I.Mục đích yêu cầu:
- Giúp học sinh nhận biết tên sách giáo khoa, vở bài tập Tiếng Việt.
- Làm quen với bạn bè trong lớp học, biết sử dụng đồ dùng học tập.
- Có ý thức cố gắng học tập.
II.Đồ dùng dạy - học:
- GV: SGK , bộ ghép chữ Tiếng Việt
- HS: SGK, bộ ghép chữ Tiếng Việt
III.Các hoạt động dạy - học:
ới thiệu bài: 2.Dạy vần: a) Nhận diện vần uc– ưc b) Phát âm và đánh vần uc ưc trục lực cần trục lực sĩ Nghỉ giải lao c) Viết bảng con uc, ưc, cần trục, lực sĩ d) Đọc từ ứng dụng máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực Tiết 2: 3,Luyện tập 32P a) Luyện đọc bảng – Sgk “Con gì màu đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy”. b) Luyện viết vở tập viết uc, ưc, cần trục, lực sĩ c) Luyện nói chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất 4,Củng cố – dặn dò: 3P 2H: Đọc bài trong Sgk G: Nhận xét, đánh giá H: Cả lớp viết bảng con G: Giới thiệu vần uc – ưc *Vần uc: G: Vần uc gồm u – c H: Đánh vần uc , ghép uc, đánh vần phân tích đọc trơn H: Ghép trục, đánh vần, phân tích cấu tạo, đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh, giải nghĩa từ: cần trục H: Đọc trơn, phân tích cấu tạo *Vần ưc: qui trình tương tự G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh G: Ghi câu ứng dụng lên bảng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày H: Viết bài vào vở H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh G: Đặt câu hỏi H: Luyện nói theo chủ đề G: Tiểu kết G: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài H; Ôn lại bài, xem trước bài sau. Ngày giảng: 17.01 Bài 79: ôc – uôc I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc, viết đúng: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc - Đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ”. - Phát triển theo chủ đề: “ Tiêm chủng, uống thuốc” II.Đồ dùng dạy – học: G: Sử dụng tranh SGK, bộ ghép chữ. H: SGK, bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 4P - Đọc: bài 78 (SGK) - Viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ B.Bài mới: 31P 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: a) Nhận diện vần ôc– uôc b) Phát âm và đánh vần ôc uôc mộc đuốc thợ mộc ngọn đuốc Nghỉ giải lao c) Viết bảng con ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc d) Đọc từ ứng dụng con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài Tiết 2: 3,Luyện tập 32P a) Luyện đọc bảng – Sgk “Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ”. b) Luyện viết vở tập viết ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc c) Luyện nói chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc 4,Củng cố – dặn dò: 3P 2H: Đọc bài trong Sgk G: Nhận xét, đánh giá H: Cả lớp viết bảng con G: Giới thiệu vần ôc – uôc *Vần ôc: G: Vần ôc gồm ô – c H: Đánh vần ôc , ghép ôc, đánh vần phân tích đọc trơn H: Ghép mộc, đánh vần, phân tích cấu tạo, đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh, giải nghĩa từ: thợ mộc H: Đọc trơn, phân tích cấu tạo *Vần uôc: qui trình tương tự G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh G: Ghi câu ứng dụng lên bảng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày H: Viết bài vào vở H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh G: Đặt câu hỏi H: Luyện nói theo chủ đề G: Tiểu kết G: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài H; Ôn lại bài, xem trước bài sau. Ngày giảng: 18.01 Bài 80: iêc – ươc I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc, viết đúng: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn - Đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông”. - Phát triển theo chủ đề: “ Xiếc, múa rối, ca nhạc” II.Đồ dùng dạy – học: G: Sử dụng tranh SGK, bộ ghép chữ. H: SGK, bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 4P - Đọc: bài 79 (SGK) - Viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc B.Bài mới: 31P 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: a) Nhận diện vần iêc– ươc b) Phát âm và đánh vần iêc ươc xiếc rước xem xiếc rước đèn Nghỉ giải lao c) Viết bảng con iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn d) Đọc từ ứng dụng cá diếc cái lược công việc thước kẻ Tiết 2: 3,Luyện tập 32P a) Luyện đọc bảng – Sgk “Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông”. b) Luyện viết vở tập viết iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn c) Luyện nói chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc 4,Củng cố – dặn dò: 3P 2H: Đọc bài trong Sgk G: Nhận xét, đánh giá H: Cả lớp viết bảng con G: Giới thiệu vần iêc – ươc *Vần iêc: G: Vần iêc gồm iê – c H: Đánh vần iêc , ghép iêc, đánh vần phân tích đọc trơn H: Ghép xiếc, đánh vần, phân tích cấu tạo, đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh, giải nghĩa từ: xem xiếc H: Đọc trơn, phân tích cấu tạo *Vần ươc: qui trình tương tự G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh G: Ghi câu ứng dụng lên bảng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày H: Viết bài vào vở H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh G: Đặt câu hỏi H: Luyện nói theo chủ đề G: Tiểu kết G: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài H; Ôn lại bài, xem trước bài sau. Ngày giảng: 19.01 TẬP VIẾT Tuốt lúa, hạt thóc I.Mục đích yêu cầu: - Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ: tuốt lúa, hạt thóc - Viết nhanh, đẹp. - Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy - học: - G: Mẫu chữ, bảng phụ - H: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ:(3 phút) thanh kiếm, âu yếm B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sát, nhận xét: (6 phút) tuốt lua, hạt thóc,...... b. HD viết bảng con: ( 5 phút) tuốt lúa, hạt thóc,.... c.HD viết vào vở ( 18 phút ) tuốt lúa, hạt thóc,.... 3. Chấm chữa bài: (4 phút ) 4. Củng cố, dặn dò: (2 ph) H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu của tiết học G: Gắn mẫu chữ lên bảng H: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ. H+G: Nhận xét, bổ sung G: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao tác ). H: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp ) G: Quan sát, uốn nắn. G: Nêu rõ yêu cầu, hướng dẫn viết từng dòng. H: Viết từng dòng theo mẫu và HD của giáo viên. G: Quan sát, uốn nắn. G: Chấm bài của 1 số học sinh. - Nhận xét, chữa lỗi trước lớp, G: Nhận xét chung giờ học. H: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau. TẬP VIẾT Con ốc, đôi guốc, cá diếc,.... I.Mục đích yêu cầu: - Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ: Con ốc, đôi guốc, cá diếc,.... - Viết nhanh, đẹp. - Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy - học: - G: Mẫu chữ, bảng phụ - H: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ:(3 phút) tuốt lúa, hạt thóc B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sát, nhận xét: (6 phút) Con ốc, đôi guốc, cá diếc,.... b. HD viết bảng con: ( 5 phút) Con ốc, đôi guốc, cá diếc,.... c.HD viết vào vở ( 18 phút ) Con ốc, đôi guốc, cá diếc,.... 3. Chấm chữa bài: (4 phút ) 4. Củng cố, dặn dò: (2 ph) H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu của tiết học G: Gắn mẫu chữ lên bảng H: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ. H+G: Nhận xét, bổ sung G: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao tác ). H: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp ) G: Quan sát, uốn nắn. G: Nêu rõ yêu cầu, hướng dẫn viết từng dòng. H: Viết từng dòng theo mẫu và HD của giáo viên. G: Quan sát, uốn nắn. G: Chấm bài của 1 số học sinh. - Nhận xét, chữa lỗi trước lớp, G: Nhận xét chung giờ học. H: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau. Ký duyệt TUẦN 20 Ngày giảng: 22.01 Bài 81: ach I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc, viết đúng: ach, cuốn sách - Đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách, áo cũng bẩn ngay”. - Phát triển theo chủ đề: “ Giữ gìn sách vở” II.Đồ dùng dạy – học: G: Sử dụng tranh SGK, bộ ghép chữ. H: SGK, bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 4P - Đọc: Bài 80 (SGK) - Viết: iêc, ươc B.Bài mới: 31P 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: a) Nhận diện vần: ach b) Phát âm và đánh vần ach sách cuốn sách Nghỉ giải lao c) Viết bảng con ach, cuốn sách d) Đọc từ ứng dụng viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn Tiết 2: 3,Luyện tập 32P a) Luyện đọc bảng – Sgk “Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách, áo cũng bẩn ngay”. b) Luyện viết vở tập viết ach, cuốn sách c) Luyện nói chủ đề: Giữ gìn sách vở 4,Củng cố – dặn dò: 3P 2H: Đọc bài trong Sgk G: Nhận xét, đánh giá H: Cả lớp viết bảng con G: Giới thiệu vần ach *Vần ach: G: Vần ach gồm a – ch H: Đánh vần ach , ghép ach, đánh vần phân tích đọc trơn H: Ghép sách, đánh vần, phân tích cấu tạo, đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh, giải nghĩa từ: cuốn sách H: Đọc trơn, phân tích cấu tạo G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh G: Ghi câu ứng dụng lên bảng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày H: Viết bài vào vở H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh G: Đặt câu hỏi H: Luyện nói theo chủ đề G: Tiểu kết G: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài H; Ôn lại bài, xem trước bài sau. Ngày giảng: 23.01 Bài 82: ich – êch I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc, viết đúng: ich, êch, tờ lịch, con ếch - Đọc đúng từ và câu ứng dụng: “ Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích Có ích, có ích”. - Phát triển theo chủ đề: “ Chúng em đi du lịch” II.Đồ dùng dạy – học: G: Sử dụng tranh SGK, bộ ghép chữ. H: SGK, bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 4P - Đọc: bài 81 (SGK) - Viết: ach, cuốn sách B.Bài mới: 31P 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: a) Nhận diện vần ich– êch b) Phát âm và đánh vần ich êch lịch ếch tờ lịch con ếch Nghỉ giải lao c) Viết bảng con ich, êch, tờ lịch, con ếch d) Đọc từ ứng dụng vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch Tiết 2: 3,Luyện tập 32P a) Luyện đọc bảng – Sgk “ Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích Có ích, có ích”. b) Luyện viết vở tập viết ich, êch, tờ lịch, con ếch c) Luyện nói chủ đề: Chúng em đi du lịch 4,Củng cố – dặn dò: 3P 2H: Đọc bài trong Sgk G: Nhận xét, đánh giá H: Cả lớp viết bảng con G: Giới thiệu vần ich – êch *Vần ich: G: Vần ich gồm i – ch H: Đánh vần ich , ghép ich, đánh vần phân tích đọc trơn H: Ghép lịch, đánh vần, phân tích cấu tạo, đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh, giải nghĩa từ: tờ lịch H: Đọc trơn, phân tích cấu tạo *Vần êch: qui trình tương tự G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh G: Ghi câu ứng dụng lên bảng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày H: Viết bài vào vở H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh G: Đặt câu hỏi H: Luyện nói theo chủ đề G: Tiểu kết G: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài H; Ôn lại bài, xem trước bài sau. Ngày giảng: 24.01 Bài 83: ôn tập I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết một cách chắc chắn 13 chữ ghi vần vừa học từ bài 76 đến 82. - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa - Nghe hiểu và kể lại tự nhiên chuyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng ôn, SGK, Bộ ghép chữ - H: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung bài Cách tiến hành A.KTBC: 4P - Đọc bài 82 - Viết: ich, êch B.Bài mới: 31P 1,Giới thiệu bài: 2,Ôn tập a-Ôn tập các vần đã học: c ch ă ăc â âc o oc ô ôc u uc ư ưc iê iêc uô uôc ươ ươc a ac ach ê êch i ich b-Đọc từ ứng dụng: thác nước chúc mừng ích lợi Nghỉ giải lao: c-Viết bảng con: thác nước ích lợi Tiết 2 3,Luyện tập 32P a-Luyện đọc bảng, Sgk: Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa b-Luyện viết vở tập viết: thác nước ích lợi c-Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng *ý nghĩa: Nhờ sống tốt bụng Ngốcđã gặp được nhiều điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ. 4,Củng cố – dặn dò: 2P H: Đọc bài (1 em) - Viết bảng con ( cả lớp) G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu trực tiếp H: Nêu các vần kết thúc bằng t đã học trong tuần G: Ghi bảng ôn ( bảng phụ) H: Đọc( cá nhân, đồng thanh) G: Đưa bảng ôn đã chuẩn bị H: Lần lượt lập các vần dựa vào mẫu.Đọc vần vừa lập được( nối tiếp, nhóm, cả lớp) G: Lắng nghe, sửa lỗi phát âm cho HS H: Đọc từ ứng dụng (cá nhân – nhóm) G: Giải nghĩa từ G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc bài trên bảng , quan sát T3 (Sgk) G: Nhận xét tranh, giải thích câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng, đọc bài SGK theo nhóm cá nhân – cả lớp H: Viết bài trong vở tập viết G: Quan sát, uốn nắn. G: Kể lần 1 cho HS nghe - Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa G: HD học sinh kể từng đoạn theo tranh Tranh 1: Nhà kia có 1 con út rất ngốc nghếch..... Tranh 2: Trên đường anh tạt vào 1 quán nhỏ, ba cô con gái,.... Tranh 3: Vừa lúc ở kinh đô có chuyện lạ .. Tranh 4: Công chúa nhìn thấy đoàn 7 người cùng con ngỗng..... - Kể theo từng tranh ( HS khá) - HS khác nhắc lại lời kể của bạn, của cô H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý nghĩa. H: Nhắc lại ý nghĩa( 1 em) G: Chốt nội dung bài. - Dặn học sinh đọc bài và kể lại câu chuyện ở buổi 2 Ngày giảng: 25.01 Bài 84: op – ap I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc, viết đúng: op, ap, họp nhóm, múa sạp - Đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô”. - Phát triển theo chủ đề: “ Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông” II.Đồ dùng dạy – học: G: Sử dụng tranh SGK, bộ ghép chữ. H: SGK, bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 4P - Đọc: Bài 83 (SGK) - Viết: thác nước, chúc mừng B.Bài mới: 31P 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: a) Nhận diện vần op - ap b) Phát âm và đánh vần op ap họp sạp họp nhóm múa sạp Nghỉ giải lao c) Viết bảng con op, ap, họp nhóm, múa sạp d) Đọc từ ứng dụng con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp Tiết 2: 3,Luyện tập 32P a) Luyện đọc bảng – Sgk “Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô”. b) Luyện viết vở tập viết op, ap, họp nhóm, múa sạp c) Luyện nói chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông 4,Củng cố – dặn dò: 3P 2H: Đọc bài trong Sgk G: Nhận xét, đánh giá H: Cả lớp viết bảng con G: Giới thiệu vần op - ap *Vần op: G: Vần op gồm o – p H: Đánh vần op , ghép op, đánh vần phân tích đọc trơn H: Ghép họp, đánh vần, phân tích cấu tạo, đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh, giải nghĩa từ: họp nhóm H: Đọc trơn, phân tích cấu tạo *Vần ap: qui trình tương tự G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh G: Ghi câu ứng dụng lên bảng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày H: Viết bài vào vở H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh G: Đặt câu hỏi H: Luyện nói theo chủ đề G: Tiểu kết G: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài H; Ôn lại bài, xem trước bài sau. Ngày giảng: 26.01 Bài 85: ăp – âp I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc, viết đúng: ăp, âp, cải bắp, cá mập - Đọc đúng từ và câu ứng dụng: “ Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh”. - Phát triển theo chủ đề: “ Trong cặp sách của em” II.Đồ dùng dạy – học: G: Sử dụng tranh SGK, bộ ghép chữ. H: SGK, bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 4P - Đọc: Bài 84 (SGK) - Viết: họp nhóm, múa sạp B.Bài mới: 31P 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: a) Nhận diện vần ăp - âp b) Phát âm và đánh vần ăp âp bắp mập cải bắp cá mập Nghỉ giải lao c) Viết bảng con ăp, âp, cải bắp, cá mập d) Đọc từ ứng dụng gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh Tiết 2: 3,Luyện tập 32P a) Luyện đọc bảng – Sgk “ Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh”. b) Luyện viết vở tập viết ăp, âp, cải bắp, cá mập c) Luyện nói chủ đề: Trong cặp sách của em 4,Củng cố – dặn dò: 3P 2H: Đọc bài trong Sgk G: Nhận xét, đánh giá H: Cả lớp viết bảng con G: Giới thiệu vần ăp - âp *Vần ăp: G: Vần ăp gồm ă – p H: Đánh vần ăp , ghép ăp, đánh vần phân tích đọc trơn H: Ghép bắp, đánh vần, phân tích cấu tạo, đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh, giải nghĩa từ: cải bắp H: Đọc trơn, phân tích cấu tạo *Vần âp: qui trình tương tự G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh G: Ghi câu ứng dụng lên bảng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày H: Viết bài vào vở H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh G: Đặt câu hỏi H: Luyện nói theo chủ đề G: Tiểu kết G: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài H; Ôn lại bài, xem trước bài sau. Ký duyệt TUẦN 21 Ngày giảng: 29.01 Bài 86: ôp – ơp I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc, viết đúng: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học - Đọc đúng từ và câu ứng dụng: “ Đám may xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào rừng xa”. - Phát triển theo chủ đề: “ Các bạn lớp em” II.Đồ dùng dạy – học: G: Sử dụng tranh SGK, bộ ghép chữ. H: SGK, bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 4P - Đọc: Bài 85 (SGK) - Viết: cải bắp, cá mập B.Bài mới: 31P 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: a) Nhận diện vần ôp - ơp b) Phát âm và đánh vần ôp ơp hộp lớp hộp sữa lớp học Nghỉ giải lao c) Viết bảng con ôp, ơp, hộp sữa, lớp học d) Đọc từ ứng dụng tốp ca hợp tác bánh xốp lợp nhà Tiết 2: 3,Luyện tập 32P a) Luyện đọc bảng – Sgk “ Đám may xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào rừng xa”. b) Luyện viết vở tập viết ôp, ơp, hộp sữa, lớp học c) Luyện nói chủ đề: Các bạn lớp em 4,Củng cố – dặn dò: 3P 2H: Đọc bài trong Sgk G: Nhận xét, đánh giá H: Cả lớp viết bảng con G: Giới thiệu vần ôp - ơp *Vần ôp: G: Vần ôp gồm ô – p H: Đánh vần ôp , ghép ôp, đánh vần phân tích đọc trơn H: Ghép hộp, đánh vần, phân tích cấu tạo, đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh, giải nghĩa từ: hộp sữa H: Đọc trơn, phân tích cấu tạo *Vần ơp: qui trình tương tự G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh G: Ghi câu ứng dụng lên bảng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày H: Viết bài vào vở H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh G: Đặt câu hỏi H: Luyện nói theo chủ đề G: Tiểu kết G: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài H; Ôn lại bài, xem trước bài sau. Ngày giảng: 30.01 Bài 87: ep – êp I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc, viết đúng: ep. êp, cá chép, đèn xếp - Đọc đúng từ và câu ứng dụng: “ Việt Nam đất nước ta ơi Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn Cánh cò bay lả rập rờn Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều”. - Phát triển theo chủ đề: “ Xếp hàng vào lớp” II.Đồ dùng dạy – học: G: Sử dụng tranh SGK, bộ ghép chữ. H: SGK, bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 4P - Đọc: Bài 86 (SGK) - Viết: hộp sữa, lớp học B.Bài mới: 31P 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: a) Nhận diện vần ep – êp b) Phát âm và đánh vần ep êp chép xếp cá chép đèn xếp Nghỉ giải lao c) Viết bảng con ep, êp, cá chép, đèn xếp d) Đọc từ ứng dụng lễ phép gạo nếp xinh đẹp bếp lửa Tiết 2: 3,Luyện tập 32P a) Luyện đọc bảng – Sgk “ Việt Nam đất nước ta ơi Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn Cánh cò bay lả rập rờn Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều”. b) Luyện viết vở tập viết ep, êp, cá chép, đèn xếp c) Luyện nói chủ đề: Xếp hàng vào lớp 4,Củng cố – dặn dò: 3P 2H: Đọc bài trong Sgk G: Nhận xét, đánh giá H: Cả lớp viết bảng con G: Giới thiệu vần ep – êp *Vần ep: G: Vần ep gồm e – p H: Đánh vần ep , ghép ep, đánh vần phân tích đọc trơn H: Ghép chép, đánh vần, phân tích cấu tạo, đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh, giải nghĩa từ: cá chép H: Đọc trơn, phân tích cấu tạo *Vần êp: qui trình tương tự G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh G: Ghi câu ứng dụng lên bảng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày H: Viết bài vào vở H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh G: Đặt câu hỏi H: Luyện nói theo chủ đề G: Tiểu kết G: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài H; Ôn lại bài, xem trước bài sau. Ngày giảng: 29.01 Bài 88: ip – up I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc, viết
Tài liệu đính kèm: