Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần 5 (chi tiết)

A- Mục tiêu:

 Sau bài học, học sinh có thể:

- Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư . từ ứng dụng và câu ứng dụng

- Nhận các chữ u, ư trong các tiếng của một văn bản bất kỳ

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Thủ đô

B- Đồ dùng dạy - học:

- Sách tiếng việt 1 tập 1

- Bộ ghép chữ

- 1 nụ hoa hồng, 1 lá thư.

- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói

C- Các hoạt động dạy - học:

 

doc 29 trang Người đăng hong87 Lượt xem 570Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần 5 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i là xe gì ?
? Em còn biết loại ôtô nào khác ?
? Còn những loại xe nào nữa ?
? Em thích đi loại xe nào nhất ?
Vì sao ?
III- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ vừa học vào bảng con.
+ Đọc lại bài trong SGK
+ Đọc tiếng có âm vừa học
- Nhận xột chung giờ học
ờ: - Học lại bài
 - Xem trước bài 19
- Viết bảng con: 2 tổ viết 1 từ: cá thu, đu đủ, cử tạ
- 1-3 em đọc
- hs đọc theo gv; x - ch
- hs chú ý nghe
- Cùng có nét cong hở phải
- Chữ x có thêm một nét cong hở trái.
- hs phát âm (cỏ nhõn, nhóm, lớp)
- hs lấy hộp đồ dùng thực hành.
- hs ghép: xe
- 1 số em
- cả lớp đọc lại
- Tiếng xe có âm x đứng trước âm e đứng sau
- hs đánh vần (cỏ nhõn, nhóm, lớp) xờ -e-xe
- hs quan sát tranh
- Xe ôtô
- hs đọc trơn: cỏ nhõn, nhóm, lớp
- hs viết trên không sau đó viết bảng con
- Hs thực hiện theo HD của giáo viên.
1 - 3 hs đọc.
- 1 hs lên bảng dùng phấn màu gạch chân các tiếng: xẻ, xã, chỉ, chả.
- hs đọc trơn: cỏ nhõn, nhóm, lớp
- hs chú ý nghe
- hs đọc trơn: cỏ nhõn, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh và NX
-Vẽ xe chở đầy cá
- Xe đi về phía thành phố, thị xã
- 1 HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học.
- HS phân tích
- hs đọc trơn: cỏ nhõn, nhóm, lớp
- 1 HS đọc
- HS xem mẫu
- 1 HS nêu những quy định khi viết
- HS tập viết trong vở tập viết
- hs: xe bò, xe lu, xe ôtô
- hs quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- HS thi theo tổ 
- Đọc cả lớp (1 lần)
- 1 số em đọc
- Nghe và ghi nhớ
---------------------------------------------------------------------
Tự nhiờn xó hội
Vệ sinh thõn thể
A. Mục tiêu:
-Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể.
-Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
B. Chuẩn bị:
- Các hình ở bài 5 SGK
- Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay.
- Nước sạch, chậu sạch, gáo múc nước. 
C. Các hoạt động dạy học
HĐ DẠY
HĐ HỌC
I. KTBC:
- Hãy nêu việc làm và không nên làm để bảo vệ mắt?
- Chúng ta làm gì và không nên làm gì để bảo vệ tai?
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài. 
2. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
* Mục đích: Giúp học sinh nhớ lại các việc cần làm hàng ngày để giữ vệ sinh cá nhân.
* Cách tiến hành.
Bước 1: Thực hiện hoạt động.
- Chia lớp thành 3 nhóm.
- Ghi câu hỏi lên bảng.
- Hàng ngày em làm gì để giữ sạch thân thể, quần áo.
Bước 2: KT hoạt động.
- Cho các nhóm trưởng nói trước.
- hs bổ sung và ghi bảng các ý kiến phát biểu.
- Cho hs nhắc lại những việc đã làm hàng ngày để giữ vệ sinh thân thể.
3. Hoạt động 2: (Quan sát tranh và trả lời câu hỏi)
* Mục đích: hs nhận ra việc làm và không nên làm để giữ cho da sạch sẽ.
* Cách tiến hành.
Bước 1: Thực hiện hoạt động.
- Bạn nhỏ trong hình đang làm gì?
- Theo em bạn nào làm đúng, bạn nào làm sai?
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động.
- Gọi HS nêu tóm tắt các việc lên làm và không nên làm.
4. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.
* Mục đích: hs biết trình tự làm các việc tăm rửa chân, tay.
* Cách tiến hành.
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện
- Khi tắm chúng ta cần làm gì?
- G. ghi bảng.
+ Lấy nước sạch, khăn sạch, xà phòng.
+ Khi tắm: Dội nước, sát xà phòng, kì cọ, dội nước.
+ Tắm song lau khô người
+ Mặc quần áo sạch.
- Chúng ta nên rửa tay rửa chân khi nào?
- Rửa tay trước khi cầm thức ăn, sau khi đi tiểu tiện.
- Rửa tay trước khi đi ngủ.
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động
- Để đảm bảo vệ sinh chúng ta lên làm gì?
5. Hoạt động 4: Thực hành.
* Mục đích: hs biết rửa tay, chân sạch sẽ cắt móng tay.
* Cách làm.
Bước 1:
+ HD hs dùng bấm móng tay.
+ HD hs rửa tay chân sạch sẽ và rửa đúng cách.
Bước 2: Thực hành.
+ Cho học sinh lên bảng cắt móng tay và rửa tay bằng xà phòng.
+ GV theo dõi và HD thêm.
6. Củng cố dặn dò.
-Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh thân thể?
- Nhận xét chung giờ học
- Nhắc hs có ý thức tự giác vệ sinh cá nhân.
- 2 HS nêu
- HS làm việc theo nhóm. Từng HS nói và bạn trong nhóm bổ sung.
- Hàng ngày em tắm, gội đầu, thay quần áo.
- 2 hs nhắc lại.
- hs quan sát hình vẽ trang 12 và 13 để trả lời câu hỏi.
- Đang tắm, gội đầu, tập bơi, mặc áo.
- Bạn gội đầu đúng vì gội đầu để giữ đầu sạch, không bị lấm tóc và đau đầu.
- Bạn đang tắm với trâu ở dưới ao sai vì nước ao bẩn làm da ngứa, mọc mụn.
- 1 hs nêu.
- Một hs trả lời, hs khác bổ sung kết quả.
- hs trả lời, hs khác bổ sung ý kiến.
- Không đi chân đất, thường xuyên tắm rửa.
- HS theo dõi
- Một số em
- Một số em nhắc lại.
-------------------------------------------------------
Toán
 Số 7
A-Mục tiêu:
Giúp học sinh:
+Biết 6 thêm 1 được 7 viết được số 7.
+ Biết đọc, đếm được từ 1 đến 7, so sánh các số trong phạm vi 7
+Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
B- Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại
- Mẫu chữ số 7 in và viết
C- Các hoạt động dạy -học
HĐ DẠY
HĐ HỌC
I- Kiểm tra bài cũ: 
- Cho hs nhận biết một nhóm đồ vật có số lượng là sáu 
- Y/c hs đếm từ 1 - 6 từ 6 - 1
- Cho hs nêu cấu tạo số 6
- Nhận xột sau kiểm tra.
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài (Linh hoạt)
2- Lập số 7:
- GV treo tranh lên bảng
? Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trượt ?
? 6 bạn thêm 1 bạn là 7tất cả có 7 bạn.
- GV nêu:6 bạn thêm một bạn là bẩy tất cả có 7 bạn.
+ Y/c hs lấy 6 chấm tròn & đếm thêm 1 chấm tròn nữa trong bộ đồ dùng.
? Em có tất cả mấy chấm tròn ?
- Cho hs nhắc lại “Có 7 chấm tròn”
+ Troe hình 6 con tính, thêm 1 con tính hỏi 
? Hình vẽ trên cho biết những gì ?
- Cho hs nhắc lại
+ Gv kết luận: 7 hs, 7 chấm tròn, 7 con tính đều có số lượng là 7
3- Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết
- Gv nêu: Để thể hiện số lượng là 7 như trên người ta
dùng chữ số 7.
- Đây là chữ số 7 in (treo hình)
- Đây là chữ số 7 viết (troe hình)
- Chữ số 7 viết được viết như sau:
- GV nêu cách viết và viết mẫu:
- GV chỉ số 7 Y/c hs đọc
4- Thứ tự của số 7:
- Yêu cầu hs lấy 7 que tính và đếm theo que tính của mình từ 1 đến 7.
- Mời 1 hs lên bảng viết các số từ 1 đến 7
- Theo đúng thứ thứ tự 
? Số 7 đứng liền sau số nào ?
? Số nào đứng liền trước số 7 ?
? Những số nào đứng trước số 7 ?
-Yêu cầu hs đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1
5- Luyện tập:
Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài
	- Gv theo dõi, chỉnh sửa
Bài 2: 
+ Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu cả lớp làm bài rồi nêu miệng
- Gv hỏi để HS rút ra cấu tạo số 7
Chẳng hạn hỏi:
+ Tất cả có mấy chiếc bàn là ?
+ Có mấy bàn là trắng? 
+ Có mấy bàn là đen ?
Gv nêu: Bảy bàn là gồm 5 bàn là trắng và 2 bàn là đen ta nói:
“Bảy gồm 5 và 2, gồm 2 và 5”
- Làm tương tự với các tranh khác để rút ra:
“Bảy gồm 1 và 6, gồm 6 và 1
Bảy gồm 4 và 3, gồm 3 và 4”
Bài 3:
? Nêu yêu cầu của bài?
- Hướng dẫn hs đếm số ô vuông rồi điền kết quả vào ô trống phía dưới, sau đó điền tiếp các số thứ tự.
? Số nào cho em biết cột đó có những ô vuông nhất.
? Số 7 > những số nào ?
6- Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi “Nhận biết số lượng để viết số”
- Cho hs đọc lại các số từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1
- Nhận xét chung giờ học
ờ: - Học lại bài 
- Xem trước bài số 8
- 1 hs lên bảng
- 1 số em đọc
- 1 vài em nêu
- hs quan sát tranh
- Có 6 bạn chơi, thêm 1 bạn 
- 7 bạn
- 1 số hs nhắc lại 
- Hs thực hiện theo HD
- 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 7 tất cả có 7 chấm tròn
- 1 vài em nhắc lại.
- Có 6 con tính thêm 1 con tính là 7. Tất cả có 7 con tính 
- 1 vài em
- hs quan sát và theo dõi
- hs tô trên không và viết bảng con 
- hs đọc: bảy
- hs đếm theo hướng dân
- 1 hs lên bảng viết: 1,2,3,4,5,6,7
- Số 6
- Số 6
- 1,2,3,4,5,6
- hs đếm 1 số em
- Viết chữ số 7
- hs viết theo hướng dẫn
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- hs làm bài tập và nêu miệng kết quả.
- 7 chiếc
- 5 chiếc
- 2 chiếc
- Một số hs nhắc lại
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- hs làm theo hướng dẫn
- Số 7
- 1,2,3,4,5,6
- Một số hs đọc kết quả
- hs làm bài tập, 2 hs lên bảng
- Lớp nhận xét sửa sai
- hs chơi theo tổ
- hs nghe và ghi nhớ
----------------------------------------------
Thứ tư,ngày 21 thỏng 9 năm 2011
Học vần
Bài 19: s - r
A- Mục tiêu:
 Sau bài học, hs có thể:
	- Đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ từ và câu ứng dụng.
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá.
B- Đồ dùng - Dạy học:
	- Sách tiếng việt 1 tập 1.
	- Bộ ghép chữ tiếng việt.
	- Tranh vẽ chim sẻ
	- 1 cây cỏ có nhiều rễ
	- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
	- Tranh minh hoạ và vật chất cho phần luyện nói. 
C- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
HĐ DẠY
HĐ HỌC
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nêu NX sau kiểm tra
II- Dạy, học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm: S
a- Nhận diện chữ:
- Viết lên bảng chữ s và nói: chữ s gồm 1 nét xiên phải và nét thắt, nét cong hở trái
So sánh: chữ s và chữ x giống và khác nhau ở điểm nào?
- Chữ s in có hình dáng như đất nước ta
b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần.
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Theo dõi và chỉnh sửa cho hs
+ Đánh vần tiếng khoá
? Yêu cầu hs tìm và gài âm s vừa học ?
? Hãy tìm chữ ghi âm e gài bên phải chữ ghi âm s và dấu hỏi trên e ?
- Hãy đọc tiếng em vừa ghép 
- Ghi bảng: sẻ
? Hãy phân tích tiếng sẻ ?
? Hãy đánh vần tiếng sẻ ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Yêu cầu đọc
+ Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: sẻ 
c - Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét, sửa sai
r: (Quy trình tương tự)
lưu ý: 
+ Chữ r gồm một nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược.
+ so sánh s và r:
- Giống: Đều có nét xiên phải, nét thắt
- Khác: chữ r kết thúc = nét móc ngược, chữ s kết thúc bằng nét cong hở trái
+ Viết: nét nói giữa r và ê
+ Phát âm: Uốn đầu lưỡi về phía vòm hơi thoát ra xắc có tiếng thanh
d- Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng từ ứng dụng.
? tìm tiếng chứa âm vừa học ?
- Cho hs phân tích tiếng vừa tìm
- Cho hs đọc từ ứng dụng
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Giúp hs tìm hiểu nghĩa ứng dụng
- su su: đưa ra quả su su
Chữ số: viết lên bản 1, 2 và nói đây là chữ số 
Cá rô: Tranh vẽ con cá rô 
- GV đọc mẫu.
Tiết 2
3 Luyện tập:
a- Luyện tập:
+ Đọc lại bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng (giới thiệu tranh)
? Tranh vẽ gì?
- Viết câu ứng dụng lên bảng
? Tìm và gạch dưới tiếng có âm mới học cho cô ?
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Gv theo dõi, chỉnh sửa cho hs.
b- Luyện viết:
- Gv HD cách viết vở và giao việc
- Theo dõi và giúp đỡ hs yếu
- Nhận xét và chấm một số bài
c- Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Gv HD và giao việc
+ Yêu cầu học sinh thảo luận.
? Tranh vẽ gì ?
? Hãy chỉ rổ và rá trong tranh
? Rổ và rá thường được làm bằng gì ?
? Rổ thường dùng làm gì ?
? Rá thường dùng làm gì ?
? Rổ và rá có gì khác nhau ?
? Quê em có ai đan rổ, rá không ?
4- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Thi viết chữ có âm và chữ vừa học vào bảng con.
- Cho hs đọc bài trong sách GK 
- Nhận xét chung giờ học
ờ: - Học lại bài
 - Xem trước bài 20
- Viết bảng con: 2 tổ viết 1 từ: thợ xẻ, chì đỏ, chả cá
-1 - 3 học sinh đọc.
- hs đọc theo gv: s, r
- hs chú ý
- Giống: cùng có nét cong hở trái
- hs nhìn bảng phát âm (nhóm, CN, lớp)
- hs thực hành gài trên bộ đồ dùng hs
- 1 số em
- Cả lớp đọc lại: sẻ
- Tiếng sẻ có âm s đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên e
- hs đánh vần (cỏ nhõn, nhóm, lớp)
- sờ - e - se- hỏi - sẻ
- hs đọc trơn: sẻ
- hs quan sát tranh và nhận xột
- Tranh vẽ chú chim sẻ đang đậu trên cành cây
- hsđọc trơn: cỏ nhõn, lớp
- hs tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con.
- Làm theo hướng dẫn của giỏo viờn
- hs đọc nhẩm
- HS tìm: sủ, số, rổ, rá, rô
- Một số em đọc
- HS đọc (CN, nhóm, lớp
- hs đọc: CN, nhóm, lớp
- hs quan sát tranh nhận xét
-Tranh vẽ cô giáo đang HD hs viết chữ số
- 2 hs đọc
- hs tìm: rõ, số
- hs đọc câu ứng dụng kết hợp phân tích một số tiếng
- 1 hs đọc nội dung viết
- 1hs nêu quy định khi viết
- hs viết trong vở tập viết
- Chủ đề luyện nói hôm nay là: rổ, rá.
- hs thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- hs chơi theo nhóm
- Một số em đọc
- hs chú ý nghe và ghi nhớ
------------------------------------------------
Toán
 Bài : Số 8
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh:
+Biết 7 thêm 1 được 8 viết được số 8.
+ Biết đọc, đếm được từ 1 đến 8, so sánh các số trong phạm vi8 
+Biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8
B- Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Chấm tròn, bìa, bút dạ, que tính.
- Học sinh: chấm tròn, que tính, bộ đồ dùng toán 1, bút.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho hs lên bảng nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 7
- Cho HS đếm các số từ 1-7 và từ 7-1
- Cho HS nêu cấu tạo số 7
- Nêu NX sau KT
II- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Lập số 8:
+ Treo hình vẽ số hs lên bảng
+ Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây
+ Có thêm mấy bạn muốn chơi
+ 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn tất cả có 8 bạn.
+ Gv dán lên bảng 7 chấm tròn.
+ Trên bảng cô có mấy chấm tròn
- GV dán thêm 1 chấm tròn
+ Thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ? 
- Cho hs nhắc lại 
+ Cho hs lấy ra 7 que tính
+ Trên tay các em bây giờ có mấy que tính ?
- Cho hs lấy thêm 1 que tính nữa
+ 7 que tính thêm 1 que tính nữa là mấy que tính
+ KL: 8 hs, 8 Chấm tròn, 8 que tính đều có số lượng là 8
3- Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết:
GV nêu: Để biểu diễn số lượng là 8 người ta dùng chữ số 8 in (theo mẫu)
- Đây là chữ số 8 in (theo mẫu)
- GV viết mẫu số 8 và nêu quy trình
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+- Thứ tự số 8:
- Y/c hs lấy 8 que tính rồi đếm số que tính của mình từ 1-8 
? Số 8 đứng liền ngay sau số nào ?
? Số nào đứng liền trước số 8 ?
? Những số nào đứng trước số 8?
- Gọi một số hs đếm từ 1 - 8 và từ 8-1
4- Luyện tập
Bài 1:
- Gọi một hs nêu Y/c của bài
- Y/c hs viết 1 dòng số 8 vào vở
Bài 2:
? Bài yêu cầu gì 
? Ta làm thế nào ?
- Giáo viên:
+ Chữa bài: Cho HS đổi vở KT chéo
- Gọi một số hs đọc bài của bạn lên và NX
- GV nhận xét, cho điểm
- Nêu một số câu hỏi để HS nêu cấu tạo số 8
- Cho 1 số HS nhắc lại
Bài 3: 
? Bài Y/c gì ?
- Cho hs làm và nêu miệng
? Trong các số từ 1 - 8 số nào là số lớn nhất ?
? Trong các số từ 1-8 số nào là số nhỏ nhất ?
5- Củng cố - Dặn dò:
Trò chơi: "Nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 8
Cách chơi: GV treo một số tấm bìa có vẽ các chấm tròn và một số đồ vật khác.
- hs phải đếm số đồ vật ở mỗi hình . Hình nào có số lượng là 8 thì ghi vào c ở dưới.
- Nhận xột chung giờ học.
- 1 hs lên bảng
- 1 số hs
- 2-3hs.
- hs quan sát và NX
- Có 7 bạn 
- 1 bạn
- 8 bạn 
 - 7 chấm tròn 
- 8 chấm tròn
- 1 vài em 
- Có 7 que tính
- 8 que tính
- hs tô và viết bảng con số 8
- hs lấy que tính và đếm 
- 1 hs lên bảng viết: 1,2,3,4
 5,6,7,8
- Số 7
- Số 7
- Các số: 1,2,3,4,5,6,7
- 1 vài em
- Viết số 8
- hs làm bài tập
- Điền số thích hợp vào ôtrống
- Đếm số ô chấm ở từng hình rồi điền kết quả đếm = số ở ô vuông dưới 
- hs làm bài
- hs làm theo Y/c 
- 8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1
- 8 gồm 6 & 2, gồm 2&6
- 8 gồm 5&3, 3&5
- 8 gồm 4&4
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Số 8
- Số 1
- hs chơi theo 2 đội, mỗi đội cử 1 đại diện lên chơi, tổ nào nhanh, đúng sẽ thắng.
- hs chú ý nghe và theo dõi giao viên nhận xét.
----------------------------------------------------------
Thứ năm,ngày 22 thỏng 9 năm 2011
Học vần
Bài 20 : k - kh
A- Mục tiêu:
Sau bài học, hs có thể:
	- Đọc và viết được: k,kh,kẻ,khế từ và câu ứng dụng.
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, ro ro, tu tu.
B- Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1, tập1
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ có phần từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
I.Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm:
K:
a- Nhận diện chữ:
- Viết lên bảng K
+ Chữ K gồm những nét gì?
+ Hãy so sánh chữ k và chữ h ?
 b- Phát âm, đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu: k (ca)
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đánh vần tiếng:
+ Y/c hs tìm âm k vừa học ?
+ Y/c hs tìm tiếp chữ ghi âm e gài bên phải chữ ghi âm k và gài thêm dấu hỏi ?
- Đọc tiếng em vừa ghép
- Ghi tiếng em vừa ghép
- Ghi bảng: kẻ
+ Hãy phân tích tiếng kẻ ?
+ Ai có thể đánh vần cho cô ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Y/c đọc
- Đọc từ khoá
+ Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng (kẻ) và giải thích
c- Hướng dẫn viết chữ:
+ Hãy nhắc lại cho cô chữ k gồm những nét nào?
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- Gv theo dõi, nhận xột và chỉnh sửa cho hs
Kh: 
a- Nhận diện chữ:
- GV ghi bảng: kh
+ Cho cô biết chữ kh được ghép bởi những con chữ nào ?
? Chữ k và h có gì giống và khác nhau
b- Phát âm, đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu kh (khờ) (giải thích)
- GV theo dõi & chỉnh sửa cho HS
+ Đánh vần tiếng khoá
- Y/c hs tìm và gài: kh
- Cho hs tìm tiếp chữ ghi âm ê gài bên phải âm kh và dấu sắc trên ê.
+ Hãy đọc tiếng em vừa ghép ?
- Gv ghi bảng: khế
+ Phân tích cho cô tiếng khế ?
+ Hãy đánh vần tiếng khế ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa
- Y/c đọc
+ Đọc từ khoá:
+ Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: khế (gt)
c- Hướng dẫn viết:
- Viết mẫu và nêu quy trình
- GV theo dõi, sửa sai
d- Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng từ ứng dụng
- Gv giải nghĩa nhanh, đơn giản
- Gv đọc mẫu
Tiết 2
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc
+ Đọc lại bài tiết 1 (Bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng : (giới thiệu tranh)
+ Tranh vẽ gì ?
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- GV đọc mẫu
- GV nhận xét, sửa sai
b- Luyện viết:
- GV HD và giao việc
- GV lưu ý cho hs các nét nối
- Theo dõi và uốn nắn hs yếu
- Nhận xột bài viết.
c- Luyện nói:
+ Đọc tên bài luyện nói ?
- GV hướng dẫn và giao việc
+ Y/c hs thảo luận
? Trong tranh vẽ gì 
? Các vật trong tranh có tiếng kêu ntn ?
? Các con có biết tiếng kêu khác của loài vật không ?
? Có tiếng kêu nào làm cho người ta sợ ?
? Có tiếng kêu nào khi nghe làm cho người ta thích ?
- Cho hs bắt trước tiếng kêu của các loài vật trong tranh.
III- Củng cố -dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ vừa học vào bảng con
- Đọc lại bài trong SGK
- Đọc tiếng có âm k, kh vừa học
- Nhận xột tiết học.
ờ: - Học lại bài
- Xem trước bài: 21
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
(Cá rô, chữ số, su su)
- 1-3 em đọc
- hs đọc theo Gv: K - Kh
- Chữ k gồm nét khuyết trên nét thắt và nét móc ngược
- Giống: Đều có nét khuyết trên
- Khác: Chữ k có nét thắt còn chữ h có nét móc hai đầu
- hs phát âm CN, nhóm, lớp
- hs thực hành bằng đồ dùng HS
- 1 số em
- hs đọc lại
- Tiếng kẻ có âm k đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên e
- hs: ca-e-ke-hỏi-kẻ
- hs đánh vần: nhóm, CN, lớp
- Đọc trơn
- hs quan sát tranh
- Tranh vẽ gà mẹ, gà con
- hs đọc trơn kẻ CN, nhóm, lớp.
- 1 hs nhắc lại
- hs viết trên không sau đó viết trên bảng con
- Con chữ k và h
- Giống: đều có chữ k
- Khác: chữ kh có thêm con chữ h.
- hs đánh vần (CN, nhóm, lớp)
- hs tìm và vài: kh - khế
- Khế
- Cả lớp đọc lại
- Tiếng khế có am kh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu sắc trên ê.
- hs đánh vần (nhóm, CN, lớp) khờ-ê-khê-sắc-khế.
- Đọc trơn
- hs quan sát tranh vẽ
- Tranh vẽ rổ khế
- hs đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp
- hs viết chữ trên không sau đó viết bảng con
- 1 - 3 hs đọc
- hs đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp
- hs đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp
- hs quan sát tranh và NX
- Vẽ chị kha kẻ vở cho hai bé 
- 2 hs đọc trước
- hs đọc cỏ nhõn, nhóm ,lớp 
- 1 số HS đọc lại 
- hs tập viết vở: k, kh, kẻ, khế
- 2 hs đọc
- hs thảo luận nhóm 2 theo tranh và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
-hslàm theo hướng dẫn
- hs chơi theo tổ
- 2 hs
- Một số HS đọc
- hs chú ý nghe và theo dõi.
-------------------------------------------------------------
Toán
Bài :Số 9
A. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
+Biết 8 thêm 1 được 9 viết được số 9.
+ Biết đọc, đếm được từ 1 đến 9, so sánh các số trong phạm vi 9 
+Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
B. Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có 9 đồ vật cùng loại
- Mẫu số 9 in và viết
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
I. KTBC:
- Cho học sinh lên bảng nhận biết 1 nhóm đồ vật có số lượng là 8.
- Yêu cầu hs đọc từ 1 - 8 và từ 9 - 1.
- Cho hs nêu cầu tạo số 8
- Nêu nhận xét sau KT.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài. 
2. Lập số 9.
* Treo tranh lên bảng
+ Lúc đầu có mấy bạn đang chơi?
+ Có thêm mấy bạn muốn chơi.
+ Có 8 bạn thêm một bạn hỏi có mấy bạn?
- GV nêu: Có 8 bạn thêm 1 bạn tất cả có 9 bạn.
* Yêu cầu học sinh lấy 8 quy tính rồi lấy 1 quy tính nữa trong bộ đồ dùng , hỏi.
? Các em có tất cả mấy quy tính?
- Cho học sinh nhắc lại.
* Theo hình 8 chấms tròn và thêm 1 chấm tròn
+ Bạn nào có thể giải thích hình nói trên.
+ GV kết luận: 9 học sinh, 9 chấm tròn, 9 que tính đều có sô lượng là 9.
3. Giới thiệu số 9 in và chữ số 9 viết:
- GV nêu: Để thể hiện số lượng là 9 như trên người ta dùng chữ số 9.
- Đây là số 9 in (mẫu)
- Đây là chữ số 9 in (mẫu)
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
+ Thứ tự của số 9.
- Yêu cầu học sinh lấy 9 que tính rồi tính rồi đếm số quy tính của mình từ 1 đến 9.
- Mời 1 hs lên bảng viết các số từ 1 đến 9.
? Số 9 đứng liền sau số nào?
? Số nào đứng liền trước số 9?
? Những số nào đứng liền trước số 9.
- Yêu cầu hs đếm từ 1 đến 9 rồi từ 9 -1
4. Luyện tập:
Bài 1: Yêu cầu hs viết 1 dòng số 9 cho đúng mẫu.
- Gv theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
Bài 2: ( trg 33)
? Bài yêu cầu gì?
? Em hãy nêu cách làm?
Chữa bài:
- Cho hs làm bài tập rồi đổi bài để KT kết quả.
- Gọi một số hs nêu kết quả của bạn.
- GV đưa ra một số câu hỏi để hs nhận ra cấu tạo số.
Chẳng hạn: Có mấy con tính mầu đen?
 Có mấy con tính mầu xanh?
Nói: 9 gồm 8 và 1; gồm 1 và 8
- Cho HS nêu cấu tạo của số 9 ở các hình còn lại (tương tự)
Bài 3:
- Bài yêu cầu gì?
- HD và giao việc
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 4:
- hs nêu yêu cầu bài toán.
- Cho hs làm bài tập và chữa
- Gv theo dõi sửa sai.
- Gv nhận xét và cho điểm.
5. Củng cố dặn dò.
* Trò chơi: "Nhận biết đồ vật có số lượng là 9"
- Nhận xét giờ học
- Học lại bài.
- Xem trước bài: Số 0
- 1 hs lên bảng.
- 1 -3 học sinh
- Một vài em.
- hs quan sát tranh.
- Có 8 bạn.
- Tất cả có 9 bạn.
- Một số học sinh nhắc lại.
- 8 quy tính thêm 1 quy tính bằng 9 quy tính
-Một số em nhắc lại.
- Lúc đầu có 8 chấm tròn sau thêm 1 chấm tròn là 9. tất cả có 9 chấm tròn.
-hstô chữ trên không sau đó tập viết số 9

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 5 LOP 1 TONG HOP.doc