Kế hoạch giảng dạy môn học lớp 1 - Tuần 17 năm 2009

I- MỤC TIÊU

 - HS hiểu: Cần phải giữ trật tự trong lớp học và khi ra vào lớp. Giữ trật tự trong giờ học là thể hiện tốt quyền được học, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em. .

 - HS có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp, khi ngồi học.

 * Mở rộng: Biết nhắc nhở các bạn cùng thực hiện.

 II- TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN

 - Vở BT Đạo đức.

 - Điều 28 công ước quyền trẻ em

 - Bài hát: Tới lớp tới trường

 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 26 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 724Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy môn học lớp 1 - Tuần 17 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iến hành:
 - Chia nhóm theo tổ và phát cho mỗi HS một loại đồ dùng: chổi cán dài, chổi lau nhà, khẩu trang, khăn lau.
 . Dụng cụ của tổ em là gì? Tổ em sẽ làm gì? 
 . Cách sử dụng ra sao?
 - Nhận xét
-> GV kết luận: Phải biết sử dụng đồ dùng hợp lí, có như vậy mới đảm bảo an toàn và vệ sinh cơ thể.
 Nhắc nhở HS thường xuyên giữ gìn lớp học sạch sẽ không vứt rãc bừa bãi 
 3- Củng cố, dặn dò ( 2 - 3 phút )
 - Nhận xét giờ học .
 - Dặn dò: Nhắc HS phải tham gia tích cực vào các hoạt động để giữ gìn vệ sinh lớp học,thường xuyên giữ gìn lớp học sạch sẽ không vứt rãc bừa bãi 
 ____________________________________________
 Tự học
Luện viết Bài 60. 61. bài ôn
 I – Mục đích yêu cầu
 - Giúp HS luyện viết các từ ứng dụng trong vở luyện viết tuần 14; Bài 55, 56
 - Rèn viết đúng, viết đẹp
 - Trình bày bài khoa học
 II - Đồ dùng
 - Vở mẫu, chữ mẫu
 III – các hoạt động dạy học
Thầy
Trò
 1- Kiểm tra bài cũ( 2- 3 phút)
 - Không kiểm tra
 2 – Bài mới 
 a/ Giới thiệu bài
 b/ Luyện viết bảng( 10 – 12 phút)
 * GV đưa chữ mẫu: siêng năng
H: Nêu độ cao, khoảng cách giữa các chữ, con chữ?
 - GV lưu ý HS nét nối giữa ă - n, các nét con chữ
 * các từ: đường nhựa, thông reo: tương tự
 - Lưư ý: con chữ nối t -h
 - Yêu cầu viết bảng con
 - Nhận xét( hai từ giờ bản 1 lần)
 c/ Viết vở.( 13 – 15 phút)
 - HS quan sát , nêu nội dung bài viết
 - Cho HS quan sát vở mẫu.
 - GV hướng dẫn HS viết bài.
 - Theo dõi, chấm chữ.
 3- Tổng kết( 2 – 3 phút)
 - Hôm nay em viết những từ gi?
 - Nhận xét tiết học
- Quan sát , đọc lại
- HS nêu
- HS đọc lại, nêu đọ cao khoảng cách
- Theo dõi.
- Viết bảng con
- Viết theo yêu cầu
Âm nhạc
GV bộ môn dạy
 _________________________________________________
Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009
 Tiếng Việt
Bài 70 : ôt - ơt 
 I- Mục đích yêu cầu
 - HS đọc và viết được ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
 - Đọc được từ và câu ứng dụng.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Những người bạn tốt.
 - Liên hệ: HS cảm nhận đượcvẻ đẹp ích lợi của cây xanh: có ý thức bảo BVMT, thiên nhiên.
 II- Đồ dùng
 - Tranh sách giáo khoa.
 - Bảng li, vở Tập viết 1.
 III - Các hoạt động dạy học
Tiết 1
Thầy
Trò
 1- Kiểm tra ( 3 - 5 phút)
 - Viết bảng con: rửa mặt, đấu vật.
 - Nhận xét 
 2- Bài mới (30 - 32 phút)
 a / Dạy vần mới (15-17phút)
 * Vần ôt
 - Viết bảng ôt
 - Phát âm mẫu
 - Đánh vần mẫu: ô - t - ôt
H: Phân tích vần ôt?
