I/ YÊU CẦU :
HS hiểu :
Trẻ em có quyền được học hành .
Giữ gìn sách vở giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình .HS biết yêu quý giữ gìn sách vở ,đồ dùng của mình .
II/ CHUẨN BỊ
- Giáo án , vở bài tập đạo đức ,tranh ,đồ dùng học tập .
- Bài hát “Sách bút ” điều 12 : Công ước quyền trẻ em .
: Đè lưỡi vào phía vòng hơi thoát ra xát mạnh ,không có tiếng thanh .( mẫu – cá nhân – nhóm –lớp ) - Đánh vần : sẻ có s trước e sau ,dấu hỏi trên e . Sờ – e – se –hỏi – sẻ . Đọc trơn : sẻ . Đ. âm vần : s-sờ –e –se hỏi –sẻ : sẻ Aâm r : - Viết rễ : rễ có ê dấu ngã đã học : âm mới r - R gồm nét xiên phải ,nét thắt nét móc ngược . - Phiên âm : Uốn lưỡi vòng lợi ,hơi thoát ra có tiếng thanh . - Đánh vần : Rễ : có r trước ê sau ,dấu ngã trên ê Rờ –ê – rê – ngã rễ . - Đọc .trơn : rễ - Đọc bài : r –rờ ê rê ngã rễ : rễ . - Học 2 âm gì ? S ,R s , r giống nhau đều có nét thắt –khác s kết thúc nét cong ,r nét móc dưới . Viết bảng : s, r : sẻ , rễ . - Chữ s : nét xiên phải cao 2 ô li ,kết hợp nét thắt nửa ô vòng xuống nét cong hở trái 2 ô . - Chữ r : Nét xiên phải 2 ô ,nét thắt nửa ô ,nét móc dưới 2 ô .Kết thúc nét móc ở dòng kẻ 2 . + sẻ : Viết chữ s nhấc phấn viết chữ e thêm dấu hỏi trên cách e nửa ô . + rể : viết r nối nét với ê 2 ô li nhấc phấn viết mũ dấu ngã trên ê Đọc từ : GV viết bảng : su su rổ rá Chữ số cá rô Tìm tiếng mới đọc ( su ,số ,rổ ,rá ,rô ) Đọc từ : (Đ.vần ,Đ.trơn) - Giải nghĩa : Su su (quả su su ) dùng xào rau - Chữ số : 1,2 ,3 ,4 - Rổ rá : rổ có lỗ thủng dùng đựng rau rá : lỗ nhỏ dùng đãi gạo . - Cá rô : tranh cá rô ( rô đồng ,rô phi ) GV đọc mẫu : TIẾT 2 Nhận xét tiết học . 1.Oån định; 2 .KTBC: Cho HS đọc toàn bộ bài trên bảng 3 .Bài mới : HS đọc bài tiết 1 : 10 em (phê điểm ) Đọc bài âm- tiếng – từ . Đọc câu ứng dụng : Khi tô các em phải cẩn thận để chữ ,số õ đẹp GV viết : Bé tô cho rõ chữ và số . Tìm tiếng mới : Rõ số (đọc tiếng mới .) Đọc Đ.vầøn cảù câu Viết VTV : GV viết mẫu Bài 19/20 vở tập viết . Chữ s cách 2 ô ,chữ r cách 2 ô Chữ sẻ ,rễ cách 1,5 ô GV nhận xét bài của HS . Nói : HS quan sát tranh SGK trang 41. Rổ là cái nào ? rổ dùng để làm gì ? Rá H1 dùng làm gì ? Ngoài rổ, rá được dùng bằng tre còn có loại nào? Trò chơi : Xếp tiếng có r, s 4/ Củng cố : Hôm nay học âm gì ? GV đọc mẫu GDTT . 5/ Nhân xét –dặn dò :Về nhà học thuộc bài Chuẩn bị bài : k , kh Hát 3 HS HS theo doi. HS theo dõi. HS đánh vần. - Cá nhân , lớp. HS đánh vần. - Cá nhân , lớp. HS trả lời. HS lắng nghe. HS theo dõi. HS nhắc . Cá nhân ,nhóm ,lớp . - HS đọc toàn bài : 3 em –nhóm –lớp HS hát CN -ĐT Cá nhân –nhóm –lớp . - HS quan sát tranh : ND ; Cô giáo đang hướng dẫn bé tô chữ và số . cá nhân – nhóm –lớp . - HS thực hành viết . HS thực hành viết . Hs trả lời HS trả lời HS đọc lại 2 lần . HS lắng nghe Ngày soạn 03 - 09 MÔN :TOÁN : BÀI 17 : SỐ 7 I/ YÊU CẦU : HS có khái niệm ban đầu về số 7 . Đọc viết số 7 Đếm 1 đến 7 ; 7 đến 1 . Vị trí của số 7 trong số tự nhiên từ 1 đến 7 II/ CHUẨN BỊ : Giáo án ,mẫu vật Số 1 đến 7 III/ LÊN LỚP : GV HS 1/ Oån đinh 2/ KTBC HS viết so sánh : 54 , 6>3 , 6>1 ,5>2 Nhận xét bài cũ . 3/ Bài mới : Giới thiệu bài : Số 7 6 em đang chơi 1 em xin vào nữa là mấy ? Chấm tròn ,que tính tương tự . Số 7 được viết bằng chữ số “7” Đọc : 1,2,3,4,,5,6 ,7 ; 7,6,5,4,3,2,1 . Số 7 liền sau chữ số nào ? Bảng con : Hs viết bảng số 7 .(nét ngang ,nét sổ nghiêng sang trái giữa nét ngang ) Bài tập : Số 1 : HS viết số 7 . Số 2: HS quan sát số chấm tròn điền số cào ô trống . L1 : Đếm bên trái điền L2 : phải L3: tất cả . Bài 3: VBT/ 19 HS điếm số ( ) điền số ở ô trống dưới lần lượt 1, 2, 7 Điền số còn thiếu vào các ô ( miệng điếm tay điền ) Bài 4: Điền dấu > < = Hỏi : 7 với 6 số nào lớn hơn ? Nhận xét bài làm của HS . 4/ Củng cố : GV treo hình : GDTT : 5/ Nhận xét –dặn dò : Về nhà học thuộc bài . Chuẩn bị bài số 8 ,luyện tập viết số 8 . Hát HS thực hiện yêu cầu . HS quan sát tranh nêu . HS đếm 1-6 ,6 lấy thêm 1 nữa là 7 . Liền sau chữ số 6 . HS thực hiện . HS thực hiện . Hs đếm lại 1 đến 7 ; 7 đến 1 . 7 > 6 HS nêu : 7 gồm 6 và 1 ; 7 gồm 1 và 6 7 gồm 5 và 2 7 gồm 2 và 5 7 gồm 4 và 3 7 gồm 3và 4 Ngày soạn 03 - 09 MÔN :THỂ DỤC : BÀI 5 : ĐỘI HÌNH,ĐỘI NGŨ ,TRÒ CHƠI I/ YÊU CẦU : Oân một số ĐT đội hình đội ngũ đã học . Trò chơi “ Qua đường lội “ III/ LÊN LỚP GV HS 1/ Oån định 2/KTBC 3/ Bài mới Mở đầu : Tập hợp lớp phố biến ND Hát khởi động Chạy vòng quanh sân Trò chơi :”Diệt con vật có hại “ Phần cơ bản : Tập hợp hàng dọc ,dóng hàng . Đứng nghiêm ,nghỉ . Quay phải ,trái Cán sự lớp tổ điều khiển GV bao quát . Trò chơi : Đi qua đường lội GV làm mẫu ,hướng dẫn cách chơi ,1 HS có thể đi nhiều lần . Kết thúc : Vỗ tay –hát GV hệ thống bài . Lớp ĐT hồi tỉnh . Nhận xét bài Về nhà ôn bài . HS thực hiện Lớp hát HS thực hiện HS thực hiện HS lắng nghe Ngày soạn 03 - 09 MÔN: TOÁN BÀI 18 : SỐ 8 I/ YÊU CẦU : HS có khái niệm ban đầu về số 8 .Biết đọc ,viết số 8 . So sánh các số trong phạm vi 8 .Vị trí của số 8 trong dãy số từ 1-8 . II/ CHUẨN BỊ : Giáo án, Số 1-8, Mẫu vật có (8) Vở bài tập III/ LÊN LỚP GV HS 1/Oån định 2/ KTBC Gọi HS đếm số từ 1-7 Số 7 lớn hơn số nào ? Nhận xét bài cũ . 3/ Bài mới : Giơi thiệu bài : Số 8 GV đưa con cá (bìa ) Hs nhận xét ? GV đưa 1 con cá (bìa ) HS nhận xét ? 7 hình con cá thêm 1 hình con cá ? Có 7 em bé thêm 1 em bé là mấy em bé ? 7 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy hình tròn ? Để biểu thị những nhóm có 8 đội dùng chữ số 8 . GV đưa mẫu số 8 GV viết số 8 Đếm 1 đến 8 ; 8 đến 1 GV viết 1 đến 8 . 8 đứng sau số nào ? 8 lớn nhất so với số nào ? HS đọc 1 đến 8; 8 đến 1 . Thực hành : Bài 1: HS thực hành viết số 8 vào VTV/20 . Bài 2 : HS quan sát chấm tròn điền số vào ô trống từ trái sang phải .Ô giữa điền số chấm tròn có tất cả . Điền xong HS nêu lần lượt . H1: 8 gồm 7 với 1 ; 1 với 7 . H2 : 8 gồm 6 với 2 ;2 với 6. H3 : 8 gồm 5 với 3 ; 3 với 5 H4 : 8 gồm 4 với 4 ; 4 vơi 4 Bài tập 3 : VBT/20 ,SGK/ 31. Mỗi em bé được mang 1 ô trống .Đếm số em bé bắt đầu rừ 1 điền số nào thiếu . HS điền xong đếm từ 1 đến 8 ;từ 8 đến 1 . Bài 4: > < = HS nêu yêu cầu . GV hỏi : 8 với 7 số nào lớn hơn ? 8 với 5 số nào lớn hơn ? 8 với 4 số nào lớn hơn ? GV nhắc dấu : Dấu nhọn luôn quay về số bé hơn .2 số giống nhau thì điền dấu = Chữa bài nhận xét : 4/ Củng cố : Hỏi HS hôm nay học số mấy ? Viết số 8 vào mấy ô li ? Đọc 1 đến 8 , 8 đến 1 . 8 đứng liền sau số nào ? GDTT 5/ Nhận xét –dặn dò : về nhà tập viết số 8 Đọc từ 1 đến 8 ;8 đến 1 Hát 5 em đếm số Số 7 lớn hơn số 1 đến 6 7 con cá 1 con cá 8 con cá 8 em bé 8 hình tròn HS nêu”số tám “ Hs viết lên bảng con HS sử dụng que tính đếm : 1,2,3,4,5,6,7,8,; 8,7,6,5,4,3,2,1, 8 đứng sau số 7 8 lớn nhất so với số 1 đến 7 HS thực hiện HS điền Nhiều HS nhắc lại ND . HS điền HS điền dấu , HS trả lời HS viết HS đọc HS trả lời HS lắng nghe Ngày soạn 03 - 09 BÀI 20 : K, KH I/ YÊU CẦU : HS đọc được k ,kh .Viết được k ,kh ; kẻ , khế . Đọc được câu ứng dụng ,từ ứng dụng ,hiểu nghĩa từ ,câu luyện đọc . Nói về các âm thanh : ù ù ,vo vo ,vù vù II/ CHUẨN BỊ : Giáo án, Chữ k ,h Bộ ghép vàn lớp 1 – khế .Bảng phụ . III/ LÊN LỚP : GV HS 1/Oån định : 2/ KTBC hỏi tên bài s, r . HS viết : rổ rá ,cá rô ,chữ số . Đọc bé tô số . Nhận xét bài cũ . 