Giáo án Lớp 1 - Tuần 7 - Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu Học Quỳnh Lập A

I. MỤC TIÊU:

- Đọc được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27 .

- Viết được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ câu ứng dụng .

- Nghe , hiểu và kể lại một đoạn theo tranh truyện kể: tre ngà.

- HS khá , giỏi kể đươc 2- 3 đoạn truyện theo tranh .

II. ĐỒ DÙNG:

 Giáo viên: - Bảng ôn (trang 56 SGK).

 - Tranh minh hoạ cho truyện kể

 Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.

II.Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc :

 

doc 20 trang Người đăng honganh Lượt xem 1204Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 7 - Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu Học Quỳnh Lập A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hình tròn , hình tam giác.
II) Đề bài :
1, Số ?
o o o o
 o o
o o o o 
o o o
o o o o o o 
o o o
 o 
o o
o o
 o
o o 
2. Số ? 
3. Viết các số 5, 2, 1, 8,4 theo thứ tự
a. Từ bé đến lớn
b. Từ lớn đến bé
4. Số ?
 Có........ hình vuông. Có.........hình tam giá
III . Đánh giá: 
Bài 1: 2 điểm Bài 3: 3 điểm
Bài 2: 3 điểm Bài 4: 2 điểm. 
tiéng việt Ôn tập ( 2 tiết )
I/ Mục tiêu: 
 - Học sinh đọc và viết được một cách chắc chắn âm và chữ ghi âm vừa học trong tuần: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr. 
 - HS hiểu được âm là lời nói, đọc chữ.
 - Chữ là ghi lại lời nói, đọc âm
 - Một âm phát ra ghi thành một chữ ( chữ có một hoặc nhiều âm).
II/ Đồ dùng: 
 Giáo viên: - Bảng ôn 
 Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 A) KTbài cũ : HS đọc bài 27 .
B) Bài ôn tập :
 HĐ1: giới thiệu bài .
- Nêu các chữ ghép từ 2 đến 3 con chữ ?
- Các âm vừa học ? 
-ch ,th , kh, nh ,gi, qu ,gh, ng, ngh, tr.
-y ,i , e , ê , a , ă , â , ư , u ,o ,ô , ơ.
 Hoạt động 2 : Ghép chữ thành tiếng .
- Ghép các âm ở cột dọc với các âm ở dòng ngang .
a
o
u
ư
i
y
e
ê
ch
tr
th
kh
ph
nh
gi
qu
gh
ng
ngh
cha
tra
tha
kha
pha
nha
gia
qua
-
nga
-
cho
tro
tho
kho
pho
nho
gio
-
-
ngo
-
chu
tru
thu
khu
phu
nhu
giu
-
-
ngu
-
chư
trư
thư
khư
phư
như
giư
-
-
ngư
-
chi
tri
thi
khi
phi
nhi
gi
qui
ghi
-
nghi
quy
che
tre
the
khe
phe
nhe
gie
que
ghe
-
nghe
chê
trê
thê
khê
phê
nhê
giê
quê
ghê
-
nghê
Tiết 2
 HĐ 3 : Tìm từ ứng dụng có chứa ng ,ngh, gh.
-HDHS tìm các từ ƯD có chứa :gh, ng, ngh.
-HDHS đọc các từ đó .
-Chỉnh sửa phát âm .
HĐ 4 : Viết chữ .
-HDHSviết : ph,nh,gi,qu,gh,ngh,vào vở ô li . 
C/Củng cố – dặn dò .
-Đọc lại bảng ôn .-Về nhà đọc trên lịch báo ,..có các chữ mình vừa họ.
- gh: ghe, ghẻ ghê,ghế ,ghi nhớ. 
-ng :nga ,ngà ,ngã,ngả,ngủ .
-ngh:nghe,nghé ,nghỉ ,nghĩ nghệ.
-Viết vào vở ô li mỗi chữ một dòng .
Ngày soạn: 5 / 10 /2010
Ngày giảng:Sỏng thứ tư ngày 6 thỏng 10 năm 2010
LUYỆN TOÁN ễN LUYỆN NÂNG CAO
I.Mục tiờu :
- Bước đầu nắm được cấu tạo cỏc số từ 0 đến 10, biết thứ tự cỏc số từ 0 đến 10
 - HS luyện tập làm đỳng cỏc bài tập
 II.Cỏc hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.ễn luyện :
.Hoạt động 1: 
GV cho HS viết số từ 0 đến 10
GV cho HS nờu cấu tạo của cỏc số
Hoạt đụng 2 : Luyện tập
GV hướng dẫn cho HS làm cỏc bài tập
Bài 1 : Điền số
 GV hướng dẫn HS điền số vào cỏc dóy số cũn thiếu
Bài 2 : Điền dấu , =
 0  1 8  5 6  9 10  9
 0 2 5  0 9  6 9  10
 0  3 8  0 9  9 10 ...10
GV hướng dẫn HS làm bài
 GV theo dỏi chấm bài
Bài 3 : Điền số
GV theo dỏi HS làm bài 
Thu chấm bài
Bài 4 : Viết cỏc số 6, 2 , 9 , 4 , 7
 Từ bộ đến lớn
 Từ lớn đến bộ
Bài 5 : Điền số vào ụ trống
 GV hướng dẫn HS quan sỏt cỏc hỡnh
2.Nõng cao:
- Hỡnh bờn cú: hỡnh TG
- Hỡnh bờn cú: hỡnh CN
3. Củng cố, dặn dũ :
- GV nhận xột giờ học 
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho bài sau
Học sinh thực hiện.
Học sinh viết và đọc
HS nờu nhiều em
HS làm vở bài tập
Đọc cỏc dóy số
HS làm bài và chữa bài
HS làm bài và chữa bài 
HS làm bài và chữa bài
HS nhận xột bài của bạn
HS làm bài đọc kết quả
LUYỆN TIẾNG VIỆT :
ễN LUYỆN
I .Mục đớch yờu cầu :
HS đọc viết thành thạo õm p, ph , nh, qu , gi m y , tr và cỏc tiếng từ ứng dụng
Luyện tập làm đỳng cỏc bài tập
II. Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Luyện đọc
 -GV hướng dẫn HS đọc đỳng õm p, ph , nh, ng, ngh , y , tr, qu , gi và cỏc từ ứng dụng
 -GV hướng dẫn cỏch đọc cho HS
Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con
 -GV hướng dẫn cỏch viết õm p, ph , nh , tr , qu , gi , ng , ngh, y và cỏc từ ứng dụng
Hoạt động 3: Luyện tập
 -Làm bài tập trong vở bài tập 
Bài 1: Nối theo mẫu
 -GV hướng dẫn cỏch làm cho HS
*Nối: nghỉ ngủ
 Nghi hố
 Ru ngờ
Bài 2: Điền tiếng
GV gọi HS nờu tờn cỏc hỡnh vẽ
*Điền: ng hay ngh ?
  ó tư ,  ừ nhỏ ,  ệ sĩ 
Bài 3 : Viết theo mẫu
Hoạt động 3 : Nhận xột
 -GV thu bài chấm 
 -Nhận xột bài viết của HS
Hoạt động 4 : Dặn dũ
 -Về nhà đọc lại bài 
 -Luyện viết vào vở ụ ly.
- HS đọc theo cỏ nhõn , nhúm , lớp
- Viết đỳng theo mẫu
- HS làm bài nối theo mẫu
 - HS đọc cỏc từ 
HS quan sỏt hỡnh vẽ điền đỳng tiếng 
HS viết bài theo mẫu
-HS nhớ lời cụ dặn
HÁT NHẠC Giỏo viờn bộ mụn dạy
Ngày soạn:5 /10 /2010
Ngày giảng:Thứ tư ngày 6 thỏng10 năm 2010
Toán
Bài 25: Phép cộng trong phạm vi 3
I/ Mục tiêu: 
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
II/Đồ dùng:
- Giáo viên: - GV: các mẫu vật,Bộ đồ dùng Toán 1. 
- Học sinh: - Bộ đồ dùng thực hành Toán.
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A) Bài cũ:
 - HS lên bảng viết số 10 và đọc từ 0 đến 10 , từ 10 đến 0.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
B) Bài mới: 
 Giới thiệu bài:
HĐ1: Giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong pham vi 3.
Bước 1: phép cộng 1 +1= 2
GV cho HS QS bức tranh 1: Có 1 con gà, thêm 1 con gà nữa . Hỏi có tất cả mấy con gà?
GVnói:Một con gà thêm một con gà bằng hai con gà. “Một thêm một bằng hai.” Để thể hiện điều đó người ta có phép tính sau:1 + 1 = 2.(Một cộng một bằng hai).
Nói và chỉ dấu "+" người ta đọc là "cộng" chỉ phép tính.
Hỏi:Một cộng một bằng mấy?
Bước2: Phép cộng 1 +2= 3 
(tương tự 1 + 1 = 2)
Bước 3: Phép cộng 2 + 1 = 3 (tương tự 1 + 1 = 2)
Bước 4: Bảng cộng trong phạm vi 3:
1 + 1= 2
1 + 2= 3
2 + 1= 3
1 + 1= 2 là phép cộng.
1 +2= 3 là phép cộng 
2 + 1 = 3 là phép cộng
-Hỏi một cộng một bằng mấy?
-2 bằng mấy cộng mấy?
-3bằng mấy cộng mấy?
Bước 5: Có 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?
Có 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?
Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính?
Vị trí của các số trong 2 phép tính?
GV: Vị trí của các số trong 2 phép tính là khác nhau nhưng kết quả của phép tính đều bằng 3. Vậy phép tính 2 + 1 cũng bằng 1 + 2.
HĐ 2: Luyện tập
GV cho HS nêu yêu cầu của bài.
Bài 1: GVyêu cầu HS làm bài (lưu ý đặt ngang để tính.
Bài 2: GV lưu ý đặt cột dọc để tính.
Bài 3: GV lưu ý : tính kết quả của phép tính sau đó nối với các số.
C) Củng cố, dặn dò.
Hôm nay chúng ta học bài gì?
GV nhận xét tiết học.
-HS nhắc lại bài toán;
 -“Có một con gà,thêm một con gà được hai con gà.”
-Vài HS nêu lại.
 “Một thêm một bằng hai”
HS đọc: “Một cộng một bằng hai”
 (1 +1 = 2)
HS viết bảng con 1 +1 = 2
 - 1cộng 1 bằng hai.
-HS đọc phép cộng: 1+2=3
 2+1=3
Viết bảng con.
HS đọc bảng cộng trong phạm 3.
Đọc thuộc lòng bằng cách xoá dần 
-1cộng 1 bằng hai.
-2 bằng 1 cộng 1.
-3 bằng 2 cộng 1.
HS chú ý lắng nghe.
Bằng 3 chấm tròn( 1+2=3).
Bằng nhau và bằng 3.
Vị trí của 2 số khác nhau.
 HS nêu yêu cầu của bài: 
 HS làm bài và chữa bài .
1+1=2 1+2=3 2+1=3
 HS đọc kết quả làm bài
 1+2 1+1 2+1
 1 2 3 
Về nhà xem trước bài 26.
Tiếng Việt
Bài 28: Học vần :chữ thường chữ hoa .
I) Mục tiêu: 
-Bước đầu nhận diện được chữ in hoa.
- Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng . 
 - Luyện nói được 2-3 câu theo chủ đề: Ba Vì
II)Đồ dùng:
Giáo viên: - Bảng Chữ thường chữ hoa ( SGK trang 58).
 - Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng.
Học sinh: - Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A)KT Bài cũ:
 HS đọc và viết bảng con: nhà ga, quả nho
 GV nhận xét, ghi điểm.
B) Bài mới:
Giới thiệu bài 
GV giới thiệu trực tiếp bài học, ghi bảng chữ thường chữ hoa.
HĐ1: Dạy chữ ghi âm:
a) Nhận diện chữ hoa.
GV treo bảng chữ hoa
- Chữ in hoa nào gần giống chữ in thờng, nhưng kích thước lớn hơn?
-Và chữ in hoa nào không giống chữ in thường?
