Giáo Án Lớp 1 - Tuần 18 - Nguyễn Thị Bích Liên - Trường Trần Quốc Toản

Mục tiêu:

- Đọc được : it - iêt , trái mít , chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng .

- Viết được : it - iêt , trái mít , chữ viết

- Luyện núi từ 4 - 4 cõu theo chủ đề : Em tô , vẽ , viết .

II. Thiết bị dạy học:

1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói .

2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt

III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:

 

doc 13 trang Người đăng honganh Lượt xem 921Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 18 - Nguyễn Thị Bích Liên - Trường Trần Quốc Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18: 
 ( Từ ngày 20/12 - 4/12/2010)
Thứ 
Môn
Tên bài dạy
Hai
 CC
Học vần
Đạo đức
Chào cờ
Bài 73: it, iờt
Thực hành kĩ năng CKI
Ba
TD
Toán
Học vần
Tự nhiờn và Xó hội
Sơ kết HKI
Điểm- Đoạn thẳng
Bài 74: uụt, ươt
Cuộc sống xung quanh
Tư
Âm nhạc
Toỏn
Học vần
GVC
 Độ dài đoạn thẳng
Bài 75: ễn tập
Năm
Toán 
Học vần
Mĩ thuật
Thủ cụng
Thực hành đo độ dài
Bài 76: oc, ac
Vẽ tiếp màu vào hỡnh vuụng.
Gấp cỏi vớ( tiết 2)
Sáu
HĐTT
Toỏn 
Học vần
Sinh hoạt lớp
Một chục- Tia số
ễn tập kiểm tra định kỡ CKI
Thứ hai ngày 28 thỏng 12 năm 2009
Học vần 
SGK: 46, SGV: 87
 it - iêt
Mục tiêu: 
- Đọc được : it - iêt , trái mít , chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được : it - iêt , trái mít , chữ viết
- Luyện núi từ 4 - 4 cõu theo chủ đề : Em tô , vẽ , viết .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói .
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
 Thầy 
 Trò
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Giảng bài mới :
 * Tiết 1 : a. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát 
 b. Dạy vần 
+ Nhận diện vần : it
. GV cho HS so sánh vần it và ôt 
. Đánh vần :
 GV HD đánh vần : mít = mờ - it - mit - sắc - mít 
GV HD đánh vần từ khoá : mít
GV nhận xét cách đánh vần , đọc trơn của HS
 c. Dạy viết :
- GV viết mẫu : it ( lưu ý nét nối giữa i và t )
 * mít : lưu ý nét nối giữa m và it 
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS .
+ Nhận diện vần :iêt ( tương tự như vần it ) 
 GV cho HS so sánh vần iêt và ôt 
 . Đánh vần 
GV HD HS đánh vần : iêt = i - ê - tờ - iêt
- HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá : viết , chữ viết . 
- GV nhận xét
** GV dạy viết vần iêt 
- GVviết mẫu vần iêt (lưu ý nét nối 
giữa i ê và t )
- GV nhận xét .
+ GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng 
 - GV giải thích từ ngữ
 - GV đọc mẫu .
 - Nhận xét
* Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc 
- Đọc câu UD
 . GV chỉnh sửa cho HS 
 . GV đọc cho HS nghe 
+ Luyện viết 
 . GV hướng dẫn 
+ Luyện nói theo chủ đề : Em tô ,vẽ , viết 
- Cho HS quan sát hình trong SGK rồi đặt tên cho bạn ở trong tranh và giới thiệu bạn tên là gì ? 
- GV cho HS liên hệ : Em có thích vẽ không ? 
- HS hát 1 bài 
-1 HS đọc vần và câu ƯD bài 72 - HS nhận xét .
- HS quan sát tranh minh hoạ .
- Vần it được tạo nên từ i và t
Vần it có chữ i đứng trước chữ t đứng sau
* Giống nhau :kết thúc = t
* Khác nhau : it bắt đầu = i
* HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp : 
- HS nêu vị trí chữ và vần trong tiếng mít : có m đứng trước, vần it đứng sau và dấu sắc trên i.
đánh vần tiếng : mít = mờ - it - mit - sắc - mít 
- HS đọc trơn : mít , trái mít .
- HS viết bảng : it - trái mít . 
* Giống nhau : kết thúc = t
* Khác nhau : iêt bắt đầu = i
- HS đánh vần : iêt = i - ê- tờ - iêt
- đánh vần : viết = vờ - iêt - viêt - sắc - viết 
- HS đọc trơn : viết , chữ viết . 
- Nhận xét bài đọc của bạn
- HS viết vào bảng con : iêt - chữ viết 
- HS đọc từ ngữ ƯD : nhóm , cá nhân lớp
- HS đọc các vần ở tiết 1 
- HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 
- Nhận xét 
- HS đọc câu Udụng.
- HS viết vào vở tập viết 
it , iêt , trái mít , chữ viết . 
- HS lần lượt trả lời - nhận xét các câu trả lời trên.
4 . Các hoạt động nối tiếp : 
 a. GV cho HS nêu lại vần vừa học và tìm tiếng có vần it , iêt . 	
 b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
 c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
	..
Đạo đức 
SGK: 46, SGV: 87
 THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI Kè I
I/Mục tiờu:
-HS thực hành kĩ năng KI
II/ Kiểm tra:
 1.Vỡ sao khụng chen lấn, xụ đẩy nhau khi vào lớp?
 2.Mất trật tự trong lớp sẽ cú hại gỡ?
 3.Trong lớp phải ngồi học như thế nào?
III/ Nội dung thực hành:
 * GV cho HS thảo luận và trỡnh bày những cõu hỏi sau:
1.Giữ gỡn sỏch vở,đồ dựng học tập: Thi “Sỏch, vở ai đẹp nhất”
2.Gia đỡnh em: Kể về gia đỡnh mỡnh cho bạn nghe
3. Lễ phộp với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
Đúng vai tỡnh huống: Em cú chiếc ụ tụ đồ chơi nhưng em bộ nhỡn thấy đũi mượn.
4. Nghiờm trang khi chào cờ.
 HS thực hành đứng chào cờ
5.Đi học đều và đỳng giờ.
 Muốn đi học đều và đỳng giờ cần làm gỡ?
Cần: + Chuẩn bị sỏch vở đầy đủ từ tối hụm trước
 + Khụng thức khuya
 + Để đồng hồ bỏo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi dậy đỳng giờ.
IV/ HS thực hành 5 nội dung trờn
V/ GV chốt ý, nhắc nhở hs.
..
Thứ ba ngày 29 thỏng 12 năm 2009
Điểm , đoạn thẳng . Toán
SGK: 46, SGV: 87
I/Mục tiêu: 
- Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; đọc tên điểm, đoạn thẳng, kẻ được điểm, đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học : 
 1. GV : Thước 
 2. HS : Thước , bút chì .
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu :
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới :
a. HĐ1: Giới thiệu ( điểm ,đoạn thẳng )
- cho HS quan sát hình trong SGK và GT điểm A , B và cách đọc 
 A . .B
 A B
- vẽ 2 điểm lên bảng cho HS đọc và lấy thước nối 2 điểm lại và nói : ta có đoạn thẳng AB .
b. HĐ2 : GT cách vẽ đoạn thẳng
- GT dụng cụ vẽ đoạn thẳng ( thước kẻ)- GV HD vẽ :
* Dùng bút chấm 1 điểm sau đó chấm 1 điểm nữa , đặt tên cho đoạn thẳng .
- Đặt mép thước qua điểm Avà điểm B rồi dùng tay trái tì lên mặt giấy tại điểm A cho đầu bút trượt từ điểm A đến B.
 - QS giúp đỡ em còn lúng túng 
c. HĐ3 : Thực hành : 
- Bài tập 1 , 2 (95)
 - cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- nhận xét - nêu kết quả .
- Bài tập 3: Cho nêu yêu cầu rồi vẽ ĐT
- HS hát 1 bài 
- mở sự chuẩn bị của mình 
- quan sát hình trong SGK 
- đọc : điểm A, điểm B
- Đoạn thẳng AB
- đọc - nhận xét .
- lấy thước .
- chấm 1 điểm rồi chấm thêm 1 điểm nữa. Đặt tên cho đoạn thẳng
- nêu : đoạn thẳng AB, CD, MN
- thực hiện trên giấy nháp 
- đổi vở chữa bài – nhận xét 
- nêu yêu cầu 
- thực hiện đọc tên các điểm 
- Nối các điểm để tạo thành đoạn thẳng
- Đổi vở chữa bài cho nhau .
4. Các HĐ nối tiếp :
 a. GV gọi HS đứng tại chỗ đọc tên các điểm 3 đoạn thẳng .
	 b.GV nhận xét giờ.
 c.Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
Học vần 
SGK: 46, SGV: 87
 uôt , ươt
I/Mục tiêu: 
- HS viết được : uôt , ươt , chuột nhắt , lướt ván .
- Đọc được từ ứng dụng : SGK
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : chơi cầu trượt .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói .
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
 Thầy 
 Trò
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Giảng bài mới :
 * Tiết 1 : a. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát 
 b. Dạy vần 
+ GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng vần uôt 
- GV viết bảng : chuột
- GV giơ mô hình về tranh ảnh con chuột .
- GV viết bảng : chuột nhắt 
ươt
- GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng : ươt
- GV cho HS so sánh vần uôt với ươt 
- GV nêu yêu cầu 
GV viết bảng : lướt 
- GV cho HS quan sát tranh và hỏi : đây là môn thể thao gì ? 
- GV viết bảng : lướt ván 
- Dạy từ và câu ứng dụng 
- GV viết 4 từ mới lên bảng 
 trắng muốt , vượt lên 
 tuốt lúa ẩm ướt 
* Tiết 2 : Luyện tập .
a . Luyện đọc SGK
- GV cho HS quan sát và nhận xét các bức tranh số 1 , 2, 3, vẽ gì ? 
b. HD viết : uôt , ươt
- GV viết mẫu trên bảng lớp ( lưu ý nét nối từ u sang ô ) 
- HD viết từ chuột nhắt , lướt ván 
c . Luyện nói theo chủ đề : Chơi cầu trượt. 
- Tranh vẽ gì ? 
- Qua tranh em thấy nét mặt của các bạn như thế nào ? 
- Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau ?
d. HD làm vở BTTV ( nếu có ) 
- HS hát 1 bài 
-1 HS đọc vần và câu ƯD bài 73 - HS nhận xét .
- HS quan sát tranh minh hoạ .
- HS đánh vần , đọc trơn , phân tích vần uôt có : âm đôi uô đứng trước , âm t đứng sau
- HS viết uôt vào bảng con.
- HS viết thêm vào vần uôt chữ ch và dấu nặng để tạo thành tiếng mới : chuột .
- HS đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng chuột . 
- HS đọc trơn : uôt , chuột , chuột nhắt
* HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp : 
vần ươt ( có âm đôi ươđứng trước âm t đứng sau )
- HS viết ươt vào bảng con 
- HS so sánh uôt với ươt
* giống nhau : kết thúc bằng t
* khác nhau : uôt bắt đầu = uô còn ươt bắt đầu = ươ
- HS viết thêm vào vần ươt chữ l và dấu sắc để được tiếng lướt .
- HS đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng lướt .
- Môn lướt ván 
- HS đọc trơn : ươt , lướt , lướt ván 
- HS đọc thầm và phát hiện rồi gạch chân các tiếng có vần mới trên bảng .
- HS đọc trơn tiếng , trơn từ .
- HS nêu - nhận xét 
- HS đọc thầm đoạn thơ ƯD. Tìm tiếng mới : chuột 
- HS đọc trơn đoạn ƯD
- Đọc toàn bài trong SGK
- HS viết bảng con 
- HS viết vào vở tập viết
- HS quan sát tranh 
- HS trả lời câu hỏi 
4.Hoạt động nối tiếp : 
 - Thi viết tiếng có vần uôt , ươt .
 - GV nhận xét giờ học .
 - Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Học vần 
SGK: 46, SGV: 87
	. 
CUỘC SỐNG XUNG QUANH
I/Mục tiêu
-Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơI hs ở.
II. Đồ dùng dạy học : 
 1.Giáo viên : Hình trang 18 – 19 SGK
 2.Học sinh : Sách TN – XH, giấy vẽ , bút 
III. các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1. ổn định tổ chức 
2. Ôn : cuộc sống xung quanh .
a. Hoạt động 1:Quan sát tranh trang 38 – 39 – trong tranh vẽ gì ?
- Thảo luận theo cặp đôi .
- Nhận xét. 
b. Hoạt động 2: cho HS kể những gì em đã quan sát được trong tranh 
- Cho HS kể trước lớp .
c. Hoạt động 3: Cho HS thi vẽ cảnh về cuộc sống xung quanh nơi em ở .
- HS hát 1 bài 
- Quan sát tranh 38 - 39
- Thảo luận nội dung có trong tranh .
- Nêu trước lớp .
- HS thi vẽ cảnh về cuộc sống xung quanh nơi em ở.
4. Hoạt động nối tiếp : 
- GV nhận xét giờ 
- Dặn dò : các em quan sát tiếp các hoạt động xung quanh nơi em ở
	.
 Toán
SGK: 46, SGV: 87
Thứ tư ngày 30 thỏng 12 năm 2009  
ĐO ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
I. Mục tiêu :
	- Có biểu tượng về : dài hơn , ngắn hơn . Từ đó có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng.
 	- Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng tuỳ ý bằng 2 cách : so sánh trực tiếp hoặc so sánh gián tiếp qua độ dài trung gian .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV : Thước , que tính dài ngắn khác nhau 
2. HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
GV
HS
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV gọi HS đọc đoạn thẳng AB. 
- GV nhận xét .
3. Bài mới :
a. HĐ1 : Giới thiệu biểu tượng : dài hơn và ngắn hơn ; so sánh trực tiếp 2 ĐT:
- GV cho HS quan sát 2 cái bút chì dài ngắn khác nhau và hỏi HS làm thế nào để biết cái nào dài hơn , cái nào ngắn ?
- GV HD HS để 1 đầu của 2 cái bút bằng nhau 
- Gọi HS lên bảng so sánh 2 que tính .
* Tương tự so sánh với chiếc thước và đoạn thẳng AB và CD.
- GV cho HS làm BT 1 ( 96 ) 
 HĐ2 : So sánh gián tiếp độ dài 2 đoạn thẳng qua độ dài trung gian : 
- HS quan sát hình vẽ trong SGK 
- So sánh với độ dài gang tay .
- Cho HS so sánh ĐT trên với đoạn thẳng dưới dựa vào số ô vuông 
- GT dụng cụ vẽ đoạn thẳng ( thước kẻ)- * HD vẽ :
 c. HĐ3 : Thực hành : - Bài tập 1, 2 ,3 (97) 
- cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- cho HS thực hành vào SGK .
- nhận xét - nêu kết quả .
 HS hát 1 bài 
- HS đọc cá nhân đoạn thẳng : AB
- Nhận xét -
- Quan sát cô giáo thao tác trên bảng .
- Thực hiện lên bảng đo .
- HS so sánh hai bút chì và nêu bút nào dài hơn .
- So sánh hai que tính và nêu : hai que tính bằng nhau - nhận xét .
- Quan sát hình 2 SGK - nhận xét 
- So sánh
- So sánh và nêu kết quả : Đoạn thẳng trên dài hơn đoạn thẳng dưới .
- Nêu yêu cầu bài toán – làm bài vào sách . 
4. Các HĐ nối tiếp : 
a. GV gọi HS đứng tại chỗ đọc tên các điểm , đoạn thẳng 	
b. GV cho HS thi vẽ đoạn thẳng và so sánh ĐT.
	c. GV nhận xét giờ.
Học vần 
SGK: 46, SGV: 87
ÔN TÂP
I. Mục tiêu : 
- Học sinh đọc và viết được các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68-75.
-Viết được các vần và từ ngữ ứng dụng từ bài 68-75.
- nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nha và chuột đồng.
II. Đồ dùng dạy học : 
1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần đã ôn 
2. HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
GV
HS
1.ổn định tổ chức :
2.Ôn : các vần kết thúc bằng t
a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài 
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- HD HS đọc tiếp sức .
- Nhận xét .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con 
- Cho HS viết vào bảng con :
ut – ưt – et - êt 
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- Nhận xét .
c. Hoạt động 3: Làm BT trong BTTV:
* Bài tập 1 : Nối 
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- HD HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: 
- GV cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3:viết 
- Cho HS nêu yêu cầu .
- HD HS viết 1 dòng : cháu chắt , thật thà
- HS hát 1 bài
- Đọc các vần có kết thúc bằng t 
- Mở SGK 
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- Viết vào bảng con :
et - êt , ut – it – ưt 
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu 
- Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : Cô bé mải miết làm bài , ngày chủ nhật mà mẹ vẫn bận rộn 
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- Nêu kết quả : phất cờ , gặt lúa , máy say xát .
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện viết 1 dòng : cháu chắt , thật thà
3. Hoạt động nối tiếp : 
- GV nhận xét giờ .
- Tuyên dương em có ý thức học tốt .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
 Toán
SGK: 46, SGV: 87
Thứ năm ngày 31 thỏng 1 năm 2009  
 Thực hành đo độ dài đoạn thẳng(s/98)
I. Mục tiêu : 
-Biết đo độ dài bằng gang tay,sải tay, bước chân
-Thực hành đo chiều dài bảng lớp học, bàn học, lớp học.
II. Đồ dùng dạy học : 
	1. GV : Thước , que tính 
	2. HS : Thước , bút chì .
III. Các HĐ dạy học chủ yếu : 
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV gọi HS đọc đoạn thẳng AB. 
3. Bài mới :
a. HĐ1 : Giới thiệu độ dài gang tay :
- cho HS quan sát gang tay của HS và nói : gang tay là độ dài được tính từ đầu ngón cái đến đầu ngón tay giữa.
- HD HS để HS đo gang tay của mình trên bảng con : chấm 1 điểm nơi đầu ngón trỏ nối 2 điểm đó được đoạn AB .
- Gọi HS lên bảng thực hiện . : 
- HS quan sát hình vẽ trong SGK
b.HĐ2 : HD cách đo độ dài = gang tay 
- Cho HS đođộ dài cái bảng = gang tay 
- GV cho HS thực hành . 
- c. HĐ3 :Đo độ dài = bước chân 
- Đo chiều dài bục giảng = bước chân.
- GV thực hiện - HD HS làm 
d. HĐ4 : Thực hành 
- cho HS nêu yêu cầu bài toán ( 98 )
- cho HS thực hành vào SGK 
- HS hát 1 bài 
- HS đọc đoạn thẳng : AB
- Nhận xét 
- Quan sát - nhận xét .
- đo bằng gang tay vào bảng con .
 Nối 2 điểm đó được đoạn AB
- nhận xét 
- thực hiện đo trên bảng .
- quan sát . 
- Thực hiện trên bục giảng .
- nêu yêu cầu của bài 
- thực hiện vào sách rồi đổi vở chữa bài cho nhau .
4. Các HĐ nối tiếp : a. GV gọi HS thi đo bảng bằng gang tay .
 b. GV nhận xét giờ.
 c. dặn dò : về nhà ôn lại bài .
Học vần 
SGK: 46, SGV: 87
 oc - ac 
Mục tiêu: 
 - đọc được: oc ac con sóc , bác sĩ ; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được : oc ac con sóc , bác sĩ .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học.
- GD HS có ý thức học tập .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói .
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
GV
HS
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Giảng bài mới :
 * Tiết 1 : a. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát 
 b. Dạy vần 
 OC :
+ GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng vần oc . 
- GV viết bảng : sóc
- GV giơ mô hình về tranh ảnh con sóc
- GV viết bảng : con sóc 
 AC:
- GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng : ac
- GV cho HS so sánh vần oc với ac 
- GV nêu yêu cầu 
GV viết bảng : bác 
- GV cho HS quan sát tranh và hỏi : bác sĩ làm công việc gì ? 
- GV viết bảng : bác sĩ 
- Dạy từ và câu ứng dụng 
- GV viết 4 từ mới lên bảng 
 hạt thóc bản nhạc 
 con cóc con vạc 
* Tiết 2 : Luyện tập .
a . Luyện đọc SGK
- GV cho HS quan sát và nhận xét các bức tranh số 1 , 2, 3, vẽ gì ? 
b. HD viết : oc ac
- GV viết mẫu trên bảng lớp ( lưu ý nét nối từ o sang c và a sang c ) 
- HD viết từ : con sóc , bác sĩ . 
c . Luyện nói theo chủ đề : 
- Em hãy kể những trò chơi được học trên lớp ?
- Em hãy kể tên các bức tranh mà cô giáo cho em xem ở trên lớp ?
- Em thấy cách học như thế có vui không ?
d. HD làm vở BTTV ( nếu có ) 
- HS hát 1 bài 
-1 HS đọc vần và câu ƯD bài 75 - HS nhận xét .
- HS quan sát tranh minh hoạ .
- HS đánh vần , đọc trơn , phân tích vần oc có : âm o đứng trước , âm c đứng sau
- HS viết oc vào bảng con.
- HS viết thêm vào vần oc chữ s và dấu sắc để tạo thành tiếng mới : sóc .
- HS đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng sóc . 
- HS quan sát tranh 
- HS đọc trơn : oc , sóc , con sóc
* HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp : 
vần ac ( có âm ađứng trước âm c đứng sau )
- HS viết ac vào bảng con 
- HS so sánh oc với ac
* giống nhau : kết thúc bằng c
* khác nhau : oc bắt đầu = o còn ac bắt đầu = a
- HS viết thêm vào vần ac chữ b và dấu sắc để được tiếng bác .
- HS đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng bác .
- Khám chữa bệnh cho mọi người . 
- HS đọc trơn : ac , bác , bác sĩ . 
- HS đọc thầm và phát hiện rồi gạch chân các tiếng có vần mới trên bảng .
- HS đọc trơn tiếng , trơn từ .
- HS nêu - nhận xét 
- HS đọc thầm 2 câu ƯD. Tìm tiếng mới : cóc , bọc , lọc 
- HS đọc trơn câu ƯD
- Đọc toàn bài trong SGK
- HS viết bảng con - sửa lỗi 
- HS viết vào vở tập viết
- HS kể : Mèo đuổi chuột ; Bịt mắt bắt dê ; Chuyền bóng tiếp sức .
- HS trả lời câu hỏi 
- HS thực hiện ( nếu có )
4.Hoạt động nối tiếp : 
 	 - Thi viết tiếng có vần oc , ac 
 - GV nhận xét giờ học 
 - Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
Mĩ thuật 
SGK: 46, SGV: 87
 Vẽ tiếp màu vào hình vuông
I/ Mục tiêu:
-Nhận biết được một vài cách trang trí hình vuông đơn giản.
-Biết cách vẽ hoạ tiết vào hình vuông, vẽ được hoạ tiết và vẽ màu tuỳ thích.
II/Chuẩn bị:
-GV:Một số bài mẫu trang trí hv; -Một số bài vẽ năm trước.
-HS: Vở Tập vẽ, màu.
III/Các hoạt động dạy học:
 GV
 HS
1/GT cách trang trí hình vuông đôn giản ở hình 1,2,3,4 bài 18 trong vở Tập vẽ 1:
Quan sát và nhận xét :
-Cách trang trí ở hình 1 và hình 2
-Cách trang trí ở hình 3 và hình 4
-Các hình giống nhau trong hv vẽ và trang trí tn?
2/Hướng dẫn hs cách vẽ:YC:
+ Vẽ tiếp các cánh hoa còn lại ở hình 5.
+ Vẽ màu: Tìm chọn 2 màu để vẽ
*Màu của 4 cánh hoa
*Màu nền
-Nên vẽ cùng một màu ở 4 cánh hoa trước
-Vẽ màu cho đều, không ra ngoài hình vẽ.
3/HS thực hành:
-GV theo dõi và giúp đỡ hs:
+ Vẽ cánh hoa đều
+Màu của cánh hoa có thể là một màu
+Màu nền : chọn 1 màu
4/ Nhận xét, đánh giá:
-Cách vẽ hình (cân đối)
-Về màu sắc (đều, tươi sáng)
5/Dặn dò: Tìm tranh vẽ con gà.
-Các hình giống nhau trong hv thì vẽ bằng nhau; trang trí giống cùng màu.
-HS chọn ra bài vẽ mà em yêu thích.
Thủ công
SGK: 46, SGV: 87
Gấp cái ví (tiết 2)
I/ Mục tiêu:
- Biết cách gấp cái ví bằng giấy .
-Gấp và dán được cái ví bằng giấy.Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp t/đối phẳng.
II -Thiết bị dạy học : 
GV : Ví mẫu bằng giấy .
 2. HS : Giấy gấp ví .
III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS
- HS mở sự chuẩn bị của mình 
3.Bài mới : 
- GV hướng dẫn học sinh quan sát 
- Học sinh quan sát chiếc ví mẫu 
- GV đưa ra ví mẫu 
- HS nhận xét 
* Nêu lại các bước gấp cái ví
- HS theo dõi cô hướng dẫn 
- GV nhắc nhở hs nhớ lại:
Bứơc 1 : Lấy đường dấu giữa 
Bước 2: Gấp 2 mép ví 
- Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô. Gấp đúng đường kẻ ô.
Bước 3: gấp tiếp 2 phần ngoài vào trong sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa để được hình cái ví Lật ra mặt sau theo bề ngang giấy rồi gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví rồi gấp đôi theo đường dấu giữa để được cái ví hoàn chỉnh .
-GV cho hs thực hành:
- Học sinh gấp cái ví bằng giấy nháp
-hs thực hành:
- Giúp đỡ HS gấp cái ví .
 4. Hoạt động nối tiếp : 
- Giáo viên nhận xét giờ học . Tuyên dương em có ý thức học tập tốt 
- Dặn dò : chuẩn bị giấy màu cho bài sau.
 Toán
SGK: 46, SGV: 87
Thứ sáu ngày 1 thỏng 1 năm 2010
Một chục, tia số (s/99)
I. Mục tiêu :
	- Nhận biết ban đầu về 1 chục ; biết quan hệ giữa chục và đơn vị : 
1chục = 10 đơn vị.
	- Biết đọc và viết số trên tia số. 
II. Đồ dùng dạy học : 
	1. GV : Thước , que tính , bảng phụ 
	2. HS : Thước , bút chì , que tính 
III. Các HĐ dạy học chủ yếu : 
 Thầy 
 Trò 
1. ổn định tổ chức 
2 . Kiểm tra bài cũ : 
- GV thực hành đo độ dài cái bảng 
3. Bài mới : 
a. HĐ1 : GV giới thiệu 1 chục .
- GV cho HS quan sát tranh , đếm trên cây xem có bao nhiêu quả cam .
- GV nêu : 10 quả còn gọi là 1 chục .
- HS đếm số que tính trong 1 bó que tính và nói số lượng que tính 
- 10 que tính còn gọi là mấy chục que tính ?
- HS đếm và nêu số lượng que tính .
- 10 que tính còn gọi là mấy chục que tính ?
- 10 đơn vị còn gọi là mấy chục?
- 1 chục bằng mấy đơn vị .
b. HĐ2 : Giới thiệu tia số 
- GV giới thiệu tia số và GT trên tia số 1 điểm gốc là 0., các điểm vạch cách đều nhau được ghi số . Mỗi điểm( mỗi vạch ) ghi 1 số theo thứ tự tăng dần .
- Số ở bên trái bé hơn số ở bên phải .
c. HĐ 3 : Thực hành .
* Bài 1 , 2, 3 ( 100 ) - SGK .
- HS nêu yêu cầu bài toán .
- GV cho HS làm bài vào SGK .
- HS hát 1 bài 
- HS thực hành đo
- quan sát và đếm số quả cam .
- nêu : có 10 quả cam 
- nhắc 
- thực hiện đếm số que tính .
- nêu - nhận xét .
- đếm 
- nêu .
- nêu : 10 đơn vị còn gọi là 1 chục 
- cá nhân nêu .
- Quan sát trên bảng .
- HS nêu - nhận xét 
- Nhiều em nhắc lại - nhận xét .
- Nêu yêu cầu từng bài.
- Làm bài vào SGK
4 . Các HĐ nối tiếp :
a.Cho HS nêu : 10 còn gọi là một chục .Trên tia số có vạch và điểm gốc. 2. b.GV nhận xét 
c. Dặn dò : Về nhà ôn lại bài 
Học vần 
SGK: 46, SGV: 87
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 1

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 18(2).doc