Giáo án môn Chính tả 5 - Tuần 1 đến tuần 18

TIÊT 1

Chính tả (nghe viết)

VIỆT NAM THÂN YÊU

I. Mục tiêu:

- Nghe-viết đúng bài CT, không mắc quá 5 lỗi trong bài , trình bày đúng đoạn thơ lục bát.

- Tìm được tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu của BT2, thực hiện đúng BT3.

-Yêu quý đất nước Việt Nam thân yêu.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bút dạ, một số tờ phiếu ghi trước nội dung bài tập 2,3 cho HS làm việc theo nhóm hoặc chơi trò chơi tiếp sức.

 

doc 34 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 476Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Chính tả 5 - Tuần 1 đến tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nguyên âm đôi ia, iê.
- Lắng nghe nhận biết sự giống nhau giữa 2 tiếng là: âm chính của mỗi tiếng đều là nguyên âm đôi ia, iê..
Sự khác nhau là: tiếng nghĩa không có âm cuối, tiếng chiến có âm cuối.
- Lắng nghe, nhận biết sự khác nhau là: tiếng nghĩa không có âm cuối, tiếng chiến có âm cuối..
b) Hướng dẫn HS làm BT 2 
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề.
- Nêu quy tắc ghi dấu thanh ở tiếng nghĩa và tiếng chiến.
- Lưu ý quy tắc ghi dấu thanh ở tiếng nghĩa và tiếng chiến.
- Cho HS làm bài.
- HS làm và quy tắc ghi dấu thanh ở tiếng nghĩa và tiếng chiến.
- Cho HS trình bày.
- HS trình bày.
- GV nhận xét, chốt lại, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
- Yêu cầu HS ghi nhớ quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng, làm vào vở BT 2.
- Thực hiện ghi nhớ quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng, làm vào vở BT 2.
- Dặn HS chuẩn bị cho tiết sau.
NGÀY DẠY:
TIẾT 5
Chính tả
 MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Nghe-viết đúng, trình bày đúng một đoạn văn.
- Tìm được các tiếng có chứa uô, ua trong bài văn và nắm được cách đánh dấu thanh: trong các tiếng có uô, ua ( BT 2), tìm được tiếng thích hợp có chứa uô, ua để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở BT 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- 2,3 tờ phiếu đã phô-tô-cóp-pi phóng to mô hình cấu tạo tiếng
- 2,3 tờ phiếu phóng to nội dung bài tập 2, 3.
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI CHÚ
1. Kiểm tra:
- Cho 1 HS đọc tiếng bất kì ở BT 2, - HS lên viết trên mô hình
HS đọc tiếng bất kì ở BT 2, lên bảng viết .
- GV nhận xét, cho điểm
- Lớp nhận xét bổ sung.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
Hướng dẫn HS nghe-viết
MT: giúp HS viết đúng bài chính tả, trình bài đúng đoạn văn.
- GV đọc bài chính tả một lượt
- Cho HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai
- HS lắng nghe GV đọc bài chính tả một lượt.
- HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai
HT: cả lớp.
- GV đọc cho HS viết
- HS viết chính tả
- GV đọc lại 1 lượt toàn bài chính tả
- HS rà soát lỗi
- GV chấm 5-7 bài
- HS đổi vở cho nhau, sửa lỗi ra lề
- GV nhận xét chung
- Chú ý lăng nghe.
Làm bài tập chính tả: 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm BT2
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
* Tìm các tiếng có chứa uô, ua trong bài văn sau:
- HS đọc yêu cầu đề.
- Cả lớp bha6m4 theo.
MT: Hs tìm được các tiếng có chứa uô, ua trong bài văn.
- Cho HS làm bài và trình bày kết quả bài làm
- HS làm việc cá nhân, một vài em trình bày.
HT; cá nhân.
- GV nhận xét và chốt lại quy tắc đánh dấu thanh
- Lớp nhận xét
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm BT3
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
* Tìm tiếng có chứa uô và ua điền vào mỗi chỗ trống sau:
- HS đọc yêu cầu đề. 
- Cả lớp bha6m4 theo
HS làm được đầy đủ BT 3.
MT: Hs tìm được các tiếng có chứa uô, ua trong bài văn.
- Cho HS làm bài và trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét, bổ sung.
- HS làm việc cá nhân, một vài em trình bày.
HT: cá nhân.
- GV nhận xét và chốt lại 
- Lớp nhận xét
Củng cố, dặn dò:
- Cho HS nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh ở các tiếng có nguyên âm đôi uô/ua
- GV nhận xét tiết học
- 3 HS nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh ở các tiếng có nguyên âm đôi uô/ua
NGÀY DẠY:
TIẾT 6
Chính tả: Nhớ viết 
Ê-MI-LI, CON
LUYỆN TẬP ĐÁNH DẤU THANH
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Nhớ- viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức thơ tự do.
- Nhận biết được các tiếng có chứa ưa/ ươ và ghi dấu thanh theo yêu cầu của BT2, tìm được tiếng có chứa ưa, ươ thích hợp trong 2,3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3. 
II. Đồ dùng dạy học:
- 3 tờ phiếu khổ to phô tô nội dung bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI CHÚ
1. Kiểm tra:
HS làm đầy đủ các BT3,hiểu nghĩa các thành ngữ, tục ngữ.
- GV đọc các từ ngữ cho HS viết.
HS viết từ khó.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Nhận xét, bổ sung. 
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Nhớ- viết.
MT: Giúp HS nhớ viết đúng bài CT.
HT: cả lớp.
Ghi bảng
Ghi điểm.
a) Hướng dẫn chung. 
- GV cho HS đọc yêu cầu đề. 
- 1 HS đọc yêu cầu đề. 
- 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ cần viết.
- Cho HS luyện viết một vài từ ngữ dễ viết sai: Oa-sinh-tơn, Ê-mi-li, sáng lòa.
-Cả lớp viết từ vào bảng con một vài từ ngữ dễ viết sai: Oa-sinh-tơn, Ê-mi-li, sáng lòa.
b) HS nhớ- viết.
- GV lưu ý HS cách trình bày bài thơ, những lỗi chính tả dễ mắc, vị trí của các dấu câu.
- HS lưu ý để biết cách trình bày bài thơ, những lỗi chính tả dễ mắc, vị trí của các dấu câu.
c) Chấm, chữa bài.
- GV chấm 5-7 bài.
- HS tự soát lỗi.
- GV nhận xét chung.
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
MT: Giúp HS nhận biết các tiếng chứa ưa,ươ,và cách ghi dấu thanh. 
HT: cá nhân.
3. Củng cố, dặn dò
a) Hướng dẫn HS làm BT 2. 
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp nhẫm theo.
 Đọc 2 khổ thơ.
- HS đọc.
Tìm tiếng có ưa, ươ trong 2 khổ thơ đó.
HS tìm.lưa thưa, mưa, nước, giữa.
- Nêu nhận xét về cách ghi dấu thanh ở các tiếng tìm được.
HS nêu nhận xét về cách ghi dấu thanh ở các tiếng tìm được..
- Cho HS làm bài.
- HS làm bài cá nhân.
- Cho HS trình bày kết quả.
- 2 HS lên bảng.
- Cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét và chốt lại.Ghi điểm.
- Lắng nghe.
b) Hướng dẫn HS làm BT 3. 
*Tìm tiếng có chứa ưa, ươ điền vào mỗi chỗ trống sau:
- HS Tìm tiếng có chứa ưa, ươ điền vào mỗi chỗ trống
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
HS đọc yêu cầu đề.
- Tìm tiếng có chứa ưa hoặc ươ để điền vào chỗ trống trong mỗi câu sao cho đúng.
HS tìm tiếng có chứa ưa hoặc ươ để điền vào chỗ trống trong mỗi câu.
- Cho HS làm bài. GV dán 3 tờ phiếu đã phô tô lên bảng lớp.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- HS còn lại theo dõi.
GV cho HS tìm.
- GV cho HS tìm. Lớp nhận xét.
- GV nhận xét và chốt lại. Ghi điểm.
Lắng nghe.
- GV nhận xét tiết học.
Lắng nghe thực hiện.
- Dặn HS chuẩn bị bài tiếp.
NGÀY DẠY:
TIẾT 7
Chính tả: Nghe - viết
DÒNG KINH QUÊ HƯƠNG
LUYỆN TẬP ĐÁNH DẤU THANH
I. Mục tiêu, nhiệmvụ: 
- Nghe- viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
- Tìm được các vần thích hợp để điền vào cả 3 chỗ trống trong đoạn thơ (BT2), thực hiện được 2 trong 3 ý (a, b, c) của BT3
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ hoặc 3 tờ phiếu phô tô khổ to.
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI CHÚ
1. Kiểm tra: 
- Yêu cầu HS viết từ khó
- 2 HS trả bài.
2. Bài mới:
- GV nhận xét.
- Chú ý lắng nghe, nhớ bài học.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài . 
- Ghi bảng.
- Ghi vở.
Hoạt động 2: Viết chính tả. 
MT: Giúp HS trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
HT: cả lớp.
a) Hướng dẫn chính tả. 
- Chú ý lắng nghe. Biết cách làm.
- GV đọc bài chính tả một lượt.
- HS lắng nghe GV đọc bài chính tả một lượt.
- Luyện viết một số từ ngữ: giọng hò, reo mừng, lảnh lót
- HS viết một số từ ngữ: giọng hò, reo mừng, lảnh lót
b) GV đọc cho HS viết chính tả.
- Chú ý lắng nghe
c) Chấm, chữa bài.
- GV đọc toàn bài.
- HS soát lỗi chính tả.
- GV chấm 5-7 bài.
- HS đổi vở cho nhau.
- GV nhận xét chung.
- Chú ý lắng nghe
Hoạt động 3: Làm bài tập chính tả. 
MT: HS tìm được vần thích hợp điền vào cả 3 chỗ trống trong đoạn thơ.
HT: Cả lớp.
a) Hướng dẫn HS làm BT 1.
*Tìm một vần điền vào ba chỗ trống sau:
- Chú ý lắng nghe. Tìm một vần điền vào ba chỗ trống.
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề và nhận việc, cả lớp đọc thầm.
- Cho HS làm bài.
- Trình bày kết quả.
- HS làm bài.
- Đại diện HS trình bày kết quả
- GV nhận xét và chốt lại.
- Chú ý lắng nghe
b) Hướng dẫn HS làm BT .
- Chú ý lắng nghe. Biết cách làm.
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Cho HS làm bài.
- HS làm bài
- Cho HS trình bày kết quả.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét và chốt lại.
- Chú ý lắng nghe
c) Hướng dẫn HS làm BT 3.
*Tìm tiếng có chứa ia hoặc iê điền vào mỗi thành ngữ sau:
- GV nhận xét bài làm của HS, nhận xét, tuyên dương.
- Chú ý lắng nghe. Tìm tiếng có chứa ia hoặc iê điền vào mỗi thành ngữ
- HS điền vào mỗi chỗ trống, các bạn khác nhận xét, bổ sung.
HS làm được đầy đủ BT3.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Chú ý lắng nghe
- Chuẩn bị bài tiếp.
NGÀY DẠY:
TIẾT 8
Chính tả: Nghe- viết 
KÌ DIỆU RỪNG XANH
LUYỆN TẬP ĐÁNH DÂU THANH
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Nghe- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức một đoạn văn xuôi. 
