Giáo án Toán Lớp 1- Từ Tiết 19 đến Tiết 40

1.Mục tiêu:

 - Giúp học sinh có khái niệm ban đầu vế số 9.

 - Biết đọc, viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.

 - Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1  9

2. Đồ dùng dạy học :

 - Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại

 - Số 9 in, số 9 viết.

3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 54 trang Người đăng honganh Lượt xem 1294Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1- Từ Tiết 19 đến Tiết 40", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chủ yếu: 
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Pt
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 1 số học sinh lên bảng
a, Xếp các số 8, 2, 6, 9, 0, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn
b, Điền dấu > , < , =
 8 . 5 ; 7 . 2 ; 
 7 . 7 ; 5 . 10 
- Gọi 1 số học sinh đọc CT số 9, 10.
Học sinh 1: làm phần a
Học sinh 2: làm phần b
30’
2. Luyện tập
Mục tiêu: học sinh thực hành làm bài tập ở SGK
Bài 1
Gọi học sinh nêu yêu cầu
- Cho học sinh làm bài rồi chữa bài
- Gọi học sinh chữa bài
Bài 2
Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu.
- Cho học sinh tự làm rồi chữa bài
- Đọc kết quả xuôi, ngược
Bài 3
Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu.
Cho học sinh tự làm bài rổi chữa bài như bài 2
Bài 4
Hướng dẫn xếp các số : 8, 2, 5, 9, 6
a, Số bé nhất xếp đầu, số lớn nhất xếp cuối cùng.
b, Tìm số lớn nhất xếp đầu, số bé nhất xếp cuối.
- Gọi học sinh chữa bài ( 2 em đọc)
Bài 5
Hướng dẫn nhận dạng hình và tìm số hình tam giác.
- Vẽ hình lên bảng
 (1) (2)
Cho học sinh tìm trên hình đó có mấy hình tam giác ?
- Gọi 1 em lên chỉ hình?
Viết số thích hợp vào ô trống
Làm bài
+ Nêu số cần điền
+ Đọc cả dãy số
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
+ Điền dấu
Đọc kết quả (xuôi, ngược)
4 4
7 > 5 ; 5 < 7
Điền số thích hợp vào ô trống
Xếp số
a, 2, 5, 6, 8, 9 
b, 9, 8, 6, 5, 2
Làm miệng
Quan sát hình tìm số hình có và (nói miệng) trả lời: có 3 hình tam giác: tam giác (1), (2) và tam giác tạo bởi (1) và (2).
Sgk
4’
3. Củng cố 
Tổ chức trò chơi
- Thi điền nhanh số
 , 1,  ,  ,  , 5,  ,  ,  , 9
- Sửa sai cho bạn
5 10 ; 6 = 7
1 học sinh lên sửa
 5 > 4 ; 8 = 8 ; 
 9 < 10 ; 6 < 7 ;
Bảng phụ
1’
4. Dặn dò
Về nhà ôn lại các số đã học để tiết sau kiểm tra. Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm:
Tên bài dạy : Kiểm tra 
Môn : Toán
Tiết số : 25
1.Mục tiêu: 
	- Kiểm tra các kiến thức đã học từ đầu năm
2. Đồ dùng dạy học : 
 - Đề kiểm tra
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Pt
1’
- Chuẩn bị
- Nhắc nhở hs chuẩn bị bút, giấy làm bàI kiểm tra
- lấy giấy bút
38’
- Kiểm tra
- Phát đề bàI cho hs
- Nhắc nhở hs chú ý làm bàI
- làm bài
1’
Thu bàI
- Chấm , chữa bàI cho hs
- Rút kinh nghiệm
- nghe, nhớ
Rút kinh nghiệm:
 Tên bài dạy : Phép cộng trong phạm vi 3 
Môn : Toán
Tiết số : 26
1.Mục tiêu:
	Giúp học sinh: 
	- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
2. Đồ dùng dạy học : 
2 con gà, 3 ô tô
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Pt
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Trả bài kiểm tra, nhận xét.
- Chữa những bài có học sinh làm sai.
- Khen và phê 1 số bài điển hình
- Nghe
BàI kt
30’
2. Bài mới 
Giới thiệu bảng + , phép + trong phạm vi 3
a. Hướng dẫn học sinh học phép cộng
 1 + 1 = 2
- Đính lên bảng 1 con gà, thêm 1 con gà nữa => bao nhiêu con gà?
- Chỉ vào mô hình nói: 1 con gà thêm 1 con gà được 2 con gà. 1 thêm 1 bằng 2.
Ta viết: 1 + 1 = 2. Dấu + gọi là “cộng”; đọc là 1 cộng 1 bằng 2.
b. Hướng dẫn học sinh học phép cộng 
2 + 1 = 3
- Đính lên: 2 ô tô, thêm 1 ô tô => bao nhiêu ô tô.
Các bước sau thực hiện tương tự như phần a.
c. Hướng dẫn đọc, ghi nhớ các phép cộng trên bảng:
- Gọi 1 số học sinh đọc các phép + vừa học. (4 – 5 em).
- Hỏi lại 1 số học sinh : 3 = ? + ?
- Gọi 1 số học sinh đọc thuộc các phép cộng vừa học. 1+1=2
1+2=3
2+1=3
-GV treo hình vẽ các chấm tròn.
Bài toán 1: 
Có 2 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?
Bài toán 2: 
Có 1 chấm tròn. thêm 2 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?
Phép tính: 
 2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
-GV nêu câu hỏi nhận xét.
-Nhận xét gì về kết quả của hai phép tính?
+Bằng nhau và bằng 3.
-Các số trong hai phép tính có gì giống và khác nhau?
+Giống: có các số 1 và 2.
+Khác: về vị trí.
-GV kết luận.
-Vị trí của các số 1 và 2 trong hai phép tính khác nhau nhưng kết quả vẫn bằng 3. Vậy 1 + 2 = 2 + 1. 
Quan sát và trả lời
Có 1 con gà, thêm 1 con gà là 2 con gà.
1 thêm 1 bằng 2
một cộng một bằng hai
Có 2 ô tô thêm 1 ô tô là 3 ô tô.
1 + 1 = 2 ; 1 + 2 = 3
2 + 1 = 3
3 = 1 + 2 ; 3 = 2 + 1
Học sinh nêu phép tính để giảI bài toán
Sgk
Bộ dd
Thực hành 
Cho học sinh làm bài thực hành ở SGK
Bài 1
Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu.
Cho học sinh làm bài rồi chữa bài
- 1 học sinh đọc kết quả.
Bài 2
Giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc: (Viết các số thẳng cột)
- Gọi 1 em đọc kết quả.
Bài 3
Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu.
Hướng dẫn học sinh cách làm.
 1 + 2 = ?
Vậy phải nối phép tính 1 + 2 với số nào?
Gọi 1 em chữa, nêu kết quả nối.
Tính
1 + 1 = 2 ; 1 + 2 = 3 ; 
2 + 1 = 3
Làm tính 
1 + 1 = 2 viết 2 thẳng cột với 1
1 + 2 = 3 viết 3 thẳng cột với 1 và 2
Nối phép tính với số thích hợp: 
1 + 2 = 3
 số 3
Tự làm nốt
Sgk
4’
3. Củng cố
Trò chơi
Gọi 3 – 4 em đọc các CT cộng trong phạm vi 3
Thi điền nhanh số:
 + 2 = 3 = 1+1+1
1 + = 3 2+	= 3
2 em lên thi điền số.
Bảng phụ
1’
4. Dặn dò
Về nhà học thuộc các CT + trong phạm vi 3.
