Bài soạn các môn học khối 1 - Tuần 6 - Trường tiểu học Hải Thái số 1

Luyện tiếng việt:

LUYỆN ĐỌC, VIẾT : P - PH – NH

 I. Mục tiờu:

 - HS đọc và viết được âm: p, ph, nh. Nắm được cấu tạo các nét chữ p, ph, nh

 - Tỡm được âm ph, nh trong các tiếng, từ trên báo, sỏch.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Sách giáo khoa TV1 tập 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A. Ổn định tổ chức:

- Cho HS hát.

B. Kiểm tra bài cũ:

- Kiểm tra chuẩn bị của học sinh

C. Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài.

2. Hoạt động 1: Đọc bài trong SGK

- Gọi học sinh nhắc lại tên bài đó học. GV cho học sinh mở SGK.

- HS nờu p, ph, nh - mở SGK

- GV ghi bảng: nhớ nhà, nho khụ, phố cổ, phỏ cỗ , nhổ cỏ, cỏ kho, .

- Đọc cá nhân, nhóm đôi, tổ, đồng thanh .

- Cho học sinh tỡm õm ph, nh, trong cỏc tiếng trờn

- Học sinh xung phong lờn bảng tỡm gạch chân dưới âm ph, nh

- Nhận xột tuyên dương.

 

doc 10 trang Người đăng hong87 Lượt xem 622Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn các môn học khối 1 - Tuần 6 - Trường tiểu học Hải Thái số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6:
 Ngày soạn: 02/10/2010
 Ngày dạy: 04/10/2010
Thứ 2:
Tiết 1 + 2:
Luyện tiếng việt:
LUYỆN ĐỌC, VIẾT : P - PH – NH
 I. Mục tiờu: 
 - HS đọc và viết được õm: p, ph, nh. Nắm được cấu tạo cỏc nột chữ p, ph, nh
 - Tỡm được õm ph, nh trong cỏc tiếng, từ trờn bỏo, sỏch.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sách giáo khoa TV1 tập 1.
III. Các hoạt động dạy học: 
a. ổn định tổ chức:
- Cho HS hát.
B. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra chuẩn bị của học sinh
C. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Đọc bài trong SGK 
- Gọi học sinh nhắc lại tờn bài đó học. GV cho học sinh mở SGK.
- HS nờu p, ph, nh - mở SGK 
- GV ghi bảng: nhớ nhà, nho khụ, phố cổ, phỏ cỗ , nhổ cỏ, cỏ kho, ......
- Đọc cỏ nhõn, nhúm đụi, tổ, đồng thanh . 
- Cho học sinh tỡm õm ph, nh, trong cỏc tiếng trờn
- Học sinh xung phong lờn bảng tỡm gạch chõn dưới õm ph, nh 
- Nhận xột tuyờn dương. 
3. Hoạt động 2: Viết bảng con 
- GV đọc cho HS viết bảng con: ph, nh, phố xỏ, nhà lỏ 
- Cả lớp viết bảng con 
- Nhận xột, chữa lỗi.
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Luyện tiếng việt:
LÀM BÀI TẬP (PH, NH)
 I. Mục tiờu: 
- Giỳp HS làm đỳng cỏc dạng bài tập (Nối, điền, viết)
- Luyện HS đọc thành thạo cỏc bài tập, viết đỳng mẫu.
 - Làm tốt VBT tiếng việt.
 - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Sử dụng tranh ở vở bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết: phố xỏ, nhà lỏ.
- Đọc bài ở SGK: 2 em.
- Nhận xột, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm vở bài tập:
Bài 1: GV treo tranh bài tập 1 – Hướng dẫn HS nờu yờu cầu 
- Gọi HS lờn bảng nối tiếng tạo từ mới: Nhớ - nhà, nho - khụ, phố - xỏ 
- Nhận xột chữa bài.
Bài 2 : Gọi HS nờu yờu cầu: Điền ph hay nh 
 - GV hướng dẫn HS điền vào chỗ trống sao cho đỳng từ 
- 1 HS thực hiện trờn bảng lớp 
- Cả lớp làm trong vở: Phỏ cổ, nhổ cỏ. 
- GV theo dừi giỳp đỡ những HS cũn viết yếu
Bài 3: GV nờu yờu cầu viết phỏ cỗ 1 dũng, nhổ cỏ 1 dũng 
- HS viết vào vở 
- Chấm bài - nhận xột 
III. Củng cố, dặn dũ: 
- Nhận xột giờ học
 - Đọc viết bài vừa học. Xem trước bài 23: g, gh. 
----------------@&?-----------------
Tiết 3:
Luyện toán:
Luyện số 0
I.MỤC TIấU: 
- Học viết đúng mẫu, đẹp số 0.
- Biết đếm từ 0 đến 9 và so sỏnh cỏc số trong phạm vi 9.
- Biết vị trớ của số 0 trong dóy số từ 0 đến 9. 
- Làm bài tập ở VBT
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Bộ đồ dựng dạy Toỏn 1.
- Vở BT toỏn t1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở VBT .
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài 1
- Cho HS viết 2 dòng số 0
- HS viết vào vở BT – GV theo dừi hd thờm cho hs
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống 
- Cho HS điền – nêu kết quả .
