I. Mục tiêu. Giúp HS hiểu:
+ Trường học là nơi thầy, cô dạy và HS học tập, giữ trật tự giúp cho viêch học tập, rèn luyện của HS thuận lợi, nề nếp.
+ Để giữ trật tự trong trường học, các em cần thực hịên nội quy nhà trường, quy định của lớp mà không được gây ồn ào, chen lấn, xô đẩy.
+ HS có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học.
+ HS có thái độ tự giác, tích cực giữ trật tự trong trường học.
II. Các hoạt động dạy học.
động dạy và học 1.Giới thiệu bài 2.Thực hành luyện viết. a.Viết bảng: - G đọc ND bài viết + Chữ ăt viết bằng mấy con chữ, nêu độ cao các con chữ? - Gọi HS phân tích cách viết : Chữ ăt viết bằng 2 con chữ con chữ t cao 3 dòng li, con chữ a cao 2 dòng li. - G viết mẫu + HS viết bảng con. +) Các chữ còn lại: Tương tự b.Luyện viết vở: - Gọi HS đọc ND bài viết - GV nêu cách viết : Liền mạch c/y khoảng cách và độ cao các con chữ. + HS viết lần lượt từng dòng vào vở => Quan sát uốn nắn. 3. Củng cố Tiết 8 Chào cờ Tuần 17 Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010 Tiết 3,4 : tiếng việt Bài 70 : ôt- ơt I - Mục tiêu - HS hiểu được cấu tạo của vần: ôt - ơt . Đọc viết được vần ôt- ơt, cột cờ ,cái vợt - Nhận ra được vần ôt- ơt trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài - Đọc được các từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Người bạn tốt II - Đồ dùng : - Tranh minh hoạ:Cột cờ, cái vợt ,câu ứng dụng , phần LN III - Các hoạt động dạy học Tiết1 A. KT (3-5 ') -Yêu cầu đọc SGK bài 69 -> Nhận xét cho điểm B. Bài mới: 1. GTB (1-2’) 1. Dạy vần (19 -20') * Vần ôt : - P/â mẫu và ghi bảng : ôt + Đánh vần ô- t - ôt + Đọc trơn : ôt - Hãy phân tích vần ôt - Y/c cài vần ôt - Có vần ôt hãy chọn thêm âm c cài trước vần ôt và thanh nặng dưới ôđ tạo tiếng mới + Đánh vần :c - ôt- cốt- nặng - cột + Đọc trơn : cột - Hãy pt tiếng cột - Ghi bảng tiếng khoá: cột - Đưa tranh giới thiệu từ khoá : cột cờ * Vần ơt : - P/â mẫu và ghi bảng : ơt + Đánh vần : ơ - t – ơt + Đọc trơn : ơt - Hãy phân tích vần ơt - Y/c cài vần ơt - Có vần ơt hãy chọn thêm âm v cài trước vần ơt và thanh nặng đ tạo tiếng mới + Đánh vần : v- ơt - vớt- nặng- vợt + Đọc trơn : vợt - Hãy pt tiếng : vợt - Ghi bảng tiếng khoá:vợt - Đưa tranh giới thiệu từ khoá : cái vợt - So sánh 2 vần * Đọc từ ứng dụng - Chép từ lên bảng cơn sốt quả ớt xay bột ngớt mưa - Đọc mẫu và h/ dẫn đọc - Gọi HS đọc cả bài trên bảng -> NX và ghi điểm * Các tiếng có vần ôt ,ơt có những thanh nào? =>G giới thiệu: Những tiếng có vần ôt, ơt chỉ kết hợp với thanh sắc và thanh nặng. 2. Hướng dẫn viết ( 10- 12') GV đọc ND bài viết * Vần ôt -Vần ôt được viết bằng mấy con chữ /Nêu độ cao các con chữ ? - Nêu quy trình viết : Đặt bút từ dưới d3 viết nét cong kín được con chữ o nối với nét thắt. . .KT d2 được con chữ t . . và chữ ôt .Sao cho con chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o . - Hướng dẫn tư thế ngồi viết +) Vần ơt ( tương tự ) +) Từ : cột cờ , cái vợt ( hướng dẫn con chữ ) -> NX viết bảng - P/â lại theo dãy + Đánh vần: ô- t - ôt + Đọc trơn : ôt - Vần ot có âm ô đứng trước âm t đứng sau - Cài và đọc : ôt - Cài và đọc : cột + Đánh vần : c - ôt- cốt- nặng - cột + Đọc trơn : cột - Tiếng cột có âm c đứng trước , vần ôt đứng sau và thanh nặng dưới ô. - Đọc trơn tiếng - Đọc từ - Đọc cả cột - Đọc : ơt + Đánh vần :ơ- t- ơt + Đọc trơn : at -Vần ơt có âm ơ đứng trước âm t đứng sau - Cài và đọc : ơt - Cài và đọc : vợt +Đánh vần : v- ơt -vớt- nặng- vợt + Đọc trơn : vợt -Tiếng vợt có âm v đứng trước , vần ơt đứng sau và thanh sắc trên ơ. - Đọc trơn tiếng - Đọc từ - Đọc cả cột - Đọc cả 2 cột +) Giống : KT bằng t +) Khác : Bắt đầu bằng ô, ơ - Cài từ theo tổ và đọc : cơn sốt , xay bột , quả ớt - Đọc từ kết hợp phân tích đánh vầ 1 số tiếng - Đọc toàn bài trên bảng + Các tiếng có vần ôt, ơt có thanh sắc ,thanh nặng -Vần ôt được viết bằng 2 con chữ,con chữ t cao 3 dòng li, con chữ ô cao 2 dòng li. - Ngồi đúng tư thế - Viết bảng : ôt Tiết 2 1, Luyện đọc ( 10-12') * Đọc bảng : - Chỉ theo tt và không theo tt - Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng + Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu : đọc liền tiếng trong dòng thơ . Nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ - Gọi HS đọc toàn bài trên bảng ->NX và ghi điểm * Đọc SGK: - Đọc mẫu 2 trang - Gọi HS đọc từng phần -> Tranh trên câu là ND câu đó - Gọi HS đọc cả bài - >Nhận xét ghi điểm 2, Luyện viết ( 15-17 ') - Gọi HS đọc ND bài viết * Vần ôt -Vần ôt được viết bằng mấy con chữ /Nêu độ cao các con chữ ? -Nêu quy trình viết :Đặt bút từ dưới d3 viết con chữ o nối với con chữ t KT ở d 2. . . được chữ ôt . Sao cho con chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o . - Vần ôt viết trong mấy ô ? -> Viết theo dấu chấm trong vở. - Cho HS quan sát vở mẫu - Hướng dẫn tư thế ngồi viết +)T hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở ( tương tự) * Chấm điểm, nhận xét 3, Luyện nói (5- 7') - Yêu cầu nêu chủ đề LN:Những người bạn tốt - Cho H quan sát các bức tranh trang 143 - Nhắc H quan sát tranh nói thành câu và đúng nội dung các bức tranh, đúng chủ đề. + Tranh vẽ gì ? * Cho H nói theo cặp - Tranh vẽ gì? * Cho h trình bày trước lớp - G theo dõi , giúp h hiểu cách nói thành câu và nói được thành câu. *Gợi ý: + Tranh vẽ gì ? +Trong lớp em thích nhất bạn nào? +Vì sao em thích bạn ấy? + Bạn ấy đã giúp đỡ em những gì ? + Em dã làm gì giúp bạn ? +Em có muốn trở thành người bạn tốt không ? +Để trở thành người bạ tốt em phải làm gì ? * KL : Phải biết quan tâm , giúp đỡ bạn * Đọc bảng : - HS Đọc lại bài T1 - Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học - Đọc toàn bài trên bảng * Đọc SGK: - LĐ từng phần : vần, tiếng, từ, câu - Đọc toàn bài - Đọc ND bài viết * Vần ôt được viết lại bằng 2 con chữ, con chữ t cao 3 dòng li, con chữ ô cao 2 dòng li. - Viết trong gần 1 ô - Quan sát vở mẫu - Ngồi đúng tư thế - Viết vở : ôt -Vài em nêu: - Quan sát tranh và LN theo chủ đề *H quan sát tranh , nói theo cặp * H trình bày trước lớp +Vẽ các bạn trong lớp + Phải quan tâm giúp đỡ bạn C. Củng cố dặn dò ( 2- 3') - Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học - Nhận xét giờ học Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010 Tiết 1 toán Tiết 66: Luyện tập chung I - Mục tiêu : - H củng cố về : + Thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 + Kỹ năng thực hiện phép tính cộng trừ, so sánh số trong phạm vi10 +Nhận biết thứ tự của các hình. II - Lên lớp: A. HĐ 1: KT bài cũ (3-5') - Tính: 6 + 2 – 3 = 10 – 7 – 3 = B. Bài mới 1. GTB (1-2’) 2.Luyện tập (30- 32') * Làm SGK: - Bài 1/91: Nối các số theo thứ tự ->KT chốt:Làm cách nào để nối đúng đúng? +) Bài 2/91(a): Tính -> KT chốt : a/ Khi t/hphép tính trừ cột dọc mà số thứ nhất là 10 cần chú ý gì? KQ bằng 10 c/y gì? *Làm bảng con +) Bài 2/91(b): Tính - Nêu thứ tự thực hiện phép tính +)Bài 3/91: Điền dấu > , <, = ,? -> KT chốt:Làm t/n để điền dấu đúng +)Bài 4/91: Viết pt thích hợp. ->KT chốt: Nêu các bức làm bài toán Bộ đồ dùng +)Bài5/91: Xếp hình theo mẫu - Sử dung các hình trong bộ đồ dùng để xếp theo mẫu * Làm SGK: +) Bài 1/91 : Nối các số theo thứ tự - Dựa vào vị trí các số trong dãy số +) Bài 2/91(a): Tính - Khi t/h phép trừ cột dọc số thứ nhất là 10 thì kết quả viết thẳng cột với chữ số 0 trong số 10. - Khi t/h pt cột dọc có KQ bằng 10 ,chữ số 0 viết thẳng cộtvới số trên, chữ số 1 viết lùi về trước. *Làm bảng con +) Bài 2/91(b): Tính - T/h từ trái sang phải +)Bài 3/91: Điền dấu > , <, = ,? 5- 2 < 6 – 2 7 + 2 > 6 + 2 - Phải tính, so sánh, điền dấu +) Bài 4/91: Viết pt thích hợp. 5 + 4 = 9 7 – 2 = 5 - Quan sát tranh, nêu bt, viết pt thích hợp. Bộ đồ dùng +) Bài5/91: Xếp hình theo mẫu - HS xếp hình C. Củng cố ( 1-2') - NX giờ học * Dự kiến sai lầm: - Bài 1: học sinh nối các chấm không theo thứ tự * Rút kinh nghiệm giờ dạy: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tiết 3,4 : tiếng việt Bài 71 : et- êt I - Mục tiêu - HS hiểu được cấu tạo của vần: et – êt . Đọc viết được vần et- êt, bánh tét , dệt vải - Nhận ra được vần et- êt trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài - Đọc được các từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chợ Tết II - Đồ dùng : - Tranh minh hoạ câu ứng dụng , phần LN III - Các hoạt động dạy học Tiết1 A. KT (3-5 ') -Yêu cầu đọc SGK bài 70 -> Nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1. GTB(1-2’) 2. Dạy vần (20 -22') * Vần et : - P/â mẫu và ghi bảng : et + Đánh vần e- t – et + Đọc trơn : et - Hãy phân tích vần et - Y/c cài vần et - Có vần et hãy chọn thêm âm t cài trước vần et và thanh sắc trên eđ tạo tiếng mới + Đánh vần :t - et- tét- sắc – tét + Đọc trơn : tét - Hãy pt tiếng tét - Ghi bảng tiếng khoá: tét - Đưa tranh giới thiệu từ khoá : bánh tét * Vần êt : - P/â mẫu và ghi bảng : êt + Đánh vần : ê - t - êt + Đọc trơn : êt - Hãy phân tích vần êt - Y/c cài vần êt - Có vần êt hãy chọn thêm âm d cài trước vần êt và thanh nặng dưới ê đ tạo tiếng mới + Đánh vần : d- êt - dết- nặng- dệt + Đọc trơn : dệt - Hãy pt tiếng : dệt - Ghi bảng tiếng khoá: dệt - Đưa tranh giới thiệu từ khoá : dệt vải - So sánh 2 vần * Đọc từ ứng dụng - Chép từ lên bảng nét chữ con rết sấm sét kết bạn - Đọc mẫu và h/ dẫn đọc - Gọi HS đọc cả bài trên bảng -> NX và ghi điểm * Các tiếng có vần et ,êt có những thanh nào? =>G giới thiệu: Những tiếng có vần et, êt chỉ kết hợp với thanh sắc và thanh nặng. 2. Hướng dẫn viết ( 10- 12') GV đọc ND bài viết * Vần et -Vần et được viết bằng mấy con chữ /Nêu độ cao các con chữ ? - Nêu quy trình viết : Đặt bút từ trên d1 viết nét thắt được con chữ e nối với nét móc... KT ở d2 được con chữ t và chữ et . Sao cho con chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o . - Hướng dẫn tư thế ngồi viết +) Vần êt ( tương tự ) +)Từ : bánh tét, dệt vải( hướng dẫn con chữ ) -> NX viết bảng - P/â lại theo dãy + Đánh vần: e- t - et + Đọc trơn : et - Vần et có âm e đứng trước âm t đứng sau - Cài và đọc : et - Cài và đọc : tét + Đánh vần : t - et- tét- sắc – tét + Đọc trơn : tét - Tiếng tét có âm t đứng trước , vần et đứng sau và thanh sắc trên e. - Đọc trơn tiếng - Đọc từ - Đọc cả cột - Đọc : êt + Đánh vần :ê- t- êt + Đọc trơn :êt - Vần êt có âm ê đứng trước âm t đứng sau - Cài và đọc : êt - Cài và đọc : dệt +Đánh vần : d- êt - dết- nặng- dệt + Đọc trơn : dệt -Tiếng dệt có âm d đứng trước ,vần êt đứng sau và thanh nặng dưới ê. - Đọc trơn tiếng - Đọc từ - Đọc cả cột - Đọc cả 2 cột +) Giống : KT bằng t +) Khác : Bắt đầu bằng e, ê - Cài từ theo tổ và đọc : nét chữ , sấm sét , con rết - Đọc từ kết hợp phân tích đánh vầ 1 số tiếng - Đọc toàn bài trên bảng + Các tiếng có vần et, êt có thanh sắc ,thanh nặng - Vần et được viết bằng 2 con chữ , con chữ t cao 3 dòng li, con chữ e cao 2 dòng li. - Ngồi đúng tư thế -Viết bảng : et Tiết 2 1, Luyện đọc ( 10-12') * Đọc bảng : - Chỉ theo tt và không theo tt - Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng + Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu : đọc liền tiếng trong mỗi câu . - Gọi HS đọc toàn bài trên bảng ->NX và ghi điểm * Đọc SGK: - Đọc mẫu 2 trang - Gọi HS đọc từng phần -> Tranh trên câu là ND câu đó - G ọi HS đọc cả bài - >Nhận xét cho điểm 2, Luyện viết ( 15-17 ') - Gọi HS đọc ND bài viết * Vần et -Vần et được viết bằng mấy con chữ /Nêu độ cao các con chữ ? - Nêu quy trình viết : Đặt bút từ trên d2 viết con chữ e nối với con chữ t KT ở d2... được chữ et.Sao cho con chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o . - Vần et viết trong mấy ô ? -> Viế theo dấu chấm trong vở. - Cho HS quan sát vở mẫu - Hướng dẫn tư thế ngồi viết +)Thướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở ( tương tự) * Chấm điểm, nhận xét 3, Luyện nói (5- 7') - Yêu cầu nêu chủ đề LN: Chợ Tết - Đưa tranh : - Cho H quan sát các bức tranh trang 145 - Nhắc H quan sát tranh nói thành câu và đúng nội dung các bức tranh, đúng chủ đề. + Tranh vẽ gì ? * Cho H nói theo cặp - Tranh vẽ gì? * Cho h trình bày trước lớp - G theo dõi , giúp h hiểu cách nói thành câu và nói được thành câu. *Gợi ý: + Tranh vẽcảnh gì gì ? + Em thấy gì ở chợ Tết? +Em đi chợ Tết vào dịp nào ? với ai ? +Em mua được nhữnh gì ? * KL : Cảnh chợ Tết rất đông , có bán nhiều hàng hoá. * Đọc bảng : - HS Đọc lại bài T1 - Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học - Đọc toàn bài trên bảng * Đọc SGK: -LĐ từng phần : vần, tiếng, từ, câu - Đọc toàn bài - Đọc ND bài viết *Vần et được viết lại bằng 2 con chữ, cả 2 con chữ cao 2 dòng li . - Viết trong gần 1 ô - Quan sát vở mẫu - Ngồi đúng tư thế - Viết vở : et - Vài em nêu: -Quan sát tranh và LN theo chủ đề - Quan sát tranh và LN theo chủ đề *H quan sát tranh , nói theo cặp * H trình bày trước lớp + Vẽ cảnh chợ Tết + Có bán rất nhiều thứ : Hoa quả , bánh ,kẹo . . . C. Củng cố dặn dò ( 2- 3') - Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học - Nhận xét giờ học Tiết 5 Luyện tập TiếngViệt Hướng dẫn làm bài tập I.Mục tiêu - Giúp học sinh củng lại vần et – êt. - Vận dụng làm tốt bài tập trang 72 II.Hoạt động dạy học 1.Giới thiệu 2.Hướng dẫn học sinh làm bài tập * Cho HS thực hành làm vở bài tập T72. -> Giáo viên theo dõi nhận xét +) Phần 1: - Nối - Đọc thầm từ rồi làm bài. -> Đọc lại từ vừa nối: Mẹ dệt thổ cẩm... +) Phần 2: - Điền vần et hay êt. - Quan sát tranh vẽ rồi làm bài. -> Gọi HS đọc lại từ vừa điền : Vết chân trên cát... +) Bài 3: - Viết : sấm sét, kết bạn... + Quan sát mẫu rồi viết. => G qsát uốn nắn , chấm chữa * Tìm tiếng có vần et - êt: Theo cặp.. 3.Dặn dò - NX chung. Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010 Tiết 1 toán Tiết 67: luyện tập chung I - Mục tiêu : - H củng cố về : + Cộng trừ và cấu tạo số trong phạm vi 10 + So sánh các số trong phạm vi10 + Nhìn vào tóm tắt nêu bài toán và viết phép tính + Nhận dạng hình tam giác II- Đồ dùng : Một số hình tam giác. III - Lên lớp A. KT( 3-5') - Điền dấu >, < , = , ? vào chỗ chấm 5...... 4 + 2 ; 4 - 2 ....8 – 3 - > NX B. Bài mới 1.GTB(1-2’) 2. Luyện tập (32-35') * Làm bảng con +) Bài 1/92(b): Tính -> KT chốt : Nêu thứ tự thực hiện dãy tính * Làm SGK. +) Bài 1/92(a): Tính -> KT chốt: C/y gì khi t/h PT cột dọc ? +) Bài 2/92: Điền số thích hợp. - KT chốt: Làm t/n để điền đúng số vào chỗ trống ? +) Bài 3/92: Số nào lớn nhất? Số nào bé nhất?. -> KT chốt: Để biết được số bé nhất , lớn nhất em làm t/n ? +)Bài 4/92: Viết pt thích hợp. - Gọi HS đọc đề toán và PT ->KT chốt: Nêu cách làm bài toán * Làm miệng : +) Bài 5/92 : Có mấy hình tam giác - Gọi HS trả lời và chỉ HTG * Làm bảng con +) Bài 1/92(b): Tính 8 – 5 – 2 = 1 4 + 4 – 6 = 2 - T/h lần lượt từ trái sang phải * Làm SGK. +)Bài 1/92(a): Tính -Viết kết quả thẳng cột với các số đã cho +) Bài 2/92: Điền số thích hợp. 8 = 3 + 5 10 = 4 + 6 - Dựa vào các bảng cộng trừ đã học để diền số. +) Bài 3/92: Số nào lớn nhất? Số nào bé nhất? - Dựa vào thứ tự các số để so sánh số. +) Bài 4/92: Viết pt thích hợp. 5 + 2 = 7 - HS đọc - Nhìn tóm tắt, nêu bt, viết phép tính thích hợp. * Làm miệng : +) Bài 5/92 : Có mấy hình tam giác - Trả lời và chỉ C. Củng cố (1-2') - NX giờ học * Dự kiến sai lầm: Bài 1- Viết kết quả phép cộng bằng 10 không thẳng cột đúng yêu cầu. * Rút kinh nghiệm giờ dạy: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tiết 1 Thủ công Bài 12: Gấp cái ví ( tiết 1) I – Mục tiêu: - H biết cách gấp cái ví bằng giấy - Gấp được cái ví bằng giấy II – Chuẩn bị: 1. G: Ví mẫu bằng giấy có kích thước lớn, 1 tờ giấy màu hcn 2. H:1 tờ giấy màu , 1 tờ giấy vở, học sinh, vở thủ công III – Lên lớp: A. KT (3’): KT đồ dùng học tập. B. Bài mới: Thời gian Nội dung Phương pháp 5 