3/ Bài mới : Giới thiệu bài. K : Kẻ: có e dấu hỏi ,học rời âm mới k K gồm nét khuyết trên nét thắt kết hợp móc dưới . P/ âm : Mở miệng lưỡi co hơi ra nhẹ . Đ/vần : Kẻ có k trước e sau dấu hỏi trên e .Ca – e- ke –hỏi –kẻ Đ/trơn : kẻ . Đọc bài : k –ca –e ke-hỏi –kẻ (kẻ ) KH : Kh : có k thêm h . Đ/âm : Lưỡi lùi về vòm trên ,thoát ra âm thanh có tiếng xát . Đ/vần : khế có kh + ê+dấu sắc . Khờ –ê –khê –sắc –khế . Đ/trơn : Khế Đọc bài : kh –khờ –ê – khê –sắc –khế So sánh k với kh :Kh khác k có thêm h GV cho Hs đọc bài . Đọc từ : Gv đưa ra các từ : Kẽ hở khe đá . Kì cọ cá kho Nhận biết tiếmg mới : kẽ ,kì ,khe ,kho HS đọc tiếng mới –đọc từ ( Đ/vần ,Đ/trơn ) GV giải nghĩa từ . HS đọc từ Đọc bài: âm, tiếng ,từ Viết bảng : HS nhận xét chữ k: HS nhận xét chữ kh : Kẻ : k trước nối nét e 2 ô li dấu hỏi trên e cách e nửa ô li . Khế : có kh trước ê sau dấu sắc trên ê . 4/ Củng cố : GV nhân xét tiết 1 TIẾT 2 : 1 .Oån định : 2 .KTBC : Cho Hsđọc lại toàn bài trên bảng 3. Bài mới: luyên tập : - Gọi em HS đọc bài T1 : Nhận xét . Đọc câu : Tranh “Chị kẻ vở cho em bé “ GV viết câu : chị kha lê HS tìm tiếng mới (kha ,kẻ ) luyện đọc Đ/vần : đọc trơn cả câu Đọc bài SGK : + Viết : GV hướng dẫn bảng ô li Nhận xét bài viết của HS . + Nói : HS quan sát tranh /43 Nói theo nội dung từng tranh . + Cối xay quay ù ù . + Ong bay vo vo . + Gió thổi vù vù . + Xe đạp chạy ro ro . + Còi tàu tu tu 4/ Củng cố :Nêu âm tiếng mới học . Tìm tiếng có âm mới . VD : kem ,kẻ ,kẽ K không ghép được với o, ô ,u ,ư . Đọc bài SGK 5/ Nhận xét –dặn dò :Về nhà học thuộc bài Chuẩn bị bài mới Hát HS trả lời HS đọc Hs đọc HS đọc 5- 10 em đọc Cá nhân ,lớp đọc Gồm nét khuyết trên 5ô li ,nét thắt kết thúc nét móc dưới . kh : viết chữ k nối nét viết h sau 5 ô li HS lắng nghe Nhóm –lớp đọc bài . Nhóm –lớp –cá nhân Nhóm –lớp –ca nhân HS viết vào vở TV : k,kh, kẻ ,khế . HS trả lời . HS lắng nghe Lớp đọc HS lắng nghe Ngày soạn 03 - 09 MÔN :TOÁN BÀI 19 : SỐ 9 I/ YÊU CẦU : HS có khái niệm ban đầu về số 9 . Đọc viết số 9 .Điếm so sánh các số trong 9 . Nhận biết số lượng trong phạm vi .Vị trí của số 1-9 . II/ CHUẨN BỊ : Giáo án Bộ toán số 1-9 III/ LÊN LỚP : GV HS 1/ Oån đinh 2/ KTBC Lớp viết số 8 .Đọc 1-8 ; 8-1 8>7 , 8>3 , 8>6 , 8>5, 8>4 , 8 gồm mấy với mấy : + 8 gồm 7 với 1 ; 1với 7 + 8 6 2; 2 6 + 8 5 3 ; 3 5 Nhận xét bài cũ : 3/ Bài mới : giới thiệu bài : Thành lập số 9 : - Hình vẽ : 8 con cá ; 1 con cá Nhận xét : Bông hoa : 8 bông hoa với 1 bông hoa là mấy bông ? 8 em bé với 1 em bé là mấy em bé ? Tám thêm một được mấy ? Kết luận : Những nhóm có 9 đồ vật có số lượng là 9 được biểu thị bằng chữ số 9 . Mẫu số 9 in Mẫu số 9 viết . Viết bảng : Số 9 trong dãy : 1 đến 9 HS sử dụng ngón tay ,que tính đếm 1 đến 9 ; 9 đến 1 GV ghi 1,2,3,4,5,6,7,8,9, Hỏi : Số 9 đứng sau số nào ? Số 9 lớn hơn số nào ? Số 9 gồm mấy với mấy ? * Luyện tập : + Bài 1: VBT ,SGK . HS thực hành viết số 9 . GV kiểm tra + Bài 2: HS đếm chấm tròn ghi số . Điền xong HS nêu : 9 gồm 8 và 1 , 9 gồm 7 và 2 + Bài 3: HS nêu yêu cầu : ( > < = ) Sinh hoạt nhóm : N1 N2 N3 88 9>8 87 9=9 76 + Bài 4: Yêu cầu đếm số : 8 bé hơn số nào ? Số nào lớn hơn số 8 ? Tương tự : 7<8 7<8 <9 6<7 <8 + Bài 5: trò chơi điền số vào ô trống . Mỗi HS lên điền số 1 đến 9 ; 9 đến 1 Tuyên dương 4/ Củng cố : Hôm nay học số mấy ? HS đếm ? Cấu tạo số 9 Viết số 9 5/ Nhận xét – dặn dò : Về nhà học bài cũ . Chuẩn bị bài mới . Hát HS trả lời 8 con cá với 1 con cá là 9 con cá 8 bông hoa với 1 bông hoa là 9 bông 8 em bé với 1 em bé là 9 em bé . 8 thêm 1 được 9 HS đọc số 9 HS làm HS đếm Sau số 8 Số 9 lớn hơn1,2,3,4,5,6,7,8, Số 9 gồm 8 với1 Số 9 gồm 6 với 3 Số 9 gồm 5 với 4 Số 9 gồm 3 với 6 Số 9 gồm 7 với 2 HS viết Nhóm HS thực hiện 8 bé hơn số 9 Số 9 lớn hơn số 8 . HS trả lời HS lắng nghe . Ngày soạn 03 - 09 BÀI 21 : ÔN TẬP I/ YÊU CẦU : - HS biết âm và chữ vừa học trong tuần : u ,ư, x ch ,r , s ,k ,kh . Đọc được từ –câu ứng dụng . Hiểu nghĩa từ –câu Kể chuyện theo tranh . II/ CHUẨN BỊ : Giáo án ,bảng ôn ,bảng phụ . III/ LÊN LỚP : GV HS 1/Oån định 2/KTBC Lớp viết : k, kh ; kẻ vở Nhận xét ,phê điểm . 5 HS đọc bài SGK . 4/ Bài mới : Giới thiệu bài : Oân tập Oân âm mới học : e, i , a , u , ư ,x, k ,r ,s ch Ghép tiếng : Aâm cột dọc gảng ôn –ghép âm màu đỏ (bảng ôn .tiếng mới ): xe , xi ,xa ,xô ,xư e i a u ư x xe xe xa xu xư k ke ki / / / r re ri ra ru rư s se si sa su sư ch che chi cha chu chư kh khe khi kha khu khư - GV nhận xét sửa sai. K không ghép được với a,u,ư. Sau k chỉ có ê , e, I ? ~ . ru rù rú rủ rũ cha chà chá chả chã chạ GV đọc bảng 1 và bảng 2 một lần. Đọc từ: GV đưa từ xe chỉ GV đưa từ củ sả . GV đưa từ kẻ ô GV đưa từ rổ khế Nhóm –lớp đọc . Nhận xét bài . * Viết bảng : Hướng dẫn Hs viết chữ ghi từ : củ sả , xe chỉ . Chữ xe có x nối nét với e cao 2 ô li ,chỉ có ch nối nét với i dấu hỏi trên i cách iI ½ ô .Chữ xe cách chỉ nửa ô . Củ sả : chữ củ trước chữ sả sau cách ½ ô TIẾT 2 1/ Oån định. 2/ KTBC 3/ Bài mới Luyện đọc : Đọc bài tiết 1 . Tiết 1 ôn âm gì ? Tiếng gì ? Gọi 5-7 HS đọc bảng ôn Nhóm đọc bảng ôn từ : Đọc câu : HS quan sát tranh ND tranh vẽ xe ô tô chở khỉ, sư tử , Sở thú là vườn bách thú nơi đó nuôi các loài vật để khách tham quan . GV ghi bảng : xe ô tô chở khỉ sở thú . Luyện đọc : chở ,khỉ ,thú ,xe ,sở Đ/vần đọc trơn cả câu . * Viết VTV : GV viết mẫu bảng . GV nhận xét bài của HS . * Kể chuyện Hs quan sát tranh nêu tựa bài .”Thỏ và sư tử “ GV kể nội dung từng tranh . T1 : Thỏ đến gặp sư tử thật muộn . T2: Cuộc đối đáp giữa sư tử và thỏ . T3: thỏ dẫn sư tửu ,sư tửu đang nhìn mình . T4: Sư tử tức mình nhảy xuống ,để đánh con thỏ kia nó bị chết . + Ý nghĩa : Kẻ độc ác bao giờ cũng bị trừng trị . 4/ Củng cố : Nêu bảng ôn Trò chơi : Ghép tiếng thành từ . Xe Sả Rổ Khô Củ Ô Cá Xù Kẻ chỉ Chó Khế GDTT HS đọc SGK – 2 lần 5/ Nhận xét dặn dò Đọc thuộc bài – chuẩn bị bài Hát HS viết HS cá nhân đọc âm ôn ,Lớp nhận xét . HS đánh vần luyện đọc từng tiếng . HS đánh dấu thanh vào tiếng mới đọc . Đánh vần đọc trơn. 4 HS đọc. - HS đánh vần - HS đánh vần đọc (mẫu củ sả ) HS đánh vần đọc (Gv kẻ ô HS quan sát ) HS đánh vần đọc (Quan sát khế ) HS đọc bảng ôn . - 6-7 HS đọc từ . HS đọc bài SGK : Cá nhân –nhóm đọc Lớp thực hiện - HS viết vở tập viết . Ngày soạn 03 - 09 MÔN: TOÁN BÀI 20 : SỐ 0 I/ YÊU CẦU Hs có kinh nghiệm ban đầu về số 0 Biết đọc viết số 0. Nhận biết 0 trong dãy 0-9Số 0 với các số 1-9 II/ CHUẨN BỊ : - Giáo án – bộ dạy toán , số 0 – 9 III/ LÊN LỚP GV HS 1/ Oån định 2/ KT bài cũ 3/ Bài mới a/ Gthiệu bài mới Số 0 Hình thành số 0 Lấy 4 7 đặt xuống 1,2,3,4 không còn que nào ? Có ba con cá , bắt 1 con còn ? (2 con) 1 con nữa ? ( 1 con ) 1 / ? không còn con nào Không còn que tính nào ? Không còn con cá nào nữa dùng chữ số 0 số không được viết bằng chữ 0 GV ghi 0,1,2,3,49 * Số không đứng liền trước số nào ? Vậy số nào bé hơn số nào (0 bé hơn một –9) Luyện tập : Bài 1 HS viết vào con số 0 vào bảng con Bài 2 SGK/35 HS điền vào ô trống .đếm xuôi –ngược . Bài 3: SGK , VBT /22. - Tương tự bài 2 điền theo mũi tên . - Tìm số liền trước của số đã cho . 2 – 3 : số liền trước số 3 là số 2 . -Vậy 2 điền vào ô trống . Các trường hợp còn lại HS tự làm . Bài 4: Gọi HS lên bảng từng em . - Điền dấu : > < = : 00 8=8 2>0 8>0 0<3 00 0<2 0=0 0 là số bé nhất đầu nhọn luôn quay về số 0 Nhận xét bài của HS . 4/ Củng cố : Hôm nay học số nào ? Đếm từ 0 đến 9 ; 9 đến 0 . 0 là số liền trước số nào ? GDTT 5/ Nhận xét –dặn dò : Làm bài 5 VBT/22. Chuẩn bị bài số 10 . - 2 HS đếm : 1- 9; 9-1 HS làm bảng con N1 9> 8 N2 9> 7 N3 6 3 2< 9 1 < 9 HS đọc 0 không HS đọc 9-1 Trước số 1 HS thực hiện . HS tự làm HS lên bảng thực hiện yêu cầu . HS lắng nghe HS trả lời . HS lắng nghe HS trả lời. HS lắng nghe. Ngày soạn 03 - 09 BÀI 22 : P- PH- NH I/YÊU CẦU : HS đọc viết được : P ,Ph ,Nh ; phố xá , nhà lá , Đọc hiểu từ câu ứng dụng . Nói được theo chủ đề :Chợ ,Phố ,Thị xã . II/ CHUẨN BỊ : - Giáo án , Bộ học vần chữ p , Tranh SGK . III/ LÊN LỚP : GV HS 1/ Oån định 2/ KTBC : HS nêu tên bài : Oân tập Viết bảng con :Củ sả ,Kẻ ô ,Rổ khế . 2 HS đọc :Xe ô tô chở Nhận xét bài cũ . 3/ Bài mới : Giới thiệu bài : Aâm P : P gồm một nét xiên phải một nét móc 2 đầu . P/âm ( Ngậm miệng ,đưa lưỡi lên trên mở ra xát mạnh ) HS phát âm – GV sửa sai . Aâm PH : PH :có p thêm h . Ph, Ch ,Th đều có h ở cuối . P/âm : Môi dưới răng trên tạo thành khe hở hơi thoát ra (Phờ ) không có tiếng thanh . Đ/vần : Phố : ph + ô +/ phờ –ô –phô –sắc –phố . Đọc từ : Phố xá . Đọc bài : p-ph-phờ –ô – phô –sắc –phố Aâm NH :GV ghi : nh P/âm : Lưỡi đưa lên chạm vòm ,bật xuống phát ra nhờ . Đánh vần : Nhà : có nh + a + dấu huyền . Nhờ –a –nha –huyền –nhà Đ/ từ : Nhà lá . Đọc bài : nh –nhờ –a –nha –huyền –nhà ; nhà lá, nhà lá là nhà lợp bằng lá (lá dừa ,lá cọ ) + Đọc từ : Phở bò Nho khô Phá cỗ Nhổ cỏ Đọc tiếng : phở ,phá ,nho ,khô ,nhổ . HS đánh vần đọc trơn . . Phở bò : Phở nấu thịt bò . . Phá cỗ : Ngồi mâm ăn cỗ . . Nho khô :Quả nho phơi khô . . Nhổ cỏ : Thực tế . HS đọc trơn 4 từ GV nhận xét phê điểm . * Viết bảng con : -Chữ p nét xiên sang phải nữa ô ,nét sổ 4 ô từ trên đầu nét xiên viết nét móc 2 đầu 2 ô Chữ ph :Viết p 4 ô li nối nét viết h 5 ô li Phố xá : Có phố cách nửa ô . Nhà lá : Có nhà trước lá sau . 4/ Củng cố T1: TIẾT 2 Nhận xét tiết 1 : 1/ Oån định. 2/ KTBC 3/ Bài mới 10 HS đọc bài T1 Đọc câu ứng dụng . HS quan sát tranh nêu ND tranh Viết câu ứng dụng :Nhà Gì Na ở phố – nhà Gì có chó xù . HS tìm tiếng mới trong câu đọc tiếng mới . Đọc cả câu Đọc bài SGK : *Viết tập viết : GV viết mẫu Nhận xét bài . + Nói : HS quan sát tranh viết chủ đề : Chợ ,Phố , Thị xã . Câu hỏi : Chợ dùng để làm gì ? Nhà em ai hay đi chợi ? Ở phố có gì ? ( Treo tranh ) Tỉnh Bà Rịa –Vũng Tàu có thị xã nào ? Em đang sống ở đâu ? Trò chơi : Tìm tiếng mất trong từ . Phở . Khô . Cỗ cỏ 4/ Củng cố: Hôm nay học âm gì ? Tìm tiếng từ có : ph ,p ,nh ,: Phố xá ,cà phê , pha trà nhễ nhại , nhẩm , nhô , nhủ Đọc bài : SGK 2 lần 5/ Nhận xét –dặn dò : Học thuộc bài Chẩun bị bài mới .: g , gh . Hát HS thực hiện HS lắng nghe HS đánh vần HS đọc HS nhận xét nh có n ghép với h HS đánh vần . Hs đọc bài . HS nhẩm tìm tiếng mới trong từ . HS đọc HS viết HS lắng nghe Cả lớp đọc . - Cá –nhân – lớp . 7 đến 10 em đọc . HS làm bài . chợ để mua bán đồ Mẹ em hay đi chợ . - Ở phố có xe cộ người qua lại đông đúc . Thị xã bà Rịa HS gắn thêm: bò, phá, nho, nhổ . HS trả lời HS đọc . HS lắng nghe . Ngày soạn 03 - 09 MÔN :TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI 5 : VỆ SINH THÂN THỂ . I/ YÊU CẦU : HS hiểu thân thể sạch sẽ giúp ta khoẻ mạnh ,tựu tin .Biết được việc nên làm ,không nên làm để da luôn sạch sẽ . Có ý thức tựu giác làm vệ sinh cá nhân . II/ CHUẨN BỊ : Giáo án Tranh SGK Xà bông ,khăn mặt ,bấm móng tay III/ LÊN LỚP : GV HS 1/Oån định 2/KTBC : Để bảo vệ mắt và tai các em không được làm gì ? 3/ Bài mới : Giới thiệu bài : HS khám tay các bạn . Gv nhận xét ,tuyên dương . + HĐ1 : GV hỏi : Để thân thể được sạch sẽ ,hằng ngày các em phải làm gì ? GV nhận xrts câu trả lời . + HĐ2 : Quan sát tranh SGK Việc nên làm ,không nên làm để giữ da sạch sẽ . Quan sát tranh 12,13 nêu việc làm từng tranh .? H1 : Bạn dùng chậu nước sạch và chậu nước đang tắm ? Bạn tắm bằng nước sạch ? H2: Tắm dưới ao, có cả trâu bò .Nước dơ bẩn không nên tắm . H3 : Bạn dùng 1 chậu nước gội đầu không có nước xả sạch . H4: Bạn đang thay quần dài ,quần lót nhờ mẹ giặt . H5 : Mặc áo sau khi tắm lau khô ? H6: Tắm bơi ở hồ nước sạch ? H7: Khi mang giầy phải rửa chân ,lau khô ,buộc dây giầy cẩn
Tài liệu đính kèm: