Bài soạn môn học khối lớp 1 - Tuần 20 năm 2010

Bài 81: ach

I. MỤC TIÊU.

- Hs nhận biết được cấu tạo của vần: ach trong tiếng sách

- Đọc viết đúng được vần có tiềng từ khoá: ach, cuốn sách

- Đọc đúng từ ứng dụng: Viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn

- Đọc được câu ứng dụng:

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

- Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt.

 

doc 37 trang Người đăng hong87 Lượt xem 634Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn học khối lớp 1 - Tuần 20 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bàn cùng viết vào bảng con.
- 2 Hs đọc bài.
- Lớp ghép i – ch - ich
- HS phát âm: ich
- Hs ghép : lịch
- Âm l đứng trước, vần ich đứng sau, dấu nặng dưới i
- Tranh vẽ lốc lịch ( tờ lịch )
 Tờ lịch
- Hs lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Giống: kết thúc bằng ch, 
- Khác: êch bắt đầu bằng ê, ich bắt đầu bằng i.
- Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần ich, êch
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ 
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- Hs viết vào bảng con.
- Hs nhận xét
- Hs đọc cá nhân, nhóm.
- Hs lần lượt đọc lại từ ứng dụng 
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. 
- Tranh vẽ: con chim trên cành
- HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể
- Ngắt nghỉ hơi khi hết câu
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể
- Hs viết vào vở.
- Hs đọc chủ đề luyện nói : 
 Chúng em đi du lịch
- Hs thi nhau luyện nói theo ý thích .
- Hs chia ra 2 nhóm và thực hiện trò chơi
TiÕt 7 : TIÕNG VIƯT (RÌn viÕt )
Tê lÞch ,con Õch . . 
I .MUC TI£U :
-ViÕt ®ĩng ®é cao ,®é réng ,kho¶ng c¸ch liỊn m¹ch .
-RÌn ®ĩng t­ thÕ ngåi viÕt , c¸ch cÇm bĩt ,ý thøc rÌn viÕt .
 -HS viÕt ®ĩng tr×nh bµy s¹ch ®Đp .
II -®å dïng
-B¶ng ch÷ mÉu 
III.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa thµy
Ho¹t ®éng cđa trß .
1 .LuyƯn viÕt b¶ng .
-HS ®äc néi dung bµi viÕt 
--Tõ tê lÞch gåm mÊy ch÷ ?
-NhËn xÐt ®é cao mÊy con ch÷ ?
-Kho¶ng c¸ch gi÷a hai con ch÷ ,?
-VÞ trÝ dÊu huyỊn , dÊu nỈng ? .
GV h­íng dÉn tõ con Õch . tu¬ng tù 
2.LuyƯn viÕt vë .
-HS ®äc néi dung bµi viÕt .
-QS vë mÉu ,nx c¸ch tr×nh bµy .
-GV chÊm nhËn xÐt .
3. Cđng cè dỈn dß :
-H«m nay viÕt ch÷ g× ?
Con ch÷ nµo cao nhÊt ?
CÇn l­a ý ®iỊu g× ?
-HS nªu quy tr×nh viÕt .
-HS viÕt b¶ng con .
-HS nh¸c t­ thÕ ngåi viÕt .
-HS viÕt vë tËp viÕt .
HS TL .
 TiÕt 3 : Tù NHI£N X· HéI 
An toàn trên đường đi học
I.MỤC TIÊU :
*Giúp hs biết:
- Xác định một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
- Quy định về đi bộ trên đường.
- Tránh mmột số tình huống nguy hiểmcó thể xảy ra trên đường đi học.
- Đi bộ trên vỉa hè( đường có vỉa hè). Đi bộ sát lề đường bên phải của mình
(đường không có vỉa hè) .
 - Có ý thức chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông.
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
	- Các hình trong bài 20 SGK.
