Bài giảng các môn học khối lớp 1 - Tuần 14 năm học 2010

I, Mục tiêu : Giúp HS :

- Đọc và viết đúng các vần eng,iêng , các từ cái xẻng, trống chiêng.

- Đọc đúng và nhanh được các từ ,câu ứng dụng trong bài .

- Tìm thêm và đọc được nhiều tiếng ,từ mới ngoài bài có vần eng, iêng.

- Phát triển lời nói tự nhiên với chủ đề : Ao, hồ, giếng

II, Đồ dùng dạy học :

- Giáo viên : có tranh ảnh minh hoạ cho nội dung bài , phấn màu , bộ thực hành

- Học sinh : Có SGK , vở bài tập , vở tập viết , btay và bộ thực hành

 

doc 28 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 683Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng các môn học khối lớp 1 - Tuần 14 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 8 – 1 – 3 = 
-Lấy 8 trừ 1 còn 7, rồi lấy 7 trừ tiếp 3 còn 4.Vậy 8 trừ 1 trừ 3 còn 4
-Cho hs làm các phép tính còn lại
-Cho hs nhận thấy 8 – 4 cũng có kết quả như 8 trừ 1 trừ 3 đều bằng 4
-Khi làm bài tập tính theo dạng này ta tính lần lượt từ trái sang phải
-Tính .
-Tính từ trái sang phải .
-1 em lên bảng thực hiện .
8 – 1 – 3 = 4
-HS làm bài, rồi chữa
 *Bài 4: 
-Bài 5 Yêu cầu gì ?
( Đưa tranh rồi tiến hành như các tiết)
-Có thể gợi mở cho hs nêu được 2 phép tính khác
 a. 8 – 4 = 4
 b. 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2
 c. 8 – 3 = 5 8 – 5 = 3
 d. 8 – 6 = 2 8 – 2 = 6
-Viết ptính thích hợp.
-HS nêu bài toán, lựa chọn phép tính 
 a. 7 – 2 = 5
 b. 7 – 3 = 4
3. Củng cố dặn dò : 
-Cho nhắc lại bài và đọc lại các phép tính trừ trong phạm vi 8
Nhận xét tuyên dương cho điểm .
Chốt lại những kiến thức vừa luyện ,cách làm .
Xem trước bài luyện tập
Đánh giá tiết học .
-1 HS : Nhắc lại bài .
-2 em đọc lại các phép trừ trong phạm vi 8 .
**************************************
Tiết 2 : Hát - Nhạc ( Giáo viên bộ môn)
**************************************
Tiết 3 : Tiếng Việt : 
Bài 56 : uông ương
I. Mục tiêu : giúp HS 
- Nhận biết ,ghép đọc ,và viết đúng các vần , uông, ương, quả chuông, con đường 
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng .
- Tìm thêm và đọc được nhiều tiếng từ mới có vần uông, ương.
- Phát triển lời nói tự nhiên với chủ đề : “đồng ruộng”
II. Đồ dùng dạy- học:
Tranh ảnh minh hoạ cho nội dung bài Phấn màu- bộ thực hành TV .
HS : SGK .vbt TV , vở tập viết , btay , bộ thực hành TV .
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu .
A Kiểm tra : 
-YC đọc : cái xẻng, xà beng,
 Củ riềng, bay liệng
-Cho HS đọc bài trong SGK .
-Đọc cho HS viết :cái xẻng, xà beng
 Củ riềng, bay liệng
Nhận xét chung .
B, Dạy – học bài mới :
1,Giới thiệu bài : trực tiếp 
Đưa lần lượt từng vần lên 
-HS đọc +ptích tiếng – ĐT .
-2 em đọc trong SGK +ptích tiếng
– ĐT .
-Lớp bảng tay + HS lên bảng viết .
-HS phát âm
2,Dạy vần
a. Nhận diện ,đọc, vần, tiếng ,từ.
 *Vần uông:
-YC đọc : uông
-Yêu cầu HS p.tích vần uông .
-Yêu cầu HS ghép .
-2HS đọc
-Nêu : uông có 2 âm ghép lại uô và ng
-Lớp ghép vào bìa cài 
Nhận xét chung . Ghép lại lên bảng 
-YC đánh vần mẫu : uô- ng- uông 
YC HS đọc trơn :uông
YC ghép tiếng: chuông 
CN- ĐT 
CN - ĐT 
Lớp ghép : chuông
Yêu cầu HS đv: uô-ng-uông, chờ-uông-chuông, cái chuông
Yêu cầu HS đọc trơn:uông- chuông-cái chuông
-Đưa tranh hỏi :tranh vẽ gì ? 
-Yêu cầu HS ghép từ 
Tiểu kết vần – chỉ cho HS đọc :
-CN (nhiều em )- đt 
-CN (5-6em )-ĐT 
-HS tranh vẽ : quả chuông
-Lớp ghép đọc :quả chuông 
2hs đánh vần xuôi - ĐT 
 *Vần ương :tiến hành tương tự 
Tổng kết 2 vần 
Giới thiệu nhóm vần mới 
2hs đọc xuôi , ngược, ĐT 
Nêu lại 2 vần- so sánh .
2 em đánh vần, đọc trơn vần.
chỉ không theo thứ tự . 
chỉ theo thứ tự .
2 em đánh vần 
2 em khác đọc trơn +ptích - ĐT .
b. Hướng dẫn HS viết :uông, ương, quả chuông, con đường
-GVnêu lên từng vần, từ
–Hỏi để HS nêu cách viết.
-hs đọc lại các vần, từ cần viết 
HS nêu cách viết (3 em)
Thống nhất viết mẫu lên bảng vừa viết
 vừa Hdẫn cách viết .
Đọc cho HS : 
Nhận xét chung 
c. Hướng dẫn đọc các từ ứng dụng 
đưa các từ ứng dụng lên bảng .
Tô màu vần mới
1 em đọc lại vần ,từ cô vừa viết .
Bảng tay +HS lên bảng viết 
Nhận xét đọc lại 
HS đọc thầm -1 em lên tìm đọc và ptích tiếng mới 
Rau muống nhà trường
Luống cày nương rẫy
Tiến hành đánh vần tiếng , đọc trơn ,tiếng ,đọc từ như các bài trước .
Đọc mẫu giảng từ cần thiết . Chỉnh sửa phát âm cho HS 
Nhận xét cho điểm động viên 
-CN đọc – ptích tiếng . 
-Từng dãy thi đọc +ĐT 
3,Củng cố dặn dò
-YC đọc bài
Nhận xét tuyên dương .
Đánh giá tiết học .
-1HS đọc CN, lớp ĐT
****************************************
Tiết 4 : Tiếng Việt ( Tiết 2 )
Bài 56: uông ương
A,Kiểm tra bài cũ
-YC nhắc lại bài
-Cho HS đọc bài t1
B,Luyện tập thực hành .
1,Luyện đọc
a.Đọc phần t1:uông ương
 chuông đường
 quả chuông con đường
rau muống nhà trường
luống cày nương rẫy
b.Cho đọc câu ứng dụng :
Đưa tranh cho HS qsát hỏi : 
Tranh vẽ gì ?
-1hs nhắc lại
-1hs đọc, lớp đt
-HS đọc CN và p.tích tiếng
-Lớp đt
-HS : cảnh mọi người đang đi ra cánh đồng.
-Để biết mọi người ra cánh đồng lam gì, cùng đọc câu ứng dụng.
Nắng đã lên, trai gái bản mường cùng vui vào hội.
-Tô màu hoặc gạch chân vần mới .
-Lớp đọc thầm . 
1 em lên bảng tìm đọc và ptích tiếng mới .
-Thống nhất ,đọc mẫu , luyện đọc
- giảng ý nghĩa câu .
Chú ý sửa sai cho HS 
Tiến hành đánh vần tiếng mới,đọc trơn tiếng mới ,ôn cũ+ptích tiếng , đọc câu như các bài trước .
7 – 8 em đọc +ptích tiếng – ĐT . 
c.Luỵện đọc
-Đọc bài trên bảng 
- đọc bài trong SGK 
-Gọi HS đọc . Mỗi phần cho nhiều 
em đọc .
 Nxét ,tuyên dương cho điểm ,
Nxét chung.
Đọc nối tiếp nhau +ptích tiếng . Mỗi phần 1 – 2 em đọc cả bài
 –ĐT 
2.Luyện viết và làm bài tập
*HD viết vở: uông, ương, rau muống, con đường.
YC HS nêu lại cách viết, 
-Thu vở chấm
* Hdẫn HS làm bài tập .
Bài tập phần 1 yêu cầu gì ?
Muốn nối đúng phải làm như thế nào ?
-Cho hs làm 
-1HS nêu cách viết
-HS ngồi đúng tư thế viết bài
-Mở vở bài tập theo dõi .
NC : nối chữ với chữ .
-Đọc từ và tìm sự liên quan của các từ
Mẹ kho cầu lông
Cha chơi bóng bay
Bé thả cá bống
Lớp làm bài . 
1 em lên bảng chữa bài .Em khác đọc bài làm của bạn trên bảng , lớp theo dõi ,nxét .
Lấy kết quả chung , chấm xác suất ,nxét .
Yêu cầu HS lên ghép lại cho thành
 câu đúng 
2 – 3 em đọc lại .
1 em lên ghép , lớp theo dõi ,nxét 
Vài em đọc lại +ptích tiếng , ĐT 
d. Luyện nói : 
ghi bảng :Đồng ruộng .
1 em nêu chủ đề luyện nói .
Vài em nhắc lại – ĐT .
Đưa tranh cho HS qsát hỏi : 
-tranh vẽ gì ?
-Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu?Trên đồng ruộng các bác nông dân đang làm gì? Công việc của nhà nông thường la những việc gì, mọi người làm việc như thế nào?
-YC hs trình bày
-HS nêu nhận xét
-HS chuẩn bị nói theo nhóm
-HS trình bày
3.Củng cố dặn dò : Nhắc lại bài học . Cho đọc lại bài
Về đọc lại bài nhiều lần , làm bài tập +tập viết còn lại .Xem trước bài 57 
Nhận xét đán giá tiết học .
1em đọc lại toàn bài .
*************************************************************
Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 : Tiếng Việt : 
Bài 57 : ang anh
I. Mục tiêu : giúp HS 
- Nhận biết ,ghép đọc ,và viết đúng các vần :anh, ang, cây bàng, cành chanh 
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng .
- Tìm thêm và đọc được nhiều tiếng từ mới có vần anh, ang
- Phát triển lời nói tự nhiên với chủ đề : “Buổi sáng”
II. Đồ dùng dạy- học:
Tranh ảnh minh hoạ cho nội dung bài Phấn màu- bộ thực hành TV .
HS : SGK .vbt TV , vở tập viết , btay , bộ thực hành TV .
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu .
A Kiểm tra : 
-YC đọc : rau muống nhà trường
 Luống cày nương rẫy
-Cho HS đọc bài trong SGK .
-Đọc cho HS viết:
 rau muống nhà trường
 Luống cày nương rẫy
Nhận xét chung .
B, Dạy – học bài mới :
1,Giới thiệu bài : trực tiếp 
Đưa lần lượt từng vần lên 
-HS đọc +ptích tiếng – ĐT .
-2 em đọc trong SGK +ptích tiếng
– ĐT .
-Lớp bảng tay + HS lên bảng viết .
-HS phát âm
2,Dạy vần
a. Nhận diện ,đọc, vần, tiếng ,từ.
 *Vần ang:
-YC đọc : ang
-Yêu cầu HS p.tích vần ang .
-Yêu cầu HS ghép .
-2HS đọc
-Nêu : ang có 2 âm ghép lại a và ng
-Lớp ghép vào bìa cài 
Nhận xét chung . Ghép lại lên bảng 
-YC đánh vần mẫu : a- ng- ang 
YC HS đọc trơn :ang
YC ghép tiếng: bàng 
CN- ĐT 
CN - ĐT 
Lớp ghép : bàng
Yêu cầu HS đv: , bờ-ang-bang –huyền-bàng 
Yêu cầu HS đọc trơn: bàng
-Đưa tranh hỏi :tranh vẽ gì ? 
-Yêu cầu HS ghép từ 
Tiểu kết vần – chỉ cho HS đọc :
-CN (nhiều em )- đt 
-CN (5-6em )-ĐT 
-HS tranh vẽ : cây bàng
-Lớp ghép đọc : cây bàng
2hs đánh vần xuôi - ĐT 
 *Vần anh :tiến hành tương tự 
Tổng kết 2 vần 
Giới thiệu nhóm vần mới có a đầu vần
2hs đọc xuôi , ngược, ĐT 
Nêu lại 2 vần- so sánh .
2 em đánh vần, đọc trơn vần.
chỉ không theo thứ tự . 
chỉ theo thứ tự .
2 em đánh vần 
2 em khác đọc trơn +ptích - ĐT .
b. Hướng dẫn HS viết: anh, ang, cây bàng, cành chanh
-GVnêu lên từng vần, từ
–Hỏi để HS nêu cách viết.
-hs đọc lại các vần, từ cần viết 
HS nêu cách viết (3 em)
Thống nhất viết mẫu lên bảng vừa viết
 vừa Hdẫn cách viết .
Đọc cho HS : 
Nhận xét chung 
c. Hướng dẫn đọc các từ ứng dụng 
đưa các từ ứng dụng lên bảng .
Tô màu vần mới
1 em đọc lại vần ,từ cô vừa viết .
Bảng tay +HS lên bảng viết 
Nhận xét đọc lại 
HS đọc thầm -1 em lên tìm đọc và ptích tiếng mới 
Buôn làng bánh chưng
 Hải cảng hiền lành
Tiến hành đánh vần tiếng , đọc trơn ,tiếng ,đọc từ như các bài trước .
Đọc mẫu giảng từ cần thiết . Chỉnh sửa phát âm cho HS 
Nhận xét cho điểm động viên 
-CN đọc – ptích tiếng . 
-Từng dãy thi đọc +ĐT 
3,Củng cố dặn dò
-YC đọc bài
Nhận xét tuyên dương .
Đánh giá tiết học .
-1HS đọc CN, lớp ĐT
*******************************************
Tiết 2 : Tiếng Việt ( Tiết 2 )
Bài 57: ang anh
A,Kiểm tra bài cũ
-YC nhắc lại bài
-Cho HS đọc bài t1
B,Luyện tập thực hành .
1,Luyện đọc
a.Đọc phần t1: ang anh
bàng chanh
cây bàng cành chanh
buôn làng bánh chưng
hải cảng hiền lành
b.Cho đọc câu ứng dụng :
Đưa tranh cho HS qsát hỏi : 
Tranh vẽ gì ?
-1hs nhắc lại
-1hs đọc, lớp đt
-HS đọc CN và p.tích tiếng
-Lớp đt
-HS : cảnh dòng sông và cánh diều no gió
-Để biết nội dung mỗi nội dung bức tranh cùng đọc câu ứng dụng 
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông
Không có lá có cành 
Sao gọi là ngọn gió
-Tô màu hoặc gạch chân vần mới .
-Lớp đọc thầm . 
1 em lên bảng tìm đọc và ptích tiếng mới .
-Thống nhất ,đọc mẫu , luyện đọc
- giảng ý nghĩa câu .
Chú ý sửa sai cho HS 
Tiến hành đánh vần tiếng mới,đọc trơn tiếng mới ,ôn cũ+ptích tiếng , đọc câu như các bài trước .
7 – 8 em đọc +ptích tiếng – ĐT . 
c.Luỵện đọc
-Đọc bài trên bảng 
- đọc bài trong SGK 
-Gọi HS đọc . Mỗi phần cho nhiều 
em đọc .
 Nxét ,tuyên dương cho điểm ,
Nxét chung.
Đọc nối tiếp nhau +ptích tiếng . Mỗi phần 1 – 2 em đọc cả bài
 –ĐT 
2.Luyện viết và làm bài tập
*HD viết vở: ang, anh, cây bàng, cành chanh
YC HS nêu lại cách viết, 
-Thu vở chấm
* Hdẫn HS làm bài tập .
Bài tập phần 1 yêu cầu gì ?
Muốn nối đúng phải làm như thế nào ?
-Cho hs làm 
-1HS nêu cách viết
-HS ngồi đúng tư thế viết bài
-Mở vở bài tập theo dõi .
NC : nối chữ với chữ .
-Đọc từ và tìm sự liên quan của các từ
Chú bé trở thành vào thành phố
Chị Mơ gánh rau đôi cánh rộng
Đại bàng dang chàng trai dũng mãnh
Lớp làm bài . 
1 em lên bảng chữa bài .Em khác đọc bài làm của bạn trên bảng , lớp theo dõi ,nxét .
Lấy kết quả chung , chấm xác suất ,nxét .
Yêu cầu HS lên ghép lại cho thành
 câu đúng 
2 – 3 em đọc lại .
1 em lên ghép , lớp theo dõi ,nxét 
Vài em đọc lại +ptích tiếng , ĐT 
d. Luyện nói : 
ghi bảng :Buổi sáng.
1 em nêu chủ đề luyện nói .
Vài em nhắc lại – ĐT .
Đưa tranh cho HS qsát hỏi : 
-tranh vẽ gì ?
-Đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
Trong bức tranh mọi người đang đi đâu?Buổi sáng những người trong gia đình, em thường làm gì
-YC hs trình bày
-HS nêu nhận xét
-HS chuẩn bị nói theo nhóm
-HS trình bày
3.Củng cố dặn dò : Nhắc lại bài học . Cho đọc lại bài
Về đọc lại bài nhiều lần , làm bài tập +tập viết còn lại .Xem trước bài 58 
Nhận xét đánh giá tiết học .
1em đọc lại toàn bài .
*****************************************
Tiết3: Toán
Bài: Luyện tập
I. Mục tiêu : Giúp HS Củng cố về :
Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 8 .
cách làm tính trừ trong phạm vi 8 hình thức trừ dần 
Cách điền dấu , số đúng vào chỗ chấm .
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp .
II.Đồ dùng dạy – học :
Giáo viên : Tranh minh hoạ bài 4 .
Học sinh : SGK , vở bài tập toán , btay .
III, Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 
A.Kiểm tra bài cũ : 
Yêu cầu HS nhắc lại bài cũ . 
-NHắc lại bài cũ : Phép trừ trong pvi 8 .
-2 – 3 em đọc lại các phép trừ trong pvi 5 .
YC làm : 8 -  = 3 ; 8 – 1 – 2 = 
Bảng tay 2 vế thực hiện .
 8 – 3 = ; 8 – 1  4 – 1 
 5 – 3 = , 5 – 2  4 – 1 
Nhận xét chung.
2 HS lên bảng , n.xét nêu cách làm từng bài .
B. Dạy – học bài mới 
1. Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp 
2. Tiến hành Luyện tập :
 *Bài 1 :
 Bài 1: yêu cầu gì ? 
-Yc hs làm mẫu: 7 + 1 =
 1 + 7 =
 8 – 7 = 
 8 – 1 =
-Cho HS làm các ý còn lại tương tự
-Tính nhẩm.
-1 nhóm thực hiện
Lấy kết quả bài làm của cả lớp .
Nhận xét tuyên dương .
Để làm bài này các con đã vận
dụng kiến thức nào ?
-Chỉ vào từng cột để HS nhận thấy mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
 *Bài 2: Số
--Để điền đúng số vào ô trống cần làm như thế nào?
5
 + 3
-Các ý còn lại cho hs làm tương tự và chữa bài
Các phép tình cộng trừ trong pvi 8
-Cần thực hiện các phép tính
-1hs làm mẫu: lấy 5 cộng 3 bằng 8, viết 8 vào ô trống
8
5
 + 3
-Lớp làm bài, 2HS lên chữa
 *Bài 3 :
Bài 3 yêu cầu gì ? 
Tính .
Con có Nhận xét gì về các phép tính .
Khi gặp các bài tính dạng này con phải thực hiện như thế nào ? 
-HD mẫu
Thực hiện từ trái sang phải .
4 + 3 + 1 = 
Lấy 4 cộng 3 bằng 7, lấy 7 cộng 1 bằng 8.
Vậy 4 + 3 +1 = 8
-Cho HS làm các phép tính còn lại 
Nhận xét chung – tiểu kết bài 2 .
-2 HS làm miệng 2 biểu thức .
-Tương tự btay 2 vế + 2 HS lên bảng làm bài .
Nhận xét nêu cách làm .
 *Bài 4 : 
Bài 4 yêu cầu gì ? 
Muốn viết ptính đúng phải làm gì ?
-Viết phép tính thích hợp.
-Qsát vầo hình vẽ nêu btoán .
Cô nêu lại bài toán .Và cho HS ghi p.tính
GV ghi bảng
8
-
2
=
6
Lấy kết quả chung . 
Vài em nêu .
Vài em khác trả lời .
Viết ptính .
Chữa bài : 2 em lên bảng chữa . lớp theo dõi , nxét .
Ai còn ý kiến khác ? 
Cô ghi xuống dưới . nxét ,tuyên dương
Nhiều em nêu ptính và bài toán phù hợp .
8 – 6 = 2
Bài 5 : Số Tổ chức :Trò chơi .
Chia lớp làm 2 đội . 
( 2 HS lên tham gia ) 
Ai nhanh hơn .
Tổ nào nối nhanh , đúng là tổ đó chiến thắng .
7
 > 5 + 2
8
 < 8 - 0
9
 > 8 + 0 
Nhận xét tuyên dương .
3.Củng cố dặn dò : 
Nêu lại những kthức vừa luyện – cách làm .
Nhắc lại bài .
Về tiếp tục học thuộc các bảng cộng trừ trong pvi các số đã học .Làm các bài tập còn lại vào vở ô li . 
Xem trước bài :phép cộng trong phạm vi 9
*************************************************************
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
Tiết 1: Toán
Bài :Phép cộng trong phạm vi 9
I, Mục tiêu : Giúp HS :
Tiếp tục Củng cố về khái niệm phép cộng .
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 .
biết làm tính cộng trong pvi 9 .
Tiếp tục làm quen việc xem tranh viết phép tính thích hợp.
II, Đồ dùng dạy –học :
-Giáo viên :Các mô hình vuông ,tròn ,tam giác , bộ thực hành toán .
-Học sinh : SGK , btay , vở bài tập , bộ đồ dùng học toán .
III,Các hoạt động dạy –học chủ yếu : 
A. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại bài .
-YC làm : 8 + 0 = ...- 1 = 7
 7 + 1 = 3 +  = 8 
 2 + 6 = 8 = 4 + 
 8 – 4 = 6 = ... + 1
-Lớp bảng tay cột 1 .
2 HS lên bảng làm cột 2 .
Nhận xét nêu cách làm từng bài .
Nhận xét cho điểm từng em , nxét chung.
B.Dạy – học bài mới : 
1. Giới thiệu bàì:Học phép cộng trong phạm vi cao hơn
2. Thành lập bảng cộng :
 * Lập phép tính 8+ 1 ; 1 + 8 .
-Đưa mô hình tam giác lên : 
8 tgiác và 1 tgiác .
Đếm số tgiác ở từng nhóm- đếm số tgiác ở 2 nhóm . Nêu btoán .
-Nêu lại hỏi và yêu cầu HS nêu ptính . 
Yêu cầu HS lập ptính .
 8 + 1 = 9
-Lớp lập ptính 
-Cho HS qsát lại mô hình và yêu cầu
nêu bài toán ngợc . 
Hỏi lại và yêu cầu HS lập ptính .
 1 + 8 = 9
-Cho luyện đọc lại 2 p.tính
-2 em nêu .
Lớp lập p.tính
-CN- ĐT
Nhận xét chung .
Cho HS nxét ,so sánh 2 ptính vừa lập .
- Tính chất giao hoán của phép cộng .
-Hdẫn lập các ptính : 7 + 2 ; 2 + 7
 ; 6 + 3; 3 + 6, 5 + 4, 4 + 5 
Tiến hành tương tự .
Với các hình vuông , tròn .
Lập xong các phép cộng :
Những ptính vừa lập giống nhau ở điểm nào ?
-2 – 3 em đọc các phép cộng đó .
Giới thiệu bài – ghi bảng 
 * Đọc và ghi nhớ bảng cộng .
xoá hết kết quả , xoá cách số rồi xoá đến hết .
Vài em nhắc lại – ĐT .
CN : nhiều em đọc .
Tiếp tục đọc CN – ĐT vài lần .
Xoá toàn bộ bảng cộng .
Lấy tinh thần xung phong đọc lại .
Nhận xét cho điểm,nxét chung.
ĐT 2 – 3 lần .
2 – 3 em đọc thuộc .
3. Luyện tập :
Mở SGK theo dõi .
 *Bài 1
-Cho HS nêu yc và hd làm như các 
tiết trước
-Tính theo cột dọc – kết quả viết thẳng cột với 2 số trên .
-Chữa bài
Cô ghi kết quả lên bảng .
-Mỗi HS làm miệng 1 cột .
.theo hình thức tiếp sức .
 *Bài 2 : 
Bài tập 2 yêu cầu gì ?
Ghi : 2 + 7 = 
 0 + 9 = 
 8 – 5 =
-Tính nhẩm.
-1 em làm miệng cột 1 
 -HS làm bài trong vở bài tập. 
-Cho HS chữa bài, và nêu đợc cách tìm k.quả nhanh
-GVn.xét chung :Như vậy các con đã biết dựa vào công thức cộng trừ để tìm kết quả ..
Chữa bài : hthức truyền tin .
Nhận xét bài làm trên bảng .
 *Bài 3 :
Bài3 yêu cầu gì ?
Thực hiện như thế nào ?
Cho HS làm .
-YC chữa
Tính .
Thực hiện từ trái sang phải
-HS làm bài .
-3 em lên bảng chữa bài.
Lấy kết quả chung . 
Con có nxét gì về kết quả của các biểu thức .
Lớp theo dõi nxét .
-Đều bằng 9 .
 *Bài 4: 
Bài 4 yêu cầu gì ? 
Để viết phép tính đúng cần làm gì ?
-HD để HS nêu thêm các phép tính khác : a. 1 + 8 = 9
 b. 7 + 2 = 9 
-Viết p. tính thích hợp
-Tiến hành tương tự như các bài
 Trước .
 P hép tính: a. 8 + 1 = 9
 b. 7 + 2 = 9
4, Củng cố – dặn dò :
-Cho hs đọc lại bảng cộng 9
Nhận xét tuyên dương .
-1 – 2 em đọc lại bảng cộng trong pvi 9 .
****************************************
Tiết 2: Mĩ Thuật ( GV bộ môn)
***************************************
Tiết 3: Tiếng Việt
Bài 58: inh, ênh
I. Mục tiêu : giúp HS 
- Nhận biết ,ghép đọc ,và viết đúng các vần :inh, ênh, học sinh, dòng kênh 
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng .
- Tìm thêm và đọc được nhiều tiếng từ mới có vần inh, ênh
- Phát triển lời nói tự nhiên với chủ đề : “Máy cày, máy tính, máy khâu...”
II. Đồ dùng dạy- học:
Tranh ảnh minh hoạ cho nội dung bài Phấn màu- bộ thực hành TV .
HS : SGK .vbt TV , vở tập viết , btay , bộ thực hành TV .
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu .
A Kiểm tra : 
-YC đọc : buôn làng, hải cảng,
 Bánh chưng, hiền lành
-Cho HS đọc bài trong SGK .
-Đọc cho HS viết:
 buôn làng, hải cảng,
 Bánh chưng, hiền lành
Nhận xét chung .
B, Dạy – học bài mới :
1,Giới thiệu bài : trực tiếp 
Đưa lần lượt từng vần lên 
-HS đọc +ptích tiếng – ĐT .
-2 em đọc trong SGK +ptích tiếng 
-Lớp bảng tay + HS lên bảng viết .
-HS phát âm
2,Dạy vần
a. Nhận diện ,đọc, vần, tiếng ,từ.
 *Vần inh:
-YC đọc : inh
-Yêu cầu HS p.tích vần inh .
-Yêu cầu HS ghép .
-2HS đọc
-Nêu : inh có 2 âm ghép lại i và nh
-Lớp ghép vào bìa cài 
Nhận xét chung . Ghép lại lên bảng 
-YC đánh vần mẫu : i- nh- inh 
YC HS đọc trơn :inh
YC ghép tiếng: tính 
CN- ĐT 
CN - ĐT 
Lớp ghép : bàng
Yêu cầu HS đv: , tờ-inh-tinh –sắc-tính
Yêu cầu HS đọc trơn: tính
-Đưa tranh hỏi :tranh vẽ gì ? 
-Yêu cầu HS ghép từ 
Tiểu kết vần – chỉ cho HS đọc :
-CN (nhiều em )- đt 
-CN (5-6em )-ĐT 
-HS tranh vẽ : máy vi tính
-Lớp ghép đọc : máy vi tính
2hs đánh vần xuôi - ĐT 
 *Vần ênh :tiến hành tương tự 
Tổng kết 2 vần 
2hs đọc xuôi , ngược, ĐT 
Nêu lại 2 vần- so sánh .
2 em đánh vần, đọc trơn vần.
chỉ không theo thứ tự . 
chỉ theo thứ tự .
2 em đánh vần 
2 em khác đọc trơn +ptích - ĐT .
b. Hướng dẫn HS viết: inh, ênh, máy vi tính,dòng kênh
-GVnêu lên từng vần, từ
–Hỏi để HS nêu cách viết.
-hs đọc lại các vần, từ cần viết 
HS nêu cách viết (3 em)
Thống nhất viết mẫu lên bảng vừa viết
 vừa Hdẫn cách viết .
Đọc cho HS : 
Nhận xét chung 
c. Hướng dẫn đọc các từ ứng dụng 
đưa các từ ứng dụng lên bảng .
Tô màu vần mới
1 em đọc lại vần ,từ cô vừa viết .
Bảng tay +HS lên bảng viết 
Nhận xét đọc lại 
HS đọc thầm -1 em lên tìm đọc và ptích tiếng mới 
 đình làng bệnh viện
 Thông minh ễnh ương
Tiến hành đánh vần tiếng , đọc trơn ,tiếng ,đọc từ như các bài trước .
Đọc mẫu giảng từ cần thiết . Chỉnh sửa phát âm cho HS 
Nhận xét cho điểm động viên 
-CN đọc – ptích tiếng . 
-Từng dãy thi đọc +ĐT 
3,Củng cố dặn dò
-YC đọc bài
Nhận xét tuyên dương .
Đánh giá tiết học .
-1HS đọc CN, lớp ĐT
*******************************************
Tiết 4 : Tiếng Việt ( Tiết 2 )
Bài 58: inh ênh
A,Kiểm tra bài cũ
-YC nhắc lại bài
-Cho HS đọc bài t1
B,Luyện tập thực hành .
1,Luyện đọc
a.Đọc phần t1: inh ênh
 tính kênh
 máy vi tính dòng kênh
 đình làng bệnh viện
 Thông minh ễnh ương
b.Cho đọc câu ứng dụng :
Đưa tranh cho HS qsát hỏi : 
Tranh vẽ gì ?
-1hs nhắc lại
-1hs đọc, lớp đt
-HS đọc CN và p.tích tiếng
-Lớp đt
-HS : cái thang
-Để biết nội dung mỗi nội dung bức tranh cùng đọc câu ứng dụng 
 Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tự ngã kềnh ngay ra
-Tô màu hoặc gạch chân vần mới .
-Lớp đọc thầm . 
1 em lên bảng tìm đọc và ptích tiếng mới .
-Thống nhất ,đọc mẫu , luyện đọc
-Chú ý sửa sai cho HS
-Là câu đố về cái gì
Tiến hành đánh vần tiếng mới,đọc trơn tiếng mới ,ôn cũ+ptích tiếng , đọc câu như các bài trước .
7 – 8 em đọc +ptích tiếng – ĐT . 
-Về cái thang
c.Luỵện đọc
-Đọc bài trên bảng 
- đọc bài trong SGK 
-Gọi HS đọc . Mỗi phần cho nhiều 
em đọc .
 Nxét ,tuyên dương cho điểm ,
Nxét chung.
Đọc nối tiếp nhau +ptích tiếng . Mỗi phần 1 – 2 em đọc cả bài
 –ĐT 
2.Luyện viết và làm bài tập
*HD viết vở: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
YC HS nêu lại cách viết, 
-Thu vở chấm
* Hdẫn HS làm bài tập .
Bài tập phần 1 yêu cầu gì ?
Muốn nối đúng phải làm như thế nào ?
-Cho hs làm 
-1HS nêu cách viết
-HS ngồi đúng tư thế viết bài
-Mở vở bài tập theo dõi .
NC : nối chữ với chữ .
-Đọc từ và tìm sự liên quan của các từ
Cao thênh thang
Rộng tinh mơ
Sáng lênh khênh
Lớp làm bài . 
1 em lên bảng chữa bài .Em khác đọc bài làm của bạn trên bảng , lớp theo dõi ,nxét .
Lấy kết quả chung , chấm xác suất ,nxét .
Yêu cầu HS lên ghép lại cho thành
 câu đúng 
2 – 3 em đọc lại .
1 em lên ghép , lớp theo dõi ,nxét 
Vài em đọc lại +ptích tiếng , ĐT 
d. Luyện nói : 
ghi bảng :Máy cày, máy khâu, máy nổ....
1 em nêu chủ đề luyện nói .
Vài em nhắc lại – ĐT .
Đưa tranh cho HS qsát hỏi : 
-tranh vẽ gì ?Mỗi loại máy đó dùng vào việc gì? ngoài những loại máy đó em còn biết loại máy nào chúng dùng để làm gì?
-YC hs trình bày
-GV nhận xét và chốt lại
-HS nêu nhận xét
-HS chuẩn bị n

Tài liệu đính kèm:

  • docGiaoAnTuan 14Lop 1.doc