Nhận xét giờ học
Rút kinh nghiệm:
Tên bài dạy : Luyện tập 
Môn : Toán
Tiết số : 27
1.Mục tiêu:
	Giúp học sinh: 
	- Tiếp xúc củng cố khái niệm ban đầu về phép + trong phạm vi 3
	- Tập biểu thị tình huống trong tranh = 1 phép cộng
2. Đồ dùng dạy học : 
	Phấn mầu
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Pt
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 1 số học sinh lên bảng
a. 1 + 1 = 3 = 2 + 
b. Đặt tính: 2+1: 1+2
- Gọi HS dưới lớp đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 3
- Chữa bài
- Nhận xét, cho điểm.
Học sinh 1: làm phần a
Học sinh 2: làm phần b
Bảng
30’
2. Luyện tập 
Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1
Gọi HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết 2 phép + tương ứng với tình huống trong tranh.
Bài 2
- Gọi 2 học sinh nêu bằng lời phép tính vừa viết được.
Bài 3
Hướng dẫn nêu cách làm với phép cộng theo hàng dọc thì kết quả tính được ghi ở đâu?
Cho học sinh làm bài xong đổi chéo vở cho nhau để chữa.
Bài 4
Hướng dẫn học sinh nêu cách làm bài .
Cho 1 em làm bài rồi chữa.
1
Nhận xét kết quả bài cuối
1 + 2 = 2 + 
Bài 5
Hướng dẫn học sinh nhìn từng tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. Hỏi
- Một bông hoa và 1 bông hoa là mấy bông hoa?
Gọi học sinh chữa bài.
Gọi 1 học sinh nêu cách làm bài.
a, nhận xét tranh vẽ?
- Dựa vào tranh nêu đề toán?
- Vậy viết dấu phép tính gì vào ô trống để có kết quả bằng 3
b, Hỏi tương tự
Viết phép tính vào ô trống
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
Hai cộng một bằng ba
Một cộng hai bằng ba
Thẳng theo hàng dọc của 2 số đã cho
 1 2 1 
 + 1 + 1 + 2
 2 3 3
Viết số thích hợp vào ô trống
- Đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi
1 bông hoa với 1 bông hoa là 2 bông hoa, viết 2 vào sau dấu = để có 1 + 1 = 2
Làm nốt 2 tranh
Nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính.
Có 1 quả bóng và 2 quả bóng. Lan có 1 quả bóng, Hùng có 3 quả bóng. Hỏi cả 2 bạn có mấy quả bóng?
Dấu + để có:
1 + 2 = 3
Sgk
5’
3. Củng cố – Dặn dò
Gọi 3 em đọc thuộc các C T + trong phạm vi 3.
- Cho học sinh nối phép tính với kết quả:
1
3
 1 + 1
 2 + 1
4
2
 2 + 0
 0 + 1 
1 + 1 + 1
Rút kinh nghiệm:
Tên bài dạy : Phép cộng trong phạm vi 4 
Môn : Toán
Tiết số : 28
1.Mục tiêu:
	Giúp học sinh: 
	- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
	- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4
	- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
2. Đồ dùng dạy học : 
	- 4 chấm tròn.
	- Phấn màu
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Pt
5’
I. Kiểm tra bài cũ 
Gọi 1 số học sinh lên bảng làm 
a, 1 2 1 
 1 + 1 + 2
b, 1 + 1 . 3
 2 + 0 . 3
 2 + 1 = 1 + .
- Gọi 2 học sinh dưới lớp đọc CT cộng trong phạm vi 3.
- Chữa bài, nhận xét.
Học sinh 1: làm phần a
Học sinh 2: làm phần b
Bảng
30’
2. Bài mới 
Giới thiệu phép + , bảng + trong phạm vi 4
- Giới thiệu các phép cộng 3 + 1 = 4
a.Giới thiệu phép cộng 3 + 1 = 4
 Quan sát tranh, nêu bài toán.
-GV treo tranh minh hoạ ( SGK ) của phép cộng 3 + 1 = 4.
Bài toán : Có ba con chim , thêm một con chim nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim ?
-GV yêu cầu nêu câu hỏi để giải bài toán.
Khái quát công thức: 3+1=4
b.Giới thiệu phép cộng 2 + 2 = 4 ; 1+3=4 tương tự( Có thể cho HS thực hành trên que tính)
- Nhận xét : 3 + 1 = 4
 1 + 3 = 4
- Giúp học sinh ghi nhớ CT + theo 2 chiều: 3 + 1 = 4 ; 4 = 3 + 1
 1 + 3 = 4 ; 4 = 1 + 3
 2 + 2 = 4 ; 4 = 2 + 2
HS nêu bài toán
HS nhắc lại công thức
Đổi chỗ các số trong phép + thì kết quả không đổi. Ta có 
3 + 1 = 1 + 3
Sgk
Bộ dd
 Thực hành
Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở SGK trang 47
Bài 1
Gọi 1 học sinh nêu cách làm bài rồi làm bài – chữa bài (đổi vở nhau kiểm tra kết quả của bạn)
Bài 2
Hướng dẫn tương tự bài 1
Gọi 1 học sinh nêu cách làm
- Gọi 1 học sinh làm thử 1 + 3 . 4 
giải thích tại sao lại viết dấu > vào chỗ chấm?
Bài 3
- Cho học sinh làm tiếp rồi đổi vở cho nhau chữa bài.
Bài 4
Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu.
Cho học sinh quan sát tranh. Hỏi:
+ Trên cành có mấy con chim?
+ Thêm mấy con đang bay vào?
+ Đặt thành đề toán theo tranh?
+ Vậy ta viết được phép tình gì?
Ai có cách viết khác không?
Tính kết quả phép cộng
1 + 2 = 3 ; 3 + 1 = 4 
1 + 1 = 2 ; 2 + 2 = 4
2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3 
Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm
- Vì 1 + 3 = 4 mà 4 lớn hơn 3 nên viết dấu >
để có 1 + 3 > 3
Viết phép tính thích hợp
3 con chim
1 con chim
Trên cành có 3 con chim. Thêm 1 con chim nữa bay vào. Hỏi tất cả có mấy con chim?
3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4
Sgk
4’
3. Củng cố 
Trò chơi
Gọi HS đọc lại các CT cộng trong phạm vi 4.
- Thi điền nhanh số:
 + + = 4
 + + = 3
 + + = 2
3 học sinh thi nhau lên bảng (mỗi em một phần)
1’
4. Dặn dò
Về nhà họcthuộc các CT cộng trong phạm vi 4
CBBS: Luyện tập.
Rút kinh nghiệm:
 Tên bài dạy : Luyện tập 
Môn : Toán
Tiết số : 29
1.Mục tiêu:
	Giúp học sinh: 
	- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, 4
	- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp.
2. Đồ dùng dạy học : 
	- Phấn màu
	- Tấm viết số
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Pt
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
Gọi 2 học sinh lên bảng
a.Đặt tính viết: 3 + 1
 2 + 1
 2 + 2
b. 1 + 2 . 4
 4 . 3 + 1
 2 + 2 . 3
- Gọi 1 số em đọc công thức cộng trong phạm vi 3 và 4
- Nhận xét.
Học sinh 1: làm phần a
Học sinh 2: làm phần b
Bảng
2. Luyện tập 
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập ở SGK.
Bài 1
Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn viết các số thẳng cột với nhau.
Gọi 1 em lên bảng làm bài.
- Chữa bài.
Bài 2
Cho 1 học sinh nêu yêu cầu của bài .
Hướng dẫn: Lấy số đầu + với số ở trên mũi tên được kết quả viết vào ô trống sau mũi tên.
Chữa bài
Bài 3
Nêu và hướng dẫn làm từng bài:
- ở mỗi ô tranh có mấy con sóc?
- Tất cả có mấy con sóc
- Ta làm như thế nào?
- Cộng thế nào để ra kết quả cuối cùng?
- Hướng dẫn tương tự với :
2 + 1 + 1 = .
1 + 2 + 1 = .
- Nhận xét: 2 + 1 + 1 và 1 + 2 + 1
Bài 4
Cho học sinh quan sát tranh + nêu bài toán.
- Gọi 1 em nhắc lại bài toán, phân tích đề bài.
- Cho học sinh trao đổi xem nên viết gì vào các ô trống (1 học sinh lên bảng viết. Học sinh dưới lớp viết vào sách)
- Chữa bài. Ai có cách làm khác.
=> Cả 2 cách làm đều ra kết quả đúng và giống nhau vì trong phép + đổi chỗ. kết quả không đổi
Tính
Làm bài vào sách.
Đổi vở cho nhau chữa chéo
Viết số thích hợp
Làm bài.
1 học sinh lên bảng làm. Đổi vở cho bạn để chữa.
Nhìn tranh, trả lời câu hỏi: 
1 con sóc
3 con sóc
Lấy 1 + 1 + 1
Lấy 1 + 1 = 2
Cộng tiếp : 2 + 1 = 3
Học sinh tự tính rồi chữa bài
Thấy 2 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1
(đổi chỗ các số trong phép + nhưng kết quả không đổi)
Một bạn cầm bóng, ba bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn?
Viết phép cộng
 1
 + 
 3
 = 
 4
 3
 + 
 1
 = 
 4
Sgk
4’
3. Củng cố 
Cho 2 học sinh lên thi điền số:
 + + + = 4 
 + + + + = 4
Tham gia trò chơi
1’
4. Dặn dò
Học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 3, 4.
Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm:
Tên bài dạy : Phép cộng trong phạm vi 5 
Môn : Toán
Tiết số : 30
1.Mục tiêu:
	Giúp học sinh: 
	- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng
	- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5
	- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.	
2. Đồ dùng dạy học : 
	- 5 hình tròn, 5 hình tam giác, 5 chấm tròn.
- Phấn màu
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Pt
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
Gọi 2 em lên bảng:
a, 4  1 + 3 b, 1 + 2 + 1 = 
2 + 2 . 2 1 + 1+ 2 =
 1 + 1 + 1 =
1 + 2 . 2 + 1
- Gọi HS đọc CT cộng phạm vi 4
- Nhận xét.
Học sinh 1: làm phần a
Học sinh 2: làm phần b
Bảng
3o’
2. Bài mới 
Giới thiệu phép +, bảng + trong phạm vi 5
- Giới thiệu các phép cộng:
 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
Mỗi phép cộng đều theo 3 bước, tương tự như phép + trong phạm vi 3.
a.Giới thiệu phép cộng 4 + 1 = 5
Bước1: Quan sát tranh, nêu bài toán.
-GV treo tranh minh hoạ ( SGK ) của phép cộng 4 + 1 = 5.
Bài toán : Có 4 con cá , thêm 1 con cá nữa. Hỏi có tất cả mấy con cá ?
-Số cá có tất cả là 5 con.
-GV yêu cầu nêu phép tính để giải bài toán
-Phép tính : 4 + 1 = 5
Các phép tính 1+ 4=5; 3+2=5; 2+3=5 hướng dẫn tương tự
- Ghi nhớ các phép cộng trong phạm vi 5:
Xoá dần CT trên bảng gọi học sinh đọc
- Lấy 4 hình tròn, thêm 1 hình tròn => 5 hình tròn có:
 4 + 1 = 5 ; 
 1 + 4 = 5
- Lấy 3 hình tam giác, thêm 2 hình tam giác => có 5 hình tam giác, có:
3 + 2 = 5 ; 
 2 + 3 = 5
Nhớ lại và đọc các CT vừa học.
Sgk
Bộ dd
Thực hành 
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập ở SGK.
Bài 1
Cho học sinh tự nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài.
Bài 2
Tương tự như bài 1. Chú ý viết số thẳng cột với nhau
Bài 3
Học sinh nêu yêu cầu
- Giúp học sinh nhận ra: “Nếu đổi chỗ các số trong phép + thì kết quả không đổi”.
- Ghi nhớ CT đã học theo 2 chiều và củng cố CT.
Bài 4
Hướng dẫn học sinh quan sát tranh. Hỏi:
a. – Có mấy con hươu xanh?
- Có mấy con hươu trắng?
- Tất cả có mấy con hươu?
- Hãy đặt thành đề toán?
- Vậy ta viết được phép tính gì ứng với bài toán vừa nêu
- Cũng với tranh này, ai nêu được đề toán theo cách khác?
à Phép tính ứng với đề toán đó là gì?
b. Hướng dẫn tương tự như phần a.
4 + 1 = 5 ; 2 + 3 = 5
2 + 2 = 4 ; 3 + 2 = 5 
1 + 4 = 5 ; 3 + 1 = 4
 4 2 2 
 + 1 + 3 + 2
 5 5 4
 3 1 1 
 + 2 + 4 + 3
 5 5 4
 4 + 1 = 5 ; 3 + 2 = 5
 1 + 4 = 5 ; 2 + 3 = 5
 5 = 4 + 1 ; 5 = 3 + 2
 5 = 1 + 4 ; 5 = 2 + 3
Xem tranh và trả lời câu hỏi
4
1
5
Có 4 con hươu xanh và 1 con hươu trắng
4 + 1 = 5
Có 1 con hươu trắng và 4 con hươu xanh
Sgk
5’
3. Củng cố
4. Dặn dò
Gọi 2 em đọc lại CT vừa học.
- 2 học sinh thi điền nhanh số vào ô trống:
 +	= 5 ; + = 5
 + + =5
 + + =4 
 Về học thuộc các CT trong phạm vi 5.
CBBS: Luyện tập
2 hs lên bảng
Bảng phụ
Rút kinh nghiệm:
Tên bài dạy : Luyện tập 
Môn : Toán
Tiết số : 31
1.Mục tiêu:
	Giúp học sinh: 
- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
- Tập biểu thị tình huống trong tranh = 1 phép cộng
2. Đồ dùng dạy học : 
	Phấn màu
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Pt
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
Gọi 1 số học sinh lên bảng:
a, Điền số vào chỗ chấm
 5 = . + 4
 3 + . = 5
 3 + 1 + 1 = .
b, Điền dấu vào chỗ chấm
 3 + 2 . 4
 5 . 2 + 1
 4 + 1 . 5
- Gọi học sinh đọc C T cộng trong phạm vi 5
- Chữa bài, nhận xét.
Học sinh 1: làm phần a
Học sinh 2: làm phần b
Bảng
30’
2. Luyện tập 
 Hướng dẫn học sinh làm các bài tập.
Bài 1
- Cho học sinh tự nêu yêu cầu rồi làm bài và chữa bài.
- Yêu cầu học sinh nhìn vào dòng in đậm cuối bài : 3 + 2 = 2 + 3 có nhận xét gì?
Bài 2:Hướng dẫn tương tự bài 1.
Bài 3: Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu.
Cho 1 học sinh tự nêu cách tính. Ví dụ: 2 + 1 + 1 = ?
Cho học sinh làm bài rồi chữa bài.
Bài 4
Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu.
Cho học sinh làm bài, chữa bài.
Hỏi ở phần 2 + 3  3 + 2, có thể điền được ngay dấu gì mà không cần phải tính?
Bài 5
Cho học sinh xem tranh, nêu đề toán.
- Gọi 1 số học sinh nhắc lại đề và phân tích đề.
- Ta sẽ viết phép tính gì ứng với tình huống của bài toán?
- Chữa bài. Ai có cách làm khác bạn
b, Cách làm tương tự như phần a.
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả ko đổi.
Tính
2 + 1 = 3 ; 3 + 1 = 4 
=> 2 + 1 + 1 = 4
Làm bài xong đổi chéo vở cho bạn để chữa bài. 
Điền dấu > , < , =
Điền ngay được dấu = vào vì 2 + 3 = 3 + 2
Xem tranh, đặt đề toán theo tranh: Có 3 con mèo đen và 2 con mèo trắng.
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
Làm bài xong chữa bài.
Sgk
4’
3. Củng cố 
Nối phép tính với kết quả:
2
5
 1 + 0
 1 + 1
4
3
 1 + 4
 1 + 2 
 2 + 2
Đoán nhanh số:
 5 = 2 + . ; . + 1 = 4
 4 + . = 1 + 4
2 HS lên thi
Bảng phụ
1’
4. Dặn dò
Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm:
Tên bài dạy : Số 0 trong phép cộng 
Môn : Toán
Tiết số : 32
1.Mục tiêu:
	Giúp học sinh:
	- Bước đầu nắm được phép cộng 1 số với sô 0 cho kết quả là chính số đó
	- Biết thực hành tình huống trong trường hợp này.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính. 
2. Đồ dùng dạy học : 
- Một số đồ vật trong bộ đồ dùng Toán.
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Pt
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 2 học sinh lên bảng
a.Điền số: b.
3 + 1 + 1 = 5 = 2 + .
2 + 1 + 1 = 1 + . = 5
1 + 3 + 1 = 2 + 2 + 1 = 
- Dưới lớp gọi học sinh đọc CT cộng trong phạm vi 5
- Chữa bài, nhận xét. 
Học sinh 1: làm phần a
Học sinh 2: làm phần b
Bảng
30’
2. Bài mới 
Giới thiệu phép cộng 1 số với 0
- Giới thiệu phép cộng : 
3 + 0 = 3 ; 0 + 3 = 3
- Cho học sinh xem tranh SGK. Hỏi:
+ Lồng thứ nhất có mấy con chim?
+ Lồng thứ hai có mấy con chim?
+ Cả hai lồng có mấy con chim?
- 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim?
àTa có : 3 + 0 = 3
Tương tự giới thiệu tiếp : 0 + 3 = 3
-Vẽ lên bảng
+Với hình vẽ này sẽ có những phép cộng nào?
Vậy 3 + 0 có bằng 0 + 3 không? Vì sao?
*Tính : 2 + 0 = ; 0 + 2 =
 4 + 0 = ; 0 + 4 =
à1 số cộng với 0 cho kết quả bằng chính số đó và ngược lại.
Xem tranh, trả lời câu hỏi:
3 con
0 con
3 con
=> 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim.
3 + 0 = 3
0 + 3 = 3
Có, vì đổi chỗ các số trong phép + mà kết quả không đổi.
Tìm nhanh kết quả.
Sgk
Bộ dd
Thực hành
Cho học sinh làm các bài thực hành.
Bài 1
Cho học sinh tự nêu yêu cầu của bài rồi làm bài, chữa bài
Bài 2
Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu.
Hướng dẫn viết các số phải thẳng cột.
Bài 4
Cho 1 học sinh nêu yêu cầu.
Gọi 1 học sinh lên bảng viết số
Chữa bài: lưu ý: 0 + 0 = 0
Bài 3
Hướng dẫn học sinh quan sát tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp
a, ở đĩa có mấy quả táo?
Thêm mấy quả táo?
Đặt đề toán theo tranh
Viết phép tính gì?
Ai có cách khác.
b, Hướng dẫn tương tự phần a.
Tính kết quả xong đổi chéo vở cho bạn chữa bài.
Tính
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Làm bài.
3 quả
2 quả
Có 3 quả táo ở đĩa, thêm 2 quả táo vậy tất cả có mấy quả táo?
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
Bảng phụ
4’
3. Củng cố 
Đố vui: Trên cành có 3 con chim, người thợ săn bắn trúng 1 con chim.Hỏi trên cành còn mấy con chim?
- Nêu lại qui tắc cộng một số với 0.
Tham gia trả lời
1’
4. Dặn dò
Học thuộc ghi nhớ cộng một số với 0.
Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm:
. 
tên bài dạy : Luyện tập 
Môn : Toán
Tiết số : 33
1.Mục tiêu:
	Giúp học sinh củng cố về:
	- Phép cộng 1 số với số 0
	- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.
- Tính chất của phép cộng (khi đổi chỗ kết quả không đổi) 
2. Đồ dùng dạy học : 
	Phấn mầu
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Pt
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 1 số học sinh lên bảng làm tính
a. 3 1 1 
 + 0 + 2 + 4
b. . + 5 = 5
 3 + 0 = . + 2
 0 + . = 4 + 0
- Gọi 1 số học sinh đoán nhanh số
0 + . = 5 ; . + 1 = 4 ; 2 = . + 1
- Chữa bài, nhận xét.
Học sinh 1: làm phần a
Học sinh 2: làm phần b
Bảng
30’
2. Luyện tập 
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập.
Bài 1
Cho học sinh nêu cách làm bài.
Bài 2
Tương tự như bài 1
- Cho học sinh nhận xét kết quả 1 cột:
 2 + 1 = 3
 1 + 2 = 3
=> Khi biết 2 + 1 = 3 thì tìm ngay được kết quả của 1 + 2 cũng = 3
Bài 3
Cho học sinh tự điền dấu , = vào chỗ chấm.
Bài 4
Hướng dẫn học sinh cách làm bài: Lấy 1 số ở cột đầu cộng với 1 số ở hàng đầu rồi viết kết quả vào ô trống thích hợp trong bảng.
- Lưu ý học sinh: bảng 2 không điền số vào những ô vuông đã tô xanh.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
- Chữa bài.
Tính kết quả phép cộng 
Làm bài rồi chữa bài (đổi bài cho nhau).
Làm bài
Chữa bài
Kết quả đều = 3
Làm bài, chữa bài.
Làm bài: tự cộng nốt các số còn lại đã cho trong bảng ( 2 bảng) theo từng hàng.
Sgk
4’
3. Củng cố 
Trò chơi
- Đoán nhanh số:
2 + 3 = ? 1 + ? = 4
5 + ? = 5 2 + 3 = 3 + ?
? + 3 = 3 ? + 0 = 1 + 3
- Hà nói “ 0 cộng với 1 bằng chính số đó”. Hà nói đúng hay sai. Nêu 1 số ví dụ.
Lần lượt trả lời nhanh kết quả từng phép tính.
Đúng. Ví dụ: 
0 + 5 = 5
 0 + 1 = 1
Bảng phụ
1’
4. Dặn dò
Về nhà ôn lại phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5
Xem trước bài: Luyện tập chung.
Rút kinh nghiệm:
Tên bài dạy : Luyện tập chung 
Môn : Toán
Tiết số : 34
1.Mục tiêu:
	Giúp học sinh củng cố về: 
	- Bảng cộng và làm tính cộng các số trong phạm vi đã học.
- Phép cộng 1 số với 0
2. Đồ dùng dạy học : 
	Phấn màu
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Pt
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
Gọi 1 số học sinh lên bảng làm bài tập.
a. 2 + 1 + 1 = b. 4 + 0 . 3 + 2
 4 + 0 + 1 = 2 + 1 . 0 + 3
 1 + 3 + 0 = 1 + 3 . 2 + 2
- Gọi học sinh đặt đề toán có phép tính: 
4 + 1 = 5
- Chữa bài, nhận xét.
Học sinh 1: làm phần a
Học sinh 2: làm phần b
30’
2. Bài mới 
Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1
Gọi 1 học sinh nêu cách làm bài.
Chữa bài
Bài 2
Gọi học sinh nêu cách tính:
2 + 1 + 2 =
Bài 3
Cho học si

Tài liệu đính kèm:

  • docToan - lop 1 - tiet 19-40.doc