Giáo Án Toán Lớp 1 - Tuần 9 Đến Tuần 10 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu Học Quán Toan

I. Mục tiêu.

- Giúp H củng cố về phép cộng 1 số với 0.

- Bảng cộng và làm tính cộng trong các số đã học.

- Tính chất của phép cộng ( khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng kết quả không đổi).

II. Đồ dùng dạy học.

III. Các hoạt động dạy học.

1. Hoạt động 1: Kiểm tra (5').

- Bảng con: Đặt tính - tính.

 

doc 11 trang Người đăng honganh Lượt xem 969Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Toán Lớp 1 - Tuần 9 Đến Tuần 10 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu Học Quán Toan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9: (Từ ngày 20/10 đến ngày 24/10)
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2008
Tiết 33
Luyện tập
I. Mục tiêu.
- Giúp H củng cố về phép cộng 1 số với 0.
- Bảng cộng và làm tính cộng trong các số đã học.
- Tính chất của phép cộng ( khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng kết quả không đổi).
II. Đồ dùng dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (5').
- Bảng con: Đặt tính - tính.
 	3+0 	0+4 	1+0
2. Hoạt động 2: Luyện tập (30’)
* Bài 1/ 52: ( 5’)
- Cột 1,2 bảng con
	- Cột 3,4 Làm SGK.
* Bài 2/ 52:( 5’) làm SGK.
=> Kiến thức: Củng cố phép cộng1 số với số 0. Các phép cộng trong phạm vi 5.
=> Chốt: trong phép cộng khi đổi chỗ các số, kết quả không thay đổi.
* Bài 3/52: ( 8’)
- So sánh các số trong phạm vi 5.
- G hướng dẫn phép tính 2+3.4+0
* Bài 4/52 : ( 8’). Làm SGK.
- G làm mẫu: 1	1+1 = 2 Viết 2 dưới 1
	 + 1
- G hướng dẫn : Lấy số ở cột hàng ngang cộng lần lượt với số ở cột hàng dọc
=>Kiến thức: Lập bảng cộng.
=> Sai lầm: Tính sai
3. Hoạt động 3: ( 5’)Củng cố
- G hỏi. H trả lời	2+3 =	1+4= 	4+0= 
	 1+2 =	3+1 =	5+0=
1 số cộng với 0 cho kết quả thế nào? 
Rút kinh nghiệm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2008
Tiết 34
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Giúp H củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học
- Phép cộng 1 số với số 0.
II. Đồ dùng
III. Các hoạt động 
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (5').
- Bảng con : Đặt tính tính 	1+1 = 	4+1=	3+0= 	0+2=
2. Hoạt động 2: Luyện tập (30’)
Làm bảng: (10’)
	 - đặt tính: 2+3 4+1 4+0 
	- điền dấu ,= 3+2 3+1 3+0.4+1
	- Tính 2+1+2= 3+0+1=
Làm SGK( 20’)
* Bài 2/53 (5’) Làm SGK	
=>Kiến thức: Củng cố cách tính dãy 2 phép tính cộng
* Bài 1/53: ( 5’) Làm SGK
=>Kiến thức: Củng cố cách cộng các số phạm vi 5 tính cộc dọc.
* Bài 3/52 (5’) Làm SGK.
* Bài 4/53 : ( 5’) Làm SGK.
- H nêu bài toán - Ghi phép tính thích hợp.
=> Kiến thức: Làm quen với toán có lời văn
=> Sai lầm tính sai số - điền sai dấu.
3. Hoạt động 3: Củng cố (3').
H làm bảng con : 	3+” = 5	2+” =4
	 4+ ” = 4	1+” < 2
Rút kinh nghiệm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Tiết 36
Phép trừ trong phạm vi 3
I. Mục tiêu
- Giúp H có khái niệm ban đầu về phép tính trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Biết làm tính trừ phạm vi 3
II. Đồ dùng.
Bộ đồ dùng học toán
III. các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (5')
- Bảng con	 	3+2 =	1+...=3
	 2+1 = 	 1+ ...=2
2. Hoạt động 2: Dạy bài mới (12')
a. HĐ 2(1) Học phép trừ 2-1=1
* G và H cùng thực hiện : 2 que tính bớt 1 que tính còn mấy que tính?
 	- 2 bớt 1 còn mấy: 2 Bớt 1 còn một. 	H nhắc lại. G ghi 2-1=1 	
 	- G cho H đọc phép tính, => Giới thiệu dấu - 
b. HĐ 2 (2) Học phép trừ 3-1= 2 	3-2 = 1
* Dùng trực quan
- 3 quả cam bớt 1 quả cam còn mấy quả cam? 
- 3 quả cam bớt 2 quả cam còn mấy quả cam?
- Hình thành phép tính. 3-1= 3-2=
- H đọc phép tính trên.
c.HĐ2: (3): Nhận biết mối quan hệ giữa mối quan hệ giữa cộng và trừ.
* G dùng 2 chấm tròn đính bảng.
- Có mấy chấm tròn? Dùng số mấy để biểu diễn? 
- đính 1 chấm tròn tiếp -> 2 + 1 = 3
 1 + 2 = 3
- G chỉ sơ đồ để có 3 – 2 = 1
 3 - 1 = 2
=> Phép trừ chính là phép tính ngược của phép cộng .
- Cho H đọc 4 công thức trên.
3. Hoat động 3: Luyện tập( 15’)
* H mở SGK/54 (3’)
- G chỉ tranh hỏi nội dung bài .
* Bài 1/54. (5’): 
- Bảng con cột 1,2
- Làm SGK 
* Bài 2/54. (3’) SGK
=> Kiến thức: củng cố cách làm tính trừ trong phạm vi 3
* Bài 3 /54:( 8’) SGK
=> Sai lầm: Tính sai kết quả, chưa hiểu phép tính.
4. Hoạt động 4 : Củng cố(3’)
- G nêu phép tính – H nêu kết quả.
Rút kinh nghiệm
Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2008
Tiết 35
Kiểm tra định kỳ
I. Mục tiêu
II. Đề bài
Bài 1: Tính : 2 điểm
 	3 4 5 2
 2 1 0 1
Bài 2: tính (2 điểm)
 	1+ 1 + 3 = 0 + 3 + 0 =
 2 + 2 + 0 = 2 + 1 + 2 =
Bài 3: điền dấu >, <, = vào ô trống (2 điểm)
 2 + 0 0 4 + 1 3 + 2
 0 + 2 2 + 0 3 + 1 2 + 2
Bài 4: Điền đúng ghi đ- sai ghi s ( 2 điểm )
 3 + 2 5 + 0 4 + 1 = 3 + 2 
Bài 5: Viết phép tính thích hợp ( 2 điểm )
Tuần 10: (Từ ngày 27/10 đến ngày 31/11)
Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2008
Tiết 37
Luyện tập
I. Mục đích yêu cầu: 
- Giúp H củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3
- Củng cố mối quan hệ giữa cộng và trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ
II. Đồ dùng
III. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')
- Bảng con: Đặt tính, tính 	3-1 = 	3-2 =	3-3=
2. Hoạt động 2: Luyện tập (30’)
* Bảng con :( 10’) - đặt tính 3-2 3-1 2-1 
	- tính 3+2= 3+1= 2+2= 
 	 	- Điền số 3+1..2+2 2+1.3-1
* Làm SGK ( 20’)
* Bài 1/55 :( 5’) H tự làm.
=> Kiến thức: Củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3
+ G viết cột 3	1+2 = 	3-1 =
=> Chốt : Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng
* Bài 2/55 :(3’) H làm SGK.
	- Hướng dẫn cách tính 3-1 = 2	Viết 2 vào đ  
*Bài 3/55: ( 5’) H làm SGK
* Bài 4/55: ( 8’) Làm SGK
=>Kiến thức: Nhìn tranh nêu bài toán ghi phép thích hợp
=> Sai lầm tính sai phép tính không đúng với tình huống trong tranh
3. Hoạt động 3: Củng cố (5')
- Bảng con : 	3- ” = 2	2... 2= 0 1+” =5	53= 2
Rút kinh nghiệm
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2008
Tiết 38
Phép trừ trong phạm vi 4
I. Mục tiêu
- Giúp H tiếp tục có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
II. Đồ dùng dạy học. Bộ đồ dùng toán.
III. Các hoạt động.
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (5')
 	* Bảng con	2 + 2 =	3- 2 = 	3 + 1 = 
2. Hoạt động 2: Dạy bài mới.(15’)
a. H Đ2( 1) : Giới thiệu phép tính trừ 	4-1 = 	4-3 =	 4-2 =
* G dùng trực quan để hình thành 3 phép tính trên.
- G và H cùng thực hiện 4 que tính bớt 2 que tính còn mấy que?
 	4 bớt 1 còn mấy? 4 bớt 1 còn 3.	 H đọc lại
	- G viết 4-1=3 	H đọc lại.
 => Giới thiệu dấu trừ -
b. H Đ2(2): Học phép tính 3-1 = 2	3-2= 1
 * Dùng trực quan, 3 quả cam bớt 1 quả cam còn mấy quả?
 3 quả cam bớt 2 quả cam còn mấy quả?
 => Hình thành phép tính 	4-1=3
	 4-3=1
 - H nhắc lại phép tính trên.
c. Hoạt động (3): Nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ.
 * G dùng 3 chấm tròn đính bảng.
 - Có mấy chấm tròn? Dùng số mấy để biểu diễn?
 - Đính tiếp 1 chấm tròn ...	3+1 = 4 4-1 = 3
 1+3 = 4 4-3 = 1
 * Dùng chấm tròn hình thành 2+2=4 4- 2=2
=> Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng. G cho H đọc 4 công thức trên.
3. Hoạt động 3: Luyện tập (15')
- H mở SGK /56 Phần bài học G chỉ tranh hỏi nội dung bài
* Bài 1/56: ( 8’) - bảng con cột 2,1
 - Làm SGK Cột 3,4
* Bài 2/56: ( 3’) Làm SGK
 =>Kiến thức: Củng cố cách làm tính trừ trong phạm vi 3.
* Bài 3/56: ( 5’) Làm SGK.
 =>Sai lầm: Tính sai chưa hiểu biết tính trừ.
4. Hoạt động 4: Củng cố (5')
 - G nêu phép tính - H điền kết quả 3-1 = 	2-1=
	 	 3-2= 	2-2
Rút kinh nghiệm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------
Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2008
Tiết 39
Luyện tập
I. Mục tiêu.
- Giúp H củng cố về bảng trừ trong phạm vi 3,4
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép cộng và trừ
II. Đồ dùng
III. Các hoạt động
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (5')
* Bảng con :- Đặt tính 4-2 =	4-1-1= 4-3 =
 - Điền số : 2+2+=4 3+1+.=5 1+2+=5	
 => Kiến thức : Củng cố cách tính dãy tính có 2 phép tính
2. Hoạt động 2: Luyện tập ( 30’)
a. HĐ 2(1): làm bảng con (10’)
 - Điền dấu: 3+2.3+1 3+2.5 1+2.3+1
 - Đặt tính 4-2 3-2 4-1 
 - G hướng dẫn 	 4-1- 1=	 3-1=2
 4-1- 3	=	4-1-1= 2
 =>Kiến thức củng cố cách tính dãy tính số 2 phép tính.
b. HĐ2(2): (20’) Làm SGK
* Bài 1/57 : (3’)Tính cột cọc	H tự tính
* Bài 2/57 :( 5’)Số? 	H điền số
 => Kiến thức:- Củng cố bảng trừ trong phạm vi 4
	 - Làm tính trừ trong phạm vi 4
* Bài 3/57: (3’) Làm SGK
* Bài 4/57: ( 3’) Làm SGK
* Bài 4/57: (6’) Làm SGK.
 - H nêu bài toán
 - G hướng dẫn ghi phép tính
 =>Sai lầm: H chưa nêu được bài toán.
3. Hoạt động 3: Củng cố (3')
 - Bảng con : 4-” =2	” -3 =0
	 4-” =1
Rút kinh nghiệm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2008
Tiết 40
phép trừ trong phạm vi 5
I. Mục đích
- Giúp H tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép tính và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
II. Đồ dùng. Bộ đồ học toán
III. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- H làm bảng con 4+1 =	3+2= 1+4= 	 2+3=
	=> Giơ bảng - nhận xét
2. Hoạt động 2: Dạy bài mới (15')
a. HĐ 2(1) Giới thiệu phép tính trừ (5’) 5-1 = 5-2= 5-3 = 	5-4=
* G và H cùng thực hiện.
	+ 5 que tính bớt 1 que tính còn mấy que tính ? 
	- Bớt làm tính gì? Đọc phép tính. 5-1=4 G ghi - H đọc.
	+ 5 que tính bớt 4 que tính còn mấy que tính?
	- Bớt làm tính gì? Đọc phép tính	5-4=1 G ghi - H đọc.
	- H đọc phép tính 	5 - 1 = 4
	5 - 4 = 1
* G dùng trực quan 
. 	+ 5 quả cam bớt 2 quả cam còn mấy quả? 5 bớt 2 còn mấy?
. 	- Đọc phép tính 5-3=2	Viết - H đọc
. 	+ 5 quả cam phải bớt mấy để còn 2?
 	- Đọc phép tính 5-3= 2
b, H Đ2 (2) :G cho H đọc thuộc bảng trừ (5’)
 	5 - 1 = 4 	5 - 2 = 3
 	5 - 4 = 1	5 - 3 = 2
* G xoá dần bảng - H đọc thuộc.
c. HĐ2 (3) Mối quan hệ giữa cộng và trừ (5’)
- G đính chấm tròn
- Có 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?
 	4 + 1 = 5 Từ phép cộng viết thành phép trừ 5 - 1 = 4
 	1 + 4 = 5 Từ phép cộng viết thành phép trừ 5 - 4 = 1
- Có 3 chấm tròn thêm 2 chấm tròn được mấy ?
 	3 + 2 = 5	5 - 2 =3	ị G nếu mối quan hệ giữa cộng và trừ
 	2 + 3 = 5 	5 - 3 = 2
3. Hoạt động 3: Luyện tập (17')
- H mở SGK G chỉ tranh phần bài học. G nêu lại nội dung bào.
a. HĐ 3(1). Làm bảng con ( 5’)
 	- G đọc - H làm: 	1 + 4 =	5 - 1 =
	4 +1 =	5 - 4 =
* Mối quan hệ giữa cộng và trừ ị Nội dung bài 2 cột 2
- G đọc - H viết: 
- Khi làm phép tính cột dọc cần lưu ý gì ?
b. HĐ 3(2) :Làm SGK ( 13’)
 	- Mở SGK /59
 * Bài 1: ( 3’) Nêu yêu cầu: Tính - H làm
 * Bài 2: ( 3’)Tính cột 1,3
 * Bài 3: ( 2’)Tính hàng dọc - H tính
 	=>Kiến thức: Củng cố cách làm tính trừ
 	=>Mối quan hệ giữa cộng và trừ
 * Bài 4: (5’) Làm SGK
 	a. H nêu đề toán - Ghi phép tính
 	b. H viết 	5 - 1 = 4 5 - 4 = 1
ị Sai lầm: H tính sai kết quả. Chưa nêu được bài toán.
a. Hoạt động 4: Củng cố (3')
- H đọc lại công thức: - G viết lại lên bảng.
Rút kinh nghiệm
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doc9-10hng.doc