Giáo án lớp 1 tuần 30 (tiết 5)

MỤC TIÊU:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối dòng thơ, khổ thơ.

- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào?

Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK )

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 

doc 26 trang Người đăng haroro Lượt xem 1050Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 tuần 30 (tiết 5)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 các vần: uôt, uôc chữ c, k vào chổ trống 
- Bài tập: 2, 3 ( SGK ) 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò :
- GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng ngôi nhà, nghề nông, nghe nhạc
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn HS tập chép
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung khổ thơ khổ thơ cuối trong bài Chuyện ở lớp.
- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : vuốt tóc, ngoan, bôi bẩn
- Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con.
- HS HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
a. Điền vần uôt hoặc uôc : 
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào vở.
b. Điền chữ c hay k :
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào vở.
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nhận xét giờ học. 
* 2 học sinh lên bảng.
- HS nhìn bảng đọc thành tiếng khổ thơ.
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào b¶ng con.
- HS tập chép vào vở.
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- HS nêu yêu cầu, 1HS lên bảng.
- Cả lớp sửa bài vào vở.
- HS làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào vở.
TOÁN LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Biết đặt tính , làm tính trừ , tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( không nhớ ) .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Bộ đồ dùng học toán 1 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Đặt tính rồi tính : 25 - 15 = 57 - 36 =
 47 - 2 = 88 - 8 =
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập trang 160.
- Ghi đầu bài lên bảng.
b. Luyện tập :
* Bài 1 : - §ặt tính rồi tính.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Chữa bài
* Bài 2 : * Tính nhẩm
-GV tổ chức trò chơi
- Nhận xét, tuyên dương. 
* Bài 3 : * Điền dấu >, <, =
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Chữa bài, yêu cầu HS nêu cách thực hiện
* Bài 4 : (HS khá, giỏi) 
- Yêu cầu học sinh đọc kĩ đề và giải
-Chữa bài
* Bài 5: 
- Tổ chức cho HS thi nối nhanh.
- GV chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét, tuyên dương.
- Bài sau : Các ngày trong tuần lễ.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm b¶ng con.
- Cả lớp mở SGK trang 160.
- HS làm bài vào vở.
-Đổi chéo kiểm tra
-Nhóm trưởng kiểm tra
.
- HS làm vào vë và nêu kết quả.
-Làm bài vào vở
-Kiểm tra lẫn nhau
35 – 5 35 – 4 43 + 3 43 – 3 
- Nhẩm phép tính trước và sau ô trống, rồi so sánh kết quả, chọn dấu thích hợp
* 1 HS đọc bài toán và giải
- Đổi vở kiểm tra
- Chia lớp làm 2 đội 
- 2 đội thi nối. Đội nào nối đúng và nhanh, thì thắng.
ĐẠO ĐỨC : BẢO VỆ CÂY VÀ HOA NƠI CÔNG CỘNG (T1)
I. MỤC TIÊU : 
- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người.
- Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
- Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.
- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác; biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
*KNS: -Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
-Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng.
-Biết chăm sóc bảo vệ cây cối và hoa ở trường cũng như các nơi khác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
-Vở bài tập đạo đức lớp 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra 2 HS.
+ Khi nào em cần nói lời chào hỏi ?
+ Khi nào em cần nói lời tạm biệt ?
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Dạy bài mới :* Giới thiệu : Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng
 .* Hoạt động 1 : Quan sát
- GV cho HS quan sát cây và hoa ở sân trường; thảo luận theo các nội dung sau :
+ Ra chơi ở sân trường, vườn hoa em có thích không ?
+ Những nơi đó có đẹp, có mát không ?
+ Để sân trường, vườn hoa, công viên luôn đẹp, luôn mát mẻ, em phải làm gì ?
