Giáo án Lớp 1 - Tuần 11

A. Mục tiêu.

- Ôn tập và thực hành các nội dung đã học 1 đến bài 5.

- Ghi nhớ khắc sâu những cuẩn mực hành vi đạo đức phù hợp với lứa tuổi

- Từ đó hình thành những kĩ năng nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và những người xung quanh

B. Chuẩn bị.

* GV: chuẩn bị một số tỉnh huống để HS vận dụng những nội dung đã học để giảiquyết tình huống.

*HS: Nội dung bài

C- Phương pháp:

 - PP: Vấn đáp, thực hành, luyện tập

 - HT: CN. CL

D. Các hoạt động dạy- học:

 

doc 27 trang Người đăng honganh Lượt xem 1365Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
=====================
Tiết 4: Tự nhiên- xã hội:
	 Bài 11: Gia đình
A. Mục tiêu:
- Kể được với các bạn về ông bà, cha, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình.
B. Chuẩn bị:
- GV:Tranh ảnh bài 11(SGK)
- HS: Sgk
C. Phương pháp:
 - PP: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành
 - HT: CN. N. CL
D. Các hoạt dộng dạy học:
 ND- TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. kiểm tra bài cũ:3’
? Để có sức khoẻ tốt, hàng ngày các em nên làm gì?
- Hoạt động và nghỉ ngơi đúng lúc
- GV nhận xét và cho điểm
II. Dạy bài mới: 28’
1.Giới thiệu bài:
Ghi đầu bài lên bảng
- Cho học sinh hát bài "Ba ngọn nến"
- Cả lớp hát dồng thanh kết hợp và vỗ tay
2. Hoạt động 1: 
Làm việc với SGK
+ Mục tiêu: Giúp học sinh biết được gia đình là tổ ấm của các em
+ Cách tiến hành:
- Bước1: Quan sát hình trong SGK và trả lời các câu hỏi trong sách.
- HS quan sát và làm việc theo nhóm 4
? Gia đình lan có những ai?
Có bố mẹ và em bé
? Lan và những người trong gia đình làm gì?
- Đang ăn cơm
? Gia đình mình có những ai? Họ đang làm gì?
-Có ông bà bố mẹ và Minh
- Đang ăn cơm
- Bước 2:
- Gọi đại diện nhóm chỉ vào tranh kể về gia đình lan và mình 
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận 
- Các nhóm khác nghe và nhận xét, bổ xung
GVKL: Mỗi người đều có bố mẹ và những người thân khác như ông,bà ,cha, mẹ..
- Những người đều sống trong 1 ngôi nhà đều gọi là gia đình. Những người sống trong gia đình cần thương yêu chăm sóc nhau thì gia đình mới yen vui và hoà thuận. 
3. Hoạt động 2: 
- MT:Kể được với các bạn về ông bà, cha, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình của mình 
+ Cách tiến hành: 
 Bước 1: GV giao nhiệm vụ . 
- Học sinh làm việc theo cặp cùng thảo luận 
- Các em kể cho nhau nghe về gia đình của mình 
Bước 2: Yêu câùu hs trình bày trước lớp
- Từng hs trình bày trước lớp 
Kể về gia đình của mình
IV.Củng cố- Dặn dò:3’ 
- Cho học sinh hát đồng ca bài "Đi Học Về"
- Học sinh hát và vỗ tay (1lần )
- Nhận xét chung giờ học
 =====================================================
Phụ đạo
Tiết 1: Tiếng việt:
 Ôn tập các vần đã học 
A. Mục tiêu :
- Bước đầu nhận ra và đọc được : ia, ua, ưa, oi, ai, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu 
- Viết được: nhảy dây, tuổi thơ
 B. Đồ dùng dạy - học :
* Giáo viên : Sách Tiếng Việt, các âm, vần
* Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở ô ly, bút, bảng con
C. Phương pháp: 
 -PP: Trực quan, luyện đọc, thực hành ,
 -HT: cn. n. 
D. Các hoạt động dạy - học :
ND - TG
I. ổn định tổ chức II. KTBC :4'
III. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
IV. Củng cố – dặn dò:
Hoạt động dạy
- Trực tiếp
a. Gv chỉ các vần 