 - Đọc trơn mẫu: ôt
 - Lấy âm ghép vần ôt. 
 - Có vần ôt lấy âm c ghép trước vần ôt dấu nặng ở dưới âm ô tạo tiếng mới. 
 - Đánh vần mẫu: c - ôt - côt - nặng - cột
H: Phân tích tiếng cột?
 - Đọc trơn mẫu: cột
 - Quan sát tranh / 141
H:Tranh vẽ gì?
 - Giới thiệu từ: cột cờ
H: Trong từ cột cờ có tiếng nào có vần em vừa học?
 - Chỉ toàn bảng 
 ôt
 cột 
 cột cờ
 * Vần ơt (tương tự)
 - Chỉ bảng 
 ôt ơt
 cột vợt
 cột cờ cái vợt
 H: Cô vừa dạy vần nào? So sánh hai vần?
 Giới thiệu bài: Bài 70: ôt - ơt
 b/ Đọc từ ứng dụng (5 - 7 phút)
 - Viết bảng 
 cơn sốt quả ớt
 xay bột ngớt mưa
 - HD đọc - GV đọc mẫu
 - Chỉ toàn bảng
 c/ Hướng dẫn viết bảng (10 - 12 phút)
 * Chữ ôt
 - Đưa chữ mẫu
H: Chữ ôt viết bằng mấy con chữ? Độ cao các con chữ? 
 - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở dưới ĐK3 viết nét cong kín bi xát nhẹđược con chữ t và được chữ ôt. 
Lưu ý: nét nối từ ô - t 
 * Chữ ơt (tương tự)
 - Nhận xét, sửa sai
 * Từ cột cờ
 - Đưa chữ mẫu
H: Từ cột cờ gồm mấy chữ? Độ cao các con chữ?
 - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở dưới ĐK3 viết con chữ c nhấc bút bi xát nhẹđược từ cột cờ.
 * Từ cái vợt (tương tự)
Lưu ý: khoảng cách giữa các chữ , viết 2 chữ, từ giơ bảng 1 lần. 
 - Nhận xét, sửa sai
 Tiết 2 
 3- Luyện tập
 a/ Luyện đọc (10 - 12 phút)
 * Đọc bảng (4 - 6 phút) 
 - GV chỉ bảng (bất kỳ)
 - GV nhận xét, sửa sai
 - Quan sát tranh / 142
 - Giới thiệu câu: 
 Hỏi cây bao nhiêu tuổi
 Che tròn một bóng râm. 
 - HD đọc : đọc đúng tiếng có vần vừa học, âm r trong tiếng “râm”. ngắt hơi sau mỗi dòng thơ, đọc liền tiếng trong các từ. 
 - GV đọc mẫu
* Liên hệ: Cây xanh đem đến cho con người những lợi ích gì?
 - Chỉ toàn bảng
 * Đọc sgk (6 - 8 phút) 
 - GV đọc mẫu toàn bài
 - Gọi HS đọc
 - Nhận xét, cho điểm
 b/ Luyện viết vở (15 - 17 phút)
 - Mở vở quan sát bài viết
H: Bài viết mấy dòng?
H: Dòng 1 viết gì? 
 - Lưu ý: chữ ô viết tròn, độ rộng gần 1 ô, cách 1 ĐK dọc viết 1 chữ. 
 - Cho HS quan sát vở mẫu.
 - Kiểm tra tư thế ngồi, để vở, cầm bút. 
 * Các dòng khác (tương tự) 
 - Nhắc nhở HS quan sát mẫu, GV cầm bút đi theo dõi và gạch lỗi sai của từng em.
 - GV chấm chữa, nhận xét bài viết.
 c/ Luyện nói (5 - 7 phút)
 - GV yêu cầu HS mở sgk/ 142 quan sát tranh.
H: Nêu chủ đề luyện nói?
 - Các em hãy quan sát tranh và nói thành câu về những gì em quan sát được ở trong tranh theo gợi ý sau:
 . Tranh vẽ những ai? 
 . Các bạn trong tranh đang làm gì?
 . Họ có phảI là những người bạn tốt không? 
 . Hãy kể cho cả lớp nghe về người bạn tốt của em? 
 - GV tổng kết, tuyên dương.
 4- Củng cố, dặn dò (3 - 4 phút)
H: Cô vừa dạy vần gì?
 Tìm từ có vần ôt, ơt?
Dặn dò: Chuẩn bị bài 71: et – êt	
- Viết bảng con, đọc lại sgk.
- Quan sát
- Phát âm lại ôt
- Đánh vần lại
-âm ô đứng trước, âm t đứng sau
- Đọc lại
- Ghép ôt - đọc lại
- Ghép cột - đọc lại
- Đánh vần lại
-âm c đứng trước, vần ôt
- Đọc lại
- Quan sát
-  cột cờ
- Đọc lại từ dưới tranh
-  cột 
- Đọc lại kết hợp PT, ĐV
- Đọc lại kết hợp PT, ĐV
- ôt, ơt. So sánh
- Nhắc lại
- Ghép: cơn sốt, xay bột, quả ớt.
- Đọc trơn + phân tích + đánh vần.
- Đọc lại
- Quan sát
-2 con chữ: ô, t; cao 3 dòng li.
- Quan sát
- Viết bảng con: ôt
- Viết bảng con: ơt
- Quan sát
-2 chữ: cột, cờ; caodòng li.
- Quan sát
- Viết bảng con: cột cờ, 
- Viết bảng con: cái vợt
- Đọc cá nhân
- Quan sát
- HS đọc + PT, ĐV tiếng mới.
- có bóng mát, làm cho môI trường thêm đệp, con người thêm khỏe mạnh
- Đọc lại
- Chỉ, nhẩm theo
- Đọc từng phần, cả bài
- Quan sát
- 4 dòng
-ôt
- Quan sát
- Làm theo lệnh GV
- Viết vở dòng 1
- Quan sát
- . Những người bạn tốt.
- Từng nhóm đôi thảo luận, sau đó trình bày trước lớp.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
Mỹ thuật
GV bộ môn dạy
 ____________________________
 	 Toán 
 Tiết 66: Luyện tập chung
 I- Mục tiêu
 Giúp HS củng cố khắc sâu về: 
 - Thứ tự các số trong dãy số từ 0 - 10.
 - Kỹ năng thực hiện các phép tính cộng,trừ và so sánh các số trong phạm vi 10.
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 * Mở rộng: Nhận biết ra thứ tự các hình, xếp được hình theo mẫu..
 II- Đồ dùng 
 - Bảng phụ
 III- Các hoạt động dạy học
Thầy
Trò
 1- Kiểm tra bài cũ (3 - 5 phút) 
 - Điền số: 8 = 6 +
 9 =+ 1
 10 = + 5 
 - Nhận xét
 2- Luyện tập (25 - 27 phút ) 
 * Bài 3/ 91 (7 - 8 phút): 
 - Kiến thức: Điền dấu
 - Nhận xét
Chốt: H:Nêu các bước của bài điền dâu? 
 * DKSL:thực hiện dãy tính còn chậm.
 * Bài 1/ 91 ( 3 - 4phút): 
 - Kiến thức: Nối các số từ 0 - 10 theo thứ tự
 - Đổi vở
 - Chấm , chữa, nhận xét 
 Chốt: H: Khi nối các số theo thứ tự em được hình gì?
 * Bài 2/ 91 (8 - 10 phút): 
 - Kiến thức: Tính +, - trong phạm vi các số đã học
 - Chấm , chữa, nhận xét 
Chốt: H: Ghi kết quả các phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 em chú ý gì? 
 H: Nêu cách thực hiện dãy tính?
* Lưu ý: HS viết số theo cột dọc chưa thẳng cột.
 * Bài 4/ 91 (5 - 7 phút): 
 - Kiến thức: Lập phép tính dựa và tóm tắt.
 - Hướng dẫn: a/ . Đọc tóm tắt
H: Bên trái có bao nhiêu con vịt? Bên phải có bao nhiêu con vịt? 
H: Bài yêu cầu tìm gì?
H: Nêu bài toán dựa vào tóm tắt?
H: Muốn tính tất cả có bao nhiêu con vịt làm như thế nào? Lập phép tính ?
 - Chấm, chữa, nhận xét
Chốt: H: Nêu ý nghĩa phép tính?
* DKSL:lúng túng khi diễn đạt bài toán. 
 * Bài 5/ 91 (3 - 4 phút): 
 - Kiến thức: Nhận biết ra thứ tự các hình. 
 - Hướng dẫn cách xếp theo thứ tự.
 - Nhận xét, tuyên dương HS ghép đúng.
 4- Củng cố dặn dò ( 3 - 5 phút )
 - Đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
 - Dặn dò: Chuẩn bị bài " Luyện tập chung
- Làm bảng con
- Nêu yêu cầu 
- Làm bảng con
5 - 2  6 - 2
7 + 2  6 + 2
- Nêu yêu cầu
- Làm sgk
- Nêu yêu cầu
- Làm sgk, nêu miệng
a/ 10 6
 5 3
b/ 4 + 5 - 7 = 
- Nêu yêu cầu.
- Có 5 con vịt có 4 con vịt .
- Tất cả có bao nhiêu con vịt.
- Có 5 con vịt .Hỏi tất cả có mấy con vịt?
- Làm sgk
- Nêu bài toán dựa vào tóm tắt và lập phép tính.
- HS lấy ĐD ra xếp hình theo sgk
- Nhiều HS đọc
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009.
Thể dục
Bài 16: thể dục rèn luyện tư thế cơ bản- trò chơi
 I. Mục tiêu:
 - Tiếp tục ôn 1 số động tác thể dục RLTTCB đã học.Yêu cầu thực hiện ở mức độ chính xác hơn giờ trước
 - Học động tác đứng đưa 1 chân ra trước, hai tay chống hông. Yêu cầu tập được ở mức cơ bản đúng.
 - Làm quen với trò chơi: Chạy tiếp sức. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi
 II. Địa điểm, phương tiện:
 - Sân trường, dọn vệ sinh nơi tập
 - G chuẩn bị 1 còi
 III .Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
Thời lượng
Tổ chức, phương pháp
1. Phần mở đầu
2.Phần cơ bản
- Ôn phối hợp
- Nhịp 1:đứng đưa chân trái ra sau hai tay giơ cao thẳng hướng
Nhịp 2:Về TTCB
Nhịp 3: Đứng đưa chân phải ra sau, hai tay chếch chữ V
Nhịp 4:Về TTCB
Trò chơi: chạy tiếp sức
3. Phần kết thúc
5-7’
20- 22’
2 lần
2-4 nhịp
1-2 lần
1-2 lần
6-8’
G nhận lớp, phổ biến nội dung bài học
H đứng vỗ tay, hát.
H giậm chân tại chỗ
G nêu tên động tác
G tập mẫuđ H tập theo
G hô- H tậpđ G nhận xét
Lớp trưởng điều khiển
Từng tổ thi xem tổ nào tập đẹp nhất.
G nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi, luật chơi
H chơi thử
Cho H chơi thật
H vỗ tay và hát
G cùng H hệ thống bài
G nhận xét giờ học, giao bài về nhà.
 Tiếng Việt
Bài 71 : et - êt 
 I- Mục đích yêu cầu
 - HS đọc và viết được et, êt, bánh tét, dệt vải.
 - Đọc được từ và câu ứng dụng.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết.
 II- Đồ dùng
 - Tranh sách giáo khoa.
 - Bảng li, vở Tập viết 1.
 - Bộ đồ dùng Tiếng Việt
 III - Các hoạt động dạy học
Tiết 1
Thầy
Trò
 1- Kiểm tra ( 3 - 5 phút)
 - Viết bảng con: xay bột, quả ớt.
 - Nhận xét 
 2- Bài mới (30 - 32 phút)
 a / Dạy vần mới (15 -17phút)
 * Vần et
 - Viết bảng et
 - Phát âm mẫu
 - Đánh vần mẫu: e - t - et
H: Phân tích vần et?
 - Đọc trơn mẫu: et
 - Lấy âm ghép vần et. 
 - Có vần et lấy âm t ghép trước vần et dấu sắc ở trên âm e tạo tiếng mới. 
 - Đánh vần mẫu: t - et - tet - sắc - tét
H: Phân tích tiếng tét?
 - Đọc trơn mẫu: tét
 - Quan sát tranh / 143
H:Tranh vẽ gì?
 - Giới thiệu từ: bánh tét
H: Trong từ bánh tét có tiếng nào có vần em vừa học?
 - Chỉ toàn bảng 
 et
 tét
 bánh tét
 * Vần êt (tương tự)
 - Chỉ bảng 
 et êt
 tét dệt 
 bánh tét dệt vải
 H: Cô vừa dạy vần nào? So sánh hai vần?