- Yêu cầu HS trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Kết luận : Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, không khí trong lành, mát mẻ. Các em có quyền được sống tronng môi trường trong lành, an toàn. Các em cần chăm sóc, bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
*Hoạt động 2: Làm BT1/45 
- GV treo tranh, hướng dẫn HS quan sát tranh và thảo luận :
+ Tranh vẽ các bạn nhỏ đang làm gì ?
+ Những việc làm đó có tác dụng gì ?
+ Em có làm được như các bạn không ?
- Gọi HS trình bày.
 - Nhận xét, tuyên dương.
* Kết luận : Các em biết tưới cây, rào cây, nhổ cỏ, bắt sâu. Đó là những việc làm nhằm bảo vệ, chăm sóc cây và hoa nơi công cộng, làm cho trường em, nơi sống em thêm đẹp, thêm trong lành.
 *Hoạt động 3: Bài tập 2/46
- GV yêu cầu HS thảo luận theo các nội dung sau :
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Em tán thành những việc làm nào? Tại sao?
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
- GV hướng dẫn HS tô màu vào quần áo của bạn có hành động đúng.
* Kết luận: Biết nhắc nhở, khuyên bạn không phá hoại cây là hành động đúng.
- Bẻ cành, đu cây là hành động sai. Vì các bạn không biết bảo vệ cây và nếu bị ngã thì rất nguy hiểm cho bản thân.
+ GD bảo vệ môi trường: Các em cần phải biết bảo vệ cây và hoa ở vườn trường em, nơi công cộng để các em được học tập và vui chơi trong môi trường trong lành.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng (T2)
- 2 HS trả lời.
- HS đọc đầu bài.
- HS quan sát cây và hoa ở sân trường; và thảo luận.
+ Các em rất thích ra chơi ở sân trường.
+ Sân trường em rất đẹp
+Để sân trường, vườn hoa đẹp em không xả rác, không bẻ cành, hái hoa, 
- HS cùng kết luận
- HS quan sát tranh và thảo luận theo cặp.
- Hs quan sát tranh, thảo luận nhóm 4 em
- Các nhóm trình bày.
- HS nghe kết luận
- HS thảo luận nhóm 4 theo các tình huống trên.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS tô màu vào bài tập
- HS nghe kết luận
Buổi chiều:
BD - G§t viÖt ÔN LUYỆN CHUNG
I. Môc tiªu:*HSG:
- Häc sinh biết điền bộ phận còn thiếu để tạo thành câu.
-Tìm được từ có vần cho trước.
-Biết đặt câu theo yêu cầu của giáo viên.
* HSTB: -Làm được bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt.
II. §å dïng d¹y häc:
 - S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë « li .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
Giíi thiÖu bµi
2. Bài mới
 *HSG:
Bài 1: Viết hoàn chỉnh các câu sau:
-Trên sân trường, ........................................................
-......................rất yêu mái trường của mình.
- GV chữa bài. Yêu cầu học sinh nhận xét bài bạn
Bài 2
-Tìm 3 từ có vần uân đặt câu với một từ trong 3 từ vừa tìm được
-Tìm 3 từ có vần uât đặt câu với 1 trong 3 từ vừa tìm được.
Bài 3:. Điền chữ thích hợp d, r hay gi vào chỗ chấm
..a quyến .a thịt	.a hoa
..ập .ờn thầy .áo	.òng kẻ
.ung inh a vào ..a sư
-Chữa bài
* HSTB: Làm vào vở bài tập
-Chữa bài
3. Cñng cè dÆn dß
- GV nhËn xÐt giê häc.
-Làm bài vào vở
-HS tìm từ và đặt câu
G§- BD To¸n PHÉP trõ TRONG PHẠM VI 100 (trõ không nhớ)
I. MỤC TIÊU : 
- Biết làm tính trõ (không nhớ) trong phạm vi 100, gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n
- Giáo dục HS có ý thức học tập môn toán 
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 - Bộ ĐDHT toán
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
	Hoạt động của GV	
Hoạt động của HS
1.Giíi thiÖu bµi
2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
* HSTB:
Bài 1 Đặt tính rồi tính
 48 - 31 60- 30 75 + 3
 53 - 30 79- 17 99- 8
- Cho hoïc sinh làm bài
Bµi 2: TÝnh nhÈm
45 – 5 67- 15 90 – 30 58 – 47 
-Yêu cầu nêu cách nhẩm
Bài 3: Khoanh vµo kÕt qu¶ bÐ nhÊt
 86 – 72 95 – 80 45 - 32
Bài 4: Gi¶i bµi to¸n sau :
 §µn gµ cã 65 con ,trong ®ã cã 24 con gµ m¸i. 
