Giáo án các môn lớp ghép 2, 3 - Tuần số 28

Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3

Tập đọc:

Kho báu Toán

So sánh các số trong phạm vi 100.000

1. Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng

- Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng.

- Bước đầu biết thể hiện lời người kể chuyện và lời của nhân vật người cha qua giọng đọc.

2. Rèn kĩ năng đọc hiểu

- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong sách giáo khoa đặc biệt là từ ngữ : hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, của ăn của để .

- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên đồng ruộng, người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc. Giúp HS:

- Biết so sánh các số trong phạm vị 100.000

- Tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong mỗi nhóm các số có 5 chữ số

- Củng cố thứ tự trong nhóm các số có 5 chữ số.

 

doc 32 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 784Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp ghép 2, 3 - Tuần số 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 học.
2’
DD
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.
Chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 6 / 4 / 2008
Ngày giảng, Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2008
 Tiết1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập viết
Chữ hoa Y
Toán
Luyện Tập
A. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết chữ y theo cỡ vừa và nhỏ 
- Biết viết cụm từ ứng dụng: Yêu lũy tre làng cỡ nhỏ, đúng mẫu và nối chữ đúng quy định 
- Củng cố về so sánh các số có năm chữ số
- Củng cố về thứ tự các số có năm chữ số.
- Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
- GV: Mẫu chữ hoa, cụm từ ứng dụng
HS: SGK
GV: ND bài.
HS: SGK
TG
HĐ
3’
KTB
GV: kiểm tra phần viết ở tập của HS.
 Hát
Hs làm bài tập 3 tiết trước.
5’
1
 HS: Nhận xét chữ hoa Y.
 và nêu cấu tạo.
GV: HDHS làm bài tập 1
+ 99602; 99603; 99604
+ 18400; 18500; 18600
+ 91000; 92000; 93000
6’
2
GV: HD viết chữ hoa
Cho HS viết
HS: Làm bài tập 2
8357> 8257 
300+2 < 3200
36478 < 36488 
 6500 + 200 > 66231
89429 > 89420 
9000 +900 < 10000
5’
4
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xét HD bài 3 
8000 - 3000 = 5000
 6000 + 3000 = 9000
 3000 x 2 = 6000
7600 – 300 = 7300
200 + 8000 : 2 = 200 + 4000
 = 4200
10’
5
GV: HD viết từ ứng dụng và câu ứng dụng 
Cho HS viết, nhận xét
HD viết trong vở tập viết.
Cho HS viết
HS: Viết bài trong vở tập viết
HS: Làm bài 4
+ Số lớn nhất có 5 chữ số . 99999
+ Số bé nhất có 5 chữ số. 10000
5’
6
HS: Viết bài trong vở tập viết
Thu vở chấm.
GV: Nhận xét HD bài 5
 3254 8326 1326 8460 6
+2473 - 4916 x 3 24 1410 
 5727 3410 3978 06
 00
2’
Dặn dò
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.
Chuẩn bị bài sau.
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Toán
Đơn vị, chục, trăm, nghìn
Tự nhiên và xã hội
Thú (tiếp
A. Mục tiêu:
Giúp học sinh biết :
- Ôn lại về mối quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm
- Nắm được đơn vị nghìn, mối quan hệ giữa trăm và nghìn 
- Biết cách đọc và viết các số tròn trăm
- Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các con thú rừng được quan sát 
- Nêu được sự cần thiết của việc bảo vệ các loài thú rừng.
- Vẽ và tô màu 1 con thú rừng mà HS ưa thích.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: ND bài
HS: SGK
GV: Các hình trong SGK HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
