Giáo án Lớp 1 - Tuần 11

I / MỤC TIÊU: Giúp HS:

 - Đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao, từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk.

 - Viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-GV: Tranh minh hoạ từ khoá, bộ ghép chữ TV, vật thật: bầu rượu.

-HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 30 trang Người đăng honganh Lượt xem 995Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
át .
- HS nghe.
- 2 em trả lời: 3 nhân vật, Bo, Nam, bác An.
- Bo và Nam đi thả diều gần dường ray xe lửa.
-2 em trả lời. Lớp bổ sung.
-2 em trả lời:Bác bế Nam ra khỏi đường ray.
-2em trả lời:Chúng cháu cảm ơn bác
- 2em trả lời.
- HS nghe, 2 em nhắc lại.
- Không an toàn và dễ gây tai nạn.
- Nghe.
- GV chia nhóm 3 cho HS đóng vai.
- 3 nhóm trình bày.
-HS đọc theo GV cho thuộc.
@&?
Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009
Môn:Tiếng việt:
 Bài:ON - AN
I / MỤC TIÊU: Giúp HS: 
 - Đọc được :on, an, mẹ con, nhà sàn, đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk, viết được :on, an, mẹ con, nhà sàn, luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: bé và bạn bè.
 -HS đọc to rõ ràng trôi chảy, đúng tốc độ, đọc liền từ liền câu, biết nghỉ hơi sau dấu chấm.Viết đúng tốc độ,độ cao khoảng cách, nét nối của chữ. Nói thành câu theo chủ đề.
-Giáo dục HS có ý thức tự giác, tích cực học tập. 
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh minh hoạ từ khoá ,câu ứng dụng, phần luyện nói,khung kẻ ô li ,bộ ghép chữ.
HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt.
III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Bài cũ
(3-5 ph)
-2 HS lên viết bảng : ao bèo, cá sấu, kì diệu.
- 2 HS đọc câu ứng dụng sgk.
-GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm.
-HS dưới lớp viết bảng con.
-HS đọc cá nhân , lớp nhận xét.
 2 Bài mới
a, Giới thiệu bài (1-2 ph)
HĐ 1
Nhận diện vần
(5-6 ph)
HĐ 2
Đánh vần 
(3-5 ph)
HĐ 3
Tiếng khoá, từ khoá(5-6 ph)
HĐ4
Viết bảng con (5-6 ph)
HĐ 5 :Đọc từ ứng dụng(4-6 ph)
*Trò chơi (3-5ph)
Tiết 1
* GV GT bài, ghi tên bài: on, an
ON
- Vần on được tạo nên từ những âm nào?
- Cho HS ghép vần on
- Hãy so sánh on với oi? 
- Cho HS phát âm vần on.
- Vần on đánh vần như thế nào?
-GV uốn nắn, sửa sai cho HS.
* Hãy ghép cho cô tiếng con?
- Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng con?
- Tiếng “con” đánh vần như thế nào?
-GV sửa lỗi cho HS.
-Đọc trơn : con.
-Gắn tranh minh họa: Tranh vẽ ai?
 -Cho HS đánh vần và đọc trơn: mẹ con.
-GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
AN( Quy trình tương tự vần on )
- So sánh on và an.
* HDHS viết bảng con:
-Treo khung kẻ sẵn ô li. GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa o và n).
-Cho HS viết bảng con.GV QS nhắc nhở.
* GV giới thiệu các từ ứng dụng ghi lên bảng :rau non,hòn đá,thợ hàn, bàn ghế
-Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ.
-GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
-GV đọc mẫu. Vài em đọc lại.
-Tìm và gạch chân tiếng có vần mới?
*Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết.Tìm tiếng chứa vần mới?
-Theo dõi , nhắc lại tên bài.
-Vần on tạo bởi o và n.
-HS ghép vần “on” và giơ lên cao. 
-Giống nhau đều bắt đầu bằng vần on,Khác nhau vần on kết thúc bằng âm n .Vần oi kết thúc bằng âm i.
-Phát âm on cá nhân nối tiếp.
-HS đánh vần : o - n - on .
-HS đánh vần cá nhân nối tiếp.
*HS ghép tiếng con giơ lên cao
-con có âm c đứng trước,vần on đứng sau.
-Cờ –on- con .
-HS đánh vần cá nhân nối tiếp
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
-HS Qsát nêu ND tranh :mẹ con.
-HS đọc từ : mẹ con nối tiếp.
-Cả lớp đọc đồng thanh.
* Viết bảng:
-HS quan sát và lắng nghe.
-HS viết lên không trung.
-HS viết bảng con.
*HS đọc thầm
-3-4 HS đọc.
- 2 em lên bảng gạch.HS khác theo dõi sửa sai:non,hòn ,bàn ,hàn
-HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
*Học sinh chơi trò chơitìm từ viết bảng con :nón,còn,ngọn,ngan,bạn
HĐ 1(8-10 ph)
a.Luyện đọc
H Đ2 Câu ứng dụng(5-6ph )
HĐ3
b.Luyện viết
(3-5 ph)
HĐ 4
c.Luyện nói
(8-10ph)
Củng cố dặn dò
(3-5ph)ø
	Tiết 2
* GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1
GV uốn nắn sửa sai .
-Cho đọc theo nhóm.
-Cho thi đọc theo 3 nhóm đôi tượng.
*Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng 
-Tranh vẽ gì? 
-Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh?
-Khi đọc câu này, chúng ta chú ý điều gì?
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
-GV đọc mẫu câu ứng dụng. Cho 2 HS đọc lại.
*Treo bảng phụ viết sẵn mẫu,HD viết . -Cho học sinh lấy vở tập viết ra.
1 HS đọc nội dung viết trong vở tập viết. 
-Khi viết vần và tiếng, chúng ta phải lưu ý điều gì?
-HS viết bài vào vở .Chú ý quy trình viết 
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
- Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
- Các bạn em là những ai? Họ ở đâu?
- Em có quý các bạn đó không?
- Các bạn ấy là những người như thế nào?
- Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì?
- Em mong muốn gì đối với các bạn? 
* GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài .
-Tìm tiếng có chứa vần vừa học .
Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
Xem trước bài 45.
-HS đọc CN trong sách giáo khoa,2-3 HS đọc trên bảng.
-Đọc bài nhóm 2 một em đọc một em theo dõi sửa cho bạn.
-Giỏi ,khá ,trung bình.
 * Quan sát tranh,trả lời câu hỏi.
-Gấu mẹ dạy con chơi đàn, thỏ mẹ dạy con nhảy múa.
-HS đọc cá nhân.
-2 HS đọc lại câu.
-Nghỉ hơi sau dấu chấm.
* HS mở vở tập viết
-Cả lớp theo dõi
-1HS đọc bài viết trên bảng phụ 
-HS khác theo dõi đọc thầm.
-Lưu ý nét nối các con chữ .
-HS viết bài vào vở
 * HS đọc tên bài luyện nói
 -HSø trả lời câu hỏi:Bé và bạn bè.
-Nêu cá nhân :Là các bạn trong lớp .Họ ở cùng lớp,ở gần nhà.
 -Gần gũi và tốt bụng
-Học tập và sinh hoat
-Luôn luôn là bạn tốt của nhau
 * Học sinh đọc lại bài.
-Thi đua tìm viết bảng phụ theo nhóm:nón, ngon ,lan ,chan,bán.
HS lắng nghe.
@&?
MÔN:Toán
 Bài: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
I MỤC TIÊU:Giúp học sinh :
-Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau, một
số trừ đi 0 bằng chính nó ; biết thực hiện phép trừ có số 0, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
-Rèn cho học sinh làm nhanh, chính xác , thành thạo các phép tính.
-Học sinh thích thú,say sưa ham mê phát biếu ý kiến xây dựng bài.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: chuẩn bị mẫu vật như sgk, bảng phụ, bộ ghép toán.
HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ
( 3-5 ph)
*GV gọi HS lên bảng làm, lớp làm bảng con:
Tính :	5 + 0 = 3 + 2 =
 4 + 0 =	 5 – 3 =
-Nhận xét cho điểm.	5 – 2 =
*HS làm bảng con, 3 em lên bảng làm.
- Chữa bài nhận xét bạn.
Hoạt động 2
G/thiệu bài
Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4
(10-12 ph )
* Hôm nay ta học bài số 0 trong p/trừ.
 GV giới thiệu phép tính: 1 – 1 = 0.
-GV nói: cô có 1 bông hoa. Cô tặng cho bạn Hà 1 bông. Hỏi cô còn mấy 
bông hoa? 
-Ai có thể nêu được phép tính đó nào? 
GV viết : 1 – 1 = 0
-Cho HS đọc : 1 – 1 = 0
-Giới thiệu phép trừ: 3 – 3 = 0
-Tiến hành tương tự như trên
-Các số trừ đi nhau có giống nhau không?
-Hai số giống nhau trừ cho nhau ra kết 
quả là mấy?
* Giới thiệu phép tính 4 – 0 = 4
-Có 4 chấm tròn, bớt đi 0 chấm tròn. -Hỏi còn lại mấy chấm tròn?
-Hãy nêu phép tính thể hiện điều đó?
-GV viết bảng: 4 – 0 = 4
-Cho HS đọc 4 – 0 = 4
 *Giới thiệu 5 – 0 = 5
Tiến hành tương tự như 4 – 0 = 4
-Em có nhận xét gì về 2 phép tính trên? Vậy một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó.
-Một số trừ đi chính nó thì bằng 0. Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó.
*HS trả lời câu hỏi.
-Còn 0 bông hoa.
 1- 1 = 0
-HS nhắc lại: 1– 1 = 0
 	3 – 3 = 0
-Có
-HS trả lời câu hỏi:hai số giốngnhau 
trừ cho nhau kết quả bằng 0.
* Trả lời câu hỏi.
-Có 4 chấm tròn bớt đi 0 chấm tròn - Còn 4 trấm tròn.
-Học sinh trả lời: 4 – 0 = 4
- Đọc cá nhân 
- 5trừ 0 bằng 5, 4 trừ 0 bằng 4
-Vài em nhắc lại kết luận.
-Nêu cá nhân.
Hoạt động 3:
Luyện tập
Bài 1 /(61)
(3-5 ph )
Trò chơi tiếp sức.
Bài 2/ cột 1,2/(61)
Làm bảng con
Bài 3 /(61)
Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk :
* 1 HS nêu yêu cầu bài 1:
- Yêu cầu cả lớp nhẩm miệng kết quả.
-Nêu luật chơi cho 2 dãy điền kết quả tiếp sức.-Hướng dẫn nhận xét sửa bài. 
* 1 HS nêu yêu cầu của bài 2:
-Cho HS làm bài thi theo nhóm 4.
-HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai
-Hướng dẫn sửa bài.
*HS nêu yêu cầu bài 3:
-GV cho HS nhìn tranh và nêu bài toán.Gọi đại diện nêu.
Cho HS cài phép tính vào bảng cài.
* Tính:
-HS nhẩm cá nhân.
-Nhận xét chéo nhóm.
*Tính.
-Các nhóm thảo luận làm bài.
-Các nhóm nhận xét chéo nhóm.
-HS làm bài 3:
-Nhóm 2 QS tranh thảo luận nêu đề toán.
-Làm việc cá nhân : 3 – 3 = 0
Hoạt động 4
Củng cố, dặn dò 
 ( 3-5 ph )
*Hôm nay học bài gì?
-Ai có thể tìm được một số mà lấy nó cộng với nó bằng chính nó nào? 
-Hãy tìm một số mà lấy nó trừ đi nó bằng chính nó? 
-Cho vài HS nhắc lại.
-Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà.
-Nhận xét tiết học.
 2 – 2 =0 
*Số 0 trong phép trừ.
-HS tìm số theo yêu cầu 
VD : 0 + 0 = 0 0 – 0 = 0
 1 – 1 = 0 1 + 0 = 1
@&?
Môn:Tự nhiên xã hội
Bài : GIA ĐÌNH
I / MỤC TIÊU: Giúp HS:
* Kiến thức: Gia đình là tổ ấm của em, ở đó có những người thân yêu nhất.
 * Kỹ năng: Kể được với bạn bè trong về ông, bà, bố mẹ, anh ,chị, em ruột trong gia đình của mình.
 * Thái độ: Yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV : tranh của bài 11 trong sách TNXH. HS: hồ, giấy , bút, kéo.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Bài cũ:
(3-5 ph )
Hoạt độïng 1:
Kể về gia đình Lan.
(5ph)
Hoạt động 2:Kể về gia đình em.
Hoạt động 3:
Đóng vai theo nhóm.
 (10 -13 ph)
Củng cố dặn dò:
(3-5 ph )
*GV nêu câu hỏi để HS trả 
-Cơ thể người gồm có mấy phần? Đó là những phần nào?
-Nêu các bộ phận bên ngoài của cơ thể?
-Để có sức khoẻ tốt ta phải làm gì?
* Cho HS QS tranh nêu nội dung tranh.
-2Cho HS kể về những người trong gia đình Hương.
=> GV LK: Gia đình Lan gồm : bố, mẹ, Lan và em Lan.
-Cho HSQS tranh kể theo nhóm đôi.
- Đại diện nhóm kể.
-GVKL:G/đình Nam gồm : ông, bà, bố, mẹ Nam và em Nam.
* Bước 1:GV giao nhiệm vụ, HS cùng thảo luận đóng vai các tình huống.
-Mẹ đi chợ về, tay xách rất nhiều thứ. Em sẽ làm gì giúp mẹ lúc đó?
-Bà của Lan hôm nay bị mệt, nếu em là Lan, em sẽ làm gì hay nói gì để bà vui và nhanh khỏi bệnh?
-. GV giúp dỡ các em
* Bước 2: Thu kết quả thảo luận
-Các nhóm lên thể hiện các tình huống của mình. Nhóm khác theo dõi, n/ xét.
-GV khen những HS tích cực làm việc, mạnh dạn đóng vai. 
 * Hôm nay học bài gì?
-Cho HS hát bài “ Đi học về”
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị cho tiết học sau.
*HS lắng nghe và trả lời câu hỏi
-Cơ thể người gồm có 3 phần: Đầu, mình ,tay chân.
-Mắt, mũi,miệng ,tóc ,bàn tay,bàn chân, đầu gối,bụng ,ngực,cổ
-Aên đầy đủ thức ăn,luyện tập TD.
*HS QS 2-3 em nêu nội dung mỗi tranh.
- HS kể về những người trong gia đình Lan.
-HS QS kể trong nhóm.
- 3-5 nhóm kể, lớp nhận xét.
HS nêu những người trong gđ Nam
*Chia 3 nhóm.
-Nhóm trưởng điều khiển các thành viên trong nhóm phân vai.
-HS đóng vai theo nhóm.
-Em chạy ra sách giùm đồ cho mẹ.
-Em là Lan em sẽ giúp mẹ lấy nước,lấy cháo hoặc kể truyện cho bà nghe,..
-HS đóng vai theo nhóm.
-Các nhóm thể hiện sắm vai trước lớp.
-Theo dõi lắng nghe.
- Bài :Gia đình.
-Cả lớp hát.	
@&?
Buổi chiều:
HDTH TOÁN: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
 -Luyện tập củng cố phép trừ trong phạm vi 5,số 0 trong phép trừ.
 -Vận dụng phép trừ trong phạm vi 5, số 0 trong phép trừ để tính toán.
 -Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài.
 II/ Các hoạt đôïng dạy học:
 1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài.
 2/ Hoạt động 1: HS làm bài tập: GV chép đề , HD HS làm từng bài, HS làm vào vở, nêu kquả. Gọi HS lên bảng chữa các bài tập. Lớp nhận xét. GV chốt bài đúng.
 Bài 1:Tính: 5 - 1 = 	 5 - 3 =	4 – 4=	3 – 3 = 5 – 0 =
 5 – 2 = 5 - 4 = 2 – 2 =	 2- 0 = 1 – 0 =
	( Cho HS TB - yếu nối tiếp nêu kq- chữa bài ). 
 Bài 2: Tính: 5	3 5	4	 5	 5	 
	 - - -	-	- -
	 1	0	 2	4	 3	 4
 - HS làm xong 6em lên điền kết quả. Chữa bài-GV củng cố đặt tính, tính,viết kết quả thẳng cột)
 Bài 3: ( + , -)
 1 4 = 5 5  3 = 2 4 .0= 4 HSKG : 3  0 = 4 1 ; 5 0 < 0 5
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
 a/ GV vẽ 4 cái nhãn vở , cho bạn 4 cái. HS nhìn hình vẽ đọc bài toán rồi viết số thích hợp vào các ô trống.
 b/HSKG: GV vẽ 5 con bướm, bay đi 2 con. HS nhìn tranh đọc đề toán, viết phép tính thích hợp.
 - Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
 3/HĐ 2: Củng cố, dặn dò: -GV củng cố các dạng BT ,nhận xét tiết học, dặn dò.
 @&?
 GĐHS yếu:
LUYỆN ĐỌC, VIẾT ON, AN
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc toàn bài on, an.
-Viết được : on, an, mẹ con,nhà sàn, rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế , chơi đàn ,bạn bè. 
-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
 II/ Các hoạt động dạy học:
 1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
 2/ Hoạt động 1: Luyện đọc.
 -Gọi 7-8 em đọc toàn bộ bài vần on, an .Chú ý đọc đúng dấu hỏi, dấu ngã, 4 em yếu có thể đánh vần một số tiếng.
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
 3/ Hoạt động 2: HS luyện viết chữ : 
 - GV đọc, HS viết vào vở: on, an, mẹ con,nhà sàn, rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế , chơi đàn ,bạn bè. 
 -GV giúp em Dũng, Quang,Tuyết , Hùng , đánh vần một số tiếng để viết đúng.
 - GV nhắc HS tư thế ngồi viết, tay cầm bút, vị trí dấu thanh, khoảng cách các con chữ, các chữ.
- GV đọc lại cho HS dò bài.
 -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
 4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. Dặndò:
-Về nhà ôn lại toàn bộ âm vần đã học để chuẩn bị kiểm tra giữa kỳ 1.
 @&?
HDTH Tiếng việt
ÔN ĐỌC, VIẾT CÁC VẦN CÓ ÂM ĐÔI: UÔI,ƯƠI,IÊU,YÊU, ƯƠU
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc, viết các vần có kết thúc bằng âm i/u có âm đôi gồm :uôi,ươi, iêu,yêu,ươu; các tiếng , từ chứa vần:cá đuối, tưới cây, buổi chiều, yêu quý bạn bè, con khướu.
 -Rèn luyện kỹ năng đọc đúng, trôi chảy vần, từ câu của các vần đó, viết đúng các nét từng con chữ, khoảng cách, độ cao của vần, từ chứa vần :có âm đôi đã học.
-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
 II/ Các hoạt động dạy học:	
 1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
 2/ Hoạt động 1: Luyện đọc.
 -Gọi5-7 em đọc : uôi,ươi, iêu,yêu,ươu; các tiếng , từ chứa vần:cá đuối, tưới cây, buổi chiều, yêu quý bạn bè, con khướu.
 -Chú ý đọc đúng yêu, cho HS tìm đọc các âm đôi trong từng vần; 4 em yếu có thể đánh vần một số tiếng.
 ? Vì sao yêu quý lại viết y dài?
 - 2 em giải thích- GV nhấn mạnh thêm.
 -Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
 3/ Hoạt động 2: HS luyện viết chữ : 
 - GV đọc, HS viết vào vở : uôi,ươi, iêu,yêu,ươu; các tiếng , từ chứa vần:cá đuối, tưới cây, buổi chiều, yêu quý bạn bè, con khướu.
 -GV giúp em Quang , Dũng, Lương ,Tuyết , Hùng đánh vần một số vần, tiếng để viết đúng.
 - GV nhắc HS tư thế ngồi viết, tay cầm bút, vị trí dấu thanh, khoảng cách các con chữ, các chữ.
 - GV đọc lại cho HS dò bài.
 -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009
Môn:Tiếng việt:
 Bài: ÂN - Ă, ĂN
I MỤC TIÊU: Giúp HS:
 -Đọc được :ân, ăn, cái cân, con trăn, đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk, được :ân, ăn, cái cân, con trăn, luyện nói 2-4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
 -Rèn cho học sinh đọc to trôi chảy,đọc liền từ, liền câu.Viết đúng tốc độ,độ cao khoảng cách nét nối .Nói được thành câu theo chủ đề .
 -Học sinh có ý thức hăng say ,tích cực tham gia phát biểu xây dựng bài.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng ,phần luyện nói ,khung kẻ ô li, bộ ghép chữ.
- HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ (3-5 ph)
2 HS lên viết bảng : rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế.
 -2 HS đọc câu ứng dụng sgk.
-GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm.
-HS dưới lớp viết bảng con.
-HS đọc , lớp nhận xét.
Bài mới
Giới thiệu bài 
(1-2 ph)
HĐ 1
Nhận diện vần
(3-5 ph )
Hoạt động 2
Đánh vần 
(3-5 ph)
Hoạt động 3
Tiếng khoá, từ khoá(5-7 ph)
Nghỉ giải lao
Hoạt đông 4
Viết vần 
Hoạt động 5
Đọc tiếng ứng dụng (3-5ph)
*Trò chơi
(3-5 ph ) 
Tiết 1
* GV GT bài, ghi tên bài: ân và ăn.
ÂN
- Vần ân được tạo nên từ những âm nào?
- Cho HS phát âm vần ân.
- Cho HS ghép vần ân.
- Hãy so sánh ân với an? 
* GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần ân.
- Vần ân đánh vần như thế nào?
-Cho HS đánh vần vần ân
GV uốn nắn, sửa sai cho HS.
- Cho HS đọc trơn: ân.
- Hãy ghép cho cô tiếng cân?
- Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng cân?
- Tiếng “cân” đánh vần như thế nào?
-Cho HS đánh vần tiếng cân.
-GV sửa lỗi cho HS. 
-Giới thiệu tranh minh hoạ .Gọi tên đồ vật có trong tranh ?để rút ra từ : cái cân.
-Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : cái cân.
-GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
- Đọc toàn bộ vần ân.
Ă-ĂN ( Tiến hành tương tự như vần ân.)
- GV GT âm ă , cho HS phát âm âm ă rồi mới dạy tiếp vần ăn)
-So sánh vần ân và vần ăn.
- Cho HS chơi trò chơi.
* Viết bảng con:
- Treo khung kẻ sẵn ô li. GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ân, ăn, cái cân, con trăn ( lưu ý nét nối giữa â và n).
-Cho HS viết bảng con.
-GV nhận xét, chữa lỗi cho HS.
* GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng .
bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò.
 -Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ.
-GV n xét và chỉnh sửa phát âm cho HS.
-GV đọc mẫu. Vài em đọc lại.
-Tìm và gạch chân tiếng có vần mới?
 *Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết.thi tìm từ chỉ đồ vật ,con vật có chứa vần mới?
-Vần ân tạo bởi â và n.
-HS phát âm ân.
-HS ghép vần “ân” trên bảng gài 
-Giống nhau :đều kết thúc bằng âm n.khác nhau vần an bắt đầu bằng âm a.
- HS đánh vần : â - n – ân. 
HS đánh vần cá nhân
-3-4HS đọc lại 
-HS ghép tiếng cân
-Ââm c đứng trước vần ân đứng sau.
 -Cờ –ân- cân .
-HS đánh vần cá nhân.
-QS.
-cái cân .
-HS đọc từ : cái cân.
-Đọc theo tổ.
- cá nhân, cả lớp.
-HS quan sát và lắng nghe.
-HS viết lên không trung.
-HS viết bảng con.
-HS đọc thầm
-HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT.
-3-4 HS lên bảng gạch: thân,gần,khăn ,rằn,dặn.
-Học sinh chơi trò chơi nêu miệng
:cáichăn,khăn mặt ,con trăn.
HĐộng 1
a.Luyện đọc
(8-10 ph)
HĐ 2:Câu ứng dụng(5-7 ph )
HĐ 3
b.Luyện viết 
(3-5 ph)
HĐ (8-10 ph)
c.Luyện nói
Củng cố dặn dò
(3-5 ph)
	Tiết 2
* GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1.
GV uốn nắn sửa sai .
-Cho đọc theo nhóm đối tượng .
-Nhận xét tuyên dương .
-Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng 
 -Tranh vẽ gì? 
-Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh?
- Khi đọc hết một câu, chúng ta chú ý điều gì? -GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
-GV đọc mẫu câu ứng dụng. Cho 2 HS đọc .
*Treo bảng phụ viết sẵn mẫu .HD cho HS viết . Cho học sinh lấy vở tập viết ra.
 - HS đọc nội dung viết trong vở tập viết. 
-GV lưu ý nhắc HS viết liền nét.
-HS viết bài vào vở .Chú ý quy trình viết.
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
- Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
 - Bức tranh vẽ gì?
- Nặn đồ chơi có thích không?
 - Lớp mình những ai đã được nặn đồ chơi?
- Hãy kể về công việc nặn đồ chơi của mình cho cả lớp cùng nghe?
- Đồ chơi thường được nặn bằng gì?
- Em đã nặn được những đồ chơi gì?
- Trong số những đồ chơi mà em nặn được em thích nhất đồ chơi nào? Vì sao?
- Sau khi nặn đồ chơi xong, em phải làm gì?
-Cho 3-4 em nói lại chủ đề bằng 2-4 câu.
* GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài .
-Đọc tiếng có chứa vần vừa học viết sẵn trên thẻ từ.
-Nhận xét tiết học –Xem trước bài 46.
* HS đọc CN trên bảng lớp .2-3 HS đọc bài trong sách giáo khoa.
-Thi đọc theo ba nhóm :giỏi ,khá trung bình.HS khác theo dõi chọn ra bạn học tốt nhất.
-Bé được Lê cho xem những đồ chơi ở biển.
- Đọc cá nhân nối tiếp.
-Chú ý nghỉ hơi.
-HS đọc cá nhân.
-2 HS đọc lại câu.
* HS mở vở tập viết,đọc nội dung bài luyện viết.
-Theo dõi đọc thầm.
-HS viết bài vào vở.
 * HS đọc tên bài luyện nói;nặn đồ chơi.
 -Các bạn đang nặn đồ chơi.
-Có thích.
-Giơ tay nói theo thực tế .
-Thường được nặn b

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP1 TUAN 11.doc