phút 25 phút HĐ1: Hướng dẫn H quan sát nhận xét HĐ2: Hướng dẫn mẫu HĐ: 3 H thực hành - G đưa ví mẫu - Cho H quan sát và thấy ví có 2 ngăn đựng và được gấp từ tờ giấy hcn. * Bước 1: Lấy đường dấu giữa - Đặt tờ giấy hcn trước mặt, để dọc, mặt màu ở dưới. - Gấp đôi tờ giấy để lấy hình dấu giữa ( H1). - Sau khi lấy xong, mở tờ giấy ra như ban đầu (H2) *Bước 2: Gấp 2 mép ví - Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô như hình 3 được hình 4 * Bước 3: Gấp tiếp 2 phần ngoài ( H5) vào trong (H6) sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa được hình 7 - Lật H7 mặt sau theo bề ngang giấy như H8. - Gấp phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví ( H9) được H 10. - Gấp đôi H10 theo đường dấu giữa ( H11), cái ví đã được gấp hoàn chỉnh. - G nhắc lại từng bước - H thực hành theo G trên giấy nháp III - Củng cố dặn dò: (2') - G nhận xét chung giờ học - Dặn dò: Tiết sau gấp trên giấy màu Tiết 3,4 tiếng việt Bài 72 : ut- ưt I - Mục tiêu - HS hiểu được cấu tạo của vần: ut – ưt . Đọc viết được vần ut- ưt, bút chì , mứt gừng - Nhận ra được vần ut- ưt trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài - Đọc được các từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ngón út, em út , sau rốt II - Đồ dùng : - Tranh minh hoạ câu ứng dụng , phần LN III - Các hoạt động dạy học Tiết1 A. KT (3-5 ') -Yêu cầu đọc SGK bài 71 -> Nhận xét cho điểm B. Bài mới: 1. GTB (1-2’) 2. Dạy vần (20 -22') * Vần ut : - P/â mẫu và ghi bảng : ut + Đánh vần u- t - ut + Đọc trơn : ut - Hãy phân tích vần ut - Y/c cài vần ut - Có vần ut hãy chọn thêm âm b cài trước vần ut và thanh sắc trên uđ tạo tiếng mới + Đánh vần : b - ut- bút- sắc - bút + Đọc trơn:bút - Hãy pt tiếng bút - Ghi bảng tiếng khoá: bút - Đưa tranh giới thiệu từ khoá : bút chì * Vần ưt : - P/â mẫu và ghi bảng : ưt + Đánh vần : ư - t – ưt + Đọc trơn : ưt - Hãy phân tích vần ưt - Y/c cài vần ưt - Có vần ưt hãy chọn thêm âm m cài trước vần ưt và thanh sắc trên ư đ tạo tiếng mới + Đánh vần : m- ưt - mứt- sắc- mứt + Đọc trơn : mứt - Hãy pt tiếng : mứt - Ghi bảng tiếng khoá: mứt - Đưa tranh giới thiệu từ khoá : mứt tết - So sánh 2 vần * Đọc từ ứng dụng - Chép từ lên bảng chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ - Đọc mẫu và h/ dẫn đọc - Gọi HS đọc cả bài trên bảng -> NX và ghi điểm * Các tiếng có vần ut ,ưt có những thanh nào? =>G giới thiệu: Những tiếng có vần ut, ưt chỉ kết hợp với thanh sắc và thanh nặng. 2. Hướng dẫn viết ( 10- 12') GV đọc ND bài viết * Vần ut - Vần ut được viết bằng mấy con chữ /Nêu độ cao các con chữ ? - Nêu quy trình viết : Đặt bút từ d2 viết nét xiên . . được con chữ u nối với nét móc. . .KT ở d2 được con chữ t và chữ ut . Sao cho con chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o . - Hướng dẫn tư thế ngồi viết +) Vần ưt ( tương tự ) +)Từ : bút chì , mứt tết( hướng dẫn con chữ ) -> NX viết bảng - P/â lại theo dãy + Đánh vần : u- t - ut + Đọc trơn : ut Vần ut có âm u đứng trước âm t đứng sau - Cài và đọc : ut - Cài và đọc : bút + Đánh vần : b - ut- bút- sắc – bút + Đọc trơn :bút - Tiếng bút có âm b đứng trước , vần ut đứng sau và thanh sắc trên u. - Đọc trơn tiếng - Đọc từ - Đọc cả cột - Đọc : ưt + Đánh vần :ư- t- ưt + Đọc trơn :ưt - Vần ưt có âm ư đứng trước âm t đứng sau - Cài và đọc : ưt - Cài và đọc : mứt +Đọc đánh vần : m- ưt - mứt- sắc- mứt + Đọc trơn : mứt -Tiếng mứt có âm m đứng trước , vần ưt đứng sau và thanh sắc trên ư. - Đọc trơn tiếng - Đọc từ - Đọc cả cột - Đọc cả 2 cột +) Giống : KT bằng t +) Khác : Bắt đầu bằng e, ê - Cài từ theo tổ và đọc:chim cút sứt răng ,sút bóng - Đọc từ kết hợp phân tích đánh vầ 1 số tiếng - Đọc toàn bài trên bảng + Các tiếng có vần ut ,ưt có thanh sắc ,thanh nặng - Vần ut được viết bằng 2 con chữ , con chữ t cao 3 dòng li, con chữ o cao 2 dòng li. - Ngồi đúng tư thế - Viết bảng : ut Tiết 2 1, Luyện đọc ( 10-12') * Đọc bảng : - Chỉ theo tt và không theo tt - Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng + Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu : đọc liền tiếng trong mỗi dòng thơ và nghỉ hơI sau mỗi dòng thơ . - Gọi HS đọc toàn bài trên bảng ->NX và ghi điểm * Đọc SGK: - Đọc mẫu 2 trang - Gọi HS đọc từng phần -> Tranh trên câu là ND câu đó - Gọi HS đọc cả bài - >Nhận xét ghi điểm 2, Luyện viết vở ( 15-17 ') - Gọi HS đọc ND bài viết * Vần ut -Vần ut được viết bằng mấy con chữ /Nêu độ cao các con chữ ? - T Nêu quy trình viết : Đặt bút từ d2 viết con chữ u nối với con chữ t KT ở d2. . . được chữ ut . Sao cho con chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o . -Vần ut viết trong mấy ô ? -> Viết theo dấu chấm trong vở. - Cho HS quan sát vở mẫu - Hướng dẫn tư thế ngồi viết +)T hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở ( tương tự) * Chấm điểm, nhận xétvow 3, Luyện nói (5- 7') - Yêu cầu nêu chủ đề LN: Ngón út , em út , sau rốt - Cho H quan sát các bức tranh trang 147 - Nhắc H quan sát tranh nói thành câu và đúng nội dung các bức tranh, đúng chủ đề. * Cho H nói theo cặp - Tranh vẽ gì? * Cho h trình bày trước lớp - G theo dõi , giúp h hiểu cách nói thành câu và nói được thành câu. *Gợi ý: + Ngón út so với 5 ngón tay thì t/n ? + Em út so với anh chj em thì t/ n ? + Hãy kể về em út của mình ? - Quan sát tranh đàn vị con vịt đi sau cùng trong đàn gọi là gì ? * KL * Đọc bảng : - HS Đọc lại bài T1 - Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học - Đọc toàn bài trên bảng * Đọc SGK: - LĐ từng phần : vần, tiếng, từ, câu - Đọc toàn bài - Đọc ND bài viết * Vần ut được viết lại bằng 2 con chữ, cả 2 con chữ cao 2 dòng li . - Viết trong 1 ô - Quan sát vở mẫu - Ngồi đúng tư thế - Viết vở : ut -Vài em nêu: - Quan sát tranh và LN theo chủ đề - Quan sát tranh và LN theo chủ đề *H quan sát tranh , nói theo cặp * H trình bày trước lớp -Ngón nhắn nhất trong 5 ngón - Em bé nhất trong anh em - Gọi là sau rốt C. Củng cố dặn dò ( 2- 3') - Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học - Nhận xét giờ học Tiết 5 Luyện tập Tiếng Việt Hướng dẫn làm bài tập I.Mục tiêu - Giúp học sinh củng lại vần ut- ưt. - Vận dụng làm tốt bài tập trang 73 II.Hoạt động dạy học 1.Giới thiệu 2.Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Tài liệu đính kèm: