Bài soạn tổng hợp môn lớp 1 - Tuần học 2010

A- Mục tiêu:

- Hiểu cấu tạo vần uôi, ươi.

- Đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuỗi, múi bưởi.

- Phat triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.

B - Đồ dùng dạy học:

- Bộ ghép chữ tiếng việt.

- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.

C- Các hoạt động dạy - học

 

doc 31 trang Người đăng hong87 Lượt xem 749Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn tổng hợp môn lớp 1 - Tuần học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
là tốt thì nối với chữ " Nên" 
- Việc làm nào chưa tốt thì nối với chữ " Không nên"
- Yêu cầu HS giải thích nội dung, cách làm của mình theo từng tranh trước lớp.
+ GV kết luận:
- HS thảo luận theo cặp và thực hiện BT.
5- Củng cố - dặn dò: ( 5’)
- Em cần lễ phép với anh chị như thế nào? Nhường nhịn em nhỏ ra sao?
- Vì sao phải lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ.
- Nhận xét chung giờ học.
- 1 vài em nêu.
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010.
Học vần
Bài 36: ay - â - ây
A. Mục tiêu.
- HS đọc và viết được ay - â - ây, máy bay, nhẩy dây.
- Nhận ra ay, â, ây trong tiếng, từ ngữ ,sách báo bất kỳ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe.
B. Đồ dùng dạy học.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- Viết và đọc.
- HS viết trên bảng con, mỗi tổ viết 1 từ: Tuổi thơ, túi lưới, tươi cười
- Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- GV nhận xét cho điểm.
- một vài em.
II. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài. ( 3’)
- HS đọc theo GV: ay - â - ây
2. Dạy vần: (35’)
b. ay
Nhận diện vần.
- Ghi bảng vần ay
- Vần ay do mấy âm tạo lên?
- Vần ay do 2 âm tạo lên đó là âm a và âm y
- Hãy phân tích vần ay?
- Vần ay có âm a đứng trước và âm y đứng sau.
Đánh vần.
- Vần ay đánh vần như thế nào?
- a - y - ay.
- Cho HS đánh vần.
- HS đánh vần: CN, nhóm, lớp.
-HS đọc: ay
+ Tiếng và từ khoá.
- Cho HS ghép vần ay
- HS sử dụng bộ đồ để gài: ay - bay.
- Ghi bảng: bay
- Hãy phân tích tiếng bay
- âm b đứng đầu vần ay đứng sau.
- Hãy đánh vần tiếng bay.
- bờ - ay - bay (CN, nhóm, lớp)
- Yêu cầu đọc
- HS đọc: Bay.
- Giới thiệu tranh máy bay và hỏi.
- Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu đọc.
- Tranh vẽ máy bay.
- HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp.
- Yêu cầu đọc: ay - bay - máy bay
b. â- ây ( Quy trình tương tự)
- So sánh ây và ay.
- HS đọc.
- Giống nhau: Đều kết thúc bằng y
- Khác : ây bắt đầu = â, ay bắt đầu = a
c) Hướng dẫn viết chữ: 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
- HS tô chữ trên không sau đó viết bảng con.
d) Đọc từ ứng dụng.
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu giải thích.
- 2 HS đọc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp 
- GV theo dõi chỉnh sửa.
Tiết 2
2. Luyện tập: ( 35’)
a) Luyện đọc.
- Luyện đọc lại bài ở tiết1 (Bảng lớp)
- HS đọc CN, nhóm, lớp 
- Đọc câu ứng dụng
- Treo tranh và nêu yêu cầu.
- HS quan sát tranh và nhận xét.
- Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh.
- Đọc cn, nhóm, lớp
- GV đọc mẫu, HD đọc.
- 3 HS đọc.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
b) Luyện viết: ay, ây, máy bay, nhẩy dây.
- Cho hs viết bài trong vở tập viết
- HS thực hiện
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Chấm chữa một số bài và nhận xét.
c) Luyện nói:
- Hãy đọc tên bài luyện nói?