b. Đọc từ ứng dụng :
- Gv ghi bảng : già yếu, líu lo, sáo sậu
- Gv giảng nghĩa từ
- Theo dõi- hd và uốn nắn hs
- Hôm nay các em ôn lại các âm 
- Về nhà đọc, viết lại các âm, vần, tiếng đã học
Hoạt động học
- Hs nhận ra và đọc được: ia, ua, ưa, oi, ai, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao,au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu 
CN- N
- Hs nêu được âm,vần ghép được, đánh vần theo hướng dẫn của Gv
- CN - ĐT
 =============================
Tiết 2: Toán:
Ôn các phép cộng, trừ trong phạm vi 3, 4, 5
A. Mục tiêu: 
- Bước đầu hs nhận biết làm các phép tính đơn giản trong phạm vi 3,4,5
B.Đồ dùng dạy học:
* GV: 5 que tính, 5 hình vuông 
*HS:sgk,bộ đồ dùng toán, bảng con, vở ô li 
C. Phương Pháp: 
 -PP:Trực quan, thực hành
 -HT:cá nhân,nhóm , 
D. Các hoạt động dạy và học.
 ND-TG 
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
 I. KTBC:
II. Dạy bài mới:35’
1.Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
B1: Hd hs tính các phép tính
IV . Củng cố - dặn dò: 3’
- Cho hs đọc viết các số từ 0-> 10
- Trực tiếp
* Hd hs ôn bảng cộng:
2 + 1 = 3 + 1 = 4 + 1 = 
1 + 2 = 1 + 3 = 1 + 4 = 
 2 + 2 = 3 + 2 = 
 2 + 3 = 
* Hd hs ôn bảng trừ:
5 – 1 = 4 – 1 = 3 – 1 = 
5 – 2 = 4 – 2 = 3 – 2 = 
5 – 3 = 4 – 3 = 2 – 2 = 
5 – 4 = 
- Theo dõi- uốn nắn
- Gv viết mẫu vào vở ô li và yêu cầu hs viết 
-Học thuộc các phép tính trên 
- Hs đọc CN-ĐT
- Viết bảng con
- Hs tính bằng que tính và đọc CN-ĐT
2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5
1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5
 2 + 2 = 4 3 + 2 = 5
 2 + 3 = 5
 5 – 1 = 4 4 – 1 = 3 3 – 1 = 2
5 – 2 = 3 4 – 2 = 2 3 – 2 = 1
5 – 3 = 2 4 – 3 = 1 2 – 2 = 1
5 – 4 = 1
- Hs luyện viết vào vở 
 ================================ 
Ngày soạn: 02/11/2009 Ngày giảng : Thứ tư ngày 04/11/2009
Tiết 1+2: Tiêng việt:
 Bài 44: on - an
A. Mục đích
- Đọc và viết được on, an, mẹ con, nhà sàn;từ và câu ứng dụng.
- Viết được on, an, mẹ con, nhà sàn
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.
* Học sinh khá , giỏi luyện nói cả bà theo chủ đề : Bé và bạn bè .
B. Đồ dung dạy học.
* Gv :Sách tiếng việt 1, tập 1, bộ ghép chữ tiếng việt, tranh minh họa cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
* Hs : Bộ ghép chữ , bảng con sgk , vở tập viết .
C. Phương pháp:
PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành
HT: CN. N. CL
DC. Các hoạt động Dạy học.
ND - TG
I-ÔĐTC: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
III- Bài mới (33’)
1-Giới thiệu bài: 
2- Dạy vần
*- Dạy vần 'on'
a. Nhận diện vần
b. Đánh vần:
*- Dạy vần ôn
c. Hướng dẫn viết:
d. Đọc từ ứng dụng:
3. Luyện tập
a- Luyện đọc:(10')
Hoạt động dạy
Tiết 1:
I- ổn định tổ chức: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- Đọc cho hs viết: cá sấu, kì diệu
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III- Bài mới (29')
1- Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài 44
2- Dạy vần 'eo'
- GV giới thiệu vần, ghi bảng on
? ? Nêu cấu tạo on vần mới.
-
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá. Thêm âm c vào trước vần on tạo thành tiếng mới. 
? Con ghép được tiếng gì.
GV ghi bảng từ con
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
? Tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: mẹ con
