1. Kiến thức:
- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
2. Kỹ năng:
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
h. Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện viết : ăm, nuôi tằm Aâm, hái mấm - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. * Luyện nói theo chủ đề : Thứ, ngày, tháng, năm - Gọi HS đọc câu chủ đề. - GV treo tranh - Cho HS quan sát tranh +Tranh vẽ những ai ? + Quyển lịch dùng để làm gì? + Thời khoá biểu dùng để làm gì ? + Chúng nói lên điều gì ? +Hãy đọc thời khoá biểu của lớp mình? + Vào ngày thứ bảy hoặc chủ nhật em thường làm gì ? + Em thích thứ nào trong tuần vì sao ? + Hãy đọc ngày tháng năm hôm nay . + Khi nào là đến hè ? + Khi nào đến tết ? * Tổ chức trò chơi: Thi lập thời khoá biểu. +Hướng dẫn: 2 đội chơi mỗi đội 5 người. Một đội nối thứ trong tuần lễ. Một đội nói nhanh tên các môn học hôm đó. Đội nói đúng thì giành quyền nói thứ. 4.Cũng cố-Dặn dò : - Gv chỉ bảng , học sinh đọc . - Tổ chức trò chơi - Tìm tiếng mới có vần vừa học - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài, xem trước bài 62 - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : ăm . âm - ăm được tạo bởi âm ă dứng trướcvà m đứng sau. - Lớp ghép ă + mờ – ăm - Giống: m - Khác: ă và a - HS phát âm ăm - ắ – mờ – ăm - HS ghép : tằm - Âm t đứng trước vần ăm đứng sau, dấu huyền trên ă - tờ – ăm – tăm - huyền tằm ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) + Tranh vẽ cảnh cô gái đang cho tằm ăn. - ắ –mờ – ăm - tờ – ăm – tăm- huyền tằm Nuôi tằm - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . +Viết trên bảng con . + HS nhận xét bài viết . - Giống: m - Khác: ăm bắt đầu bằng ă, âm bắt đàu bằng â - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét - Gọi 2 HS đọc -Lớp chú ý , nhẫm đọc từ, nêu tiếng có vần ăm , âm (tăm, thắm, mầm, hầm ) - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ -HS đọc. - HS đọc lại bài tiết 1 lần lượt - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS đọc cá nhân nhóm. - HS lần lượt đọc lại câu ứng dụng - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. +Tranh vẽ cảnh đàn dê gặm cỏ,bên dòng suối chảy. - HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS viết vào vở. - HS đọc chủ đề luyện nói : Thứ, ngày, tháng, năm - HS quan sát tranh và tự nói + Tranh vẽ tờ lịch và thời khoá biểu. + Quyển lịch dùng để xem ngày, tháng. + Thời khoá biểu dùng để biết môn học trong ngày. + Để biết ngày, tháng.. và biết việc làm trong khoảng thời gian. + HS đọc thời khoá biểu của lớp . + HS trả lời tuỳ thích. - Các nhóm thực hiện trò chơi - HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp - Hai đội lên thi nhau chơi - HS thi nhau tìm tiếng mới có vần vừa học. TOÁN: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. .Kỹ năng: - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng Thái độ: - Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học toán 1 - các tờ bìa có đánh số từ 0 đến 9 C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS nhắc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 9 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Luyện tập b.Hướng dẫn HS luyện tập : * Bài 1:(cột 1, 2) Tính - Cho Hs nêu yêu cầu bài toán và làm bài, chữa bài: - Cho HS nhẩm rồi nêu kết quả - Lưu ý cho Hs khi làm bài cần viết phép tính theo hàng ngang * Bài 2: (cột 1) Số ? - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện. - HS tự nêu cách làm bài - Cho HS nhận xét * Bài 3: (cột 1, 3) - Cho HS nêu yêu cầu của bài và