	- Chuẩn bị những tình huống có thể xảy ra trên đường phù hợp với địa phương mình.
	- Các tấm bìa tròn màu đỏ, màu xanh và các tấm bìa vẽ hình xe máy , xe ô tô .
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 Ho¹t ®éng cđa GV
 1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn hoạt động.
*Hoạt động 1: Thảo luận tình huống
* Bước1: Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm, mỗi nhóm 1 tình huống ở trang 42 SGK. 
* Bước 2: Mỗi nhóm thảo luận mỗi tình huống và trả lời các câu hỏi gợi ý:
- Điều gì có thể xảy ra?
- Đã có khi nào em có hành động như tình huống đó không ?
- Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào ?
* Bước 3: 
- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày, 
- Các nhóm khác có thể bổ sung hoặc đưa ra suy luận riêng.
* GV cho cả lớp quan sát tranh 5 và nêu nội dung bức tranh.
- Gọi 1 vài HS nêu nội dung
 - Điều gì sẽ xảy ra khi lội qua suối khi nước chảy xiết ?
- Em sẽ khuyên bạn như thế nào khi lội qua suối có nước chảy xiết ?
- Gv cho các nhóm khác nêu ý kiến bổ sung của các nhóm trên
* Hoạt động 2: Quan sát tranh.
* Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát tranh, hỏi và trả lời câu hỏi với bạn. (theo cặp)
- Đường ở tranh thứ nhất khác gì ở tranh thứ hai (trang 43 ở SGK) ?
- Người đi bộ ở tranh thứ nhất đi ở vị trí nào trên đường ? 
- Người đi bộ ở tranh thứ hai đi ở vị trí nào trên đường ?
* Bước 2 GV gọi một số HS trả lời trước lớp
* Hoạt động 3:
- Trò chơi đèn xanh, đèn đỏ.
* Mục tiêu: Biết thực hiện những quy định trật tự về an toàn giao thông.
* Bước 1: GV cho HS biết quy tắc đèn hiệu:
- Khi đèn đỏ sáng tất cả các xe cộ và người đi lại dều dừng lại đúng vạch quy định.
- Khi đèn xanh sáng xe cộ và người đi lại được phép đi.
* Bước 2: Gv tổ chức HS thực hiện đi lại trên đường theo đèn hiệu.
* Bước 3: Ai vi phạm luật sẽ bị (phạt) nhắc lại những quy tắc đèn hiệu hoặc quy định về di bộ trên đường.
 3. Củng cố:
- GV nhắc lại nội dung bài vừa học .
 4. Nhận xét – Dặn dò
- Nhận xét – nêu gương những em học tốt.
- Về xem lại bài và chuẩn bị bài hôm sau : Ôn tập xã hộ
Ho¹t ®éng cđa HS
* Nhóm 1: 
- Khi đi trên thuyền các bạn chồm ra ngoài , lấy tay, chân thò xuống nước.
- Có thể rơi xuống, lật thuyền, bị uống hoặc có thể chết đuối.
- HS tự trả lời .
- Khi đi trên thuyền phải ngồi ngay ngắn, không được đùa giỡn đẻ tránh tai những tai nạn có thể xảy ra.
* Nhóm 2: 
- Các bạn đang đá banh dưới lòng đường khi có xe cộ qua lại.
- Khi đá banh dưới lòng đường có thể bị xe tông, xảy ra tai nạn 
- HS tự trả lời..
- Không được đá banh dưới lòng đường có thể xảy ra tai nạn.
* Nhóm 3: 
* Cả lớp quan sát
-Các bạn đi họclội qua suối khi nước đang chảy xiết ( chảy mạnh)
-Có thểbị nước cuốn trôi
- HS tự trả lời. 
- Hs bổ sung theo ý thích.
- HS từng cặp
- Hs từng cặp quan sát tranh theo hướng dẫn của GV 
- HS trả lời theo sự hiểu biết của các em
- HS bổ sung ý kiế
- HS trả lời theo ý thich.
- HS chú ý và lắng nghe
- HS thực hiện trò chơi
 TIÕT 6 : Tù NHI£N X· HéI (¤N)
An toàn trên đường đi học
I.MỤC TIÊU :
- TiÕp tơc giĩp HS xác định một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
- Quy định về đi bộ trên đường.
- Tránh mmột số tình huống nguy hiểmcó thể xảy ra trên đường đi học.
- Đi bộ trên vỉa hè( đường có vỉa hè). Đi bộ sát lề đường bên phải của mình
(đường không có vỉa hè) .
 - Có ý thức chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông.
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 Ho¹t ®éng cđa GV
 1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : An toàn trên đường đi học.
b. Hướng dẫn hoạt động.
*Hoạt động 1: Thảo luận tình huống
* Bước1: Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm, mỗi nhóm 1 tình huống ở trang 42 SGK. 
* Bước 2: Mỗi nhóm thảo luận mỗi tình huống và trả lời các câu hỏi gợi ý:
* Bước 3: 
- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày, 
- Các nhóm khác có thể bổ sung hoặc đưa ra suy luận riêng.
* GV cho cả lớp quan sát tranh 5 và nêu nội dung bức tranh.
- Gọi 1 vài HS nêu nội dung
- Gv cho các nhóm khác nêu ý kiến bổ sung của các nhóm trên
* Hoạt động 2: Quan sát tranh.
* Bước 1
- Người đi bộ ở tranh thứ nhất đi ở vị trí nào trên đường ? 
- Người đi bộ ở tranh thứ hai đi ở vị trí nào trên đường ?
* Bước 2 GV gọi một số HS trả lời trước lớp
* Hoạt động 3:
- Trò chơi đèn xanh, đèn đỏ.
* Bước 1: GV cho HS biết quy tắc đèn hiệu:
- Khi đèn đỏ sáng tất cả các xe cộ và người đi lại dều dừng lại đúng vạch quy định.
- Khi đèn xanh sáng xe cộ và người đi lại được phép đi.
* Bước 2: Gv tổ chức HS thực hiện đi lại trên đường theo đèn hiệu.
* Bước 3: Ai vi phạm luật sẽ bị (phạt) nhắc lại những quy tắc đèn hiệu hoặc quy định về di bộ trên đường.
 3. Củng cố:
- GV nhắc lại nội dung bài vừa học .
 4. Nhận xét – Dặn dò
- Nhận xét – nêu gương những em học tốt.
- Về xem lại bài và chuẩn bị bài hôm sau : Ôn tập xã hộ
Ho¹t ®éng cđa HS
* Nhóm 1: 
- HS tự trả lời .
- Khi đi trên thuyền phải ngồi ngay ngắn, không được đùa giỡn đẻ tránh tai những tai nạn có thể xảy ra.
* Nhóm 2: 
- HS tự trả lời..
- Không được đá banh dưới lòng đường có thể xảy ra tai nạn.
* Nhóm 3: 
- HS tự trả lời .
- Không được du vào hông xe khi xe đang chạy có thể rơi ngã gãy tay chân, hoặc chết người.
* Nhóm 4:
- HS tự trả lời ..
- Không được đi dưới lòng đường khi xe cộ qua lại tấp nập sẽ bị xe va vào xe
* Cả lớp quan sát
-Các bạn đi họclội qua suối khi nước đang chảy xiết ( chảy mạnh)
-Có thểbị nước cuốn trôi
- HS tự trả lời. 
- Hs bổ sung theo ý thích.
- HS từng cặp
- Hs từng cặp quan sát tranh theo hướng dẫn của GV 
- HS trả lời theo sự hiểu biết của các em
- HS bổ sung ý kiế
- HS trả lời theo ý thich.
- HS chú ý và lắng nghe
- HS thực hiện trò chơi
 TuÇn 20 Thứ hai ngày 11 tháng 01 năm 2010
 TIÕT 5 : TiÕng viƯt(«n)
Ach . 
i. mơc tiªu 
 - Cđng cè cho HS ®äc vµ viÕt ®­ỵc tiÕng , tõ cã vÇn ach ®· häc .
 -RÌn kü n¨ng ®éc viÕt cho HS . 
 -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng tõ cã vÇn ®· häc .
ii. ®å dïng d¹y häc 
 VBTTN .
 III .C¸C HO¹T §éng d¹y häc 
HO¹T §«ng cđa gv
Ho¹t ®éng cđa hs
1.§äc tõ øng dơng .
-Yªu cÇu HS t×m tiÕng cã chøa vÇnmíi .
-Cho HS ®¸nh vÇn ,®äc tr¬n ,ph©n tÝch tiÕng 
-GV cho HS ®äc SGK .
2. LuyƯn viÕt : 
-GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN .
3 .GVHDHS lµm vë BTTN .
 -GVHD HS lµm .
 -GV ch÷a bµi cho HS .
4. Cđng cè dỈn dß 
 -Gvcho HS ®äc l¹i toµn bµi .
 -Cho HS t×m tiÕng míi cã vÇn võa häc .
 -VỊ nhµ häc thuéc bµi ,viÕt bµi .
HS ®äc ®¸nh vÇn ,tr¬n .
HS ®äc CN +§T 
HS viÕt vë « ly .
-HS QST nªu yªu cÇu .
HS lµm VBTTN .
-HS ®äc nx .
HS t×m .S ®äc CN +§T .
 Thứ tư ngày 13 tháng 01 năm 2010
TIÕT 1 + 2 : HäC VẦN
Bài 83: ¤n tập
I. MỤC TIÊU: 
* Sau bài học ,hs có thể : 
- Cũng cố cấu tạo vần kêt thúc bằng c hoặc ch .
- Đọc viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bắng c , ch 
 - Đọc được từ ứng dụng : Thác nước , chúc mừng , ích lợi 
 -Nghe , hiểu và kể lại câu chuyện : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Bộ ghép chữ cái học TV .- Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng 
- Tranh minh hoạ cho câu
III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC:
Ho¹t ®éng cđa GV
 1. Kiểm tra bài cũ :
- Viết : vui thích 
 chêch chếch .
 Gv nhận xét , ghi điểm . 
- Đọc bài 82 
 2. Bài mới : 
a. Giới thiệu 
b. Hướng dẫn HS ôn tập :
 - Những vần nào trong bài đã học ?
- GV đọc , yêu cầu HS chỉ đúng vần 
GV đọc ?
- Cho 1 HS chỉ và 1 HS đọc vần ôn .
 Ghép âm thành vần : 
- Đọc cho cô các âm ở cột dọc ?
 - Đọc cho cô các âm ở hàng ngang ?
- Các em hãy ghép các âm ở cột dọc 
với các âm ở dòng ngang sao cho thích
 hợp để tạo thành các vần đã học ?
* GV ghi bảng ôn .
+ Hãy đọc các vần vừa ghép ?
 GV chỉnh sữa nhịp đọc cho HS .
* Đọc từ ứng dụng : 
 - Giải thích từ :
4) Tập viết :
- GV viết mẫu , hướng dẫn quy trình
viết .
- Cho HS viết từ vào bảng con , nhận
 xét .
 (TIẾT 2)
 3. Luyện tập :
* Luyện đọc : 
 - Đọc các vần vừa ôn .
 - Đọc từ ứng dụng .
 - Đọc câu ứng dụng .
- GV đọc mẫu . Gọi HS đọc lại ?
* Kể chuyện : 
Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng 
- Nhắc lại tên câu chuyện ?
GV kể truyện theo tranh :
 + Tranh 1 :
+ Tranh 2 :.
+ Tranh 3 :
 + Tranh 4 :
 *. Luyện viết :
 - Hướng dẫn viết : “ Thác nước , ích lợi “ vào vở tập 
 3- Cũng cố :
- Đọc lại bài vừa đọc .
- Trò chơi : Tìm tên gọi của từng đồ vật
- Hướng dẫn luật chơi 
 4- Nhận xét - Dặn dò :
- Nhâïn xét tiết học ,tuyên dương những HS , nhóm có tinh thần học tập tốt .
Về nhà ôn lại các vần , âm đã học để
Ho¹t ®éng cđa HS
- 2 HS lên bảng viết dưới lớp mỗi tổ viết 1 từ .( giơ bảng , lớp nhận xét )
- 2 HS đọc , lớp nhận xét . 
- Lớp chú ý nghe .
- HS chỉ bảng ghi các vần đã học .
- HS theo dõi GV đọc vần gì thì HS dùng thướt chỉ vào vần đó .
- 1 HS chỉ vào vần , HS kia đọc vần bạn vừa chỉ . 
HS ghép và đọc : 
.
Cá nhân , lớp đọc : 
* Lớp nghe GV giải thích từ .
- 4 HS đọc lại , lớp đồng thanh .
* Lớp quan sát , theo 
dõi , viết trên không trung .
- Lớp viết từng từ lên bảng con rồi nhận xét .
* Cá nhân , nhóm , lớp đồng thanh 
- 4 HS nhìn bảng đọc .
- Tranh vẽ hai HS đi học về và chào bà .
- HS nhìn bảng đọc : (cá nhân , tập thể ) .
- 4 HS đọc lại đoạn thơ ứng dụng .
- HS đọc : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
* Lớp chú ý nghe GV kể chuyện . Kết hợp quan sát tranh .
- HS trong tổ kể lại theo tranh của tổ mình .
- HS nhắc lại quy trình viết .
- Cả lớp viết vào vở
HS phát biểu
- HS Thực hiện trò chơi
	 TIÕT 3 : TOÁN 
Phép trừ dạng 17 - 3
I. MỤC TIÊU.
* Giúp hs nhận biết.
- Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập trừ nhẩm dạng 17 – 3
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Bó chục que tính và các que tính rời.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Ho¹t ®éng cđa GV
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS THực hiện các bài tập:
 15+1 10+2
 12+0 13+4
 2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: Phép trừ dạng 
 17 –3 
* GV cho HS thực hành trên que tính.
b. Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ.
- Đặt tính từ trên xuống dưới. 
-
- Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột 17
với 7 ở cột đơn vị . 3
- Viết dấu – (trừ) 
- Kẻ 1 gạch ngang dưới 2 số đó .
- Thực hiện tính từ phải sang trái : 
 + 7 trừ 3 bằng 4 viết 4
 + Hạ 1 viết 1 
- Vậy 17 trừ 3 bằng 14 
 17 – 3 = 14
 3. Thực hành 
* Bài 1:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài 
- Lưu ý cho HS khi làm bài cần viết số thẳng cột theo hàng .
- Gọi HS lên bảng làm bài (2 lượt)
- GV cùng HS nhận xét
* Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu của bài.
 - Cho HS làm nối tiếp (2 nhóm) 
- GV cùng HS nhận xét
* Bài 3: 
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán
- GV chia lớp 4 nhóm thực hện trên phiếu
- GV cùng HS nhận xét
 4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài
 5. Nhận xét – Dặn dò
- Nhận xét – nêu gương những HS tích cực trong học tập
- Về nhà làm bài tâp vào vở bài tập
- Chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập
Ho¹t ®éng cđa HS
- 4 HS lên bảng mỗi em 1 bài.
- HS lấy 17 que tính (gồm 1 bó chục que tính) và 7 que tính rời, rồi tách thành 2 phần. Phần bên trái có 1 bó chục que, phần bên phải có 7 que tính rời.
- Từ 7 que tính rời lấy ra 3 que tính. Còn lại mấy que tính ?
- Số que còn lại gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính
- HS chú ý theo dõi
- Tính trừ theo cột dọc.
- HS thực hiện
-
-
-
-
-
a 13 17 14 16 19
 2 5 1 3 4
 11 12 13 11 15
b.
-
-
-
 18 18 15 15 12
 7 1 4 3 2
 11 17 11 12 10
- Thực hiện phép tính theo hàng ngang.
- HS tính:
 12 – 1 = 11 14 – 1 = 13
 17 – 5 = 12 19 – 8 = 11
 14 – 0 = 14 18 – 0 = 18
- Điền số thích hợp vào ô trống
- Hs thực hiện bài toán theo yêu cầu
16
1
2
3
4
5
15
14
13
12
11
19
6
3
1
7
4
13
16
18
12
15
 Thứ năm ngày 14 tháng 01 năm 2010
TIÕT 1 + 2 : HỌC VẦN 
	 Bài 84:	 op – ap
I. MỤC TIÊU.
- Hs nhận biết được cấu tạo của vần: op, op , trong tiếng họp, sạp.
- Để đọc và viết đúng các vần các tiếâng từ khoá: op , ap , họp nhóm, múa sạp
- Đọc được từ ứng dụng: con cọp, đóng góp, giấp nháp, xe đạp.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng: 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
	(Tiết 1)
Ho¹t ®éng cđa GV
1. Kiểm tra bài cũ.
- Cho Hs viết bảng con: chúc mừng 
 Ích lợi
- Gọi 2 Hs đọc bài 83
- Nhận xét đánh giá.
 2 Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Dạy vần: 
* Vần op 
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần op 
- Cho học sinh phát âm lại 
*Đánh vần :
 + Vần :
+ GV chỉnh sữa lỗi đánh vần .
- Muốn có tiếâng họp ta làm thế nào
- GV ghi bảng : họp
+ Gv chỉnh sửa lỗi phát âm 
 + Trong tranh vẽ gì ? 
 + GV rút ra từ khoá : họp nhóm
* Vần ap : 
- Gv cho Hs nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần ap
- So sánh 2 hai vần op và ap
*Đọc từ ứng dụng: 
- GV ghi bảng 
 - Gv giải thích từ ứng dụng :
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
 * viết:
- Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- Gv hướng dẫn và chỉnh sửa
 (Tiết 2)
 3. Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng : 
+ Cho Hs đọc câu ứng dụng dưới tranh
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , 
- GV nhận xét và chỉnh sửa
* Luyện nói theo chủ đề : 
 + Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
- Gọi Hs đọc câu chủ đề. 
- Gv gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói
* Luyện viết op , ap ,họp nhóm , múa sạp
- Gv cho Hs viết vào vở tập viết : 
- Gv theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
 4. Cũng cố :
- Gv chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . 
- Tổ chức trò chơi: Thi tìm tiếng có vần op , ap 
+ Gv hướng dẫn luật chơi cho Hs thực hiện
 5. Nhận xét -Dặn dò :
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Về nhà học bài và thêm tiếng mới có vần op , ap 
Ho¹t ®éng cđa HS
- Hs 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con.
- 2 Hs đọc bài.
- Lớp ghép : op
- Cả lớp đọc đồng thanh op
- HS theo dõi.
- HS phát âm: op
- Hs ghép : họp
Häp nhãm
- Giống: kết thúc bằng p
- Khác: o ,a
- Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần op , ap
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ 
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- Hs viết vào bảng con.
- Hs nhận xét
- Hs đọc cá nhân, nhóm.
- Hs lần lượt đọc lại từ ứng dụng 
- HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể
- Hs đọc chủ đề luyện nói : 
 Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
- Hs thi nhau luyện nói theo ý thích .
- Hs viết vào vở.
- Hs chia ra 2 nhóm và thực hiện trò chơi
	 TIÕT 4 : TO¸N 
	 	Luyện tập 
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ dạng 17 – 3
 -RÌn kü n¨ng lµm tÝnh trõ cho HS
 HS lµm tÝnh vµ viÕt phÐp tÝnh chÝnh x¸c.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ho¹t ®éng cđa GV
 1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 Hs lên bảng thực hiện:
-
-
 16 17 
 3 5 
- GV nhận xét ghi điểm 
 2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Luyện tập
b. Hướng dẫn Hs luyện tập.
* Bài 1: 
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán
- GV cho HS đặt tính theo cột dọc rồi tính theo mẫu.
* Bài 2:
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán.
- GV cho HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất như:
+ Nhẩm các số đơn vị trước rồi đến số hàng chục sau.
* Bài 3: 
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán.
+ Nhẩm từ trái sang phải
+ Nhẩm các số đơn vị trước rồi đến số hàng chục sau.
* Bài 4 
- Gv cho Hs nêu yêu cầu bài toán .
- Gọi 2 HS lên bảng nối
 3. Củng cố :
- Cho HS nhắc lại nội dung bài học.
 4. Nhận xét - Dặn dò
Ho¹t ®éng cđa HS
- 2 Hs lên bảng thực hiện
- Hai nhóm làm bài vào bảng con
- Đặt tính rồi tính:
- HS làm bài rồi chữa bài.
- Tính nhẩm rồi viết kết quả.
- HS thực hiện
- Tính và điền kết quả.
- HS nhẩm: 12+3-1= theo cách nhẩm 12+3 bằng 15 rồi trừ đi một bằng 14
- HS thực hiện
- Nối các số vào các hiệu tương ứng.
- 2 HS lên bảng.
Thứ sáu ngày 15 tháng 01 năm 2010
	 TIÕT 2 + 3 : HỌC VẦN 
	 Bài 84:	 ăp - âp
I. MỤC TIÊU.
- Hs nhận biết được cấu tạo của vần: ăp, âp , trong tiếng bắp, mâïp.
- Phân biệt sự khác nhau giữa ăp, âp để đọc và viết đúng các vần các tiếâng từ khoá: op , ap , cải bắp, cá mập.
- Đọc được từ ứng dụng: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng: 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
	(Tiết 1)
Ho¹t ®éng cđa GV
1. Kiểm tra bài cũ.
- Cho Hs viết bảng con: đóng góp 
 Xe đạp
- Gọi 2 Hs đọc bài 84
- Nhận xét đánh giá.
 2 Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Dạy vần: 
* Vần ăp 
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ăp 
- Cho học sinh phát âm lại 
*Đánh vần :
 + Vần :
+ GV chỉnh sữa lỗi đánh vần .
- Muốn có tiếâng bắp ta làm thế nào?
- GV ghi bảng : bắp
+ Gv chỉnh sửa lỗi phát âm 
 + GV rút ra từ khoá : cải bắp
- Cho HS viết vào bảng con 
* Vần âp : 
- Gv cho Hs nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần âp
- So sánh 2 hai vần âp và ăp
*Đọc từ ứng dụng: 
- GV ghi bảng 
 - Gv giải thích từ ứng dụng :
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
 * viết:
- Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- Gv hướng dẫn và chỉnh sửa
 (Tiết 2)
 3. Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng : 
- GV nhận xét và chỉnh sửa
* Luyện nói theo chủ đề : 
 + Trong cặp sách của em
- Gọi Hs đọc câu chủ đề. 
- Gv gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói
* Luyện viết ăp , âp , cải bắp, cá mập
- Gv cho Hs viết vào vở tập viết : 
- Gv theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
 4. Cũng cố :
- Gv chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . 
- Tổ chức trò chơi: Thi tìm tiếng có vần ăp , âp 
+ Gv hướng dẫn luật chơi cho Hs thực hiện
 5. Nhận xét -Dặn dò :
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nh

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 20.doc