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T)
- Dạy tương tự như vần on
 ? Vần ôn được tạo bởi âm nào
? So sánh vần ôn và on
- Viết mẫu lên bảng và hướng đẫn cách viết:on, an, mẹ con, nhà sàn
- Nhận xét – sửa sai và uốn nắn hs yếu
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Rau non thợ hàn
Hòn đá bàn ghế
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- GV giải nghĩa một số từ.
 * Củng cố
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
Tiết 2:
 - Đọc lại bài tiết 1 
- GV nhận xét, ghi điểm.
 * Đọc câu ứng dụng
? Tranh vẽ những gì
- Ghi bảng
Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con dạy múa
Hoạt động học
- Hát
- Học sinh đọc bài.
- Viết bảng con
- Học sinh nhẩm
- Vần gồm 2 âm ghép lại âm o đứng trước âm n đứng sau
CN - N - ĐT
Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng con
 - c đứng trước vần on đưng sau
CN - N - ĐT
- mẹ con
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
- Âm ô và n
- Đều kết thúc bằng n
- Bắt đầu bằng o và ô
- Quan sát và viết bảng con
- Đọc nhẩm
- CN - N - ĐT
- Gạch chân và phân tích
- CN - N - ĐT
- Học 2 vần. Vần on- an
- ĐT- CN đọc.
- CN . N. CL
- Con gấu và con thỏ
Lớp nhẩm.
b- Luyện viết (13')
c- Luyện nói (7')
d- Đọc SGK (7')
IV. Củng cố, dặn dò (3')
 - Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
- Đọc mẫu
- Cho hs tìm tiếng chứa vần mới
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn hs yếu
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
? Tranh vẽ gì.
- Chỉ cho hs đọc: Bé và bạn bè
? Em có bạn bè không
? Chơi với bạn phải như thế nào
? Chơi một mình có vui không
? Em có nhiều bạn cùng chơi không
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- Về nhà viết, đọc lại bài
- GV nhận xét giờ học 
- ĐT- N- CL
- Gạch chân và phân tích
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Bé và bạn bè
- CN- CL
- Em có ạ
- Không đánh cãi chửi nhau 
- Chơi một mình không vui
- Em có nhiều bạn bè
Lớp nhẩm
Đọc ĐT- CN
Học vần on - ôn
 =================================
Tiết 3: Toán: 
 Tiết 42: Số 0 trong phép trừ
A. Mục tiêu:
- Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ ; 0 là kết quả trừ hai số bằng nhau ; một số trừ đi 0 bằng chính số nó ; biết thực hiện phép trừ có số 0 
- Biết viết phép tính trừ thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.
- Bài tập cần làm: 1, 2( cột 1,2), 3
* Hs khá, giỏi làm thêm bài 2(cột 3)
B. Đồ dùng dạy học.
* GV: Bông hoa, chấm tròn.
* HS: Bộ đò dùng toán 1.
 C- Phương pháp:
 PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích, luyện tập, thực hành
D. Các hoạt động dạy học.
ND- TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. KTBC:4’
- Gọi HS lên bảng làm bài tập.
- 2 HS lên bảng.
- Gọi HS lên bảng trừ trong phạm vi 5.
- Nhận xét- ghi điểm
 5 - 3 = 2 5 - 1 = 4
 4 + 1 = 5 5 - 2 = 3
II. Dạy bài mới.33’
1. Giới thiệu bài :
Trực tiếp
2. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau.
Bước 1: Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0
- GV tay cầm 1 bông hoa và nói, cô có 1 tặng bạn Hà một bông. Hỏi cô còn mấy bông hoa?
- còn không bông hoa và cô không có bông hoa nào.
- GV gợi ý HS đọc.
- Một bông hoa tặng một bông hoa còn lại không bông hoa.
- Ai có thể nêu phép tính.
- HS nêu: 1 - 1 = 0
- GV ghi bảng: 1 - 1 = 0
- Vài HS đọc.
Bước 2: Giới thiệu phép trừ 3 - 3 = 0
- Cho HS cầm 3 quy tính và nói. Trên tay các em có mấy quy tính?
- Ba quy tính.
- Bớt đi ba quy tính hỏi còn mấy quy tính.
- Còn lại không quy tính.
- Yêu cầu HS nêu lại toàn bộ bài toán.
- Một vài HS nêu.
- Cho HS gài một số phép tính tương ứng: Ghi bảng: 3 - 3 = 0
- GV ghi phép trừ: 1 - 1 = 0
 và 3 - 3 = 0
- Các số trừ đi nhau có giống nhau không?
- Có giống nhau.
- Hai số giống nhau trừ đi nhau thì cho ta kết quả bằng mấy.
- Bằng 0.
3. Giới thiệu phép trừ "Một số trừ đi 0"
Bước 1: Giới thiệu phép trừ 4 - 4 = 0
- GV treo 4 chấm tròn lên bảng và nêu bài toán "Có 4 chấm tròn không bớt đi chấm nào hỏi còn mấy chấm tròn"
- 4 chấm tròn không bớt đi chấm nào còn 4 chấm tròn.
- Cho HS nêu cấu trả lời.
4 - 4 = 0
- Yêu cầu HS nêu phép tính tương ứng.
- Ghi bảng: 4 - 0 = 4
- Vài HS đọc lại.
Bước 2: Giới thiệu phép trừ: 5 - 0 = 5
- HS đọc lại 4 - 0 = 4
 5 - 0 = 0
- Vài HS đọc.
- Em có nhận xét gì về phép tính trên.
- Lờy một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính nó.
4. Thực hành.
Bài 1: Miệng
HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài và chữa bài.
1 - 0 = 1 1 – 1 = 0 5 – 1 = 4
2 - 0 = 2 2 – 2 = 0 5 – 2 = 3
3 – 0 = 3 3 – 3 = 0 5 – 3 = 2
4 – 0 = 4 4 – 4 = 0 5 – 4 = 1
5 – 0 = 5 5 – 5 = 0 5 – 5 = 0
- Yêu cầu HS nhận xét kết quả của cột 1, 2, 3
- Cột 1 và 2 kết quả bằng chính nó, cột 3 kết quả đều bằng 0.
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 2: Bảng lớp
- Yêu cầu HS nêu đầu bài.
Tính
- HD và giao việc.
GV nhận xét – sửa sai
- HS nêu và lên bảng chữa.
 4 + 1 = 5 2 + 0 = 2
 4 + o = 4 2 – 2 = 0
 4 – 0 = 4 2 – 0 = 2
* Hs khá, giỏi
3 + 0 = 3 3 – 3 = 0 0 + 3 = 3
*Bài 3: Vở
- HS nêu yêu cầu bài toán và viết phép tính thích hợp.
- HS tự đặt đề toán và nêu phép tính.
 3
 -
 3
 =
 0
- GV nhận xét, cho điểm 
 2
 -
 2
 =
 0
IV. củng cố dặn dò: 3’
- Ai có thể tìm cho cô ở bài này cũng có một số lấy nó trừ đi nó cũng bằng chính nó? 
- Số 0
- Cho học sinh nêu phép tính 
- 0 - 0 = 0
- Gọi học sinh nhắc lại phép tính 
- Vài em
- Nhận xét chung giờ học - Giao bài về nhà.
 ===================================
Tiết 4 Thủ công 
Bài 11Xé , dán hình con gà con( Tiết 2 )
A . Mục tiêu :
- Biết xộ dỏn hỡnh con gà con đơn giản
- Xộ , dỏn được hỡnh con gà con . Đường xộ ớt răng cưa.Hỡnh dỏn phẳng. Mỏ, mắt, chõn gà cú thể dung bỳt màu để vẽ.
*Hs khéo tay: Xộ , dỏn được hỡnh con gà con .Hỡnh dỏn tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chõn gà cú thể dung bỳt màu để vẽ.
B. Chuẩn bị: 
* GV: bài mẫu về xé, dán con gà con, Hồ dán, giấy trắng làm nền 
* HS: - Giấy thủ công màu vàng. Bút chì, màu vàng , hồ dán .Vở thủ công khăn lau tay
C- Phương pháp:
 - PP: Quan sát, luyện tập, thực hành
D. Các hoạt động dạy học:
ND- TG
GV
HS
I. Kiểm tra bài cũ:2’
- KT sự chuẩn bị của học sinh cho tiết học
- HS làm theo yêu cầu của giáo viên 
- NX sau kiểm tra
II. Dạy - bài mới:28’
1. Giới thiệu bài:
- Trực tiếp
2. Hướng dẫn thực hành
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các bước xé dán ở T1
B1: Xé sán hình thân gà
B2: Xé hình đầu gà
B3: Xé hình đuôi gà
B4: Xé hình mỏ, chân và mắt gà
B5: Dán hình
- Hs nêu một số bước
B1: Xé sán hình thân gà
B2: Xé hình đầu gà
B3: Xé hình đuôi gà
B4: Xé hình mỏ, chân và mắt gà
B5: Dán hình
3. HS thưc hành:
-Yêu cầu học sinh lấy giấy màu (chọn theo ý thích của các em) đặt mặt kẻ ô lên lần lượt đếm ô, đánh dấu, vẽ hình.
- Xé rời các hình khỏi giấy màu
- Dán hình
- HS lần lượt theo các bước đã học.
 - GV theo dõi, hướng dẫn thêm những học sinh yếu 
+ lưu ý học sinh : - Khi dán hình, dán theo thứ tự, cân đối phẳng.
- Xé xong, dán hình theo HD
- Khuyến khích học sinh khá, giỏi, trang trí thêm cho đẹp.
III. Nhận xét - Dặn dò: 5’
- Sự chuẩn bị đồ dùng.
- ý thức học tập 
- Vệ sinh an toàn lao động
- Khả năng xé, dán.
- Chọn một vài sản phẩm đẹp để tuyên dương.
Chuẩn bị giấy mầu, bút chì, hồ dán cho tiết học sau.
HS nghe, ghi nhớ.
 =====================================================
Ngày soạn: 03/11/2009 Ngày giảng: Thứ năm ngày 05/11/2009
 Tiết 1+2: Tiếng việt
Bài 45: Ân- ă- ăn
A. Mục tiêu:
- Đọc được: ân, ăn, cái cân, con trăn ;từ và câu và ứng dụng
- Viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi
* Học sinh khá , giỏi luyện nói cả bà theo chủ đề : Nặn đồ chơi .
 B. Đồ dùng dạy học:
 - Sách tiếng việt, tập , bộ ghép chữ tiếng việt
 - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phàn luyện nói 
C. Phương pháp:
PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành
HT: CN. N. CL
DC. Các hoạt động Dạy học.
ND - TG
I- ÔĐTC: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
III- Bài mới (33’)
1-Giới thiệu bài: 
2- Dạy vần
*- Dạy vần 'ân'
a. Nhận diện vần
b. Đánh vần:
*- Dạy vần ă- ăn
c. Hướng dẫn viết:
d. Đọc từ ứng dụng:
3.Luyện tập
a- Luyện đọc:(10')
Hoạt động dạy
Tiết 1:
I- ổn định tổ chức: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- Đọc cho hs viết: mẹ con- nhà sàn
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III- Bài mới (29')
1- Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần ân- ă- ăn
2- Dạy vần 'eo'
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ân
? ? Nêu cấu tạo ân vần mới ?.
-
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá.-Thêm âm c vào trước vần ân được tiếng cân 
? Con ghép được tiếng gì.
GV ghi bảng từ cân
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
? Tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: cái cân
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T)
- Dạy tương tự như vần ăn
 ? Vần ăn được tạo bởi âm nào
? So sánh vần ăn và ân
- Viết mẫu lên bảng và hướng dẫn cách viết:ân, ăn, cái cân, con trăn 
- Nhận xét – sửa sai và uốn nắn hs yếu
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Bạn thân khăn rằn
Gần gũi dặn dò
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- GV giải nghĩa một số từ.
 * Củng cố
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
Tiết 2:
Hoạt động học
- Học sinh đọc bài.
- Viết bảng con
- Học sinh nhẩm
Vần gồm 2 âm ghép lại âm â đứng trước âm n đứng sau
CN - N - ĐT
Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng cân
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- cái cân
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
- Âm ă và n
- Đều kết thúc bằng n
- Bắt đầu bằng ă và n
- Quan sát và viết bảng con
- Đọc nhẩm
- CN - N - ĐT
- Gạch chân và phân tích
- CN - N - ĐT
- Học 2 vần. Vần ân- ăn
- ĐT- CN đọc.
b- Luyện viết (13')
c- Luyện nói (7')
d- Đọc SGK (7')
IV.Củng cố, dặn dò(3')
- Đọc lại bài tiết 1 
- GV nhận xét, ghi điểm.
 * Đọc câu ứng dụng
? Tranh vẽ những gì
 - Ghi bảng
Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
- Đọc mẫu
- Cho hs tìm tiếng chứa vần mới
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn hs yếu
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
? Tranh vẽ gì.
- Chỉ cho hs đọc: Nặn đồ chơi
?Các bạn đang làm gì
? Các bạn nặn những con gì
? Đồ chơi được nặn bằng gì
? Sau khi nặn đồ chơi song em phải làm gì
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- Về nhà viết, đọc lại bài
- GV nhận xét giờ học 
- CN . N. CL
- Bé và bạn lê
Lớp nhẩm.
- ĐT- N- CL
- Gạch chân và phân tích
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Vẽ các bạn
- CN- CL
- Đang nặn đồ chơi
- Nặn người, gà, trâu
- Nặn bằng đất
- Em rửa chân tay
Lớp nhẩm
Đọc ĐT- CN
Học vần ân- ăn
 =================================
Tiết 3: Mĩ thuật:
Bài 11 Vẽ mầu vào hình vẽ có đường diềm
A. Mục tiêu:
- Hs tìm hiểu trang trí đường diềm đơn giảnvà bước đầu cảm nhận vẻ đẹp của đường diềm .
- Biết cách vẽ màu vào đường diềm .
* Hs khá giỏi : Vẽ được màu các hình vẽ ở đường diềm , tô màu kín hình , đều không ra ngoài hình .
B. Đồ dùng - Dạy học:
* Giáo viên: - Các dồ vật có trang trí đường diềm như: Khăn, áo, bát. Một vài hình vẽ đường diềm.
*Học sinh: - Vở tập vẽ1 . Màu vẽ.
C .Phương pháp :
 - PP : Trực quan , đàm thoại , phân tích , luyện tập thực hành .
 - HT : N - CN
D. Các hoạt động dạy - học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.Kiểm tra bàicũ:3’
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- Học sinh để đồ dùng lên bàn cho giáo viên kiểm tra
- Giáo viên nhận xét sau KT
II.Bài mới:28’
1. Hoạt động 1: 
GT mãu , HD học sinh quan sát nhận xét.
- Đưa ra 1 đồ vật có trang trí đường diềm cho học sinh quan sát
- HS quan sát mẫu và nhạn xét 
- Em có nhận xét gì trong các hoạ tiết của đường diềm !
- Các hoạ tiết trong đường diềm đều giống nhau và được lập đi lập lại .
- Đường diềm thường đặt ở vị trí nào?
- ở miệng bát, cổ áo.. 
- Kể tên những đồ vật được TT - đường diềm?
- khăn tay, viên gạch hoa .
2. Hoạt dộng2: 
HD học sinh vẽ mầu
- Treo 1 hình lên bảng 
- Học sinh quan sát 
- Đường diềm này có những hình gì? Mầu gì?
-Hình vuông - Xanh lam
- Các hình sắp xếp như thế nào?
- Các hình sắp xếp ngang nhau và được lặp đi lặp lại 
-Màu nền và hình vẽ như thế nào?
- Màu nền và hình vẽ khác nhau. Màu hình nhạt, màu vẽ đậm.
- Nghỉ giữa tiết 
- Lớp trưởng điều khiển 
3. Hoạt động3: 
- Thực hành 
- Yêu cầu học sinh vẽ màu vào đường diềm ở H2
- Học sinh thực hành theo hướng dẫn 
- Giáo viên theo dõi và uốn nắn thêm học sinh cách chọn màu, vẽ mầu.
- Nhắc nhở học sinh không nên dùng quá nhiều màu không vẽ mầu ra ngoài.
IV.Củng cố - Dặn dò: 4’
- Chọn một số bài vẽ đúng, đẹp cho học sinh nhận xét
- Học sinh quan sát và nhận xét 
- Yêu cầu học sinh tìm ra bài vẽ đẹp.
- Nhận xét chung giờ học.
* Tìm quan sát đường diềm ở một vài đồ vật. 
- Học sinh nghe và ghi nhớ. 
 =================================
Tiết 4: Toán:
Tiết 43: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ hai số = nhau, phép trừ 1 số cho số 0 ; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học
- Bài tập cần làm: 1( cột 1,2,3), 2, 3( cột 1,2), 4( cột 1,2), 5(a)
* Hs khá, giỏi làm thêm bài:1( cột 4,5), 3( cột 3), 4( cột 3), 5(b)
B. Đồ dùng dạy học:
* GV: Nội dung các BT
* HS: sgk, vở BT
C. Phương pháp:
 - PP: Trực quan, luyện tập, thực hành
 - HT : CN – N - L
D. các hoạt động dạy - học:
 ND- TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ:4’
- Cho học sinh lên bảng làm: 
 3 - 3 =
 4 - 0 = 
 5 - 5 =
- Yêu cầu học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3, 4 và 5
- GV nhận xét, cho điểm 
- 3 học sinh lên bảng: 
 3 - 3 = 0
 4 - 0 = 4
 5 - 5 = 0
- Vài học sinh 
II. Dạy bài mới: 33’
1.Giới thiệu bài:
2.HD làm BT:
- Trực tiếp
Bài 1: Miệng
Tính
- Cho học sinh nêu cách làm và làm 
- Củng cố về cách làm tính trừ 
- HS làm miệng
 5 – 4 = 1 4 – 0 = 4 3 – 3 = 0
 5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 3 – 1 = 2
 2 – 0 = 2 2 – 2 = 0 1 – 0 = 1
* Hs khá, giỏi
 2 - 0 = 2 1 + 0 = 1
 2 – 2 = 0 1 – 0 = 1
Bài 2: Bảng con
Tính
- Nhận xét- sửa sai
Hs làm bảng con
Bài 3: Bảng lớp
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu và cách làm.
- Hs lên bảng
2 – 1 – 1 = 0 3 – 1 – 2 = 0
4 – 2 – 2 = 0 4 – 0 – 2 = 2 
- cho HS làm và chữa bài.
*Hs khá, giỏi
 5 – 3 – 0 = 2 5 – 2 – 3 = 0
- GV NX cho điểm.
- HS làm và neu miệng cách tính và kết quả ( lấy số thứ tự trừ đi số thứ 2 được bao nhiêu trừ đi số thứ 3)
Bài 4 Nhóm
Chia nhóm – giao việc
Gọi các nhóm trình bày
- Nhận xét- sửa sai
- Điền dấu: >; <; = vào chỗ trống.
Các nhóm thảo luận
Dại diện nhóm trình bày
 5 – 3 = 2 3 – 3 < 1 
 5 – 1 > 3 3 – 2 = 1 
* Hs khá, giỏi 
 4 – 4 = 0 4 – 0 > 0
Bài 5 Vở
Viết phép tính thích hợp
- HS quan sát tranh, đặt đề toán và viết phép tính thích hợp.
- Nhận xét – sửa sai
- HS làm theo hướng dẫn 
a. 
 4
 -
 4 
 =
0
* Hs khá, giỏi
b. 
 3 
 -
 3
 = 
 0
III.Củng cố- Dặn dò:3’
? Hôm nay học bài gì
- Nhận xét chung giờ học
- Luyện tập
* Làm bài tập (VBT)
 ================================
Tiết 5: Tập viết: 
Bài 9: Cái kéo, trái đào, sáo sậu , líu lo, hiểu bài
A- Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ:Cái kéo, trái đào, sáo sậu , líu lo, hiểu bài kiểu chữviết thường cỡ vừa theo vở TV 
*Hs khá, giỏi: viết đủ số dòng quy định trong vở TV
B- Đồ dùng Dạy - Học:
* Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu.
* Học sinh:- Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
C- Phương pháp: 
 - Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành.
D- Các hoạt động dạy học:
 ND- TG
I- Kiểm tra bài cũ:(4')
II- Bài mới: (30')
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn, quan sát, nhận xét
 Hoạt động dạy
- Đọc cho hs viết chữ: đồ chơi, vui vẻ.
GV: nhận xét, ghi điểm.
Ghi đầu bài.
GV: Treo chữ mẫu trên bảng
? Những nét nào được viết với độ cao 5 li
? Những nét nào được viết với độ 
? Những nét nào được viết với độ cao 2 li
? Hãy nêu cách viết chữ "trái đào"
? Chữ "hiểu bài" viết như thế nào.
 Hoạt động học
- Học sinh viết bảng con.
Học sinh nghe giảng.
Học sinh quan sát.
Các chữ cao 5 li: k, ng, h, l, b, y
Học sinh nêu cách viết.
- tr cao 3 li, đ cao 4 li.
Học sinh trả lời.
Nêu cách viết chữ.
3- Hướng dẫn viết bang con
4- Luyện viết vào vở:
III- Củng cố, dặn dò (5')
GV:Viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết.
- Chữ "cái kéo "gồm chữ cái viết đều viên cao 2 li. Chữ kéo gồm chữ k cao 5 li nối liền chữ e và 0 cao 2 li
- Chữ "trái dào" gồm chữ tr cao 3 li, chữ a, i cao 2 li, dấu sắc trên c

Tài liệu đính kèm:

  • docThanh Tuan 11.doc