Bài giảng các môn lớp 1 - Tuần 13 năm 2010

I. Mục tiêu:

- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, cỏc từ ngữ, cõu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.

-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng tư duy sáng tạo.

II. Đồ dùng dạy học:

 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 18 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 925Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng các môn lớp 1 - Tuần 13 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ước 3: Giỳp H quan sỏt hỡnh để rỳt ra nhận xột: "6 hỡnh tam giỏc và 1 hỡnh tam giỏc" cũng như "1 hỡnh tam giỏc và 6 hỡnh tam giỏc". Do đú: "6 + 1 cũng bằng 1 + 6"
- GV viết cụng thức lờn bảng: 1 + 6 = 7.
- Cho H đọc lại 2 cụng thức:
1 + 6 = 7 và 6 + 1 = 7
b) Hướng dẫn H thành lập cỏc cụng thức cũn lại: 5 + 2 = 2 + 5 = 7 (tương tự như trờn).
c) Hướng dẫn H bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 và cho H đọc lại bảng cộng.
HĐ2: Hướng dẫn thực hành:
Bài 1: 
- GV hướng dẫn H sử dụng bảng cộng trong phạm vi 7 để tỡm ra kết quả của phộp tớnh. 
- Lưu ý H viết cỏc số phải thật thẳng cột.
Bài 2: 
- Cho H tỡm kết quả của phộp tớnh (tớnh nhẩm), rồi đọc kết quả bài làm của mỡnh theo từng cột.
- Lưu ý củng cố cho H về TC giao hoỏn của phộp cộng thụng qua vớ dụ cụ thể. Vớ dụ: Khi đó biết 4 + 3 = 7 thỡ viết được ngay 3 + 4 = 7.
Bài 3: 
- GV cho H nhắc lại cỏch tớnh gớa trị của biểu thức số cú dạng như trong bài tập như: 5 + 1 + 1 thỡ phải lấy 5 + 1 trước, được bao nhiờu cộng tiếp với 1.
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học.
* 1 H lờn bảng làm bài tập, cả lớp làm bảng con.
* H quan sỏt, nờu bài toỏn: Nhúm bờn trỏi cú 6 tam giỏc, nhúm bờn phải cú 1 tam giỏc. Hỏi tất cả cú mấy tam giỏc?
- Đếm số hỡnh tam giỏc ở cả 2 nhúm rồi nờu cõu trả lời: 6 hỡnh tam giỏc và 1 hỡnh tam giỏc là 7 hỡnh tam giỏc.
- H nờu: 6 hỡnh tam giỏc và 1 hỡnh tam giỏc là 7 hỡnh tam giỏc: 6 + 1 = 7.
- H đọc lại 6 + 1 = 7.
- H quan sỏt và nờu:
6 + 1 = 1 + 6 = 7
- H đọc lại cụng thức.
- H đọc lại cả 2 cụng thức:
 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7
- H đọc bảng cộng : ĐT, nhúm, CN.
* H nờu yờu cầu bài tập.
- H thực hiện theo cột dọc ở bảng con và đọc kết quả.
* H nờu yờu cầu bài tập.
- H làm miệng và nờu kết quả:
7 + 0 = 7 , 1 + 6 = 7 , 3 + 4 = 7
0 + 7 = 7 , 6 + 1 = 7 , 4 + 3 = 7
* H nờu yờu cầubài tập.
- H làm phiếu học tập.
- H khỏc nhận xột bạn làm.
Thứ ba ngày 16 tháng 11năm 2010
Tiếng việt
BÀI 52: ong - ông
I. Mục tiêu:
- Đọc được ong, ụng, cỏi vừng, dũng sụng; từ và đoạn thơ ứng dụng. 
- Viết được ong, ụng, cỏi vừng, dũng sụng.
- Luyện núi từ 2 - 4 cõu theo chủ đề. Đỏ búng.
-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng tư duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học
 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
 III. Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1 
 Hoạt động của G/V
 Hoạt động của H/S
1. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài 51, viết bảng con : cuồn cuộn, con vượn.
- GV nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới :
HĐ1: Nhận diện vần :ong
- Gọi 1 H phõn tớch vần ong.
- Cho H cả lớp cài vần ong.
- GV nhận xột .
- Cú ong, muốn cú tiếng vừng ta làm thế nào?
- Cho H cài tiếng vừng.
- GV nhận xột và ghi bảng tiếng vừng.
- GV hướng dẫn đỏnh vần 1 lần.
- Dựng tranh giới thiệu từ “cỏi vừng”.
- Gọi đỏnh vần tiếng vừng, đọc trơn từ cỏi vừng.
* Vần ông : (Tiến hành tương tự) 
HĐ2 : Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS .
HĐ3: Dạy từ ứng dụng.
- GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng 
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ?
*. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học
* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
*1 H phõn tớch vần ong.
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sỏt trả lời.
- H cả lớp cài tiếng vừng.
- 1 H phõn tớch tiếng vừng.
- Quan sỏt, lắng nghe.
- Đỏnh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhúm, cả lớp.
* HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cá nhân . - nhóm -lớp .
- HS tìm .
 Tiết 2: Luyện tập
3. Luyện đọc .
a. Đọc bài trên bảng lớp.
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn 
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng .
 4. Luyện viết.
- Hướng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến
5. Luyện nói.
 - Cho H quan sỏt tranh minh hoạ để luyện núi theo cõu hỏi gợi ý:
+ Trong tranh vẽ gỡ?
+ Em thường đỏ búng hoặc xem búng ở đõu?
+ Em thớch đỏ búng khụng? Vỡ sao?
6. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học
* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .
* HS tập tập viết theo HD của GV
- HS chú ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận
 __________________________________________
Toán 
PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 7.
I. Mục tiêu:
- Thuoọc baỷng trửứ bieỏt laứm tớnh trửứ trong phaùm vi 7.
- Vieỏt ủửụùc pheựp tớnh thớch hụùp vụựi hỡnh veừ
- HS làm bài 1, bài 2, bài 3 (dũng 1), bài 4.
- KNS : kĩ năng tư duy; kĩ năng lắng nghe tích cực ; kĩ năng hợp tác.
II. Đồ dùng dạy học:
 -Bộ đồ dựng toỏn 1.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của H/S
1. Kiểm tra bài cũ :
Tớnh:
5 + 1 + 1 = , 3 + 3 + 1 =
4 + 2 + 1 = , 3 + 2 + 2 =
- GV nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới :
HĐ1: Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
Bước 1: Hướng dẫn H thành lập cụng thức 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1
- Hướng dẫn H quan sỏt mụ hỡnh đớnh trờn bảng và trả lời cõu hỏi:
+ GV đớnh lờn bảng 7 tam giỏc và hỏi: Cú mấy tam giỏc trờn bảng?
+ Cú 7 tam giỏc, bớt đi 1 tam giỏc. Cũn mấy tam giỏc?
+ Làm thế nào để biết cũn 6 tam giỏc?
+ Cho cài phộp tớnh 7 – 1 = 6.
- GV nhận xột toàn lớp.
- GV viết cụng thức : 7 – 1 = 6 trờn bảng và cho H đọc.
- Cho H thực hiện mụ hỡnh que tớnh trờn bảng cài để rỳt ra nhận xột: 7 que tớnh bớt 6 que tớnh cũn 1 que tớnh. Cho H cài bảng cài 7 – 6 = 1
- GV viết cụng thức lờn bảng: 7 – 6 = 1
- Cho H đọc lại 2 cụng thức: 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1
Bước 2: Hướng dẫn H thành lập cỏc cụng thức cũn lại: 7 – 2 = 5 ; 7 – 5 = 2 ; 7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3 tương tự như trờn.
Bước 3: Hướng dẫn H bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 và cho H đọc lại bảng trừ.
HĐ2: Thực hành:
Bài 1: H nờu yờu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn H sử dụng bảng trừ trong phạm vi 7 để tỡm ra kết quả của phộp tớnh. 
- Cần lưu ý H viết cỏc số phải thẳng cột.
Bài 2: H nờu yờu cầu bài tập.
- Cho H tỡm kết quả của phộp tớnh (tớnh nhẩm), rồi đọc kết quả bài làm của mỡnh theo từng cột.
Bài 3: H nờu yờu cầu bài tập.
- GV cho H nhắc lại cỏch tớnh giỏ trị của biểu thức số cú dạng trong bài tập như: 7 – 3 - 2 thỡ phải lấy 7 - 3 trước, được bao nhiờu trừ tiếp đi 2.
- Cho H làm bài và chữa bài ở bảng lớp.
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học
* 2 H lờn bảng làm bài tập, 1H nờu bảng cộng trong phạm vi 7.
- H QS trả lời cõu hỏi.
+ 7 tam giỏc.
- H nờu: 7 hỡnh tam giỏc bớt 1 hỡnh tam giỏc cũn 6 hỡnh tam giỏc.
- Làm tớnh trừ, lấy bảy trừ một bằng sỏu.
- Thực hiện trờn bảng cài.
- Vài H đọc lại 7 – 1 = 6.
- H thực hiện bảng cài của mỡnh trờn que tớnh và rỳt ra:
7 – 6 = 1
- Vài em đọc lại cụng thức.
- H đọc lại theo nhúm, đồng thanh.
 7 – 1 = 6 7 – 6 = 1
- H nờu: 7 – 1 = 6 , 7 – 6 = 1
 7 – 2 = 5 , 7 – 5 = 2
 7 – 3 = 4 , 7 – 4 = 3
- H đọc lại bảng trừ vài em, nhúm.
* H thực hiện theo cột dọc ở VBT và nờu kết quả.
* H làm miệng và nờu kết quả:
- H khỏc nhận xột.
* Nhắc lại cỏch tớnh.
- H làm bài vào SGK bằng bỳt chỡ
- 2 H lờn bảng chữa bài tập.
7 – 3 – 2 = 2, 7 – 6 – 1 = 0, 7 – 4 – 2 = 1
7 – 5 – 1 = 1, 7 – 2 – 3 = 2, 7 – 4 – 3 = 0
 ________________________________
Tự nhiên và xã hội
CễNG VIỆC Ở NHÀ
I. Mục tiêu:
- Kể tờn được một số cụng việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đỡnh.
KNS :+ Đảm nhận trỏch nhiệm việc nhà vừa sức mỡnh.
+ Kĩ năng giao tiếp: Thể hiện sự cảm thụng chia sẻ vất vả với bố mẹ.
+ Kĩ năng hợp tỏc: Cựng tham gia làm việc nhà với cỏc thành viờn trong gia đỡnh.
+ Kĩ năng tư duy phờ phỏn: Nhà cửa bận rộn.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Cỏc hỡnh bài 13 phúng to, bỳt, giấy vẽ
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của G/V
Hoạt động của H/S
1. Kiểm tra bài cũ :
- Em phải làm gỡ để bảo vệ nhà của mỡnh ?
- GV nhận xét .
2. Bài mới :
HĐ1: Làm việc với SGK.
- GV cho H quan sỏt tranh trang 28 trong SGK và núi từng người trong hỡnh đú làm gỡ? Tỏc dụng của mỗi cụng việc đú trong gia đỡnh?
- GV treo tất cả cỏc tranh ở trang 28 gọi H lờn chỉ vào tranh nờu cõu trả lời của nhúm mỡnh. Cỏc nhúm khỏc nhận xột và bổ sung.