- HS: Đọc bảng nhân đã học. 
- Hát
- GV: KT sự chuẩn bị của HS
5’
1
GV: GT bài
* Ôn về đơn vị chục, trăm
a. Gắn các ô vuông (các đơn vị từ 1 đơn vị đến 10 đơn vị )
b. Gắn cácHCN (các chục từ 1đến 10 chục)
2. Một nghìn:
a. Số tròn trăm
- Gắn các hình vuông to 
? Nhận xét về số tròn trăm 
b. Nghìn
- Gắn to hình vuông to liền nhau 
* HS ghi nhớ: 10 trăm bằng 1 nghìn
HS: Thảo luận nhóm
- Kể tên các loại thú rừng em biết ?
- Nêu đặc điểm bên ngoài của thú rừng 
- So sánh đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa thú nhà và thú rừng ?.
8'
2
HS: Làm bài tập 1
Gắn các hình trực quan về đvị, các chục, các trăm
30 (3 chục) 60 (6 chục) 300 (3 trăm)
GV: * Kết luận: Thú rừng có đặc điểm giống thú nhà: Có nông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa.
- Thú nhà được con người nuôi dưỡng và thuần hoá. Thú rừng là những loài thú sống hoang dã
5’
3
GV: Nhận xét bài – HD bài 2
phải chọn 4 hình chữ nhật đưa trước mặt.
HS: Thảo luận 
Tại sao phải bảo vệ các loài thú rừng
5’
4
HS: Làm bài tập 2
VD: Viết số 40 
Viết số 200
* GV: Gọi HS: Các nhóm trưng bày tranh ảnh 
5’
5
GV: Nhận xét– HD bài 3
HS chọn đủ các hình vuông để trước mặt
- Tiếp tục tăng dần 300, 100,500,700, 800
HS: Vẽ 1 con thú rừng mà em yêu thích.
5’
6
HS: Ghi bài.
GV: Nhận xét – Tuyên dương.
2’
DD
HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 3:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tự nhiên xẫ hội.
Một số loài vật sống trên cạn
Tập viết
Ôn chữ hoa T
A. Mục tiêu:
- Sau bài học, học sinh biết: Nói tên và nêu ích lợi của 1 số loài vật sống trên cạn
- Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét miêu tả 
Củng cố cách viết chữ hoa T(th) thông qua bài tập ứng dụng:
1. Viết tên riêng Thăng Long bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Viết câu ứng dụng Thể dục thường xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ ? bằng chữ cỡ nhỏ.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Hình vẽ SGK 
HS: SGK
- GV: Mẫu chữ hoa T (th)
HS: Vở tập viết
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
GV: Gọi HS nêu nội dung bài giờ trước.
 Hát 
- Hs : kiểm tra bài viết của nhau ở nhà.
5’
HS : HS quan sát tranh
Con gì ?
Đố bạn chúng sống ở đâu ?
Trong những con vật được kể con nào sống ở sa mạc? tại sao sống ở sa mạc
 Kể tên con vật sống trong lòng đất ?
- Con nào ăn cỏ ?
- Con nào ăn thịt ?
Gv : hướng dẫn hs cách viết .
- Cho hs quan sát mẫu chữ hoa T và từ ứng dụng .
5’
GV: Gọi các nhóm báo cáo
Kết kuận SGK
 HS: Nêu cấu tạo chữ hoa .
Viết mẫu cho hs quan sát và
 hướng dẫn cách viết trên bảng
5’
HS: Các nhóm đếm tranh ảnh đã được sưu tầm để cùng quan sát.
GV: Gọi Hs : nêu lại cách viết chữ hoa và từ ứng dụng .
5’
GV: Gọi Các nhóm trưng bày sản phẩm của mình.
HS: Viết chữ hoa , từ ứng dụng vào bảng con .
5’
HS : Trò chơi: Đố bạn con gì? 
 Gv : Cho hs viết vào vở tập viết 
- Quan sát uốn nắn chỉnh sửa cho hs .
5’
GV: Nhận xét – Sửa chữa. 
Hs : Chỉnh sửa lại tư thế ngồi.
- Viết bài vào vở.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Tiết: 4
 Thể dục học chung
 Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ 
	Trò chơi "Hoàng Anh - Hoàng Yến"
I. Mục tiêu:
- Ôn bài TD phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện động tác tương đối đúng.
- Chơi trò chơi " Hoàng Anh - Hoàng Yến" hoặc trò chơi HS yêu thích yêu cầu biết tham gia chơi tương đối chủ động
II. Địa điểm phương tiện 
- Địa điểm - phương tiện 
- Địa điểm: Sân trường VS sạch sẽ.
- Phương tiện: Cờ, kẻ sân trò chơi:
III. Nội dung - phương pháp lên lớp.
Nội dung
A. Phần mở đầu :
Đ/lượng
Phương pháp tổ chức
1. Nhận lớp:
5'
- ĐHTT: 
- Cán sự lớp báo cáo sĩ số 
x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND 
x x x
2. Khởi động 
x x x
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc 
- Trò chơi: Bịt mắt bắt dê.
B. Phần cơ bản
25'
1. Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ 
3 lần 
- ĐHLT:
 x x x
x x x
 x x x
- Lần 1: GV hô - HS tập 
- Lần 2 /3: Cán sự điều khiển 
-> GV quan sát, sửa sai.
2. Chơi trò chơi: Hoàng Anh - Hoàng Yến 
- GV nêu tên trò chơi,cách chơi 
- GV cho HS chơi thử 
- HS chơi trò chơi 
- GV nhận xét 
C. Phần kết thúc
5'
- ĐHXL:
- Đi lại hít thở sâu 
x x x
- GV + HS hệ thống bài 
x x x
- GV nhận xét giờ học, giao BTVN
x x x
Ngày soạn: 7 / 4 /2008
Ngày giảng, Thứ tư ngày 9 tháng 4 năm 2008
 Tiết1
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập đọc:
Cây dừa
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng 
- Đọc lưu loát trôi chảy toàn bài thơ. Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và sau mỗi dòng thơ.
- Biết đọc thơ với giọng tả nhẹ nhàng, hồn nhiên có giọng điệu 
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu 
- Hiểu các từ khó trong bài: Tỏa, bạc phếch, đánh nhịp, đỏng đảnh
- Hiểu nội dung bài: Cây dừa theo cách nhìn của nhà thơ nhỏ tuổi Trần Đăng Khoa giống như một con người gắn bó với đất trời, với thiên nhiên xung quanh 
3. Học thuộc lòng bài thơ 
- Củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 100.000
- Tìm phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài toán có liên quan đến rút về ĐV
- Luyện ghép hình.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Tranh minh hoạ .
HS: SGK
GV: Nội dung bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
 HS: Đọc bài Kho báu
GV: Cho hs làm bài 3
5’
1
GV: Đọc mẫu toàn bài:
Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
HS: Làm bài tập 1
a. 3898; 3899; 3900; 3901; 3902.
b. 24688; 24686; 24700; 24701
c. 99997; 99998; 99999; 100000
HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu, đoạn.
Đọc chú giải
- GV : Nhận xét _ HD bài 2
5’
2
GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm, thi đọc giữa các nhóm
HS: Làm bài tập 2
x + 1536 = 6924 
 x = 6924 - 1536
 X = 5388
X x 2 = 2826
 X = 2826 : 2
 X = 1413.
HS: Đọc đoạn trong nhóm và đại diện các nhóm thi đọc. 
- GV : Nhận xét _ HD bài 3
8’
3
GV: HDHS tìm hiểu bài
? Các bộ phận của cây dừa (lá,ngọn, thân, quả) được so sánh với những gì ?
Em thích những câu thơ nào vì sao ?
HS: Làm bài 3
Bài giải
Số mét mương đào tạo được trong 1 ngày là: 
 315 : 3 = 105 (m)
Số mét mương đào tạo được trong 8 ngày là: 
 105 x 8 = 840 (m)
 Đáp số: 840 (m)
HS: Thảo luận câu hỏi 
Nêu ND bài.
Gv: Nhận xét- HD bài 4 
3’
4
GV: Gọi 1 vài 
Phát biểu nội dung bài.
HS: Làm bài 4
Thi xếp theo tổ
5’
5
HS : Luyện đọc lại bài
Nhận xét bạn đọc.
GV: Nhận xét – Tuyên dương
2’
DD 
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Toán
So sánh số tròn trăm
Tập đọc
Cùng vui chơi
A. Mục tiêu:
 - Giúp học sinh 
+ Biết so sánh các số tròn trăm
+ Nắm được thứ tự các số tròn trăm. Biết điền các số tròn trăm vào các vạch tia số 
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: đẹp lắm,nắng vàng,bóng lá, bay lên lộn xuống
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nội dung bài: Các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trò chơi giúp các bạn tinh mắt, dẻo chân, khoẻ người. Bài thơ khuyên HS chơi thể thao, chăm vận động trong giờ ra chơi để có sức khoẻ, để vui hơn và học tốt hơn.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Nội dung bài.
HS: SGK
GV: Tranh minh hoạ bài học.
HS: SGK 
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
HS: Làm bài 3 giờ trước.
 Hát 
- Gv: Gọi HS đọc :Cuộc chạy đua trong rừng.
5’
1
GV: HD So sánh số tròn trăm
- GV gắn các hình vuông biểu diễn các số trình bày như sgk
- Yêu cầu HS ghi số ở dưới hình vẽ
? Hãy so sánh này trên hình vẽ 
- Gọi HS lên điền > < ? 
Số 300 và số 300 thì ntn?
HS: Đọc bài trước trong sgk
5'
2
- HS: so sánh 
500 < 600
500 > 400
600 > 500
200 > 100
Gv: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc
- Hướng dẫn đọc theo câu, đoạn.
5'
3
GV: Nhận xét- HD bài1
- Điền dấu vào chỗ chấm 
- HDHS quan sát sgk và điền dấu 
Hs: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài.
5;
4
HS: Làm bài 2
100 < 200
200 > 100
100 < 200
300 > 200
500 < 600
700 < 900
500 = 500
300 < 500
500 > 300
400 > 300
700 < 800
900 = 900
600 > 500
900 < 1000
GV: HDHS tìm hiểu bài
- Bài thơ tả hoạt động gì của HS?
- Học sinh chơi đá cầu vui và khéo léo như thế nào ?
- Em hiểu " Chơi vui học càng vui" là thế nào? 
5’
6
GV: HDHS làm bài 3
- Từ bé đến lớn : 100,2001000
- Từ lớn đến bé : 1000,900100
- HS lần lượt điền các số tròn trăm còn thiếu vào tia số.
Hs: Luyện đọc học thuộc lòng bài
- Một số hs thi đọc
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
5'
7
HS: Chơi trò chơi
Phiếu có viết các số trong trăm 100, 200.
- Chẳng hạn số 400 bạn nào có phiếu 500 phát lên sát bạn có 400 
GV: Nêu lại ND bài, nhận xét khuyến khích hs 
2’
DD
Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài
 Tiết 3:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Chính tả (Tập chép)
Kho báu
Thủ công
Làm đồng hồ để bàn (T1)
A. Mục tiêu:
1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn văn trích trong truyện khó báu.
2. Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu dễ lẫn.
- HS biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công.
- Làm được đồng hồ để bàn đúng quy trình kĩ thuật
- HS thích sản phẩm mình được làm.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
- GV Bài viết, bài tập
HS: Vở bút
GV: Mộu đồng hồ bằng giấy
HS: Giấy, keo, kéo 
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
GV: KT bài tập ở nhà của HS.
- Hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
5’
1
HS: Đọc bài viết tìm chữ khó viết
GV: Cho HS quan sát và nhận xét mẫu.
5’
2
GV: Đọc bài viết
Cho HS viết tiếng khó viết
HS: Quan sát nhận xét
5’
3
HS: Tập viết chữ khó viết
Gv: HDHS cách làm đồng hồ để bàn theo các bước SHD
5’
4
GV: Nêu nội dung bài viết
Hs: Làm mẫu
5’
5
HS: Tìm và viết chữ khó vào vở nháp
Gv: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành.
GV: Cho HS nhìn sách chép bài vào vở. đổi vở soát lỗi. Thu một số bài chấm., chữa.
HD làm bài tập 1 cho HS làm 
HS: Thực hành gấp bằng giấy nháp.
HS: Làm bài tập 2
Lời đáp 
a. Ơn trời mưa nắng phải thì 
Nơi thì bừa cạn, nơi thì cày sâu
 Công lênh chẳng quản bao lâu
Ngay nay nước bạc, ngày sau cơm vàng
- GV: Nhận xét, đánh giá gìơ học.
5’
6
GV: Nhận xét – Sửa chữa.
Hs: Nhắc lại ND bài
2’
DD
Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 4
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Thủ công
Làm đồng hồ đeo tay (t2)
Chính tả( Nghe viết)
Cuộc chạy đua trong rừng
A. Mục tiêu:
- HS biết làm đồng hồ đeo tay bằng giấy 
- Làm được đồng hồ đeo tay 
- Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm LĐ của mình 
1. Nghe viết đúng đoạn tóm tắt truyện "Cuộc chạy đua trong rừng"
2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm, dấu thanh dễ viết sai do phát âm sai: l/n; dấu hỏi, dấu ngã.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV:ND bài 
HS: Giấy, keo, kéo, hồ dán
- GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
- HS: Tự KT sự chuẩn bị đồ dùng của nhau.
GV: KT phần bài tập ở nhà của HS
5’
1
GV: Gọi HS nêu lại các bước làm đồng hồ
HS: Đọc bài viết. Nêu ND bài
5’
2
HS: Làm mẫu.
Gv : Hướng dẫn hs viết 
- Nêu nội dung chính.
- Nêu những từ khó viết, dễ viết sai.
5’
3
GV: HDHS thực hành?
Hs: Viết bảng con những từ khó viết.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
5’
4
HS: Thực hành thực hành làm đồng hồ để bàn
Gv : Đọc cho Hs viết bài.
- Thu, chấm một số bài.
- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
5’
5
Gv: Nhận xét – Tuyên dương bài làm đẹp.
Cho HS trưng bày sản phẩm
HS: Làm bài tập 2a
a. thiếu niên -rai nịt - khăn lụa - thắt lỏng - rủ sau lưng - sắc nâu sẫm - trời lạnh buốt - mình nó - chủ nó - từ xa lại
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Ngày soạn: 8 / 4 / 2008
Ngày giảng, Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2008
 Tiết 1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
LT&Câu
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về cây cối đặt và trả lời câu hỏi: để làm gì ?
Toán
Diện tích của một hình
A. Mục tiêu:
1. Mở rộng vốn từ về cây cối 
2. Biết đặt, trả lời câu hỏi với cụm từ: Để làm gì ?
3. Ôn luyện cách dùng dấu chấm dấu phẩy
+ Bước đầu làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích thông qua bài toán so sánh diện tích của các hình.
+ Có biểu tượng về diện tích bé hơn, diện tích bằng nhau.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Bài tập.
HS: SGK
GV: ND bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
5’
1
HS: Làm bài tập 1
- Cây lương thực , thực phẩm Lúa, ngô, khoan, sẵn, đỗ tương, đỗ xanh, lạc vừng, khoai tây, rau muống , bắp cải, xu hào, rau cải.
- Cây ăn quả: Cam, quýt, xoài, táo, ổi, na mận, roi, lê, dưa hấu, nhãn hấu.
Cây lấy gỗ :Xoan, lim, gụ, táu, xến
Cây bóng mát : Bàng, phượng, bằng lăng
Cây hoa : Cúc, đào, mai, lan, huệ, hồng.
GV: HDHS nắm được khái niệm về diện tích 
*Ví dụ 1: 
- GV đưa ra trước lớp hình tròn 
+ Đây là hình gì ?
- GV đưa ra HCN 
+ Đây là hình gì ?
- GV: Cô đặt HCN lên trên hình tròn 
+ Em có nhận xét gì về HCN và HT ?
+ Diện tích của HCN như thế nào với hình tròn 
* Ví dụ 2 : 
- GV đưa ra hình A ( như SGK) 
+ Hình A có mấy ô vuông ?
- GV: Ta nói diện tích hình A bằng 5 ô vuông 
+ Hình B có mấy ô vuông ?
+ Vậy em có nhận xét gì về hình A và hình B ?
*Ví dụ 3 
- GV đưa ra hình P (như SGK)
DT hình P bằng mấy ô vuông ?
+ GV dùng kéo cắt hình P thành 2 phần hình M và N 
+ Hãy nêu số ô vuông có trong hình M, N ?
+ Lấy số ô vuông ở hình M + số ô vuông ở hình N thì được bao nhiêu ô vuông ? 
+ 10 ô vuông là diện tích của hình nào trong các hình P, M, N ?
+ Vậy em có nhận xét gì về diện tích của hình P ?
5’
2
GV: Nhận xét HD HS làm mẫu bài 2
- HS1 hỏi : Người trồng lúa để làm gì?
- HS2 đáp : Người ta trồng lúc để lấy gạo ăn.
HS: Làm bài tập 1
+ Câu a, c là sai 
+ Câu b là đúng 
5’
3
HS: Làm bài 2
* Từng cặp HS thực hành hỏi đáp theo yêu cầu bài tập
GV: Nhận xét - HD bài 2
a. Hình P gồm 11 ô vuông 
Hình Q gồm 10 ô vuông 
b. Diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q 
GV: Nhận xét – HD bài 3
HS: Làm bài 3
HS nêu phỏng đoán của mình
- HS quan sát và dùng kéo cắt như SGK
- HS thực hành 
- DT hình A bằng DT hình B
HS: Làm bài 3
Lời giải
Chiều qua,Lanbố.Trongđiều. Song " Con về, bố nhé"
GV: Nhận xét – Sửa chữa
5’
5
GV: Gọi HS nêu kết quả
HS: Ghi bài
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Toán.
Các số tròn chục 110 đến 200
Luyện từ và câu
Nhân hoá: Ôn tập cách đặt và TLCH. Để làm gì? Dấu chấm, dấu hỏi, chấm than.
A. Mục tiêu:
Giúp HS rèn luyện kĩ năng 
- Biết các số tròn chục từ 110 đến 200 gồm các trăm, các chục, đơn vị 
- Đọc và viết thành thạo các số trong chục từ 110 đến 200
- So sánh được các số tròn chục. Nắm được thứ tự các số tròn chục đã học 
1. Tiếp tục học về nhân hoá.
2. Ôn tập cách đặt và trả lời câu để làm gì ?
3. Ôn luyện về dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Nội dung bài
HS: SGK
- GV: Phiếu BT 
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
GV: Gọi HS làm bài 3 tiết trước?
 Hát
Hs : KT sự chuẩn bị của nhau
5’
1
HS : Lấy bộ thực hành
GV: HDHS làm bài tập 1
Cho hs trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi .
GV: HDHS Ôn tập các số tròn chục đã học 
- GV gắn lên bảng hình vẽ 
- Nhận xét đặc điểm của số tròn chục 
b. Học tiếp các số tròn chục
- Nêu vấn đề học tiếp các số tròn chục 
* HS quan sát dòng 1 của bảng và nhận xét , có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị
c. So sánh các số tròn chục 
- GV gắn lên bảng 
Yêu cầu 1 HS viết số và điền dấu
 > < vào ô trống 
* Nhận xét các chữ số ở các hàng 
HS: Làm bài tập 1
+ Bèo lục bình tự xưng là tôi. 
+ Xe lu tự xưng thân mật là tớ khi về mình 
- Cách xưng hô ấy làm cho ta có cảm giác bèo lục bình và xe lu giống như 1 người bạn gần gũi đang nói chuyện cùng ta 
7'
2
- HS: Làm bài tập 1 
Chép lại bảng vào vở sau đó điền số thích hợp vào ô trống 
GV: Nhận xét- HD bài 2
5'
3
GV: Nhận xét – HD bài 2
110 < 120
150 > 130
120 > 110
130 < 150
Làm bài tập 3
100 < 110
180 > 170
140 = 140
190 > 150
150 < 170
160 > 130
HS: Làm bài 2
a. Con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng 
b. Cả 1 vùng Sông Hồng., mở hội để tưởng nhớ ông.
c. Ngày mai, muông thú..thi chạy để chọn con vật nhanh nhất 
5'
4
HS: Làm bài tập 4 +5
110,120,130,140,150,160,170,180,190,200
Bài 5
+ HS lấy bộ hình và xếp đúng hình mẫu.
GV: Nhận xét HDHS bài 3
+ Phong đi học về . Thấy em rất vui mẹ hỏi : 
- Hôm nay con được điểm tốt à ?
- Vâng ! Con được điểm 9 nhưng đó là nhờ con nhìn bạn Long . Nếu thế.
Mẹ ngạc nhiên :
- Sao con nhìn bài của bạn ?
- Nhưng thầy giáo  đâu !
Chúng con mà !
5'
5
GV: Nhận xét – Sửa chữa.
HS: Ghi bài.
2’
CCDD
GV: Nhận xét – Tuyên dương.
 Tiết 3
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Kể chuyện
Kho báu
Tự nhiên và xã hội
Mặt trời
A. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói
- Dựa vào trí nhớ và gợi ý, kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện bằng lời của mình với giọng điệu thích hợp, biết kết hợp lời kể với điệu bộ nét mặt.
2. Rèn kĩ năng nghe. Lắng nghe và ghi nhớ lời kể của bạn để nhận xét hoặc kể tiếp phần bạn đã kể.
	Sau bài học, HS biết:
- Biết mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt 
- Biết vai trò của Mặt trời đối với sự sống trên trái đất.
- Kể tên 1số ví dụ về việc con người đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt trời trong cuộc sống hàng ngày.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Tranh minh hoạ 
HS: SGK
GV: Tranh SGK
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
 HS: Kể lại chuyện: Một quả táo
 Hát
Nêu nội dung bài tiết trước.
5’
1
GV: Cho HS đọc gợi ý của từng đoạn.
Kể chuyện - HDHS kể chuyện
HS: Thảo luận nhóm
- Vì sao ban ngày không cần đèn mà chúng ta vẫn nhìn rõ mọi vật ?
- Khi ra ngoài trời nắng bạn thấy như thế nào ? vì sao ?
- Nêu ND chứng tỏ mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt ?
5’
2
HS: Kể đoạn theo gợi ý trong nhóm
GV: Gọi các nhóm báo cáo kết quả
Kết luận: Mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt 
5’
3
GV:HD HS kể gộp các đoạn thành cả câu chuyện theo lời của mình 
Cho HS kể trong nhóm
HS: Quan sát phong cảnh xung quanh trường và thảo luận trong nhóm.
- Nêu VD về vai trò của MT đối với cuộc sống con người, ĐV, TV ? 
- Nếu không có Mặt Trời thì điều gì sẽ xảy ra ?
HS: 1 số em kể trước lớp . Phân vai dựng lại câu chuyện
Kể theo vai trong nhóm
GV; Gọi các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
* Kết luận: Nhờ có mặt trời, có cây xanh tươi, người và động vật khoẻ mạnh
5’
4
GV: HDHS dựng lại câu chuyện Cho HS dựng lại câu chuyện 
HS: Quan sát các hình 2,3,4 (111) và kể ví dụ về việc con người đã sử dụng nhiệt và ánh sáng mặt trời ?
+ Gia đình em đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của mặt trời để làm gì ?
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Tiết 4 : Âm nhạc : học chung
 Ôn tập: Bài Tiếng hát bạn bè mình
I. Mục tiêu:
- Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca
- Hát kết hợp với vận động phụ hoạ và tập biểu diễn bài hát
- Biết kẻ khuông nhạc, viết đúng khoá son.
II. Chuẩn bị:
- Nhạc cụ
- Một số ĐT phụ hoạ
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: Hát bài tiếng hát bạn bè mình ? (3HS)
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới: (35’)
a. Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Tiếng hát bạn bè mình 
- GV nêu yêu cầu 
- Cả lớp hát lại 2 lần 
- HS luyện tập hát theo nhóm vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca
- GV nghe - quan sát và nhận xét 
b. Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ 
- GV hướng dẫn một số động tác 
+ ĐT1 (câu 1+2): Chân bước 1 bước sang phải đồng thời nâng 2 bàn tay hướng về phía trước.
- HS nghe quan sát
+ ĐT2 (câu 3 + 4): Hai tay giang hai bên, ĐT chim vỗ cánh
+ ĐT3: (câu 5+6): 2HS xoay mặt đối diện nhau, vỗ tay.
+ ĐT4 (câu 7+8): 2HS nắm tay nhau đung đưa
- HS thực hiện múa theo HĐ của GV 
- Từng nhóm HS biểu diễn trước lớp 
- GV nhận xét.
- HS hát + gõ đệm
c. Hoạt động 3: Tập kẻ khuông nhạc và viết khoá son 
- GV hướng dẫn HS 
- HS quan sát 
- Tập kẻ vào nháp
3. Dặn dò: Nêu lại ND bài 
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 5 thể dục học chung 
 Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ.
I. Mục tiêu:
- Ôn bài TD phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc lòng và thực hiện được các động tác tương đối chính xác.
- Chơi trò chơi "Nhảy ô tiếp sức

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 28.doc