- Tìm được các tiếng chứa yê, ya trong đoạn văn (BT2), tìm dược tiếng có vần uyên để điền vào ô tróng cho thích (BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ hoặc 2, 3 tờ giấy khổ to đã phô tô nội dung bài tập.
III. Các hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI CHÚ
1. Kiểm tra:
- 3 HS lên bảng viết những tiếng do GV đọc.
- 3HS trả bài.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Nghe- viết. 
MT: Nghe- viết đúng bài chính tả.
HT: cả lớp 
- GV nhận xét.
- Chú ý lắng nghe, nhớ bài học.
- Ghi bảng.
- Ghi vở.
a) GV đọc bài chính tả 1 lượt.
(Từ Nắng trưa đến cảnh mùa thu)
- HS lắng nghe GV đọc bài chính tả 1 lượt.
b) GV đọc cho HS viết.
- Chú ý lắng nghe, viết đúng.
c) Chấm, chữa bài.
- GV đọc toàn bài 1 lượt.
- HS tự soát lỗi.
- GV chấm 5-7 bài.
- HS nộp bài.
- GV nhận xét chung.
Hoạt động 3: Làm bài tập.
MT: HS Tìm được các tiếng chứa yê, ya, uyên để điền vào ô tróng cho thích.
HT: cả lớp 
*Hướng dẫn HS làm BT 2.
*Tìm trong bài rừng khuya những tiếng có chứa yê, ya.
- Chú ý lắng nghe, tìm trong bài rừng khuya những tiếng có chứa yê, ya.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề và nhận
- Cả lớp đọc thầm.
- Cho HS làm bài.
- HS làm việc cá nhân.
- Cho HS trình bày kết quả.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại.
- Chú ý lắng nghe, tìm tiếng có vần uyên với mỗi ô trống
b) Hướng dẫn HS làm BT 3.
Tìm tiếng có vần uyên với mỗi ô trống sau.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề và nhận
- Cả lớp đọc thầm.
- Tìm tiếng có vần uyên để điền vào các chỗ trống.
- HS tìm tiếng có vần uyên để điền vào các chỗ trống.
- Cho HS làm bài. GV treo bảng phụ viết sẵn BT 3.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại.
- Chú ý lắng nghe
c) Hướng dẫn HS làm BT 4.
*Tìm tiếng trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống sau.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- 1 HS đọc yêu cầu BT4.
- Cả lớp đọc thầm.
- Tìm tiếng có âm yê để gọi tên lại chim ở mỗi tranh.
- HS tìm tiếng có âm yê để gọi tên lại chim ở mỗi tranh.
- Cho HS làm bài.
- HS dùng viết chì viết tên loài chim dưới mỗi tranh.
- Cho HS trình bày kết quả.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại.
- Chú ý lắng nghe
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Chú ý lắng nghe
- Chuẩn bị bài tiếp.
NGÀY DẠY:
TIẾT 9
Chính tả: Nhớ- viết
TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SÔNG ĐÀ
PHÂN BIỆT ÂM ĐẦU L/N, ÂM CUỐI N/NG
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Viết lại đúng chính tả bài, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ tự do.
- Làm được BT2: a, b hoặc BT3 a, b.
II. Đồ dùng dạy học:
- Viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc ở BT 2 và từng phiếu nhỏ để HS bốc thăm và tìm từ ngữ chứa tiếng đó.
- Giấy bút, băng dính để HS thi tìm từ láy.
III. Các hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI CHÚ
- 3 HS lên bảng viết những tiếng do GV đọc.
- 3HS trả bài.
1. Kiểm tra:
- GV nhận xét.
- Chú ý lắng nghe bổ sung, nhớ bài học.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
- Ghi bảng.
- Ghi vở.
Hoạt động 2: Viết chính tả.
MT: Viết lại đúng chính tả bài.
HT: cả lớp.
a) Hướng dẫn chung.
- Chú ý lắng nghe
b) Cho HS viết chính tả
- GV đọc cho HS viết.
- HS lắng nghe GV đọc và viết đúng.
c) Chấm, chữa bài.
- GV đọc bài chính tả 1 lượt.
- HS tự soát lỗi.
- GV chấm 5-7 bài.
- HS đổi tập cho nhau để sửa lỗi.
- GV nhận xét chung.
- Chú ý lắng nghe
Hoạt động 3: Làm BT chính tả. 
MT: trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ tự do.
Làm được BT2: a, b hoặc BT3 a, b
HT: cá nhân, nhóm.
*Hướng dẫn HS làm BT 2
*Tìm những từ ngữ có các tiếng có âm đầu l hoặc n
- Lắng nghe tìm những từ ngữ có các tiếng có âm đầu “l” hoặc “n”.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề và nhận
- Cả lớp đọc thầm.
- Cho HS làm bài + trình bày kết quả.
- 5 HS lên bốc thăm và trả lời.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại.
- Chú ý lắng nghe
b) Hướng dẫn HS làm BT 3.
 Thi tìm nhanh:
*các từ láy âm đầu l:
*Các từ láy có vần am cuối ng.
HS thi tìm các từ láy âm đầu “l”. Các từ láy có vần âm cuối “ ng”
(Chọn 3a hoặc 3b)
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- 1 HS đọc yêu cầu đề và nhận
- Cả lớp đọc thầm.
- Cho HS làm việc theo nhóm. GV phát giấy khổ to cho các nhóm.
- Các nhóm tìm nhanh từ láy.
- Cho HS trình bày.
- Đại diện nhóm đêm dán giấy ghi kết quả lên bảng.
- GV nhận xét, chốt lại.
- Chú ý lắng nghe
- GV nhận xét tiết học.
- Chú ý lắng nghe
3. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS về nhà làm lại vào vở. 
HS về nhà làm lại bài tậpvào vở.
- Chuẩn bị bài tiếp.
NGÀY DẠY:
TIẾT 10
Chính tả
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
-Mức độ yêu cầu về kỷ năng đọc như ở tiết 1.
- Nghe- viết đúng chính tả, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi câu hỏi để HS bốc thăm.
III. Các hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI CHÚ
1. Giới thiệu bài.
Ghi bảng.
Ghi vở.
2. Hoạt động 
 Nghe- viết: MT: Nghe- viết đúng chính tả
HT: cả lớp.
 Ôn luyện Tập đọc và học thuộc lòng. 
Lắng nghe.
- Cho HS tiếp tục ôn luyện các bài TĐ- HTL từ tuần 1 đến tuần 9.
- HS ôn luyện các bài TĐ- HTL từ tuần 1 đến tuần 9.
- Cho HS đọc lại các bài TĐ.
HS đọc 
- GV đọc to, rõ những tiếng HS dễ viết lẫn.
- HS lắng nghe GV đọc to, rõ những tiếng dễ viết nhầm..
- Cho HS đọc chú giải
- HS đọc phần chú giải.
*Cho HS viết chính tả.
*HDHS rà soát lỗi.
- HS viết bài chính tả .
- Các bạn đổi vở nhanu rà soát lỗi.
- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét chung.
- HS lắng nghe.
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe.
- Cho HS đọc lại bài chính tả và sữa lỗi viết sai.
- GV đọc to, rõ những tiếng HS dễ viết lẫn.
NGÀY DẠY:
TIẾT 11
Chính tả: Nghe- viết
LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
PHÂN BIỆT ÂM ĐẦU L/N, ÂM CUỐI N/NG
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Viết đúng chính tả ,trình bày đúng hình thức văn bản luật. 
- Làm được bài tập(2) a/b, hoặc BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu để ghi các cặp tiếng cho HS bốc thăm.
- Bút dạ, băng dính, phiếu khổ to để HS làm bài tìm từ nhanh.
III. Các hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI CHÚ
1. Kiểm tra:
Gọi HS viết lại từ khó.
-Nhận xét, tuyên dương.
HS viết.từ khó vào bảng con.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
- Ghi bảng
- Ghi vở.
Hoạt động 2: Viết chính tả. 
MT Giúp HS hiểu và viết được bài.
HT: cả lớp.
a) Cho HS đọc bài chính tả.
- HS đọc bài.
- Luyện viết những từ khó.
- HS viết những từ khó.
b) GV đọc cho HS viết chính tả.
- HS viết bài chính tả.
c): Chấm, chữa bài. 
- GV đọc toàn bài.
- HS tự soát lỗi.
- GV chấm 5- 10 bài.
- HS đổi vở cho nhau sửa lỗi
- GV nhận xét chung.
- lắng nghe.
Hoạt động 3: Làm bài tập. 
MT Giúp HS hiểu và làm được bài tập.
HT: cả lớp.
Hướng dẫn HS làm BT 2. 
*Tìm những tiếng có âm đầu là l hay n , hoặc n hay ng.
- HS tìm những tiếng có âm đầu là l hay n , hoặc n hay ng. và trình bày.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề.
Cả lớp đọc thầm theo.
- GV tổ chức cho HS làm bài dưới hình thức trò chơi: Thi viết nhanh.
- HS thi đua giữa các đội .
- GV nhận xét, chốt lại.
b) Hướng dẫn HS làm BT3. 
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.Thi tìm nhanh các từ láy âm đầu n, âm cuối ng.
HS đọc yêu cầu đề, làm bài tìm nhanh các từ láy âm đầu n, âm cuối ng. và trình bày kết quả .
- Cho HS làm bài + trình bày kết quả.
- HS làm bài, đại diện nhóm trình bày kết quả.
- GV phát phiếu cho HS.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét.Tuyên dương.
3.Củngcố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
Lắng nghe.
- Chuẩn bị bài tiếp.
NGÀY DẠY:
TIẾT 12
Chính tả: Nghe- viết
MÙA THẢO QUẢ
PHÂN BIỆT ÂM ĐẦU: S/X, ÂM CUỐI C/T
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
-Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
 II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu để ghi từng cặp tiếng cho HS bốc thăm.
- Bút dạ, giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI CHÚ
1. Kiểm tra: 
Goi HS viết lại từ khó.Tuyên dương.
- HS viết lại từ khó.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
- Ghi bảng
- Ghi vở.
Hoạt động 2: Viết chính tả. 
MT: HS viết đúng bài theo hình thức bài văn xuôi.
HT cả lớp.
- GV đọc bài chính tả một lượt.
- Lắng nghe GV đọc bài chính tả một lượt
- Cho HS viết chính tả.
- HS viết bài chính tả vào vở.
- Chấm, chữa bài. Nhận xét, tuyên dương.
- HS trao đổi vở, soát lỗi.
Hoạt động 3: Làm bài tập. 
*Hướng dẫn HS làm BT 2.
*Tìm các từ ngữ chứa các tiếng sau:
MT: HS làm được bài tập.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
HS đọc yêu cầu đề
HT: cá nhân.
 Tìm các cặp từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong bảng a.
HS tìm các cặp từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong bảng a.
- Cho HS làm bài.
- Tổ chức tham gia trong chơi. Thi tìm từ nhanh.
- GV nhận xét.Tuyên dương.
- Chú ý lắng nghe.
b) Hướng dẫn HS làm BT 3.
*Nghĩa các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau:
- Tìm điểm giống nhau.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
HS đọc yêu cầu đề
- Cho HS làm bài.
- HS làm bài cá nhân.
- Cho HS phát biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại.
3 Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
Lắng nghe, theo dõi.
- Yêu cầu HS về nhà làm lại BT 3 vào vở.
- HS về nhà làm lại BT 3 vào vở.
- Chuẩn bị bài tiếp.
NGÀY DẠY:
TIẾT 13
Chính tả: Nhớ- viết
 HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG
PHÂN BIỆT ÂM ĐẦU S/X, ÂM CUỐI T/C
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:	
- Nhớ- viết đúng chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
- Làm được BT(2) a/b hoặc BT(3), hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các phiếu nhỏ ghi các cặp tiếng để HS bốc thăm.
III. Các hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI CHÚ
1. Kiểm tra: 
Gọi HS viết từ khó lại.
HS viết các từ khó.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
Ghi bảng
Ghi vở.
Hoạt động 2: Viết chính tả. 
MT: Nhớ viết đúng bài CT theo thể thơ lục bát.
a) Hướng dẫn chính tả.
HT cả lớp.
- Cho HS đọc bài chính tả.
- 3 HS đọc thuộc lòng 10 dòng thơ đầu.
b) Cho HS viết chính tả.
HS viết chính tả.
c) Chấm, chữa bài.
- GV đọc bài chính tả một lượt.
- HS tự soát lỗi.
- GV chấm 5-7 bài.
- HS đổi vở cho nhau.
Hoạt động 3: Làm BT. 
*Hướng dẫn HS làm BT 2.
*Tìm những từ ngữ chứa các tiếng sau:Bắt đầu bằng âm S hoặc X:
MT: Làm được các BT.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề.
 - Cả lớp đọc thầm theo.
HT: cá nhân.
- Cho HS làm bài.
- HS làm bài: Tìm những từ ngữ chứa các tiếng bắt đầu bằng âm S hoặc X:
- GV cho HS bốc thăm các phiếu đã chuẩn bị trước.
- 4 HS lên bốc thăm.
- GV nhận xét, chốt lại.
- Lắng nghe.
*Hướng dẫn HS làm BT 3.
*Điền vào chỗ trống: S hay X, hoặc T hay C.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
HS đọc yêu cầu đề 
- Cho HS làm bài + trình bày kết quả.
HS làm bài Điền vào chỗ trống: S hay X, hoặc T hay C.
- Đại diện HS trình bày kết quả, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại.Tuyên dương.
Lắng nghe.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà làm lại BT 2 vào vở.
- Lắng nghe về nhà làm lại BT 2 vào vở.
- Chuẩn bị bài tiếp.
NGÀY DẠY:
TIẾT 14
Chính tả: Nghe-viết
CHUỖI NGỌC LAM 
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
-Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
-Tìm được tiếng thích hợp để hoàn chỉnh mẫu tin theo yêu cầu của BT3, làm được BT2 a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bút dạ + 4 tờ giấy khổ to cho HS chơi trò chơi Thi tiếp sức
- Một vài trang từ điển phô-tô-co-pi liên quan đến bài học.
- 2 tờ phiếu khỏ to để HS làm bài tập
III. Các hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI CHÚ
1. Kiểm tra:
Gọi HS viết lại từ khó.Nhận xét tuyên dương.
- HS viết lại từ khó.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung
2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài.
Ghi bảng
Ghi vở.
Hoạt động 1: Hướng dẫn chính tả.
MT: Trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
HT: cả lớp.
- GV đọc toàn bài một lượt, hỏi HS ý chính đoạn chính tả
- Niềm hạnh phúc, sung sướng vô hạn của bé Gioan và tấm lòng nhân hậu của Pi-e.
- Cho HS luyện viết những từ ngữ khó: lúi húi, Gioan, rạng rỡ
HS viết từ khó vào bảng con.
Hoạt động 2: Cho HS viết chính tả.
MT: Nghe viết đúng bài CT.
- GV đọc từng câu hoặc vế câu cho HS viết (đọc 2 lần)
HS viết bài, chăm chú lắng nghe GV đọc đọc từng câu hoặc vế.
HT: cả lớp.
- Chấm, chữa bài 
- GV đọc lại bài chính tả một lượt
- HS tự soát lỗi
- GV chấm 5-7 bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
- HS trao đổi vở, chấm ché

Tài liệu đính kèm:

  • docCHINHTA CN 18R.doc