HỌC VẦN
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
A .MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Học sinh nhận biết được cách sử dụng SGK, bảng con, đồ dùng học tập.
2.Kĩ năng: Sử dụng thành thạo SGK, bảng con, đồ dùng học tập
3.Thái độ: GD lòng ham học môn Tiếng Việt.
B .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.
- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.
C .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I . Ổn định tổ chức :
II .Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
ơi lội - HS thi tìm nhanh tiếng , từ Thứ ngày - 10 - 2009 . Bài 34: ui - ưi A .Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần ui, ưi và từ : đồi núi, gửi thư 2.Kĩ năng :Học sinh đọc và viết được : ui, ưi và từ : đồi núi, gửi thư Đọc được câu ứng dụng : Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Đồi núi B .Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: đồi núi, gửi thư; Câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà ... -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Đồi núi -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt C .Hoạt động dạy học: Tiết1 I. ổn định tổ chức : Hát tập thể II .Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ ( 2 em) -Nhận xét bài cũ III .Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : -Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần ui, ưi – Ghi đầu bài 2. Dạy vần ui – ưi : * Dạy vần ui: a. Nhận diện vần : -Vần ui ghép mấy âm ? - Y / c ghép vần ui ? b. Đánh vần : -Phát âm , dấnh vần:ui - Y / c ghép tiếng núi ? - Phân tích tiếng núi ? - Đọc tiếng khoá : núi - Hỏi : tranh vẽ gì ? - Đọc lại sơ đồ: ui núi đồi núi * Dạy vần ưi: ( Qui trình tương tự vần ui ) ưi gửi gửi thư - So sánh vần ưi và ui ? - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng c. HD viết: ui, ưi , đồi núi, gửi thư +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối n sang vần ui , th sang ư) - GV uốn sửa d. Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - HS đọc , GV kết hợp giảng từ : vui vẻ , ngửi mùi . - GV ghi : cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi - Tìm và đọc tiếng có vần vừa học ? -Đọc lại bài ở trên bảng *Củng cố :- Em vừa học vần gì ? Tiết 2: 3. Luyện tập : a. Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 + GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS - Đọc câu ứng dụng: - Q / s :Tranh vẽ gì ? Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. + GV đọc mẫu câu ưd - Đọc SGK: b. Luyện nói: - Gọi đọc tên bài ? - GV phân cặp Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? -Đồi núi thường có ở đâu? -Trên đồi núi thường có gì? -Đồi khác núi như thế nào? c. Luyện viết vở : - GV hướng dẫn hs viết từng dòng 4: Củng cố dặn dò : - Đọc sgk - Dặn về học bài , xem trước bài 35. - Nhận xét tuyên dương . -Phát âm ( 2 em – đồng thanh) -Vần ui được tạo bởi: u và i - Ghép bìa cài: ui - Đánh vần( cnhân – nhóm - đthanh) - ghép bìa cài: núi - Núi có n ghép vần ui , dấu sắc . Đánh vần và đọc trơn tiếng : núi . - Tranh vẽ cảnh đồi núi . - Đọc từ : đồi núi -Đọc xuôi – ngược ( cá nhân – đồng thanh) - HS ghép vần , tiếng và luyện đọc . - Đọc xuôi – ngược ( cá nhân – đồng thanh) - Giống kết thúc bằng i - Khác : ui bắt đầu là u , ưi bắt đầu là ư . - 2 – 3 em đọc . - Theo dõi qui trình - Viết b. con: ui, ưi , đồi núi, gửi thư - Túi , vui ,gửi ,ngửi ,mùi . - Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân – nhóm - đồng thanh) - 2 – 3 em đọc - Em học vần : iu , ưi . - Đọc (c nhân 5 em – đ thanh) - Tranh vẽ cả nhà xem thư ... - Đọc (cá nhân – nhóm - đồng thanh) -HS mở sách . Đọc (10 em) - Đọc : đồi núi . - 2 em 1 cặp - Quan sát tranh Thảo luận cặp và trả lời : + Tranh vẽ cảnh đồi núi . + Đồi có ở vùng cao . + Trên có cây cối . + Đồi thấp hơn núi . - Viết vở : ui , ưi , đồi núi , gửi thư . - 1 – 2 em đọc Tuần 9 Thứ ngày - 11 - 2009 . Bài 35: uôi - ươi a. .Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần uôi, ươi và từ : nải chuối, múi bưởi. 2.Kĩ năng :Học sinh đọc và viết được : uôi, ươi và từ : nải chuối, múi bưởi. Đọc được câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chuối, bưởi, vú sữa. B .Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nải chuối, múi bưởi.; Tranh câu ứdụng: Buổi tối, chị Kha . -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chuối, bưởi, vú sữa. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt C .Hoạt động dạy học: Tiết1 I. ổn định tổ chức : Hát tập thể II .Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi ( 2 -4em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc câu ứng dụng: Dì Na vùa gửi thư về. Cả nhà vui quá( 2 em) -Nhận xét bài cũ III .Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : - Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần uôi, ươi – Ghi đầu bài 2. Dạy vần uôi – ươi : * Dạy vần uôi: a. Nhận diện vần : - Phân tích vần uôi ? - Y/ c ghép vần uôi ? b. Đánh vần : -Phát âm, đánh vần vần:uôi - y / c ghép tiếng chuối ? - P / t tiếng chuối ? - Đọc tiếng khoá : chuối - Hỏi : cô có gì ? -Đọc lại sơ đồ: uôi chuối nải chuối *Dạy vần ươi: ( Qui trình tương tự vần uôi ) ươi bưởi múi bưởi - So sánh vần uôi và vần ươi ? - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng c. Hd viết: uôi, ươi ,nải chuối, múi bưởi. +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối ch sang vần uôi ,m sang vần ui , vị trí dấu thanh ) - G V uốn sửa d. Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - HS đọc, Gv kết hợp giảng từ : tươi cười , tuổi thơ - GV ghi : tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười -Tìm và đọc tiếng có vần vừa học ? - Đọc lại bài ở trên bảng * Củng cố :- Em vừa học vần , từ mới nào ? Tiết 2: 3. Luyện tập : a. Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1 + GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS - Đọc câu ứng dụng: + y / c quan sát tranh vẽ gì ? Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. - Đọc SGK: b. Luyện nói: - Gọi đọc tên bài ? - Y / c quan sát tranh thảo luận . Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? -Trong ba thứ quả em thích loại nào? -Vườn nhà em trồng cây gì?? - Chuối chín có màu gì? -Bưởi thường có nhiều vào mùa nào? c. Luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết vào vở theo dòng. 4: Củng cố dặn dò: + Trò chơi :tìm tiếng , từ có vần uôi , ươi .- Cách chơi như các tiết trước , + Dặn về học bài ,xem trước bài 36 +Nhận xét tuyên dương . - Phát âm ( 2 em - đồng thanh) -Vần uôi được tạo bởi âm đôi:uô và i -.Ghép bìa cài: uôi - Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) - ghép bìa cài: chuối - Chuối có ch ghép vần uôi . -Đánh vần và đọc trơn tiếng ( cá nhân - đồng thanh) - Cô có nải chuối . - Cá nhân đọc : nải chuối . - Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) - HS ghép vần , tiếng , luyện đọc - Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) - Giống đều kết thúc bằng âm i . - Khác : uôi có âm đôi uô ,ươi có âm đôi ươ . - 2 – 3 em đọc . - Theo dõi qui trình - Viết b. con: uôi, ươi ,nải chuối, múi bưởi. - 1 – 2 em đọc - Tuổi , buổi ,lưới ,tươi , cười . -Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân – nhóm - đồng thanh) - 2 – 3 em đọc . - Vần uôi , ươi , nải chuối ,múi bưởi . - Đọc (cá nhân 5 em – đồng thanh) - Nhận xét tranh vẽ bé và chị chơi đố chữ . -Đọc câu (cá nhân – nhóm - đồng thanh) -HS mở sách . Đọc cá nhân 6 em - 2 em đọc : Chuối, bưởi, vú sữa”. - Quan sát tranh thảo luậnvà trả lời : - Chỉ nói : chuối , bưởi , vú sữa . - 2 – 3 em trả lời . - 1 – 2 em trả lời - Chuối chín có màu vàng . - Bưởi có nhiều vào mùa thu. - Viết vở :uôi , ươi , nải chuối , múi bưởi . HS thi tìm nhanh tiếng , từ : + uôi : cái đuôi , buổi tối ,... + ươi : trá bưởi , túi lưới ,... Thứ ngày - 11 - 2009 . Bài 36 : ay - â - ây A .Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần ay, â, ây và từ : máy bay, nhảy dây 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy dây. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chạy, bay, đi bộ, đi xe. B .Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: máy bay, nhảy dây.; Câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chạy, bay, đi bộ, đi xe. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt C .Hoạt động dạy học: Tiết1 I. ổn định tổ chức :Hát tập thể II .Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ ( 2 em) -Nhận xét bài cũ III .Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : - Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : ay, ây; âm â – Ghi đầu bài 2. Dạy vần ay- â- ây : * Dạy vần ay: a. Nhận diện vần : -Phân tích vần ay ? - Y / c ghép vần ay ? b. Đạnh vần : - Gv Phát âm , đánh vần vần: ay - Y /c ghép tiếng bay ? - P / t tiếng bay ? - Đọc tiếng khoá : bay - Tranh vẽ cái gì ? -Đọc lại sơ đồ: ay bay máy bay * Giới thiệu âm â: - GV phát âm mẫu : â * Dạy vần ây: ( Qui trình tương tự vần ay ) ây dây nhảy dây - So sánh vần ây và vần ay ? - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng c. HD viết: ay, â, ây,máy bay,nhảy dây. +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối , khoảng cách tiếng ,từ ) - GV uốn sửa d. Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - HS đọc , Gv kết hợp giảng từ : ngày hội , cây cối . cối xay vây cá ngày hội cây cối - Tìm và đọc tiếng có vần vừa học ? -Đọc lại bài ở trên bảng * Củng cố : - Em vừa học vần , từ mới nào Tiết 2: 3. Luyện tập : a. Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 + GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS - Đọc câu ứng dụng: - Q/ s : Tranh vẽ gì ? Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy dây. - GV đọc mẫu câu ưd - Đọc SGK: b. Luyện nói: - Gọi đọc tên bài ? - Phân nhóm q / s thảo luận Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? - Em gọi tên các hoạt động trong tranh? -Hằng ngày em đi bằng gì? -Ngoài ra, người ta còn dùng cách nào để đi từ chỗ này sang chỗ khác? - Khi đi bộ em chs ý điều gì ? c. Luyện viết: - GVhướng dẫn HS viết vào vở theo dòng 4: Củng cố dặn dò: + Trơi chơi : tìm tiếng , từ có vần ay , ây . - Cách chơi ( như các tiết trước ) - GV tổng kết cuộc chơi + Dặn về học bài , xem trước bài 37 . + Nhận xét tuyên dương . - Phát âm ( 2 em - đồng thanh) -Vần ay được tạo bởi: a và y - ghép bìa cài: ay - Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) - ghép bìa cài: bay - Bay có b ghép vần ay . - Đánh vần và đọc trơn tiếng bay . - Tranh vẽ cái máy bay . - Đọc : máy bay . - Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) - Phát âm ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) - Giống đều có âm y ở cuối vần . - Khác : ay bắt đầu bằng a ,ây bắt đầu bằng â. - Đọc( cá nhân - đồng thanh) - Theo dõi qui trình - Viết b. con: ay, â, ây,máy bay,nhảy dây. - 1 – 2 em đọc - Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - nhóm - đồng thanh) - Xay , ngày , vây , cây . - 2 – 3 em đọc . - Vần ay , ây , từ máy bay , nhảy dây . - Đọc (c nhân 6 em – đồng thanh) - Nhận xét : tranh vẽ cảnh giờ ra chơi . - Đọc câu ưd (c nhân–đthanh) - HS mở sách . Đọc cá nhân 6 em - 2 em đọc : “Chạy, bay, đi bộ, đi xe”. - 3 – 3 em 1 nhóm - Quan sát tranh thảo luận và trả lời: - 1 – 2 em trả lời . - Chỉ và nói :chạy , bay ,đi bộ ,đi xe . - Hằng ngày em đi bộ . - đi ô tô, đi xe máy ,đi đò ... - Đi bộ đi hàng một , đi bên tay phải . - Viết vở : ay , ây , máy bay , nhảy dây . - HS thi tìm nhanh tiếng , từ - VD : -ay :cái cày ,thay áo ,... - ây : mây bay , thầy giáo ,... Thứ ngày - 11 - 2009 . Bài 37: ÔN TậP A .Mục tiêu: 1.Kiến thức : Học sinh đọc và viết được chắc chắn các vần kết thúc bằng –i , -y 2.Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng 3.Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại theo tranh truyện kể : Cây khế B .Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.Tranh minh hoạ truyện kể :Cây khế -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt C .Hoạt động dạy học: Tiết1 I. ổn định tổ chức : Hát tập thể II .Kiểm tra bài cũ : -Viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây ( 2 viết, cả lớp viết bảng con) -Đọc từ ngữ ứng dụng : cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối ( 2 em) -Đọc câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây ( 2 em) -Nhận xét bài cũ III .Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : -Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới? -GV gắn Bảng ôn được phóng to 2. Ôn tập: a. Các vần đã học: b. Ghép chữ và vần thành vần - GV ghi vào bảng ôn c. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Gọi Hs đọc - Giải thích từ: tuổi thơ Đôi đũa tuổi thơ máy bay - GV chỉnh sửa phát âm d. Hướng dẫn viết bảng con : : tuổi thơ, mây bay . - GV Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) - Uốn sửa khi Hs ngồi viết * Củng cố : - GV chỉ trên bảng Tiết 2: 3. Luyện tập : a. Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 + GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS - Q / s , tranh vẽ gì ? Đọc đoạn thơ ứng dụng: “Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả” - Gv đọc mẫu , HD đọc - Đọc SGK: b. Luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết vào vở c. Kể chuyện: “Cây khế” - GV dẫn vào câu chuyện -GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Người anh lấy vợ ra ở riêng, chia cho em mỗi một cây khế ở góc vườn. Người em ra làm nhà cạnh cây khế và ngày ngày chăm sóc cây. Cây khế ra rất nhiều trái to và ngọt. Tranh 2: Một hôm, có một con đại bàng từ đâu bay tới. Đại bàng ăn khế và hứa sẽ đưa cho người em ra một hòn đảo có rất nhiều vàng bạc, châu báu. Tranh 3: Người em theo đại bàng ra một hòn đảo đó và nghe lời đại bàng chỉ nhặt lấy một ít vàng bạc. Trở về, người em trở nên giàu có. Tranh 4: Người anh sau khi nghe chuyện của em liền bắt em đổi cây khế lấy nhà cửa, ruộng vườn của mình Tranh 5: Nhưng khác với em, người anh lấy quá nhiều vàng bạc. Khi bay ngang qua biển, đại bàng đuối sức vì chở quá nặng. Nó xoải cánh, người anh bị rơi xuống biển. + ý nghĩa : Không nên tham lam. 4: Củng cố dặn dò: - 1 – 2 em đọc sgk - Dặn về kể lại chuyện, chuẩn bị bài 38 - Nhận xét , tuyên dương . - HS nêu : ai , ây , ay , oi , ôi , ơi , ui . ưi , uôi , ươi . - HS lên bảng chỉ và đọc vần ( 3 – 4 em – lớp ) - 2 – 3 em ghép - HS đọc các vần ( cá nhân – nhóm – đòng thanh ) - 2 HS đọc - Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn : đôi , tuổi , mây , bay . - Đọc (cá nhân - đồng thanh) - Theo dõi qui trình - Cả lớp viết bảng con: tuổi thơ, mây bay . - 1 – 2 em đọc . - Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) - Tranh vẽ mẹ ru bé ngủ . - Hs theo dõi - HS đọc trơn (cá nhân– nhóm -đồng thanh) - HS mở sách. Đọc cá nhân 5em - Viết vở tập viết : tuổi thơ , mây bay . - HS nghe kể - HS đọc tên câu chuyện - Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài ( 5 em kể nối tiếp mỗi em kể 1 tranh - 1 hs giỏi kể cả câu chuyện . + HS khác nhận xét - 1 – 2 em nêu lại ý nghĩa chuyện . - 1 – 2 em đọc Thứ ngày - 11 - 2009 . Bài 38: eo - ao .Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần eo, ao và từ chú mèo, ngôi sao 2.Kĩ năng :Đọc được đoạn thơ ứng dụng : Suối chảy rì rào 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Gió, mây, mưa, bão, lũ. B .Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chú mèo, ngôi sao; Tranh đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Gió, mây, mưa, bão, lũ. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt C .Hoạt động dạy học: Tiết1 I. ổn định tổ chức : Hát tập thể II .Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc đoạn thơ ứng dụng ứng dụng: ” Gió từ tay mẹ ( 2 em) -Nhận xét bài cũ III .Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : -Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : eo, ao, – Ghi đầu bài 2. Dạy vần eo - ao : * Dạy vần eo: a. Nhận diện vần : - P / t vần eo ? - Y / c ghép vần eo ? b. Đánh vần : - GV Phát âm, đánh vần: eo - yêu cầu ghép tiếng : mèo ? - P / t tiếng : mèo ? -Đọc tiếng khoá : mèo - Q / s tranh vẽ gì ? -Đọc lại sơ đồ: eo mèo chú mèo * Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự) ao sao ngôi sao - So sánh vàn ao và vần eo ? - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng c. HD viết : eo, ao , chú mèo, ngôi sao +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối ch sang u , m sang eo , vị trí dấu thanh ) - GV uốn sửa . d. Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - HS đọc GV kết hợp giảng từ : leo trèo , chào cờ . cái kéo trái đào leo trèo chào cờ -Tìm và đọc tiếng có vần vừa học ? -Đọc lại bài ở trên bảng * Củng cố : - em vừa học vần gì ? Tiết 2: 3. Luyện tập : a. Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 + GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS - Đọc đoạn thơ ứng dụng: “ Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo” - Q / s tranh vẽ gì ? - GV đọc mẫu đoạn thơ - Tìm tiếng trong đoạn thơ có vần vừa học ? - Đọc SGK: b. Luyện nói: - Gọi đọc tên bài ? - GVphân nhóm + Giao nhiệm vụ cho nhóm - GV treo tranh Hỏi:- Tranh vẽ cảnh gì ? -Trên đường đi học về, gặp mưa em làm gì? -Trước khi mưa to, em thường thấy những gì trên bầu trời? - Bão , lụt có hại gì ? c. Luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết vào vở theo dòng 4: Củng cố , dặn dò - T rò chơi : tìm tiếng , từ có vần eo , ao + GV nêu cách chơi ( như các tiết trước ) - Dặn về học bài , xem bài 39 - Nhận xét , tuyên dương . - Phát âm ( 2 em - đồng thanh) - Vần eo được tạo bởi: e và o - ghép bìa cài: eo - HS nghe - Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân – nhóm - đồng thanh) - ghép bìa cài: mèo - Mèo có âm m ghép vần eo , dấu huyền , - Đánh vần và đọc trơn tiếng : ( cá nhân - đồng thanh) -Tranh vẽ chú mèo . - Đọc từ : chú mèo . - Đọc xuôi – ngược ( cá nhân – nhóm - đồng thanh) - Đọc xuôi ,ngược ( c nhân– đ thanh) - Giống :đều có o ở cuối vần . - Khác : eo có e ở đầu vần , ao có a ở đầu vần . - Đọc 2 – 3 em . - Theo dõi qui trình - Viết b. con: eo, ao , chú mèo, ngôi sao - 1 – 2 em đọc - Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân – nhóm - đồng thanh) - Tiếng :kéo , trèo , đào , chào . - Đọc : 2 – 3 em . -Học vần eo , ao . - Đọc (cá nhân 6 em – đồng thanh) - Tranh vẽ bé ngồi thổi sáo . - Tiếng :rào , reo , lao , xao , sáo - Đọc đoạn thơ (cnhân– nhóm - đthanh) - HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em - Đọc :Gió , mây , mưa ,bão , lụt - 3 – 4 em 1 nhóm . - Quan sát tranh, thảo luận nhóm và trả lời -Đại diện trả lời - 2 hs chỉ và nói . - trên đường đi học về có mưa em phải tú vào nơi gần đó ... - Trước khi mưa to bầu trời mây đen xám xịt, bão , gió mạnh . - Bão , lụt hại đến nhà cửa ,cây cối ... - Viết vở : eo , ao , chú mèo , ngôi sao . - HS thi tìm nhanh : + VD : - cái kéo , theo sau ,... - chào mào , cây cao ,... Tuần 10 Thứ ngày - 11 - 2009 . Bài 39 : au - âu A .Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần au, âu và từ cây cau, cái cầu 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Chào Mào có áo màu nâu 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bà cháu. B .Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt C .Hoạt động dạy học: Tiết1 I. ổn định tổ chức : Hát tập thể II .Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: eo , ao , cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào ( 2 em) -Nhận xét bài cũ III .Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : - Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : au, âu – Ghi đầu bài 2. Dạy vần au- âu : * Dạy vần au: a. Nhận diện vần : - P / t vần au ? - Y / c ghép vàn au ? b. Đánh vần : - GV Phát âm, đánh vần: au - Y / c ghép tiếng cau ? - P / t tiếng cau ? -Đọc tiếng khoá : cau - Q / s tranh vẽ cây gì ? -Đọc lại sơ đồ: au cau cây cau *Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự) âu cầu cái cầu - So sánh vần au và vần âu ? - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng c. HD viết: au, âu , cây cau, cái cầu +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối ) - GVuốn sửa . d. Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - HS đọc GV kết hợp giảng từ : rau cải , lau rậy ,sáu sậu . rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu -Tìm và đọc tiếng có vần vừa học ? -Đọc lại bài ở trên bảng * Củng cố : - em vừa học vần , từ mới nào ? Tiết 2: 3. Luyện tập : a.Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 + GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS - q / s tranh vẽ gì ? Đọc đoạn thơ ứng dụng: “ Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về” - GV đọc mẫu - Đọc SGK: b. Luyện nói: - Gọi đọc tên bài ? - Phân cặp thảo luận - GV treo tranh Hỏi:-Người bà đang làm gì? -Trong nhà em , ai là người nhiều tuổi nhất? -Bà thường dạy cháu những điều gì? -Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? -Bà thường dẫn em đi đâu? Em có thích đi cùng bà không? Em đã giúp bà những đều gì? c. Luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết vào vở theo dòng 4 :Củng cố , dặn dò : + Trò chơi : tìm tiếng , từ có vần au , âu - Cách chơi ( như các tiết trước ) + Dặn về học bài , xem trước bà 40 . + Nhận xét , tuyên dương . - Phát âm ( 2 em - đồng thanh) - Vần au được tạo bởi: a và u - Ghép bìa cài: au - HS nghe - Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân – nhóm - đồng thanh) - ghép bìa cài: cau - Cau có âm c ghép vần au . - Đánh vần và đọc trơn tiếng ( cá nhân - nhóm - đồng thanh) - Tranh vẽ cây cau . - Đọc từ : cây cau - Đọc xuôi – ngược ( cá nhân – nhóm - đồng thanh) - Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) - Giống đều có âm u ở cuối vần - Khác : au có a ở đầu vần , âu có â ở đầu vần . - 2 – 3 em đọc - Theo dõi qui trình - Viết b. con: au, âu , cây cau, cái cầu - 1 – 2 em đọc - Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - nhóm - đồng thanh) - Tiếng : rau , lau , châu , chấu , sậu . - 2 – 3 em đọc - Vần au , âu , từ cây cau , cái cầu . - Đọc (cá nhân 5 em – đồng thanh) - Tranh vẽ chim chào mào đậu trên cành cây ... - Đọc (c nhân – nhóm - đ thanh) - HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em - Đọc : bà cháu . - Các cặp quan sát tranh và trả lời : - Đại diện cặp trả lời - Bà đang kể chuyện cho cháu nghe . - 1 – 2 em trả lời . - Bà dạy em điề hay , lẽ phải ... - Em rất thích làm theo lời khuyên của bà . - 2 – 3 em kể . - Viết vở :au , âu , cây cau , cái cầu . - HS thi tìm nhanh tiếng , từ Thứ ngày - 11 – 2009 . Bài 40: iu - êu A .Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần iu, êu và từ lưỡi rìu, cái phễu. 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Cây bưởi, cây t
Tài liệu đính kèm: