Giáo án các môn khối lớp 1 - Tuần 14 đến tuần 17

A – Mục tiêu :

_ Giúp hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8

_Thực hành làm tính trừ trong pham vi 8

B - Đồ dùng :

_ 8 hình vuông , 8 tam giac , 8 hình tròn

C – Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS

1: Bài cũ : Giáo viên ghi bảng : 6 + 2 + 0 = ; 2 + 5 + 1 = - Bảng lớp , bảng con

 4 + 3 + 1 = ; 7 – 4 + 2 = - 2 hs đọc bảng cộng 8

2: Bài mới : Giới thiệu bài- ghi đầu bài

HĐ 1: Thành lập bảng trừ trong phạm vi 8

 a _ Phép trừ : 8 – 1 = 7

 _ Gắn bảng 8 hình tam giác bớt 1 hình tam giác - Thực hành bớt

 _ 8 hình tam giác bớt 1 hinh tam giác còn ? tam giác

 _ 8 bớt 1 còn ?

 ? Ai ghi được phép tính tương ứng : Ghi bảng : 8 – 1 = 7

 

doc 67 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 962Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối lớp 1 - Tuần 14 đến tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng _ từ _ gv gài bảng	_ Đọc, tìm tiếng mới
 _ Cho hs đọc xuôI, ngược cả bài
 _ Cho hs tìm thêm tiếng có vần em	_ Thi theo tổ
b _ Dạy vần êm ( tương tự )	 _ So sánh em và êm
HĐ 2 : Đọc từ ứng dụng	_ Đọc thầm, tìm tiếng mới
 _ Gv đọc _ giảI nghĩa từ 	_ Cá nhân _ đồng thanh
HĐ 3 : Luyện viết	_ Đọc phân tích 
 _ Gv viết _ nêu quy trình viết	_ Viết bảng con
 _ Cho hs đọc lại bài	_ 2 hs
Tiết 2
HĐ 1 : Luyện đọc
 a _ Đọc bảng lớp, sgk	_ 5 hs đọc _ đồng thanh
 b _ Đọc câu ứng dụng	_ Đọc thầm, tìm tiếng mới
 _ Gv đọc _ hướng dẫn hs đọc ngắt nghỉ	_ Đọc _ tìm hiểu nội dung
HĐ 2 : Luyện viết	_ Đọc bài viết
 _ Gv nhắc nhở hs viết _ theo dõi _ chấm bài	_ Viết bài vở
HĐ 3 : Luyện nói	_ Nêu chủ đề
 _ Gv đưa 1 số câu hỏi gợi ý	_ Luyện nói nhóm đôi
 _ Cho hs trình bày trước lớp
 _ Cho hs bình chọn nhóm làm tốt
HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò	_ Nhắc lại bài học
 _ Về nhà đọc viết bài, xem trước bài sau.
Tiết 4 : Tiếng việt Ôn tập
A _ Mục tiêu :
 _ Củng cố cho hs đọc viết được chắc chắn vần em, êm . Tìm được tiếng, từ, câu
	Có vần em, êm
 _ Rèn kỹ năng đọc trơn, nghe viết
 	_ Làm vở bài tập tiếng việt
B _ Các hđ dạy _ học :
	 HĐ GV	 HĐ HS
HĐ 1 : Luyện đọc :
 a _ Đọc bảng lớp, sgk
 _ Cho hs tìm tiếng, từ, câu có vần em, êm	_ Tìm, đọc
 _ Gv ghi bảng phần hs tìm
HĐ 2 : Làm vở bài tập tiếng việt	_ Nêu yêu cầu, tự làm
 _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu	_ Chữa bài, đọc bài
HĐ 3 : Luyện viết vở :
	 _ Gv đọc cho hs nghe viết
 _ Em, êm, con tem, ghế đệm, ngõ hẻm, bế em,
	 đếm sao, têm trầu, êm đềm, thềm nhà, 
 _ Gv đọc câu ứng dụng sgk: con cò mà đI ăn đêm _ Nghe viết vở
	 _ Chấm bài nhận xét.
HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học.
Tiết 5 : Toán 	Ôn tập 
A _ Mục tiêu : 
 _ Củng cố cho hs phép trừ trong phạm vi 10. thực hành tính trừ trong phạm vi 10
 _ Ghi nhớ bảng trừ 10
_Làm vở bài tập toán.
B _ Các hđ dạy _ học :
 HĐ GV	HĐ HS
HĐ 1 : Ghi nhớ lại bảng trừ 10
 _ Cho hs đọc theo nhóm đôI	 _ Đọc _ trình bày trước lớp