.Hái ®µn gµ cã bao nhiªu con gµ trèng ?
- Gäi HS lªn b¶ng líp vµo vë.
* HSK+G: 
Bài 1: Giải bài toán.
An có một số viên bi, nếu cho An thêm 7 viên bi thì An sẽ có 18 viên bi. Hỏi thực sự An có bao nhiêu viên bi ?
-Chữa bài
 Số bi của An là:
 18 – 7 = 11(viên)
 Đáp số : 11 viên bi
Bài 2 : Điền dấu ( + ; - ) vào ô trống cho thích hợp.
2 2 3 4 = 3
10 5 5 2 = 8 
14 5 6 3 = 10
20 8 10 8 = 10
Bài 3 : Tính nhanh
4 + 7 + 6 + 3 =	7 + 2 + 8 + 3 =
44 + 24 + 34 - 40 - 30 - 20 =	15 + 11+ 17 + 9 + 5 + 3 =
-Chữa bài
3. Củng cố - dặn dò - GV nhËn xÐt giê häc.
* H làm bài vào vở
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
*Yêu cầu học sinh tự làm bài
nhau .
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn 
* HS lµm bµi vµo vë 
* HS làm bài vµo vë 
-Học sinh làm bài
-Học sinh làm bài
-Học sinh làm bài
LuyÖn viÕt : BÀI 45, 46
I. MỤC TIÊU :
- LuyÖn viÕt ch÷ hoa K, L các từ, cụm từ: Kiên Giang, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Lê Lợi
- Rèn kỹ năng viết cho học sinh.
- Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút cho học sinh.
- Gi¸o dôc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Ñp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 - S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë « li .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
 1. Giíi thiÖu bµi
 2. Hưíng dÉn HS viết 
Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát mẫu
- GV treo chữ mẫu lên bảng
- GV nêu câu hỏi 
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu quy trình viết.
a. Hướng dẫn viết bảng con
- GV quan sát, sửa sai.
- GV nhận xét
b. Hướng dẫn viết vào vở luyện viết chữ đẹp
- GV yêu cầu hs viết vào vở
- GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học sinh.
Hoạt động 3: Chấm bài, nhận xét
3. Cñng cè dÆn dß
- GV nhËn xÐt giê häc.
 L¾ng nghe.
- HS quan sát chữ mẫu
- HS trả lời
- HS quan sát và chú ý lắng nghe.
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xét bài của bạn
- Học sinh viết bài vào vở 
- Học sinh nộp vở 
 Thứ 4 ngày 3 tháng 4 năm 2013
Buổi sáng
TẬP ĐỌC MÌo con ®i häc
I. MỤC TIÊU : 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học.
Trả lời được câu hỏi 1,2 ( SGK )
*KNS: Xác định giá trị ,tự nhận thức bản thân
-Tư duy phê phán,kiểm soát cảm xúc
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 - GV viết bài thơ lên bảng 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 TiÕt 1
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. KiÓm tra bµi cò: Chuyện ở lớp
- Gọi 3 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi :
+ Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe chuyện gì ở lớp ?
+ Mẹ nói gì với bạn nhỏ ?
+ Ở lớp em đã ngoan thế nào ?
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bµi míi: 
H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
-Gv đọc mẫu
-Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng tình cảm
+Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: buồn bực, cừu, đến trường, chữa
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : 
+Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
+Luyện đọc câu:
-Yêu cầu chia câu
Gọi học sinh đọc trơn câu 
+Luyện đọc ®o¹n: 
- Luyện đọc phân vai : người dẫn truyện, cừu, mèo
- §ọc đồng thanh.