 Giới thiệu bài: Bài 71: et – êt
 b/ Đọc từ ứng dụng (5 - 7 phút)
 - Viết bảng 
 nét chữ con rết
 sấm sét kết bạn
 - HD đọc - GV đọc mẫu
 - Chỉ toàn bảng
 c/ Hướng dẫn viết bảng (10 - 12 phút)
 * Chữ et
 - Đưa chữ mẫu
H: Chữ et viết bằng mấy con chữ? Độ cao các con chữ? 
 - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở dưới ĐK2 viết nét xiên lên bi xát nhẹđược con chữ t và được chữ et. 
Lưu ý: nét nối từ e - t 
 * Chữ êt (tương tự)
 - Nhận xét, sửa sai
 * Từ bánh tét
 - Đưa chữ mẫu
H: Từ bánh tét gồm mấy chữ? Độ cao các con chữ?
 - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở ĐK2 viết con chữ b nhấc bút bi xát nhẹđược từ bánh tét.
 * Từ dệt vải (tương tự)
Lưu ý: khoảng cách giữa các chữ , viết 2 chữ, từ giơ bảng 1 lần. 
 - Nhận xét, sửa sai
 Tiết 2 
 3- Luyện tập
 a/ Luyện đọc (10 - 12 phút)
 * Đọc bảng (4 - 6 phút) 
 - GV chỉ bảng (bất kỳ)
 - GV nhận xét, sửa sai
 - Quan sát tranh / 144
 - Giới thiệu câu: Chim tránh rét bay về phương nam.
 - HD đọc : đọc đúng tiếng có vần vừa học, . ngắt hơi sau mỗi dòng thơ, đọc liền tiếng trong các từ. 
 - GV đọc mẫu
 - Chỉ toàn bảng
 * Đọc sgk (6 - 8 phút) 
 - GV đọc mẫu toàn bài
 - Gọi HS đọc
 - Nhận xét, cho điểm
 b/ Luyện viết vở (15 - 17 phút)
 - Mở vở quan sát bài viết
H: Bài viết mấy dòng?
H: Dòng 1 viết gì? 
 - Lưu ý: chữ e viết tròn, độ rộng gần 1 ô, cách 1 ĐK dọc viết 1 chữ. 
 - Cho HS quan sát vở mẫu.
 - Kiểm tra tư thế ngồi, để vở, cầm bút. 
 * Các dòng khác (tương tự) 
 - Nhắc nhở HS quan sát mẫu, GV cầm bút đi theo dõi và gạch lỗi sai của từng em.
 - GV chấm chữa, nhận xét bài viết.
 c/ Luyện nói (5 - 7 phút)
 - GV yêu cầu HS mở sgk/ 144 quan sát tranh.
H: Nêu chủ đề luyện nói?
 - Các em hãy quan sát tranh và nói thành câu về những gì em quan sát được ở trong tranh theo gợi ý sau:
 . Tranh vẽ những ai? 
 . Trong tranh em thấy họ đang làm gì?
 . Em đi chợ Tết bao giờ chưa? Và đi vào dịp nào? 
 . Em thấy chợ Tết như thế nào?
 . Em có thích đi chợ Tết không? 
 - GV tổng kết, tuyên dương.
 4- Củng cố, dặn dò (3 - 4 phút)
H: Cô vừa dạy vần gì?
 Tìm từ có vần et, êt?
 - Dặn dò: Chuẩn bị bài 72: ut – ưt
- Viết bảng con, đọc lại sgk.
- Quan sát
- Phát âm lại et
- Đánh vần lại
-âm e đứng trước, âm t đứng sau
- Đọc lại
- Ghép et - đọc lại
- Ghép tét - đọc lại
- Đánh vần lại
-âm t đứng trước, vần et
- Đọc lại
- Quan sát
-  bánh tét 
- Đọc lại từ dưới tranh
-  tét
- Đọc lại kết hợp PT, ĐV
- Đọc lại kết hợp PT, ĐV
- et, êt
- Nhắc lại
- Ghép: nét chữ, con rết, kết bạn.
- Đọc trơn + phân tích + đánh vần.
- Đọc lại
- Quan sát
-2 con chữ: e, t; cao 3 dòng li.
- Quan sát
- Viết bảng con: et
- Viết bảng con: êt
- Quan sát
-2 chữ: bánh, tét; caodòng li.
- Quan sát
- Viết bảng con: bánh tét
- Viết bảng con: dệt vải
- Đọc cá nhân
- Quan sát
- Theo dõi.
- HS đọc + PT, ĐV tiếng mới.
- Đọc lại
- Chỉ, nhẩm theo
- Đọc từng phần, cả bài
- Quan sát
- 4 dòng
-et
- Quan sát
- Làm theo lệnh GV
- Viết vở dòng 1
- Quan sát
- . Chợ tết
- Từng nhóm đôi thảo luận, sau đó trình bày trước lớp.
- 1- 2 em trình bày toàn bài
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
 Toán 
 Tiết 66: Luyện tập chung
 I- Mục tiêu
 Giúp HS củng cố khắc sâu về: 
 - Thứ tự các số trong dãy số từ 0 - 10.
 - Kỹ năng thực hiện các phép tính cộng,trừ và so sánh các số trong phạm vi 10.
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 * Mở rộng: Nhận biết ra thứ tự các hình, xếp được hình theo mẫu..
 II- Đồ dùng 
 - Bảng phụ
 III- Các hoạt động dạy học
Thầy
Trò
 1- Kiểm tra bài cũ (3 - 5 phút) 
 - Điền số: 8 = 6 +
 9 =+ 1
 10 = + 5 
 - Nhận xét
 2- Luyện tập (25 - 27 phút ) 
 * Bài 3/ 91 (7 - 8 phút): 
 - Kiến thức: Điền dấu
 - Nhận xét
Chốt: H:Nêu các bước của bài điền dâu? 
 * DKSL:thực hiện dãy tính còn chậm.
 * Bài 1/ 91 ( 3 - 4phút): 
 - Kiến thức: Nối các số từ 0 - 10 theo thứ tự
 - Đổi vở
 - Chấm , chữa, nhận xét 
 Chốt: H: Khi nối các số theo thứ tự em được hình gì?
 * Bài 2/ 91 (8 - 10 phút): 
 - Kiến thức: Tính +, - trong phạm vi các số đã học
 - Đổi vở
 - Chấm , chữa, nhận xét 
Chốt: H: Ghi kết quả các phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 em chú ý gì? 
 H: Nêu cách thực hiện dãy tính?
* Lưu ý: HS viết số theo cột dọc chưa thẳng cột.
 * Bài 4/ 91 (5 - 7 phút): 
 - Kiến thức: Lập phép tính dựa và tóm tắt.
 - Hướng dẫn: a/ . Đọc tóm tắt
H: Bên trái có bao nhiêu con vịt? Bên phải có bao nhiêu con vịt? 
H: Bài yêu cầu tìm gì?
H: Nêu bài toán dựa vào tóm tắt?
H: Muốn tính tất cả có bao nhiêu con vịt làm như thế nào? Lập phép tính ?
 - Chấm, chữa, nhận xét
Chốt: H: Nêu ý nghĩa phép tính?
* DKSL:lúng túng khi diễn đạt bài toán. 
 * Bài 5/ 91 (3 - 4 phút): 
 - Kiến thức: Nhận biết ra thứ tự các hình. 
 - Hướng dẫn cách xếp theo thứ tự.
 - Nhận xét, tuyên dương HS ghép đúng.
 4- Củng cố dặn dò ( 3 - 5 phút )
 - Đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
 - Dặn dò: Chuẩn bị bài " Luyện tập chung" 
- Làm bảng con
- Nêu yêu cầu 
- Làm bảng con
5 - 2  6 - 2
7 + 2  6 + 2
- Nêu yêu cầu
- Làm sgk
- Nêu yêu cầu
- Làm sgk, nêu miệng
a/ 10 6
 5 3
b/ 4 + 5 - 7 = 
- Nêu yêu cầu.
- Có 5 con vịt có 4 con vịt .
- Tất cả có bao nhiêu con vịt.
- Có 5 con vịt .Hỏi tất cả có mấy con vịt?
- Làm sgk
- Nêu bài toán dựa vào tóm tắt và lập phép tính.
- HS lấy ĐD ra xếp hình theo sgk
- Nhiều HS đọc
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
Chiều Âm nhạc
GV bộ môn dạy
 Tự nhiên xã hội*
Hoạt động ở lớp
 I. Mục tiêu:
 - HS biết tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp
 II. Đồ dùng:
 - Giấy vẽ , màu vẽ
 III. Các hoạt động dạy học:
 1- Giới thiệu nội dung, yêu cầu
 2- Hs tham gia 1 số hoạt động 
	- Cả lớp cùng hat 1 bài
	 - Ra sân cùng tập thể dục giữa giờ
	- Chơi trò chơi
	- HS vẽ tranhvề 1 hoạt động mà em thích nhất
 GV kết luận chung 
 3- Nhận xét giờ học 
 - Dặn dò HS tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp
Luyện toán
Tuần 16 (tiết 1)
 I. Mục tiêu:
 - Củng cố cho HS về làm tính cộng, trừ trong phạm vi cỏc số đó học.
 - Nắm chắc cấu tạo số và vận dụng làm bài tập.
 - Rốn kỹ năng viết được phộp tớnh theo nội dung tranh, củng cố giải bài toỏn theo túm tắt.
 - Rèn kĩ năng tính toán chính xác
 II. Chuẩn bị: - Sách trắc nghiệm toán 1.
 III.Các HĐ :
 1.Củng cố kiến thức cũ (5- 7’):
 - GV: Giao việc- Thực hành tớnh:
 10 - 4 = 10 = 2 +  10 - 8 = + Dựa vào đõu em tớnh được kết quả ? 
+ Em cú tớnh nhanh được KQ phộp tớnh thứ hai khụng? Dựa vào đõu?
 - HS: thực hiện trờn bảng con – trỡnh bày ý kiến
 2. Làm bài tập (20- 22’):	
 - GV yờu cầu HS nờu yờu cầu của bài.
 - HS nờu yờu cầu - HS làm bài.
 - GV chấm – chữa.
 - GV chốt KT hoặc cỏch làm.
 * Bài 1: CL: Tính - nối.
 * Bài 2: CL: Quan sát tranh - viết phép tính.
 - GV yêu cầu HS trình bày phép tính theo nội dung tranh vẽ.
 * Bài 3: KT: Các phép tính đã học.
 CL: Tính - viết số.
 * Bài 4: KT: Các phép tính đã học.
 CL: Tính - viết số.
 * Bài 5: CL: Tính - nối.
 3. Nhận xột tiết học. (2- 3’)
Thứ năm ngày 19 tháng 12 năm 2009.
Toán	 
 Tiết 67: Luyện tập chung
 I- Mục tiêu
 Giúp HS củng cố, khắc sâu về: 
 - Cộng, trừ và cấu tạo số trong phạm vi 10.
 - So sánh các số trong phạm vi 10.
 - Viết phép tính để giải bài toán.
 - Nhận dạng hình tam giác.
 II- Đồ dùng 
 - Bảng phụ
 III- Các hoạt động dạy học
Thầy
Trò
 1- Kiểm tra bài cũ (3 - 5 phút) 
 - Tính nhẩm: 4 + 5 - 7 = .
 3 - 2 + 9 = .
 10 - 6 + 2 = 
 - Nhận xét
 2- Luyện tập (25 - 27 phút ) 
 * Bài 2/ 92 (7 - 8 phút): 
 - Kiến thức: Điền số
 - Nhận xét
 - Nêu miệng
Chốt: H: Dựa vào đâu em điền được số vào ô trống? 
 * Bài 3/ 92 (2 - 3 phút): 
 - Kiến thức: Xác định số lớn nhất, bé nhất
 - Chữa bảng phụ, nhận xét 
 Chốt: H: Dựa vào đâu em xác định số lớn nhất, bé nhất? 
 * Bài 1/ 92 ( 8 - 10 phút):
 - Kiến thức: Tính +, - trong phạm vi các số đã học
 - Chấm , chữa, nhận xét 
Chốt: H: Ghi kết quả các phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 em chú ý gì? 
 * Bài 4/ 92 (3 - 4 phút): 
 - Kiến thức: Lập phép tính dựa và tóm tắt.
 - Đổi vở
 - Chấm , chữa cá nhân, nhận xét
 - Hướng dẫn: a/ . Đọc tóm tắt
H: Tóm tắt cho biết gì? 
H: Yêu cầu tìm gì?
H: Nêu bài toán dựa vào tóm tắt?
H: Muốn tính tất cả có bao nhiêu con cá làm như thế nào? Lập phép tính ?
 - Chấm, chữa, nhận xét
Chốt: H: Nêu ý nghĩa phép tính?
 * Dự kiến sai lầm :lúng túng khi diễn đạt bài toán. 
 * Bài 5/ 92 (3 - 4 phút): 
 - Kiến thức: Nhận dạng hình tam giác. 
 - Nhận xét.
Chốt: Số lượng hình tam giác.
 4- Củng cố dặn dò ( 3 - 5 phút )
 - Đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
 - Dặn dò: Chuẩn bị kiểm tra cuối kỳ I. 
- Làm bảng con
- Nêu yêu cầu 
- Làm bảng con
8 = + 5
2 = 2 - 
- Nêu yêu cầu
- Làm sgk
- Nêu yêu cầu
- Làm sgk, nêu miệng
a/ 4 10
 6 8
b/ 10 + 0 - 5 = 
 4 + 4 - 6 =
 - Nêu yêu cầu. 
- Có 5 con cá, thêm 2 con cá.
- Tất cả có bao nhiêu con cá?
- Có5 con cá, thêm 2 con cá. Hỏi tất cả có mấy con cá?
- Làm sgk
- Nêu bài toán dựa vào tóm tắt và lập phép tính.
- HS làm sgk
- Nhiều HS đọc
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
Mỹ thuật
GV bộ môn dạy
 ___________________________________________
 Tiếng Việt
Bài 72 : ut - ưt 
 I- Mục đích yêu cầu
 - HS đọc và viết được ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
 - Đọc được từ và câu ứng dụng.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, con út, sau rốt.
 II- Đồ dùng
 - Tranh sách giáo khoa.
 - Bảng li, vở Tập viết 1.
 - Bộ đồ dùng Tiếng Việt
 III- Các hoạt động dạy học 
Thầy
Trò
 1- Kiểm tra ( 3 - 5 phút)
 - Viết bảng con: bánh tét, dệt vải.
 - Nhận xét 
 2- Bài mới (30 - 32 phút)
 a / Dạy vần mới (15- 17phút)
 * Vần ut
 - Viết bảng ut
 - Phát âm mẫu
 - Đánh vần mẫu: u - t - ut
H: Phân tích vần ut?
 - Đọc trơn mẫu: ut
 - Lấy âm ghép vần ut. 
 - Có vần ut lấy âm b ghép trước vần ut dấu sắc ở trên âm u tạo tiếng mới. 
 - Đánh vần mẫu: b - ut - but - sắc - bút
H: Phân tích tiếng bút?
 - Đọc trơn mẫu: bút
 - Quan sát tranh / 145
H:Tranh vẽ gì?
 - Giới thiệu từ: bút chì
H: Trong từ bút chì có tiếng nào có vần em vừa học?
 - Chỉ toàn bảng 
 ut
 bút 
 bút chì
 * Vần ưt (tương tự)
 - Chỉ bảng 
 ut ưt
 bút mứt 
 bút chì mứt gừng 
H: Cô vừa dạy vần nào?
 Giới thiệu bài: Bài 72: ut – ưt
 b/ Đọc từ ứng dụng (5 - 7 phút)
 - Viết bảng 
 chim cút sứt răng
 sút bóng nứt nẻ
 - HD đọc - GV đọc mẫu
 - Chỉ toàn bảng
 c/ Hướng dẫn viết bảng (10 - 12 phút)
 * Chữ ut
 - Đưa chữ mẫu
H: Chữ ut viết bằng mấy con chữ? Độ cao các con chữ? 
 - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở ĐK2 viết nét xiên lên bi xát nhẹđược con chữ t và được chữ ut. 
Lưu ý: nét nối từ u - t 
 * Chữ ưt (tương tự)
 - Nhận xét, sửa sai
 * Từ bút chì 
 - Đưa chữ mẫu
H: Từ bút chì gồm mấy chữ? Độ cao các con chữ?
 - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở ĐK2 viết con chữ b nhấc bút bi xát nhẹđược từ bút chì.
 * Từ mứt gừng (tương tự)
Lưu ý: khoảng cách giữa các chữ , viết 2 chữ, từ giơ bảng 1 lần. 

Tài liệu đính kèm:

  • doclop tuan 17.doc