HĐ 2 : Làm vở bài tập toán
 _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu	 _ Làm vở bài tập
HĐ 3 : Làm thêm vở _ Làm Vở
	Bài 1 : Tính :	 
	10 + 2 – 3 =	10 - 4 + 3 =	8 – 5 + 1 =
	10 – 7 + 0 =	9 – 2 + 1=	10 + 0 – 4 =
	9 + 1 – 2 =	10 – 4 - 2 =	10 – 4 + 3 =
	Bài 2 : Số ?
	10 -  = 8	9 -  = 2	10 -  = 4 
	10 -  = 3	10 -  = 5	10 -  = 0 
	Bài 3 : Điền dấu ( + , - ) :
	8 – 3  5 = 10	2  6 + 2 = 10
	9  3 + 4 = 10	9  2 – 6 = 1
	Bài 4 : có 10 bông hoa, tô mầu 4 bông hoa. Hỏi còn mấy bông hoa chưa tô mầu ?
HĐ 4 : Chấm _ chữa bài
HĐ 5 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học. 
Tiết 6 :	 Luyện viết chữ đẹp
	Bài viết tuần 14
A _ Mục tiêu :
	_ Hs viết đúng và đẹp bài viết 
	_ Rèn cho hs đức tính cẩn thận khi viết và biết yêu cáI đẹp
B _ Các hđ dạy _ học :
HĐ 1 : Hướng dẫn luyện viết
	a _ Đưa bài viết	_ Đọc bài viết
	b _ Quan sát nhận xét
	 _ Cho hs nhận xét về độ cao. Khoảng cách giữa các
	 chữ, các từ.
	 _ Cho hs viết bảng con một số từ khó	_ Viết bảng con
HĐ 2 : Luyện viết vở :
	 _Gv theo dõi hs viết 	_ Viết vở luyện viết
HĐ 3 : Chấm bài nhận xét
HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò: nhận xét giờ học.	
 Thứ 6 ngày 19 tháng 12 năm 2008
Tiết 1 : toán Luyện tập
	A _ Mục tiêu :
 	_ Củng cố và khắc sâu phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10
 	_ Cách tính các biểu thức có hai dấu phép tính (+ ; - )
 	_ Cách đặt đề toán và viết phép tính theo tranh.
	_ Nhận dạng hình. 
	B _ Các hđ dạy _ học : 
	 HĐ GV	HĐ HS
	HĐ 1 : Bài cũ : Gv đọc: 10 – 3 =	4 + 6 =	_ Cho 2 hs đọc bảng trừ
 9 – 4 + 2 = 7 + 2 + 1 =
	HĐ 2 : Bài mới : giới thiệu bài ; ghi đầu bài
	* Hướng dẫn luyện tập
 _ Bài 1 : Cho hs nêu yêu cầu
	 _ Cho hs nêu được mối quan hệ ( + , - )	_ Tự làm _ chữa miệng
	_ Bài 2 : Cho hs làm	_ Đổi vở chữa bài
	_ Bài 3 : Cho hs nêu cách làm
	 ? khi làm bài này ta thưc hiện như thế nào ?	_ nêu cách làm
	_ Bài 4 : Cho nhiều hs nêu các bài toán khác nhau.
	_ Bài 5 : Gv vẽ hình cho hs lên bảng nhận dạng hình	_ nhận xét bổ xung
	HĐ 3 :Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học.	_ 2 hs đọc bảng + , - 10
Tiết 2 + 3 : tập viết
	Bài 13 : Nhà trường, buôn làng
	Bài 14 : Đỏ thắm, mầm non
	A _ Mục tiêu : 
	_ Hs viết đúng và đẹp quy trình các chữ trong bài.
	_ Rèn kỹ năng viết từ.
	B _ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi nội dung bài viết.
	C _ Các hđ dạy _ học :
	HĐ GV	HĐ HS
	1 _ Bài cũ : Gv đọc : Quê hương, xóm làng, con tằm	_ Bảng lớp, bảng con
	2 _ Bài mới : Giới thiệu bài _ ghi đầu bài : 
	HĐ 1 : Hướng dẫn luyện viết :
	a _ Đưa bài viết	_ Đọc bài viết
	b _ Phân tích nhận xét :
	* Gv đưa từ : Nhà trường, 	_ Đọc từ ( cn _ đt )
	? từ có mấy tiếng ? được viết bằng mấy chữ ?
	_ Cho hs nhận xét về độ cao, khoảng cách giữa
	 các chữ, các từ.
	_ Gv viết, nêu quy trình viết	 _ Viết bảng con
	* Các từ còn lại hd tương tự
	HĐ 2 : Luyện viết vở : 	_ Đọc lại bài viết
	_ Gv nhắc nhở hs trước khi viết	_ Viết bài vở
	_ Gv theo dõi – chấm bài – nhận xét
	HĐ 3 :Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học. 
Tuần 16
	Thứ 2 ngày 22 tháng 12 năm 2008
Tiết 1 : toán Luyện tập
	A _ Mục tiêu :
 	_ Củng cố và khắc sâu phép cộng và phép trừ trong các phạm vi đã học
 	_ So sánh các số trong phạm vi 9
 	_ Cách đặt đề toán và viết phép tính theo tranh.
	_ Nhận dạng hình. 
	B _ Các hđ dạy _ học : 
	 HĐ GV	HĐ HS
	HĐ 1 : Bài cũ : Gv đọc: 10 = 8 + 	7 = 10- 	_ Cho 2 hs đọc bảng trừ
 9 – 4 + 2 = 7 + 2 + 1 =
	HĐ 2 : Bài mới : giới thiệu bài ; ghi đầu bài
	* Hướng dẫn luyện tập
 _ Bài 1 : Cho hs nêu yêu cầu
	 _ Cho hs nêu được mối quan hệ ( + , - )	_ Tự làm _ chữa miệng
	_ Bài 2 : Cho hs làm	_ Đổi vở chữa bài
	_ Bài 3 : Cho hs nêu cách làm
	 ? khi làm bài này ta thưc hiện như thế nào ?	_ nêu cách làm
	_ Bài 4 : Cho nhiều hs nêu các bài toán khác nhau.
	_ Bài 5 : Gv vẽ hình cho hs lên bảng nhận dạng hình	_ nhận xét bổ xung
	HĐ 3 : Ôn lại bảng + , - trong phạm vi 10.
	HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học. 
Tiết 2 + 3 : Tiếng việt : im – um 
A _ Mục tiêu :
 _ Nhận biết được cấu tạo vần im, um, chim câu, trùm khăn
_Đọc đúng từ và câu ứng dụng. Phân biệt dược sự giống và khác nhau của im, um
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
B _ Đồ dùng dạy học : HĐ GV HĐ HS
1 _ Bài cũ : Gv đọc : Trẻ em, que kem, ghế đệm	 	_ Bảng lớp , bảng con
 Cho hs đọc sgk 	_ 2 hs đọc từ, câu ứng dụng
2 _ Bài mới : Giới thiệu bài _ Ghi đầu bài
HĐ 1 : Nhận diện vần và đọc
 a _ Dạy vần im
 _ Gv gài bảng im; viết vần im	_ So sánh im và om
 _ Cho hs gài bảng im và tiếng chim	_ Gài bảng _ đọc
 _Cho hs quan sát tranh, đưa từ chim câu.	_ Gài bảng _ đọc
 _ Cho hs phân tích tiếng _ từ _ gv gài bảng	_ Đọc, tìm tiếng mới
 _ Cho hs đọc xuôI, ngược cả bài
 _ Cho hs tìm thêm tiếng có vần im	_ Thi theo tổ
	 b _ Dạy vần um ( tương tự )	 _ So sánh im và um
HĐ 2 : Đọc từ ứng dụng	_ Đọc thầm, tìm tiếng mới
 _ Gv đọc _ giảI nghĩa từ 	_ Cá nhân _ đồng thanh
HĐ 3 : Luyện viết	_ Đọc phân tích 
 _ Gv viết _ nêu quy trình viết	_ Viết bảng con
 _ Cho hs đọc lại bài	_ 2 hs
Tiết 2
HĐ 1 : Luyện đọc
 a _ Đọc bảng lớp, sgk	_ 5 hs đọc _ đồng thanh
 b _ Đọc câu ứng dụng	_ Đọc thầm, tìm tiếng mới
 _ Gv đọc _ hướng dẫn hs đọc ngắt nghỉ	_ Đọc _ tìm hiểu nội dung
HĐ 2 : Luyện viết	_ Đọc bài viết
 _ Gv nhắc nhở hs viết _ theo dõi _ chấm bài	_ Viết bài vở
HĐ 3 : Luyện nói	_ Nêu chủ đề
 _ Gv đưa 1 số câu hỏi gợi ý	_ Luyện nói nhóm đôi
 _ Cho hs trình bày trước lớp
 _ Cho hs bình chọn nhóm làm tốt
HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò	_ Nhắc lại bài học
 _ Về nhà đọc viết bài, xem trước bài sau.
Tiết 4 + 5 : Tiếng việt: Ôn tập 
A _ Mục tiêu :
 _ Củng cố cho hs đọc viết được chắc chắn vần im, um . Tìm được tiếng, từ, câu
	Có vần im, um
 _ Rèn kỹ năng đọc trơn, nghe viết
 	_ Làm vở bài tập tiếng việt
B _ Các hđ dạy _ học :
	 HĐ GV	 HĐ HS
HĐ 1 : Luyện đọc :
 a _ Đọc bảng lớp, sgk
 _ Cho hs tìm tiếng, từ, câu có vần im, um	_ Tìm, đọc
 _ Gv ghi bảng phần hs tìm
HĐ 2 : Làm vở bài tập tiếng việt	_ Nêu yêu cầu, tự làm
 _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu	_ Chữa bài, đọc bài
HĐ 3 : Luyện viết vở :
	 _ Gv đọc cho hs nghe viết
 _ Im, um, Im lặng, lim dim, trốn tìm, tủm tỉm, cái kìm, 
	 Má lúm, tôm hùm, um tùm, sum xuê, cái chum.
	 _ Chấm bài nhận xét.
HĐ 4 : Điền vần vào chỗ trống.
a, Điền um hay im:
- Tôm h .....	- Ch ... vại 
- Đ .... bọc	- Cái k.....
b, Điền ăm hay âm:
- Ch ... làm	- Thứ n ........
- Con t ....	- L.... châm
HĐ 5: Củng cố – Dặn dò: Nhận xét giờ học
Tiết 6 : Toán 	Ôn tập 
A _ Mục tiêu : 
 _ Củng cố cho hs phép cộng và phép trù trong phạm vi 10. thực hành tính cộng trừ trong phạm vi 10
_Làm vở bài tập toán.
B _ Các hđ dạy _ học :
 HĐ GV	HĐ HS
HĐ 1 : Làm vở bài tập toán
 _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu	 _ Làm vở bài tập
HĐ 2 : Làm thêm vở _ Làm Vở
	Bài 1 : Tính :	 
	8 + 2 – 3 =	6 +4 - 2 =	9 – 5 + 3 =
	10 – 7 + 3 =	9 + 1 - 4=	7 + 3 – 6 =
	8 + 2 – 4 =	10 – 5 - 4 =	10 – 7 + 3 =
	Bài 2 : Số ?
	10 - = 4	9 - = 3	10 - = 6 
	6 + = 9	5 + + = 10	10 - - = 2 
	Bài 3 : Điền dấu ( > , <, = ) :
	 8 - 3 3 + 2 	 10 – 8 – 4
	6 + 4 7 + 2 	5 + 4 9 + 1
	Bài 4 : có 10 lá cờ, cho ban 5 lá cờ. hỏi còn lại ..... lá cờ ?
HĐ 3 : Chấm _ chữa bài
HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học. 
	Thứ 3 ngày 23 tháng 12 năm 2008
Tiết 1 + 2 : Tiếng việt : iêm – yêm 
A _ Mục tiêu :
 _ Nhận biết được cấu tạo vần iêm, yêm, dừa xiêm, yếm dãi
_Đọc đúng từ và câu ứng dụng. Phân biệt dược sự giống và khác nhau của iêm, yêm
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
B _ Đồ dùng dạy học : HĐ GV HĐ HS
1 _ Bài cũ : Gv đọc : trốn tìm, quả sim, cái kìm	 	_ Bảng lớp , bảng con
 Cho hs đọc sgk 	_ 2 hs đọc từ, câu ứng dụng
2 _ Bài mới : Giới thiệu bài _ Ghi đầu bài
HĐ 1 : Nhận diện vần và đọc
 a _ Dạy vần iêm
 _ Gv gài bảng iêm; viết vần iêm	_ So sánh iêm và iên
 _ Cho hs gài bảng iêm và tiếng xiêm	_ Gài bảng _ đọc
 _Cho hs quan sát tranh, đưa từ dừa xiêm.	_ Gài bảng _ đọc
 _ Cho hs phân tích tiếng _ từ _ gv gài bảng	_ Đọc, tìm tiếng mới
 _ Cho hs đọc xuôI, ngược cả bài
 _ Cho hs tìm thêm tiếng có vần iêm	_ Thi theo tổ
	 b _ Dạy vần yêm ( tương tự )	 _ So sánh yêm và iêm
HĐ 2 : Đọc từ ứng dụng	_ Đọc thầm, tìm tiếng mới
 _ Gv đọc _ giảI nghĩa từ 	_ Cá nhân _ đồng thanh
HĐ 3 : Luyện viết	_ Đọc phân tích 
 _ Gv viết _ nêu quy trình viết	_ Viết bảng con
 _ Cho hs đọc lại bài	_ 2 hs
Tiết 2
HĐ 1 : Luyện đọc
 a _ Đọc bảng lớp, sgk	_ 5 hs đọc _ đồng thanh
 b _ Đọc câu ứng dụng	_ Đọc thầm, tìm tiếng mới
 _ Gv đọc _ hướng dẫn hs đọc ngắt nghỉ	_ Đọc _ tìm hiểu nội dung
HĐ 2 : Luyện viết	_ Đọc bài viết
 _ Gv nhắc nhở hs viết _ theo dõi _ chấm bài	_ Viết bài vở
HĐ 3 : Luyện nói	_ Nêu chủ đề
 _ Gv đưa 1 số câu hỏi gợi ý	_ Luyện nói nhóm đôi
 _ Cho hs trình bày trước lớp
 _ Cho hs bình chọn nhóm làm tốt
HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò	_ Nhắc lại bài học
 _ Về nhà đọc viết bài, xem trước bài sau.
Tiết 3 : toán: Bảng cộng trừ trong phạm vi 10 
 A _ Mục tiêu :
 	_ Củng cố và khắc sâu bảng cộng, trừ trong các phạm vi 10.
 	_ Khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và trừ
 	_ Nắm vững cấu tạo số 7, 8 , 9 , 10.
_ Viết phép tính theo tranh
	B _ Các hđ dạy _ học : 
	 HĐ GV	HĐ HS
	I : Bài cũ : Gv đọc: 10 = 6+ 	4 = 10- 	_ Cho 2 hs đọc bảng trừ
 5 + 4 + 1 = ... 7 - 2 + 1 = ...
	II: Bài mới : giới thiệu bài ; ghi đầu bài
HĐ1: Đọc lại bảng cộng trừ 10 	- Đọc thầm - đọc nối tiếp
- Cho học sinh lập lại bảng cộng trừ 	- Trình bày trước lớp
HĐ 2: Luyện tập 
 _ Bài 1 : Cho hs nêu yêu cầu
	 _ Để làm tốt bài này em phải vận dụng vào ? 	_ Tự làm _ chữa miệng
	_ Bài 2 : Cho hs làm	_ Đổi vở chữa bài
	_ Bài 3 : Cho nhiều hs nêu các bài toán khác nhau.
	HĐ 3 : Ôn lại bảng + , - trong phạm vi 10 	- 2 học sinh đọc - đồng thanh
	HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học. 
Tiết 4: Tiếng việt: Ôn tập 
A _ Mục tiêu :
 _ Củng cố cho hs đọc viết được chắc chắn vần iêm, yêm . Tìm được tiếng, từ, câu
	Có vần iêm, yêm
 _ Rèn kỹ năng đọc trơn, nghe viết
 	_ Làm vở bài tập tiếng việt
B _ Các hđ dạy _ học :
	 HĐ GV	 HĐ HS
HĐ 1 : Luyện đọc :
 a _ Đọc bảng lớp, sgk
 _ Cho hs tìm tiếng, từ, câu có vần iêm, yêm	_ Tìm, đọc
 _ Gv ghi bảng phần hs tìm
HĐ 2 : Làm vở bài tập tiếng việt	_ Nêu yêu cầu, tự làm
 _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu	_ Chữa bài, đọc bài
HĐ 3 : Luyện viết vở :
	 _ Gv đọc cho hs nghe viết
 _ Iêm, yêm, dừa xiêm, yếm dãi, thanh kiếm, niềm vui, kiếm mồi, 
	 Cái yếm, âu yếm, yểm bùa.
	- Giáo viên đọc câu ứng dụng
HĐ 4 : Điền vần vào chỗ trống.
a, Điền iêm hay yêm:
- Thanh k .....	- Kỉ n.... 	Kim t ....... 
- Âu .....	- .... dãi 	Hồng x....
HĐ 5: Củng cố – Dặn dò: Nhận xét giờ học
Tiết 5 : Toán 	Ôn tập 
A _ Mục tiêu : 
 _ Củng cố cho hs phép cộng và phép trù trong phạm vi 10. thực hành tính cộng trừ trong phạm vi 10
_Làm vở bài tập toán.
B _ Các hđ dạy _ học :
 HĐ GV	HĐ HS
HĐ 1 : Làm vở bài tập toán
 _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu	 _ Làm vở bài tập
HĐ 2 : Làm thêm vở _ Làm Vở
	Bài 1 : Tính :
	10 = 5 + .....	5 = 10 - ...	2 = 10 - ....
	10 = 3 + 2 + ...	7 = 9 - ...	4 = 9 - ...
	Bài 2 : Số ?
	 9 - = 2	8 - = 3	 7 - = 6 
	 6 + = 10	4 + + = 9	 9 - - = 2 
	Bài 3 : Điền dấu ( > , <, = ) :
	10 - 3 3 + 4 	10 – 5 8 – 2
	 4 + 4 5 + 2 	8 + 2 8 + 1
	Bài 4 : có 10 viên bi, cho ban 4 viên bi. Hỏi còn lại ..... viên bi ?
HĐ 3 : Chấm _ chữa bài
HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học. 
Tiết 6 : Sinh hoạt tập thể 
 Múa _ hát
A _ Mục tiêu : 
	_ Hs hát đúng và múa đẹp bài hát : Hoa trong vườn Bác
	_ Giúp hs có hứng thú trong học tập và mạnh dạn trước đông người
B _ Các hđ cụ thể :
HĐ 1 : _ Ôn lại bài hát _ múa
	_ Cho hs thực hiện múa cả lớp
	_ Gv theo dõi sửa sai cho hs
HĐ 2 : _ Múa _ hát theo tổ 
HĐ 3 : _ Thi biểu diễn văn nghệ
	_ Cho hs thực hiện múa _ hát theo ( tổ, nhóm, cá nhân )
HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xet giờ học.
	Thứ 4 ngày 24 tháng 12 năm 2008
Tiết 1 + 2 : Tiếng việt : uôm – ươm 
A _ Mục tiêu :
 _ Nhận biết được cấu tạo vần uôm, ươm, cánh buồm, con bướm
_Đọc đúng từ và câu ứng dụng. Phân biệt dược sự giống và khác nhau của uôm, ươm
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
B _ Đồ dùng dạy học : HĐ GV HĐ HS
1 _ Bài cũ : Gv đọc : Quý hiếm, âu yếm, dừa xiêm 	_ Bảng lớp , bảng con
 Cho hs đọc sgk 	_ 2 hs đọc từ, câu ứng dụng
2 _ Bài mới : Giới thiệu bài _ Ghi đầu bài
HĐ 1 : Nhận diện vần và đọc
 a _ Dạy vần uôm
 _ Gv gài bảng uôm; viết vần uôm	_ So sánh uôm và uôn
 _ Cho hs gài bảng uôm và buồm	_ Gài bảng _ đọc
 _Cho hs quan sát tranh, đưa từ cánh buồm.	_ Gài bảng _ đọc
 _ Cho hs phân tích tiếng _ từ _ gv gài bảng	_ Đọc, tìm tiếng mới
 _ Cho hs đọc xuôI, ngược cả bài
 _ Cho hs tìm thêm tiếng có vần uôm	_ Thi theo tổ
	 b _ Dạy vần ươm ( tương tự )	 _ So sánh ươm vàơ uom
HĐ 2 : Đọc từ ứng dụng	_ Đọc thầm, tìm tiếng mới
 _ Gv đọc _ giảI nghĩa từ 	_ Cá nhân _ đồng thanh
HĐ 3 : Luyện viết	_ Đọc phân tích 
 _ Gv viết _ nêu quy trình viết	_ Viết bảng con
 _ Cho hs đọc lại bài	_ 2 hs
Tiết 2
HĐ 1 : Luyện đọc
 a _ Đọc bảng lớp, sgk	_ 5 hs đọc _ đồng thanh
 b _ Đọc câu ứng dụng	_ Đọc thầm, tìm tiếng mới
 _ Gv đọc _ hướng dẫn hs đọc ngắt nghỉ	_ Đọc _ tìm hiểu nội dung
HĐ 2 : Luyện viết	_ Đọc bài viết
 _ Gv nhắc nhở hs viết _ theo dõi _ chấm bài	_ Viết bài vở
HĐ 3 : Luyện nói	_ Nêu chủ đề
 _ Gv đưa 1 số câu hỏi gợi ý	_ Luyện nói nhóm đôi
 _ Cho hs trình bày trước lớp
 _ Cho hs bình chọn nhóm làm tốt
HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò	_ Nhắc lại bài học
 _ Về nhà đọc viết bài, xem trước bài sau.
Tiết 3 : Toán 	Ôn tập 
A _ Mục tiêu : 
 _ Củng cố cho hs phép cộng và phép trù trong phạm vi 10. thực hành tính cộng trừ trong phạm vi 10
_Làm vở bài tập toán.
B _ Các hđ dạy _ học :
 HĐ GV	HĐ HS
HĐ 1 : Làm vở bài tập toán
 _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu	 _ Làm vở bài tập
HĐ 2 : Làm thêm vở _ Làm Vở
	Bài 1 : Điền số :
	6 + 4 = 5 + .....	5+ 3 > 2 + ...	2 + 8 = 10 + ....
	7 + 2 < 9 + ...	5 + 3 = 10 - ...	6 + 3 < 9 + ...
	Bài 2 : Tính
	10 - 3 + 2 = ....... 	 3 + 4 + 3 = ..... 	10 – 2 -4 = ......
	4 + 4 + 2 = .... 	 5 + 2 -3 = .......	8 + 2 – 6 = ....
	Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
HĐ 3 : Chấm _ chữa bài
HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học. 
Tiết 4: Tiếng việt: Ôn tập 
A _ Mục tiêu :
 _ Củng cố cho hs đọc viết được chắc chắn vần uôm, ươm . Tìm được tiếng, từ, câu
	Có vần uôm, ươm
 _ Rèn kỹ năng đọc trơn, nghe viết
 	_ Làm vở bài tập tiếng việt
B _ Các hđ dạy _ học :
	 HĐ GV	 HĐ HS
HĐ 1 : Luyện đọc :
 a _ Đọc bảng lớp, sgk
 _ Cho hs tìm tiếng, từ, câu có vần uôm, ươm	_ Tìm, đọc
 _ Gv ghi bảng phần hs tìm
HĐ 2 : Làm vở bài tập tiếng việt	_ Nêu yêu cầu, tự làm
 _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu	_ Chữa bài, đọc bài
HĐ 3 : Luyện viết vở :
	 _ Gv đọc cho hs nghe viết
 _ uôm, ươm, cánh buồm, con bướm, nườm nượp
	 ao chuôm, nhuộm vải, lượm lúa, cháy đượm, vòng cườm
	- Giáo viên đọc câu ứng dụng
HĐ 4 : Điền vần vào chỗ trống.
a, Điền uôm hay ươm:
- Cánh b.... 	Ao ch ....	Nh..... vải
- L .... lúa 	..... cây 	
HĐ 5: Củng cố – Dặn dò: Nhận xét giờ học
	Thứ 5 ngày 25 tháng 12 năm 2008
Tiết 1 : toán: Luyện tập 
 A _ Mục tiêu :
 	_ Củng cố và khắc sâu phép cộng, trừ trong các phạm vi 10.
 	_ Củng cố kỹ năng về so sánh số
_ Viết phép tính theo tranh và rèn kỹ năng ban đầu về giải toán
	B _ Các hđ dạy _ học : 
	 HĐ GV	HĐ HS
	I : Bài cũ : Gv đọc: 8 = 6+ 	7 = 9 - 	_ Cho 2 hs đọc bảng cộng, trừ
 2 + 4 + 3 = ... 10 - 2 + 1 = ...
	II: Bài mới : giới thiệu bài ; ghi đầu bài
HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập 
a, Bài 1: Bài yêu cầu gì?
	? Em có nhận xét gì về phép cộng 	Các số đổi chỗ
b, Bài 2: Cho học sinh làm 	Đổi vở chữa bài
	? Trước khi điền dấu phải làm gì?
c, Bài 3: Giáo viên đọc bài toán
	? Bài toán cho biết gì? hỏi gì?	Làm bài – chữa bài
HĐ 3 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học. 
Tiết 2 + 3 : Tiếng việt Ôn tập 
A _ Mục tiêu :
	_ Sau bài học hs nắm chắc được cấu tạo các vần đã học kết thúc bằng âm m
	_ Đọc đúng từ ứng dụng và câu úng dụng
	_ Nghe và kể được một số tình tiết trong truyện : Theo tranh
B _ Đồ dùng dạy _ học : Bảng ôn _ tranh vẽ
C _ Các hđ dạy _ học :
	HĐ GV	HĐ HS
	1 _ Bài cũ : Gv đọc :Nhuộm vải, ao chuôm, cánh bướm	_ Viết bảng lớp, bảng con
	_ Cho hs đọc sgk	_ 2 hs đọc từ, câu
	2 _ Bài mới : Giới thiệu bài _ ghi đầu bài
HĐ 1 : Lập bảng ôn :
	a _ Cho hs nhắc lại các vần kết thúc bằng m	_ Nhiều hs nêu
	b _ Giới thiệu bảng ôn	_ Đọc bảng ôn
	_ Cho hs ghép các âm ở cột dọc với các âm ở hàng	_ Nhiều hs ghép _ đọc 
	Ngang
	_Cho hs đọc xuôI ngược, không theo thứ tự	_ Đọc nối tiếp ( cn _ đt)
	c _ So sánh giống và khác nhau các vần
HĐ 2 : Đọc từ ứng dụng :
	_ Cho hs đọc, tìm tiếng có vần ôn	_ đọc thầm ( cn _ đt )
	_ Gv đọc giảI nghĩa từ
HĐ 3 : Luyện viết bảng con	_ Đọc rồi phân tích
	_ Gv viết, nêu quy trình viết	_ Viết bảng con
Tiết 2 :
HĐ 1 : Luyện đọc :
	a _ Đọc bảng lớp _ sgk	_ 6 hs đọc nối tiếp
	b _ Đọc câu ứng dụng	_ Đọc thầm tìm tiếng mới
	 _ Gv đọc mẫu, hướng dẫn hs đọc ngắt nghỉ	_ Cá nhan đồng thanh
	_ Cho hs tìm hiểu nội dung câu
HĐ 2 : Luyện viết : 	_ Đọc _ viết bài vở
	_ Gv nhắc nhở hs trước khi viết ( tư thế ngồi , cầm bút )
	_ Gv chấm 1/2 số bài_ nhận xét
HĐ 3 : Kể chuyện :
	a _ Gv kể : lần 1 bằng lời, lần 2,3 bằng tranh vẽ	_ Thêo dõi
	b _ Hướng dẫn hs kể chuuyện
	_ Cho hs kể theo đoạn trong nhóm	_ Kể nhóm 4
	_ Cho các nhóm kể trước lớp	_ Nhận xét _ bổ xung
	_ Cho hs bình chọn nhóm kể tốt
	c _ Hướng dẫn kể phân vai	_ Các nhóm tự phân vai
	_ Cho hs nêu ý nghĩa câu chuyện qua câu hỏi gợi ý
HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học.
Tiết 3 : Toán 	Ôn tập 
A _ Mục tiêu : 
 _ Củng cố cho hs phép cộng và phép trù trong phạm vi 10. thực hành tính cộng trừ trong phạm vi 10
_Làm vở bài tập toán.
B _ Các hđ dạy _ học :
 HĐ GV	HĐ HS
HĐ 1 : Làm vở bài tập toán
 _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu	 _ Làm vở bài tập
HĐ 2 : Làm thêm vở _ Làm Vở
	Bài 1 : Điền số :
Bài 2: > < =
10 – 2 – 3 ...10 – 4 	2 + 8 + 0 ....7 + 2
9 – 7 – 1....10 -9 	10 + 0 ...4 + 5 +1
Bài 3: Ghi phép tính thích hợp
HĐ 3 : Chấm _ chữa bài
HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học. 
Tiết 4: Tiếng việt: Ôn tập 
A _ Mục tiêu :
 _ Củng cố cho hs đọc viết được chắc chắn vần có âm cuối m . Tìm được tiếng, từ, câu có vần ôn
 _ Rèn kỹ năng đọc trơn, nghe viết
 	_ Làm vở bài tập tiếng việt
B _ Các hđ dạy _ học :
	 HĐ GV	 HĐ HS
HĐ 1 : Luyện đọc :
 a _ Đọc bảng lớp, sgk
 _ Cho hs tìm tiếng, từ, câu có vần ôn 	_ Tìm, đọc
 _ Gv ghi bảng phần hs tìm
HĐ 2 : Làm vở bài tập tiếng việt	_ Nêu yêu cầu, tự làm
 _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu	_ Chữa bài, đọc bài
HĐ 3 : Luyện viết vở :
	 _ Gv đọc cho hs nghe viết
Giáo viên đọc các vần có âm cuôi m cho học sinh viết
Viết một số từ có vần ôn
	- Giáo viên đọc câu ứng dụng
HĐ 4 : Điền vần vào chỗ trống.
HĐ 5: Củng cố – Dặn dò: Nhận xét giờ học
Tiết 6 :	 Luyện viết chữ đẹp
	Bài viết tuần 16
A _ Mục tiêu :
	_ Hs viết đúng và đẹp bài viết 
	_ Rèn cho hs đức tính cẩn thận khi viết và biết yêu cáI đẹp
B _ Các hđ dạy _ học :
HĐ 1 : Hướng dẫn luyện viết
	a _ Đưa bài viết	_ Đọc bài viết
	b _ Quan sát nhận xét
	 _ Cho hs nhận xét về độ cao. Khoảng cách giữa các
	 chữ, các từ.
	 _ Cho hs viết bảng con một số từ khó	_ Viết bảng con
HĐ 2 : Luyện viết vở :
	 _Gv theo dõi hs viết 	_ Viết vở luyện viết
HĐ 3 : Chấm bài nhận xét
HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò: nhận xét giờ học
.	
Thứ 6 ngày 26 tháng 12 năm 2008
Tiết 1 + 2 : Tiếng việt : ot - at 
A _ Mục tiêu :
 _ Nhận biết được cấu tạo vần ot –at , tiếng hót, ca hát
_Đọc đúng từ và câu ứng dụng. Phân biệt dược sự giống và khác nhau của ot, at
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
B _ Đồ dùng dạy học : HĐ GV HĐ HS
1 _ Bài cũ : Gv đọc : nhuộm vải, ao chuôm, lượm lúa 	_ Bảng lớp , bảng con
 Cho hs đọc sgk 	_ 2 hs đọc từ, câu ứng dụng
2 _ Bài mới : Giới thiệu bài _ Ghi đầu bài
HĐ 1 : Nhận diện vần và đọc
 a _ Dạy vần uôm
 _ Gv gài bảng ot; viết vần ot	_ So sánh ot và oi
 _ Cho hs gài bảng ot và hót	_ Gài bảng _ đọc
 _Cho hs quan sát tranh, đưa từ tiếng hót.	_ Gài bảng _ đọc
 _ Cho hs phân tích tiếng _ từ _ gv gài bảng	_ Đọc, tìm tiếng mới
 _ Cho hs đọc xuôI, ngược cả bài
 _ Cho hs tìm thêm tiếng có vần ot	_ Thi theo tổ
	 b _ Dạy vần at ( tương tự )	 _ So sánh ot và at
HĐ 2 : Đọc từ ứng dụng	_ Đọc thầm, t

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 14 17.doc