Mục đích
- Hs đọc được : d, đ, dê, đò
- Hs đọc được câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
||.Chuẩn bị
- Tranh chữ gắn bìa, tranh minh họa: dê, đò
- Tranh minh họa câu ứng dụng, tranh minh hoạ phần luyện nói
Ngày soạn 03 - 09 TIẾNG VIỆT : d - đ |.Mục đích - Hs đọc được : d, đ, dê, đò - Hs đọc được câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ||.Chuẩn bị - Tranh chữ gắn bìa, tranh minh họa: dê, đò - Tranh minh họa câu ứng dụng, tranh minh hoạ phần luyện nói |||.Các hoạt động dạy học GV HS 1.Ổn định : 2.KTBC : Các em đã học bài gì ? Gv gọi Hs đọc bài ở SGK kết hợp đọc bài ở bảng: ca nô, ba má, bó mạ, Gv cho Hs viết bảng con : ca nô, bó mạ Gv nhận xét 3.Bài mới : * Dạy âm d Gv giới thiệu – ghi bảng : d Gv yêu cầu Hs tìm âm mới Gv gọi Hs n/x bảng ghép của bạn Gv gọi Hs đọc âm vừa ghép Gv đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc:Đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra có tiếng thanh Gv yêu cầu Hs lấy thêm b và \ để ghép tiếng mới Gv gọi Hs n/x bảng ghép của bạn Gv gọi Hs đọc tiếng vừa ghép Gv ghi bảng : dê Gv cho Hs xem tranh hỏi: Tranh vẽ gì Gv cất tranh, ghi : dê Gv gọi Hs đọc cột vần vừa học *Dạy đ (quy trình tương tự ) Gv h/d cách đọc: Gv hướng dẫn viết bảng con : d:Sau khi viết nét cong phải lia bút tới đường kẻ ngang trên để viết nét móc dưới. dê: Viết chữ d, sau đó viết nối nét với ê đ: Viết như chữ d nhưng viết thêm nét ngang ngắn ở giữa phần trên của nét móc đò: Viết chữ đ sau đó viết nối nét với o. Cuối cùng viết dấu \ trên o Gv cho Hs xem tranh minh hoạ từ ứng dụng, giảng tranh Gv yêu cầu Hs ghép từ Gv gọi Hs nhận xét bảng của bạn Gv gọi Hs đọc từ vừa ghép Gv ghi : da de do đa đe đo da dê đi bộ Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng Gv gọi Hs đọc toàn bài trên bảng 4.Củng cố : Cô vừa dạy vần gì ? Trò chơi: ghép tiếng mang âm vừa học TIẾT 2 5.Dặn dò :GV nhận xét – dặn dò 1.Ổn định : 2.KTBC : Ở tiết 1 các em học bài gì ? Gv gọi Hs đọc bài ở tiết 1 Gv nhận xét 3.Bài mới : Gv treo tranh lên bảng rồi giảng tranh Gv ghi : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ Gv gọi Hs đọc câu ứng dụng Gv gọi Hs đọc toàn bài trên bảng * Luyện nói theo chủ đề. Gv treo tranh, hỏi : Tại sao nhiều trẻ em thích những vật và con vật này? -Em biết những loại đồ chơi nào ? -Cá cờ thường sống ở đâu ? Nhà em có nuôi cá cờ không? -Dế thường sống ở đâu ? Em có quen anh chị nào biết bắt dế không? -Tại sao lại có hình lá đa bị cắt như trong tranh? Em có biết đó là đồ chơi gì không? *Luyện đọc Gv yêu cầu Hs đọc bài trong SGK , kết hợp đọc bài ở bảng : đò, dế, dạ, da dê, đi bộ, lá đa, đi đò *Luyện viết Gv yêu cầu Hs viết bài vào vở Gv theo dõi , uốn nắn Hs về tư thế ngồi viết , cách để vở , cách cầm bút 4.Củng cố : Cô vừa dạy bài gì ? Trò chơi :Gv chia lớp thành 2 nhóm, 1 nhóm ghép tiếng có âm d, 1 nhóm ghép tiếng có âm đ Gv tuyên dương nhóm