- GV yêu cầu HS tiếp tục theo dõi bảng Chữ thờng- Chữ hoa:
- GV chỉ vào chữ in hoa, HS dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc âm của chữ.
GV che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa.
Tiết 2
HĐ2: Luyện tập.
a) Luyện đọc.
- GV y/c HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
b. Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.GV giải thích .
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.
c. Luyện nói.
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh. GV giới thiệu qua về địa danh Ba Vì: Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây. Tương truyền cuộc chiến giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh đã xảy ra nơi đây. Xung quanh Ba Vì là thác, suối, hồ có nước trong vắt. Đây là khu du lịch nổi tiếng.
GV gợi ý cho HS nói về: Sự tích Sơn Tinh Thuỷ Tinh, về nơi nghỉ mát, về bò sữa.
 Trò chơi.
- GV cho HS thi tìm từ tiếng âm vừa học.
- GV tuyên dơng HS thực hiện tốt.
c. Củng cố dặn dò.
- Hôm nay chúng ta vừa học chữ ghi âm gì?
- GV nhận xét tiết học.
HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
HS quan sát bảng chữ hoa.
- Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường gần giống nhau: C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y.
- Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thờng khác nhau nhiều: 
A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R 
- HS theo dõi bảng chữ thường chữ hoa.
- HS nhìn bảng nhận diện và đọc âm của chữ.
yêu cầu HS nhận diện và đọc âm của chữ. 
HS đọc trơn :lớp,nhóm,bàn,cá nhân. 
HS nhận diện chữ hoa chữ thường.
HS QS tranh và nêu nội dung của tranh .
Đọc câu ứng dụng. 
HSQS tranh và luyện nói theo tranh.
HS chú ý lắng nghe.
-Chơi trò chơi:
- HS thực hiện thi tìm âm vừa học.
- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- HS nêu 
- Về nhà học bài và xem trớc bài sau./.
Mỹ thuật
Bài 7: Vẽ màu vào hình quả (trái) cây
I. Mục tiêu: 
- HS nhận biết màu sắc và một số loại quả quen biết.
- Biết chọn màu để vẽ vào hình các quả.
- Tô đợc màu vào quả theo ý thích .
- HS khá, giỏi biết chọn màu , phối hợp màu để vẽ vào hình quả cho đẹp . 
II. Đồ dùng:
GV - một số tranh , ảnh về các loại quả 
 Một vài quả có màu khác nhau để HSQS
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Giới thiệu bài.
GV Giới thiệu bài.
HĐ 1: Giới thiệu quả 
-GVgiới thiệu cho HS, các quả thực(quả xoài, quả bầu, quả táo) hoặc yêu cầu HS xem hình 1, 2 bài 7 và nêu một số câu hỏi:
- Đây là quả gì?
- Quả có màu gì?
GV nhận xét: Mỗi loại quả có màu khác nhau có quả màu xanh , vàng.
HĐ2:HDHS cách làm bài tập
GV cho HS quan sát bài vẽ màu
Vẽ màu quả cà và xoài
- GV đặt câu hỏi để HS nhận ra các loại quả và màu sắc của chúng.
GV tóm tắt: Đây là hình vẽ qủa cà, xoài. Có thể vẽ màu như em thấy.
GVHDHS vẽ màu vào hình vẽ.
HĐ 3: Thực hành
GVcho HS làm bài.
GVQS giúp đỡ các em.
- Chọn màu để vẽ.
- Cách vẽ màu: nên vẽ màu ở xung quanh trớc , ở giữa sau để màu không ra ngoài hình vẽ.
- GVQS giúp đỡ HS còn lúng túng.
HĐ 4: Nhận xét đánh giá.
2. Củng cố:
- GV nhận xét đánh giá bài viết của HS.
GV nhận xét tiết học
HSQS tranh và vật thật.
- Quả táo, cam...
- Có loại màu xanh, vàng 
HSQS lên bảng nắm đợc cách tô màu.
HS tô hình quả vào giấy trong vở tập vẽ.
Chú ý tô cho đúng không bị trờn ra ngoài.
- HS khá, giỏi chọn màu, phối hợp màu để vẽ vào hình quả cho đẹp . 
- HS nhận xét bài của bạn.
-Về nhà chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn:6 / 10 /2010
Ngày giảng:Thứ năm ngày7 thỏng 10 năm 2010
TOÁN :
LUYỆN TẬP
I.Mục tiờu :
 	-Giỳp HS củng cố bảng cộng và làm tớnh cộng trong PV3. 
-Tập biểu thị tỡnh huống trong tranh bằng 1 phộp tớnh thớch hợp.
II.Đồ dựng dạy học:
-Tranh vẽ cỏc bài tập, VBT, SGK, bảng 
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi tờn bài, gọi nộp vở
Gọi học sinh để KT miệng cỏc phộp cộng trong phạm vi 3.
2.Bài mới :
GT trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập”
3.HD làm cỏc bài tập :
Bài 1 : Gọi HS nờu YC của bài toỏn.
GV hướng dẫn học sinh nhỡn tranh vẽ rồi viết tiếp 1 phộp cộng ứng với tỡnh huống trong tranh.
Bài 2 : Gọi HS nờu YC của bài toỏn.
Yờu cầu cỏc em thực hiện bảng con bằng hàng dọc.
Bài 3(cột 1) : Yờu cầu cỏc em nờu cỏch làm.
Cho cả lớp thực hiện VBT.
Bài 4(Hs khỏ giỏi): Gọi HS nờu YC của bài toỏn.
GV giỳp HS nhỡn vào từng tranh rồi viết kết quả phộp tớnh với cỏc tỡnh huống trong tranh.
Bài 5 : Gọi HS nờu YC của bài toỏn.
a) GV đớnh tranh và hướng dẫn cỏch làm.
b)( Hs khỏ giỏi) GV hướng dẫn : 1 con thỏ thờm 1 con nữa là bao nhiờu con thỏ?
4.Củng cố: 
Hỏi tờn bài.
Đọc bảng cộng trong PV 3.
5.Nhận xột, tuyờn dương, dặn dũ:
Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
1 em nờu “ Luyện tập”.
Tổ 4 nộp vở.
5 em nờu miệng.
HS nờu YC.
HS viết : 
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
Thực hiện bảng con.
Viết số thớch hợp vào ụ trống:
Thực hiện VBT và nờu kết quả.
HS viết: 
1 + 1= 2 
1 + 2 = 3
2 + 1 = 3
HS nờu : Viết dấu + vào ụ trống để cú 
1 + 2 = 3 và đọc “Một cộng hai bằng ba”.
HS : là 2 con thỏ
Thực hiện: 1 + 1 = 2 
3 em.
Thực hiện ở nhà.
Tiếng Việt
Bài 25: Học vần: ia
I/Mục tiêu:
- Đọc và viết được: ia, lá tía tô.
- Đọc được từ và câu ứng dụng : Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- Luyện nói được 2-3 câu theo chủ đề : Chia quà.
II/ Đồ dùng:
Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ khoá: ia, lá tía tô. 	 
 - Bộ chữ dạy Tiếng Việt.
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A)KT Bài cũ:
HS đọc và viết bảng con: chợ quê, cụ già.
GV nhận xét, ghi điểm
B) Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần:
Vần ia
a. Nhận diện vần
Vần ia đợc tạo nên từ mấy con chữ ?
- GV tô lại vần ia và nói: vần ia gồm: 2 con chữ i và a.
- So sánh ia với a?
b. Đánh vần
- GV HD HS đánh vần: i- a- ia
Đã có vần ia muốn có tiếng tía ta thêm âm và dấu gì?
- Đánh vần t- ia- tia- sắc- tía. 
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng tía.
GV cho HS quan sát cây 
Hỏi cành này là cành gì?
Có từ lá tía tô.GV ghi bảng.
GV đánh vần từ lá tía tô.
- Đọc trơn từ khoá 
- GV chỉnh sửa cho HS.
c. HD viết 
+Vần đứng riêng
- GV viết mẫu HD quy trình viết: ia .
Lu ý nét nối giữa i và a.
- GVnhận xét.
+Tiếng và từ ngữ.
- GV viết mẫu HD quy trình viết: tía
- GV nhận xét.
GV viết mẫu từ ngữ lá tía tô và HD quy trình viết.
GV nhận xét .
 - GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng , từ có vần ia. 
- GV tuyên dơng HS thực hiện tốt.
Tiết 2
3)Luyện tập.
a. Luyện đọc
- GV yêu cầu HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
b. Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. 
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.
 c. Luyện nói.
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
- Trong tranh vẽ những gì?
- Bà chia những gì? các em có vui hay không? Chúng có tranh nhau không?
- Bà vui hay buồn?
- ở nhà ai hay chia quà cho em?
d. Luyện viết
- GVQS giúp đỡ HS.
- GV yêu cầu HS làm bài tập vào VBT 
 - GV tuyên dơng HS thực hiện tốt.
4) Củng cố dặn dò.
- Hôm nay chúng ta vừa học chữ ghi âm gì?
- GV nhận xét tiết học
gồm 2 con chữ i và a
HS nhìn bảng phát âm: (ĐT-N-CN)
thực hành cài ia.
- Giống nhau: cùng có chữ a.
- Khác nhau: ia còn thêm i.
-HS nhìn bảng phát âm i-a-ia
(ĐT-N-CN).
-Thêm âm t và dấu sắc
-ĐV:tờ –ia-tia-sắc –tía. 
HS cài tiếng tía.
-t đứng trớc ia đứng sau.
- HS đọc trơn: ia, tía 
Cành tía tô.
 HS nhìn bảng phát âm: lớp- nhóm- cá nhân.
HSQS quy trình viết.
- HS thực hiện trên bảng con ia. 
- HSQS quy trình viết.
- HS viết bảng con: tía 
Lu ý: nét nối giữa t, i, a, dấu thanh.
HS viết bảng con.
HS thi tìm tiếng , từ có vần ia
-HS luyện đọc (cá nhân-nhóm- lớp).
HS phát âm: ia, lá tía tô
HS đọc trơn . 
- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
-Đọc câu ứng dụng (lớp, nhóm, bàn,
cá nhân) 
- HSQS tranh vào luyện nói theo tranh.
- Bà chia quà cho các cháu. 
- Bà chia chuối, hồng. Các em rất vui khi đợc chia quà. Các em đa 2 tay xin bà.
-Bà rất vui. 
-Bà, mẹ,
- HS viết và vở tập viết ia, lá tía tô
- HS làm bài tập vào VBT 
- HS thực hiện thi tìm âm vừa học.
- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Về nhà xem trớc bài 30.
Tệẽ NHIEÂN XAế HOÄI Baứi 7: THệẽC HAỉNH ẹAÙNH RAấNG VAỉ RệÛA MAậT
I.Muùc ủớch:
Sau baứi hoùc, HS coự theồ:
	-Bieỏt ủaựnh raờng vaứ rửỷa maởt ủuựng caựch
	-AÙp duùng ủaựnh raờng, rửỷa maởt vaứo vieọc laứm veọ sinh caự nhaõn haứng ngaứy
IICAÙC Kể NAấNG SOÁNG Cễ BAÛN ẹệễẽC GIAÙO DUẽC
Kú naờng tửù phuùc vuù baỷn thaõn: tửù ủaựnh raờng, rửỷa maởt
Kú naờng ra quyeỏt ủũnh: neõn vaứ khoõng neõn laứm gỡ ủeồ ủaựnh raờng ủuựng caựch
Phaựt trieồn kú naờng tử duy pheõ phaựn thoõng qua nhaọn xeựt caực tỡnh huoỏng
III. ẹoà duứng daùy hoùc: -Saựch giaựo khoa.
 -Moõ hỡnh haứm raờng, baứn chaỷi, kem ủaựnh raờng treỷ em, 
IIII. Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1/ OÅn ủũnh lụựp:
2/ Kieồm tra baứi cuừ: 
-Keồ nhửừng vieọc em laứm haứng ngaứy ủeồ chaờm soực vaứ baỷo veọ raờng.
3/ Baứi mụựi:
a/ Giụựi thieọu baứi:
b/ Daùy baứi mụựi:
Hoùat ủoọng 1: Thửùc haứnh ủaựnh raờng
 B1: GV ủửa moõ hỡnh haứm raờng cho HS quan saựt, yeõu caàu HS traỷ lụứi: Maởt trong cuỷa raờng? Maởt ngoaứi cuỷa raờng? Maởt nhai cuỷa raờng?
 Trửụực khi ủaựnh raờng con phaỷi laứm gỡ?
 Cho HS thửùc haứnh ủaựnh raờng.
 GV nhaọn xeựt roài laứm maóu cho HS quan saựt
 B2: Cho HS thửùc haứnh
- Keỏt luaọn: GV choỏt laùi
Hoaùt ủoọng 2: Thửùc haứnh rửỷa maởt
 B1: Hửụựng daón
 Cho HS leõn baỷng laứm ủoọng taực rửỷa maởt
 Rửỷa maởt nhử theỏ naứo laứ ủuựng caựch vaứ hụùp veọ sinh nhaỏt?
 Vỡ sao phaỷi rửỷa maởt ủuựng caựch? 
 GV nhaọn xeựt roài laứm maóu cho HS quan saựt
 B2: Cho HS thửùc haứnh
Hoaùt ủoọng 3: ẹoựng vai, xửỷ lớ tỡnh huoỏng
B1: Hửụựng daón: Cho hs leõn baỷng laứm caực ủoọng taực ủaựnh raờng vaứ rửỷa maởt 
B2:Gv cuứng hs nhaọn xeựt
-Haựt
-HS leõn chổ vaứo moõ hỡnh vaứ traỷ lụứi
-Laỏy baứn chaỷi, kem, coỏc nửụực
-HS vửứa noựi vửứa thửùc haứnh- HS khaực boồ sung
-Thửùc haứnh theo nhoựm tửứ 5- 10 HS
-Quan saựt, nhaọn xeựt ủuựng- sai, neõu caựch sửỷa.
-Rửỷa maởt baống nửụực saùch, khaờn saùch, rửỷa tay trửụực khi rửỷa maởt, rửỷa caỷ tai vaứ coồ,
-ẹeồ giửừ veọ sinh
-Hs thaỷo luaọn nhoựm 2 quyeỏt ủũnh neõn hay khoõng neõn ủaựnh raờng vaứ rửỷa maởt ủuựng caựch
IV. Cuỷng coỏ, daởn doứ: 
	-Haống ngaứy caực con nhụự ủaựnh raờng, rửỷa maởt ủuựng caựch nhử vaọy mụựi hụùp veọ sinh
	-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
Ngày soạn: 7 /10 /2010
Ngày giảng:Thứ sỏu ngày 8 thỏng 10 năm 2010
Toán
Phép cộng trong phạm vi 4
I) Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
II) Đồ dùng:
-Giáo viên: - GV: các mẫu vật.	 
- Học sinh: Bộ chữ thực hành Toán.
III) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
A) Bài cũ:
 HS lên bảng đọc bảng cộng 3.
 GV nhận xét, ghi điểm
 B)Bài mới:
 Giới thiệu bài
 HĐ1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4
Bước 1: HDHS học Phép cộng 3 +1= 4
GV cho HS QS bức tranh 1: Có 3 bông hoa, thêm 1 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa?
GV nói: ba thêm một bằng bốn. Để thể hiện điều đó người ta có phép tính sau: 3 + 1 = 4. Nói và chỉ dấu "+" người ta đọc là "cộng" chỉ phép tính.
Bước 2: Giới thiệu phép cộng 2 +2= 4, 1 + 3 = 4 (tương tự 3 + 1 = 4).
Bước 3: Tương tự phép cộng 3 + 1 = 4
Bước 4: Bảng cộng trong phạm vi 4:
 3 + 1= 4
 1 +3= 4
 2 + 2 = 4
Với phép cộng 3+ 1=4
Hỏi ba cộng một bằng mấy?
(tương tự các phép tính còn lại )
Bước 5: Có 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?
Có 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?
Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính?
Vị trí của các số trong 2 phép tính?
 3+1=4 & 1+3=4
GV: Vị trí của các số trong 2 phép tính là khác nhau nhưng kết quả của phép tính đều bằng 4. Vậy phép tính 3 + 1 cũng bằng 1 + 3.
 Hoạt động 2: Luyện tập
GV cho HS nêu yêu cầu của bài.
 Bài 1:Tính .
 GVyêu cầuHS làm bài (lưu ý đặt ngang để tính.
1+3= 3+1= 1+1=
2+2= 2+1= 1+2=
Bài 2: GVlưu ý đặt cột dọc để tính, phải viết kết quả sao cho thẳng cột.
Bài 3(cột 1): Trước khi điền dấu ta phải làm gì? 
GV lưu ý: tính kết quả sau đó điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
2+1...3
1+3...3
1+1...3
Bài 4: GV gợi ý: Trên cành cây có mấy con chim?
Thêm mấy con chim nữa bay đến?
Hỏi có tất cả mấy con?
Bài3(Cột 2): Dành cho HS khá, giỏi
4) Củng cố, dặn dò.
 - Hôm nay chúng ta học bài gì?
 - GV nhận xét tiết học.
HS nhắc lại bài toán
HS trả lời: Có 3 bông hoa,thêm 1 bông hoa là 4 bông hoa.
HS đọc 3 +1 = 4
HS viết bảng con 3 +1 = 4.
HS đọc các phép cộng.
 2+2=4
 1+3=4
 3+1=4
HS đọc bảng cộng 4.
Ba cộng một bằng bằng 4
-Có 3 chấm tròn ,thêm 1 chấm tròn,có tất cả 4 chấm tròn.
-Có 1 chấm tròn,thêm 3 chấm tròn,có tất cả 4 chấm tròn.
-đều bằng 4.
-đổi chỗ cho nhau.
(Vị trí của 2 số khác nhau).
HS nêu yêu cầu của bài: 
Tính.(theo hàng ngang) 
1+3=4 3+1=4 1+1=2
2+2=4 2+1=3 1+2=3
HS làm và chữa BT(lưu ý tính theo cột dọc)Lưu ý viết các só sao cho thẳng cột.
-Điền dấu lớn hơn, bé hơn, bằng nhau vào chỗ chấm.
HS đọc kết quả làm bài. 
2+1=3
1+3>3
1+1<3
-Trên cành cây có 3 con chim.
-Một con.
-Bốn con.
Viết phép tính: 3 + 1 =4
4...1+2
4...1+3
4...2+2
-Phép cộng trong phạm vi 4
Về nhà xem trước bài 28
Tập viết
tuần 5 : Cử tạ, thợ xẻ, chữ số,cá rô.
I/ Mục tiêu: 
- Viết đúng các chữ : cử tạ,thợ xẻ, chữ số,cá rô , phá cỗ kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập một .
- HS khá ,giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1 .
II/ Đồ dùng:
-Giáo viên: Mẫu các chữ đã viết. 	 
- Học sinh: Vở tập viết.
III/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A) Bài cũ:
- GV yêu cầu HS viết bảng: mơ, thơ
- GV nhận xét, ghi điểm
B) Bài mới
Giới thiệu bài:
 Hoạt động1: Hướng dẫn quan sát mẫu chữ.
GV giới thiệu mẫu chữ đã viết: cử tạ, thợ xẻ trên giấy ô ly; hướng dẫn HS quan sát mẫu chữ trên giấy ô ly.
Hoạt động 2: HD viết 
GV viết mẫu,HDQT viết.
Hoạt động 3: HS thực hành.
GV HDHS luyện viết trong vở Tập viết: Mỗi chữ viết một dòng.
Uốn nắn cho HS, đặc biệt là HS yếu 
( Túc, Yến, Như, Long Vũ, ).
GV chấm bài;
Tuyên dương HS có tiến bộ.
 C. Củng cố, dặn dò.
GV nhận xét tiết học.
-Về nhà luyện viết vào vở ô ly.
2HS lên bảng,lớp viết bảng con: mơ, thơ
HS quan sát mẫu chữ và nhận xét về độ cao

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN7.doc