I.Mục tiêu:Hs hiểu
- Thầy cô không quản khó nhọc dạy dỗ các em
- Biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo
- Có ý thức lễ phép với mọi người
II.Chuẩn bị:
- Tranh ảnh,VBT
- VBTĐĐ1
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
m như thế nào? - Gọi hs đánh vần – phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa cần trục. - Gọi hs đọc lại uc,trục,cần trục - Nhận xét - chỉnh sửa - Dạy vần ưc: Quy trình tương tự uc - Đọc từ ứng dụng:Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa - Giải thích từ ứng dụng -Hướng dẫn viết chữ uc,ưc,cần trục,lực sĩ: GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa - Viết bảng con,hs yếu viết ăn mặc - Lắng nghe - Đọc tựa - Quan sát - Giống: u - Khác: t , c - Nối tiếp - Gài bảng uc +Thêm tr, . - trờ-uc -truc-nặng-trục - Gài trục - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân,nhóm.. - Lắng nghe - Đọc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con,hs yếu viết uc,ưc,cần trục - Lắng nghe Tiết 2 -Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét – cho hs thảo luận đọc câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa - Luyện nói: Gọi hs đọc chủ đề luyện nói. - Cho hs quan sát tranh gợi ý: + Tranh vẽ gì? - Cho thảo luận cặp + Ở nhà bạn ai dậy sớm nhất,làm gì? - Cho hs nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại - Luyện viết: Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - Củng cố: Cho hs đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị ôc– uôc - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Nhận xét - Thảo luận cặp - Đọc cá nhân, nhóm, - Nhận xét - Ai thức dậy sớm nhất + Trâu,bác nông dân,gà + Mẹ thức sớm nhất,nấu cơm - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - 2 đội thi đua - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe Bổ sung Toán Mười một,mười hai I. Mục tiêu: - Số 11 gốm 1 chục và 1 đơn vị. - Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - Đọc và viết được các số 11,12. Bước đầu biết số có 2 chữ số. II. Chuẩn bị: - GV: SGK,1 bó chục,2 que tính rời, PBT - HS: SGK, bộ đồ dùng Toán 1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -KTBC: Gọi 2 hs lên bảng viết số thích hợp vào dưới vạch của tia số. - Gọi HS nhận xét. - Nhận xét – cho điểm Dạy bài mới: - Giới thiệu bài: Hôm nay lớp sẽ học bài Mười một,mười hai- viết tựa. -Giới thiệu số 11. GV vừa thao tác vừa yêu cầu HS lấy 1 bó chục đặt lên bàn và thêm 1 que tính nữa. +10 que tính thêm1que là mấy quetính ? - Gọi HS đọc lại +Mười còn gọi là mấy chục? +Mười một gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Ghi 1 ở cột chục,1 ở cột đơn vị và hướng dẫn cách viết 11. + Số 11 gồm 2 chữ số 1 - Đọc là “mười một” -Giới thiệu số 12. Gv tiếp tục cho hs lấy thêm 1 que tính nữa +11 que tính thêm1que là mấy quetính ? - Gọi HS đọc lại +Mười hai gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Ghi 1 ở cột chục,2 ở cột đơn vị và hướng dẫn cách viết 12. + Số 11 gồm 2 chữ số 1 và 2 - Đọc là “mười hai” Luyện tập - Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu BT1. - Cho HS làm vào SGK. - Gọi HS đọc kết quả. - Nhận xét – cho điểm -*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu BT2 - Cho HS làm vào SGK,1 HS làm PBT. - Nhận xét bài ở PBT. - Nhận xét – cho điểm - Bài 3:Gọi hs nêu yêu cầu BT3. - Cho HS tô màu vào SGK. - Nhận xét- chỉnh sửa. - Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu BT4. - Cho HS làm vào SGK,1 HS làm PBT. - Nhận xét bài ở PBT. - Nhận xét – cho điểm -Củng cố: Cho HS trả lời. +Mười một gồm mấy chục và mấy đơn vị? +Mười hai gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học - tuyên dương. - Dặn về học bài và chuẩn bị bài “mười ba,mười bốn,mười lăm.” - HS dưới lớp đọc 0 đến 10 và ngược lại. - Nhận xét. - Lắng nghe. - Đọc tựa - HS lấy 1 bó chục và 1 que rời + 11 que tính. - Mười một que tính. + Một chục. + 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. - Quan sát - Mười một + 12 que tính. - Mười hai que tính. + 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. - Quan sát - Mười hai - Đọc yêu cầu. - Làm vào SGK. -Đọc kết quả. - Lắng nghe. - Đọc yêu cầu - Làm vào SGK. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Đọc yêu cầu. - Tô màu vào SGK. - Lắng nghe. - Đọc yêu cầu. - Làm vào SGK - Nhận xét. - Lắng nghe. + 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. + 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Lắng nghe. Bổ sung Tự nhiên và xã hội Cuộc sống xung quanh I.Mục tiêu: Học sinh biết Biết được 1 số hoạt động sống ở địa phương Có ý thức gắn bó với quê hương,yêu mến quê hương. Thích học môn TNXH. II.Chuẩn bị: GV:Tranh ảnh sưu tầm,SGK HS:TNXH1 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - KTBC: Cho 2 hs kể về một số hoạt động sống ở xung quanh. - Nhận xét – tuyên dương - Giới thiệu bài:Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài: “Cuộc sống xung quanh (tiếp theo)”, ghi tựa. Quan sát và thảo luận nhóm - Cho hs qs tranh ở SGK : + Tranh vẽ về cuộc sống ở đâu?Tại sao em biết? - Quan sát giúp hs thảo luận - Gọi hs trình bày - Cho nhận xét – bổ sung - Nhận xét – chốt lại: Bức tranh vẽ cuộc sống ở nông thôn và cuộc sống ở thành phố. Hoạt động 2:Thảo luận cặp - Cho hs thảo luận cặp nói về 1 số hoạt động ở địa phương +Hoạt động sinh sống của nhân dân? - Gọi đại diện trình bày - Cho hs liên hệ qua 1 số tranh đã chuẩn bị - GV nhận xét - chốt lại - Củng cố: Cho vài hs kể 1 số hoạt động ở xung quanh - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học – tuyên dương. - Dặn hs giúp các bạn trong học tập - 2 hs kể - Nhận xét - Đọc tựa. - Thảo luận nhóm + Ở nông thôn vì có nhiều đồng ruộng - Thảo luận - Trình bày - Nhận xét – bổ sung - Lắng nghe - Thảo luận cặp +Buôn bán,làm ruộng - Trình bày - Liên hệ - Lắng nghe - Kể lại: Buôn bán,làm ruộng, - Lắng nghe - Lắng nghe - Lắng nghe Bổ sung Học vần ôc - uôc I.Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được ôc,uôc,thợ mộc,ngọn đuốc Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng,uống thuốc II.Chuẩn bị: GV: thanh từ ứng dụng,con ốc,đôi guốc HS:Bộ chữ THTV1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - KTBC: Gọi 2 hs đọc bài và viết máy xúc,lọ mực 1 hs đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm Dạy bài mới: - Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần ôc - uôc - Viết bảng và phát âm mẫu ôc - Cho so sánh với ôt - Nhận xét - Cho hs phát âm - Cho hs gài bảng ôc +Để có tiếng mộc ta làm như thế nào? - Gọi hs đánh vần – phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa thợ mộc - Gọi hs đọc lại ôc,mộc,thợ mộc - Nhận xét - chỉnh sửa - Dạy vần uôc:Quy trình tương tự ôc - Đọc từ ứng dụng: Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa - Giải thích từ ứng dụng -Hướng dẫn viết chữ ôc,uôc,thợ mộc,ngọn đuốc: GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa - Viết bảng con,hs yếu viết lọ mực - Lắng nghe - Đọc tựa - Quan sát - Giống: ô - Khác: t , c - Nối tiếp - Gài bảng ôc +Thêm m, . - mờ-ôc -môc-nặng-mộc - Gài mộc - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân,nhóm.. - Lắng nghe - Đọc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con,hs yếu viết ôc,uôc,thợ mộc - Lắng nghe Tiết 2 Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét – cho hs thảo luận đọc câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa -Luyện nói: Gọi hs đọc chủ đề luyện nói. - Cho hs quan sát tranh gợi ý: + Bạn nhỏ đang làm gì? + Thái độ của bạn ra sao? + Khi uống thuốc ta phải như thế nào? - Cho hs nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại - Luyện viết:Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm -Củng cố: Cho hs đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị iêc– ươc - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Nhận xét - Thảo luận cặp - Đọc cá nhân, nhóm, - Nhận xét - Tiêm chủng,uống thuốc + Đi với mẹ tiêm thuốc + Không sợ bình tĩnh + Không được khóc - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - 2 đội thi đua - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe Bổ sung Toán Mười ba,mười bốn,mười lăm I.Mục tiêu: Nhận biết mỗi số 13,14,15 gồm 1 chục và 1 số đơn vị 3,4,5 Biết đọc, viết số 13,14,15 và mỗi chữ số có 2 chữ số Biết được cấu tạo và vị trí của số 10,11,12,13,14,15 II.Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng bằng giấy ruki, 1 bó chục 5 que rời, phấn màu, Học sinh: 1 bó chục 5 que tính rời,bảng con,SGK III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Cho cả lớp hát : Sắp đến Tết rồi - 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 hs lên bảng viết số : + Từ 0 đến 12:... - Gọi HS nhận xét trên bảng. - Nhận xét – cho điểm nếu hs làm đúng - Cho hs nhận xét hs dưới lớp - Nhận xét – cho điểm nếu hs làm đúng -Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: Hôm nay lớp mình sẽ học thêm số mới Mười ba,mười bốn,mười lăm viết tựa. - Giới thiệu số 13: GV yêu cầu HS lấy 1 bó chục đặt lên bàn và thêm 3 que tính nữa.GV đính lên bảng - Hỏi học sinh: +Được tất cả bao nhiêu que tính ? +Vì sao em biết ? +Em nào có ý kiến khác? - GV:Các bạn nói đều đúng.Để chỉ mười ba que tính các em vừa lấy,các em viết số 13: viết số 1 rồi viết số 3 bên phải số 1. - GV viết vào cột viết số trên bảng.Số 13 đọc là “ mười ba ” ,viết “ mười ba ” vào cột đọc số. - Gọi hs đọc lại“ mười ba ” + Số 13 có mấy chữ số? + Vậy mười ba gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Ghi 1 ở cột chục,3ở cột đơn vị - Gọi hs đọc lại“ mười ba ” *Giới thiệu số 14,15: Tương tự cho hs lấy thêm que tính lần lượt hình thành 14,15 - Luyện tập: Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu BT1. - Cho hs làm vào SGK,1 hs làm phiếu. - Đính phiếu lên bảng gọi hs đọc lại - Nhận xét – cho điểm - Bài 2:Gọi hs đọc yêu cầu BT2 - Cho hs làm vào SGK - Gọi hs nhận xét - Nhận xét – tuyên dương đội thắng - Bài 3:Gọi hs nêu yêu cầu BT3. - Cho hs làm vào SGK - Gọi hs nhận xét - Nhận xét- cho điểm. - Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu BT4. - Cho HS làm vào SGK,1 bảng phụ - Gọi hs nhận xét - Nhận xét – cho điểm - 3.Củng cố: Cho hs chơi trò chơi “gửi thư” - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học - tuyên dương. - Dặn về học bài và chuẩn bị “mười sáu,mười bảy,mười tám,mười chín” - Hát múa tập thể - 2 hs lên bảng, dưới lớp viết bảng con theo tổ:10,11,12 - Nhận xét bạn. - Lắng nghe. - Đọc và phân tích số - Lắng nghe. - Đọc tựa. - HS lấy 1 bó chục và 3 que rời + Mười ba que tính. + Vì 10 que tính thêm 3 que tính là 13 que tính. + Vì 1chục que tính thêm 3 que tính là 13 que tính. - Lắng nghe. - Quan sát - Đọc “ mười ba ” + 13 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 3. + 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. - Quan sát - Nhắc lại“mười ba”cá nhân, đồng thanh - Viết số - Làm vào SGK. - Nhận xét bạn. - Lắng nghe. - Điền số thích hợp vào ô trống - Làm vào SGK. - Đổi SGK nhận xét bạn - Lắng nghe. - Nối mỗi tranh với 1 số thích hợp(theo mẫu) - Làm vào SGK - Nêu kết quả - Lắng nghe. - Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số - Làm vào SGK. - Nhận xét bạn - Lắng nghe. - Chơi trò chơi - Nhận xét . - Lắng nghe. - Lắng nghe. Bổ sung Tập viết tuốt lúa,hạt thóc,màu sắc I.Mục tiêu: Nắm được quy trình viết. Viết được, đúng tuốt lúa,hạt thóc,màu sắc Rèn thói quen viết nhanh, sạch, đẹp. II.Chuẩn bị: GV:Bảng ôli, thanh từ, VTV1. Phương pháp: quan sát, phân tích, thực hành, hỏi đáp HS:VTV1 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -KTBC: Cho hs viết lại xay bột,nét chữ - Nhận xét - tuyên dương Giới thiệu bài: - Hôm nay ta tập viết : tuốt lúa,hạt thóc,màu sắc Hướng dẫn viết: tuốt lúa,hạt thóc,màu sắc - tuốt lúa: - Đính thanh từ gọi hs đọc - Gọi hs phân tích - Hỏi độ cao các con chữ + Khi viết 2 tiếng khoảng cách như thế nào? - Nhận xét – chỉnh sửa. - Viết mẫu, nêu quy trình viết tuốt lúa - Cho hs viết bảng con - Nhận xét – chỉnh sửa -hạt thóc,màu sắc Quy trình tương tự tuốt lúa - Hướng dẫn viết vào VTV1 Cho hs nhắc lại tư thế ngồi - Hướng dẫn viết vào VTV1 tuốt lúa,hạt thóc,màu sắc - Quan sát giúp đỡ hs yếu - Chấm 5 – 7 vỡ - Nhận xét –cho điểm - Củng cố: Cho hs viết bảng con từ còn sai - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học – tuyên dương - Dặn về rèn viết lại - Viết bảng con, hs yếu nét chữ - Lắng nghe - Đọc tựa - Đọc trơn - Phân tích - Nhận xét + Cách 1 con chữ o - Lắng nghe - Viết bảng tuốt lúa - Lắng nghe - Nhắc lại - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - Viết bảng con - Lắng nghe - Lắng nghe // Bổ sung Thể dục Bài thể dục - Trò chơi vận động I.Mục tiêu: - Bước đấu biết cách thực hiện hai động tác vươn thở và động tác tay của bài thể dục phát triển chung . - Biết cách chơi và tham gia trò chơi “ nhảy ô tiếp sức “ II.Chuẩn bị: Sân trường, dọn vệ sinh nơi tập,1 còi III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Phần mở đầu: Cho lớp tập hợp ra sân báo cáo sỉ số. - Phổ biến nội dung yêu cầu bài học. - Cho học sinh khởi động - Cho hs chơi “Nhảy ô tiếp sức” Phần cơ bản: -Động tác vươn thở: Nêu tên động tác và làm mẫu - Giải thích và hướng dẫn hs tập theo - Cho hs cá nhân lên tập - Nhận xét – chỉnh sửa -Động tác tay: Nêu tên động tác và làm mẫu - Giải thích và hướng dẫn hs tập theo - Cho hs cá nhân lên tập - Nhận xét – chỉnh sửa - Ôn 2 động tác vừa học: Tổ chức cho hs tập theo tổ - Cho các tổ thi đua với nhau - Nhận xét – tuyên dương tổ thắng - Phần kết thúc: Chia 2 đội và cho thi tập 2 động tác mới học - Nhận xét - tuyên dương - Nhận xét tiết học – tuyên dương - Dặn về tập lại các KN đã học - Báo cáo sỉ số - Lắng nghe - Khởi động - Chơi trò chơi - Quan sát - Tập theo hướng dẫn - Quan sát nhận xét - Lắng nghe - Quan sát - Tập theo hướng dẫn - Quan sát nhận xét - Lắng nghe - 3 tổ thi đua // - Nhận xét - 2 đội chơi - Nhận xét - Cá nhân nhắc lại - Lắng nghe - Lắng nghe Bổ sung Toán Mười sáu,mười bảy,mười tám,mười chín. I. Mục tiêu: - Nhận biết mỗi số 16,17,18,19 gồm 1 chục và một số đơn vị 6,7,8,9. - Mỗi chữ số có 2 chữ số, đọc và viết được các số đó. - Ôn lại các số về đọc,viết, phân tích số. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, que tính, PBT - HS: SGK, bộ đồ dùng Toán 1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - KTBC: Gọi 2 hs lên bảng viết số 0 đến 15 và 15 đến 0. - Gọi HS nhận xét. - Nhận xét – cho điểm Giới thiệu bài: - Hôm nay lớp sẽ tìm hiểu bài Mười sáu,mười bảy,mười tám,mười chín.- viết tựa. Giới thiệu các số 16,17,18,19. * Mười sáu. - Đính bảng gài, yêu cầu HS lấy 1 bó 1 chục đặt lên bàn và thêm 6 que tính nữa. + Tất cả có mấy quetính ? + Ghi bảng gọi HS đọc lại. - Mười sáu gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Ghi 1 ở cột chục,6 ở cột đơn vị và hướng dẫn cách viết 16. - Gọi HS đọc lại. - mười bảy,mười tám, mười chín .Tương tự mười sáu. . Luyện tập -Bài 1 Gọi HS nêu yêu cầu BT1a,b. - Cho HS làm vào SGK,2 HS làm bảng phụ. - Gọi HS nhận xét bài ở bảng phụ - Nhận xét – cho điểm. - Bài 2:Gọi HS đọc yêu cầu BT2 - Cho HS làm vào SGK. - Gọi HS đọc kết quả. - Nhận xét – cho điểm - Bài 3:GV nêu yêu cầu BT3. - Hướng dẫn HS làm vào SGK. -Cho HS chơi đố bạn - Gọi HS nhân xét bạn. - Nhận xét- cho điểm . -Bài 4: Nêu yêu cầu BT4, chia lớp ra 2 đội. - Gọi HS nhận xét bài đội bạn. - Nhận xét – tuyên dương. - Củng cố:Cho 2 đội thi đọc từ 0 đến 19. - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học - tuyên dương. - Dặn về học bài và chuẩn bị bài “hai mươi . Hai chục.” - HS dưới lớp trả lời miệng - Nhận xét. - Lắng nghe. - Đọc tựa - HS lấy 1bó1 chục que tính thêm 6 que tính. + 16 que tính. + Mười sáu que tính. -16 gồm 1chục và 6 đơn vị. - Quan sát. - Đọc mười sáu. - Đọc yêu cầu:Viết số. - Làm vào SGK. - Nhận xét. - Lắng nghe. - Điền số thích hợp vào ô trống - Làm vào SGK. - Đọc: 16,17,18,19. - Lắng nghe. - Nối mỗi tranh với 1 số thích hợp. - Làm vào SGK. - Chơi trò chơi. - Nhận xét. - Lắng nghe. - 2 đội thi tiếp sức. - Nhận xét. - Lắng nghe. - 2 đội thi. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Lắng nghe. Bổ sung Học vần iêc - ươc I.Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được iêc,ươc,xem xiếc,rước đèn Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xiếc,múa rối,ca nhạc II.Chuẩn bị: GV: SGK,tranh ảnh HS:SGK,bảng,phấn. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - KTBC: Gọi 2 hs đọc bài và viết thợ mộc,ngọn đuốc 1 hs đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần iêc - ươc Dạy vần iêc: - Viết bảng và phát âm mẫu iêc - Cho so sánh với iêt - Nhận xét - Cho hs phát âm iêc - Gọi hs gài bảng iêc +Để có tiếng xiếc ta làm như thế nào? - Gọi hs đánh vần – phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa xem xiếc - Gọi hs đọc lại iêc,xiếc,xem xiếc - Nhận xét - chỉnh sửa -Dạy vần ươc: Quy trình tương tự iêc - Đọc từ ứng dụng: Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa - Giải thích từ ứng dụng - Hướng dẫn viết chữ iêc,ươc,xem xiếc,rước đèn : GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa - Viết bảng con,hs yếu viết ngọn đuốc - Lắng nghe - Đọc tựa - Quan sát - Giống: iê - Khác: t, c - Nối tiếp - Gài bảng iêc +Thêm x, / - xờ-iêc -xiếc-sắt- xiếc - Gài xiếc - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân,nhóm.. - Lắng nghe - Đọc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con,hs yếu viết iêc,ươc,xem xiếc - Lắng nghe Tiết 2 -Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét – cho hs thảo luận đọc câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa - Luyện nói: Gọi hs đọc chủ đề luyện nói. - Cho hs quan sát tranh thảo luận: + Tranh 1 : xiếc + Tranh 2 : múa rối + Tranh 3 : ca nhạc - Cho hs trình bày - Cho hs nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại - Luyện viết: Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - Củng cố: Cho hs đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị ach - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Nhận xét - Thảo luận cặp - Đọc cá nhân, nhóm, - Nhận xét - xiếc,múa rối,ca nhạc - Thảo luận nhóm - Trình bày - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - 2 đội thi đua - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe Bổ sung Toán Hai mươi . Hai chục I.Mục tiêu: Nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục Biết đọc, viết số 20 Biết được cấu tạo và vị trí của số 20 II.Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng bằng giấy ruki, 2 bó chục, phấn màu, Học sinh: 2 bó chục que tính,bảng con,SGK III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - KTBC: Gọi 2 hs lên bảng viết số : + Từ 0 đến 10:. + Từ 11 đến 19:... - Gọi HS nhận xét trên bảng. - Nhận xét – cho điểm nếu hs làm đúng Giới thiệu bài: Hôm nay lớp mình sẽ học thêm một số mới nữa.Chúng mình hãy xem số đó là số nào nhé. viết tựa. - Giới thiệu số 20. GV yêu cầu HS lấy 1 bó chục đặt lên bàn và thêm 1 bó chục que tính nữa.GV đính lên bảng 2 bó que tính. - Hỏi học sinh: +Được tất cả bao nhiêu que tính ? +Vì sao em biết ? +Em nào có ý kiến khác? - GV:Các bạn nói đều đúng.Để chỉ hai mươi que tính các em vừa lấy,các em viết số 20: viết số 2 rồi viết số 0 bên phải số 0. - GV viết vào cột viết số trên bảng.Số 20 đọc là “hai mươi” ,viết 20 vào cột đọc số. - Gọi hs đọc lại“hai mươi” + Số 20 có mấy chữ số? + Vậy hai mươi gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Ghi 2 ở cột chục,0ở cột đơn vị - Như vậy “hai mươi còn gọi là hai chục”.GV ghi bảng - Cho hs viết số 20 vào bảng con - Nhận xét – chỉnh sửa - Gọi hs đọc lại“hai mươi” - Như vậy 20 là số liền sau số 19,em nào có thể đọc từ 10 đến 20 - Nhận xét – cho điểm Luyện tập -Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu BT1. - Cho hs làm vào SGK,1 hs làm phiếu. - Đính phiếu lên bảng gọi hs đọc lại - Nhận xét – cho điểm - Bài 2 Gọi hs đọc yêu cầu BT2 - Hướng dẫn mẫu: + Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - Chia lớp 2 đội cho chơi đố bạn - Gọi hs nhận xét - Nhận xét – tuyên dương đội thắng -Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu BT3. - Cho hs làm vào SGK.cho1 hs làm bảng phụ. - Gọi hs nhận xét bài ở bảng phụ - Nhận xét- cho điểm. -Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu BT4. - Hướng dẫn mẫu: + Số liền sau của15 là 16 - Cho HS làm vào SGK - GV gọi cá nhân trả lời - Gọi hs nhận xét - Nhận xét – cho điểm -Củng cố: Cho hs chơi trò chơi “gửi thư” - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học - tuyên dương. - Dặn về học bài và chuẩn bị “bài phép cộn
Tài liệu đính kèm: