Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 5

I) Mục tiêu:

-Đọc được u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng . Viết được u, ư, nụ, thư.

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :thủ đô.

-Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

-Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt

II) Chuẩn bị:

-Vật thật: nụ hoa, phong thư

-Bộ chữ

III) Hoạt động dạy và học:

 

doc 20 trang Người đăng hong87 Lượt xem 535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 dãy số 1 2 3 4 5 6 7
HS viết số 7
HS đọc cấu tạo số 7
HS đếm và điền số
HS so sánh và điền dấu
HS đếm
Học vần
Tiết 39-40 Âm x – ch 
Mục tiêu:
_ Đọc được : x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng. Viết được : x, ch, xe, chó.
_ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô.
_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 38
Sách , bảng con, vở,bộ đồ dùng tiếng Việt 
Hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn đinh:
Bài cũ:
Giáo viên đọc u, ư, nụ, thư
Đọc bài trong sách giáo khoa
_ Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Âm x, ch
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm x
Giáo viên tô chữ và nói: Đây là âm x 
Chữ x gồm có nét gì ?
Tìm chữ x trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần tiếng
Giáo viên phát âm mẫu x: khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra xát nhẹ
Phân tích tiếng xe
Đọc: xờ – e – xe 
Hướng dẫn viết
x cao mấy ô li?
Gồm có nét nào?
Khi viết x: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ch
Quy trình tương tự như âm x
Phát âm ch: lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh
So sánh ch-th
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép x, ch với các âm đã học, có thể thêm dấu thanh tạo tiếng mới
Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : thợ xẻ , xa xa, chì đỏ , chả cá
 Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
GV đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc ở tiết 1
GV treo tranh :Tranh vẽ gì?
GVghi bảng câu ứng dụng :	xe ôtô chở cá về thị xã
Hoạt động 2: Luyện viết
Giáo viên hướng dẫn viết 
 Viết “x”: đặt bút giữa đường kẻ 2 và 3 viế nét cong
hở trái, lia bút viết nét cong hở phải
Viết “xe”: viết x lia bút viết e
 Viết “ch”: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải lia bút viết liền với h
 Viết “chó:: viết ch lia bút viết o, nhấc bút đặt dấu sắc trên o
Hoạt động 3: Luyện nói
Em hãy chỉ và nêu tên từng loại xe .
Ngoài các loại xe này em còn biết loại xe nào khác ?
Xe bò dùng làm gì?
Xe lu dùng làm gì?
Xe ôtô dùng làm gì?
Nhà em có loại xe gì?
Nơi em ở có dùng nhiều loại xe gì?
Xe được chạy ở đâu?
Khi đi ra đường em chú ý gì?
4/ Củng cố : HS đọc lại bài
5/ Dặn dò:
Đọc lại bài đã học
Tìm các từ đã học ở sách báo
Xem trước bài mới kế tiếp
Hát
HS viết bảng con
HS đọc bài trong SGK
_ Học sinh quan sát
Nét cong hở trái, nét cong hở phải 
Học sinh thực hiện
Đọc cá nhân: x
x đứng trước, e đứng sau
Học sinh đọc cá nhân
Cao 2 ô li
Nét cong hở trái, nét cong hở phải
Học sinh phát âm
- Giống nhau là đều có h đứng sau, khác là ch có c đứng trước còn th có t đứng trứơc
Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được 
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
HS quan sát :Tranh vẽ xe chở nhiều cá
Học sinh luyện đọc 
HS viết vào bảng con, vào vở
Xe bò, xe lu, xe máy, ôtô
Học sinh nêu 
 Thứ ba, ngày 21 tháng 9 năm 2010
Toán
Tiết 18 SỐ 8
Mục tiêu:
Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8. Đọc, đếm được từ 1 đến 8. Biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí của số 8 trong dãy số.
Bài tập cần làm 1, 2, 3 . HSKG bài tập 4.
Học sinh yêu thích học Toán , rèn tính cẩn thận chính xác
Chuẩn bị: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 8, sách giáo khoa 
Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : số 7
Đếm từ 1 đến 7, đếm từ 7 đến 1
So sánh số 7 với các số 1, 2, 3, 4, 5,6
Viết bảng con số 7
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Số 8 
Hoạt động 1: giới thiệu số 7
Bước 1 : Lập số
Có 7 em đang chơi nhảy dây, thêm 1 tới chơi tất cả là mấy em?
à 7 em thêm 1 em là 8 em. Tất cả có 8 em
Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn
à Kết luận: tám học sinh, tám hình vuông, tám chấm tròn đều có số lượng là 8
Bước 2 : Giới thiệu số 8
Giới thiệu số 8 in và số 8 viết
Giáo viên hướng dẫn viết số 8 viết
Bước 3 : Nhận biết thứ tự số 8
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8
 Số 8 được nằm ở vị trí nào ?
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Viết số 8 
Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầuà rút ra cấu tạo số 8
Bài 3: Viết số :HS biết đếm thứ tự 1 8,8 1 rồi điền số
Bài 4 : Điền dấu >, <, =
Củng cố: Đếm xuôi ,ngược từ 1 8, 8 1
Dặn dò:Xem lại bài số 8, xem trước bài số 9
Hát
6 học sinh đếm
Học sinh so sánh
Học sinh viết 
HS quan sát
Có 7 em
HS nêu
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con 
HS đọc
HS viết
HS nêu và điền số
HS đếm từ 1 đến 8 và đếm ngược lại từ 8 đến 1
HS so sánh và điền
Tự nhiên xã hội
Tiết 5 VỆ SINH THÂN THỂ
I/Muc Tiêu :
Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể.
Biết cách rửa mặt , rửa tay chân sạch sẽ.
HSKG nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, chấy, rận, đau mắt, mụn nhọt. Biết cách đề phòng các bệnh ngoài da.
Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày
II/Chuẩn bị :Tranh vẽ sách giáo khoa trang 12, 13
 Xà phòng, bấm móng tay, khăn mặt
III/Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định : 
Hát.
Kiểm tra bài cũ : 
Nêu những việc nên làm để bảo vệ mắt và tai
Nêu những việc không nên làm để bảo vệ mắt và tai
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài :Vệ sinh thân thể
Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp
+Muc tiêu : Tự liên hệ về những việc mỗi học sinh đã làm để giữ vệ sinh cá nhân 
+Cách tiến hành :
Bước 1 : Hãy nhớ lại những việc đã làm để giữ sạch
thân thể, quần áo  sau đó nói cho bạn bên cạnh
Bước 2 : Cho học sinh xung phong lên nêu
Học sinh trao đổi 2 em 1 cặp 
Học sinh nhận xét, bổ sung 
Hoạt động 2 : Làm việc với sách giáo khoa 
+Muc tiêu : Học sinh nhận biết các việc nên làm, không nên làm để giữ da sạch sẽ 
+Cách tiến hành :
Bước 1 : Giáo viên treo tranh 12 , 13
Nêu việc làm đúng sai, vì sao ?
Bước 2 : 
Học sinh lên trình bày trước lớp
à Việc nên làm là tắm rửa sạch sẽ, không nghịch bẩn, tắm ở ao hồ 
 _ Học sinh nêu hành động của các bạn trong sách giáo khoa 
 _ Học sinh trình bày 
Hoạt động 3 : Thảo luận lớp
+Muc tiêu : Biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh như tắm, rửa tay, chân.
+Cách tiến hành :
Bước 1 : 
Hãy nêu các việc làm khi tắm
Giáo viên tổng hợp
Chuẩn bị nước tắm , xà phòng 
Khi tắm dội nước , xát xà phòng
Tắm xong lau khô người
Mặc quần áo sạch
 _ Nên rửa tay, rửa chân khi nào ?
Bước 2:Để bảo vệ thân thể , chúng ta nên làm gì?
_ Nhiều học sinh nêu
 _ Học sinh nhắc lại 
 _ Rửa tay trước khi cầm thức ăn, sau khi đại tiện 
Không đi chân đất,tắm rửa thường xuyên.
4. Củng cố : Vì sao chúng ta cần phải giữ vệ sinh thân thể?
GDHS: Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày
 _ HS nêu
5. Dặn dò :
Thực hiện tốt các điều đã học
Chuẩn bị trước bài : Chăm sóc và bảo vệ răng
Học vần
Tiết 41-42 Âm s – r 
Mục tiêu:
Đọc được : s, r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng. Viết được s, r, sẻ, rễ.
Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề rổ, rá.
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt . Tự tin trong giao tiếp .
Chuẩn bị:
Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: x – ch 
Đọc bài ở sách giáo khoa
Viết bảng con: x, ch, xe, chó
Bài mới:
Giới thiệu bài: Âm s -r
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm s
Nhận diện chữ
Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ s
Chữ s gồm có mấy nét ?
Chữ s giống chữ gì đã học ?
Em hãy so sánh: s- x
Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ s 
Phát âm đánh vần tiếng
Giáo viên phát âm “sờ “: Khi phát âm uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh
Có âm s cô thêm âm e, dấu hỏi được tiếng gì?
Sơ – e – se – hỏi –sẻ
Phân tích tiếng sẻ
Hướng dẫn viết:
Giáo viên đính chữ s mẫu lên bảng
Chữ s gồm có nét gì ?
Chữ s cao mấy ô li?
Giáo viên viết mẫu
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm r
Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm s
Rờ: uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh(rung)
So sánh chữ r và s có gì khác nhau
Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng
Lấy bộ đồ dùng ghép s, r với các âm đã học để tạo thành tiếng mới
Yêu cầu học sinh nêu từ ghép được
Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: su su, rổ cá, chữ số, cá rô
Yêu cầu học sinh đọc toàn bài
Hát
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh viết bảng con 
Học sinh nhắc tựa bài
Gồm 2 nét 
Giống chữ x
Học sinh nêu 
Học sinh thực hiện
HS đọc lớp, cá nhân
Tiếng sẻ
HS đọc cá nhân
 HS phân tích
Nét cong kín
Nét xiêng phải,nét thắt, nét cong hở trái
Cao hơn 2 ô
HS phát âm
Học sinh nêu 
Học sinh làm viêc ở nhóm 4 em . Ghép từ không giống nhau, đọc ở nhóm
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
Học sinh đọc toàn bài 
Tiết 2 : ÂM s - r
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu 
Trang trái
Đọc tựa bài và từ dưới tranh
Đọc từ , tiếng ứng dụng
Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
à Tranh vẽ cô giáo đang hướng dẫn các bạn viết các số
Đọc câu ứng dụng
Giáo viên sữ lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
Aâm s được biết bằng conchữ s. Đặt bút từ đường kẻ 1
Gắn mẫu chữ r : tương tự 
Chữ sẻ: viết con chữ s rê bú viết tiếp con chữ e, dấu đặt trên e
Chữ rể : tương tự
Giáo viên nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Em nêu tên bài luyện nói
Giáo viên treo tranh
Trong tranh em thấy gì?
Rổ, rá khác nhau thế nào?
Ngoài rổ, rá còn có các loại nào đan bằng mây tre?
Chổ em ở có ai đan rổ, rá không?
Củng cố: Trò chơi, thi đua
Giáo viên cho học sinh lên nối câu ở cột 1 và 2
ở chợ có ở bể
vỏ sò có ở rổ rá
Dặn dò: Tập viết s, r vào bảng 
Đọc lại bài , xem trươc bài kế tiếp
Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh đọc cá nhân, lớp, nhóm
Học sinh nêu 
Học sinh quan sát
Rổ, rá
Học sinh nêu 
Học sinh cử đại diện lên nối và đọc
Thứ tư , ngày 22 tháng 9 năm 2010
Toán
Tiết 19 SỐ 9
Mục tiêu:
Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9. Đọc đếm được từ 1 đến 9.
Biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dạy số từ 1 đến 9.
Học sinh yêu thích học Toán , rèn tính cẩn thận ,chính xác .
Chuẩn bị:
Các nhóm mẫu vật có số lượng là 9
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa 
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: Số 8
Gọi học sinh đếm từ 1 đến 8
Viết bảng con số 8
So sánh số 8 với các số 1,2,3,4 ,5,6,7
Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu số 9
Bước 1 : Lập số
Giáo viên treo tranh 
Có 8 bạn đang chơi vòng tròn, thêm 1 bạn khác nữa là mấy bạn?
à 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn. Tất cả có 9 bạn
Bước 2 : Giới thiệu số 9
Số 9 được viết bằng chữ số 9
Giới thiệu số 9 in và số 9 viết
Giáo viên hướng dẫn viết số 9
Bước 3 : nhận biết thứ tự số 9
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số 9 được nằm ở vị trí nào
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Viết số 9 . GV giúp HS viết đúng theo quy định
Bài 2 : Cho HS nêu yêu cầuà Rút ra cấu tạo số 9
Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu : Điền dấu >,<,=
Hãy so sánh các số trong phạm vi 9
Bài 4 : Điền số thích hợp : GV hướng dẫn HS nhận biết thứ tự của các số để so sánh và điền số
Củng cố: Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn
GV cho HS lên thi đua gắn mẫu vật có số lương là 9 nhưng hãy tách thành 2 nhóm và nêu kết quả tách được
Dặn dò:
Viết 1 trang số 9 ở vở 2
Xem lại bài, chuẩn bị bài số 0
Hát
6 HS đếm
HS viết bảng con 
HSso sánh số
HS quan sát 
HS nêu theo nhận xét 
HS quan sát số 9 in, số 9 viết 
HS viết bảng con số 9
HS đọc
Số 9 liền sau số 8 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8 9
HS viết số 9
HS đếm và điền số vào ô vuông
HS biết so sánh và điền dấu
HS điền số
Học sinh lên thi đua gắn, tách và nêu cấu tạo số 9
Đạo đức
Tiết 5 Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập( T 2)
Muc têu :
Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
HSKG Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
* GD : Giữ gìn sách , vở , đồ dùng học tập cẩn thận , sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp, là thự hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ.
Học sinh yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
Chuẩn bị: Tranh vẽ phóng to ở SGK
Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Hát
Kiểm tra bài cũ : Gọn gàng sạch sẽ 
Em hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 
Em phải làm gì để thể hiện mình là người ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 
 Bài mới :
 Giới thiệu giữ gìn sách vở đồ dùng học tập 
Học sinh nêu
Chải đầu, mặc quần áo ngay ngắn, cắt móng tay, thắt dây giầy, rửa tay chân 
Hoạt động 1 : Học sinh làm bài tập 1
 Cách tiến hành :
 Các em hãy tìm và tô màu vào đúng cho các đồ dùng học tập trong bức tranh
Gọi tên từng đồ dùng trước khi tô
Chốt ý : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp
Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 2
2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về đồ dùng của mình
à Kết luận : Được đi học là một quyền lợi của các em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
Hoạt động 3 : Học sinh làm bài tập 3
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng 
à Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình
Không làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở
Không xé sách vở
Học xong phải cất gọn gàng 
Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình.Đồng thời góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp.
HS làm bài tập trong vở
Học sinh trao đồi kết quả cho nhau theo cặp . Bổ sung kết quả cho nhau
 Trình bày trước lớp
Học sinh nêu
Tên đồ dùng
Đồ dùng để làm gì?
Cách giữ gìn
HS nêu
 Bạn lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định
Học sinh nhắc lại giữ gìn ĐDHT giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình
Dặn dò :
Nhận xét tiết học
Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình để tiết sau thi “ sách vở ai đẹp nhất “
Học vần
 Tiết 43 -44 ÂM k - kh
I/ Mục tiêu:
Đọc được k, kh, kẻ, khế ; từ và câu ứng dụng. Viết được k, kh, kẻ, khế.
Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : ù ù , vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt , tự tin trong giao tiếp.
II/ Chuẩn bị:
Tranh trong sách giáo khoa 42
III/Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:
Bài cũ: âm s, r
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
_ Cho học sinh viết bảng con 
Nhận xét
Bài mới:
a/ Giới thiệu : k-kh
b/ Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm k
Nhận diện chữ:
Giáo viên viết chữ k
Đây là chữ gì ?
Chữ k gốm có mấy nét ?
Tìm chữ k trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên phát âm k
k có thêm âm e được tiếng gì?
Nêu vị trí của các chữ có trong tiếng kẻ
Đánh vần: ca-e-ke-hỏi-kẻ
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu. Lưu ý nét thắt cho rơi vào vị trí phù hợp trong chữ k
Giáo viên viết mẫu k
 c/ Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm kh
Quy trình tương tự như âm k
Lưu ý: kh ghép từ k và h
d/ Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung
Lấy bộ đồ dùng ghép k, kh với các âm đã học
Giáo viên chọn ghi từ luyện đọc: kẻ hở , khe đá , kì cọ , cá kho 
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hát
HS đọc bài 
HS viết s, r, sẻ , rễ 
_ HS nhắc lại k-kh
HS quan sát 
Chữ k
k nét khuyết trên
HS thực hiện 
_ HS đọc k
 _ Tiếng kẻ
k đứng trước , e đứng sau
HS đọc cá nhân , lớp
HS viết trên không, bảng con
Học sinh ghép và nêu
Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp
Tiết 2 k-kh
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh nêu cách đọc
 + Đọc tựa bài
 + Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranhvẽ gì ?
_ Giáo viên ghi câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
k: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét khuyết trên, rê bút viết nét thắt giữa, nối nét móc ngược
_ kh: viết k nối với h
 _ kẻ: viết k nối với e, nhấc bút đặt dấu hỏi trên e
 _ khế : viết k liền qua h liền qua ê ,nhấc bút đât dấu sắc trên ê
Hoạt động 3: Luyên nói
Học sinh nêu tên bài
Tranh vẽ gì ? các con vật có tiếng kêu như thế nào ?
Em còn biết tiếng kêu của các con vật nào khác không?
Em thử bắt trước tiếng kêu của các con vật mà em biết
Cho học sinh đọc toàn bài
4/ Củng cố:
Phương pháp: trò chơi, thi đua ai nhanh hơn
Cử đại diện lên nói câu thích hợp
chú khỉ	 cho chú gà
bó kê	 ở sở thú 
5/ Dặn dò:
Về nhà đọc lại bài
Tập viết k, kh vào bảng con 
HS nêu cách đọc
HS đọc 
HS quan sát 
HS nêu theo cảm nhận
HS luyện đọc
_ HS nêu
 _ HS viết
Học sinh nêu: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
Các con vật có tiếng kêu vo vo, ù u
Học sinh thực hiện 
Học sinh đọc 
Học sinh thi đua 
Thứ năm , ngày 25 tháng 9 năm 2010
Toán 
Tiết 20 SỐ 0
Mục tiêu:
 _ Viết được số 0. Đọc , đếm được từ 0 đến 9. Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9.
 _ Nhận biết được vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
 _ Bài tập cần làm 1; bài 2 dòng 2; bài 3 dòng 3; bài 4 cột 1-2. HSKG bài tập 5.
 _ Học sinh yêu thích học Toán , rèn tính cẩn thận cho HS.
Chuẩn bị: 4 que tính, các số từ 1 đến 9
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: số 0
Gọi học sinh đếm từ 1 đến 9. Đếm từ 9 đến 1
Trong dãy số từ 1 đến 9, số nào là số bé nhất
Viết bảng con số 9
Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu số 0
Bước 1 : Hình thành số 0
Giáo viên cùng học sinh lấy 4 que tính, cho học sinh bớt 1 que tính cho đến hết
Còn bao nhiêu que tính
Tương tự với: quả cam, quả lê
à Không còn que tính nào, không còn quả nào ta dùng số 0
Bước 2 : giới thiệu số 0
Cho học sinh quan sát số 0 in, và số 0 viết
Cho học sinh đọc : không
Giáo viên hướng dẫn viết số 0
Bước 3 : nhận biết thứ tự số 0
Giáo viên đọc 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Giáo viên ghi : 0 < 1
Vậy số 0 là số bé nhất trong dãy số 0® 9
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Viết số 0
Bài 2 : viết số 0 thích hơp vào ô trống
à Giáo viên cùng học sinh sửa bài
Bài 3 : viết số thích hợp
Bài 4 : điền dấu: >, <, =
0 so với 1 thế nào?
Thực hiện cho các bài còn lại tương tự 
Củng cố: Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn
Giáo viên cho học sinh lên thi đua sắp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé : 9 5 0 2
Dặn dò: Xem lại bài, chuẩn bị bài kế tiếp
Hát
Học sinh đếm
Học sinh : số 1
Học sinh viết 
HS quan sát và thực hiện theo hướng dẫn
Không còn que tính nào cả
HS quan sát 
HS đọc 
HS viết bảng con, viết vở
HS đếm xuôi từ 0 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 0
Học sinh đọc : 0 < 1
Học sinh viết 1 dòng
Học sinh làm và sửa bài
Học sinh làm bài
0 nhỏ hơn 1 ( 0<1)
Học sinh làm bài
Học sinh lên thi đua
Tuyên dương
 Thủ công 
 Tiết 5 XÉ, DÁN HÌNH TRÒN
I / Mục tiêu : 
 - Biết cách xé, dán hình tròn.
 - Xé, dán được hình tương đối tròn. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. 
 - HSKG xé, dán được hình tròn. Đường xé ít răng cưa . Hình dán tương đối phẳng.
 - Có thể xé thêm được hình tròn có kích thước khác. Có thể kết hợp vẽ tr

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 5 lop 1(1).doc