Giáo án lớp 1 - Tuần 32 (tiết 6)

- H nắm được truyền thống của nhà trường từ khi thành lập đến nay. Có ý thức học tập và phát huy những truyền thống tốt đẹp của nhà trường.

II - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

1. Giới thiệu bài.

2. Giới thiệu về truyền thống nhà trường.

a) Quá trình hình thành và phát triển.

- Trường tiểu học Dị Sử được xây dựng từ nửa đầu thế kỷ 20 (dưới thời Pháp thuộc)

- Có rất nhiều H của trường giác ngộ cách mạng trở thành những người chiến sĩ cách mạng ưu tú

 

doc 11 trang Người đăng haroro Lượt xem 1248Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 32 (tiết 6)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32
Thứ hai, ngày 20 tháng 4 năm 2009
Đạo đức
Giới thiệu truyền thống nhà truờng
i - mục tiêu.
- H nắm được truyền thống của nhà trường từ khi thành lập đến nay. Có ý thức học tập và phát huy những truyền thống tốt đẹp của nhà trường. 
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Giới thiệu bài.
2. Giới thiệu về truyền thống nhà trường.
a) Quá trình hình thành và phát triển.
- Trường tiểu học Dị Sử được xây dựng từ nửa đầu thế kỷ 20 (dưới thời Pháp thuộc) 
- Có rất nhiều H của trường giác ngộ cách mạng trở thành những người chiến sĩ cách mạng ưu tú 
b) Truyền thống dạy - học của nhà trường.
- Trường có bề dày thành tích trong phát triển dạy và học của huyện cũng như của tỉnh, là một trong những trường xuất sắc nhiều năm, chất lượng đại trà cũng như chất lượng mũi nhọn luôn là một trong những trường đứng đầu huyện.
3. Thảo luận.
- Cần làm gì để phát huy những những thành tích của nhà trường và xứng đáng là H của trường Dị Sử ? 
H thảo luận 
Đại diện nêu ý kiến
4. Củng cố. 
Hôm nay học bài gì ? 
Sau bài học em biết được những điều gì ?
 Luyện Tiếng Việt
Luyện đọc: Hồ Guơm
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố đọc to rõ tiếng, từ, câu trong bài: Hồ Gươm
2. Kỹ năng: Rèn cho HS đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn. 
3. Thái độ: HS hứng thú học tập.
ii - đồ dùng.
SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Luyện đọc trên bảng lớp.
a) Giáo viên đọc mẫu
HS nghe
b) Luyện đọc tiếng khó
khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê
Cho HS trung bình lên đánh vần từ.
HS khá giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn. 
HS - cá nhân - đồng thanh 
2. Đọc SGK. 
GV yêu cầu HS mở SGK đọc lại toàn bài
3. Luyện viết tiếng khó
khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê
HS đọc cá nhân - đồng thanh 
4. Bài tập: Điền vần ưom, ươp:
Đàn b... bay quanh vườn 
4. Củng cố - nhận xét tiết học.
HS làm bài - chữa bài
 Luyện toán
Luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 
2. Kỹ năng: Rèn làm tính cộng, trừ trong phạm vi 100(khônh nhớ) và giải toán. 
3. Thái độ: Có ý thức học bài.
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Đặt tính rồi tính 
 52 + 15 48 - 25 39 + 40
 72 + 7 63 - 33 94 - 10 
2. Đúng ghi đ, sai ghi s:
32 + 66 = 98 97 – 5 = 92
43 + 5 = 48 53 + 5 < 24 + 33
Làm bảng con. 
Đặt tính bảng con 
Chú ý thẳng cột 
Làm vở ô ly 
3. Tính:
15cm+10cm+4cm= 56cm+33cm–39cm =
78cm-20cm-18cm= 97cm- 7cm + 9cm =
Tóm tắt rồi giải vào vở 
4. Giải bài toán theo tóm tắt: 
 43viên bi 36 viên bi
 ? viên bi
Dành cho H khá giỏi 
 Thứ ba, ngày 21 tháng 4 năm 2009
Luyện Tiếng Việt
Luyện viết bài: Hai chị em
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H nghe đọc và viết bài “Hai chị em”.
2. Kỹ năng: Rèn cho H nghe và viết đúng chính tả, đúng kỹ thuật. Đảm bảo tốc độ viết. 
3. Thái độ: Có ý thức viết nắn nót cẩn thận, giữ gìn sách vở sạch đẹp.
ii - đồ dùng. 
Vở 5 ly - Bảng phụ viết sẵn bài tập.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Luyện viết chính tả bài: “Hai chị em”
- G đọc cả bài viết. 
- Luyện viết tiếng khó dễ viết sai: trước, bỗng, lát sau, dây cót, giận, buồn chán. 
G quan sát - nhận xét 
- Hướng dẫn viết vở 5 ly 
Lưu ý: Các chữ đầu câu viết hoa, trình bày bài sạch đẹp. 
Nhắc nhở tư thế ngồi, cầm bút, để vở 
H theo dõi
H viết bảng con 
G dọc 
G dọc
2. Bài tập.
- G treo bảng phụ 
Điền ng hay ngh 
... ã tư con ... é
... ỉ ngơi ... ồi học 
3. Củng cố: G chấm bài - nhận xét.
H viết bài 
H soát lỗi 
H đổi vở kiểm tra chéo 
Nhận xét - chữa bài 
H quan sát, nêu yêu cầu
H làm bài - chữa bài - nhận xét 
Luyện toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100, giải bài toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, , kĩ năng giải toán.
3. Thái độ: Ham thích học toán.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
6 + ...
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
59 - ... ...
1. Số: 
13 + ... ... ...
48
5 +.... ... ...
58 - ... ... ...
24 + ... ... ...
40 + ... ... ...
98 - ... ... ...
2. Điền dấu >, <, =:
53 + 36 90 89 – 9 79
37 + 21 21 + 37 56 – 26 56 - 20
Làm phiếu bài tập. 
3. Kẻ thêm 2 đoạn thẳng để có 1 hình vuông và 3 hình tam giác.
4. Nhà Hùng có 54 quả cam, mẹ đem biếu ông bà 1 chục quả cam. Hỏi nhà Hùng còn lại bao nhiêu quả cam ?
Tóm tắt rồi giải vào vở 
 Luyện Tiếng Việt
 Thực hành luyện viết: Bài 132, 133 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Tô gọn nét các chữ : Q, Viết đúng các vần và từ trong vở thực hành luyện viết bài 132, 133
2. Kỹ năng: Viết đúng tốc độ, đảm bảo kỹ thuật.
3. Thái độ: Có ý thức viết nắn nót, cẩn thận và giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng.
Bảng con + mẫu chữ. 
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn tô các chữ: Q, 
GV viết mẫu Q, 
Chú ý: Hướng dẫn HS viết đúng kỹ thuật.
3. Yêu cầu HS tô chữ: Q, 
Lưu ý HS điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao, độ rộng con chữ.
4. Luyện viết bài 132, 133:
HS quan sát mẫu chữ
HS viết bảng con 
HS sử dụng vở tập viết
GV chỉnh sửa tư thế ngồi viết đúng cho HS
4. Chấm bài - nhận xét.
Thứ tư, ngày 22 tháng 4 năm 2009
Luyện Tiếng Việt
Luyện đọc: Lũy tre
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng có vần iêng, lũy tre, rì rào, gọng vó, bóng râm 
Ôn các vần iêng, yêng, tìm tiếng câu chứa vần iêng, yêng
Hiểu từ ngữ trong bài :Lũy tre.
2. Kỹ năng: Rèn đọc thuộc bài ngay tại lớp. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng: SGK
iii- Các hoạt động dạy học 
 1) Giới thiệu bài.
2) Hướng dẫn luyện đọc. 
GV đọc mẫu. 
Hướng dẫn HS đọc một số tiếng từ khó. 
+ Luyện đọc câu - đọc cả bài.
Bài này có mấy câu thơ.
GV chỉnh sửa cách phát âm cho HS. 
c) Ôn các vần iêng, yêng
Tìm tiếng có vần iêng trong bài ? 
Tìm tiếng có vần iêng, yêng ngoài bài ?
Nói câu chứa tiếng có vần trên ?
Luyện đọc cá nhân 
3) Củng cố , dặn dò: 
Nhận xét giờ 
lũy tre, rì rào, gọng vó, bóng râm
Đọc từng câu - đọc nối tiếp
Đọc trơn cả bài
Gài tiếng + đọc
3 - 4 em nói
HS đọc 
Luyện toán
Chữa bài kiểm tra
 Luyện Tiếng Việt
 Luyện viết bài 134, 135
i. mục tiêu:
- HS viết đúng và đẹp các chữ: R, ươc, ươt, et, oet, thước đo, thướt tha, mơ ươc, mượt mà, xanh mướt, nét mặt, xoèn xoẹt 
- Viết đúng khoảng cách, chữ đẹp, đúng dòng.
ii. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
- Vở luyện viết 
iii. các hoạt động dạy học
1. kiểm tra bài cũ
 GV kiểm tra bài viết giờ trước của HS.
- Chấm 1 số bài
2. Bài mới
a) giới thiệu bài
- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ: R, ươc, ươt, et, oet, thước đo, thướt tha, mơ ươc, mượt mà, xanh mướt, nét mặt, xoèn xoẹt 
GV đọc bài, giải nghĩa từ
b) Phân tích cấu tạo chữ: R, ươc, ươt, et, oet, thước đo, thướt tha, mơ ươc, mượt mà, xanh mướt, nét mặt, xoèn xoẹt 
 Lưu ý HS điểm đặt bút, dừng bút, cách lia bút.
c) GV viết mẫu
d) HS luyện viết bảng con
đ) HS viết vào vở tập viết
 GV uỗn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS.
3. Củng cố, dặn dò: Chấm bài, nhận xét
HS quan sát
HS quan sát
HS viết bảng
HS viết vở
 Thứ năm, ngày 23 tháng 4 năm 2009
Luyện Tiếng Việt
 Luyện viết bài: Lũy tre
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS nghe đọc, viết một số vần, tiếng, từ có chứa vần đã học trong tuần . Viết một đoạn trong bài “Lũy tre”.
2. Kỹ năng: Nghe đọc, viết đúng chính tả, đảm bảo kỹ thuật và tốc độ. 
3. Thái độ: Có ý thức viết cẩn thận, nắn nót, giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng. 
Bảng phụ. 
iii - các hoạt động dạy - học. 
1 Viết chính tả.
- GV đọc cho HS nghe viết bài: Kể cho bé nghe
- GV treo bảng phụ có bài viết chính tả.
 - Hướng dẫn HS viết bảng con:
lũy tre, rì rào, gọng vó, bóng râm
Viết vở 5 ly
HS yếu có thể nhìn bảng phụ chép bài
HS viết bảng con
- GV: Chú ý uốn nắn HS tư thế ngồi viết đúng.
3. Bài tập.
- Điền dấu ? hay dấu~ trên những chữ in nghiêng ?
Bà đưa vong ru bé ngu ngon.
Cô bé trùm khăn đo đa nhớ lời mẹ dặn.
 4. Chấm bài - nhận xét.
HS tự làm bài
 Luyện toán
 Ôn các số đến 10
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về đếm viết và so sánh các số trong phạm vi 10. 
Đo độ dài các đoạn thẳng và có số đo bé hơn hoặc bằng 10 cm.
2. Kỹ năng: Rèn đọc, đếm, đo độ dài. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ: Điền dấu >, <, = 
30 + 7 35 + 2 78 - 8 8 
54 + 5 45 + 4 64 + 2 64 - 2 
Nhận xét - cho điểm 
2. Bài mới. 
Hướng dẫn làm bài tập.
Bảng con 
Bài 1: H nêu yêu cầu
Viết từ 0 đến 10 vào dưới mỗi vạch tia số
Vạch đầu tiên ta viết số nào ? 
Rồi đến số nào ? 
Còn vạch cuối cùng ?
Bài 2: H nêu yêu cầu
G gọi 3 H lên bảng làm
VD: 9 > 7 đọc là: Chín lớn hơn bảy 
Nhận xét.
Số 0
Số 1
Số 10 
H làm vào vở 
Viết dấu thích hợp >,< = vào 
Chữa bài 
Bài 3: H nêu yêu cầu 
So sánh 4 số, số nào lớn nhất ở câu a (9) 
Số nào bé nhất ở câu b (3) thì khoanh tròn vào.
Khoanh tròn vào số lớn nhất hoặc bé nhất 
Bài 4: H nêu yêu cầu 
Chú ý: Chỉ viết số mà bài yêu cầu
Viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
H làm bài 
Bài 5: H nêu yêu cầu
H nêu cách đặt thước để đo 
Đổi vở để kiểm tra
Đo độ dài của đoạn thẳng
H làm bài 
AB = 5 cm PQ = 2 cm 
 MN= 9 cm
iv - Củng cố - dặn dò. 
Xem lại các bài tập.
 Luyện Tiếng Việt
 Luyện viết bài 136, 137
i. mục tiêu:
- HS viết đúng và đẹp các chữ: S, ươm, ươp, ươm cây, ươp cá, quả mướp, nườm nượp
- Viết đúng khoảng cách, chữ đẹp, đúng dòng.
ii. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
- Vở luyện viết 
iii. các hoạt động dạy học
1. kiểm tra bài cũ
 GV kiểm tra bài viết giờ trước của HS.
- Chấm 1 số bài
2. Bài mới
a) giới thiệu bài
- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ:S, ươm, ươp, ươm cây, ươp cá, quả mướp, nườm nượp
- GV đọc bài, giải nghĩa từ
b) Phân tích cấu tạo chữ: S, ươm, ươp, ươm cây, ươp cá, quả mướp, nườm nượp
Lưu ý HS điểm đặt bút, dừng bút, cách lia bút.
c) GV viết mẫu
d) HS luyện viết bảng con
đ) HS viết vào vở tập viết
 GV uỗn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS.
3. Củng cố, dặn dò:
 Chấm bài, nhận xét
HS quan sát
HS quan sát
HS viết bảng
HS viết vở
 Thứ sáu, ngày 24 tháng 4 năm 2009
Luyện Tiếng Việt 
 Luyện đọc: Sau cơn mua
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng có vần: ây, uây, mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn
Ôn các vần ây, uây, tìm tiếng câu chứa vần ây, uây
Hiểu từ ngữ trong bài :Sau cơn mưa.
2. Kỹ năng: Rèn đọc thuộc bài ngay tại lớp. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng: SGK
iii- Các hoạt động dạy học 
 1) Giới thiệu bài.
2) Hướng dẫn luyện đọc. 
GV đọc mẫu. 
Hướng dẫn HS đọc một số tiếng từ khó. 
+ Luyện đọc câu - đọc cả bài.
Bài này có mấy câu thơ.
GV chỉnh sửa cách phát âm cho HS. 
c) Ôn các vần ây, uây
Tìm tiếng có vần ây trong bài ? 
Tìm tiếng có vần ây, uây ngoài bài ?
Nói câu chứa tiếng có vần trên ?
Luyện đọc cá nhân 
3) Củng cố , dặn dò: Nhận xét giờ.
Phát âm: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn
Đọc từng câu - đọc nối tiếp
Đọc trơn cả bài
Gài tiếng + đọc
3 - 4 em nói
HS đọc 
 Luyện toán
Luyện tập 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập.
2. Kỹ năng: Rèn giải toán có lời văn. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - hoạt động dạy - học. 
. 1. Làm bảng con. 
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
22+57 79 -57 79- 22 34+45 HS làm bảng con
 ............. ............ ............ ...........
 ............. ............ ............ ...........
 ............. ............ ............ ...........
 2- Làm vở
Bài 2: Viết các số 21, 37, 58 vào ô trống
thích hợp để được phép tính đúng:
 + = + = 
 - = - = 
Bài 3: Số?
Có .... hình vuông.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 32 buoi chieu.doc