GV kết luận: Ở nhà mỗi người đều cú một cụng việc khỏc nhau. Những việc đú sẽ làm cho nhà cửa sạch sẽ, vừa thể hiện sự quan tõm, giỳp đỡ của mỗi thành viờn trong gia đỡnh với nhau. 
HĐ2:Thảo luận nhúm:
- GV yờu cầu H kể cho nhau nghe về cỏc cụng việc ở nhà của mọi người trong gia đỡnh thường làm để giỳp đỡ bố mẹ.
- GV cho cỏc nhúm lờn trỡnh bày ý kiến của mỡnh. Cỏc nhúm khỏc nhận xột.
Chốt: Mọi người tronh gia đỡnh phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mỡnh. 
HĐ3: Quan sỏt tranh.
Bước 1: GV yờu cầu H quan sỏt tranh trang 29 và trả lời cỏc cõu hỏi:
Điểm giống nhau giữa hai căn phũng?
Em thớch căn phũng nào? Tại sao?
Bước 2: GV treo tranh và cho H chỉ tranh và trỡnh bày ý kiến của mỡnh.
* Kiểm tra 2 em .
* H quan sỏt và thảo luận theo nhúm 2 em núi cho nhau nghe về nội dung từng tranh.
- H nờu lại nội dung đó thảo luận trước lớp kết hợp thao tỏc chỉ vào tranh. Nhúm khỏc nhận xột.
- H nhắc lại.
* H làm việc theo nhúm hai bàn để nờu được cỏc cụng việc ở nhà đó giỳp đỡ bố mẹ.
- H trỡnh bày ý kiến trước lớp.
- H lắng nghe.
* H làm việc theo nhúm 2 em núi cho nhau nghe.
- Cỏc nhúm lờn trỡnh bày ý kiến của mỡnh. Cỏc nhúm khỏc nhận xột.
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010
Tiếng việt
BÀI 53: ăng - âng
I. Mục tiêu:
- Đọc được ăng, õng, măng tre, nhà tầng; từ và cõu ứng dụng
- Viết được ăng, õng, măng tre, nhà tầng.
- Luyện núi từ 2 - 4 cõu theo chủ đề: Võng lời cha mẹ.
-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng tư duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
 III. Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1 
 Hoạt động của G/V
 Hoạt động của H/S
1. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài 52, viết bảng con : cỏi vừng, dũng sụng.
- GV nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới :
HĐ1: Nhận diện vần :ăng
a) Nhận diện vần:
- Gọi 1 H phõn tớch vần ăng.
- Cho H cả lớp cài vần ăng.
- GV nhận xột .
b) Đỏnh vần:
- Cú ăng, muốn cú tiếng măng ta làm thế nào?
- Cho H cài tiếng măng.
- GV nhận xột và ghi bảng tiếng măng.
- GV hướng dẫn đỏnh vần 1 lần.
- Dựng tranh giới thiệu từ “măng tre”.
- Gọi đỏnh vần tiếng măng, đọc trơn từ măng tre.
* Vần âng : (Tiến hành tương tự) 
HĐ2 : Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS .
HĐ3: Dạy từ ứng dụng.
- GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng 
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ?
* Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học
* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
- 1 H phõn tớch vần ăng.
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sỏt trả lời.
- H cả lớp cài tiếng măng.
- 1 H phõn tớch tiếng măng.
- Quan sỏt, lắng nghe.
- Đỏnh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhúm, cả lớp.
* HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS tìm .
Tiết 2: Luyện tập
3. Luyện đọc .
a. Đọc bài trên bảng lớp.
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn 
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng .
4. Luyện viết.
- Hướng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến
 5.Luyện nói.
 - Cho H quan sỏt tranh minh hoạ để luyện núi theo cõu hỏi gợi ý:
+ Trong tranh vẽ gỡ?
+ Em bộ trong tranh đang làm gỡ?
+ Em cú làm theo lời bố mẹ dặn khụng?
+ Đứa con ngoan là đứa con như thế nào?
6. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học
* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .
* HS tập tập viết theo HD của GV
- HS chú ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận
đạo đức
NGHIấM TRANG KHI CHÀO CỜ ( Tiết 2).
I. Mục tiêu:
- Biết được tờn nước, nhận biết được Quốc kỡ, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam
- Nờu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nún, đứng nghiờm mắt, nhỡn Quốc kỡ.
- Thực hiện nghiờm trang khi chào cờ đầu tuần.
- Tụn kớnh Quốc kỡ và yờu quý Tổ quốc Việt Nam.
- KNS : kĩ năng tìm kiếm xử lí thông tin ; kĩ năng tìm kiếm xử lí thông tin 
II. Đồ dùng dạy học:
 Tranh minh hoạ phúng to theo nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của G/V
Hoạt động của H/S
1. Kiểm tra bài cũ :
- Lỏ cờ Việt Nam cú màu gỡ?
- Ngụi sao ở giữa cú màu gỡ? Mấy cỏnh?
- Khi chào cờ cỏc em đứng như thế nào?
- GV nhận xét.
2. Bài mới :
Hoạt động 1: Làm bài tập 3:
+ Cụ giỏo và cỏc bạn đang làm gỡ?
+ Bạn nào chưa nghiờm trang khi chào cờ?
+ Bạn chưa nghiờm trang ở chỗ nào?
+ Cần phải sửa như thế nào cho đỳng?
- Cho H thảo luận, sau cựng gọi H trỡnh bày kết quả và bổ sung cho nhau.
- Chốt: Khi mọi người đang nghiờm trang chào cờ thỡ cú hai bạn chưa thực hiện đỳng vỡ đang núi chuyện riờng với nhau, một bạn quay ngang, một bạn đưa tay ra phớa trước Hai bạn đú cần phải dừng ngay việc núi chuyện riờng, mắt nhỡn Quốc kỡ, tay bỏ thẳng.
Hoạt động 2: Làm bài tập 4 (vẽ lỏ Quốc kỡ).
- GV hướng dẫn H vẽ lỏ Quốc kỡ vào giấy A4 hoặc tụ màu vào vở BT đạo đức.
- GV giỳp đỡ những H gặp khú khăn khi vẽ để cỏc em hoàn thành nhiệm vụ của mỡnh.
- Gọi H trưng bày bài vẽ đẹp.
Hoạt động 3: Tổ chức cho H hỏt: “Lỏ cờ Việt Nam”.
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học 
* Kiểm tra 2 học sinh .
- H thảo luận cặp đụi, trả lời cõu hỏi.
- H lắng nghe và vài em nhắc lại.
- H thực hành bài vẽ của mỡnh.
- Chọn bài đẹp trưng bày sản phẩm.
- H hỏt theo hướng dẫn của GV.
Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010
Tiếng việt
BÀI 54: ung ưng
I. Mục tiêu:
- Đọc được ung, ưng, bụng sỳng, sừng hươu; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được ung, ưng, bụng sỳng, sừng hươu.
- Nhận ra ung, ưng trong tiếng, từ ngữ, trong sỏch bỏo bất kỡ.	
- Luyện núi từ 2 - 4 cõu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đốo.
-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng tư duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
 III. Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1 : 
 Hoạt động của G/V
 Hoạt động của H/S
1. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài 53, viết bảng con : măng tre, nhà tầng.
- GV nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới :
HĐ1: Nhận diện vần : ung
a) Nhận diện vần:
- Gọi 1 H phõn tớch vần ung.
- Cho H cả lớp cài vần ung.
- GV nhận xột .
b) Đỏnh vần:
- Cú ung, muốn cú tiếng sỳng ta làm thế nào?
- Cho H cài tiếng sỳng.
- GV nhận xột và ghi bảng tiếng sỳng.
- GV hướng dẫn đỏnh vần 1 lần.
- Dựng tranh giới thiệu từ “bụng sỳng”.
- Gọi đỏnh vần tiếng sỳng, đọc trơn từ bụng sỳng
- Gọi đọc sơ đồ trờn bảng.
* Vần ưng ( Quy trỡnh tương tự)
HĐ2 : Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS .
HĐ3: Dạy từ ứng dụng.
- GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng 
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ?
*. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học
* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
- 1 H phõn tớch vần ung.
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sỏt trả lời.
- H cả lớp cài tiếng sỳng.
- 1 H phõn tớch tiếng sỳng.
- Đỏnh vần tiếng: CN, nhúm, cả lớp.
- Quan sỏt, lắng nghe.
- Đỏnh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhúm, cả lớp.
* HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS tìm .
 Tiết 2: Luyện tập
3. Luyện đọc .
a. Đọc bài trên bảng lớp.
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn 
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng .
4. Luyện viết.
- Hướng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến
5. Luyện nói.
- Cho H quan sỏt tranh minh hoạ để luyện núi theo cõu hỏi gợi ý:
+ Trong tranh vẽ gỡ?
+ Trong rừng thường cú những gỡ?
+ Đõu là thung lũng? Đõu là suối? Đõu là đốo?
+ Em nào đó được đi rừng? Em hóy kể cho cỏc bạn nghe những gỡ em nhỡn thấy ở trong rừng?
6. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học
* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .
* HS tập tập viết theo HD của GV
- HS chú ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận
Thủ công
các qui ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình
I. Mục tiêu:
- Biết các ký hiệu, qui ước về gấp giấy.
- Bước đầu gấp được giấy theo ký hiệu qui ước.
- Rèn kỹ năng tính cẩn thận khi gấp cho HS.
- Giáo dục HS yêu thích môn thủ công .
- KNS : kĩ năng đạt mục tiêu ; kĩ năng tư duy sáng tạo.
I. Đồ dùng dạy học:
 - Maóu veừ kớ hieọu, qui ửụực veà gaỏp hỡnh, maóu veừ ủửụùc phoựng to.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của G/V
Hoạt động của H/S
1. Kiểm tra bài cũ :
- Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa HS.
- GV nhận xét 
2. Bài mới :
a.Giụựi thieọu:
b.Hửụựng daón HS laứm quen vụựi caực kớ hieọu.
* Kớ hieọu ủửụứng giửừa hỡnh.
- ẹửụứng daỏu giửừa laứ ủửụứng coự daỏu neựt gaùch chaỏm.
 ( )
* Kớ hieọu ủửụứng daỏu gaỏp:
 ( )
- ẹửụứng daỏu gaỏp laứ ủửụứng coự neựt ủửựt
* Kớ hieọu ủửụứng gaỏp vaứo.
- Treõn ủửụứng daỏu gaỏp coự muừi teõn chổ hửụựng.
* Kớ hieọu daỏu gaỏp ngửụùc ra phớa sau.
3.Cuỷng coỏ -Daởn doứ:
- Cho HS nhaộc laùi caực qui ửụực veà gaỏp hỡnh.
- Nhaọn xeựt chung tieỏt hoùc.
- Hs theo doừi vaứ taọp veừ theo.
- HS veừ ủửụứng giửừa hỡnh.
- HS veừ ủửụứng daỏu gaỏp.
- HS veừ ủửụứng daỏu gaỏp vaứo.
- HSveừ ủửụứng gaỏp ngửụùc ra phớa sau.
* HS nhaộc laùi caực qui ửụực veà gaỏp hỡnh.
-HS laộng nghe.
Thứ sáu ngày 26 tháng 11năm 2010
tập viết
TẬP VIẾT T11: NỀN NHÀ ,NHÀ IN ,CÁ BIỂN 
I. Mục tiêu:
- Viết đỳng cỏc chữ: nền nhà, nhà in, cỏ biển, yờn ngựa, cuộn dõy, vườn nhón. Kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu viết bài 11, vở viết, bảng  .
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của G/V
Hoạt động của H/S
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi H lờn bảng viết; chuự cửứu ; thụù haứn
- Nhận xột bài cũ.
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
2.GV hướng dẫn H quan sỏt bài viết.
- Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết.
- Gọi H đọc nội dung bài viết.
- Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ở bài viết.
- H viết bảng con.
3.Thực hành :
- Cho H viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết.
C. Củng cố :
- Gọi H đọc lại nội dung bài viết.
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xột tuyờn dương.
- 2 H lờn bảng viết .
- H nờu tờn bài học.
- H theo dừi ở bảng lớp.
- Đọc nội dung bài viết: nền nhà, nhà in, cỏ biển, yờn ngựa, cuộn dõy, vườn nhón.
- H tự phõn tớch: cỏc con chữ được viết cao 5 dũng kẽ là: h (nhà), b (biển). Cỏc con chữ được viết cao 4 dũng kẽ là: d (dõy). Cỏc con chữ được viết kộo xuống dưới tất cả là 5 dũng kẽ là: g (ngựa), y (yờn), cũn lại cỏc nguyờn õm viết cao 2 dũng kẽ. Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng 1 vũng trũn khộp kớn.
- H viết vào bảng con.
- H thực hành bài viết.
- H đọc.
 _______________________
tập viết
TẬP VIẾT T12: CON ONG ,CÂY THễNG
I. Mục tiêu:
- Viết đỳng cỏc chữ: con ong , cõy thụng, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập một.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu viết bài 10, vở viết, bảng  .
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của G/V
Hoạt động của H/S
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 4 H lờn bảng viết.
- Nhận xột bài cũ.
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
2.GV hướng dẫn H quan sỏt bài viết.
- Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết.
- Gọi H đọc nội dung bài viết.
- Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ở bài viết.
- H viết bảng con.
3.Thực hành :
- Cho H viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết.
C.Củng cố :
- Gọi H đọc lại nội dung bài viết.
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xột tuyờn dương.
- 4 H/S lờn bảng viết: : nền nhà, nhà in, cỏ biển, yờn ngựa, cuộn dõy, vườn nhón.
- H/S nờu tựa bài.
- H/S theo dừi ở bảng lớp
- Đọc nội dung bài viết: con ong, cõy thụng 
- H/S tự phõn tớch: cỏc con chữ được viết cao 5 dũng kẽ là: h, k, g. Cỏc con chữ được viết cao 4 dũng kẽ là: d. Cỏc con chữ được viết cao 3 dũng kẽ là: t, cũn lại cỏc nguyờn õm viết cao 2 dũng kẽ. Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng 1 vũng trũn khộp kớn.
- H/S viết bảng con 1 số từ khú.
- H thực hành bài viết.
- H đọc : con ong, cõy thụng 
Toán
PHẫP CỘNG TRONG PHẠM VI 8.
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng.
 - Biết làm tớnh cộng trong phạm vi 8.
- Viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẻ.
- KNS : kĩ năng tư duy; kĩ năng lắng nghe tích cực ; kĩ năng hợp tác.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bộ đồ dựng toỏn 1.
III. Các hoạt động dạy học: 	
Hoạt động của G/V
Hoạt động của H/S
1. Kiểm tra bài cũ :
- ẹieàn soỏ thớch hụùp vaứo choó chaỏm:
 4 +  = 7 7 -  = 5
  + 2 = 7 7 -  = 3
  + 6 = 7  - 2 = 4
- GV nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới :
HĐ1: Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.
Bước 1: Hướng dẫn H thành lập cụng thức 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8
a)Hướng dẫn H quan sỏt mụ hỡnh đớnh trờn bảng và trả lời cõu hỏi:
- GV đớnh lờn bảng 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop1 tuan 13.doc