cách thực hiện. - Cho Hs nêu cách làm bài. * Bài 4 : - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. * Bài 5: (HS khá giỏi) Hình bên có mấy hình vuông? - Gợi ý để Hs nhận ra được 5 hiønh vuông, 4.Củng cố - dặn dò : - Cho HS đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 9 - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau. Phép cộng trong phạm vi 10 - Vài em nhắc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 9 - HS làm bài rồi chữa bài 8+1=9 7+2=9 6+3=9 5+4=9 1+8=9 2+7=9 3+6=9 4-5=9 9-8=1 9-7=2 9-6= 3 9-5=4 9-1=8 9-2=7 9-3=6 9-4=5 - HS thực hiện phép tính theo hàng ngang. - Điền số vào chỗ chấm. - Để có số diền vào chỗ chấm. VD ta lấy 5 cộng với 4 thì bằng 9. Nên ta có thể viết 4 vào chỗ chấm - Hs làm bài 5 + ..4.. = 9 ..3.. + 6 = 9 4 + ..4.. = 8 ..0.. + 9 = 9 ..2.. + 7 = 9 9 = ..0.. = 9 - Điền dấu : > < = thích hợp vào chỗ chấm. - để điền dấu thích hợp vào chỗ chấm . Trước tiên ta thực hiện 5 +4=9 vì 9 bằng 9 nên ta điền dấu = vào chỗ chấm 5+4..=..9 ; 6 ....8 9-2.... 5+1 ; 4+5..=..5+4 a.Trên sân có 9 chú gà con , bị nhốt 3 con trong lồng. Hỏi còn mấy con gà trên sân không bị nhốt - Thực hiện phép trừ . 9 - 3 = 6 - Chia 4 nhóm thảo luận và tìm số hình có trong hình vuông. + Có tất cả 5 hình ( 4 hình vuông nhỏ và 1 hình vuông lớn chứa 4 hình vuông nhỏ. - HS lần lượt đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9 -HS lắng nghe. TNXH: LỚP HỌC A. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học. - Nói được tên lớp, thầy (cô) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp. Kỹ năng: Học sinh nói được tên lớp, tên cô giáo chủ nhiệm và một số bạn cùng lớp Thái độ: Kính trọng thầy cô giáo, đoàn kết với các bạn và yêu qúy lớp học mình B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các hình vẽ ở bài 15 trong SGK phóng to . C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Giờ TNXH trước ta học bài gì ? - kể tên một số vật sắc , nhọn , dể gây đức tay , chảy máu . - Ngoài việc phòng tránh các vật trên . Chúng ta còn tránh những đồ vật nguy hiểm nào ? Gọi HS nhận xét , bổ sung . -GV bổ sung , nhận xét Ghi điểm 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : - Hôm nay các em học bài lớp học - GV ghi đầu bài lên bảng: Lớp học *Hoạt động1: Quan sát tranh và thảo luận nhóm . -Mục tiêu : Biết được lớp học có nhiều thành viên , thầy giáo , các đồ dùng cần thiết . * Bước 1: hướng dẫn học sinh quan sát các hình ở trang 32 , 33 SGK và trả lời câu hỏi : + Trong lớp học có nhũng ai ? + Lớp học của em giống lớp học nào trong hình ? + Bạn thích lớp học nào ? * Bước 2 : Chỉ định bất cứ thành viên nào trong nhóm đứng lên trình bày . ðGV kết luận: Ở trong lớp nào cũng có thầy giáo ( Cô giáo ) và học sinh Oångài ra trong lớp còn có các đồ dùng phục vụ học tập như đồ dùng ghép toán , TV , tranh ảnh VV *Hoạt động 2 : Kể về lớp học của mình -Mục đích : HS giới thiệu về lớp học của mình * Bước1: Yêu cầu học sinh quan sát lớp của mình kể về lớp mình cho các bạn cùng nghe và biết * Bước 2: Gọi HS kể về lớp học của mình , nói tên cô giáo , các thành viên trong lớp và đồ dùng học tập trong lớp . -GV các em cần nhớ tên lớp , tên trường , giữ gìn đồ đạc trong lớp học mình vì đó là nơi các em đến học hằng ngày 3.Củng cố - dặn dò: - Em hãy kể tên một số đồ dùng trong lớp mình cho các bạn nghe . - Nhận xét tiết học . Tuyên dương những HS có tinh thần học tập tốt . - Về nhà học kĩ bài , các em cần giữ gìn lớp học sạch sẽ. - Chuẩn bị bài hôm sau: Hoạt động ở lớp học - An toàn khi ở nhà - Dao , rựa , . - HS tự kể . + Điện nước sôi , lửa - Học sinh làm việc theo nhóm , từng thành viên trong nhóm nói cho nhau nghe xem mình thích lớp học nào ? tại sao mìmh thích - HS Trình bày , lớp bổ sung - Có cô giáo, các em, bàn ghế, sách, vở, bút, bảng đen, và đồ dùng học tập. - HS tự trả lời. - HS trả lời - HS làm việc cá nhân : quan sát lớp học của mình định hướng điều mình định giới thiệu - HS tự kể về lớp học của mình HS nêu -HS kể tên một số đồ dùng trong lớp mình cho các bạn nghe . -HS lắng nghe. Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2009 TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 A. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Kỹ năng: - Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 10 Thái độ: - Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1 - Các mô hình vật thật phù hợp với nội dung bài học. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Viết phép tính lên bảng gọi 3 em lên thực hiện 9 - 8 = 9 -1 = 9 – 0 = - Cho cả lớp cùng nhận xét 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài : Phép cộng trong phạm vi 10 b.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 : * Thành lập công thức : 9 + 1 = 10 ; 1 + 9 = 10. - Đính lên bảng 9 hình tròn hỏi : Có mấy hình tròn ? - Đính thêm 1 hình tròn nữa hỏi : Đã thêm mấy hình tròn ? - GV đọc : - Có 9 hình hình tròn thêm 1 hình tròn . Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tròn ? +Em hãy nêu cách tìm hình tròn? + Có thể ghi phép tính tương ứng ? GV ghi bảng : 9 + 1 = 10 - Cho HS xem tranh tự rút ra phép tính : 1 + 9 = 10 ghi bảng . - So sánh 2 phép tính 9+1=10 1+9=10 * Cho HS xem tranh thành lập bảng cộng trong phạm vi 10. 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 7 + 3 =10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 , 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 * Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 - Cho HS đọc nhớ theo cách xoá dần 3.Luyện tập * Bài 1: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân. + - HS nhận xét chữa bài * Bài 2: Số ? - Cho Hs nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân. - Cho HS tự nêu cách làm bài * Bài 4: - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán , nêu cách làm bài và viết phép tính thích hợp và viết phép tính thích hợp. 4.Củng cố– dặn dò: - Nhắc bảng cộng trong phạm vi 10 - Nhận xét chung tiết học - Về nhàlàm bài tập trong vở bài tập - Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập - 3 HS lên thực hiện 9 – 8 = ..1.. 9 – 1 = ..8.. 9 – 0 = ..9.. - HS tự nhận xét . - Lớp nghe GV giới thiệu bài . - Lớp quan sát và trả lời : có 9 hình tròn . - Thêm 1 hình tròn . - Tất cả 10 hình tròn . - Đếm tất cả các hình tròn . - Có 9 hình tròn thêm 1 hình tròn được 10 hình tròn - Khi ta đổi chổ các số trong 1 phép tính thì kết quả không thay đổi - HS xem tranh tự nêu bảng cộng trong phạm vi 10 - HS nêu cá nhân, tổ , lớp - HS đọc làn lượt a. Tính kết quả theo cột dọc. - Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc. - Viết số thẳng cột + + + + + 1 2 3 4 5 9 9 8 7 6 5 1 10 10 10 10 10 10 - HS cùng chữa bài b. Tính và viết kết quả theo hàng ngang. 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 9 – 1 = 8 8 - 2 = 6 7 – 3 = 4 - Thực hiện phép tính và điền kết quả vào ô trống - Để điền kết quả vào ô trống ta lần lượt thực hiện phép tính VD: như 2 +5 = 7 viết 7 vào ô trống +Hs làm bài và chữa bài. 7 6 8 10 2 7 4 9 a. Có 6 con cá, thêm 4 con cá nữa. Hỏi có tất cả mấy con cá? - Thực hiện phép cộng. 6 + 4 = 10 HỌC VẦN:ÔM - ƠM A. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm Kỹ năng: - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bữa cơm. Thái độ: - Thấy được sự phong phú của tiếng việt B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. - Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt - Con tôm, quả chôm chôm . C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: Tăm tre Đỏ thắm - Gọi 2 HS đọc bài 61 - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em được học 2 vần cũng có kết thúc bằng m là: ôm - ơm GV ghi bảng : ôm - ơm b.Dạy vần: * Vần ôm. - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần ôm . - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ôm - Em hãy so sánh vần ôm với om m ôm : ô om : o - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : + Vần : - Gọi HS nhắc lại vần ôm - Vần ôm đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm t, ghép vào vần ôm để được tiếng tôm - GV nhận xét , ghi bảng : tôm - Em có nhận xét gì về vị trí âm t vần ôm trong tiếng tôm ? -Tiếng tôm được đánh vần như thếnào? - GV chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ con gì ? + GV rút ra từ khoá : con tôm , ghi bảng - Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết - Cho HS viết vào bảng con * Vần ơm : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần ơm - So sánh 2 hai vần ôm và ơm m ôm : ô ơm : ơ * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình - Gv hướng dẫn và chỉnh sửa *Đọc từ ứng dụng . - GV ghi bảng : chó đốm, chôm chôm Sáng sớm, mùi thơm - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ôm , ơm - GV giải thích từ : + Chó đốm: là chó có bộ lông đốm. + Chôm chôm : cho hs xem quả chôm chôm thật. + Sáng sớm : là bắt đầu sáng, mới mờ sáng. + Mùi thơm : là mùi hương của thứ gì đó toả ra rất thơm. - GV đọc mẫu và gọi HS đọc (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽgì ? + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh: Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện viết : ôm, con tôm ơm, đóng rơm - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. * Luyện nói theo chủ đề : Bữa cơm - Gọi HS đọc câu chủ đề. - GV treo tranh - Cho HS quan sát tranh + Tranh vẽ những ai ? + Trong bữa cơm có những ai ? + Hằng ngày em ăn mấy bữa cơm, bữa cơm có những gì ? + Bữa sáng em thường ăn gì ? + Ở nhà em ai là người đi chợ, nấu cơm? Ai là người thu dọn bát đĩa sau bữa cơm ? + Trước khi vào bàn ăn em phải làm gì? + Và trước khi ăn con ngòi việc rữa tay em phải làm gì nữa ? 4.Cũng cố -Dặn dò: - GV chỉ bảng , học sinh đọc . - Tổ chức trò chơi - Tìm tiếng mới có vần vừa học - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài, xem trước bài 63 - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : ôm - ơm - ôm được tạo bởi âm ô dứng trước và m đứng sau. - Lớp ghép ô + mờ – ôm - Giống: m - Khác: ô và o - HS phát âm: em - ô – mờ – ôm - HS ghép : tôm - Âm t đứng trước vần ôm đứng sau, - tờ – ôm – tôm ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) + Tranh vẽ con tôm. - ô –mờ – ôm - tờ – ôm – tôm- / con tôm - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . +Viết trên bảng con . + HS nhận xét bài viết . - Giống: m - Khác: ôâm bắt đầu bằng ô, ơm bắt đàu bằng ơ. - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét - Gọi 2 HS đọc -Lớp chú ý , nhẫm đọc từ, nêu tiếng có vần ôm , ơm (đốm, chôm chôm, sớm, thơm) - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS đọc cá nhân nhóm. - HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. + Tranh vẽ cảnh các bạn Hs tới trường. - HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS viết vào vở. - HS đọc chủ đề luyện nói : Bữa cơm - HS quan sát tranh và tự nói + Tranh vẽ cảnh cả nhà đang dùng bữa cơm + Trong bữa cơm có ba má, anh chị em và em. + HS nói tuỳ thích . +HS tự nói . + Mẹ em là người thường đi chợ và nấu cơm. Sau bữa cơm em thường giúp mẹ thu dọn bát đĩa + HS phải rữa tay sạch sẽ. - Mời mọi người cùng ăn cơm - HS thi nhau đọc lần lượt. - HS thi nhau tìm tiếng mới có vần vừa học. THỦ CÔNG: GẤP CÁI QUẠT AMỤC TIÊU: -Kiến thức: HS biết cách gấp chiếc quạt. -Kĩ năng: Gấp được cái quạt bằng giấy. -Thái độ: Yêu quý sản phẩm mình làm ra. B.CHUẨN BỊ : * GV : - Quạt giấy màu. - Một tờ giấy màu hình chữ nhật. - 1 sợi chỉ hoặc len màu. - Bút chì, thước kẻ, hồ dán. * HS: - Một tờ giấy màu hình chữ nhật và một tờ giấy vở có kẻ ô li - 1 sợi chỉ hoặc len màu. - Bút chì, thước kẻ, hồ dán Vở thủ công. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Gấp cái quạt -GV ghi đề bài lên bảng. b.Giảng bài : * GV hướng dẫn HS quan sát mẫu và nhận xét - GV Giới thiệu quạt mẫu, định hướng quan sát của HS về các nếp gấp cách đều - Giữa quạt có dán hồ ( Nếu không dán hồ quạt sẽ nghiêng về hai phía. *GV hướng dẫn mẫu. * Bước 1: - GV đặt giấy màu lên mặt bàn và gấp các nếp cách đều. * Bước 2: - Gấp đôi hình để lấy dấu giữa, sau đó dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và phết hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng. * Bước 3: - Gấp đôi , dùng tay ép chặt để hai phần đã phết hồ dính sát vào nhau, khi hồ khô mở ra ta được chiếc quạt. - GV cho HS thực hành gấp các nếp cách đều trên giấy vở HS có kẻ ô để tiết sau gấp thật sự trên giấy màu 3.Củng cố– dặn dò: -GV cho HS nhắc lại các bước để hôm sau thực hành - Nhận xét chung tiết học. - Chuẩn bị hôm sau tiết 2 - HS tự kiểm tra lại dụng cụ của mình - HS quan sát mẫu theo hướng dẫn -HS theo dõi GV hướng dẫn. - HS thực hành gấp các nếp gấp cách đều. - HS Nhắc lại các bước gấp. * Bước 1: - GV đặt giấy màu lên mặt bàn và gấp các nếp cách đều. * Bước 2: - Gấp đôi hình để lấy dấu giữa, sau đó dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và phết hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng. * Bước 3: - Gấp đôi , dùng tay ép chặt để hai phần đã phết hồ dính sát vào nhau, khi hồ khô mở ra ta được chiếc quạt. Thứ năm ngày 03 tháng 12 năm 2009 TOÁN: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10; Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 2.Kỹ năng: Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng 3.Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học toán 1 - Tranh ảnh liên quan đến nội dung bài toán C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 Hs đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10 - Cho Hs làm bài vào bảng con: 9+1= 2+8= 7+3= 4+6= . - GV cuìng Hs nhận xét . 2.bài mới: a.Giới thiệu bài: Luyện tập: b.Hướng dẫn HS luyện tập : * Bài 1 - HS nêu yêu cầu bài toán: - gợi ý HS nhẩm và nêu kết quả. * Bài 2: Tính. - Cho HS nêu yêu cầu bài toán: + * Bài 3: (HS khá giỏi) Số ? - GV cho Hs nêu yêu cầu bài toán . - Cho Hs tự nêu cách kàm bài. * Bài 4: Tính: - Cho HS nêu yêu cầu bài toán. * Bài 5: -Cho HS nhìn tranh viết phép tính thích hợp vào ô trống - Cho HS nhận xét kết quả. 3.Củng cố– dặn dò : - Cho HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 10 - Nhận xét chung tiết học - Về nhà làm bài tập vào vở bà
Tài liệu đính kèm: