Bài giảng Lớp 1 - Tuần 5 (tiết 14)

I/ YÊU CẦU :

HS hiểu :

Trẻ em có quyền được học hành .

Giữ gìn sách vở giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình .HS biết yêu quý giữ gìn sách vở ,đồ dùng của mình .

II/ CHUẨN BỊ

- Giáo án , vở bài tập đạo đức ,tranh ,đồ dùng học tập .

- Bài hát “Sách bút ” điều 12 : Công ước quyền trẻ em .

 

doc 22 trang Người đăng haroro Lượt xem 1225Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lớp 1 - Tuần 5 (tiết 14)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Đè lưỡi vào phía vòng hơi thoát ra xát mạnh ,không có tiếng thanh .( mẫu – cá nhân – nhóm –lớp ) 
- Đánh vần : sẻ có s trước e sau ,dấu hỏi trên e .
Sờ – e – se –hỏi – sẻ .
Đọc trơn : sẻ .
Đ. âm vần : s-sờ –e –se hỏi –sẻ : sẻ 
Aâm r : 
- Viết rễ : rễ có ê dấu ngã đã học : âm mới r
- R gồm nét xiên phải ,nét thắt nét móc ngược .
- Phiên âm : Uốn lưỡi vòng lợi ,hơi thoát ra có tiếng thanh .
- Đánh vần : Rễ : có r trước ê sau ,dấu ngã trên ê 
Rờ –ê – rê – ngã rễ .
- Đọc .trơn : rễ 
- Đọc bài : r –rờ ê rê ngã rễ : rễ .
- Học 2 âm gì ? S ,R 
s , r giống nhau đều có nét thắt –khác s kết thúc nét cong ,r nét móc dưới . 
Viết bảng : s, r : sẻ , rễ .
- Chữ s : nét xiên phải cao 2 ô li ,kết hợp nét thắt nửa ô vòng xuống nét cong hở trái 2 ô .
- Chữ r : Nét xiên phải 2 ô ,nét thắt nửa ô ,nét móc dưới 2 ô .Kết thúc nét móc ở dòng kẻ 2 .
+ sẻ : Viết chữ s nhấc phấn viết chữ e thêm dấu hỏi trên cách e nửa ô .
+ rể : viết r nối nét với ê 2 ô li nhấc phấn viết mũ dấu ngã trên ê 
Đọc từ : GV viết bảng : su su rổ rá 
 Chữ số cá rô 
Tìm tiếng mới đọc ( su ,số ,rổ ,rá ,rô ) 
Đọc từ : (Đ.vần ,Đ.trơn) 
- Giải nghĩa : Su su (quả su su ) dùng xào rau
- Chữ số : 1,2 ,3 ,4 
- Rổ rá : rổ có lỗ thủng dùng đựng rau 
rá : lỗ nhỏ dùng đãi gạo .
- Cá rô : tranh cá rô ( rô đồng ,rô phi )
GV đọc mẫu :
TIẾT 2
Nhận xét tiết học .
1.Oån định;
2 .KTBC:
Cho HS đọc toàn bộ bài trên bảng
3 .Bài mới :
HS đọc bài tiết 1 : 10 em (phê điểm ) 
Đọc bài âm- tiếng – từ . 
Đọc câu ứng dụng : 
Khi tô các em phải cẩn thận để chữ ,số õ đẹp 
GV viết : Bé tô cho rõ chữ và số .
Tìm tiếng mới : Rõ số (đọc tiếng mới .)
Đọc Đ.vầøn cảù câu 
Viết VTV : 
GV viết mẫu Bài 19/20 vở tập viết .
Chữ s cách 2 ô ,chữ r cách 2 ô 
Chữ sẻ ,rễ cách 1,5 ô 
GV nhận xét bài của HS .
Nói : HS quan sát tranh SGK trang 41.
Rổ là cái nào ? rổ dùng để làm gì ? 
Rá H1 dùng làm gì ? 
Ngoài rổ, rá được dùng bằng tre còn có loại nào? 
Trò chơi : Xếp tiếng có r, s 
4/ Củng cố : Hôm nay học âm gì ? 
GV đọc mẫu 
GDTT .
5/ Nhân xét –dặn dò :Về nhà học thuộc bài 
Chuẩn bị bài : k , kh 
Hát 
3 HS
HS theo doi.
HS theo dõi.
HS đánh vần.
- Cá nhân , lớp.
HS đánh vần.
- Cá nhân , lớp.
HS trả lời.
HS lắng nghe.
HS theo dõi.
HS nhắc .
Cá nhân ,nhóm ,lớp .
 - HS đọc toàn bài : 3 em –nhóm –lớp
HS hát
CN -ĐT
Cá nhân –nhóm –lớp .
 - HS quan sát tranh : ND ; Cô giáo đang hướng dẫn bé tô chữ và số .
cá nhân – nhóm –lớp .
 - HS thực hành viết .
HS thực hành viết .
Hs trả lời
HS trả lời 
HS đọc lại 2 lần .
HS lắng nghe 
Ngày soạn 03 - 09
MÔN :TOÁN :
BÀI 17 : SỐ 7
I/ YÊU CẦU : 
HS có khái niệm ban đầu về số 7 .
Đọc viết số 7 
Đếm 1 đến 7 ; 7 đến 1 .
Vị trí của số 7 trong số tự nhiên từ 1 đến 7 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo án ,mẫu vật 
Số 1 đến 7 
III/ LÊN LỚP :
GV
HS
1/ Oån đinh 
2/ KTBC 
HS viết so sánh : 54 , 6>3 , 6>1 ,5>2 
Nhận xét bài cũ .
3/ Bài mới : 
Giới thiệu bài : Số 7 
6 em đang chơi 1 em xin vào nữa là mấy ? 
Chấm tròn ,que tính tương tự .
Số 7 được viết bằng chữ số “7” 
Đọc : 1,2,3,4,,5,6 ,7 ; 7,6,5,4,3,2,1 .
Số 7 liền sau chữ số nào ? 
Bảng con : 
Hs viết bảng số 7 .(nét ngang ,nét sổ nghiêng sang trái giữa nét ngang )
Bài tập : 
Số 1 : HS viết số 7 .
Số 2: HS quan sát số chấm tròn điền số cào ô trống .
L1 : Đếm bên trái điền 
L2 : phải 
L3: tất cả .
Bài 3: VBT/ 19 
HS điếm số ( ) điền số ở ô trống dưới lần lượt 1, 2, 7 
Điền số còn thiếu vào các ô ( miệng điếm tay điền )
Bài 4: Điền dấu > < = 
Hỏi : 7 với 6 số nào lớn hơn ?
Nhận xét bài làm của HS .
4/ Củng cố : 
GV treo hình :
GDTT :
5/ Nhận xét –dặn dò :
Về nhà học thuộc bài .
Chuẩn bị bài số 8 ,luyện tập viết số 8 .
Hát 
HS thực hiện yêu cầu .
HS quan sát tranh nêu .
HS đếm 1-6 ,6 lấy thêm 1 nữa là 7 .
Liền sau chữ số 6 .
HS thực hiện .
HS thực hiện .
Hs đếm lại 1 đến 7 ; 7 đến 1 .
7 > 6 
HS nêu : 7 gồm 6 và 1 ; 7 gồm 1 và 6 
 7 gồm 5 và 2 
 7 gồm 2 và 5 
 7 gồm 4 và 3 
 7 gồm 3và 4 
Ngày soạn 03 - 09
MÔN :THỂ DỤC :
BÀI 5 : ĐỘI HÌNH,ĐỘI NGŨ ,TRÒ CHƠI
I/ YÊU CẦU : 
Oân một số ĐT đội hình đội ngũ đã học .
Trò chơi “ Qua đường lội “
III/ LÊN LỚP 
GV
HS
1/ Oån định 
2/KTBC 
3/ Bài mới 
Mở đầu : 
Tập hợp lớp phố biến ND 
Hát khởi động 
Chạy vòng quanh sân 
Trò chơi :”Diệt con vật có hại “ 
Phần cơ bản :
Tập hợp hàng dọc ,dóng hàng .
Đứng nghiêm ,nghỉ .
Quay phải ,trái 
Cán sự lớp tổ điều khiển GV bao quát .
Trò chơi : Đi qua đường lội 
 GV làm mẫu ,hướng dẫn cách chơi ,1 HS có thể đi nhiều lần .
Kết thúc : 
Vỗ tay –hát 
GV hệ thống bài .
Lớp ĐT hồi tỉnh .
Nhận xét bài 
Về nhà ôn bài .
HS thực hiện 
Lớp hát 
HS thực hiện 
HS thực hiện 
HS lắng nghe 
Ngày soạn 03 - 09
 MÔN: TOÁN
BÀI 18 : SỐ 8
I/ YÊU CẦU : 
HS có khái niệm ban đầu về số 8 .Biết đọc ,viết số 8 .
So sánh các số trong phạm vi 8 .Vị trí của số 8 trong dãy số từ 1-8 .
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo án, Số 1-8, Mẫu vật có (8)
Vở bài tập 
III/ LÊN LỚP 
GV
HS
1/Oån định 
2/ KTBC 
Gọi HS đếm số từ 1-7 
Số 7 lớn hơn số nào ?
Nhận xét bài cũ .
3/ Bài mới :
Giơi thiệu bài : Số 8 
GV đưa con cá (bìa ) Hs nhận xét ?
GV đưa 1 con cá (bìa ) HS nhận xét ?
7 hình con cá thêm 1 hình con cá ? 
Có 7 em bé thêm 1 em bé là mấy em bé ? 
7 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy hình tròn ? 
Để biểu thị những nhóm có 8 đội dùng chữ số 8 .
GV đưa mẫu số 8 
GV viết số 8 
Đếm 1 đến 8 ; 8 đến 1 
GV viết 1 đến 8 .
8 đứng sau số nào ?
8 lớn nhất so với số nào ? 
HS đọc 1 đến 8; 8 đến 1 .
Thực hành : 
Bài 1: HS thực hành viết số 8 vào VTV/20 .
Bài 2 : HS quan sát chấm tròn điền số vào ô trống từ trái sang phải .Ô giữa điền số chấm tròn có tất cả .
Điền xong HS nêu lần lượt .
H1: 8 gồm 7 với 1 ; 1 với 7 .
H2 : 8 gồm 6 với 2 ;2 với 6.
H3 : 8 gồm 5 với 3 ; 3 với 5 
H4 : 8 gồm 4 với 4 ; 4 vơi 4 
Bài tập 3 : VBT/20 ,SGK/ 31.
Mỗi em bé được mang 1 ô trống .Đếm số em bé bắt đầu rừ 1 điền số nào thiếu .
HS điền xong đếm từ 1 đến 8 ;từ 8 đến 1 .
Bài 4: > < = 
HS nêu yêu cầu .
GV hỏi : 8 với 7 số nào lớn hơn ?
 8 với 5 số nào lớn hơn ?
 8 với 4 số nào lớn hơn ? 
GV nhắc dấu : Dấu nhọn luôn quay về số bé hơn .2 số giống nhau thì điền dấu = 
Chữa bài nhận xét : 
4/ Củng cố : 
Hỏi HS hôm nay học số mấy ?
Viết số 8 vào mấy ô li ?
Đọc 1 đến 8 , 8 đến 1 .
8 đứng liền sau số nào ? 
GDTT
5/ Nhận xét –dặn dò :
về nhà tập viết số 8 
Đọc từ 1 đến 8 ;8 đến 1 
Hát 
5 em đếm số 
Số 7 lớn hơn số 1 đến 6 
7 con cá 
1 con cá 
8 con cá 
8 em bé 
8 hình tròn 
HS nêu”số tám “
Hs viết lên bảng con 
HS sử dụng que tính đếm : 1,2,3,4,5,6,7,8,; 8,7,6,5,4,3,2,1, 
8 đứng sau số 7 
8 lớn nhất so với số 1 đến 7 
HS thực hiện 
HS điền 
Nhiều HS nhắc lại ND .
HS điền 
HS điền dấu ,
HS trả lời 
HS viết 
HS đọc 
HS trả lời 
HS lắng nghe 
Ngày soạn 03 - 09
BÀI 20 : K, KH
I/ YÊU CẦU :
HS đọc được k ,kh .Viết được k ,kh ; kẻ , khế .
Đọc được câu ứng dụng ,từ ứng dụng ,hiểu nghĩa từ ,câu luyện đọc .
Nói về các âm thanh : ù ù ,vo vo ,vù vù 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo án, Chữ k ,h 
Bộ ghép vàn lớp 1 – khế .Bảng phụ .
III/ LÊN LỚP :
 GV
HS
1/Oån định :
2/ KTBC 
hỏi tên bài s, r .
HS viết : rổ rá ,cá rô ,chữ số .
Đọc bé tô số .
Nhận xét bài cũ .
3/ Bài mới : Giới thiệu bài. K :
Kẻ: có e dấu hỏi ,học rời âm mới k 
K gồm nét khuyết trên nét thắt kết hợp móc dưới .
P/ âm : Mở miệng lưỡi co hơi ra nhẹ .
Đ/vần : Kẻ có k trước e sau dấu hỏi trên e .Ca – e- ke –hỏi –kẻ 
Đ/trơn : kẻ .
Đọc bài : k –ca –e ke-hỏi –kẻ (kẻ )
 KH :
Kh : có k thêm h .
Đ/âm : Lưỡi lùi về vòm trên ,thoát ra âm thanh có tiếng xát .
Đ/vần : khế có kh + ê+dấu sắc .
 Khờ –ê –khê –sắc –khế .
Đ/trơn : Khế 
Đọc bài : kh –khờ –ê – khê –sắc –khế 
So sánh k với kh :Kh khác k có thêm h 
GV cho Hs đọc bài .
Đọc từ : Gv đưa ra các từ : 
 Kẽ hở khe đá .
 Kì cọ cá kho 
Nhận biết tiếmg mới : kẽ ,kì ,khe ,kho 
HS đọc tiếng mới –đọc từ ( Đ/vần ,Đ/trơn )
GV giải nghĩa từ .
HS đọc từ 
Đọc bài: âm, tiếng ,từ 
Viết bảng : 
HS nhận xét chữ k: 
HS nhận xét chữ kh : 
Kẻ : k trước nối nét e 2 ô li dấu hỏi trên e cách e nửa ô li .
Khế : có kh trước ê sau dấu sắc trên ê .
4/ Củng cố : 
GV nhân xét tiết 1 
TIẾT 2 :
1 .Oån định :
2 .KTBC : Cho Hsđọc lại toàn bài trên bảng
3. Bài mới: luyên tập :
- Gọi em HS đọc bài T1 :
Nhận xét .
Đọc câu : 
Tranh “Chị kẻ vở cho em bé “ 
GV viết câu : chị kha lê
HS tìm tiếng mới (kha ,kẻ ) luyện đọc 
Đ/vần : đọc trơn cả câu 
Đọc bài SGK : 
+ Viết : 
GV hướng dẫn bảng ô li 
Nhận xét bài viết của HS .
+ Nói : 
HS quan sát tranh /43 
Nói theo nội dung từng tranh .
+ Cối xay quay ù ù .
+ Ong bay vo vo .
+ Gió thổi vù vù .
+ Xe đạp chạy ro ro .
+ Còi tàu tu tu 
4/ Củng cố :Nêu âm tiếng mới học .
Tìm tiếng có âm mới .
VD : kem ,kẻ ,kẽ 
K không ghép được với o, ô ,u ,ư .
Đọc bài SGK 
5/ Nhận xét –dặn dò :Về nhà học thuộc bài 
Chuẩn bị bài mới 
Hát 
HS trả lời 
HS đọc 
Hs đọc 
HS đọc 
5- 10 em đọc 
Cá nhân ,lớp đọc 
Gồm nét khuyết trên 5ô li ,nét thắt kết thúc nét móc dưới .
kh : viết chữ k nối nét viết h sau 5 ô li 
HS lắng nghe 
Nhóm –lớp đọc bài .
Nhóm –lớp –cá nhân 
Nhóm –lớp –ca nhân 
HS viết vào vở TV : k,kh, kẻ ,khế .
HS trả lời .
HS lắng nghe 
Lớp đọc 
HS lắng nghe 
Ngày soạn 03 - 09
MÔN :TOÁN
BÀI 19 : SỐ 9
I/ YÊU CẦU :
HS có khái niệm ban đầu về số 9 .
Đọc viết số 9 .Điếm so sánh các số trong 9 .
Nhận biết số lượng trong phạm vi .Vị trí của số 1-9 .
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo án 
Bộ toán số 1-9 
III/ LÊN LỚP :
GV
HS
1/ Oån đinh 
2/ KTBC 
Lớp viết số 8 .Đọc 1-8 ; 8-1 
8>7 , 8>3 , 8>6 , 8>5, 8>4 ,
8 gồm mấy với mấy : 
 + 8 gồm 7 với 1 ; 1với 7 
 + 8 6 2; 2 6 
 + 8 5 3 ; 3 5 
Nhận xét bài cũ : 
3/ Bài mới :
giới thiệu bài :
Thành lập số 9 :
- Hình vẽ : 8 con cá ; 1 con cá 
Nhận xét : 
Bông hoa : 8 bông hoa với 1 bông hoa là mấy bông ? 
 8 em bé với 1 em bé là mấy em bé ? 
Tám thêm một được mấy ?
Kết luận : Những nhóm có 9 đồ vật có số lượng là 9 được biểu thị bằng chữ số 9 .
Mẫu số 9 in 
Mẫu số 9 viết .
Viết bảng : 
Số 9 trong dãy : 1 đến 9 
HS sử dụng ngón tay ,que tính đếm 1 đến 9 ; 9 đến 1 
GV ghi 1,2,3,4,5,6,7,8,9, 
Hỏi : Số 9 đứng sau số nào ? 
Số 9 lớn hơn số nào ? 
Số 9 gồm mấy với mấy ?
* Luyện tập : 
+ Bài 1: VBT ,SGK .
HS thực hành viết số 9 . GV kiểm tra 
+ Bài 2: 
HS đếm chấm tròn ghi số .
Điền xong HS nêu : 9 gồm 8 và 1 ,
 9 gồm 7 và 2 
+ Bài 3: 
HS nêu yêu cầu : ( > < = )
Sinh hoạt nhóm : 
 N1 N2 N3
 88
 9>8 87
 9=9 76 
 + Bài 4: Yêu cầu đếm số :
8 bé hơn số nào ? 
Số nào lớn hơn số 8 ? 
Tương tự : 7<8 7<8 <9 
6<7 <8 
 + Bài 5: trò chơi điền số vào ô trống .
Mỗi HS lên điền số 1 đến 9 ; 9 đến 1 
Tuyên dương 
4/ Củng cố :
Hôm nay học số mấy ?
HS đếm ? Cấu tạo số 9 
Viết số 9 
 5/ Nhận xét – dặn dò :
Về nhà học bài cũ .
Chuẩn bị bài mới .
Hát 
HS trả lời 
8 con cá với 1 con cá là 9 con cá 
8 bông hoa với 1 bông hoa là 9 bông 
8 em bé với 1 em bé là 9 em bé .
8 thêm 1 được 9 
HS đọc số 9 
HS làm 
HS đếm 
Sau số 8 
Số 9 lớn hơn1,2,3,4,5,6,7,8,
Số 9 gồm 8 với1 
 Số 9 gồm 6 với 3
 Số 9 gồm 5 với 4
 Số 9 gồm 3 với 6 Số 9 gồm 7 với 2 
HS viết 
Nhóm HS thực hiện 
8 bé hơn số 9 
Số 9 lớn hơn số 8 .
HS trả lời 
HS lắng nghe .
Ngày soạn 03 - 09
BÀI 21 : ÔN TẬP
I/ YÊU CẦU :
- HS biết âm và chữ vừa học trong tuần : u ,ư, x ch ,r , s ,k ,kh .
Đọc được từ –câu ứng dụng .
Hiểu nghĩa từ –câu 
Kể chuyện theo tranh .
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo án ,bảng ôn ,bảng phụ .
III/ LÊN LỚP :
GV
HS
1/Oån định 
2/KTBC Lớp viết : k, kh ; kẻ vở 
Nhận xét ,phê điểm .
5 HS đọc bài SGK .
4/ Bài mới : Giới thiệu bài : Oân tập 
Oân âm mới học : e, i , a , u , ư ,x, k ,r ,s ch 
Ghép tiếng :
Aâm cột dọc gảng ôn –ghép âm màu đỏ (bảng ôn .tiếng mới ): xe , xi ,xa ,xô ,xư 
e
i
a
u
ư
x
xe
xe
xa
xu
xư
k
ke
ki
/
/
/
r
re
ri
ra
ru
rư
s
se
si
sa
su
sư
ch
che
chi
cha
chu
chư
kh
khe
khi
kha
khu
khư
- GV nhận xét sửa sai.
K không ghép được với a,u,ư.
Sau k chỉ có ê , e, I
 ?
 ~
 .
ru
rù
rú
rủ
rũ
cha
chà
chá
chả
chã
chạ
GV đọc bảng 1 và bảng 2 một lần.
Đọc từ:
GV đưa từ xe chỉ 
GV đưa từ củ sả .
GV đưa từ kẻ ô 
GV đưa từ rổ khế 
Nhóm –lớp đọc .
Nhận xét bài .
* Viết bảng : 
Hướng dẫn Hs viết chữ ghi từ : củ sả , xe chỉ .
Chữ xe có x nối nét với e cao 2 ô li ,chỉ có ch nối nét với i dấu hỏi trên i cách iI ½ ô .Chữ xe cách chỉ nửa ô .
Củ sả : chữ củ trước chữ sả sau cách ½ ô 
TIẾT 2
1/ Oån định.
2/ KTBC
3/ Bài mới
Luyện đọc : Đọc bài tiết 1 .
Tiết 1 ôn âm gì ? Tiếng gì ? 
Gọi 5-7 HS đọc bảng ôn 
Nhóm đọc bảng ôn từ :
Đọc câu : 
HS quan sát tranh ND tranh vẽ xe ô tô chở khỉ, sư tử ,
Sở thú là vườn bách thú nơi đó nuôi các loài vật để khách tham quan .
GV ghi bảng : xe ô tô chở khỉ sở thú .
Luyện đọc : chở ,khỉ ,thú ,xe ,sở 
Đ/vần đọc trơn cả câu .
* Viết VTV : 
GV viết mẫu bảng .
GV nhận xét bài của HS .
* Kể chuyện 
Hs quan sát tranh nêu tựa bài .”Thỏ và sư tử “
GV kể nội dung từng tranh .
T1 : Thỏ đến gặp sư tử thật muộn .
T2: Cuộc đối đáp giữa sư tử và thỏ .
T3: thỏ dẫn sư tửu ,sư tửu đang nhìn mình .
T4: Sư tử tức mình nhảy xuống ,để đánh con thỏ kia nó bị chết .
 + Ý nghĩa : Kẻ độc ác bao giờ cũng bị trừng trị .
4/ Củng cố : Nêu bảng ôn 
Trò chơi : Ghép tiếng thành từ .
 Xe Sả Rổ Khô 
Củ Ô Cá Xù 
Kẻ chỉ Chó Khế 
GDTT 
HS đọc SGK – 2 lần 
5/ Nhận xét dặn dò Đọc thuộc bài – chuẩn bị bài
Hát 
HS viết 
HS cá nhân đọc âm ôn ,Lớp nhận xét .
HS đánh vần luyện đọc từng tiếng .
HS đánh dấu thanh vào tiếng mới đọc .
Đánh vần đọc trơn.
4 HS đọc.
- HS đánh vần 
- HS đánh vần đọc (mẫu củ sả )
HS đánh vần đọc (Gv kẻ ô HS quan sát )
HS đánh vần đọc (Quan sát khế )
HS đọc bảng ôn .
- 6-7 HS đọc từ .
HS đọc bài SGK :
Cá nhân –nhóm đọc 
Lớp thực hiện 
 - HS viết vở tập viết .
Ngày soạn 03 - 09
MÔN: TOÁN
 BÀI 20 : SỐ 0
I/ YÊU CẦU 
 Hs có kinh nghiệm ban đầu về số 0
 Biết đọc viết số 0. Nhận biết 0 trong dãy 0-9Số 0 với các số 1-9
II/ CHUẨN BỊ :
 - Giáo án – bộ dạy toán , số 0 – 9 
III/ LÊN LỚP
GV
HS
1/ Oån định 
2/ KT bài cũ
3/ Bài mới 
 a/ Gthiệu bài mới 
 Số 0
Hình thành số 0
 Lấy 4 7 đặt xuống 1,2,3,4 không còn que nào ?
Có ba con cá , bắt 1 con còn ? (2 con)
1 con nữa ? ( 1 con )
1 / ? không còn con nào 
 Không còn que tính nào ? Không còn con cá nào nữa dùng chữ số 0
 số không được viết bằng chữ 0
 GV ghi 0,1,2,3,49
* Số không đứng liền trước số nào ?
Vậy số nào bé hơn số nào (0 bé hơn một –9)
 Luyện tập : 
 Bài 1 HS viết vào con số 0 vào bảng con 
Bài 2 SGK/35
HS điền vào ô trống .đếm xuôi –ngược .
Bài 3: SGK , VBT /22.
 - Tương tự bài 2 điền theo mũi tên .
 - Tìm số liền trước của số đã cho .
2 – 3 : số liền trước số 3 là số 2 .
 -Vậy 2 điền vào ô trống .
Các trường hợp còn lại HS tự làm . 
Bài 4: Gọi HS lên bảng từng em .
- Điền dấu : > < = :
 00 8=8
 2>0 8>0 0<3 
 00 0<2 0=0
0 là số bé nhất đầu nhọn luôn quay về số 0
Nhận xét bài của HS .
4/ Củng cố :
Hôm nay học số nào ? 
Đếm từ 0 đến 9 ; 9 đến 0 .
0 là số liền trước số nào ?
GDTT 
5/ Nhận xét –dặn dò :
Làm bài 5 VBT/22.
Chuẩn bị bài số 10 .
 - 2 HS đếm : 1- 9; 9-1
HS làm bảng con 
 N1 9> 8 N2 9> 7 
 N3 6 3 2< 9 1 < 9
HS đọc 0 không 
HS đọc 9-1
 Trước số 1
HS thực hiện .
HS tự làm 
HS lên bảng thực hiện yêu cầu .
HS lắng nghe 
HS trả lời .
HS lắng nghe 
HS trả lời.
HS lắng nghe.
Ngày soạn 03 - 09
 BÀI 22 : P- PH- NH
I/YÊU CẦU :
HS đọc viết được : P ,Ph ,Nh ; phố xá , nhà lá ,
Đọc hiểu từ câu ứng dụng .
Nói được theo chủ đề :Chợ ,Phố ,Thị xã .
II/ CHUẨN BỊ :
 - Giáo án , Bộ học vần chữ p , Tranh SGK .
III/ LÊN LỚP :
GV
HS
1/ Oån định 
2/ KTBC : HS nêu tên bài : Oân tập 
Viết bảng con :Củ sả ,Kẻ ô ,Rổ khế .
2 HS đọc :Xe ô tô chở 
Nhận xét bài cũ .
3/ Bài mới : Giới thiệu bài : Aâm P :
P gồm một nét xiên phải một nét móc 2 đầu .
P/âm ( Ngậm miệng ,đưa lưỡi lên trên mở ra xát mạnh ) HS phát âm – GV sửa sai .
Aâm PH : PH :có p thêm h .
Ph, Ch ,Th đều có h ở cuối .
P/âm : Môi dưới răng trên tạo thành khe hở hơi thoát ra (Phờ ) không có tiếng thanh .
Đ/vần : 
 Phố : ph + ô +/ phờ –ô –phô –sắc –phố .
Đọc từ : Phố xá .
Đọc bài : p-ph-phờ –ô – phô –sắc –phố 
Aâm NH :GV ghi : nh 
P/âm : Lưỡi đưa lên chạm vòm ,bật xuống phát ra nhờ .
Đánh vần : 
 Nhà : có nh + a + dấu huyền .
 Nhờ –a –nha –huyền –nhà 
Đ/ từ : Nhà lá .
Đọc bài : nh –nhờ –a –nha –huyền –nhà ; nhà lá, nhà lá là nhà lợp bằng lá (lá dừa ,lá cọ )
+ Đọc từ : 
 Phở bò Nho khô 
 Phá cỗ Nhổ cỏ 
Đọc tiếng : phở ,phá ,nho ,khô ,nhổ .
HS đánh vần đọc trơn .
. Phở bò : Phở nấu thịt bò .
. Phá cỗ : Ngồi mâm ăn cỗ .
. Nho khô :Quả nho phơi khô .
. Nhổ cỏ : Thực tế .
HS đọc trơn 4 từ 
GV nhận xét phê điểm .
* Viết bảng con : 
-Chữ p nét xiên sang phải nữa ô ,nét sổ 4 ô từ trên đầu nét xiên viết nét móc 2 đầu 2 ô 
Chữ ph :Viết p 4 ô li nối nét viết h 5 ô li 
Phố xá : Có phố cách nửa ô .
Nhà lá : Có nhà trước lá sau .
4/ Củng cố T1:
TIẾT 2
Nhận xét tiết 1 :
1/ Oån định.
2/ KTBC
3/ Bài mới
10 HS đọc bài T1 
Đọc câu ứng dụng .
HS quan sát tranh nêu ND tranh 
Viết câu ứng dụng :Nhà Gì Na ở phố – nhà Gì có chó xù .
HS tìm tiếng mới trong câu đọc tiếng mới .
Đọc cả câu 
Đọc bài SGK : 
*Viết tập viết :
GV viết mẫu 	
Nhận xét bài .
+ Nói :
HS quan sát tranh viết chủ đề : Chợ ,Phố , Thị xã .
Câu hỏi : 
 Chợ dùng để làm gì ?
Nhà em ai hay đi chợi ? 
Ở phố có gì ? ( Treo tranh )
Tỉnh Bà Rịa –Vũng Tàu có thị xã nào ? 
Em đang sống ở đâu ?
Trò chơi : Tìm tiếng mất trong từ .
 Phở  . Khô 
 . Cỗ  cỏ 
4/ Củng cố: Hôm nay học âm gì ? 
Tìm tiếng từ có : ph ,p ,nh ,: Phố xá ,cà phê , pha trà nhễ nhại , nhẩm , nhô , nhủ 
Đọc bài : SGK 2 lần 
5/ Nhận xét –dặn dò : Học thuộc bài 
Chẩun bị bài mới .: g , gh .
Hát 
HS thực hiện 
HS lắng nghe 
HS đánh vần 
HS đọc 
 HS nhận xét nh có n ghép với h 
HS đánh vần .
Hs đọc bài .
HS nhẩm tìm tiếng mới trong từ .
HS đọc 
HS viết 
HS lắng nghe 
Cả lớp đọc .
 - Cá –nhân – lớp .
7 đến 10 em đọc .
HS làm bài .
chợ để mua bán đồ 
Mẹ em hay đi chợ .
 - Ở phố có xe cộ người qua lại đông đúc .
Thị xã bà Rịa 
HS gắn thêm: bò, phá, nho, nhổ .
HS trả lời 
HS đọc .
HS lắng nghe .
Ngày soạn 03 - 09
MÔN :TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI 5 : VỆ SINH THÂN THỂ .
I/ YÊU CẦU :
HS hiểu thân thể sạch sẽ giúp ta khoẻ mạnh ,tựu tin .Biết được việc nên làm ,không nên làm để da luôn sạch sẽ .
Có ý thức tựu giác làm vệ sinh cá nhân .
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo án 
Tranh SGK 
Xà bông ,khăn mặt ,bấm móng tay 
III/ LÊN LỚP : 
GV
HS
1/Oån định 
2/KTBC :
Để bảo vệ mắt và tai các em không được làm gì ? 
3/ Bài mới :
Giới thiệu bài :
HS khám tay các bạn .
Gv nhận xét ,tuyên dương .
+ HĐ1 :
GV hỏi : Để thân thể được sạch sẽ ,hằng ngày các em phải làm gì ? 
GV nhận xrts câu trả lời .
+ HĐ2 :
Quan sát tranh SGK 
Việc nên làm ,không nên làm để giữ da sạch sẽ .
Quan sát tranh 12,13 nêu việc làm từng tranh .?
H1 : Bạn dùng chậu nước sạch và chậu nước đang tắm ? Bạn tắm bằng nước sạch ? 
H2: Tắm dưới ao, có cả trâu bò .Nước dơ bẩn không nên tắm .
H3 : Bạn dùng 1 chậu nước gội đầu không có nước xả sạch .
H4: Bạn đang thay quần dài ,quần lót nhờ mẹ giặt .
H5 : Mặc áo sau khi tắm lau khô ? 
H6: Tắm bơi ở hồ nước sạch ?
H7: Khi mang giầy phải rửa chân ,lau khô ,buộc dây giầy cẩn 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 5.doc