- 2 HS đọc.
- GV HD và giao việc.
- HS quan sát tranh thảo luận nhóm 2.
- Tranh vẽ những gì?
- Hàng ngày em đến lớp bằng gì?
- Bố mẹ em đi làm bằng gì?
- Khi nào phải đi bằng máy bay?
- Trong giờ học nếu cần đi đâu đó chúng ta có nên nhảy và làm ồn không?
4. Củng cố dặn dò: ( 5’)
- Cho HS đọc bài trong SGK
- 3 HS đọc nối tiếp.
+ Trò chơi: Tìm vần tiếp sức.
- GV phổ biến luật chơi và cách chơi.
- HS chơi theo tổ
- NX chung giờ học.
* Học lại bài, xem trước bài 37.
Toán
Luyện tập chung
A- Mục tiêu: 
Giúp HS củng cố về
- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Phép cộng 1 số với 0
- Nhìn tranh viết phép tính thích hợp.
B- Đồ dùng dạy - học :
GV: Thước, phấn màu, bảng phụ
HS: Thước kẻ, bút
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- cho 2 Hs lên bảng đặt tính và tính
5 + 1 = 
2 + 1 =
- Yêu cầu HS đọc thuộc các bảng cộng: 3, 4, 5
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Hướng dẫn HS làm bài tập: ( 30’)
Bài 1: 
Bài yêu cầu gì ?
 GV nhận xét cho điểm.
- Tính
- HS làm bài.
Bài 2: 
- Yêu cầu HS đọc đề toán.
- Tính
- Câu hỏi: Mỗi con tính có 2 phép cộng ta phải làm như thế nào ?
- GV nhận xét, cho điểm.
- HS trả lời
- HS làm rồi lên bảng chữa.
Bài 3: - Bài Y/c gì ?
Muốn điền dấu trước hết ta phải làm gì ? 
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 4: 
- Nhìn vào bài ta phải làm gì ?
- Làm thế nào để viết được phép tính thích hợp ?
- Giao việc.
- GV chữa bài, cho điểm.
- Điền dấu vào chỗ chấm
- Trả lời
- HS làm và nêu miệng cách làm và kết quả.
- Viết phép tính thích hợp.
- Trả lời
- HS làm bài rồi lên bảng chữa
a) 2 + 1 = 3
 hoặc 1 + 2 = 3
3- Củng cố - dặn dò: ( 5’)
+ Trò chơi: Chọn số, dấu gài phép tính và kết quả theo tranh.
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn hs về nhà học bài. 
- HS chơi tập thể.
Mĩ thuật
Xem tranh phong cảnh
( GV bộ môn soạn giảng)
Chiều:
Học vần
Luyện đọc bài 36
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách đọc, viết được: ay, a - ây.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chạy,bay, đi bộ, đi xe.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: ia
2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập (20’)
Đọc:
- Gọi HS yếu đọc lại bài: a, â - ây
Viết:
- GV đọc cho HS viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây.
* Tìm từ mới có vần vừa học cần ôn:
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ, có chứa vần ay, ây
* Cho HS làm vở bài tập.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần.
- Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được các từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Hoạt đông 3: Củng cố, dặn dò (5’)
- Thi, đọc viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học.
Toán
Luyện tập thực hành
A- Mục tiêu: 
- Giúp HS củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Phép cộng 1 số với 0
- Nhìn tranh viết phép tính thích hợp.
B- Đồ dùng dạy - học :
- Nội dung luyện tập
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Hướng dẫn HS làm bài tập: ( 30’)
Bài 1: 
Bài yêu cầu gì ?
- Tính
- Hướng dẫn và giao việc.
- HS làm bài rồi lên bảng chữa: 
2 4 1
3 0 2
5 4 3
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 2: 
- Yêu cầu HS đọc đề toán.
- Tính
- Câu hỏi: Mỗi con tính có 2 phép cộng ta phải làm như thế nào ?
- GV nhận xét, cho điểm.
- HS trả lời
- HS làm rồi lên bảng chữa.
Bài 3: - Bài Y/c gì ?
Muốn điền dấu trước hết ta phải làm gì ? 
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 4: 
- Nhìn vào bài ta phải làm gì ?
- Làm thế nào để viết được phép tính thích hợp ?
- Giao việc.
- GV chữa bài, cho điểm.
- Điền dấu vào chỗ chấm
- Trả lời
- HS làm và nêu miệng cách làm và kết quả.
- Viết phép tính thích hợp.
- Trả lời
- HS làm bài rồi lên bảng chữa
a) 2 + 1 = 3
 hoặc 1 + 2 = 3
3- Củng cố - dặn dò: ( 5’)
+ Trò chơi: Chọn số, dấu gài phép tính và kết quả theo tranh.
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn hs về nhà học bài. 
- HS chơi tập thể.
Hoạt động tập thể
ChơI trò chơi: nhảy dây
I. Mục tiêu:
- HS biết những quy định đối với trò chơi “ Nhảy dây’’.
- HS thể hiện đúng cách chơi trò chơi.
- Có ý thức khi chơi trò chơi.
II. Nội dung an toàn khi chơi trò chơi:
- Những quy định đối với người chơi.
- Mô hình các trò chơi.
III. Các hoạt động chính:
* Hoạt động 1: Chơi trò chơi.
 GV giưới thiệu mô hình A
GV hỏi cách chơi trò chơi với các tình - Lớp quan sát
 huống khác nhau - Học sinh trả lời
- Kết luận: GV nêu
* Hoạt đông 2: Thực hành trên sân trường. - Học sinh đọc
GV kẻ sân
? Tại sao phải chơi trò chơi nhảy dây? - HS trả lời
 * Kết luận: Luôn luôn xác định đúng vị 
trí chơi trò chơi. 
IV. Củng cố, dặn dò: (5’)
GV nhận xét giờ học
Chơi trò chơi an toàn, chấp hành đúng quy
Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010.
Học vần
Bài 37: ôn tập
A. Mục tiêu:
Sau bài học, HS có thể.
- Đọc và viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i và y.
- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện cây khế.
B. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng ôn.
	- Tranh minh họa cho cho đoạn thơ và truyện cây khế.
I. KTBC: ( 5’)
- Đọc và viết.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: Vây cám, cối xay, cây cối.
- Đọc từ, câu ứng dụng.
- 3 HS.
-GV nhận xét, cho điểm.
II. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài: ( 3’)
2. Ôn tập.
a) Ôn lại các chữ đã học.
- Treo bảng ôn.
- Yêu cầu HS đọc lại các chữ trong bảng ôn.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b) Tập ghép các âm thành vần.
- Yêu cầu HS ghép các chữ ở cột dọc với các chữ hàng ngang thành vần.
- Nêu yêu cầu và giao việc.
- 1 HS lên bảng ghép vần.
- Dưới lớp ghép vần và điền trong SGK.
- Cho HS đọc các vần ghép được.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
c) Đọc từ ứng dụng:
- Gọi HS đọc từ ứng dụng trong SGK.
- 2-3 HS đọc.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Yêu cầu HS tìm những vần đã được học trong các từ ứng dụng.
- HS lên bảng và gạch chân bằng phấn mầu.
- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
d) Tập viết từ ứng dụng.
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS viết trong vở tập viết.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Tiết 2
3. Luyện tập: (35’)
a) Luyện đọc.
- Đọc lại bài ôn tiết 1.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Đọc đoạn thư ứng dụng.
- Yêu cầu HS quan sat tranh.
- HS quan sát tranh và nhận xét.
- Tranh vẽ gì?
- Trả lời
- Qua hình ảnh của bức tranh các em thấy được điều gì?
- Gọi HS xung phong đọc.
- 3 HS đọc.
- GV đọc mẫu.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
b) Luyện viết.
- HD cho HS viết các từ còn lại trong vở tập viết.
- HS viết theo HD
- GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu.
- Nhận xét.
c) Kể chuyện: Cây khế.
- Treo tranh lên bảng, kể diễn cảm 2 lần.
- Hãy đọc tên truyện
- Một vài em đọc : Cây khế.
- Tranh vẽ gì?
- Vẽ cây khể và một túp lều dưới cây khế.
- Cây khế như thể nào?
- Cây khế ra quả to và ngọt.
- Tại sao người em lại sở hữu cây khế và túp lều?
- Vì người anh tham lam chỉ chia cho em một cây khế và một túp lều.
- Ai có thể nêu lại nội dung của bức tranh thứ nhất.
- 1-2 em nêu.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Hãy kể lại nội dung tranh 3,4 ,5
- 3 HS kể.
- Câu chuyện khuyên ta điều gì?
- Khuên ta không nên quá tham lam.
- Gọi 5 HS xung phong kể lại từng đoạn câu chuyện.
- HS ở dưới lớp đóng vai khán giả để nhận xét giọng kể.
4. Củng cố dặn dò: ( 5’)
- Cho HS đọc lại bài ôn.
- Vài HS.
- NX giờ học.
- HS nghe, ghi nhớ.
* Học lại bài, chuẩn bị bài sau.
Toán
Kiểm tra định kỳ ( giữa kỳ 1)
I. mục tiêu:
- Kiểm tra về cách cộng các số trong phạm vi 5, điền dấu và giải toán bằng cách quan sát tranh.
- Giáo dục HS ý thức tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Đề và giấy kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra giấy, bút của hs.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Kiểm tra:
- Phát đề kiểm tra cho hs
- Đọc đề và làm bài
Bài 1: Tính. 
a, 4 3 2 
 + + + +
 1 2  1
 5 5
b, 2 + 1 + 2 = 3 + 1 + 1 =
 5 = 4 +  4 = 1 + 
Bài 2: Số?
2 + 3 = 2 + 2 =
0 + 0 =  + 4 = 5
1 +  = 3 3 + 2 = 1 + 
Bài 3: >, <, =?
1 + 2  2 + 1
1 + 3  1 + 2
1 + 3  3 + 1
3 + 1  1 + 4
3 + 1  3 + 2
2 + 3  2 + 2
1 + 4  4 + 1
3 + 1  2 + 1
Bài 4:
Trong hình bên có  hình tam giác?
3. Củng cố, dặn dò:
- GV thu bài.
- Nhận xét giờ kiểm tra
- Dặn hs về nhà ôn bài.
Âm nhạc
ôn bài hát: lý cây xanh
(GV bộ môn soạn giảng)
Chiều:
Học vần
Luyện đọc bài 37
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách đọc, viết được: tuổi thơ, mây bay.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo truyên kể: cây khế.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: ay, ây
- Viết: cối xay, ngày hội
2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập (20’)
Đọc:
- Gọi HS yếu đọc lại bài: ôn tập
Viết:
- GV đọc cho HS viết: tuổi thơ, mây bay.
* Tìm từ mới có âm vừa học cần ôn:
- Gọi HS ghép các âm ở cột dọc với các âm ở hàng ngang để tạo thành tiếng.
- Cho HS ghép các âm với dấu thanh rồi đọc
* Cho HS làm vở bài tập.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền âm.
- Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được các từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Hoạt đông 3: Củng cố, dặn dò (5’)
- Thi, đọc viết nhanh tiếng, từ có âm cần ôn.
- nhận xét giờ học 
Toán
Chữa bài kiểm tra
I. mục tiêu:
- Giúp HS biết được đúng sai và sửa để lần sau làm bài tốt hơn.
- Giáo dục HS ý thức tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bài kiểm tra đã chấm.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Chữa bài kiểm tra:
- Trả bài kiểm tra cho hs.
- GV chữa.
- Theo dõi
Bài 1: Tính. 
a, 4 3 2 4
 + + + +
 1 2 3 1
 5 5 5 5
b, 2 + 1 + 2 = 5 3 + 1 + 1 = 5
 5 = 4 + 1 4 = 1 + 3
Bài 2: Số?
2 + 3 = 5 2 + 2 = 4
0 + 0 = 0 1 + 4 = 5
1 + 2 = 3 3 + 2 = 1 + 4
Bài 3: >, <, =?
1 + 2 = 2 + 1
1 + 3 > 1 + 2
1 + 3 = 3 + 1
3 + 1 < 1 + 4
3 + 1 < 3 + 2
2 + 3 > 2 + 2
1 + 4 = 4 + 1
3 + 1 > 2 + 1
Bài 4:
Trong hình bên có 5 hình tam giác.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Dặn hs về nhà ôn bài.
Hoạt động tập thể
ChơI trò chơi: nhảy dây
I. Mục tiêu:
- HS biết những quy định đối với trò chơi “ Nhảy dây’’.
- HS thể hiện đúng cách chơi trò chơi.
- Có ý thức khi chơi trò chơi.
II. Nội dung an toàn khi chơi trò chơi:
- Những quy định đối với người chơi.
- Mô hình các trò chơi.
III. Các hoạt động chính:
* Hoạt động 1: Chơi trò chơi.
 GV giưới thiệu mô hình A
GV hỏi cách chơi trò chơi với các tình - Lớp quan sát
 huống khác nhau - Học sinh trả lời
- Kết luận: GV nêu
* Hoạt đông 2: Thực hành trên sân trường. - Học sinh đọc
GV kẻ sân
? Tại sao phải chơi trò chơi nhảy dây? - HS trả lời
 * Kết luận: Luôn luôn xác định đúng vị 
trí chơi trò chơi. 
IV. Củng cố, dặn dò: (5’)
GV nhận xét giờ học
Chơi trò chơi an toàn, chấp hành đúng quy
Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010.
Học vần
Bài 38: eo – ao (2 tiết)
A- Mục tiêu: 
- HS đọc, viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao
- Đọc được thơ ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gió, mây, mưa
B- Đồ dùng dạy học: 
- Tranh minh hoạ từ khoá, đoạn thơ ứng dụng, phần luyện nói.
C- Dạy - học bài mới: 
I- Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- Viết và đọc: Đôi đũa , tuổi thơ, mây bay.
- Đọc câu ứng dụng SGK.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Viết bảng con (mỗi tổ viết 1 từ) 
- 2 - 4 học sinh đọc.
II- Dạy - học bài mới: ( 35’)
1- Giới thiệu bài 
2- Dạy vần: 
a. eo
Nhận diện vần:
- Viết bảng vần eo
- Vần eo do mấy âm tạo nên ?
- Hãy phân tích vần eo ?
Đánh vần
- Hãy đánh vần, vần eo ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Yêu cầu HS đọc
+ Tiếng, từ khoá.
- Yêu cầu HS tìm và gài vần eo, mèo
- HS đọc theo GV: eo, ao.
- Vần eo do 2 âm tạo nên đó là âm e và o.
- Vần eo có âm e đứng trước, âm o đưng sau.
- eo - o - eo (CN, nhóm, lớp)
- HS đọc trơn.
 - HS sử dụng hộp đồ dùng gài. eo, mèo
- Cho HS đọc tiếng vừa ghép
- HS đọc
- Phân tích tiếng mèo 
- Hãy đánh vần tiếng mèo
- Yêu cầu đọc.
- Tiếng mèo có âm m đứng trước vần eo đứng sau, dấu ( \ ) trên e 
- Mờ - eo - meo - huyền - mèo
- Đọc trơn
+ từ khoá
- Tranh vẽ gì ?
- Viết bảng: chú mèo 
b. ao ( Quy trình tương tự)
- So sánh ao với eo 
Giống: Kết thúc = o
Khác: ao bắt đầu = a
- HS quan sát tranh và nhận xét
(CN, nhóm, lớp)
- Đọc trơn
- HS đọc trơn CN, nhóm, lớp
- HS nêu điểm giống và khác nhau.
c- Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng
- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ
2 HS đọc
- Yêu cầu HS đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Nhận xét giờ học.
d. Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu nêu quy trình viết.
- Hướng dẫn hs viết.
- Quan sát, giúp đỡ hs yếu.
- HS theo dõi
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- Quan sát viết vào bảng con.
Tiết 2
3- Luyện tập: ( 35’)
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài (T1) bảng lớp.
+ Đọc câu ứng dụng: GT tranh.
- Trong tranh vẽ gì ?
- Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh
- GV đọc mẫu và giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh và nhận xét
- Vẽ một bạn nhỏ đang ngồi thổi sáo dưới gốc cây.
- 3 HS đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
b- Luyện viết: 
- Khi viết các vần, từ khoá trong bài chúng ta phải lưu ý gì ?
- GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
- Chấm một số bài viết, nhận xét.
- Các nét nối giữa các con chữ
- HS luyện viết trong vở tập viết.
c- Luyện nói theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
- Tranh vẽ những cảnh gì ?
- Trước khi có mưa trên bầu trời xuất hiện những gì ?
- Nếu đi đâu gặp mưa thì em phải làm gì ?
- Nếu trời có bão thì hậu quả gì sẽ xảy ra ?
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 về chủ đề luyện nói hôm nay.
- Em có biết gì về lũ không ?
- Bão, lũ có tốt cho cuộc sống chúng ta không?
- Chúng ta nên làm gì để tránh bão, lũ ?
4- Củng cố - dặn dò: ( 5’)
- Yêu cầu HS đọc lại bài (SGK)
+ Trò chơi: Tìm tiếng có vần
- NX chung giờ học.
- Dặn hs về nhà học lại bài.
- 1 Vài em đọc
- HS chơi theo tổ
Toán
phép trừ trong phạm vi 3
A- Mục tiêu: 
- HS có KN ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
- Giải được các bài toán đơn giản.
B- Đồ dùng dạy - học:
GV: Que tính, một số chấm tròn.
HS: Đồ dùng học toán 1.
C - Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- Kiểm tra HS làm các BT sau
1 + . = 3 2 + .. = 2
3 +.. = 5 ..+ 4 = 5
- KT HS đọc các bảng cộng đã học.
- 2 HS lên bảng làm BT
- 3 HS đọc.
II- Dạy - Học bài mới: 
1- Giới thiệu bài:
2- Hình thành khái niệm về phép trừ.
- GVnói: "Hai trừ 1 bằng 1 ? và viết như sau: 
2 - 1 = 1
(Dấu - đọc là "trừ") 
- Gọi HS đọc lại phép tính.
- Vài HS nhắc lại.
"Hai bớt 1 còn 1"
- Bỏ đi, bớt đi, lấy đi, trừ đi
- Vài HS đọc "2 trừ 1 bằng 1"
* Hướng dẫn học sinh làm phép trừ trong phạm vi 3.
- GV cho HS quan sát tranh.
- GV ghi bảng: 3 - 1 = 2
+ Tiếp tục cho HS quan sát tranh vẽ có 3 con ong, bay đi 2 con ong và nêu bài toán: "Có 3 con ong bay đi 2 con ong. Hỏi còn mấy con ong ?
- Y/c HS nêu phép tính ?
- GV ghi bảng: 3 - 2 = 1
- Cho HS đọc lại : 3 - 1 = và 3 - 1 = 2
- 3 bông hoa
- Còn 2 bông hoa
- Làm phép tính trừ : 3 - 1 = 2
- HS đọc: ba trừ một bằng hai.
- HS đọc: Ba trừ hai bằng một 
- HS đọc ĐT.
* Hướng dẫn học sinh bước đầu nhận biết ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- GV lại hỏi: Có 3 cái lá bớt đi 1 cái lá làm động tác lấy đi) còn mấy cái lá ?
- Còn 2 cái lá
- Ta có thể viết = phép tính nào ?
- 3 - 1 = 2
+ Tương tự: Dùng que tính thao tác để đưa ra hai phép tính: 1 + 2 = 3 và 3 - 2 = 1
- Cho HS đọc lại: 2 + 1 = 3 và 3 - 1 = 2
	 1 + 2 = 3 và 3 - 2 = 1
- GV đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
3- Luyện tập: 
Bài 1: 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn và giao việc
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 2: 
- Hướng dẫn HS cách tính trừ theo cột dọc
- GV nhận xét cho điểm.
- HS đọc ĐT.
- HS làm bài
Bài 3 
- Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính.
- Tính
- HS làm bài, 4 HS lên bảng.
- Dưới lớp nhận xét, sửa sai
- HS làm bảng con, mỗi tổ làm một phép tính.
4- Củng cố - dặn dò: ( 5’)
- Trò chơi: Tìm kq' nhanh và đúng 
- NX chung giờ học.
ờ: Làm bài tập (VBT)
- Chơi cả lớp.
Thể dục
Đội hình đội ngũ - thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
I. Mục tiêu:
- Ôn một số kỹ năng ĐHĐN. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác.
- Làm quen với động tác tư thế đứng cơ bản và đứng hai tay về phía trước.
- Ôn trò chơi: Qua đường lội.
II. Địa điểm, phương tiện:
- Sân trường vệ sinh sạch sẽ.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
1. Phần mở đầu: ( 5’)
- Tập trung lớp
- Xếp thành 4 hàng dọc
- Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- Nghe, thực hiện
- Cho hs tập khởi động
- Xoay các khớp
- Hát, giậm chân
2. Phần cơ bản: ( 25’)
* Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Tập lại2, 3 lần.
- GV làm mẫu, HD tập lại từng động tác.
- Thi tập hợp hàng.
- Thi 2,3 phút.
* Ôn dồnhàng, dóng hàng.
- Cán sự lớp hô
- Ôn động tác RLTTCB, đứng đưa hai tay chếch chữ V
- GV làm mẫu 
- HS tập
- Tập theo hdẫn của GV
- Cho HS chơi những trò chơi đã học
- Chơi trò chơi.
3. Phần kết thúc: ( 5’)
- Tập trung lớp.
- Nhận xét giờ học.
- Tập các động tác thả lỏng.
Chiều: Học vần
Luyện đọc bài 38
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách đọc, viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: Ôn tập
- Viết: đôi đũa, tuổi thơ
2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập (20’)
Đọc:
- Gọi HS yếu đọc lại bài: eo, ao
Viết:
- GV đọc cho HS viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.
* Tìm từ mới có vần cần ôn:
- Cho hs tìm thêm các từ có chứa vần eo, ao.
* Cho HS làm vở bài tập.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần.
- Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được các từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Hoạt đông 3: Củng cố, dặn dò (5’)
- Thi, đọc viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học. 
Toán
luyện phép trừ trong phạm vi 3
A- Mục tiêu: 
- Củng cố cho hs cách làm tính trừ trong phạm vi 3
- Giải được các bài toán đơn giản.
B- Đồ dùng dạy - học:
- VBT toán 1.
C - Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn và giao việc
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 2: 
- Hướng dẫn HS cách tính trừ theo cột dọc:
Viết các số thẳng nhau, làm tích rồi viết kết quả thẳng cột với các số trên.
- Giao việc
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 3 
- Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính.
3. Củng cố, dặn dò: ( 5’)
- GV nhận xét giờ học khen ngợi HS.
- Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Tính
- HS làm bài, 4 HS lên bảng.
- Dưới lớp nhận xét, sửa sai
- HS làm bảng con, mỗi tổ làm một phép tính.
- HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính: 3 - 2 = 1
Thủ công
xé dán hình cây đ

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1 tuan.doc