Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 35

A)Mục tiêu:

1.HS đọc trơn cả bài – Phát âm đúng các từ ngư: thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù .

2.Ôn các uân, ân : Tìm được tiếng trong bài có vần uân. Nói câu chứa tiếng có vần ân hay uân

- Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy.

3.Hiểu được nội dung bài: Cá heolà một con vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.

B) Đồ dùng dạy học: Bộ thực hành của GV và HS

 

doc 25 trang Người đăng hong87 Lượt xem 849Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ạt động 4: GV nhận xét tiết học . Khen ngợi những HS đọc tốt. Yêu cầu một số HS đọc chậm về nhà đọc thêm. . 
Dặn HS làm bài tập – Xem trước bài : ÒÓO
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
. cá heo có thể bơi nhanh vun vút.
 canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền ra vào các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc
2, 3 HS thi đọc diễn cảm.
Hỏinhau về cá heo theo nội dung bài
Ví dụ: 
 - Cá heo sống ở biển hay ở hồ?
Cá heo sống ở biển 
Cá heo đẻ trứng hay đẻ con?
Cá heo đẻ con và cho con bú.
Cá heo thông minh như thế nào?
Cá heo trong bài đã cứu sống được ai?
NguyƠn ThÞ Hoa- Tr­êngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009
Th­ ba ngµy 12 th¸ng 5 n¨m 2009
Chính tả 
Loài cá thông minh
A) Mục tiêu: 
HS chép lại chính xác, không mắc lỗi . Biết trình bày đúng bài văn: Loài cá thông minh Tốc độ viết: Tối thiểu 2 chữ 1 phút.
Điền đúng ân hoăc uân, chữ g hoặc gh vào chỗ trống. 
Nhớ đúng quy luật chính tả.
B) Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
 	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ tập chép bài: Loài cá thông minh
 2. Hướng dẫn HS tập chép:
 - GV viết lên bảng bài : Loài cá thông minh 
GV đọc mẫu 
Tĩm hiễu nội dung bài:
Có thể dạy cá heo làm gì?
 Chú cá heo ở Biển Đen đã lập ra chiến công gì?
 - Trong bài có mấy câu hỏi? Đọc các câu hỏi và câu trả lời 
 - Nhận xét chính tả: làm xiếc, Biển đen, chiến công, cứu sống.
 3. HS tập chép vào vở
 - GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở.
 - HS nhìn bảng chép bài .
- GV đọc thong thả cho HS sửa bài
 - Chữa những lỗi sai phổ biến.
Hoạt động 3:Làm bài tập
HS nêu yêu cầu của bài tập
Cho HS nhắc lại luật chính tả
Hoạt động 4: 
 - GV khen ngợi những HS học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp.
 - Nhận xét – Dặên dò.
 - 2, 3 HS đọc bài văn trên bảng- Cả lớp đọc thầm.
  làm xiếc, gác bờ biển, dẫn tàu ra vào cảng
cứu sống một phi công
 2 câu
 HS đánh vần và viết vào bảng con.
 - HS chép đoạn văn vào vở.
 - HS đổi vở – Sửa bài
a) Điền vần ân hay uân?:
 khuân vác, phấn trắng 
b) Điền chữ g hoặc gh:
 ghép cây, gói bánh 
NguyƠn ThÞ Hoa- Tr­êngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009
Th­ ba ngµy 12 th¸ng 5 n¨m 2009
Tập viết
Chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
A) Mục tiêu:
Hs viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4,5 ,6, 7, 8, 9
Viết đúng các vần ân, uân ; các từ ngữ: thân thiết, huân chương – chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu; đều nét; đưa bút đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các chữ theo mẫu chữ trong vở: TV1/ 2 
Nắm được hình dáng, kích thước chữ viết, rèn tư thế ngồi, tính cẩn thận, chính xác, kiên nhẫn.
B)Chuẩn bị: GV: Chữ mẫu, phấn màu.
HS: Bảng con, vở viết .
C)Các họat động dạy học chủ yếu: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
Tiết trước ta viết chữ gì?
Nhận xét.
Hoạt động2:
 1.Giới thiệu bài: GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung Tập viết. 
2. Hướng dẫn tô chữ hoa:
 - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
 GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. GV viết mẫu –Hướng dẫn quy trình viết.
 3. Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng: 
GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. GV viết mẫu –Hướng dẫn quy trình viết.
Hoạt động 3:
 Hướng dẫn HS tập viết vào vở
GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút cho đúng, tư thế ngồi đúng, hướng dẫn các em sửa chữa trong khi viết.. 
Tập thể dục chống mệt mỏi1 phút.
Hoạt động 4: 
- Chấm điểm, nhận xét.
Dặn dò.
Kiểm tra HS bài viết phần B trong vở TV1 / 2 chấm điểm 3, 4 em
 HS viết bảng con
 HS quan sát chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9mẫu trên bảng phụ và trong vở TV1/ 2.
 HS viết bảng con
HS đọc các vần, từ ngữ ứng dụng: ân, uân, thân thiết, huân chương 
HS quan sát chữ mẫu trên bảng phụ và trong vở TV1/ 2.
HS tập viết các số, các vần ân, uân; các từ ngữ: thân thiết, huân chương theo mẫu chữ trong vở tập viết
 - HS viết vào vở tập viết.
Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
Th­ ba ngµy 12 th¸ng 5 n¨m 2009
Chính tả 
Loài cá thông minh
A) Mục tiêu: 
HS chép lại chính xác, không mắc lỗi . Biết trình bày đúng bài văn: Loài cá thông minh Tốc độ viết: Tối thiểu 2 chữ 1 phút.
Điền đúng ân hoăc uân, chữ g hoặc gh vào chỗ trống. 
Nhớ đúng quy luật chính tả.
B) Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
 	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ tập chép bài: Loài cá thông minh
 2. Hướng dẫn HS tập chép:
 - GV viết lên bảng bài : Loài cá thông minh 
GV đọc mẫu 
Tĩm hiễu nội dung bài:
Có thể dạy cá heo làm gì?
 Chú cá heo ở Biển Đen đã lập ra chiến công gì?
 - Trong bài có mấy câu hỏi? Đọc các câu hỏi và câu trả lời 
 - Nhận xét chính tả: làm xiếc, Biển đen, chiến công, cứu sống.
 3. HS tập chép vào vở
 - GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở.
 - HS nhìn bảng chép bài .
- GV đọc thong thả cho HS sửa bài
 - Chữa những lỗi sai phổ biến.
Hoạt động 3:Làm bài tập
HS nêu yêu cầu của bài tập
Cho HS nhắc lại luật chính tả
Hoạt động 4: 
 - GV khen ngợi những HS học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp.
 - Nhận xét – Dặên dò.
 - 2, 3 HS đọc bài văn trên bảng- Cả lớp đọc thầm.
  làm xiếc, gác bờ biển, dẫn tàu ra vào cảng
cứu sống một phi công
 2 câu
 HS đánh vần và viết vào bảng con.
 - HS chép đoạn văn vào vở.
 - HS đổi vở – Sửa bài
a) Điền vần ân hay uân?:
 khuân vác, phấn trắng 
b) Điền chữ g hoặc gh:
 ghép cây, gói bánh 
Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
Th­ ba ngµy 12 th¸ng 5 n¨m 2009
Tập viết
Chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
A) Mục tiêu:
Hs viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4,5 ,6, 7, 8, 9
Viết đúng các vần ân, uân ; các từ ngữ: thân thiết, huân chương – chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu; đều nét; đưa bút đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các chữ theo mẫu chữ trong vở: TV1/ 2 
Nắm được hình dáng, kích thước chữ viết, rèn tư thế ngồi, tính cẩn thận, chính xác, kiên nhẫn.
B)Chuẩn bị: GV: Chữ mẫu, phấn màu.
HS: Bảng con, vở viết .
C)Các họat động dạy học chủ yếu: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
Tiết trước ta viết chữ gì?
Nhận xét.
Hoạt động2:
 1.Giới thiệu bài: GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung Tập viết. 
2. Hướng dẫn tô chữ hoa:
 - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
 GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. GV viết mẫu –Hướng dẫn quy trình viết.
 3. Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng: 
GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. GV viết mẫu –Hướng dẫn quy trình viết.
Hoạt động 3:
 Hướng dẫn HS tập viết vào vở
GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút cho đúng, tư thế ngồi đúng, hướng dẫn các em sửa chữa trong khi viết.. 
Tập thể dục chống mệt mỏi1 phút.
Hoạt động 4: 
- Chấm điểm, nhận xét.
Dặn dò.
Kiểm tra HS bài viết phần B trong vở TV1 / 2 chấm điểm 3, 4 em
 HS viết bảng con
 HS quan sát chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9mẫu trên bảng phụ và trong vở TV1/ 2.
 HS viết bảng con
HS đọc các vần, từ ngữ ứng dụng: ân, uân, thân thiết, huân chương 
HS quan sát chữ mẫu trên bảng phụ và trong vở TV1/ 2.
HS tập viết các số, các vần ân, uân; các từ ngữ: thân thiết, huân chương theo mẫu chữ trong vở tập viết
 - HS viết vào vở tập viết.
Nguþ ThÞ NguyƯt - Tr­êng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009
Th­ ba ngµy 12 th¸ng 5 n¨m 2009
Chính tả 
Loài cá thông minh
A) Mục tiêu: 
HS chép lại chính xác, không mắc lỗi . Biết trình bày đúng bài văn: Loài cá thông minh Tốc độ viết: Tối thiểu 2 chữ 1 phút.
Điền đúng ân hoăc uân, chữ g hoặc gh vào chỗ trống. 
Nhớ đúng quy luật chính tả.
B) Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
 	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ tập chép bài: Loài cá thông minh
 2. Hướng dẫn HS tập chép:
 - GV viết lên bảng bài : Loài cá thông minh 
GV đọc mẫu 
Tĩm hiễu nội dung bài:
Có thể dạy cá heo làm gì?
 Chú cá heo ở Biển Đen đã lập ra chiến công gì?
 - Trong bài có mấy câu hỏi? Đọc các câu hỏi và câu trả lời 
 - Nhận xét chính tả: làm xiếc, Biển đen, chiến công, cứu sống.
 3. HS tập chép vào vở
 - GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở.
 - HS nhìn bảng chép bài .
- GV đọc thong thả cho HS sửa bài
 - Chữa những lỗi sai phổ biến.
Hoạt động 3:Làm bài tập
HS nêu yêu cầu của bài tập
Cho HS nhắc lại luật chính tả
Hoạt động 4: 
 - GV khen ngợi những HS học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp.
 - Nhận xét – Dặên dò.
 - 2, 3 HS đọc bài văn trên bảng- Cả lớp đọc thầm.
  làm xiếc, gác bờ biển, dẫn tàu ra vào cảng
cứu sống một phi công
 2 câu
 HS đánh vần và viết vào bảng con.
 - HS chép đoạn văn vào vở.
 - HS đổi vở – Sửa bài
a) Điền vần ân hay uân?:
 khuân vác, phấn trắng 
b) Điền chữ g hoặc gh:
 ghép cây, gói bánh 
Nguþ ThÞ NguyƯt - Tr­êng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009
Th­ ba ngµy 12 th¸ng 5 n¨m 2009
Tập viết
Chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
A) Mục tiêu:
Hs viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4,5 ,6, 7, 8, 9
Viết đúng các vần ân, uân ; các từ ngữ: thân thiết, huân chương – chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu; đều nét; đưa bút đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các chữ theo mẫu chữ trong vở: TV1/ 2 
Nắm được hình dáng, kích thước chữ viết, rèn tư thế ngồi, tính cẩn thận, chính xác, kiên nhẫn.
B)Chuẩn bị: GV: Chữ mẫu, phấn màu.
HS: Bảng con, vở viết .
C)Các họat động dạy học chủ yếu: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
Tiết trước ta viết chữ gì?
Nhận xét.
Hoạt động2:
 1.Giới thiệu bài: GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung Tập viết. 
2. Hướng dẫn tô chữ hoa:
 - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
 GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. GV viết mẫu –Hướng dẫn quy trình viết.
 3. Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng: 
GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. GV viết mẫu –Hướng dẫn quy trình viết.
Hoạt động 3:
 Hướng dẫn HS tập viết vào vở
GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút cho đúng, tư thế ngồi đúng, hướng dẫn các em sửa chữa trong khi viết.. 
Tập thể dục chống mệt mỏi1 phút.
Hoạt động 4: 
- Chấm điểm, nhận xét.
Dặn dò.
Kiểm tra HS bài viết phần B trong vở TV1 / 2 chấm điểm 3, 4 em
 HS viết bảng con
 HS quan sát chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9mẫu trên bảng phụ và trong vở TV1/ 2.
 HS viết bảng con
HS đọc các vần, từ ngữ ứng dụng: ân, uân, thân thiết, huân chương 
HS quan sát chữ mẫu trên bảng phụ và trong vở TV1/ 2.
HS tập viết các số, các vần ân, uân; các từ ngữ: thân thiết, huân chương theo mẫu chữ trong vở tập viết
 - HS viết vào vở tập viết.
NguyƠn ThÞ Hoa- Tr­êngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009
Th­ t­ ngµy 13 th¸ng 5 n¨m 2009
Tập đọc
Ó Ó O
A)Mục tiêu: 1.HS đọc trơn cả bài 	 – Phát âm đúng các tiếng khó: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu 
2.Ôn các vần oăt, oăc Tìm được các tiếng trong bài có vần oăt; Nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc
3.Hiểu được từ ngữ trong bài
 - Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật ( quả na, hàng tre, buồng chuối, hạt đậu đang lớn lên, kết quả, chín tới
- Học thuộc lòng bài thơ.
B) Đồ dùng dạy học: Bộ thực hành của GV và HS
C) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: 1.Giới thiệu bài: 
 GV ghi đề bài: Ò óo
2 . Hướng dẫn luyện đọc:
 a. GV đọc mẫu bài văn: nhịp điệu nhanh, mạnh
 b . HS luyện đọc: 
GV hướng dẫn HS phát âm tiếng, từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu
 Luyện đọc câu – Cả bài
Nhỉ hơi sau các dòng thứ 2, thứ 7, thứ 10, thứ 13, thự, thứ 9, thứ 22, thứ 25, thứ 28, thứ 30
 - Hướng dẫn HS đọc hai dòng thơ một
Luyện đọc khổ thơ, cả bài:
GV chấm điểm – Nhận xét.
Ôn vần oăt, oăc:
Câu 1 : Yêu cầu chúng ta điều gì?
 - HS thi tìm nhanh tiếng trong bài mang vần oăt
Câu 2: Yêu cầu chúng ta điều gì?
 - HS thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc
GV nhận xét, chỉnh sửa câu cho HS.
Hoạt động 3:
Thi chỉ nhanh vàchỉ đúng.
GV nhận xét sửa sai cho HS
Hoạt động 4: Nhận xét tiết học.
 - HS theo dõi và đọc thầm.
HS đọc từ ngữ cá nhân, nhóm lớp.
Cho 3, 4 HS đọc dòng thứ nhất và tiếp tục đọc dòng 2, 3, 4
Cho HS đọc tiếp nối nhau.
Từng nhóm 3 HS tiếp nối nhau đọc.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần.
Tìm tiếng trong bài 
 Có vần oăt: nhọn hoắt
 Ví dụ: Măng nhọn hoăt. 
 Bạn Dũng bé loắt choắt.
 Quyển sách có tên lạ hoắc.
Dù đi xe hoặc đi bộ, Lan vẫn đến lớp đúng giờ.
 HS chỉ chữ theo yêu cầu của GV
Tiết 2
 Tìm hiểu bài và luyện nói
Hoạt động 1: Luyện đọc câu, khổ thơ, cả bài.
GV cho HS luyện đọc lại từng dòng và toàn bộ bài ở tiết 1 trong SGK
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
 a)Tìm hiểu bài đọc:
 - 2 HS đọc từ đầu cho đến thơm lừng trứng cuốc 
Câu 1 hỏi gì?
 Gà gáy vào lúc nào trong ngày?
 Tiếng gà làm quả na, buồng chuối, hàng tre có gì thay đổi?
3, 4 HS đọc đoạn còn lại
 Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sao, ông trời có gì thay đổi?
Gv đọc diễn cảm bài văn 1 lần. 
c) Luyện nói: Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì?
Hướng dẫn HS nói tròn câu.
 Hoạt động 4: GV nhận xét tiết học . Khen ngợi những HS đọc tốt. Yêu cầu một số HS về nhà luyện đọc cho lưu loát 
Dặn HS làm bài tập – Xem trước bài Không nên phá tổ chim
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
  vào buổi sáng sớm là chính
. quả na buồng chuối chóng chín, hàng tre mọc măng nhanh hơn
 hạt đậu nảy mầm nhanh, bông lúa chóng chín, đàn sao chạy trốn, ông trời nhô lên rửa mặt
HS thi đọc bài thơ 
Nói về các con vật nuôi trong nhà. 
HS họp nhóm kể với nhau về những con vật nuôi trong nhà và những con vật trong bức tranh.
Đại diện nhóm lên kể cho cả lớp nghe.
Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
Th­ t­ ngµy 13 th¸ng 5 n¨m 2009
Tập đọc
Ó Ó O
A)Mục tiêu: 1.HS đọc trơn cả bài 	 – Phát âm đúng các tiếng khó: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu 
2.Ôn các vần oăt, oăc Tìm được các tiếng trong bài có vần oăt; Nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc
3.Hiểu được từ ngữ trong bài
 - Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật ( quả na, hàng tre, buồng chuối, hạt đậu đang lớn lên, kết quả, chín tới
- Học thuộc lòng bài thơ.
B) Đồ dùng dạy học: Bộ thực hành của GV và HS
C) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: 1.Giới thiệu bài: 
 GV ghi đề bài: Ò óo
2 . Hướng dẫn luyện đọc:
 a. GV đọc mẫu bài văn: nhịp điệu nhanh, mạnh
 b . HS luyện đọc: 
GV hướng dẫn HS phát âm tiếng, từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu
 Luyện đọc câu – Cả bài
Nhỉ hơi sau các dòng thứ 2, thứ 7, thứ 10, thứ 13, thự, thứ 9, thứ 22, thứ 25, thứ 28, thứ 30
 - Hướng dẫn HS đọc hai dòng thơ một
Luyện đọc khổ thơ, cả bài:
GV chấm điểm – Nhận xét.
Ôn vần oăt, oăc:
Câu 1 : Yêu cầu chúng ta điều gì?
 - HS thi tìm nhanh tiếng trong bài mang vần oăt
Câu 2: Yêu cầu chúng ta điều gì?
 - HS thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc
GV nhận xét, chỉnh sửa câu cho HS.
Hoạt động 3:
Thi chỉ nhanh vàchỉ đúng.
GV nhận xét sửa sai cho HS
Hoạt động 4: Nhận xét tiết học.
 - HS theo dõi và đọc thầm.
HS đọc từ ngữ cá nhân, nhóm lớp.
Cho 3, 4 HS đọc dòng thứ nhất và tiếp tục đọc dòng 2, 3, 4
Cho HS đọc tiếp nối nhau.
Từng nhóm 3 HS tiếp nối nhau đọc.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần.
Tìm tiếng trong bài 
 Có vần oăt: nhọn hoắt
 Ví dụ: Măng nhọn hoăt. 
 Bạn Dũng bé loắt choắt.
 Quyển sách có tên lạ hoắc.
Dù đi xe hoặc đi bộ, Lan vẫn đến lớp đúng giờ.
 HS chỉ chữ theo yêu cầu của GV
Tiết 2
 Tìm hiểu bài và luyện nói
Hoạt động 1: Luyện đọc câu, khổ thơ, cả bài.
GV cho HS luyện đọc lại từng dòng và toàn bộ bài ở tiết 1 trong SGK
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
 a)Tìm hiểu bài đọc:
 - 2 HS đọc từ đầu cho đến thơm lừng trứng cuốc 
Câu 1 hỏi gì?
 Gà gáy vào lúc nào trong ngày?
 Tiếng gà làm quả na, buồng chuối, hàng tre có gì thay đổi?
3, 4 HS đọc đoạn còn lại
 Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sao, ông trời có gì thay đổi?
Gv đọc diễn cảm bài văn 1 lần. 
c) Luyện nói: Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì?
Hướng dẫn HS nói tròn câu.
 Hoạt động 4: GV nhận xét tiết học . Khen ngợi những HS đọc tốt. Yêu cầu một số HS về nhà luyện đọc cho lưu loát 
Dặn HS làm bài tập – Xem trước bài Không nên phá tổ chim
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
  vào buổi sáng sớm là chính
. quả na buồng chuối chóng chín, hàng tre mọc măng nhanh hơn
 hạt đậu nảy mầm nhanh, bông lúa chóng chín, đàn sao chạy trốn, ông trời nhô lên rửa mặt
HS thi đọc bài thơ 
Nói về các con vật nuôi trong nhà. 
HS họp nhóm kể với nhau về những con vật nuôi trong nhà và những con vật trong bức tranh.
Đại diện nhóm lên kể cho cả lớp nghe.
Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
Th­ s¸u ngµy 15 th¸ng 5 n¨m 2009
Chính tả
Ò...ó o
Mục tiêu: 
HS nghe và viết lại chính xác, không mắc lỗi . Biết trình bày đúng bài văn: Ò...ó o
 Tốc độ viết: Tối thiểu 2 chữ 1 phút.
Điền đúng oăc hoặc oăt, chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống. 
Nhớ đúng quy luật chính tả.
B) Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
 	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: 
 1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ tập chép bài: Ò...ó o
 2. Hướng dẫn HS tập chép:
 - GV đọc 13 dòng đầu của bài : Ò...ó o
 - Tĩm hiễu nội dung bài: ( xem bài soạn tập đọc )
 - Nhận xét chính tả: Giục , nhọn hoắt, buồng chuối, bát ngát.
 3. HS tập chép vào vở
 - GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở.
 - HS nhìn bảng chép bài .
- GV đọc thong thả cho HS sửa bài
 - Chữa những lỗi sai phổ biến.
Hoạt động 3:Làm bài tập
HS nêu yêu cầu của bài tập
Cho HS nhắc lại luật chính tả
Hoạt động 4: 
 - GV khen ngợi những HS học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp.
 - Nhận xét – Dặên dò.
 - 2, 3 HS đọc bài văn trên bảng- Cả lớp đọc thầm.
- HS đánh vần và viết vào bảng con.
 - HS chép đoạn văn vào vở.
 - HS đổi vở – Sửa bài
a) Điền vần oăc hay oăt ?:
 Cảnh đêm khuya khoắt.
 Chọn bóng hoặc máy bay. 
b) Điền chữ ng hoặc ngh:
 Tiếng chim vách núi đổ dần
Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa
 Ngoài thềm rơi cái lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng. 
Nguþ ThÞ NguyƯt - Tr­êng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009
Th­ n¨m ngµy 14 th¸ng 5 n¨m 2009
Chính tả 
Ò...ó o
Mục tiêu: 
HS nghe và viết lại chính xác, không mắc lỗi . Biết trình bày đúng bài văn: Ò...ó o
 Tốc độ viết: Tối thiểu 2 chữ 1 phút.
Điền đúng oăc hoặc oăt, chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống. 
Nhớ đúng quy luật chính tả.
B) Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
 	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: 
 1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ tập chép bài: Ò...ó o
 2. Hướng dẫn HS tập chép:
 - GV đọc 13 dòng đầu của bài : Ò...ó o
 - Tĩm hiễu nội dung bài: ( xem bài soạn tập đọc )
 - Nhận xét chính tả: Giục , nhọn hoắt, buồng chuối, bát ngát.
 3. HS tập chép vào vở
 - GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở.
 - HS nhìn bảng chép bài .
- GV đọc thong thả cho HS sửa bài
 - Chữa những lỗi sai phổ biến.
Hoạt động 3:Làm bài tập
HS nêu yêu cầu của bài tập
Cho HS nhắc lại luật chính tả
Hoạt động 4: 
 - GV khen ngợi những HS học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp.
 - Nhận xét – Dặên dò.
 - 2, 3 HS đọc bài văn trên bảng- Cả lớp đọc thầm.
- HS đánh vần và viết vào bảng con.
 - HS chép đoạn văn vào vở.
 - HS đổi vở – Sửa bài
a) Điền vần oăc hay oăt ?:
 Cảnh đêm khuya khoắt.
 Chọn bóng hoặc máy bay. 
b) Điền chữ ng hoặc ngh:
 Tiếng chim vách núi đổ dần
Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa
 Ngoài thềm rơi c

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tieng viet 2008.doc