Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 và Tuần 21

I. Mục tiêu:

 Học sinh đọc và viết được ach, cuốn sách và câu ứng dụng.

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

II. Chuẩn bị:

 GV: Tranh minh họa

 HS: Bộ ghép chữ

III. Những hoạt động lên lớp:

Hoạt động 1: Khởi động

 Hát “Bắc kim thang”.

Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ

 HS đọc viết tiếng, từ có mang vần iêc, ươc.

 Đọc bảng tay, đọc sgk.

 Nhận xét.

Hoạt động 3: Bài mới

 GV giới thiệu vần ach – GV, HS, lớp.

 GV ghi ach – So sánh ach và at.

 Ghép eng, phân tích. Đánh vần, đọc trơn.

 HS ghép tiếng sách, phân tích. Đánh vần, đọc.

 Giới thiệu tranh vẽ và ghi từ cuốn sách.

 HS đọc bài.

a) Luyện viết:

 GV viết mẫu ach, cuốn sách, nêu cấu tạo. HS viết bảng con.

* Thư giãn: Hát “Lí cây xanh”.

b) Luyện đọc:

 GV ghi từ, tìm tiếng có vần vừa học.

 Đọc tiếng, từ ứng dụng.

 

doc 37 trang Người đăng honganh Lượt xem 1163Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 và Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i.
Hoạt động 3: Luyện nói
HS nêu tên chủ đề “Chúng em đi du lịch”.
HS thảo luận theo cặp, báo cáo. 
Chốt: Cần giải trí vui chơi để học tập tốt hơn.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
Tìm tiếng có vần vừa học?
Đọc bài sgk.
Dăn dò về nhà học bài.
Nhận xét chung.
----------------------------------------
TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm.
Rèn luyện tính nhẩm dạng 14 + 3.
II. Chuẩn bị:
GV: Bài tập ghi trên bảng phụ.
HS: Bộ đồ dùng học toán.
III. Những hoạt động lên lớp:
Hoạt động 1: Khởi động
Trò chơi “Gió bão”.
Hoạt động 2: Kiểm tra
Bảng con:	
Em hãy nêu cách thực hiện các phép tính?
Nhận xét.
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
GV hướng dẫn HS đặt tính theo cột dọc.
HS làm bảng con.
GV nhận xét.
Bài 2: Tính nhẩm
GV tổ chức trò chơi “Kết bạn”.
Lớp đọc kết quả, nhận xét.
Bài 3: Tính
Em cần thực hiện phép tính làm mấy bước?
HS làm vào vở.
GV chấm một số vở, nhận xét.
Bài 4: Nối
Trò chơi “Thi đua tiếp sức”.
Mỗi đội 6 HS thi đua nối phép tính với kết quả để tạo phép tính đúng.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
Về nhà làm vở bài tập.
Nhận xét chung.
-------------------------------------
Thứ tư ngày 24 tháng 01 năm 2007.
THỂ DỤC
Bài: BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I. Mục tiêu:
Ôn 2 động tác thể dục đã học, học động tác Chân. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác.
Đếm số hàng dọc theo tổ, yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.
II. Chuẩn bị:
Sân tập.
III. Những hoạt động trên lớp:
NỘI DUNG
1. Phần mở đầu:
Tập hợp lớp, phổ biến nội dung bài học.
Lớp báo cáo sĩ số.
Đứng hát, vỗ tay.
Chạy nhẹ trên sân.
Đi thường theo vòng tròn
Chơi trò chơi: Đi ngược chiều theo tính hiệu.
2. Phần cơ bản:
Ôn 3 động tác thể dục đã học.
HS thực hiện.
Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.
3. Phần kết thúc:
Vỗ tay hát.
Trò chơi hồi tỉnh.
Hệ thống bài học.
Nhận xét chung.
THỜI GIAN
5 phút
25 phút
2 – 3 lần
5 phút
PHƯƠNG PHÁP
- Lớp trưởng điều khiển lớp.
- GV làm mẫu động tác.
--------------------------
TIẾNG VIỆT
Bài: HỌC VẦN
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn 13 chữ ghi vần đã học.
Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
Nghe hiểu và kể câu chuyện “Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng”.
II. Chuẩn bị:
GV: Tranh minh họa.
HS: Bộ ghép chữ.
III. Những hoạt động lên lớp:
Hoạt động 1: Khởi động
Hát “Đi học”.
Hoạt động 2: Kiểm tra
Viết một số tiếng, từ có vần ich - êch?
Đọc sgk.
Nhận xét.
Hoạt động 3: Ôn tập
Tuần rồi cô còn dạy thêm vần gì mới? à GV ghi lên góc bảng.
GV treo bảng ôn, HS kiểm tra.
GV đọc vần, HS viết.
HS thảo luận ghép âm ở hàng ngang và cột dọc để tạo thành vần.
Tìm vần có nguyên âm đôi?
HS đọc vần.
Đọc toàn bài.
Thư giãn: Trò chơi “Đèn hiệu”.
Luyện đọc:
GV ghi từ ứng dụng.
HS tìm tiếng có vần vừa ôn, gạch chân tiếng.
Đọc từ – cá nhân, đồng thanh.
Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết từ thác nước, ích lợi.
HS viết bảng con.
Hoạt động 4: Củng cố
GV gọi HS đọc bài trên bảng.
Nhận xét, chuyển tiết.
TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Khởi động: Hát “Con chim non”.
GV gọi HS đọc bài tiết 1.
GV giới thiệu tranh và ghi câu ứng dụng.
HS tìm tiếng có vần vừa học, gạch chân tiếng.
Đọc tiếng, từ, cụm từ, câu.
Đọc bài sgk. 
Hoạt động 2: Luyện viết
GV viết mẫu, nêu qui trình viết
HS viết vở tập viết.
GV theo dõi, chấm bài.
* Thư giãn: Trò chơi “Con thỏ”.
Hoạt động 3: Kể chuyện
GV giới thiệu tên truyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
GV kể 2 lần kèm tranh:
HS thảo luận nhóm, cử đại diện kể từng đoạn
Ý nghĩa truyện: Hiền lành, thật thà sẽ được nhiều may mắn.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
Thi đua tìm tiếng, từ.
Đọc bài trên bảng, đọc sgk.
Dặn dò về nhà học bài.
Nhận xét chung.
----------------------------------------
TOÁN
Bài: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3
I. Mục tiêu:
HS biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
Tập trừ nhẩm.
II. Chuẩn bị:
GV: Bó 1 chục que tính và 7 que rời.
HS: Bộ đồ dùng.
III. Những hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Khởi động
Hát “Bắc kim thang”.
Hoạt động 2: Kiểm tra
Bảng con: Đặt tính rồi tính:	
	15 + 2	17 + 1	13 + 6
13 gồm  chục và  đơn vị?
17 gồm  chục và  đơn vị?
Nhận xét.
Hoạt động 3: Bài mới
a) Giới thiệu cách làm tính 17 – 3:
GV hướng dẫn HS thực hiện trên que tính: Lấy bó 1 chục que tính và 7 que rời.
7 que rời bớt 3 que, còn bao nhiêu que?
b) Hướng dẫn đặt tính:
Viết số 17.
Viết số 3 thẳng cột với số 7.
Viết dấu - . 
Kẻ vạch ngang.
Tính từ phải sang trái.
+ 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
+ Hạ 1, viết 1.
Thư giãn: Trò chơi “Chim bay”.
Hoạt động 4: Luyện tập
Bài 1: Tính
HS làm trên bảng con và bảng lớp.
GV lưu ý cách đặt tính.
Bài 2: Tính
HS làm vào vở.
GV chấm một số vở.
Bài 3: Số?
GV tổ chức thi đua giữa 2 dãy.
Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò
Dặn dò về nhà làm bài trong vở bài tập.
Nhận xét chung
Thứ năm ngày 25 tháng 01 năm 2007.
THỦ CÔNG
Bài: GẤP MŨ CA LÔ
(tiết 2) 
I. Mục tiêu:
Như tiết 1.
II. Chuẩn bị:
GV: Mũ mẫu.
HS: Giấy màu có kẻ ô.
III. Những hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Khởi động
Hát “Quê hương tươi đẹp”.
Hoạt động 2: Kiểm tra
GV kiểm tra vở, giấy màu, hồ dán của HS.
Nhận xét.
Hoạt động 3: Thực hành
HS nêu lại qui trình gấp mũ ca lô.
GV làm mẫu, hướng dẫn HS thao tác.
HS thực hành gấp cái mũ ca lô bằng giấy màu.
GV theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng.
Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò
GV giới thiệu những sản phẩm đẹp.
Dặn dò về nhà làm tiếp nếu chưa làm xong.
Nhận xét chung.
--------------------------------------------
TIẾNG VIỆT
Bài: HỌC VẦN op - ap
I. Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được op, ap, họp nhóm, múa sạp và câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II. Chuẩn bị:
GV: Tranh minh họa
HS: Bộ ghép chữ
III. Những hoạt động lên lớp:
Hoạt động 1: Khởi động
Trò chơi “Đồng hồ”.
Hoạt động 2: Kiểm tra
Viết các tiếng, từ có mang vần ich, iêc?
HS đọc bài sgk.
Nhận xét.
Hoạt động 3: Bài mới
GV ghi hai vần op - ap – GV, HS, lớp.
GV ghi op – So sánh op và oc?
Ghép vần op, phân tích. Đánh vần, đọc trơn.
HS ghép tiếng họp, phân tích tiếng. Đánh vần, đọc.
Giới thiệu tranh vẽ, ghi từ họp nhóm.
HS đọc bài.
a) Luyện viết:
GV viết mẫu op, họp nhóm, nêu qui trình viết. 
HS tô bóng, viết bảng con.
b) Dạy vần ap:
Tương tự vần op.
So sánh op và ap?
HS đọc bài.
c) Luyện đọc:
GV ghi từ, HS tìm tiếng có vần vừa học.
Đọc tiếng, từ ứng dụng.
Hoạt động 4: Củng cố
GV gọi HS đọc bài trên bảng.
Nhận xét, chuyển tiết.
TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Khởi động: Trò chơi “Chim bay”.
GV gọi HS đọc bài trên bảng, đọc sgk.
GV ghi câu ứng dụng.
HS tìm tiếng có vần vừa học, gạch chân.
Đọc tiếng, từ, cụm từ, câu. HS – lớp.
Hoạt động 2: Luyện viết
GV hướng dẫn HS viết từng dòng trong vở tập viết.
GV chấm bài.
Thư giãn: Hát “Bắc kim thang”
Hoạt động 3: Luyện nói
HS nêu tên chủ đề “Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông”.
HS thảo luận đôi bạn.
Chốt: Đều là các từ chỉ nơi cao nhất của các vật.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
Tìm tiếng có vần vừa học?
Đọc bài sgk.
Dặn dò về nhà học bài.
Nhận xét chung.
---------------------------------------------
TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Rèn luyện cho HS phép trừ.
Biết làm tính nhẩm (dạng 17 – 3).
II. Chuẩn bị:
GV: Bài tập viết trên bảng phụ.
HS: Bộ đồ dùng.
III. Những hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Khởi động
Trò chơi “Con thỏ”.
Hoạt động 2: Kiểm tra
Bảng con + bảng lớp:	
Nhận xét.
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Tính
HS làm vào bảng con.
Lưu ý cách đặt tính thẳng cột.
Bài 2: Tính
HS thi đua tính nhẩm và nêu kết quả.
Bài 3: Tính
HS làm vào vở.
Em hãy nêu cách thực hiện phép tính?
GV chấm bài, nhận xét.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
Dặn dò về nhà làm bài trong vở bài tập toán.
Nhận xét chung.
Thứ sáu ngày 26 tháng 01 năm 2007.
MĨ THUẬT
Bài: VẼ HOẶC NẶN QUẢ CHUỐI
Mục tiêu:
HS tập nhận biết đặc điểm về hình khối, màu sắc của quả chuối.
Vẽ hoặc nặn quả chuối gần giống với hình thực.
Chuẩn bị:
HS: Tranh mẫu.
HS: Vở tập vẽ, bút màu.
Những hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Khởi động
Hát “Quả”.
Hoạt động 2: Kiểm tra
Một số bài chưa hoàn thành ở tiết trước.
Nhận xét.
Hoạt động 3: Hướng dẫn vẽ
GV giới thiệu quả chuối thật để HS quan sát.
+ Quả chuối có màu gì?
+ Hình dáng ra sao?
Chốt: Quả chuối khi còn xanh có màu xanh, khi chín màu vàng, thân chuối tròn, dài.
GV vẽ mẫu, HS quan sát các bước:
+ Vẽ hình dáng quả.
+ Vẽ thêm cuống, núm.
+ Tô màu.
Thư giãn: Trò chơi “Đèn hiệu”.
HS vẽ vào vở tập vẽ. GV theo dõi, giúp đỡ khi HS lúng túng.
HS tự chọn màu để tô.
GV kiểm tra, nhận xét.
Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò
Giới thiệu một số bài vẽ đẹp.
Về nhà vẽ tiếp nếu chưa vẽ xong.
Nhận xét chung.
-----------------------
TIẾNG VIỆT
Bài: HỌC VẦN ăp - âp
I. Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được ăp, âp, cải bắp, cá mập và câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II. Chuẩn bị:
GV: Tranh minh họa
HS: Bộ ghép chữ
III. Những hoạt động lên lớp:
Hoạt động 1: Khởi động
Trò chơi “Chim bay”.
Hoạt động 2: Kiểm tra
Đọc, viết các tiếng, từ có mang vần op, ap?
HS đọc bài sgk.
Nhận xét.
Hoạt động 3: Bài mới
GV ghi hai vần ăp - âp – GV, HS, lớp.
GV ghi ăp – So sánh ăp và ap?
Ghép vần ăp, phân tích. Đánh vần, đọc trơn.
HS ghép tiếng bắp, phân tích tiếng. Đánh vần, đọc.
Giới thiệu tranh vẽ, ghi từ cải bắp.
HS đọc bài.
a) Luyện viết:
GV viết mẫu ăp, cải bắp, nêu qui trình viết. 
HS tô bóng, viết bảng con.
* Thư giãn: Hát “Chú ếch con”.
b) Dạy vần âp:
Tương tự vần âp.
So sánh ăp và âp?
HS đọc bài.
c) Luyện đọc:
GV ghi từ, HS tìm tiếng có vần vừa học.
Đọc tiếng, từ ứng dụng.
Hoạt động 4: Củng cố
GV gọi HS đọc bài trên bảng.
Nhận xét, chuyển tiết.
TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Khởi động: Trò chơi “Xây nhà”.
GV gọi HS đọc bài trên bảng, đọc sgk.
GV ghi câu ứng dụng.
HS tìm tiếng có vần vừa học, gạch chân.
Đọc tiếng, từ, cụm từ, câu. HS – lớp.
Hoạt động 2: Luyện viết
GV hướng dẫn HS viết từng dòng trong vở tập viết.
GV chấm bài.
Thư giãn: Hát “Bắc kim thang”
Hoạt động 3: Luyện nói
HS nêu tên chủ đề “Trong cặp sách của em”.
HS thảo luận đôi bạn.
Chốt: Cần mang đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập trong cặp sách.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
Tìm tiếng có vần vừa học?
Đọc bài sgk.
Dặn dò về nhà học bài.
Nhận xét chung.
-------------------------------------
ÂM NHẠC
Bài: ÔN TẬP “BẦU TRỜI XANH” 
I. Mục tiêu:
HS hát đúng giai điệu, thuộc lời ca.
HS biết hát kết hợp vận động phụ họa.
Biết phân biệt âm thanh cao thấp.
II. Chuẩn bị:
GV: Nhạc cụ.
HS: Vở tập hát.
III. Những hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra
Cá nhân, tổ, lớp hát bài “Bầu trời xanh”.
Nhận xét.
Hoạt động 2: Ôn bài hát “Bầu trời xanh”
Khởi động giọng theo nguyên âm O bài hát “Cháu lên ba”.
Cá nhân hát, biểu diễn động tác vận động phụ họa.
Thi đua nhóm, tổ, dãy.
Nhắc nhở HS hát đúng giai điệu, phân biệt âm thanh cao, thấp.
Các tổ thi đua hát nối tiếp.
Lớp hát kết hợp vận động phụ họa.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
Tổ, cá nhân hát trước lớp.
Dặn dò về nhà hát múa cho cả nhà nghe.
Nhận xét chung.
------------------------------------------
TUẦN 21:	“Đi một ngày đàng, học một sàng khôn”
Thứ hai ngày 29 tháng 01 năm 2007.
TIẾNG VIỆT
Bài: HỌC VẦN ôp - ơp
I. Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được ôp, ơp, hộp sữa, lớp học và câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em.
II. Chuẩn bị:
GV: Tranh minh họa.
HS: Bộ ghép chữ.
III. Những hoạt động lên lớp:
Hoạt động 1: Khởi động
Hát “Lớp chúng mình”.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Đọc, viết các từ có vần ăp, âp?
Đọc sgk.
Nhận xét.
Hoạt động 3: Bài mới
GV giới thiệu ôp - ơp – HS, lớp.
a) Dạy vần ôp
HS ghép vần ôp, phân tích ôp. 
So sánh ôp và ap? Đánh vần, đọc.
HS ghép tiếng hộp, phân tích tiếng. Đánh vần, đọc.
Giới thiệu tranh, ghi từ hộp sữa.
HS đọc bài.
b) Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết ôp, hộp sữa.
HS đồ bóng, viết bảng con.
* Thư giãn: Hát “Con chim non”.
c) Vần ơp giới thiệu tương tự
So sánh ôp và ơp?
HS đọc bài.
d) Luyện đọc:
GV ghi từ, HS nhẩm, tìm tiếng có vần vừa học và gạch chân.
Đọc tiếng, từ.
Hoạt động 4: Củng cố
GV gọi HS đọc bài.
Nhận xét, chuyển tiết.
TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Khởi động: Hát “Chú ếch con”.
GV mời HS đọc bài tiết 1, đọc sgk.
GV giới thiệu tranh và ghi câu ứng dụng.
HS tìm tiếng có vần vừa học, gạch chân tiếng.
Đọc tiếng, từ, cụm từ, câu.
Đọc bài sgk. 
Thư giãn: Trò chơi “Sò, bò, cò”.
Hoạt động 2: Luyện viết
GV hướng dẫn HS tập viết bài 86.
HS viết vở tập viết.
GV theo dõi, chấm bài.
Hoạt động 3: Luyện nói
HS nêu tên chủ đề luyện nói.
Hướng dẫn HS thảo luận theo cặp, báo cáo.
Giáo dục: Cần giữ lớp học sạch sẽ.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
Tìm tiếng có vần vừa học?
Đọc bài sgk.
Dặn dò về nhà học bài. 
Nhận xét chung.
----------------------------------
TOÁN
Bài: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7
I. Mục tiêu:
HS biết làm tính trừ (không nhớ) bằng cách đặt tính rồi tính.
Tập trừ nhẩm.
II. Chuẩn bị:
GV: Bó 1 chục que tính và 7 que rời.
HS: Bộ đồ dùng.
III. Những hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Khởi động
Trò chơi “Bắn tên”
Hoạt động 2: Kiểm tra
HS làm miệng:
	19 – 3 = 	12 – 1 =
	15 + 4 =	14 + 2 =
Bảng con: 	
	12 + 3 + 1 =	17 – 5 + 2 =
	12 + 5 + 1 =	16 – 2 + 1 =	
Nhận xét.
Hoạt động 3: Bài mới
a) Hình thành phép trừ 17 – 7:
GV yêu cầu HS lấy 17 que tính, tách làm 2 phần: 1 chục và 7 que tính rời.
Cất đi 7 que tính rời.
Còn bao nhiêu que?
HS thực hiện phép tính trên bảng cài.
b) Hướng dẫn đặt tính:
Viết số 17.
Viết số 7 thẳng cột với số 7.
Viết dấu - . 
Kẻ vạch ngang.
Tính từ phải sang trái.
+ 7 trừ 7 bằng 0, viết 0.
+ Hạ 1, viết 1.
Thư giãn: Trò chơi “Dài ngắn”.
Hoạt động 4: Luyện tập
Bài 1: Tính
HS làm trên bảng con và bảng lớp.
GV lưu ý cách đặt tính.
Bài 2: Tính nhẩm
Trò chơi “Tìm bạn”.
Lớp nhận xét.
Bài 3: Viết phép tính
HS làm vào vở.
GV chấm bài.
Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò
Dặn dò về nhà làm bài trong vở bài tập toán.
Nhận xét chung
--------------------------------
ĐẠO ĐỨC
Bài: EM VÀ CÁC BẠN
(tiết 1)
I. Mục tiêu:
HS hiểu trẻ em có quyền được học tập, vui chơi và giao kết bạn bè.
Biết đoàn kết, thân ái với bạn bè, cư xử đúng khi học tập, vui chơi.
II. Chuẩn bị:
GV: Tranh vẽ.
HS: Vở bài tập đạo đức, 1 bông hoa.
III. Những hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Khởi động
Hát múa “Lớp chúng mình”.
Hoạt động 2: Kiểm tra
Vì sao em phải lễ phép, vâng lời thầy cô?
Bạn nào đã vâng lời cô?
Nhận xét.
Hoạt động 3: Bài mới
a) Trò chơi “Tặng hoa”:
Mỗi HS chọn 1 bạn mà mình thích nhất và chuyển bông hoa đến bạn mình.
GV chọn 3 HS được tặng nhiều hoa nhất để tuyên dương.
Em có muốn được tặng nhiều hoa như bạn không?
Vì sao các bạn lại tặng nhiều hoa cho 3 bạn ấy?
b) Bài tập 2:
HS quan sát tranh và trả lời:
+ Các bạn trong tranh đang làm gì?
+ Chơi một mình vui hơn hay cùng học, cùng chơi vui hơn?
+ Muốn có nhiều bạn, em cần phải cư xử với bạn như thế nào?
Chốt: Cần cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi.
* Thư giãn: Trò chơi “Con thỏ”.
c) Bài tập 3:
GV chia 5 nhóm, HS thảo luận 5 tranh của bài tập 3.
Chốt: Phải đoàn kết, thân ái với bạn, giúp đỡ bạn khi học, khi chơi
Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò
Trò chơi “Kết bạn”.
Nhớ thực hiện những điều đã học.
Nhận xét chung.
----------------------------------
Thứ ba ngày 30 tháng 01 năm 2007.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Bài: ÔN TẬP – XÃ HỘI
I. Mục tiêu:
Củng cố các kiến thức về xã hội mà các em đã được học.
Kể với bạn bè về gia đình, lớp học và cuộc sống xung quanh.
Yêu quí gia đình, lớp học và nơi em sinh sống.
Có ý thức giữ cho nhà ở, lớp học, và nơi em sống sạch đẹp.
II. Chuẩn bị:
GV: Hệ thống câu hỏi.
HS: Sưu tầm tranh ảnh.
III. Những hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Khởi động
Trò chơi “Trời mưa”.
Hoạt động 2: Kiểm tra
Nếu không có vỉa hè, người đi bộ phải đi như thế nào?
Khi gặp đèn đỏ, em cần làm gì?
Nhận xét.
Hoạt động 3: Ôn tập
HS giới thiệu một số tranh
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
Trường của em tên gì? Em học lớp một mấy?
Trò chơi “Ai nhanh ai đúng”
Về nhà học bài và thực hiện những điều đã học.
Nhận xét chung.
---------------------------------------
TIẾNG VIỆT
Bài: HỌC VẦN ep - êp
I. Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được ep, êp, cá chép, đèn xếp và câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xếp hành vào lớp.
II. Chuẩn bị:
GV: Tranh minh họa
HS: Bộ ghép chữ
III. Những hoạt động lên lớp:
Hoạt động 1: Khởi động
Trò chơi “Chuyền nón”.
Hoạt động 2: Kiểm tra
Viết các tiếng, từ có mang vần op và ap?
HS đọc bảng tay, đọc bài sgk.
Nhận xét.
Hoạt động 3: Bài mới
GV ghi hai vần ep - êp – GV, HS, lớp.
GV ghi ep, phân tích ep. 
So sánh ep và ôp. Đánh vần, đọc trơn.
HS ghép tiếng chép, phân tích tiếng. Đánh vần, đọc.
Giới thiệu tranh cá chép, giảng tranh à ghi từ
HS đọc bài.
a) Luyện viết:
GV viết mẫu ep, cá chép, nêu cấu tạo. HS tô bóng, viết bảng con.
b) Dạy vần êp:
Tương tự vần ep.
So sánh ep và êp?
HS đọc bài.
* Thư giãn: Trò chơi “Cá nước”.
c) Luyện đọc:
GV ghi từ, HS tìm tiếng có vần vừa học.
Đọc tiếng, từ ứng dụng.
Hoạt động 4: Củng cố
GV gọi HS đọc bài.
Nhận xét, chuyển tiết.
TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Khởi động: Hát “Lí cây xanh”.
GV gọi HS đọc bài trên bảng, đọc sgk.
GV giới thiệu tranh: Tranh vẽ gì? Mọi người trong tranh đang làm gì?
GV ghi câu ứng dụng.
HS tìm tiếng có vần vừa học, gạch chân.
Đọc tiếng, từ, cụm từ, câu. HS – lớp.
Hoạt động 2: Luyện viết
GV hướng dẫn HS tập viết bài 87.
GV theo dõi, chấm bài.
Thư giãn: Trò chơi “Dài ngắn”
Hoạt động 3: Luyện nói
HS nêu tên chủ đề “Xếp hàng vào lớp”.
HS luyện nói theo cặp.
Luyện nói theo tên chủ đề.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
Tìm tiếng có vần vừa học?
Đọc bài sgk.
Dặn dò về nhà học bài.
Nhận xét chung.
--------------------------------------
TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Giúp hs thực hiện kĩ năng phép trừ và trừ nhẩm.
II. Chuẩn bị:
GV: Bài tập.
HS: Vở bài tập toán.
III. Những hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Khởi động
Trò chơi “Con thỏ”.
Hoạt động 2: Kiểm tra
Bảng con: 
+ Đặt tính rồi tính:
	14 + 3	16 – 2
	17 – 7	15 + 3
+ Tính:
	14 + 2 – 6 = .	18 + 1 – 9 = .
Nhận xét.
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
HS làm vào vở.
GV chấm một số bài.
Bài 2: Tính nhẩm
HS làm miệng.
Bài 3: Tính
HS làm vào vở.
GV theo dõi, chấm bài.
Bài 4: Điền dấu > < =
GV tổ chức thi đua làm bài giữa 2 dãy A và B.
Mỗi dãy gồm 3 em lên bảng điền dấu tiếp sức.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
HS đọc yêu cầu bài, nội dung bài và viết phép tính vào bảng con.
Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò
Dặn dò về nhà làm bài trong vở bài tập toán.
Nhận xét chung.
Thứ tư ngày 31 tháng 01 năm 2007.
THỂ DỤC
Bài: BÀI THỂ DỤC – ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
I. Mục tiêu:
Ôn 3 động tác thể dục đã học. Yêu cầu thực hiện ở mức tương đối chính xác.
Học động tác Vặn mình.
Ôn điểm số hàng dọc theo tổ. Yêu cầu điểm số đúng, rõ ràng.
II. Chuẩn bị:
Sân tập.
III. Những hoạt động lên lớp:
NỘI DUNG
1. Phần mở đầu:
Tập hợp lớp, phổ biến nội dung bài học.
Lớp trưởng báo cáo sỉ số lớp.
Đứng vỗ tay hát.
2. Phần cơ bản:
Ôn 3 động tác thể dục đã học.
GV giới thiệu động tác Vặn mình, nêu tên động tác, làm mẫu.
Ôn 4 động tác đã học.
Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, điểm số.
Ôn tập trò chơi: Chạy tiếp sức và Nhảy ô tiếp sức
3. Phần kết thúc:
Đi thường theo nhịp.
Hệ thống bài.
Nhận xét chung.
THỜI GIAN
5 phút
25 phút
5 phút
PHƯƠNG PHÁP
x x x x x
x x x x x
U
x x
x x 
x x 
x x 
x x 
U
---------------------------------
TIẾNG VIỆT
Bài: HỌC VẦN ip - up
I. Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được ip, up, bắt nhịp, búp sen và câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ.
II. Chuẩn bị:
GV: Tranh minh họa.
HS: Bộ ghép chữ.
III. Những hoạt động lên lớp:
Hoạt động 1: Khởi động
Trò chơi “Cao thấp”
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Viết các tiếng, từ có vần ep, êp?
Đọc bảng tay, đọc sgk.
Nhận xét.
Hoạt động 3: Bài mới
GV giới thiệu ip - up – HS, lớp.
a) Dạy vần ip
So sánh ip và up?
HS ghép vần ip, phân tích ip. Đánh vần, đọc.
HS ghép tiếng nhịp, phân tích tiếng. Đánh vần, đọc.
Giới thiệu tranh vẽ minh họa à ghi từ bắt nhịp
HS đọc bài.
b) Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết ip, bắt nhịp.
HS đồ bóng, viết bảng con.
* Thư giãn: Trò chơi “Chim bay”.
c) Vần up giới thiệu tương tự
So sánh ip và up?
HS đọc bài.
d) Luyện đọc:
GV ghi từ, HS nhẩm, tìm tiếng có vần vừa học và gạch chân.
Đọc tiếng, từ.
Hoạt động 4: Củng cố
GV gọi HS đọc bài trên bảng.
Nhận xét, chuyển tiết.
TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Khởi động: Hát múa “Con chim non”.
GV mời HS đọc bài tiết 1, đọc sgk.
GV giới thiệu tranh: Tranh vẽ cảnh gì?
GV ghi bài thơ ứng dụng.
HS tìm tiếng có vần vừa học, gạch chân tiếng.
Đọc tiếng, từ, cụm từ, câu.
Đọc bài sgk. 
Thư giãn: Trò chơi “Đứng, nằm, ngồi”.
Hoạt động 2: Luyện viết
GV hướng dẫn HS tập viết bài 88.
HS viết vở tập viết.
GV theo dõi, chấm bài.
Hoạt động 3: Luyện nói
HS nêu tên chủ đề luyện nói “Giúp đỡ cha mẹ”.
Hướng dẫn HS thảo luận theo nhóm đôi.
Hs báo cáo trước lớp.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
Tìm tiếng có vần vừa học?
Đọc bài sgk.
Dặn dò về nhà học bài.
Nhận xét chung.
-----------------------------------
TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
Giúp HS rèn luyện kĩ năng so sánh các số.
Rèn kĩ năng tính cộng trừ, tính nhẩm.
II. Chuẩn bị:
GV: Bài tập.
HS: Vở bài tập.
III. Những hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Khởi động
Trò chơi: “Dài ngắn”.
Hoạt động 2: Kiểm tra
Bảng con:	 + 3 = 17	16 -  = 10
	15 -  = 12	12 + .. = 17
Nhận xét.
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Điền số vào tia số
GV hướng dẫn HS vẽ tia số và điền số vào tia số.
HS làm vào vở.
Bài 2, bài 3: Trả lời câu hỏi
GV tổ chức chơi trò chơi “Bắn tên”.
Bài 4: Đặt tính rồi tính
HS làm vào vở.
GV chấm một số bài.
Bài 5: Tính
HS làm vào vở.
GV theo dõi, chấm một số vở.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
Dặn dò về nhà làm bài trong vở bài tập toán.
Nhận xét chung.
--------------------------------------
Thứ năm ngày 01 tháng 02 năm 2007.
THỦ CÔNG
Bài: ÔN TẬP CHƯƠNG II: KĨ THUẬT GẤP HÌNH
I. Mục tiêu:
HS nắm được kĩ thuật gấp giấy và gấp được một 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 20-21.doc