H§2: «n vÇn ưu, ươu
 * Bài tập 1: 
+ Tìm tiếng trong bài có vần ưu? 
+ Gọi học sinh nêu 
* Bài tập 2:
Tìm tiếng ngoài bài có vần ưu, ươu?
* Bài tập 3:
Nói câu có chứa tiếng mang vần ưu, ươu?
Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3. Cñng cè - DÆn dß: 
 - Gv nhËn xÐt giê häc
* 3 HS đọc bài và trả lời
*Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
-Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
-5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
- HS đọc câu theo nhóm
Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc.
-Thi đọc nối tiếp câu(2 nhóm thi đọc)
- Đọc thi đọc giữa các nhóm.
- §ọc đồng thanh.
-HS t×m vµ gạch chân từ có vần ưu
* Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy các tiếng có vần ưu, ươu ngoài bài, trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng.
*Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa tiếng cã vÇn ưu, ươu tiªp sức.
 TiÕt 2
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
H§1: Tìm hiểu bài .
-Gv yêu cầu các nhóm thảo luận trả lời các câu hỏi trong SGK :
- Mèo kiếm cớ gì để trốn học ?
- Cừu nói gì khiến Mèo đi học ngay ?
* Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lòng.
- GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng theo nhóm và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xóa dần từ, câu.
* Thi đọc thuộc lòng
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng cả đoạn, bài thơ.
- GV nhận xét tuyên dương chấm điểm động viên
H§2: Luyện nói : Vì sao bạn thích đi học
- GV treo tranh và yêu cầu từng cặp HS hỏi đáp theo chủ đề : Vì sao bạn thích đi học ?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Mỗi tổ cử một đại diện thi đọc thuộc lòng bài thơ.
3. Cñng cè - DÆn dß 
 - Nhận xét giờ học.
-Mèo kêu đuôi ốm xin nghỉ học
-Cừu nói: Muốn nghỉ học thì phải cắt đuôi, Mèo vội xin đi học ngay.
- HS đọc theo nhóm 4
- HS đọc đồng thanh cả lớp, nhóm, cá nhân.
- HS thi đọc cá nhân, dãy bàn.
-Học sinh luyện nói theo gợi ý của giáo viên.
-Nhiều học sinh khác luyện nói.
+ HS đọc thuộc lòng bài thơ .
TOÁN CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ
I. MỤC TIÊU : 
- Biết tuần lể có 7 ngày , biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ , ngày , tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 - Bộ đồ dùng học toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Điền dấu >, <, = :
 75 - 4 ... 75 – 5 55 + 2 ... 55 – 2 
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới :
a.Giới thiệu cho HS quyển lịch bóc hằng ngày:
- GV chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi : Hôm nay là thứ mấy ?
- Gọi vài HS nhắc lại.
- GV mở từng tờ lịch rồi giới thiệu tên các ngày chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy và nói : Đó là các ngày trong một tuần lễ. Một tuần lễ có 7 ngày : chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
- Gọi vài HS nhắc lại.
3. Thực hành :
* Bài 1 
- GV hỏi HS, trong một tuần lễ em phải đi học vào những ngày nào, được nghỉ ngày nào ?
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV hỏi thêm :
+ Một tuần lễ em đi học mấy ngày, nghỉ mấy ngày ?
+ Em thích nhất ngày nào trong tuần lễ ? Vì sao ?
* Bài 2 :Yêu cầu HS đọc yêu cầu và làm bài
- GV hướng dẫn HS đọc tờ lịch của ngày hôm nay và làm bài vào SGK.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3 :Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
- GV yêu cầu HS đọc rồi viết thời khóa biểu của lớp em vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học. 
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.
- HS trả lời : Hôm nay là ...
- 5 HS nhắc lại.
- HS quan sát.
- HS nhắc lại : Một tuần lễ có 7 ngày : chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
- HS trả lời.
- HS viết vào vở những ngày đi học, những ngày được nghỉ.
+ ... đi học 5 ngày, nghỉ 2 ngày.
+ Em thích nhất là ... vì ...
* HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài.
* Đọc thời khóa biểu của lớp em.
- HS đọc rồi viết thời khóa biểu của lớp em vào vở.
Buổi chiều :
TH to¸n TiÕt 1
I. MỤC TIÊU :
- Biết giải bài toán có phép trừ ; thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100 .
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh.
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 - Vë thùc hµnh .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1.Giíi thiÖu bµi
2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh trang 86,87.
Bµi 1: T×nh nhÈm 
- Cho HS tự làm bài
- Gọi 1 nhóm lên thực hiện
- GV nhËn xÐt chung
Bµi 2 : §Æt tÝnh råi tÝnh 
-Yêu cầu học sinh tự đặt tính để tính
-Chữa bài
Bài 3 
- Yêu cầu tự đọc bài để giải
- §æi vë ch÷a bµi cña nhau 
Bài 4 : +,-
- Cho HS tự làm bài .
-Gv theo dõi hướng dẫn những em yếu
Bài 5
- 1 HS đọc yªu cÇu
- Gäi H lªn b¶ng lµm bµi .
3. Cñng cè dÆn dß
- Nhận xÐt tiết học.
- L¾ng nghe.
-H đố nhau ( 1 em nêu phép tính, em khác trả lời)
- 1 nhóm lên thực hiện
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* H tự làm bài
-Đổi vở nhau kiểm tra
-Nhóm trưởng kiểm tra .
*C¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* Học sinh tự làm bài
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* H nªu y/c ®Ò bµi 
-1 HS lên bảng lµm
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
T - H T ViÖt TiÕt 2
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố cách đọc và viết: vần ­u,­¬u. §iÒn ch÷ cã chøa r,d hoÆc gi. 
- Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh.
- Gi¸o dôc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Ñp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 2. Vë thùc hµnh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
 1.Giíi thiÖu bµi
 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh trang 83, 84.
Bài 1 Điền vần, tiếng có vần ­u,­¬u.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.
-Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. 
-Gọi một số em đọc bài
Bài 2 §iÒn ch÷ : r,d hoÆc gi. 
-Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. 
 -Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng.
Bài 3 Viết: §èt ®uèc suèt ®ªm .
-Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë.
-Nh¾c HS nÐt nèi c¸c con ch÷.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
3. Cñng cè dÆn dß
 - GV nhËn xÐt giê häc.
 L¾ng nghe.
* Lớp làm vào vở . 
-Các nhóm kiểm tra bài của nhau.
-Báo cáo nhóm trưởng
Lớp làm vào vở . 
HS kiểm tra chéo bài của nhau .
* HS viết vào vở .
Thứ 5 ngày 4 tháng 4 năm 2013
Buổi sáng:
CHÍNH TẢ MÌo con ®i häc
I. MỤC TIÊU : 
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học: 24 chữ trong khoảng 10 – 15 phút.
- Điền đúng chữ r,d,gi; vần in, iên vào chỗ trống 
Bài tập ( 2 ) a hoặc b
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 Bảng phụ viết chữ sẵn bài tập chính tả 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: .
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò: 
- GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng : buộc tóc, chuột đồng
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn HS tập chép
- GV đính bảng phụ lên đọc 1 lần rồi cho 2 HS nối tiếp đọc lại .
- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu
- Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con.
- Hướng dẫn HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
- GV treo bảng phụ :
a. Điền âm r, d hay gi : 
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
b. Điền vần iên hay in :
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
3. Cñng cè - DÆn dß 
- Nêu lại các chữ vừa viết?
 - Nhận xét giờ học. 
* 2 học sinh viết.
* HS nhìn bảng đọc thành tiếng 2 khổ thơ.
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào b¶ng con.
- HS tập chép vào vở. .
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
* HS nêu yêu cầu, làm mẫu.
- Cả lớp lµm bài vào vở
- HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào VBT.
KỂ CHUYỆN Sãi vµ sãc
I. MỤC TIÊU : 
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm.
*KNS: -Xác định giá trị bản thân ,thể hiện sự tự tin,lắng nghe tích cực
-Ra quyết định ,thương lượng, tư duy phê phán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 Tranh minh hoạ thuyện kể.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KiÓm tra bµi cò: 
- Cho HS kể lại truyện Bông hoa cúc trắng.
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi: 
H§1: GV kể chuyện :
- GV kể lần 1.
- GV kể lần 2 (kết hợp tranh minh họa).
H§2: Hướng dẫn HS kể từng đoạn của chuyện theo tranh :
- Tranh 1: Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền trên cành cây ?
- Tranh 2: Sói định làm gì Sóc ?
- Tranh 3: Sói hỏi Sóc thế nào ? Sóc đáp ra sao?
- Tranh 4: Sóc giải thích vì sao Sóc buồn ?
H§3: Hướng dẫn HS phân vai kể chuyện :
- GV yêu cầu HS đóng vai theo nhóm 4 
- Cho các nhóm thi kể chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương. 
H§4:Tìm hiểu ý nghĩa của truyện :
- GV cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- GV cùng lớp nhận xét tuyên dương.
- GV nhận xet rút ra ý nghĩa chuyện cho vài HS nhắc lại
3. Cñng cè - DÆn dß 
- Nhận xét giờ học. 
* 4 HS kể theo nội dung 4 tranh.
* HS nghe GV kể.
- HS quan sát tranh và nghe GV kể.
- HS nhìn tranh, dựa vào các câu hỏi gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện.
- HS tự phân vai kể lại câu chuyện.
- Các nhóm thi kể chuyện.
-Sóc là con vật thông minh nên đã thoát ra khỏi tình thế nguy hiểm.
TOÁN Céng TRỪ (không nhớ)TRONG PHẠM VI 100 
I. MỤC TIÊU : - Biết cộng , trừ các số có hai chữ số không nhớ ; cộng , trừ nhẩm ; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ :
-Gọi học sinh nêu các ngày trong 1 tuần?
-Những ngày nào đi học, những ngày nào nghỉ học?
-Nhận xét.
2.Bài mới : Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi tính nhẩm và nêu kết quả.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh giải VBT rồi chữa bài trên bảng lớp.
Lưu ý: Cần đặt các số cùng hàng thẳng cột với nhau và kiểm tra kĩ thuật tính đối với học sinh.
Qua ví dụ cụ thể:	36 + 12 = 48
	48 – 36 = 12
	48 – 12 = 36 cho học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
-Cho học sinh đọc đề và nêu tóm tắt bài toán rồi giải vào vở và nêu kết quả.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Học sinh tự giải vào vở và nêu kết quả.
3.Củng cố, dặn dò:
- Dặn các em về nhà làm bài tập trong vở bài tập
-2 học sinh nêu các ngày trong tuần là: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
-Các ngày đi học là: Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu.
Các ngày nghỉ học là: Thứ bảy, chủ nhật.
*GV gọi HS nối tiếp nhau nêu miệng kết quả ( kết hợp ghi bảng )
- Gv nhận xét sửa chữa
*Học sinh nêu kết quả và nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ thông qua các ví dụ cụ thể.
*Học sinh tự làm bài
Hai bạn có tất cả là:
35 + 43 = 78 (que tính)
	Đáp số: 78 que tính 
*HS cả lớp làm vào vở 
Giải
Lan hái được là:
68 – 34 = 34 (bông hoa)
Đáp số: 34 bông hoa.
 Thứ 6 ngày 5 tháng 4 năm 2013
Buổi sáng:
TẬP ĐỌC ng­êi b¹n tèt 
I. MỤC TIÊU : 
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đua, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết ngắt hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 1T30MATQT.doc