thắng cuộc 5.Dặn dò : Gv nhận xét tiết học – tuyên dương Về nhà học bài .Xem trước bài mới Lớp hát n m Đọc + phân tích : 6 Hs Mỗi tổ viết 1 từ Hs nhận diện âm Hs tìm và gắn vào giá 1 Hs nhận xét 1 Hs đọc Hs theo dõi Đọc : 6 Hs – nhóm Hs thực hiện 1 Hs nhận xét 1 Hs đọc , 1 Hs khác n/x Đánh vần + phân tích : 6 Hs Đọc : 6 Hs – nhóm Đàn dê đang ăn cỏ Đọc : 6 Hs – nhóm Đọc : 3 Hs – nhóm Hs theo dõi Hs viết vào bảng con Hs theo dõi Hs viết vào bảng con Hs quan sát Mỗi bàn ghép 1 từ 1 số Hs nhận xét 6 Hs đọc Đánh vần + phân tích : 5 Hs Đọc : 5 Hs – nhóm Đọc : 5 Hs – nhóm Đọc : 3 Hs – nhóm d đ 2 nhóm Hs thi đua ghép Lớp hát đ đ Đọc : 5 Hs – đồng thanh Hs quan sát và lắng nghe HS tìm tiếng có âm mới ĐV + PT : 2 Hs Đọc : 5 Hs – nhóm Đọc : 3 Hs Hs quan sát tranh và trả lòi câu hỏi Đọc : 16 Hs – đồng thanh Hs thực hiện d đ 2 nhóm thi đua ghép Nhóm ghép nhiều và đúng thì thắng cuộc Đọc : 6 hs - nhóm Ngày soạn 03 - 0 TẬP VIẾT : TUẦN 4 I.Yêu cầu Củng cố kỹ năng viết nối các chữ, kỹ năng viết theo quy trình liền mạch. Tập kỹ năng viết dấu thanh. II.Chuẩn bị GV viết trước nội dung bài lên bảng III.Lên lớp GV HS 1.Ổn định 2.KTBC Tiết trước viết bài mấy ? Gv đọc lần lượt các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ 3.Bài mới Gv giới thiệu – ghi tựa Gv viết mẫu lên bảng Gv gọi Hs đọc bài trên bảng Gv h/d Hs viết: Chữ mơ gồm các chữ cái nào ? -mơ : Sau khi viết m như đã học, tới điểm cuối củam viết nối nét với ơ -do: Sau khi viết d như đã học, tới điểm cuối của d thì lia bút sang phải viết nối nét với o. -ta: Sau khi viết t như đã học, tới điểm cuối của t thì lia bút sang phải viết nối nét với a -thơ: Sau khi viết th như đã học, tới điểm cuối của th thì lia bút sang phải viết nối nét với ơ. Gv yêu cầu Hs viết vào vở GV theo dõi , sửa chữa cho HS về tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở, kỹ thuật viết chữ Gv thu vở chấm 4.Củng cố Gv nhận xét chữ viết của Hs Gv phân tích và viết lại những chữ mà Hs viết sai. Về nhà viết bài( nếu viết chưa xong) Lớp hát Bài 3 Hs viết vào bảng con 1 số Hs nhắc Hs theo dõi 4 Hs đọc – nhóm - ĐT m và ơ Hs viết vào bảng con Hs viết vào bảng con Hs viết vào bảng con Hs viết vào bảng con Hs thực hiện 10 Hs nộp vở Hs lắng nghe Hs theo dõi Ngày soạn 03 - 09 ĐẠO ĐỨC : GỌN GÀNG, SẠCH SẼ I.Mục tiêu Hs hiểu : -Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. -Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ -Hs biết giữ vệ sinh cá nhân II.Tài liệu và phương tiện Vở bài tập dạo đức Bài hát “Rửa mặt như mèo”, bút chì, lược chải đầu III.Các hoạt động dạy học GV HS Hoạt động 1:Gv yêu cầu Hs hát bài “Rửa mặt như mèo” , Gv hỏi: Bạn mèo trong bài hát có sạch không ? Vì sao em biết ? Rửa mặt không sạch như mèo thì có tác hại gì ? Gv kết luận: Hằng ngày các em phải ăn ở sạch sẽ để đảm bảo sức khỏe, mọi người khỏi chê cười. Hoạt động 2: Hs kể về việc thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ Gv yêu cầu 1 số Hs chọn 1 số bạn sạch sẽ, gọn gàng và vài em chưa Gv yêu cầu HS lên trình bày hàng ngày, bản thân mình đã thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ chưa Gv kết luận: -Khen những Hs biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và đề nghị các bạn tuyên dương. -Nhắc nhở những em chưa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Hoạt động 3: Thảo luận theo bài tập3 Gv yêu cầu Hs q.s tranh, trả lời: -Ở từng tranh bạn đang làm gì? -Các em cần làm như bạn nào? Vì sao ? Gv kết luận: Hàng ngày các em cần làm như các bạn ở các tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8 – chải đầu , mặc quần áo, cắt móng tay, thắt dây giày, rửa tay chio sạch sẽ. Hoạt động 4: Gv h/d Hs đọc thơ Đầu tóc em chải gọn gàng Áo quần sạch sẽ, trông càng thêm yêu. Hs cả lớp hát Không sạch Sẽ bị đau mắt HS cả lớp lắng nghe Hs chọn và nói cho cả lớp biết Lần lượt từng Hs lên +Tắm rửa, gội đầu, chải đầu +Cắt móng tay +Giữ sạch quần áo, giặt giũ +Giữ sạch giày dép HS cả lớp tuyên dương những bạn thực hiện tốt vệ sinh cá nhân Hs thảo luận theo nhóm 1 số nhóm trả lời trước lớp Hs cả lớp theo dõi Cá nhân- đồng thanh Ngày soạn 03 - 09 THỂ DỤC ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI I.Mục tiêu Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng.Yêu cầu học sinh tập hợp đúng chỗ, nhanh , trật tự và kĩ luật hơn. Học: Quay phải, quay trái. Yêu cầu nhận biết đúng hướng và quay người theo khẩu lệnh. Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại. Yêu cầu tham gia trò chơi ở mức tương đối chủ động. II.Địa điểm và phương tiện Trên sân trường. 1còi III.Nội dung và phương pháp lên lớp: GV HS 1.Phần mở đầu GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung bài học. GV giúp cán sự lớp tập hợp lớp thành 2 – 4 hàng dọc, sau đó quay thành 2- 4 hàng ngang. GV (hoặc cán sự lớp) hô nhịp 1-2, 1-2 2.Phần cơ bản *Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ sau mỗi lần, GV nhận xét – cho giải tán. *Học: Quay phải , quay trái. Trước khi cho học sinh quay trái, quay phải, GV hỏi xem đâu là bên phải, bên trái. GV hô khẩu lệnh: Bên phải quay, bên trái quay để học sinh thực hiện. *Ôn tổâng hợp: tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghỉ, nghiêm, quay phải quay trái. Chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại. 3.Phần kết thúc GV cho học sinh đứng vỗ tay hát. GV hệ thống lại bài học: GV gọi học sinh lên thực hiện động tác rồi cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. Về nhà tập lại các động tác đã học Hs tập hợp lắng nghe GV phổ biến Hs thực hiện theo yêu cầu của GV. Hs giậm chân tại chỗ. Hs thực hiện 2 -3 lần. Hs giơ tay để nhận biết hướng. Hs thực hiện 2 lần. Hs thực hiện 2 lần. Hs chơi trò chơi. Hs cả lớp đứng tại chỗ hát. Hs thực hiện. Ngày soạn 03 - 09 TIẾNG VIỆT : t th |.Mục đích Hs đọc được : t, th, tổ, thỏ Hs đọc được câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ||.Chuẩn bị. Tranh chữ gắn bìa Tranh minh họa: dê, thỏ, tranh minh họa câu ứng dụng Tranh minh hoạ phần luyện nói |||.Các hoạt động dạy học GV HS 1.Ổn định : 2.KTBC : Các em đã học bài gì ? Gv gọi Hs đọc bài ở SGK kết hợp đọc bài ở bảng: da dê, đi bộï, đi đò, đá, đỏ Gv cho Hs viết bảng con : ca nô, bó mạ Gv nhận xét 3.Bài mới : * Dạy âm d Gv giới thiệu – ghi bảng : t Gv yêu cầu Hs tìm âm mới Gv gọi Hs n/x bảng ghép của bạn Gv gọi Hs đọc âm vừa ghép Gv đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc:Đầu lưỡi gần chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh Gv yêu cầu Hs lấy thêm ô và ? để ghép tiếng mới Gv gọi Hs n/x bảng ghép của bạn Gv gọi Hs đọc tiếng vừa ghép Gv ghi bảng : tổâ Gv cho Hs xem tranh hỏi: Tranh vẽ gì Gv cất tranh, ghi : tổâ Gv gọi Hs đọc cột vần vừa học *Dạy th (quy trình tương tư) Gv hướng dẫn viết bảng con : t: Có đọ cao 3 dòng kẻ. Đặt bút cao hơn đường kẻ ngang dưới, viết nét thẳng chéo qua phải sau đó viết nét móc phải tổâ: Viết chữ t, sau đó viết nối nét với ô. Cuối cùng viết ? trên ô. th: Viết con chữ t sau đó viết nối nét với h thỏø: Viết chữ th sau đó viết nối nét với o. Cuối cùng viết dấu ? trên o Gv cho Hs xem tranh minh hoạ từ ứng dụng, giảng tranh Gv yêu cầu Hs ghép từ Gv gọi Hs nhận xét bảng của bạn Gv gọi Hs đọc từ vừa ghép Gv ghi : to tô ta tho thô tha ti vi thợ mỏ Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng Gv gọi Hs đọc toàn bài trên bảng 4.Củng cố : Cô vừa dạy vần gì ? Trò chơi: ghép tiếng mang âm vừa học 5.Dặn dò : GV nhận xét – dặn dò TIẾT 2 1.Ổn định : 2.KTBC : Ở tiết 1 các em học bài gì ? Gv gọi Hs đọc bài ở tiết 1 Gv nhận xét 3.Bài mới : Gv treo tranh lên bảng rồi giảng tranh Gv ghi : bố thả cá mè, bé thả cá cờ Gv gọi Hs đọc câu ứng dụng Gv gọi Hs đọc toàn bài trên bảng * Luyện nói theo chủ đề Gv treo tranh, hỏi : -Con gì có ổ ? -Con gì có tổ ? -Em có nên phá tỏ, ổ của các con vật không? Tạisao? *Luyện đọc Gv yêu cầu Hs đọc bài trong SGK , kết hợp đọc bài ở bảng : ti vi, thỏ mỏ, thợ nề, tí ti, ô tô *Luyện viết Gv yêu cầu Hs viết bài vào vở Gv theo dõi , uốn nắn Hs về tư thế ngồi viết , cách để vở , cách cầm bút 4.Củng cố : Cô vừa dạy bài gì ? Trò chơi :Gv chia lớp thành 2 nhóm, 1 nhóm ghép tiếng có âm t, 1 nhóm ghép tiếng có âm th Gv tuyên dương nhóm thắng cuộc 5.Dặn dò : Gv nhận xét tiết học – tuyên dương Về nhà học bài .Xem trước bài mới Lớp hát d đ Đọc + phân tích : 6 Hs Mỗi tổ viết 1 từ Hs nhận diện âm Hs tìm và gắn vào giá 1 Hs nhận xét 1 Hs đọc Hs theo dõi Đọc : 6 Hs – nhóm Hs thực hiện 1 Hs nhận xét 1 Hs đọc , 1 Hs khác n/x Đánh vần + phân tích : 6 Hs Đọc : 6 Hs – nhóm Đọc : 6 Hs – nhóm Đọc : 3 Hs – nhóm Hs theo dõi Hs viết vào bảng con Hs theo dõi Hs viết vào bảng con Hs quan sát Mỗi bàn ghép 1 từ 1 số Hs nhận xét 6 Hs đọc Đánh vần + phân tích : 5 Hs Đọc : 5 Hs – nhóm Đọc : 5 Hs – nhóm Đọc : 3 Hs – nhóm t th 2 nhóm Hs thi đua ghép Lớp hát t th Đọc : HS – ĐT Hs quan sát và lắng nghe HS tìm tiếng có âm mới HS – nhóm HS Con gà Con chim Không.Vì chúng không có chỗ để ở HS – đồng thanh Hs thực hiện t th 2 nhóm thi đua ghép Nhóm ghép nhiều và đúng thì thắng cuộc Đọc : 6 hs - nhóm Ngày soạn 03 - 09 TOÁN : BẰNG NHAU. DẤU = I.Mục tiêu: Giúp Hs -Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó -Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu bằng khi so sánh các số. II.Đồ dùng dạy học Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học III.Các hoạt dạy học GV HS 1.Ổn định 2.KTBC Gv gắn lên bảng : 3 > , 4 , 4 < Gv cho Hs làm bảng con: 2 > , 4 < Gv nhận xét 3.Bài mới Gv giới thiệu – ghi tựa *Nhận biết quan hệ bằng nhau Hướng dẫn nhận biết 3 = 3 Gv đính lên bảng Hỏi : Có mấy quả cam ? Mấy cái lá? Gv nói: Cứ mỗi quả cam có ( duy nhất )1 cái lá( và ngược lại ) nên số quả cam (3 ) bằng số cái lá ( 3 ). Ta có ba bằng ba 4.Củng cố Lớp hát Hs thực hiện phép tính đúng: 3 3 2 Hs lên làm Mỗi dãy làm 1 trường hợp 1 số Hs nhắc Hs quan sát ba quả cam, ba cái lá Hs lắng n ghe Ngày soạn 03 - 09 TNXH : BẢO VỆ MẮT VÀ TAI I.Mục tiêu -Giúp học sinh biết: - Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. -Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt đông vệ sinh để giữ gìn mắt và tai. II.Chuẩn bị - Các hình trong SGK - Một số tranh ảnh sưu tầm về các hoạt động liên quan tai và mắt. III.Các hoạt động dạy học GV HS 1.Ổn định tổ chức 2.KTBC Điều gì xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng? Điều gì xẩy ra nếu tai của ta bị điếc? Điều gì xẩy ra nếu mũi, lưỡi, da, của chúng ta mất cảm giác? GV nhận xét. 3.Bài mới Gv giới thiệu – ghi tựa Hoạt động 1: Học sinh nhận ra những việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt . Bước 1: GV yêu cầu hs quan sát hình trong SGK để tập đặt câu hỏi và tập trả lời câu hỏi cho từng hình, chẳng hạn: Ví dụ: chỉ bức tranh thứ nhất bên trái trang sách hỏi: -Bạn nhỏ đang làm gì? -Việc làm của bạn dó đúng hay sai? -Chúng ta có nên học tập bạn nhỏ đó không? Bước 2: GV gọi học sinh lên bảng gắn các bức tranh phóng to ở trang 4 SGK GV kết luận: + Không nên để ánh sáng chói chiếu vào mắt. + Không thọc tay vào mắt. + Không ngồi gần ti vi khi xem. + Thường xuyên rửa mặt và lau mắt bằng khăn sạch. + Đọc sách ở nơi đủ ảnh sáng. Hoạt động 2: Hs nhận ra những điều nên làm và không nên làm để bảo vệ tai. Bước 1: GV yêu cầu Hs quan sát hình trang 11 SGK và tập đặt câu hỏi, tập trả lời câu hỏi. Bước 2: Gv gọi đại diện 2 nhóm lên gắn tranh Đối với các câu hỏi khó,GV có thể trả lời và giải thích ngay khi các em còn trao đổi trong nhóm. Hoạt động 3: Tập xử lý các tình huống đúng để bảo vệ mắt và tai. GV giao nhiệm vụ cho các nhóm. *Nhóm 1: Hùng đi học về, thấy Tuấn(em trai của Hùng) và bạn của Tuấn đang chơi kiếm bằng 2 chiếc que. Nếu là Hùng em sẽ xử trí như thế nào? *Nhóm 2: Lan đang ngồi học bài thì bạn của anh Lan đến chơi và đem đến một băng nhạc. Hai anh mở nhạc rất to. Nếu em là Lan em sẽ làm gì? *Nhóm 3: Gv yêu cầu Hs phát biểu xem các em sẽ học được điều gì khi đặt mình vào vị trí của các nhân vật trong những tình huống trên? 4.Củng cố Để bảo vệ mắt và tai chúng ta phải làm gì ? 5.Dặn dò GV nhận xét – tuyến dương. Về nhà giữ vệ sinh mắt và tai. Lớp hát. Hs trả lời các câu hỏi 1 số học sinh nhắc. Hs quan sát Hs tập đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi theo hướng dẫn của GV. Một số học sinh xung phong lên trình bày câu hỏi và câu trả lời trước lớp. 2 Hs lên gắn tranh vào phần các việc nên làm và các việc không nên làm. Hs làm việc theo nhóm nhỏ ( nhóm 4 em). Hs đặt câu hỏi và thảo luận để tìm ra câu trả lời. 2 nhóm lên gắn các bức tranh vào phần nên hoặc không nên. Hs các nhóm khác có thể đặt câu hỏi để hỏi lại. Các nhóm thảo luận về cách ứng xử và chọn ra một cách để đóng vai. Hs xung phong nhận vai. Các nhóm lên đóng vai. Hs nhận xét về cách đối đáp giữa các vai. 1 số Hs phát biểu. 1 số Hs trả lời Ngày soạn 03 - 09 THỦ CÔNG:XÉ DÁN HÌNH QUẢCAM I.Mục tiêu - Biết cách xé dán hình quả cam từ hình vuông - Xé được hình quả cam có cuống ,lá và dán cân đố,phẳng II.Chuẩn bị - Bài mẫu về xé,dán hình quả cam - 1 tờ giấy thủ công màu cam(đỏ) một tờ giấy màu xanh,giấy trắng làm nền III.Các hoạt động dạy học 1.Oån định : 2.KTBC : 3.Bài mới : GV HS a.GV hướng dẫn HS q/s và nhận xét Gv cho HS xem tranh mẫu và gợi ý để HS trả lời về đặc điểm,hình dáng,màu sắc của quả cam GV hỏi:Có nhũng quả nào giống hình quả cam? b.Gv h/d mẫu *Xé hình quả cam Gv lấy giấy màu,lật mặt sau,đánh dấu vàù xé 1 hình vuông vừa không to quá không nhỏ quá Xé rời hình vuông ra khỏi tờ giấy màu Xé 4 góc của hình vuông Xé,chỉnh sửa cho giống hình quả cam *Xé hình lá GV lấy mảnh giấy màu xanh,vẽ và xé 1 hình chữ nhật â Xé hình chữ nhật rời khỏi tờ giấy Xé 4 góc của hình chữ nhật Xé,chỉnh sửa cho giống hình lá *Xé hình cuống lá Lấy mảnh giấy màu xanh,vẽ và xé 1 hình chữ nhật cạnh Xé đôi hình chữ nhật lấy ½ để làm cuống *Dán hình Sau khi xé được hình quả cam,lá,cuống gv bôi hồ dán lên giấy nền c.Thực hành 4.Nhận xét,đánh giá Nhận xét về sự chuẩn bị,về tinh thần,về thái độ học tập của HS Xé được đường cong,đường xé đều,ít răng cưa Hình xé gần giống mẫu,dán cân đối 5.Dặn dò Chuẩn bị giấy màu,bút chì,hồ Về nhà thực hiện(nếu chưa xong) Hình hơi tròn,phình ở giữa,phía trên có cuống và lá,phía đáy hơi lõm Quả táo,quả quýt HS lấy giấy nháp xé hình quả cam theo h/d của gv HS lấy giấy nháp xé hình làm theo h/d của gv HS lấy giấy nháp xé hình cuống lá theo h/d của gv HS theo dõi HS lấy giấy màu đặt lên bàn,đánh dấu và vẽ,sau đó xé các bộ phận của hình quả cam.Bôi hồ và dán theo thứ tự(quả,cuống ,là)
Tài liệu đính kèm: