Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - Phạm Tuyết Thanh Trường Tiểu học Việt Thống

I. Mục tiêu: Giúp học sinh:

 - HS thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 7; Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trư.

 II. Đồ dùng dạy học:

- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1

- Các mô hình phù hợp với nội dung bài học.

 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 23 trang Người đăng honganh Lượt xem 1103Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - Phạm Tuyết Thanh Trường Tiểu học Việt Thống", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- GV yêu cầu HS phân tích vần ong.
 - GV hướng dẫn đọc đánh vần.
 - GV hướng dẫn đọc trơn.
- GV yêu cầu HS ghép âm v vào trước vần ong và dấu ngã trên âm o tạo thành tiếng mới.
 - GV: phân tích tiếng vâng
 - GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh cái võng.
- GV ghi từ: c¸i vâng
 b). Giới thiệu âm «ng:
- GV giới thiệu tranh dòng sông. GV ghi từ : dßng s«ng
- GV yêu cầu HS phân tích từ : dßng s«ng
 - GV: còn tiếng s«ng hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con.
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng s«ng
- GV: Còn vần «ng hôm nay cô giới thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần «ng.
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV: phân tích tiếng s«ng
 - GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
 * So sánh 2 vần ong, «ng 
- GV: vần ong, «ng có gì giống và khác nhau.
 * Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
 con ong c©y th«ng
 vßng trßn c«ng viªn
- GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ ong, ơng, cái võng, dịng sơng.
* Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
 - HS ghép vần ong vào bảng.
 - HS: Vần ong gồm âm o đứng trước, âm ng đứng sau.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS đọc lại cá nhân, đồng thanh. 
 - HS ghép tiếng vâng.
 - HS: Tiếng vâng gồm âm v đứng trước, vần ong đứng sau và dấu ngã trên âm o. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: ong - vâng - c¸I vâng 
- HS ghép từ dßng s«ng
 - HS: Từ dßng s«ng có tiếng dßng học rồi.
 - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học.
 - HS: Tiếng s«ng có âm s học rồi.
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. 
 - HS: vần «ng gồm âm « đứng trước, âm ng đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS: Tiếng s«ng gồm âm s đứng trước, vần «ng đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: «ng – s«ng – dßng s«ng
 - HS: giống nhau cùng có âm ng đứng sau. Khác nhau: vần ong có âm o đứng trước, vần «ng có âm « đứng trước. 
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
 - HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS nêu chữ ong viết con chữ o trước, con chữ ng sau. 
 - HS nêu chữ ơng viết con chữ ơ trước, con chữ ng sau. 
 - HS nêu chữ cái võng viết chữ cái trước, viết chữ võng sau.
 - HS nêu chữ dịng sơng viết chữ dịng trước, viết chữ sơng sau.
 - HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: 
 Sãng nèi sãng
 M·I kh«ng th«i
 Sãng sãng sãng
 §Õn ch©n trêi.
- GV ghi câu ứng dụng.
 * Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: §¸ bãng. 
 - GV: Trong tranh vẽ gì?
 - GV: Con có thích xem đá bóng không? Vì sao?
 - GV: Con thường xem đá bóng ở đâu?
 - GV: Con thích đội bóng, cầu thủ nào nhất? 
 - GV: Trong đội bóng, ai là người dùng tay bắt bóng mà vẫn không bị phạt?
 - GV: Con có thích trở thành cầu thủ đá bóng không?
 - GV: Con đã bao giờ chơi bóng chưa?
 c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần ong, «ng.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS trả lời.
 - HS lên gạch chân tiếng có vần ong, «ng vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010
Häc vÇn
VÇn ¨ng – ©ng
 I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: ¨ng, ©ng, m¨ng tre, nhµ tÇng.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ .
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 II.Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 108, 109.
 2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: ong, «ng, c¸i vâng, dßng s«ng, con ong, c©y th«ng, c«ng viªn, vßng trßn.
- Đọc SGK.
 - Viết: ong, ơng, dịng sơng, cái võng.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu vần ¨ng:
- GV yêu cầu HS ghép âm ¨ với ng.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ¨ng. 
 - GV hướng dẫn đọc đánh vần.
 - GV hướng dẫn đọc trơn.
- GV yêu cầu HS ghép âm m vào trước vần ¨ng tạo thành tiếng mới.
 - GV: phân tích tiếng m¨ng
 - GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh măng tre.
- GV ghi từ: m¨ng tre
 b). Giới thiệu vần ©ng:
- GV giới thiệu tranh nhà tầng. GV ghi từ : nhµ tÇng
- GV yêu cầu HS phân tích từ : nhµ tÇng
 - GV: còn tiếng tÇng hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con.
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng tÇng
- GV: Còn vần ©ng hôm nay cô giới thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ©ng.
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV: phân tích tiếng tÇng
 - GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
 * So sánh 2 vần ¨ng, ©ng 
- GV: vần ¨ng, ©ng có gì giống và khác nhau.
 * Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
rỈng dõa vÇng tr¨ng
 ph¼ng lỈng n©ng niu
 - GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
* Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
 - HS ghép vần ¨ng vào bảng.
 - HS: Vần ¨ng gồm âm ¨ đứng trước, âm ng đứng sau.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS đọc lại cá nhân, đồng thanh. 
 - HS ghép tiếng m¨ng.
 - HS: Tiếng m¨ng gồm âm m đứng trước, vần ¨ng đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: ¨ng – m¨ng – m¨ng tre 
 - HS ghép từ nhµ tÇng
 - HS: Từ nhµ tÇng có tiếng con học rồi.
 - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học.
 - HS: Tiếng tÇng có âm t và dấu huyền học rồi.
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. 
 - HS: vần ©ng gồm âm © đứng trước, âm ng đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS: Tiếng tÇng gồm âm t đứng trước, vần ©ng đứng sau và đấu huyền trên âm © . 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: ©ng – tÇng – nhµ tÇng
 - HS: giống nhau cùng có âm ng đứng sau. Khác nhau: vần ¨ng có âm ¨ đứng trước, vần ©ng có âm © đứng trước. 
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS nêu chữ ăng viết con chữ ă trước, con chữ ng sau. 
 - HS nêu chữ âng viết con chữ â trước, con chữ ng sau. 
 - HS nêu chữ măng tre viết chữ măng trước, viết chữ tre sau.
 - HS nêu chữ nhà tầng viết chữ nhà trước, viết chữ tầng sau.
 - HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: 
 VÇng tr¨ng hiƯn lªn sau rỈng dõa cuèi b·i. Sãng vç bê r× rµo, r× rµo.
- GV ghi câu ứng dụng.
 * Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: V©ng lêi cha mĐ. 
 - GV: Trong tranh vẽ gì?
 - GV: Vẽ những ai?
 - GV: Em bé trong tranh đang làm gì?
 - GV: Bố mẹ con thường khuyên con những điều gì?
 - GV: Những lời khuyên ấy có tác dụng như thế nào đối với con trẻ?
 - GV: Con có làm theo lời khuyên của bố mẹ không?
 - Muốn trở thành con ngoan, trò giỏi thì con phải làm gì?
 c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần in, un.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS trả lời.
 - HS lên gạch chân tiếng có vần ¨ng, ©ng vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
§¹o ®øc
Nghiªm trang khi chµo cê (TiÕt 2)
 I. Mục tiêu :	
 - Häc sinh n¾m ®­ỵc, nghiªm trang khi chµo cê lµ ®øng th¼ng, tay bã th¼ng, m¾t h­íng vỊ l¸ cê tỉ quèc vµ kh«ng ®­ỵc ®ïa nghÞch nãi chuyƯn riªng, lµm viƯc riªng
 - Mçi häc sinh lµ 1 c«ng d©n nhá tuỉi cđa ®Êt n­íc, chµo cê lµ thĨ hiƯn lßng yªu n­íc cđa m×nh.
 - BiÕt chµo cê 1 c¸ch nghiªm trang.
 - T«n kÝnh l¸ cê tỉ quèc tù hµo chµo cê.
. II. Chuẩn bị : 
 - Tranh minh hoạ phóng to theo nôïi dung bài.
 - Một lá cờ tổ quốc.
 III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
3’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Tuần trước các con học bài gì ?
 - Đứng chào cờ.
 - GV nhận xét.
3. Bài mới:
 a. Hoạt động 1: Tập chào cờ
Mục tiêu: Biết đứng nghiêm khi chào cờ
Giáo viên làm mẫu 
Gọi mỗi tổ 1 em lên tập chào cờ trước lớp
à Cần nghiêm trang khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính
 b.Hoạt động 2: Thi chào cờ giữa các tổ
Mục tiêu: Biết phân biệt hành động đúng sai khi chào cờ
Mỗi tổ cử 5 em lên thi theo yêu cầu của tổ trưởng 
Tổ nào cao điểm nhất sẽ thắng 
c. Hoạt động 3: Vẽ và tô màu quốc kỳ
Mục tiêu: Vẽ và tô màu đúng lá cờ tổ quốc Việt Nam.
Cách tiến hành
- Vẽ và tô màu lá cờ tổ quốc của mình.
 4. Củng cố – Dặn dò: 
 - HS nhắc lại nội dung bài học.
 - Hát
 - 3 HS.
 - 2 HS.
 - HS quan sát.
 - Học sinh thực hiện.
 - Học sinh thi đua chào cờ
 - HS vẽ.
 - HS trả lời .
Tù nhiªn - x· héi
C«ng viƯc ë nhµ
 I. Mục tiêu:
 - Nhận biết mọi người trong gia đình phải làm việc tuỳ theo sức của mình . 
 - Ngoài giờ học , Học sinh phải giúp đỡ gia đình .
 - Học sinh kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình mình .
 - Giáo dục HS yêu lao động và tồn trọng thành quả lao động của mình. 
II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - Tranh vẽ sách giáo khoa trang 28, 29.
 2. Học sinh: 
 - Sách giáo khoa, vở bài tập .
 III. Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1 . Ổn định:
2. Bài cũ: 
- H·ãy kể về ngôi nhà của mình?
- Kể tên một số đồ dùng trong gia đình?
3. Bài mới: 
 * Hoạt động1: Tìm hiểu công việc ở nhà.
- HS quan sát từng tranh và thảo luận tổ?
- Yêu cầu từng tổ cử đại diện lên trình bày ?
è Nhận xét :
Ý nghĩa: Giúp cho nhà cửa thêm sạch đẹp, gòn gàng vừa thể hiện sự quan tâm , gắn bó của những thành viên trong gia đình với nhau. 
 * Hoạt động 2: Kể tên một số công việc trong gia đình. 
 - Học sinh thảo luận đôi bạn .
 - Học sinh kể cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong gia đình cho bạn nghe.
 - Giáo viên gợi ý:
 + Trong nhà em ai đi chợ ?
 + Ai trông em ?
 + Ai giúp đỡ em học tập?
 - Hàng ngày em đã làm những công việc gì để giúp đỡ gia đình .
 - Em cám thấy thế nào khi giúp đỡ gia đình làm công việc đó ?
è Nhận xét :
 Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mình .
 * Hoạt động 3: Quan sát SGK - trang 29
 - Giáo viên hướng dẫn và quan sát trả lời cầu hỏi?
 - Hãy tìm ra những điểm giống nhau và khác nhau trong 2 hình ở trang 29 ?
 - Em thích căn phòng nào ? Tạo sao?
 - Để cho nhà cửa gọn gàng , sạch sẽõ em là gì để giúp đỡ ba, mẹ trong công việc nhà?
è Nhận xét : Tuyên dương
Kết luận : 
 - Mọi thành viên trong gia đình đều quan tâm đến công việc dọn dẹp nhà cửa sạch sẽ gọn gàng, ngăn nắp.
 - Ngoài giờ học các em có thể giúp đỡ ba,mẹ làm việc nhà.
 - Nếu có thời gian em có thể trang trí cho nhà của mình thêm khang trang , sạch đẹp hơn.
 4. Củng cố – Dặn dò : 
- Nhận xét giờ học. 
- Chuẩn bị bài : An toàn khi ở nhà.
Hát
- 2 HS trả lời.
- 2 HS trả lời.
 - Học sinh quan sát tranh. 
 - Đôi bạn kể cho nhau nghe. .
 - Anh ( chị) của em .
 - Em trông em bé 
 - Ba giúp đỡ em học bài .
 - Học sinh tự nêu 
 - Em thấy vui mừng ,thích làm những công việc đó .
- Học sinh lắng nghe .
- Giống nhau: Nhà đều có cửa sổ , giường , ghế . . . 
- Khác nhau: Hình trên nhà cửa chưa gọn gàng sạch sẽ . Hình dưới nhà cửa được thu xếp gọn gàng sạch sẽ . 
- Eâm thích căn phòng ở dưới . Vì căn phòng đó gọn gàng sạch đẹp .
- Em ngủ dậy xếp chăn, màn . . . .
 - Học sinh lắng nghe 
Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010
Häc vÇn
VÇn ung – ­ng
 I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: ung, ­ng, b«ng sĩng, sõng h­¬u.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 110, 111.
2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: ¨ng, ©ng, m¨ng tre, nhµ tÇng, rỈng dõa, ph¼ng lỈng, vÇng tr¨ng, n©ng niu.
- Đọc SGK.
 - Viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu vần ung:
- GV yêu cầu HS ghép âm u với ng.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ung.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
 - GV hướng dẫn đọc trơn.
- GV yêu cầu HS ghép âm s vào trước vần ung và dấu sắc trên âm u tạo thành tiếng mới.
 - GV: phân tích tiếng sĩng
 - GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh bông súng.
- GV ghi từ: b«ng sĩng
 b). Giới thiệu vần ­ng:
- GV giới thiệu tranh sừng hươu. GV ghi từ : sõng h­¬u
- GV yêu cầu HS phân tích từ : sõng h­¬u
 - GV: còn tiếng sõng hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con.
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng sõng
- GV: Còn vần ­ng hôm nay cô giới thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ­ng.
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV: phân tích tiếng sõng
 - GV: đọc đánh vần.
 - GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
 * So sánh 2 vần ung, ­ng 
- GV: vần ung, ­ng có gì giống và khác nhau.
 * Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
c©y sung cđ gõng
 trung thu vui mõng
- GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ ung, ưng, bơng súng, sừng hươu
* Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
 - HS ghép vần ung vào bảng.
 - HS: Vần ung gồm âm u đứng trước, âm ng đứng sau.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS đọc lại cá nhân, đồng thanh. 
 - HS ghép tiếng sĩng.
 - HS: Tiếng sĩng gồm âm s đứng trước, vần ung đứng sau và dấu sắc trên âm u. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: ung - sĩng - b«ng sĩng 
- HS ghép từ sõng h­¬u
 - HS: Từ sõng h­¬u có tiếng h­¬u học rồi.
 - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học.
 - HS: Tiếng sõng có âm s và dấu sắc học rồi.
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. 
 - HS: vần ­ng gồm âm u đứng trước, âm ng đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS: Tiếng sõng gồm âm s đứng trước, vần ­ng đứng sau và dấu sắc trên âm ­. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: ­ng – sõng – sõng h­¬u
 - HS: giống nhau cùng có âm ng đứng sau. Khác nhau: vần ung có âm u đứng trước, vần ­ng có âm ­ đứng trước. 
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
 - HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS nêu chữ ung viết con chữ u trước, con chữ ng sau. 
 - HS nêu chữ ưng viết con chữ ư trước, con chữ ng sau. 
 - HS nêu chữ bơng súng viết chữ bơng trước, viết chữ súng sau.
 - HS nêu chữ sừng hươu viết chữ sừng trước, viết chữ hươu sau.
 - HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: 
 Kh«ng s¬n mµ ®á
 Kh«ng gâ mµ kªu
 Kh«ng khỊu mµ rơng. 
- GV ghi câu ứng dụng.
 * Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Rõng, thung lịng, suèi, ®Ìo. 
 - GV: Trong tranh vẽ gì?
 - GV: Trong rừng thường có những gì?
 - GV: Con thích nhất con vật gì trong rừng?
 - GV: Con có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không?
 - GV: Ai được vào rừng, qua suối?
 - GV: Chúng ta cần phải bảo vệ rừng không?
 - GV: Để bảo vệ rừng chúng ta cần phải làm gì?
 c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần ung, ­ng.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS: Tranh vẽ mặt trời, sấm sét, mưa.
 - HS lên gạch chân tiếng có vần ung, ­ng vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS: Cảnh núi đồi, suối, đèo, thung lũng, rừng. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
To¸n
LuyƯn tËp 
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi 7.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Học sinh yêu thích học Toán.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
	- Vở bài tập Toán 1.
 2. Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1.
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Tính: 7 – 2 – 3 = 7 – 6 - 1 =
 7 – 5 – 1 = 7 – 3 - 2 =
- Số ?
 7 - ... = 6 ... – 3 = 4
 7 - ... = 1 7 – ... = 5
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 54.
Bài 1 : Tính. 
 7 2 4 7 3 6 
 - + + - + - 
 5 5 3 4 3 3
 Bài 2: Tính.
 4 + 3 = 5 + 2 = 6 + 1 =
 3 + 4 = 2 + 5 = 1 + 6 =
 7 – 4 = 7 – 5 = 7 – 6 =
 7 – 3 = 7 – 2 = 7 – 1 =
 Bài 4: >, <, =? 
 3 + 4 ... 6 6 + 1  6 6 + 1 ... 6
 4 + 3 ... 7 5 + 2  6 7 - 5 ... 2
 7 – 4 ... 4 7 – 2 ... 5 7 – 6 ... 1
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 2 + ... = 7 ... + 1 = 7 7 - ... = 1 
 7 - ... = 4 1 + ... = 5 7 - ... = 2 
 Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
 - Giáo viên chấm vở. 
4. Củng cố – Dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con. 
- Hát 
 - 2 HS lên làm.
 - 2 HS làm.
 - HS mở vở bài tập Toán 1.
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS làm bài.
 - HS đổi vở kiểm tra.
 - HS làm bài. 
- 3 HS lên chữa.
 - HS làm bài.
 - 3 HS lên chữa.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS quan sát tranh, ghi phép tính thích hợp và nêu đề toán phù hợp với phép tính vừa nêu.
Thđ c«ng
C¸c quy ­íc c¬ b¶n vỊ gÊp giÊy vµ gÊp h×nh
 I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS nắm được các kí hiệu, quy ước về gấp giấy.
- Gấp hình theo kí hiệu quy ước.
- HS cẩn thận, sáng tạo khi thực hành.
 II. CHUẨN BỊ:
 1.Giáo viên:
 - Mẫu 

Tài liệu đính kèm:

  • doclop13cottuan13haiqv.doc