Thiết kế bài học Lớp 1 - Tuần 6 - Năm học 2015-2016 - Bế Thị Kim Oanh

Tiết 5 ĐẠO ĐỨC: ( Tiết 6 )

GIỮ GÌN SÁCH, VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( tt)

I/. MỤC TIÊU

- Hs biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập

- Nêu được lợi ích của việc gữi gìn sách vở, đồ dùng học tập

- Thực hiện gữi gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.

- GDHSBVMT: giữ gìn sách vở là tiết kiệm tiền của và tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường,làm cho môi trường luôn sạch sẽ.

GD SD TK&HQNL: giữ gìn sách vở là tiết kiệm tiền của và tài nguyên của đất nước,tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên liên quan đến sản xuất sách vở, đồ dùng học tập- tiêt kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở đồ dùng học tập.

- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc.

II/. CHUẨN BỊ

1/ Giáo viên Chuẩn bị bài hát “ Sách bút thân yêu” Nhạc và lời : Bùi Đình Thảo .

2/ Học sinh Sách vở, bao bìa dán nhãn.

III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

HOẠT ĐÔNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1/Ổn định (1)

2/ Kiểm tra bi cũ (4)

-Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập có lợi gì ?

- Nêu cách giữ gìn sch vở, đồ dùng học tập?

- Nhận xét,tuyn dương

3/ Bi mới

HOẠT ĐỘNG1(10) Thi sách ,vở ai đẹp nhất

 - GV yêu cầu của cuộc thi :

- Sách vở bạn nào đẹp, bao bọc gọn gng, cĩ dn nhn, không dơ bẩn, quăn góc sẽ thắng trong cuộc thi

+ Tiêu chuẩn chấm thi :

- Có đủ sách vở; Sách , vở sạch , không bị dây bẩn, xộc xệch , quăn mép.

- Đồ dùng học tập sạch sẽ , không dây bẩn.

+ Ban gim khảo gồm: Gv chủ nhiệm, các tổ trưởng, lớp trưởng.

- GV công bố kết quả cuộc thi và tuyn dương cho cá nhân nào có sách vở và đồ dùng học tập đầy đủ và đẹp nhất.

HOẠT ĐỘNG 2(6)

Tập hát bài hát: “Sách bút thân yêu ơi”

- Giáo viên giới thiệu bài hát:

- Giáo viên hát từng câu

- Giáo viên hát hết bài .

Giáo viên nhận xét :

Giáo viên cho học sinh hát cả bài hát .

 Giáo viên nhận xét: Tuyên dương.

HOẠT ĐỘNG 3(6) Hướng dẫn học sinh đọc câu thơ

- Giáo viên giới thiệu câu thơ

- Giáo viên đọc mẫu một lần .

- Giáo viên đọc lần 2.

 Muốn cho sách vở đẹp lâu

 Đồ dùng bền mãi, nhớ câu “giữ gìn”.

+ Muốn cho sách vở đẹp lâu cc em phải lm thế no?

GDHSBVMT&SDTKNL: Giữ gìn sách vở là tiết kiệm tiền của và tài nguyên của đất nước, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên liên quan đến sản xuất sách vở, đồ dùng học tập- tiêt kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở đồ dùng học tập giữ gìn sách vở là tiết kiệm tiền của và tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, làm cho môi trường luôn sạch sẽ.

4/. CỦNG CỐ, DẶN DÒ(2)

Thực hiện như bài đ học

Chuẩn bị bài: Gia đình em.

Nhận xét tiết học Ht

- Giúp chng ta học tập tốt hơn.

-HS tự nu

- Học sinh lắng nghe

- Học sinh sắp xếp sách vở , đồ dùng học tập lên trên bàn .

Học sinh lắng nghe

Học sinh hát theo GV

Học sinh hát.

Học sinh lắng nghe

 Học sinh đọc đồng thanh .

Học sinh nêu

Cần giữ gìn sch vở v đồ dùng học tập: Khơng lm dy bẩn, viết bậy, vẽ bậy ra vở; Khơng gập gy sch, vở ;Khơng x sch, x vở; Khơng dng thước, bút, cặp .đùa nghịch; Học xong phải cất đúng nơi quy định .

 

doc 36 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 672Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học Lớp 1 - Tuần 6 - Năm học 2015-2016 - Bế Thị Kim Oanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
màu sắc.
- GV nhận xét chung và động viên HS.
3 Củng cố - Dặn dò(2’)
Quan sát hoa quả về hình dáng và màu sắc của chúng để chuẩn bị cho bài sau.
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng
HS quan sát, nhận xét các loại quả dạng tròn 
- Hình tròn 
- Có loại màu xanh, màu vàng hay tím đỏ.
- Hình tròn 
- Màu chủ yếu là xanh hoặc vàng.
Tròn hoặc hơi tròn 
Màu da cam, vàng hay xanh đậm.
- HS tập nặn hoặc vẽ các quả hình tròn.
- Vẽ hình quả trước vẽ chi tiết và vẽ màu sau
- Nặn đất theo hình dáng quả, tạo dáng tiếp làm cho rõ đặc điểm của qủa.
- Sau đó tìm các chi tiết còn lại như: Núm, cuống, ngấn lá,
- Vẽ hình quả tròn vào phần giấy trong vở tập vẽ 1 
- Nặn 1 hoặc 2 quả bằng đất mầu, đất sét
- HS nhận xét bài học về hình dáng và màu sắc.
- HS ghi nhớ.
 ---------------------------------–¬—------------------------------
Tiết 5 TOÁN: ( Tiết 22 )
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm 10.
 - Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
 - Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(5’) 
+ KTHS đếm từ 0 - 10, từ 10 - 0
KTHS điền dấu (>, <, =) ?
 Gv nhận xét, tuyên dương.
3. BÀI MỚI:
a.Giới thiệu bài: (1’)
- Gv giới thiệu ghi đầu bài lên bảng
b. Hướng dẫn hs làm bài tập:(30’)
Bài 1: Nối theo mẫu
Gv gọi hs nêu yêu cầu bài toán
- GV hướng dẫn hs quan sát tranh và đếm số lượng con vật có trong từng bức tranh rồi nối với các số thích hợp
- Gv treo tranh, cho hs chữa bài
- Gv nhận xét , tuyên dương
Bài 3: Cĩ mấy hình tam giác? 
Gọi hs nêu yêu cầu bài 
- Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ, đếm số hình rồi viết số vào ơ trống
- Gv nhận xét, tuyên dương 
Bài 4:(>, <, =)? 
- Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gọi học sinh làm bài 
- Gọi hs chữa bài, gv nhận xét tuyên dương 
4.CỦNG CỐ - DẶN DÒ(4’)
- Hs đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- Dặn về nhà làm VBT, CB bài “ Luyện tập chung”
- Nhận xét tiết học
- Hát
- 2, 3 em đếm
- 3 em lên bảng làm bài, lớp làm bảng con
10 .>.. 7; 9..>..0; 
 0 ..<. 10; 10..=. 10
Đọc CN- ĐT
- Hs làm bài vào phiếu, chữa bài
Đọc CN- ĐT
Học sinh ghi sôù lượng hình tam giác: a) 10 b) 10 
Đọc CN- ĐT
Điền dấu thích hợp vào ô trống
HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng con
0 < 1 1 < 2 2 < 3 3 < 4
8 > 7 7 > 6 6 = 6 4 < 5
 10 > 9 9 > 8
Đọc ĐT
------------------------------–¬—-----------------------
Thứ năm ngày 08 tháng 10 năm 2015
 Tiết 2+ 3+ 4 HỌC VẦN: (tiết 76+77 + 78)
 BÀI 24: q - qu - gi 
I/. MỤC TIÊU 
 	- HS đọc, viết được “ q, qu ,gi , chợ quê, cụ già” 
 - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng bài 24. 
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề “ quà quê”
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc.
II/. CHUẨN BỊ 
 - Tranh minh họa ở SGK- Bộ chữ.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (6’)
Gv ghi lên bảng: g, gh, gà ri, ghế gỗ
 nhà ga, gà gơ, gồ ghề, ghi nhớ
 nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
KTHS viết: g, gh, gà ri, ghế gỗ
- GV nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : (1’)
 Bài 24- GV ghi lên bảng
b. Dạy chữ ghi âm(25’)
Hoạt động 1: Dạy âm q, qu
- GV ghi âm mới : q, 
- Yêu cầu hs tìm âm q trong bộ thực hành TV, sau đó ghép âm u để tạo âm qu 
+ Có âm qu rồi muốn có tiếng “ quê” ta thêm âm gì?
- Yêu cầu hs ghép tiếng “ quê”
+ Xem tranh giới thiệu từ khoá
- GV ghi lên bảng : chợ quê
+ Đọc tổng hợp: q - qu - quê - chợ quê
Hoạt động 2: Dạy âm gi 
( các bước tiến hành như dạy âm qu )
+ Cô vừa dạy các em âm mới là âm gì ? 
TIẾT 2
Hoạt động 1: Đọc từ ứng dụng (20’)
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng
 quả thị giỏ cá
 qua đò giã giò
- GV gạch chân
- GV giải thích từ : 
+ giã giò: Giã thịt nhỏ ra để làm chả giò
Gv đọc mẫu, gọi HS luyện đọc
Gv nhận xét, chỉnh sửa, tuyên dương HS
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết (10’)
-GV viết mẫu , nêu quy trình viết
q qu gi chợ quê cụ già
Kiểm tra nhận xét bảng con
TIẾT 3
4. Luyện tập 
Hoạt động 1: Luyện đọc(20’)
* Đọc bảng: 
Đọc lại bài tiết 1
+ Cho hs xem tranh giới thiệu câu ứng dụng:
 chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
Gv đọc mẫu, gọi HS luyện đọc
Gv nhận xét, chỉnh sửa, tuyên dương HS
* Đọc SGK:
Gv đọc mẫu lần 1 ở SGK. Hướng dẫn cách đọc
Gọi HS luyện đọc.
Gv nhận xét , tuyên dương HS
Hoạt động 2: Luyện viết: (9’)
GV hướng dẫn quy trình viết 
Quan sát nhắc nhở hs ngồi viết đúng tư thế.
Thu một số vở - nhận xét
* giải lao:
Hoạt động 3: Luyện nói(6’)
- Hs đọc tên bài luyện nói: quà quê
- GV treo tranh cho hs quan sát và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Quà quê gồm những thứ quà gì?
+ Em thích quả gì nhất?
+ Em thường hay được ai cho quà? 
+ Khi được cho quà em thường nĩi thế nào?
5. CỦNG CỐ - DẶN DÒ(4’)
- GV cho hs đọc lại bài.
- Thi đua tìm tiếng có âm qu, gi vừa học.
- Dặn về nhà đọc bài, xem trước bài 25.
- Nhận xét tiết học, khen ngợi tuyên dương
- Hát
- Hs đọc bài CN- ĐT
Viết bảng con
- Hs ghép âm q. Đọc CN- ĐT
- Hs ghép âm qu. Đọc CN- ĐT
- Âm ê
HS ghép tiếng. Đọc CN- ĐT
HS ghép từ. Đọc CN- ĐT
HS đọc CN- ĐT
- q- qu- gi
- Hs đọc nhẩm tìm tiếng có qu, gi
- HS đọc từ kết hợp phân tích tiếng có âm qu, gi
-Cá nhân - đồng thanh
- HS viết bảng con
- Đọc lại bảng
- Hs đọc ĐT 1 lần
- Hs tìm tiếng có âm vừa học
- Hs đọc - phân tích
- Hs đọc câu ứng dụng CN - ĐT 
- Theo dõi
- Hs đọc bài ở SGK, đọc CN - ĐT 
- Hs viết bài vào vở theo sự hướng dẫn của giáo viên
- Tranh vẽ mẹ đưa quà cho 2 chị em
 Bưỏi, cam , chuối, ổi, bánh...
- Hs kể
-Em nĩi lời cảm ơn.
- Đọc ĐT 1 lần
 ------------------------------------–¬—------------------------------
Tiết 4 THỦ CÔNG: ( Tiết 6 )
XÉ , DÁN HÌNH QUẢ CAM
I/. MỤC TIÊU 
 - Biết cách xé, dán hình quả cam. Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá.
 -Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc.
II/. CHUẨN BỊ 
 Giấy thủ công màu cam, xanh lá , hồ dán , giấy nháp, vở thủ công 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ(3’)
Nhận xét bài tiết trước. 
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài(1’)
- Tiết trước cô đã hướng dẫn các em biết cách xé dán hình tròn. Hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em vận dụng cách xé dán hình tròn thành quả cam.
Giáo viên ghi đầu bài.“ Xé dán hình quả cam”
b. Các hoạt động
HOẠT ĐỘNG 1(5’) Quan sát nhận xét
- Hướng dẫn học sinh, quan sát và nhận xét
- Giáo viên treo mẫu hoàn chỉnh: Mẫu xé, dán quả cam và hỏi .
+ Quả cam hình gì?
+ Có dạng như thế nào?
+ Quả cam có màu gì?
+ Quả cam có đặc điểm gì?
à Các em vừa nhận xét được đặc điểm , hình dáng , màu sắc của quả cam. Bây giờ cô và các em xé , dán hình quả cam
HOẠT ĐỘNG 2 (8’) Hướng dẫn làm mẫu
Xé hình quả cam :
-Giáo viên đính mẫu từng quy trình, thực hiện và hướng dẫn .
- Lấy một tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh dấu và vẽ một hình vuông có cạnh 8 ô ( số ô tuỳ ý)
- Xé rời để lấy hình vuông ra.
+ Xé 4 góc của hình vuông theo đường kẻ.
+ Xé chỉnh, sửa sao cho giống hình quả cam.
Xé hình lá:
-Lấy một mảnh giấy màu xanh lá, vẽ 1 hình chữ nhật dài 4 x 2 ô
- Xé hình chữ nhật rời khỏi giấy màu .
- Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường vẽ .
- Xé chỉnh , sửa cho giống hình chiếc lá.
Xé hình cuống lá :
- Lấy 1 mảnh giấy màu xanh lá vẽ và xé một hình chữn nhật 4 x 1ô .
- Xé đôi hình chữ nhật lấy 1 nửa để làm cuống quả.
Lưu ý : Cuống lá có thể một đầu to, một đầu nhỏ.
d- Dán hình:
Sau khi xé được hình quả cam, lá, , cuống cảu quả cam . Ta tiến hành dán vào vở , thao tác trình tự: 
+ Bước 1: Dán hình quả cam.
+ Bước 2: Dán cuống quả cam.
+ Bước 3: Dán lá hình chỉnh quả cam.
- Lưu ý: Khi dán nên bôi hồ ít, vuốt thẳng, Sau khi dán dùng một tờ giấy nháp đặt lên trên mẫu vừa dán và miết cho phẳng hình dán quả cam.
HOẠT ĐỘNG 3 (10’)Thực hành
- Yêu cầu: Học sinh lấy giấy nháp thực hiện từng phần theo sự hướng dẫn của Giáo viên 
- Sau khi học sinh xé xong tất cả các phần của quả cam đến phần dán trình bày sản phẩm , Giáo viên sẽ cho các em tham khảo những mẫu sáng tạo như vườn cam, cây cam để học sinh trình bày.
4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ(3’)
- Nhận xét bài làm của hs 
-Về nhà tập xé lại cho thành thạo
- CB tiết sau thực hành xé dán, trình bày sản phẩm.
- Nhận xét tiết học .
- Hát
HS nhắc lại
- Học sinh quan sát
- Quả cam hình tròn
- Quả cam phình ở giữa.
- Quả cam có màu đỏ, màu cam.
- Quả cam có cuống lá phía trên màu xanh và đáy hơi lõm
HS làm nháp theo cơ
HS thực hành vẽ, xé, dán hình quả cam vào vở
 ------------------------------------–¬—------------------------------
Tiết 5 TOÁN: ( Tiết 23 )
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố về:
 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; Biết đọc, viết , so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số từ 0 đến 10. 
 - Cĩ thái độ yêu thích mơn học.
 -Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - Phiếu bài tập 1, 3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐÔÏNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. ỔN ĐỊNH(1’) 
2. Kiểm ta bài cũ(5’)
- KTHS đếm từ 0 đến 10 , từ 10 đến 0
- KTHS điền dấu : 
- GV nhận xét , tuyên dương
3/ Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài(1’) Luyện tập chung
- Gv ghi đầu bài lên bảng
b. Hướng dẫn hs làm bài tập(30’)
Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu bài toán
- Hướng dẫn hs quan sát tranh
- Yêu cầu 1 em đọc kết quả
- GV nhận xét, chỉnh sửa
Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu
a. Gv hướng dẫn hs dựa vào việc đếm số từ 10 đến 0 rồi điền các số còn thiếu vào toa tàu.
- Yêu cầu hs đọc kết quả
+ Đứng gần toa số 10 là toa số mấy?
+ Đứng gần toa số 1 là toa số mấy?
- GV nhận xét , sửa chữa
b. GV hướng dẫn dựa vào thứ tự các số từ 0 đến 10 để điền số vào ô trống
- GV gọi hs đọc kết quả.
+ Đứng giữa số 4 và số 6 là số mấy?
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 4: Gv cho hs đọc đề bài
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
GV nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố - Dặn dò(4’)
Cho HS đếm,đọc các số từ 0 đến 10 , từ 10 đến 0
Dặn về nhà làm bài tập. CB bài: Luyện tập chung
Nhận xét tiết học.
- Hát
- HS thực hiện CN- ĐT
- Hs làm bảng con, bảng lớp.
 0..=..0; 09
- Nối theo mẫu
- Hs quan sát tranh và đếm số lượng con vật có trong từng bức tranh rồi ghi số tương ứng
Cả lớp dò và chữa bài
- Điền số
- Thi đua 2 đội 
-1 em đọc: 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
- Toa số 9
- Toa số 2
 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
- Số 5
- Viết các số
- HS làm bài bảng con 
a. 1, 3, 6, 10
b. 10, 6, 3, 1
-----------------------–¬—-----------------
Thứ sáu ngày 09 tháng 10 năm 2015
Tiết 1+ 2+ 3 HỌC VẦN: (tiết 76+ 77 + 78 )
BÀI 25 : ng - ngh 
I. MỤC TIÊU 
-HS đọc, viết được “ ng , ngh , cá ngừ , củ nghệ” 
- Đọc dược từ ngữ và câu ứng dụng bài 25. 
-Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề “ bê, nghé, bé”
-Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc.
II. CHUẨN BỊ 
 - Tranh minh họa ở SGK- Bộ chữ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/ ỔN ĐỊNH(1’)
2/ Kiểm tra bài cũ(6’)
- KTHS đọc: q, qu, gi, chợ quê, cụ già
 quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò
 chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
-KTHS viết: q, qu, gi, chợ quê, cụ già
GV nhận xét, tuyên dương
3/ Bài mới :
a. Giới thiệu bài (1’) Bài 25: ng - ngh
GV ghi lên bảng
b. Dạy chữ ghi âm (25’)
Hoạt động 1: Dạy âm ng
- GV ghi âm mới : ng
GV: Đây là âm ng đơn được ghép bằng 2 âm n và g
+ Có âm ng rồi muốn có tiếng “ ngừ” ta thêm âm gì, dấu gì?
- Yêu cầu hs ghép tiếng “ ngừ”
+ Xem tranh giới thiệu từ khoá
- GV ghi lên bảng: cá ngừ
+ Đọc tổng hợp: ng - ngừ - cá ngừ
Hoạt động 2: Dạy âm ngh 
( Các bước tiến hành như dạy âm ng)
*Lưu ý hs: âm ng cịn gọi là ng đơn, cịn ngh là ngờ (kép), ngờ(kép) chỉ ghép được với âm e, ê, i
+ Cô vừa dạy các em âm mới là âm gì ?
+ So sánh 2 âm
TIẾT 2
Hoạt động 1: Đọc từ ứng dụng (20’)
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng
 ngã tư nghệ sĩ
 ngõ nhỏ nghé ọ
- GV gạch chân
- GV giải thích từ : 
+ nghệ sĩ: là người chuyên hoạt động môn nghệâ thuật.
+ nghé ọ: là tiếng kêu của những con nghé con.
Gv đọc mẫu, gọi HS luyện đọc
Gv nhận xét, chỉnh sửa, tuyên dương HS
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết (10’)
-GV viết mẫu , nêu quy trình viết: 
 ng ngh cá ngừ củ nghệ
Kiểm tra nhận xét bảng con
TIẾT 3
4. Luyện tập 
Hoạt động 1: Luyện đọc(20’)
* Đọc bảng: 
Đọc lại bài tiết 1
+ Cho hs xem tranh giới thiệu câu ứng dụng:
 nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
Gv đọc mẫu, gọi HS luyện đọc
Gv nhận xét, chỉnh sửa, tuyên dương HS
* Đọc SGK:
Gv đọc mẫu lần 1 ở SGK. Hướng dẫn cách đọc
Gọi HS luyện đọc.
Gv nhận xét , tuyên dương HS
Hoạt động 2: Luyện viết: (9’)
GV hướng dẫn quy trình viết 
Quan sát nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế, viết đúng quy trình...
Thu một số vở - nhận xét
 * giải lao
Hoạt động 3: Luyện nói(6’)
+ Chủ đề luyện nói hôm nay ta học là gì?
- GV treo tranh, đặt câu hỏi hướng dẫn hs phát triển lời nói.
+ Tranh vẽ gì?
+ Em nào cho cô biết con bê là con của con gì? Nó có màu gì?
+ Thế còn con nghé?
+ Con bê và con nghé thường ăn gì?
5. CỦNG CỐ - DẶN DÒ(4’)
- Cho hs đọc lại bài trên bảng
- Thi đua tìm tiếng có âm ng, ngh vừa học.
- Dặn về nhà đọc bài, xem trước bài 26.
- Nhận xét tiết học, khen ngợi tuyên dương
- Hát
- Hs đọc bài CN- ĐT
-HS viết bảng con, bảng lớp.
- Hs ghép âm. Đọc CN- ĐT
- Âm ư, dấu huyền (\)
HS ghép tiếng. Đọc CN- ĐT
HS ghép từ. Đọc CN- ĐT
HS đọc CN- ĐT
Âm ng, ngh
+ giống: cách đọc và âm ng
+ khác : ngờ(kép) cĩ 3 con chữ ghép lại 
Hs đọc nhẩm tìm tiếng có âm ng, ngh
- HS đọc từ kết hợp phân tích tiếng có âm ng, ngh 
-Cá nhân - đồng thanh
-HS viết bảng con
-Đọc lại bảng
- Hs đọc cá nhân 
- Hs tìm tiếng có âm vừa học: nga, nghỉ
- Hs đọc - phân tích
- Hs đọc câu ứng dụng CN - ĐT 
- Theo dõi
- Hs đọc CN - ĐT 
- Hs viết bài vào vở theo sự hướng dẫn của giáo viên
- bê, nghé, bé
- Vẽ 1 bạn chăn 1 con nghé và 1 con bê 
- Là con của con bò. Lơng nĩ 
 màu nâu, màu vàng
- Là con của con trâu, nó có màu đen...
-Ăn cỏ
- Lớp đọc ĐT 1 lần.
 -----------------------------------–¬—------------------------------
Tiết 4: ÂM NHẠC(T6)
 Bài: Tìm bạn thân
I.Mục tiêu:
-HS hát thuộc lời 1 bài hát “Tìm bạn thân”. Biết tên tác giả bài hát. 
-Biết hát và gõ đệm theo phách.
-Tăng cường tiếng Việt cho HS dân tộc.
II. Chuẩn bị của GV:
	- Hát Đúng giai điệu bài Tìm bạn thân
	- Nhạc cụ đệm, gõ (thanh phách)
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức(1’)
 nhắc nhở HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn
2. Kiểm tra bài cũ(4’) 
- Gọi một số em hát lại hai bài hát đã học. 
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài hát, tác giả
*Hoạt động 1(20’) Dạy bài hát “Tìm bạn thân” (lời 1)
- Giới thiệu nội dung bài hát
+ Giới thiệu qua cho HS biết: Bài hát này cĩ 2 lời ca, tiết tấu rộn ràng, giai điệu đẹp, nĩi về tình bạn thân ái của Tuổi nhi đồng thơ ngây.
Bài hát được tác giả Việt Anh sáng tác vào khoảng năm 1960. Cho đến nay vẫn được các thế hệ trẻ em hát và ghi nhớ
- GV hát mẫu.
- Hướng dẫn HS tập đọc lời ca. Chia lời 1 thành 4 câu.
+ Đọc mẫu, cĩ thể đọc theo tiết tấu lời ca để khi ghép giai điệu vào HS dễ thuộc hơn.
- Tập hát từng câu, mỗi câu cho HS hát hai, ba lần để thuộc lời và giai điệu bài hát. Chú ý những chổ lấy hơi (sau mỗi câu hát) để hướng dẫn HS lấy hơi và ngân đúng phách.
- Sau khi tập xong bài hát, cho HS hát lại nhiều lần để thuộc lời và giai điệu bài hát.
- Sửa cho HS (nếu các em hát chưa đúng yêu cầu), nhận xét.
*Hoạt động 2(8’) Hát kết hợp với gõ đệm theo phách.
- Hướng dẫn HS hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách. GV làm mẫu:
 Nào ai ngoan ai xinh ai tươi.
 x x x x
4/: Củng cố – Dặn dị(3’)
- Cho HS ơn lại bài hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách một lần trước khi kết thúc tiết học
Dặn về nhà ơn tập bài hát trên
Nhận xét tiết học.
Tư thế ngồi ngay ngắn
- Hát theo nhĩm 3 em
- Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe
-Nghe hát mẫu
- Tập hát từng câu theo hướng dẫn của GV. Chú ý tư thế ngồi hát ngay ngắn. hát đúng giai điệu và tiết tấu theo hướng dẫn của GV.
- Hát lại nhiều lần theo hướng dẫn của GV, chú ý phát âm rõ lời, trịn tiếng
+ Hát đồng thanh
+ hát theo dãy, nhĩm
+ Hát cá nhân
- HS xem GV hát và gõ đệm theo phách
- Hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, sử dụng nhạc cụ gõ: thanh phách theo hướng dẫn của GV
 - HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
 ------------------------------------–¬—------------------------------
Tiết 5: TỰ NHIÊN XÃ HỘI: ( Tiết 6 )
 CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
I/. MỤC TIÊU 
- Học sinh biết cách gữi vệ sinh răng, miệng để phòng sâu răng
- Biết chăm sóc răng đúng cách .
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc.
II/. CHUẨN BỊ 
 - Tranh,ảnh ở SGK
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/ỔN ĐỊNH
2/KT BÀI CŨ (4’) 
- Hôm trước em học bài gì?
- Vì sao chúng ta phải giữ vệ sinh thân thể?
- Kể những việc nên làm để giữ vệ sinh thân thể?
- Nhận xét chung
2/ BÀI MỚI
a.Giới thiệu bài (2’)
Trò chơi khởi động: Ai nhanh – Ai khéo
Nội dung: Mỗi bạn ngậm 1 ống hút ( loại mềm) và chuyền cho bạn 1 cọng thun hình tròn 
Nhận xét:
Trò chơi vừa rồi em chuyền vòng tròn có dễ không?
Vì sao em giữ được ống hút không rớt?
* Nhờ có răng nên em có thể giữ que không rơi. Để có hàm răng chắc, khoẻ, đẹp cô sẽ hướng dẫn các em qua bài “ Chăm sóc và bảo vệ răng”.
Giáo viên ghi đầu bài lên bảng.
HOẠT ĐỘNG 1 (6’) Ai có hàm răng đẹp.
Yêu cầu 2 Học sinh ngồi cạnh nhau quan sát hàm răng của bạn.
Sau khi quan sát em có nhận xét gì?
* Để hiểu thêm thế nào là răng khoẻ , đẹp chúng ta cùng quan sát tranh.
+ Tranh vẽ gì?
+ Hai bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Em thích nụ cười của bạn nào hơn? vì sao?
+ Tại sao em không thích nụ cười của bạn trai 
* Vậy răng trắng, đẹp khoẻ là răng không bị sâu, sún.
- Giới thiệu mô hình hàm răng.
+ Khi cịn nhỏ chúng ta cĩ 20 chiếc răng gọi răng sữa. Khi đến tuổi răng sữa sẽ rụng và mọc răng khác được gọi là răng vĩnh viễn. Nếu răng vĩnh viễn mà bị sâu, sún thì sẽ khơng mọc lại răng khác nữa.
HOẠT ĐỘNG 2(6’) Quan sát tranh
- Giáo viên giao tranh cho học sinh thảo luận.
+ Chia tranh cho mỗi tổ quan sát và thảo luận Tranh vẽ gì? có nên làm theo tranh không ? vì sao?.
- Giáo viên treo tranh và cho đại diện nhóm lên trình bày .
HOẠT ĐỘNG 3(6’) Làm thế nào để chăm sóc và bảo vệ răng
- GV cho hs quan sát một số tranh về răng và hỏi?
+ Nên đánh răng , súc miệng vào lúc nào là tốt nhất?
+ Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt như bánh kẹo...
+ Khi răng đau hoặc lung lay chúng ta phải làm gì?
5. CỦNG CỐ- DẶN DÒ(3’)
- Những em nào đã biết đánh răng?
- Chuẩn bị : Bàn chải + kem đánh răng và thau để tiết sau thực hành đánh răng. 
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- Giữ vệ sinh thân thể
- Để cho cơ thể khỏe mạnh
- Tắm rửa sạch sẽ, khơng chơi bẩn
- 2 nhóm. Mỗi nhóm 4 Học sinh tham gia trò chơi.
-Nhờ có hàm răng .
Học sinh nhắc lại .
- Học sinh quan sát lẫn nhau
- Học sinh nêu nhận xét
- Bạn gái và bạn trai
- Hai bạn đang cười .
- Nụ cười bạn gái đẹp vì răng trắng và đều không bị sâu răng
- Không đẹp vì răng sún và sâu
Thảo luận nhóm.
- Các nhóm khác bổ sung
- Vào buổi sáng khi ngủ dậy và vào buổi tối trước khi đi ngủ.
- Vì bánh, kẹo dễ làm ta bị sâu răng
- Đi khám răng
Tiết 6 Sinh hoạt lớp (Tiết 6)
 Nhận xét tuần 6
I.Mục tiêu :
 - Chăm ngoan, học giỏi, đồn kết, yêu thương, giúp đỡ bạn bè.
 - Cĩ ý thức tự giác học tập.
 - Hăng hái phát biểu xây dựng bài
 - Tham gia chấp hành tốt luật lệ ATGT
 - Tăng cường tiếng Việt cho HS dân tộc.
II.Chuẩn bị: Hướng dẫn
+ HS: Các tổ trưởng, lớp trưởng CB báo cáo kết quả học tập, lao động trong tuần. 
+ GV: Nhận xét các hoạt động cuối tuần
 Phương hướng tuần tới 
III. Nội dung sinh hoạt:
 1. Nhận xét các hoạt động cuối tuần
 - GVHD các tổ trưởng, lớp trưởng báo cáo kết quả học tập, lao động trong tuần qua.
 - GV chốt lại, nhận xét:
* Ưu điểm:
 - Chấp hành tốt nội quy trường lớp.
 - Đi học đều và đúng giờ
 - Ngoan ngõan, lễ phép vâng lời thầy cơ và người lớn tuổi
 - Học bài và thi khảo sát chất lượng đầy đủ
 - Hăng hái phát biểu xây dựng bài
 - Biết giữ gìn đầu tĩc, quần áo sạch sẽ, gọn gàng .
 - Vệ sinh lớp học, vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
* Tồn tại

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 6.doc