- HS đọc được : im, um, chim câu, trùm khăn ; từ và câu ứng dụng.( HS khá, giỏi biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ trongSGK).
- Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn ( HS tối thiểu viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định.)
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
- HS khuyết tật: em Ánh viết đúng chiều cao của các con chữ cao 2 dòng ly, em Anh đọc và viết được các chữ i, u, m.
h hướng dẫn cỏch vẽ ||.Cỏc hoạt động dạy học GV HS 1Giới thiệu tranh , ảnh 1 số cõy GV giới thiệu tranh , ảnh một số loại cõy và gợi ý để HS nhận xột về hỡnh dỏng và màu sắc của chỳng GV cho HS tỡm một số cõy khỏc với cõy trong tranh ảnh GV túm tắt :Cú nhiều loại cõy như cõy phượng , dừa , bàng ,Cõy gồm cú :Vũm , lỏ , thõn , cành. Nhiều loại cõy cú hoa quả 2 . Hướng dẫn HS cỏch vẽ cõy (10 phỳt) GV cú thể giới thiệu cỏch vẽ cõy theo cỏc bước sau : -Vẽ thõn , cành -Vẽ vũm lỏ (tỏn lỏ) -Vẽ thờm chi tiế -Vẽ màu theo ý thớch 3 . Thực hành (17 phỳt) GV cho HS vẽ vào vở Lưu ý : HS khụng nờn vẽ tỏn lỏ trũn hay thõn cõy thẳng khiến hỡnh dỏng của cõy thiếu sinh động GV giỳp HS yếu kộm để cỏc em hoàn thành bài vẽ 4 . Nhận xột đỏnh giỏ (4 phỳt) GV giới thiệu một số bài và hướng dẫn HS nhận xột về hỡnh vẽ , cỏch sắp xếp , màu sắc 5 . Dặn dũ (1 phỳt) GV nhận xột tiết học – tuyờn dương Về nhà quan sỏt cõy nơi mỡnh ở HS quan sỏt và nhận xột về : tờn cõy , cỏc bộ phận của cõy , Một số HS tỡm HS theo dừi HS vẽ vào vở : Cú thể vẽ 1 hoặc nhiều cõy thành hàng cõy , vườn cõy ăn quả theo sự quan sỏt, nhận biết ở thiờn nhiờn. Vẽ xong vẽ màu theo ý thớch HS nhận xột và chọn bài vẽ mà mỡnh thớch Toỏn TC: Phộp cộng, trừ trong phạm vi 10 Mục đớch, yờu cầu: Củng cố cho HS phộp cộng trừ trong phạm vi 10. Rốn luyện kĩ năng tớnh toỏn cho HS. Nội dung: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Nối hai phộp tớnh cú cựng kết quả: 3 + 4 7 - 2 10 + 0 3 + 6 2 + 3 8 – 1 6 + 3 10 - 0 Bài 2: số? 1 + 2 + 2 + 2 + 2 10 - 2 - 2 - 2 - 2 Bài 3:ẹieàn daỏu + , - 4 5 = 5 4 4 2 = 9 3 4 + 5 1 = 8 3 0 = 0 3 Bài 4: Viết phộp cộng thớch hợp: Bài 5: Viết phộp trừ thớch hợp: Tiếng việt TC: I. Tập đọc: Con sụng quờ hương Mục đớch, yờu cầu: Học sinh đọc được bài. Nội dung bài đọc: Khi tụi lớn lờn đó thấy cú con sụng này rồi. Nội tụi bảo rằng nhờ cú con sụng mà người dõn ở quờ tụi mới ấm no như bõy giờ. Mựa mưa bóo con sụng đó chắn khụng cho lũ vào làng, mựa khụ con sụng đó cứu sống cho bao nhiờu là rau màu. II. Tập chộp: Viết cỏc từ ngữ: Lom khom, mừm chú, rau sam, làm ăn, nuụi tụm, sao hụm, cỏi nơm, thơm tho, đi xem, ăn kem. Viết cõu: Nỳi liễu như súng bổ Cuồn cuộn chảy về đụng Hào xanh bờn lối ngựa Cung quỏn búng chốn lồng. Thể dục Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I. Mục tiêu - Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đúng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngan và đưa lên cao chếch chữ V. - Thực hiện được đứng kiễng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước và sang ngang, hai tay chống hông. - Thực hiện được đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. II. Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường, còi, 2 - 4 lá cờ và kẻ sân chơi III. Nội dung và phương pháp lên lớp 1. Phần mở đầu : - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, y/c giờ học. - Đứng vỗ tay và hát. - Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1 - 2 - Chơi trò chơi “Diệt con vật có hại” 2. Phần cơ bản : * Ôn phối hợp : 1 - 2 lần, 2 x 4 nhịp. + Nhịp 1: Đứng đưa chân trái ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. + Nhịp 2: Về TTĐCB. + Nhịp 3: Đứng đưa chân phải ra sau, hai tay lên cao chếch chữ V. + Nhịp 4: Về TTĐCB. * Ôn phối hợp: 1 - 2 lần, 2 x 4 nhịp. + Nhịp 1: Đứng đưa chân trái sang ngang, hai tay chống hông. + Nhịp 2: Về tư thế đứng hai tay chống hông. + Nhịp 3: Đưa chân phải sang ngang, 2 tay chống hông. + Nhịp 4: Về TTĐCB. * Trò chơi “Chạy tiếp sức” 6 - 8 phút. - GV nhắc lại tên trò chơi và cách chơi, tập hợp HS theo đội hình chơi. - Cho HS chơi thử lần 1 . HS chơi chính thức phân thắng thua. 3. Phần kết thúc: - Đi thường theo nhịp 2 hàng dọc. - HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - GV nhận xét giờ học, tuyên dương HS. Giao BT về nhà cho HS. Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009 Học vần : iêm - yêm I. Mục tiêu: - HS đọc được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm ; từ và câu ứng dụng.( HS khá, giỏi biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ trongSGK). - Viết được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm ( HS tối thiểu viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định.) - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Điểm mười . - HS khuyết tật: em ánh viết đúng chiều cao của các con chữ cao 2 dòng ly, em Anh đọc và viết được các chữ i, y, ê, m. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ ( hoặc các mẫu vật) các từ khoá: dừa xiêm, cái yếm. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng; phần luyện nói: Điểm mười. - Sách Tiếng Việt 1, tập một, vở tập viết 1, tập một. - Vở BTTV1, tập một. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu 1.ÔĐTC: Cả lớp hát một bài. 2.KTBC: - HS đọc và viết con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm. - Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng bài hôm trước. 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi tên bài iêm, yêm lên bảng; HS đọc theo GV : iêm, yêm. b) Nhận diện vần, phát âm, đánh vần + Dạy vần iêm * Nhận diện vần: - GV viết lại hoặc tô lại vần iêm đã viết sẵn trên bảng và nói: Vần iêm được tạo nên từ 3 âm i , ê và m. - GV đặt câu hỏi: So sánh iêm với êm? * Đánh vần: - Vần: GV hướng dẫn cho HS đánh vần: i - ê - mờ - êm. - Tiếng khóa, từ ngữ khóa: + HS trả lời: Vị trí các chữ và vần trong tiếng khóa xiêm. + HS tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa: i - ê - mờ - iêm./ xờ - iêm -xiêm./ dừa xiêm. + GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS. + Dạy vần yêm ( Tương tự vần iêm) c) Viết: - GV viết mẫu trên bảng lớp :iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - HS viết vào bảng con : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - GV nhận xét, chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng. - 2,3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hình dung. - GVđọc mẫu.HS luyện đọc cả lớp, nhóm, cá nhân.GV chỉnh sửa phát âm cho HS 4. Củng cố - dặn dò - Chúng ta vừa học vần gì, tiếng gì, từ gì? - Yêu cầu HS đọc vần iêm, yêm; tiếng xiêm, yếm; từ dừa xiêm, cái yếm. Tiết 2 1.ÔĐTC: Cả lớp hát một bài. 2.Luyện tập: * Luyện đọc: - Luyện đọc lại các âm tiếng ( từ ngữ): + HS lần lượt phát âm iêm, xiêm, dừa xiêm, yêm, yếm, cái yếm. + HS đọc các từ ( tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp. - Đọc câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. + HS nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. + GV cho HS đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp. GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS khi đọc câu ứng dụng. + GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc câu ứng dụng 2 - 3 HS. * Luyện viết: HS tập viết : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm trong vở Tập viết * Luyện nói: Điểm mười. - GV hỏi: Bức tranh vẽ gì? Em nghĩ bạn học sinh vui hay không vui khi được cô giáo cho điểm mười? Khi được điểm mười, em muốn khoe ai đầu tiên? Học thế nào thì được điểm mười? Lớp em bạn nào hay được điểm mười? Em đã được mấy điểm mười? 3. Củng cố - dặn dò: - GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS theo dõi và đọc theo. - GV nhận xét chung giờ học, khen những em học tập tốt. Dặn HS về nhà học bài và làm bài tập, tự tìm các vần vừa học ; xem trước bài 66. Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu 1. KTBC: 2 HS lên bảng làm lại bài tập 3. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Ghi tên bài lên bảng. b) Giảng bài: Hướng dẫn HS làm các bài . Bài 1: - 2 HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài vào vở sau đó đổi chéo vở để kiểm tra. - Các nhóm báo cáo kết quả và nêu lưu ý khi làm bài. Bài 2: - HS nêu yêu cầu của bài. - GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở cột 1, 2; Khuyếnkhích HS khá, giỏi làm cả bài. - HS nêu miệng kết quả (mỗi em 1 phép tính). Bài 3: - ? Bài yêu cầu em làm gì ? - HS thảo luận nhóm đôi (1 em nêu bài toán, 1 em trả lời). - GV khuyến khích các em nêu nhiều bài toán khác nhau. Từ đó có nhiều phép tính tương ứng. - Một số HS nêu phép tính và bài toán tương ứng. 3. Củng cố - dặn dò: - Gọi 1 số HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10. - GV nhận xét giờ học, khen những em học tập tốt. TNXH LễÙP HOẽC I.Muùc tieõu : Sau giụứ hoùc hoùc sinh bieỏt : -Lụựp hoùc laứ nụi caực em ủeỏn hoùc haống ngaứy. -Moọt soỏ ủoà duứng coự trong lụựp hoùc haống ngaứy. -Noựi ủửụùc teõn lụựp, teõn coõ giaựo chuỷ nhieọm vaứ moọt soỏ baùn cuứng lụựp. -Kớnh troùng thaày coõ giaựo, ủoaứn keỏt vụựi baùn beứ vaứ yeõu quyự lụựp hoùc cuỷa mỡnh. II.ẹoà duứng daùy hoùc: -Caực hỡnh baứi 15 phoựng to, baứi haựt lụựp chuựng ta ủoaứn keỏt. III.Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc : Hoaùt ủoọng GV Hoaùt ủoọng HS 1.OÅn ủũnh : 2.KTBC : Hoỷi teõn baứi cuừ : Keồ teõn moọt soỏ vaọt nhoùn deó gaõy ủửựt tay chaỷy maựu? ễÛ nhaứ chuựng ta phaỷi phoứng traựnh nhửừng ủoà vaọt gỡ deó gaõy nguy hieồm? GV nhaọn xeựt cho ủieồm. Nhaọn xeựt baứi cuừ. 3.Baứi mụựi: Cho hoùc sinh haựt baứi haựt: Lụựp chuựng ta ủoaứn keỏt. Tửứ ủoự vaứo ủeà giụựi thieọu baứi ghi tửùa. Hoaùt ủoọng 1 : Quan saựt tranh vaứ thaỷo luaọn nhoựm: Mẹ: Bieỏt ủửụùc lụựp hoùc coự caực thaứnh vieõn, coự coõ giaựo vaứ caực ủoà duứng caàn thieỏt. Caực bửụực tieỏn haứnh Bửụực 1: GV cho hoùc sinh quan saựt tranh trang 32 vaứ 33 SGK vaứ traỷ lụứi caực caõu hoỷi sau: Lụựp hoùc coự nhửừng ai vaứ coự nhửừng ủoà duứng gỡ? Lụựp hoùc baùn gioỏng lụựp hoùc naứo trong caực hỡnh ủoự? Baùn thớch lụựp hoùc naứo? Taùi sao? Cho hoùc sinh laứm vieọc theo nhoựm 4 em noựi cho nhau nghe mỡnh thớch lụựp hoùc naứo, taùi sao thớch lụựp hoùc ủoự. Bửụực 2: Thu keỏt quỷa thaỷo luaọn cuỷa hoùc sinh. GV treo taỏt caỷ caực tranh ụỷ trang 32 vaứ 33 goùi hoùc sinh leõn neõu caõu traỷ lụứi cuỷa nhoựm mỡnh keỏt hụùp thao taực chổ vaứo tranh. Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt vaứ boồ sung. GV noựi theõm: Trong lụựp hoùc naứo cuừng coự thaày coõ giaựo vaứ hoùc sinh. Lụựp hoùc coự ủoà duứng phuùc vuù hoùc taọp, coự nhieàu hay ớt ủoà duứng, cuừ hay mụựi, ủeùp hay xaỏu tuyứ vaứo ủieàu kieọn cuỷa tửứng trửụứng. Hoaùt ủoọng 2: Keồ veà lụựp hoùc cuỷa mỡnh Mẹ: Hoùc sinh giụựi thieọu veà lụựp hoùc cuỷa mỡnh. Caực bửụực tieỏn haứnh: Bửụực 1: GV yeõu caàu hoùc sinh quan saựt lụựp hoùc cuỷa mỡnh vaứ keồ veà lụựp hoùc cuỷa mỡnh vụựi caực baùn. Bửụực 2: GV cho caực em leõn trỡnh baứy yự kieỏn cuỷa mỡnh. Caực em khaực nhaọn xeựt. Hoùc sinh phaỷi keồ ủửụùc teõn lụựp coõ giaựo, chuỷ nhieọm vaứ caực thaứnh vieõn trong lụựp. Keỏt luaọn: Caực em caàn nhụự teõn lụựp, teõn haống ngaứy vụựi caực thaày coõ vaứ baùn beứ. 4.Cuỷng coỏ : Hoỷi teõn baứi: Toồ chửực cho hoùc sinh chụi troứ chụi ai nhanh ai ủuựng. Mẹ: Hoùc sinh nhaọn daùng ủửụùc moọt soỏ ủoà duứng coự trong lụựp hoùc cuỷa mỡnh, gaõy khoõng khớ phaỏn khụỷi, haứo hửựng cho hoùc sinh . Bửụực 1: Giaựo vieõn giao cho moói toồ moọt taỏm bỡa to vaứ moọt boọ bỡa nhoỷ coự gaộn teõn caực ủoà vaọt coự vaứ khoõng coự trong lụựp hoùc cuỷa mỡnh. Yeõu caàu gaộn nhanh teõn ủoà vaọt coự trong lụựp hoùc cuỷa mỡnh. Nhaọn xeựt. Tuyeõn dửụng. 5.Daờn doứ: Hoùc baứi, xem baứi mụựi. Hoùc sinh neõu teõn baứi. Moọt vaứi hoùc sinh keồ. Hoùc sinh nhaộc tửùa. Hoùc sinh quan saựt vaứ thaỷo luaọn theo nhoựm 4 em noựi cho nhau nghe veà noọi dung tửứng caõu hoỷi. Hoùc sinh neõu laùi noọi dung ủaừ thaỷo luaọn trửụực lụựp keỏt hụùp thao taực chổ vaứo tranh.. Nhoựm khaực nhaọn xeựt. HS nhaộc laùi. Hoùc sinh laứm vieọc theo nhoựm hai em ủeồ quan saựt vaứ keồ veà lụựp hoùc cuỷa mỡnh cho nhau nghe. Hoùc sinh trỡnh baứy yự kieỏn trửụực lụựp. Hoùc sinh laộng nghe. Hoùc sinh neõu teõn baứi. Chia lụựp thaứnh 2 nhoựm, yeõu caàu hoùc sinh leõn gaộn teõn nhửừng ủoà duứng coự trong lụựp hoùc cuỷa mỡnh ủeồ thi ủua vụựi nhoựm khaực. Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt. Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009 Toán Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . II. Đồ dùng dạy học : GV - HS : Bộ đồ dùng dạy học Toán 1. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu 1. KTBC: 2 HS lên bảng làm lại bài tập 3. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Ghi tên bài lên bảng. b) Giảng bài: * Ôn tập bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi các số đã học - HS thi đua đọc các bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 đã học. - GV hướng dẫn HS nhận biết các quy luật sắp xếp các công thức tính trên bảng đã cho. - Yêu cầu HS tính nhẩm một số phép tính cụ thể. VD: 4 + 5 =... 2 + 8 =.... 10 - 3 =.... * Thành lập và ghi nhớ bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 - GV yêu cầu HS xem sách, làm các phép tính rồi tự điền kết quả vào chỗ chấm. - GV đính các chấm tròn (như hình vẽ) giúp HS nhận biết cách sắp xếp các công thức trên bảng và nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . * Thực hành Bài 1: - HS nêu yêu cầu của bài - HS tự làm bài rồi đổi chéo vở để kiểm tra - Một số em báo cáo kết quả và nêu lưu ý khi làm bài Bài 2: Khuyến khích HS khá, giỏi làm. - HS nêu yêu cầu của bài - HS nêu miệng kết quả (mỗi em 1 phép tính) Bài 3:a) HS quan sát tranh vẽ và thảo luận nhóm đôi rồi viết phép tính thích hợp vào ô trống. b) HS tự đọc tóm tắt rồi nêu bài toán sau đó nêu cách giải và ghi phép tính thích hợp vào ô trống. 3. Củng cố - dặn dò: - Gọi 1 số HS đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - GV nhận xét giờ học, khen những em học tập tốt. Học vần : uôm ươm I. Mục tiêu: - HS đọc được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm ; từ và câu ứng dụng.( HS khá, giỏi biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ trongSGK). - Viết được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm ( HS tối thiểu viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định.) - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: ong, bướm, chim, cá cảnh . - HS khuyết tật: em ánh viết đúng chiều cao của các con chữ cao 2 dòng ly, em Anh đọc và viết được các chữ u, ư, ô, ơ, m. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ ( hoặc các mẫu vật) các từ khoá: cánh buồm, đàn bướm. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng; phần luyện nói: ong, bướm, chim, cá cảnh. - Sách Tiếng Việt 1, tập một, vở tập viết 1, tập một. - Vở BTTV1, tập một. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu Tiết 1 1.ÔĐTC: Cả lớp hát một bài. 2.KTBC: - HS đọc và viết thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dài. - Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng bài hôm trước. 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi tên bài uôm, ươm lên bảng; HS đọc theo GV : uôm, ươm. b) Nhận diện vần, phát âm, đánh vần + Dạy vần uôm * Nhận diện vần: - GV viết lại hoặc tô lại vần uôm đã viết sẵn trên bảng và nói: Vần uôm được tạo nên từ 3 âm u, ô và m. - GV đặt câu hỏi: So sánh uôm với iêm? * Đánh vần: - Vần: GV hướng dẫn cho HS đánh vần: u - ô - mờ - uôm. - Tiếng khóa, từ ngữ khóa: + HS trả lời: Vị trí các chữ và vần trong tiếng khóa buồm. + HS tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa: u - ô - mờ - uôm./ bờ - uôm - buôm - huyền - buồm./ cánh buồm. + GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS. + Dạy vần ươm ( Tương tự vần uôm) c) Viết: - GV viết mẫu trên bảng lớp :uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - HS viết vào bảng con : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - GV nhận xét, chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng. - 2,3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hình dung. - GVđọc mẫu.HS luyện đọc cả lớp, nhóm, cá nhân.GV chỉnh sửa phát âm cho HS 4. Củng cố - dặn dò - Chúng ta vừa học vần gì, tiếng gì, từ gì? - Yêu cầu HS đọc vần uôm, ươm; tiếng buồm, bướm; từ cánh buồm, đàn bướm. Tiết 2 1.ÔĐTC: Cả lớp hát một bài. 2.Luyện tập: * Luyện đọc: - Luyện đọc lại các âm tiếng ( từ ngữ): + HS lần lượt phát âm uôm, buồm, cánh buồm, ươm, bướm, đàn bướm. + HS đọc các từ ( tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp. - Đọc câu ứng dụng: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. + HS nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. + GV cho HS đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp. GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS khi đọc câu ứng dụng. + GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc câu ứng dụng 2 - 3 HS. * Luyện viết: HS tập viết : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm trong vở Tập viết 1, tập một. * Luyện nói: ong, bướm, chim, cá cảnh. - GV hỏi: Bức tranh vẽ những con gì? Con ong thường thích gì? Con bướm thường thích gì? Con ong và con chim có ích gì cho bác nông dân? Em thích con gì nhất? Nhà em có nuôi chúng không? 3. Củng cố - dặn dò: - GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS theo dõi và đọc theo. - GV nhận xét chung giờ học, khen những em học tập tốt. Dặn HS về nhà học bài và làm bài tập, tự tìm các vần vừa học ; xem trước bài 67. Thuỷ coõng GAÁP CAÙI QUAẽT ( TIEÁT 2) I . Muùc tieõu: Kieỏn thửực : Hs naộm ủửụùc caựch gaỏp caựi quaùt Kú naờng : HS gaỏp caực neỏp thaỳng, ủeàu, gaỏp ủửụùc caựi quaùt Thaựi ủoọ: giaựo duùc HS tớnh thaồm myừ, kheựo leựo II . Chuaồn bũ : GV: quaùt gaỏp maóu HS : giaỏy maứu, chổ, buựt chỡ, hoà daựn III . Caực hoaùt ủoọng : 1 . Khụỷi ủoọng : Haựt 2 . Baứi cuừ : GV kieồm tra ẹDHT 3 . Giụựi thieọu vaứ neõu vaỏn ủeà : Tieỏt naứy caực em thửùc haứnh gaỏp caựi quaùt 4 . Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng : Hoaùt ủoọng thaày Hoaùt ủoọng troứ Hoaùt ủoọng 1 : OÂn laùi quy trỡnh gaỏp caựi quaùt PP ủaứm thoaùi trửùc quan GV gaộn quy trỡnh -Sửỷ duùng neỏp gaỏp gỡ? - Neõu laùi caực bửụực gaỏp B1: Gaỏp caực neỏp thaỳng B2: Gaỏp ủoõi, laỏy daỏu giửừa, buoọc chổ len B3: Boõi hoà vaứo phaàn giửừa, eựp chaởt - Caàn lửu yự gỡ khi gaỏp ? Gv nhaọn xeựt NGHặ GIAÛI LAO Hoaùt ủoọng 2 : Thửùc haứnh PP : thửùc haứnh Hửụựng daón Hs gaỏp vaứ daựn vaứo vụỷ thuỷ coõng Nhaọn xeựt HS neõu 3 bửụực gaỏp Gaỏp neỏp thaỳng, daựn chaởt hoà giửừa 2 phaàn cuỷa quaùt 5. Toồng keỏt - daởn doứ Chuaồn bũ : KT HKI Nhaọn xeựt tieỏt hoùc Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009 Toán Luyện tập I. Mục tiêu: -Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu 1. KTBC: 2 HS lên bảng làm lại bài tập 3. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Ghi tên bài lên bảng. b) Giảng bài: Hướng dẫn HS làm các bài . Bài 1: - HS nêu yêu cầu của bài. - HS tự làm bài vào vở cột 1, 2, 3; riêng HS khá, giỏi làm nốt cột 4. Sau đó đổi chéo vở để kiểm tra. - Các nhóm báo cáo kết quả và nêu lưu ý khi làm bài. Bài 2: - 2 HS nêu yêu cầu của bài. - GV ghi bài trên bảng và gọi 3 HS lên bảng làm. - Dưới lớp HS làm vào vở phần 1; khuyếnkhích HS khá, giỏi làm cả bài rồi nhận xét bài trên bảng. Bài 3: - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm vào vở dòng 1; khuyến khích HS khá, giỏi làm cả bài. - 3 HS đại diện làm bài trên bảng. - HS nhận xét bài và nêu rõ cách làm. Bài 4: - 2 HS đọc tóm tắt của bài toán . - 3 HS nêu bài toán . - HS tự điền phép tính thích hợp. 3. Củng cố - dặn dò: - Gọi 1 số HS đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - GV nhận xét giờ học, khen những em học tập tốt. Âm nhạc Nghe hát Quốc ca. Kể chuyện âm nhạc (Coõ Chinh daùy ) Học vần : Ôn tập I. Mục tiêu: - HS đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài60 đến bài 67 - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67 - Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể Đi tìm bạn ( HS khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh) - HS khuyết tật: em ánh viết đúng chiều cao của các con chữ cao 2 dòng ly, em Anh đọc và viết được các chữ o, a, ă, â, e, ê, i, u, ư,ơ II. Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn ( tr. 136 SGK). - Tranh minh hoạ câu ứng dụng; truyện kể Đi tìm bạn. - Sách Tiếng Việt 1, tập một, vở tập viết 1, tập một. - Vở BTTV1, tập một. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu Tiết 1 1.ÔĐTC: Cả lớp hát một bài. 2.KTBC: - Cho 2 - 4 HS đọc, viết các từ ngữ ứng dụng ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm. - Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - GV hỏi: Tuần qua chúng ta đã được học những vần gì mới? - HS trao đổi nhóm và phát biểu về các vần đã được học. GV viết các vần do HS đưa ra ở một góc bảng. - GV gắn Bảng ôn ( phóng to SGK tr. 136) lên bảng lớp để HS theo dõi xem đã đủ chưa. HS có thể phát biểu thêm. b) Ôn tập * Các vần vừa học - HS lên bảng chỉ các vần vừa học trong tuần ở bảng ôn . - GV đọc âm, HS chỉ vần. - HS chỉ vần và đọc âm.GV chỉnh sửa cách đọc cho HS. * Ghép âm thành vần. - HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở các dòng ngang. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp. - GV chỉnh sửa phát âm của HS và nếu còn thời gian, có thể giải thích nhanh các từ ngữ này. * Tập viết từ ngữ ứng dụng: - HS tập viết bảng con từ ngữ : xâu kim, lưỡi liềm. - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. GV lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết. - HS tập viết xâu kim, lưỡi liềm trong vở tập viết. 4. Củng cố - dặn dò - Chúng ta vừa học cái gì? - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài ôn trên bảng. Tiết 2 1.ÔĐTC: Cả lớp hát một bài. 2.Luyện tập: * Luyện đọc: - HS lần lượt đọc các vần trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo nhóm bàn, cá nhân, - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - GV giới thiệu câu đọc: Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa chảy vào - HS thảo luận nhóm về tranh minh họa. - HS đọc câu ứng dụng theo nhóm, cả lớp, cá nhân. - GV chỉnh sửa phát âm, khuyến khích đọc trơn. * Luyện viết: GV cho HS viết xâu kim, lưỡi liềm vào vở tập viết. * Kể chuyện : Đi tìm bạn. - GV kể lại chuyện một cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ trong SGK. - HS lắng nghe, sau đó thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài. - GV đề nghị cuộc thi theo hình thức kể theo tranh: HS kể từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình huống mà tranh đã thể hiện. Nhóm nào có cả 4 lần
Tài liệu đính kèm: