Bài kiểm tra cuối kì I năm học: 2010 - 2011 môn Toán

Bài 1( 1 đ)

 - Viết các số từ 0 đến 10:.

 - Viết các số từ 10 đến 0: .

 - Trong các số : 3 ; 2 ; 9 ; 7 ; 8

 + Số lớn nhất là: .

 + Số bé nhất là: .

 

doc 3 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1162Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối kì I năm học: 2010 - 2011 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Bài kiểm tra cuối kì I
Năm học: 2010 - 2011
 Môn toán Thời gian: 40 phút
Họ tên:..................................................
Bài 1( 1 đ)
 - Viết các số từ 0 đến 10:...................................................................................
 - Viết các số từ 10 đến 0: .................................................................................
 - Trong các số : 3 ; 2 ; 9 ; 7 ; 8
 + Số lớn nhất là: ....
 + Số bé nhất là: .....
Bài 2( 3 đ) Tính
6 + 3 = ......
8 - 4 = .......
3 + 1 + 4 = ......
10 - 3 - 2 = .......
10 - 5 = .....
5 + 0 = .......
8 - 3 - 5 = ........
3 + 5 - 7 = ......
 5 9 5 0 8
 + - + + - 
 2 6 5 7 0
.............................................................................................................................
Bài 3( 2 đ)
Số
 + 2 = 10 10 - + = 3
 ? 
 8 - 	= 10 + - 2 = 1
+
_
	5 5 = 10 3 2 1 = 0 
	 5 5 = 0 9 1 8 = 2
Bài 4 Viết phép tính thích hợp
a/ Có: 9 viên bi
 Cho : 5 viên bi
 Còn: .... viên bi?
b/ Đã có: 5 bông hoa
 Mua thêm: 3 bông hoa
 Có tất cả: ..... bông hoa?
Bài 5: ( 2 đ) - Số đoạn thẳng có trong hình bên là:....... .
	 . .
 . .
 .
- Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống	
 0 + 5 - 0 = 0 10 - 2 + 0 = 8
Bài kiểm tra cuối Kì I
Môn : Tiếng Việt : Lớp 1
 Năm học: 2010 -2011 
Họ tên: ................................................................................................................................	
 Đọc : Phụ huynh ký:
 Viết:
 Chung:
I. Kiểm tra đọc	
 1. Đọc đúng các vần sau: ua; ui ;ai ;ưa ; ơi; uôi; ây; eo; ao; ươi; âu; êu ; ươu; on ;an; ân; ăn; ôn; un; en ;ên; in; iên; ơn; uôn; ong; âng; ươn ; ông; ưng; yên ; ăng ; iêng; ênh; anh ; eng; am ; êm ; om; ăm ; ơm ; âm ; em ; eng; am; yêm; ât; im; iêm; ươm; ot; ăt; ut; uôt; et ; ơt; it; iêt; ươt
 2. Đọc đúng các tiếng , từ , câu sau:
 - sàn ; trăn ; sông ; tầng ; yếm ; nấm ; rơm ; mặt ; mứt ; viết 
 - trái mít ; thật thà ; bánh ngọt ; chẻ lạt; đường hầm; củ riềng ; nhà tầng.
 - Vầng trăng hiện lên sau rặng rừa cuối bãi.
 - Bạn hùng kiên nhẫn tô cho rõ chữ và số.
II. Bài kiểm tra viết( 10 đ)
 1. Chính tả: ( 8 đ) 
 ưu ; ang ; ương; yêm ; ơt ; tằm ; chanh ; hươu ; dây ; gửi ; leo trèo; chú cừu ; ôn bài ; mũi tên , tết đến, sấm sét
 Vầng trăng hiện lên sau rằng dừa cuối bãi.
2. Bài tập( 2 đ)
- nối
chịu khó
Mùa thu
Mùa hè
Chị hà
trời khô ráo
có vải thiều
	- Điền ao hoặc au
 r ...... cải ; ch ...... liệng ; .... bèo ; l ...... nhà
 - Điền ương hoặc uôm
 Con đ.......... nh....... vải đỗ t...........
Dặn dò: Chiều thứ năm ( 15/ 12/ 2011) các cháu thi hết học kì I

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi toan lop 1 nam hoc 2011 2012.doc