- Lần lượt điền số thích hợp vào ô trống 
0
1
2
3
4
5
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
 - Nhận xét, tuyên dương. 
Baứi 3 : - Cho HS quan saựt tranh , hửụựng daón maóu 1 baứi .
- Cho HS laứm baứi bài vào vở.
- Nhận xột chữa bài.
Bài 4 : Điền dấu . = vào ô trống 
- Hướng dẫn HS làm bài vào vở. 
- 2HS lờn bảng làm bài – Lớp làm vở.
- Đổi vở chữa bài của nhau.
- Các em nêu kết quả: 
 0 0 2 > 0
 0 0 0 < 4 2 = 2
- Số liền sau số 0 là số nào ? 
- Số liền sau số 0 là số 1
- Số liền trước số 9 là số nào ? 
- Số liền trước số 9 là số 8
Bài 5: Khoanh vào số bộ nhất.
- Gv hướng dẫn hs làm bài.
0
- HS thi làm bài theo nhúm 6 – Nờu kết quả
- Nhận xột tuyờn dương, KL: 9 , 5 , 2 , 
3. Củng cố dặn dò:
- Cho hs đọc lại cỏc số theo thứ tự từ 1 – 6 và ngược lại.
- Nhận xột tiết học. 
----------------@&?-----------------
Ngày soạn: 03/10/2010
 Ngày dạy: 05/10/2010
Thứ 3:
Tiết 1:
Thủ cụng: 
 Xẫ, DÁN HèNH QUẢ CAM (Tiết 1)
I. MỤC TIấU: 
- Biết cỏch xộ,dỏn hỡnh quả cam
- Xộ, dỏn được hỡnh quả cam, đường xộ cú thể bị răng cưa. Hỡnh dỏn tương đối phẳng, cõn đối. Cú thể dựng bỳt màu để vẽ cuống và lỏ.
- Với hs khộo tay: Xộ, dỏn được hỡnh quả cam cú cuống, lỏ . Đường xộ ớt răng cưa, hỡnh dỏn phẳng. Cú thể xộ thờm được hỡnh quả cam cú kớch thước, hỡnh dạng, màu sắc khỏc.
- Cú thể kết hợp vẽ trang trớ quả cam
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bài mẫu xé dán hình quả cam, dụng cụ thủ công
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ : 
- KT những HS chưa hoàn thành bài xộ dán hình vuông, hình tròn
- KT dụng cụ của HS
B. Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài: 
 2. Hoạt đụng 1: Quan sát và nhận xét
- GV cho HS xem bài mẫu và trả lời về đặc điểm, hỡnh dỏng, màu sắc của quả cam (hỡnh hơi trũn, phỡnh ở giữa, phớa trờn cú cuống và lỏ, phớa dưới hơi lừm. Khi quả cam chớn cú màu vàng đỏ)
? Em hóy cho biết cú những quả nào giống hỡnh quả cam? (tỏo, quýt)
3. Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu
a) Xộ hỡnh quả cam: GV vừa làm mẫu cỏc thao tỏc vẽ và xộ vừa hdẫn
- GV lấy giấy màu lật mặt sau đếm ụ, đỏnh dấu và vẽ 1 hỡnh vuụng cú cạnh 8 ụ.
- GV làm thao tỏc xộ từng cạnh rời hỡnh vuụng ra.
- Xộ 4 gúc của hỡnh vuụng theo đường vẽ (2 gúc trờn xộ nhiều hơn).
- Xộ, chỉnh sửa cho giống hỡnh quả cam.
- Lật mặt màu để HS quan sỏt.
b) Xộ hỡnh lỏ:
- Lấy giấy màu xanh vẽ 1 hỡnh CN dài 4 ụ, ngắn 2 ụ.
- Xộ hỡnh chữ nhật. Xộ 4 gúc của hỡnh CN theo đường vẽ
- Xộ, chỉnh sửa cho giống hỡnh lỏ.
- Lật mặt màu để HS quan sỏt.
c) Xộ hỡnh cuống lỏ: 
- Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xộ 1 hỡnh CN dài 4 ụ, ngắn 1 ụ.
- Xộ đụi hỡnh CN, lấy 1 nửa để làm cuống (cú thể 1 đầu to, 1 đầu nhỏ)
d) Dỏn hỡnh:
- GV làm thao tỏc bụi hồ, dỏn quả, cuống và lỏ lờn giấy nền. HS quan sỏt.
4. Củng cố - dặn dũ:
- GV nhận xột tiết học.
- Về nhà thực hành trờn giấy nhỏp cho thành thạo để tiết 2 thực hành.
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Tự nhiờn và xó hội:
CHĂM SểC VÀ BẢO VỆ RĂNG
I. MỤC TIấU: Giỳp HS biết:
- Cỏch giữ vệ sinh răng miệng để phũng sõu răng và cú hàm răng khoẻ, đẹp.
- Biết chăm súc răng đỳng cỏch.
- Tự giỏc sỳc miệng sau khi ăn và đỏnh răng hằng ngày. 
- HS cú ý thức bảo vệ và giữ gỡn răng.
Hs khỏ giỏi: Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nờu được việc nờn và khụng nờn làm để bảo vệ răng miệng. 
II. CHUẨN BỊ: 
- Bàn chải, kem đỏnh răng. Mụ hỡnh răng, muối ăn, giấy sạch, vũng trũn nhỏ = tre. 
- Cỏc tranh minh họa bài. Phiếu học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kióứm tra baỡi cuợ: 
- Muọỳn vóỷ sinh thỏn thóứ saỷch seợ ta phaớilaỡm gỗ ? Nóu caùc vióỷc cỏửn laỡm trổồùc khi tàừm ?
- 2HS lờn bảng trả lời. 
B. Dạy bài mới:
 1.Giới thiệu bài:
 2. Hoaỷt õọỹng 1: Laỡm vióỷc theo càỷp 
Bổồùc 1: Giaùo vión hổồùng dỏựn:
- 2 em quay màỷt vaỡo nhau, lỏửn lổồỹt tổỡng em quan saùt ràng 
- Hoỹc sinh nhỏỷn xeùt ràng cuớa baỷn 
- Hoỹc sinh laỡm vióỷc ồớ nhoùm theo hổồùng dỏựn cuớa giaùo vión 
Bổồùc 2: - Giaùo vión nóu yóu cỏửu:
- Caùc nhoùm lón trỗnh baỡy trổồùc lồùp, nhoùm khaùc nhỏỷn xeùt bọứ sung
- Giaùo vión kóỳt luỏỷn
3. Hoaỷt õọỹng 2: Laỡm vióỷc vồùi saùch giaùo khoa 
Bổồùc 1: Giaùo vión hổồùng dỏựn 
- Hoỹc sinh quan saùt tổỡng hỗnh ồớ trang 14, 15 saùch giaùo khoa 
- Chố vaỡ noùi vióỷc laỡm cuớa mọựi baỷn trong mọựi hỗnh, vióỷc laỡm naỡo õuùng, vióỷc laỡm naỡo sai ? Vỗ sao ?
- Tổỡng càỷp laỡm vióỷc theo chố dỏựn cuớa giaùo vión 
Bổồùc 2: Hoaỷt õọỹng caớ lồùp
+ Trong mọựi hỗnh, caùc baỷn õang laỡm gỗ ? 
+ Vióỷc laỡm naỡo cuớa caùc baỷn laỡ õuùng, vióỷc laỡm naỡo sai ? Vỗ sao ?
+ Nón õaùnh ràng, suùc mióỷng vaỡo luùc naỡo laỡ tọỳt nhỏỳt ?
+ Taỷi sao khọng nón àn nhióửu baùnh keỷo, õọử ngoỹt ?
+ Phaới laỡm gỗ khi ràng bở õau, bở lung lay ?
- Hoỹc sinh traớ lồỡi, caùc hoỹc sinh khaùc nhỏỷn xeùt, bọứ sung, giaùo vión kóỳt luỏỷn
4. Cuớng cọỳ, dàỷn doỡ: 
- Em haợy nóu vióỷc nón laỡm, khọng nón laỡm õóứ baớo vóỷ ràng ?
- Vóử nhaỡ ọn laỷi baỡi, laỡm theo baỡi hoỹc
----------------@&?-----------------
Tiết 3:
Mĩ thuật:
VẼ HOẶC NẶN QUẢ DẠNG TRềN
I. Mục tiờu:
- Nhận biết đặc điiểm hỡnh dỏng và màu sắc một số quả dạng trũn (cam, bưởi, hồng, nho )
- Vẽ hoặc nặn được một quả dạng trũn
- HS khỏ giỏi: Vẽ hoặc nặn được một số quả dạng trũn cú đặc điểm riờng.
II. Chuẩn bị:
- Một số tranh, ảnh về cỏc loại quả dạng trũn.	
- Mồt vài qủa cú dạng trũn khỏc nhau: quả cam, quả bưởi, quả cà chua, quả chanh 
- Một vài bài vẽ của hs năm trước
III. Cỏc hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức: 
- Hs hỏt bài hỏt “Quả” 
B. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra đồ dựng học vẽ.
C. Dạy bài mới: 
1.Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 1: Quan sỏt nhận xột
 - GV cho hs quan sỏt, nhận xột cỏc loại quả dạng trũn qua tranh và mẫu thực:
 + Đõy là những quả gỡ ?
 + Cỏc em thấy hỡnh dỏng và màu sắc của từng loại quả như thế nào ?
- Hs quan sỏt và trả lời:
 + Quả bưởi, quả cam, quả cà chua, quả chanh
 + Quả bưởi cú hỡnh dỏng gần trũn, cú quả trũn và nú cú màu xanh, màu vàng.
 + Quả cam cú hỡnh trũn, cú màu da cam, vàng, hay màu xanh đậm
 + Quả cà chua cũng cú hỡnh hơi trũn và nú cú màu đỏ.
- Cỏc quả này cú những điểm nào giống nhau ?
 + Cỏc quả đều cú dạng hỡnh trũn.
- Em hóy kể một số quả dạng trũn khỏc mà em biết ?
- GV kết luận: Cú rất nhiều quả dạng hỡnh trũn với nhiều màu sắc khỏc nhau.
3. Hoạt động 2: Cỏch vẽ
- GV vẽ một số quả dạng trũn đơn giản minh hoạ trờn bảng theo cỏc bước sau:
 + Vẽ hỡnh quả trước, vẽ chi tiết sau (nỳm, cuống, ngấn, nỳi)
 + Vẽ màu theo ý thớch.
- HS theo dừi Gv thực hiện
 - GV cho hs xem một số bài hs vẽ
4. Hoạt động 3: Thực hành.
- GV cho hs thực hành vẽ vào vở tập vẽ.
- GV quan sỏt gợi ý cho hs vẽ
5. Hoạt động 4: Nhận xột đỏnh giỏ
- GV chọn một số bài để nhận xột: + Em cú nhận xột gỡ về bài vẽ của bạn? 
- Hs nhận xột về: + Hỡnh vẽ
 + Màu sắc 
 + Hs chọn ra bài mỡnh thớch.
- GV nhận xột và tuyờn dương.
6. Củng cố - dặn dũ: 
- Quan sỏt hỡnh dỏng, màu sắc, của cõy, hoa, quả
- Chuẩn bị bài sau: Vẽ màu vào hỡnh quả( trỏi cõy)
- Mang theo đầy đủ đồ dựng học vẽ.
----------------@&?-----------------
Ngày soạn: 06/10/2010
 Ngày dạy: 08/10/2010
Thứ 6:
Tiết 1:
ĐẠO ĐỨC:
GIỮ GèN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2)
I. MỤC TIấU: Giỳp HS hiểu:
- Biết được tỏc dụng của sỏch vở, đồ dựng học tập
- Nờu được ớch lợi của việc giữ gỡn sỏch vở, đồ dựng học tập
- Thực hiện giữ gỡn sỏch vở và đồ dựng học tập của bản thõn.
- HS biết yờu quý và giữ gỡn sỏch vở, đồ dựng học tập cẩn thận, sạch đẹp.
II. CHUẨN BỊ: 
- Vở bài tập đạo đức. Bài hỏt "Sỏch bỳt thõn yờu ơi". 
- Bỳt chỡ màu. Điều 28 trong Cụng ước quốc tế về quyền trẻ em. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Chỳng ta làm gỡ để gọn gàng, sạch sẽ?
- 2 HS trả lời cõu hỏi.
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 1: Thi "Sỏch, vở ai đẹp nhất".
- GV nờu yờu cầu của cuộc thi và cụng bố thành phần BGK.
- Cú 2 vũng thi: vũng1 thi ở tổ, vũng 2 thi ở lớp.
- Tiờu chuẩn chấm thi:
 + Cú đủ sỏch, vở, đồ dựng theo quy định.
 + Sỏch vở sạch, ko bị dõy bẩn, quăn mộp, xộc xệch.
+ Đồ dựng ht sạch sẽ, khụng bị dõy bẩn, ko xộc xờch, cong queo.
- HS cả lớp cựng xếp sỏch vở, đồ dựng học tập lờn bàn.
- Yờu cầu: + Cỏc đồ dựng ht khỏc được xếp bờn cạnh chồng sỏch vở.
 + Cặp sỏch được để trong ngăn bàn.
- Cỏc tổ tiến hành chấm thi và chọn ra 1 - 2 bạn khỏ nhất để vào thi vũng 2.
- Tổ chức cho HS thi vũng 2.
- BGK chấm và cụng bố kết quả, khen thưởng cỏc tổ và cỏ nhõn thắng cuộc.
3.	Hoạt động 2: 
- Cả lớp cựng hỏt bài "Sỏch bỳt thõn yờu ơi".
- GV nhận xột chung.
- GV liờn hệ: Giữ gỡn sỏch, vở, đồ dựng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm gúp phần tiết kiệm tài nguyờn thiờn nhiờn, BVMT, làm cho mụi trường luụn sạch đẹp.
- GV hướng dẫn HS đọc cõu thơ cuối bài.
4. Củng cố - dặn dũ:
- HS liờn hệ thực tế: Giữ gỡn sỏch, vở, đồ dựng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm gúp phần tiết kiệm tài nguyờn thiờn nhiờn, BVMT, làm cho mụi trường luụn sạch đẹp. 
- GV nhận xột tiết học, tuyờn dương HS.
- Về nhà học bài, thực hiện theo những gỡ đó học và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Luyện tiếng việt:
LUYỆN VIẾT : NG - NGH – Y - TR
I. MỤC TIấU:
 - Củng cố cho HS nắm chắc cỏc õm: ng, ngh, y, tr. Viết đỳng lỗi chớnh tả.
 - Luyện cho HS viết đều, viết thành thạo.
 - Giỏo dục HS cú ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 
 - Bỳt, vở chớnh tả.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi HS lờn bảng đọc lại bài y, tr trong SGK.
 - 2HS lờn bảng đọc – Gv nhận xột ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS viết bảng:
 - GV nhắc lại cho HS viết bảng con cỏc õm: ng, ngh, y, tr. 
 - Yờu cầu học sinh tỡm tiếng, từ cú õm: ng, ngh, y, tr
 - HS tỡm tiếng mới ghi vào bảng con. 
 - GV chữa và ghi ở bảng lớp cho HS quan sỏt. VD: nghỉ hố, nghi ngờ, đi ngủ, tre ngà, cỏ trờ, trớ nhớ, nghệ sĩ, ngừ nhỏ, nghộ ọ, ngó tư... 
 - HS đọc lại cỏc từ trờn bảng.
3. Hướng dẫn HS viết vào vở:
 - GV hướng dẫn cho HS viết cỏc từ GV ghi ở bảng: ngừ nhỏ, nghộ ọ, nghỉ hố, chỳ ý, trớ nhớ.
 - ngừ nhỏ nghộ ọ nghỉ hố chỳ ý trớ nhớ
 - GV theo dừi hướng dẫn thờm cho những HS viết cũn chậm.
 - Chấm một số bài – nhận xột.
4. Củng cố, dặn dũ:
 - GV nhận xột tiết học.
 - Về nhà viết lại bài vào vở ở nhà. Xem bài sau.
----------------@&?-----------------
 Tiết 3:
Luyện toán:
CỦNG CỐ LUYỆN TẬP CHUNG
 I. Mục tiêu: 
 - Giỳp học sinh củng cố ụn tập cỏc số trong phạm vi 10. 
 - Làm đỳng cỏc bài tập trong vở bài tập toỏn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 
 - Vở bài tập toỏn.
 - Phiếu học tập, bỳt dạ.
 III. Hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS đếm từ 0 đ10 và từ 10 đ 0
- 5, 6 em đếm 
B. Dạy bài mới: 
1.Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập VBT trang 28: 
Bài 1: Số? 
- HS nờu y/cầu bài tập 1 gọi HS lờn điền
- 2HS lờn bảng làm bài - Lớp làm vào vở 
- GV nhận xột, chữa bài.
 i g j g ‚  g k g l
Bài 2: Điền dấu >, <, = . 
- HS nờu yờu cầu bài tập
- Hướng dẫn cho HS làm bài vào VBT. 
- Gọi HS lờn bảng điền dấu.
- HS lờn bảng điền - Lớp làm vào vở
- GV nhận xột, chữa bài. 
8 > 5 3 9 2 = 2 0 < 1
4 2 1 > 0
Bài 3: Điền số thớch hợp vào ụ trống.
- HS lờn bảng điền số vào ụ trống. 
- Lớp làm bài vào vở - GV nhận xột, chữa bài.
0
7
10
 9 6 < < 8 
Bài 4: GV đọc yờu cầu bài tập
- Chia HS thành 3 nhúm, yờu cầu cỏc nhúm làm bài trờn phiếu. 
- Giỏo viờn theo dừi giỳp đỡ HS làm bài.
- Đại diện cỏc nhúm dỏn bài lờn bảng – nhận xột.
- GV nhận xột, chữa bài.
a) 2, 4, 6, 7, 9
b) 9, 7, 6, 4, 2
3. Củng cố, dặn dũ:
 - GV nhận xột tiết học.
 - Về nhà xem lại bài ở nhà. 
----------------@&?-----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 6 CHIEU HT1.doc