Thiết kế bài học Lớp 1 - Tuần 30 - Năm học 2012-2013 - Đào Thị Hương

TIẾT 4 ĐẠO ĐỨC (Tiết 30)

 BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG

I . MỤC TIÊU

Kể được một vài ích lợi của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người

Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.

Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên

Biết bảo vệ cây và hoổ¨ đường làng ngõ xómvà những nơi công cộng khác; Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

GDBVMT: Yêu quý và gần gũi với thiên nhiên, yêu thích các loài cây và hoa.

Không đồng tình với các hành vi, việc làm phá hoại cây và hoa nơi công cộng.

Thân thiện với môi trường và bảo vệ các loài cây và hoa.

GDSDTKNLHQ: Bảo vệ cây và hoa là góp phàn bảo vệ tài nguyên thiên nhiên,

 không khí trong lành, môi trường trong sạch góp phần giảm các chi phí về năng lượng cho hoạt động này.

Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.

II . CÁC HOẠT ĐỘNG

 

doc 20 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 641Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài học Lớp 1 - Tuần 30 - Năm học 2012-2013 - Đào Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ạn Hoa không thuộc bài, bạn Hùng trêu con
Đọc đoạn 3 :
Mẹ muốn nghe bạn kể bạn đã ngoan như thế nào khi ở lớp
Đọc cả bài
Mẹ mong bạn nhỏ luôn ngoan ngoãn
Hs đọc lần lượt học thuộc từng câu. HS thi đọc thuộc
HS đọc tên bài luyện nói
HS trình bày
2 - 3 Hs đọc
HS nêu lại nội dung bài
----------------------—­–---------------------
TIẾT 3 TẬP VIẾT ( Tiết 36)
Tô chữ hoa 	O, Ô, Ơ ,P
I . MỤC TIÊU 
Tô được các chữ hoa O, Ô, Ơ ,P. Viết đúng các vần : uôt, uôc, ưu, ươu ; từ ngữ : chải chuốt, thuộc bài ,con cừu, ốc bươu kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2
II. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.Khởi động : 
 2. Bài cũ : Nhận xét bài viết của Hs
3. Bài mới:Tiết này tập viết O, Ô, Ơ, P
Hoạt động 1 : Hướng dẫn tô chữ hoa
Gv treo bảng chữ hoa O, Ô, Ơ, P
Nêu những điểm giống nhau, khác nhau giữa các con chữ: O, Ô, Ơ
GV chỉ vào chữ O hoa viết mẫu : Yêu cầu HS nêu quy trình
Tương tự hướng dẫn HS viết các con chữ hoa Ô, Ơ, P
 O O O P
Nhận xét 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng
Gv viết mẫu từng dòng
uot uoc uu uou chai chuot thuoc bai con cuu oc buou
Gv lưu ý cách nối nét các con chữ
Nhận xét
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết vở 
Nêu khoảng cách giữa các con chữ
Lưu ý cách nối nét
Hoạt động 4 : Củng cố 
Thu vở chấm – Nhận xét 
4/ Dặn dò : Về viết phần B
Chuẩn bị : Tô chữ hoa Q,R
Nhaän xeùt tieát hoïc
Haùt
HS quan saùt
Ñeàu coù neùt cong kín
Khaùc nhau ôû caùc daáu 
HS neâu
Hs ñoïc 
HS vieát baûng 
Hs neâu laïi 
HS vieát vôû
----------------------—­–---------------------
TIẾT 4 ĐẠO ĐỨC (Tiết 30)
 BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG
I . MỤC TIÊU
Kể được một vài ích lợi của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người
Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên
Biết bảo vệ cây và hoổ¨ đường làng ngõ xómvà những nơi công cộng khác; Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. 
GDBVMT: Yêu quý và gần gũi với thiên nhiên, yêu thích các loài cây và hoa.
Không đồng tình với các hành vi, việc làm phá hoại cây và hoa nơi công cộng.
Thân thiện với môi trường và bảo vệ các loài cây và hoa.
GDSDTKNLHQ: Bảo vệ cây và hoa là góp phàn bảo vệ tài nguyên thiên nhiên,
 không khí trong lành, môi trường trong sạch góp phần giảm các chi phí về năng lượng cho hoạt động này.
Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II . CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.Khởi động : 
2. Bài cũ
Cần nói lời chào hỏi khi nào?
Cần nói lời tạm biệt khi nào?
Nhận xét
3. Bài mới :Tiết này học bài : Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng (T.1)
Hoạt động 1 : Quan sát hoa, cây ở sân trường 
* Tổ chức cho HS quan sát các cây trong sân trường
Nêu tên các cây?
Em thích cây nào ? Vì sao?
Đối với các em cần làm gì và không nên làm những gì?
Gv nhận xét 
GDBVMT: Hoa và cây là những cây xanh góp phần mang lại bầu không khí trong lành .Chúng ta cần phải bảo vệ, chăm sóc vì lợi ích của nó mang lại cho con người .
Hoạt động 2 : Liên hệ thực tế
Hướng dẫn HS tự liên hệ một nơi công cộng nào đó
Nơi công cộng đó là gì?
Nơi đó có trồng những loại cây nào?
Chúng có được bảo vệ tốt không ?
Em có cảm giác như thế nào khi nhìn thấy chúng? sẽ làm gì để bảo vệ chúng?
Nhận xét
GDBVMT: Cây xanh cho ta bóng mát, góp phần mang lại bầu không khí trong lành . Dù được trồng ở đâu chúng ta cũng cần phải bảo vệ cây xanh .
Hoạt động 3 : Thảo luận 
Cho HS quan sát tranh VBT
Các bạn đang làm gì?
Việc làm của các bạn có lợi ích gì?
Em đã làm được những việc gì so với những bạn trong tranh?
Nhận xét
GDBVMT: Chúng ta chăm sóc hoa và cây bằng cách vun bón cho cây, không ngắt hoa, bẻ cành. Cần có những lời khuyên khi thấy bạn mình hoặc những ai có hành động gây hại cho cây xanh .
Môi trường trong lành giúp chúng ta khỏe mạnh và phát triển, cần có các hành động bảo vệ , chăm sóc cây và hoa.
4/ Dặn dò 
Chuẩn bị : Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng ( T.2)
Nhận xét tiết học
Hát
Chào hỏi khi gặp nhau
Tạm biệt khi chia tắm
Hs quan sát
Hs nêu
HS nêu một số nơi công cộng
Cây cỏ, hoa, cổ thụ
Chúng được chăm sóc rất tốt
( hs tự nêu )
Hs thảo luận theo nhóm
Đại diện HS trình bày
HS nhận xét
----------------------—­–---------------------
 Thứ năm ngày 4 tháng 4 năm 2013
TIẾT 1 Toán (Tiêt 117) 
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (trừ không nhớ )
I.MỤC TIÊU
HS biết đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ ) số có 2 chữ số dạng 65-30; 36-4; 
Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II. CHUẨN BỊ
Bộ đồ dùng học toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1. Khởi động : 
2. Bài cũ : Gọi 2HS lên bảng làm
Nhận xét
3.Bài mới: Phép trừ trong phạm vi 100 (không nhớ)
Hoạt động 1 : Giới thiệu cách làm tính trừ 
Giới thiệu cách làm tính dạng 65- 30; 36-4
Tương tự dạng 57-23
Thực hiện trừ từ phải sang trái bắt đầu từ hàng đơn vị
Hoạt động 2 : Thực hành 
Bài 1: Tính 
a/ 
b/ 
Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s:
GV cho HS làm bài theo nhóm
Nhận xét ,tuyên dương
Bài 3: Tính nhẩm
Nhận xét ,tuyên dương
4/ Dặn dò 
Về làm VBT
Chuẩn bị: Phép trừ trong phạm vi 100 
Nhận xét tiết học.
Hát
2HS lên bảng làm
30 + 12 =42 16+ 23 =39
25 + 3 =28 27 + 41=68
Hs thực hiện
 82 75 48 69 98 55
- - - - - -
 50 40 20 50 30 55
 32 35 28 19 68 0
68 37 88 33 79 54
- - - - - -
 4 2 7 3 0 4
 64 35 81 30 79 50
HS thi đua làm bài theo nhóm
Các nhóm dán bài
Học sinh làm bài
a)66-60=6 72-70=2
 78-50=28 43-20=23
b) 58-4=54 99-1=98
 58-8=50 99=9=90
----------------------—­–---------------------
TIẾT 2 CHÍNH TẢ (Tiết 11)
 BÀI: CHUYỆN Ở LỚP
I/ MỤC TIÊU: 
HS nhìn bảng chép lại và trình bày đúng bài thơ Chuyện ở lớp.
Điền đúng vần uôt,uôc, điền chữ k hoặc c bài tập 2,3 sgk.
Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.Khởi động : 
2.Bài cũ: 
Nhận xét bài viết trước
3.Bài mới : Tiết này các con viết chính tả khổ 3 bài “Chuyện ở lớp”
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tập chép 
Gv giới thiệu đoạn thơ
Yêu cầu HS đọc
Tìm tiếng khó viết
Viết bảng từ khó 
Nhận xét
Cho HS chép bài vào vở 
Gv đọc đoạn văn
Hoạt động 2 : Làm BT chính tả 
Bài 2 :Điền uôt hoặc uôc
Bài 3 : Điền k hay c 
Hướng dẫn Hs xem tranh điền chữ
Nhận xét
4/ Dặn dò 
Về chép lại bài cho đúng
Chuẩn bị : Mèo con đi học
Nhận xét tiết học
Hát
3-5 HS đọc
Hs nêu : vuốt tóc, nghe, ngoan
HS viết bảng con
Hs viết bài vào vở
Trao đổi vở để sửa lỗi
HS đánh vần từ khó, viết số lỗi Trao đổi vở sửa lỗi sai.
HS làm VBT
b..uộc tóc chuộtđồng
Túi kẹo quả cam 
----------------------—­–---------------------
Tiết 4+ 5 ÂM NHẠC- MỸ THUẬT
 GIÁO VIÊN BỘ MÔN
----------------------—­–---------------------
Thứ sáu ngày 5 tháng 4 năm 2013
TIẾT 1+ 2 TẬP ĐỌC ( Tiết 33+34)
 MÈO CON ĐI HỌC
I. MỤC TIÊU
Đọc được cả bài. Đọc đúng buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
Hiểu nội dung bài : Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; Cừu doạ cắt đuôi làm Mèo con sợ không dám nghỉ học nữa.
Trả lời được câu hỏi 1,2 trong sách giáo khoa. 
Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc
II. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.Khởi động 
2. Bài cũ : 
Em bé kể cho mẹ nghe những chuyện gì?
Mẹ muốn bé kể cho mẹ nghe chuyện gì?
Nhận xét
3/Bài mới : 
Hôm nay chúng ta học bài : Mèo con đi học
Hoạt động 1 : Luyện đọc 
GV đọc mẫu lần 1
Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng khó
Ghi bảng : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu.
Phân tích tiếng khó
* Giải thích : 
Buồn bực : Buồn và cảm thấy khó chịu
Kiếm cớ : Tìm lí do
Be toáng : Kêu ầm ĩ
Luyện đọc câu
Cho HS nhận ra số câu
Cho HS đọc từng câu – nối tiếp
Thi đọc trọn cả bài : (sắm vai )
Nhận xét
Nghỉ giải lao
Hoạt động 2 : Ôn lại các vần ươu, ưu
Yêu cầu HS tìm tiếng có vần ưu, ươu trong bài
Tìm tiếng có vần ưu, ươu ngoài bài
Gv ghi bảng : con cừu, về hưu, cưu mang, cái bướu, bươu đầu, con hươu
Nhận xét 
TIẾT 2
Hoạt động1 : Tìm hiểu bài 
Gv đọc mẫu lần 2
Mèo kiếm cớ gì để trốn?
Cừu có cách gì khiến Mèo xin đi học ngay?
Đọc cả bài
Nhận xét
Hoạt động 2 : Luyện nói
Chủ đề : Vì sao bạn thích đi học
Vì sao con thích đi học ?
Nhận xét – Tuyên dương
Hoạt động 3 : Củng cố 
Đọc lại cả bài 
Nêu nội dung bài?
*GV chốt ý: Mèo con lười học, kiếm cớ nghỉ học ở nhà, Cừu doạ cắt đuôi làm Mèo con sợ không dám nghỉ học nữa.
4/Dặn dò: 
Về đọc lại bài và làm VBT
Chuẩn bị : Người bạn tốt
Nhận xét tiết học
Hát
Đọc bài : Chuyện ở lớp
Trả lời câu hỏi trong sgk.
HS lắng nghe
HS nêu : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu.
CN – ĐT
B - uôn – buôn – huyền - buồn
C – ưu – huyền - cừu
CN theo dãy bàn, tổ
HS 1 : Người dẫn truyện
HS 2 : Mèo 
HS 3 : Cừu
HS nêu : cừu
HS thi đua theo tổ
Đọc 4 dòng đầu
Mèo kêu rằng đuôi ốm
Đọc 6 câu cuối bài:
Cắt cái đuôi ốm đi
HS trình bày ý kiến của mình.
HS nêu
---------------------—­–---------------------
TIẾT 3 THỦ CÔNG (TIẾT 30) 
 CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN 
 I . Mục tiêu: 
Học sinh biết cách kẻ, cắt các nan giấy.
Cắt được các nan giấy. Các nan giấy tương đối đều.Đường cắt tương đối thẳng
Dán được các nan giấy thành hình rào đơn giản.Hàng rào có thể chưa cân đối.
Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc
II . Chuẩn bị :
1/ GV: Một số mẫu đã cắt.
2/ HS : giấy , bút , thước 
 III . Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động :
2. Bài cũ : 
* Nêu lại cách vẽ, cách cắt hình tam giác ?
GV nhận xét.
3. Bài mới: Tiết này học Cắt, dán hàng rào đơn giản ( T 1 ).
a/ Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS quan sát nhận xét
GV cho HS quan sát mẫu.
GV giới thiệu : cạnh của các nan là những đường thẳng cách đều, hàng rào được dán bởi các nan giấy.
* Nêu số nan đứng, nan ngang ?
* Khoảng cách giữa các nan đứng và những nan ngang?
GV nhận xét.
b/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS cắt các nan 
GV làm mẫu : Kẻ 4 nan đứng 
 Kẻ 2 nan ngang 
Ta cắt các đoạn thẳng cách đều ta được các nan giấy.
 GV thực hiện mẫu.
Hát
HS nêu
HS quan sát
HS quan sát
c/ Hoạt động 3 : Thực hành 
GV cho HS thực hành trên giấy màu.
GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
d/ Hoạt động 4 : Củng cố 
GV thu vài vở chấm – nhận xét.
4/ Củng cố-dặn dò :
Chuẩn bị : Tiết 2.
Nhận xét tiết học .
HS thực hành cắt, dán vào vở nháp
----------------------—­–---------------------
TIẾT 4 TOÁN (TIẾT 118)
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100( không nhớ)
Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II . CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1. Khởi động : 
2. Bài cũ : Chấm VBT
Nhận xét
3.Bài mới: Tiết này học bài Luyện tập
Hoạt động 1 : Ôn cách đặt tính, cách thực hiện phép trừ
GV: Nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép trừ trong phạm vi 100 không nhớ
Gv nhận xét
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
Hướng dẫn : Viết phép tính theo cột dọc rồi tính
Nhận xét 
Bài 2: Tính nhẩm
Hướng dẫn : thực hiện tính nhẩm theo thứ tự, số ở hàng đơn vị trừ số ở hàng đơn vị, số ở hàng chục trừ số ở hàng chục
Nhận xét, tuyên dương
Bài 3: ( ,= )?
Muốn diền dấu đúng , bước đầu ta làm gì?
Nhận xét , ghi điểm
Bài 5: Nối theo mẫu
Nhận xét
4/Dặn dò 
Về làm VBT
Chuẩn bị : Luyện tập
Nhận xét tiết học 
Hát
HS nêu
Viết các số thẳng hàng dọc : Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục
Thực hiện trừ từ trái sang phải bắt đầu từ hàng đơn vị
Nêu yêu cầu đề bài
 45 57 72 70 66
- - - - -
 23 31 60 40 25
 22 26 12 30 41
Nêu yêu bài
65-5=60 65-60=5 65-65=0
70-30=40 94-3=91 33-30=3
21-1=20 21-20=1 32-10=22
HS nêu yêu cầu bài 
Tính 2 vế rồi điền dấu
35-5.. 43-3
30-20..= 40-30 31+42..= 41+32
Cả lớp làm vào vở
3 HS lên bảng làm
----------------------—­–---------------------
TIẾT 5 SINH HOẠT LỚP ( Tiết 30)
I/ Mục tiêu:
GD học sinh có ý thức phê và tự phê trước tập thể
Biết lễ phép, vâng lời thầy cô và người lớn.
Kế hoạch tuần 31.
II/ Tiến hành:
1/ Ổn định lớp: Cho lớp hát bài Ai yêu nhi đồng
 Trò chơi: Đèn xanh , đèn đỏ
 2/ Tiến hành sinh hoạt:
 Giáo viên chủ nhiệm nhận xét:
Ưu điểm:
Phần đa các con đi học đều , đúng giờ. 
Biết tự học bài và làm bài ở nhà trước khi đến lớp 
Đi học đều, đúng giờ .
Lên lớp chú ý nghe cô giản , hăng hái giơ tay phát biểu ý kiến xây dựng bài 
Ngoan ngoãn, lễ phép, vâng lời thầy cô và người lớn.
Đoàn kết với bạn bè.
Biết bảo vệ tài sản của nhà trường, chăm sóc và bảo vệ cây xanh
Vệ sinh cá nhân và trường lớp sạch sẽ.
Tồn tại:
Một số bạn chưa học kĩ bài và chưa tự làm bài ở nhà.
Hay nói chuyện riêng trong giờ học.
Một số bạn nghỉ học không có lý do chính đáng
Một số bạn hay quên dụng cụ học tập ở nhà
Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập chưa tốt
Xếp hàng ra vào lớp chưa nghiêm túc
C/ Kế hoạch tuần 31
Tiếp tục phát huy những mặt đã làm tốt, khắc phục tồn tại:
Chấp hành tốt nội quy của trường, lớp.
Học thuộc bài và làm bài ở nhà trước khi đến lớp
Lên lớp trật tự chú ý nghe cô giảng, giơ tay phát biểu ý kiến xây dựng bài. 
Bảo vệ tài sản chung, giữ gìn nơi công cộng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh
----------------------—­–---------------------
Thứ hai ngày 8 tháng 4 năm 2013
TIẾT 1 CHÍNH TẢ ( Tiết 12)
 MÈO CON ĐI HỌC
I/MỤC TIÊU
 HS nhìn bảng chép lại và trình bày đúng 6 dòng thơ đầu.
Điền đúng chữ r, d, gi vào chỗ trống bài tập 2a.
Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc
II. CHUẨN BỊ
Học sinh : Vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.Khởi động :
2.Bài cũ: 
 Nhận xét bài viết trước
3.Bài mới : Tiết này viết chính tả bài : Mèo con đi học
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tập chép
Gv giới thiệu đoạn thơ
Yêu cầu HS đọc
Tìm tiếng khó viết
Phân tích tiếng khó viết
Viết bảng từ khó 
Nhận xét
Cho HS chép bài vào vở 
Gv đọc đoạn văn
Thu vở chấm – Nhận xét
NGHỈ GIỮA TIẾT 
Hoạt động 2 : Làm BT chính tả 
Bài 2 :Điền r, d, gi
Nhận xét
4/ Dặn dò
Chép lại bài chính tả
Chuẩn bị : Ngưỡng cửa
Nhận xét tiết học
Hát
3-5 HS đọc
Hs nêu : buồn bực, be toáng, lành, nhanh, khỏi, chết, cái đuôi
HS viết bảng con
Hs viết bài vào vở
Trao đổi vở để sửa lỗi
HS đánh vần từ khó, viết lỗi 
Thầy giáo dạy học. 
Bé nhảy dây.
Đàn cá rô lội nước.
----------------------—­–---------------------
TIẾT 2 TOÁN : (TIẾT 119)
 CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ
I.MỤC TIÊU
Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần; Biết đọc thứ, ngày tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày.
Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1. Khởi động 
2. Bài cũ : Chấm VBT, nhận xét
3.Bài mới: Tiết này học bài Các ngày trong tuần lễ
Hoạt động 1: Giới thiệu lịch bóc hằng ngày 
Gv treo lịch lên bảng và hỏi: 
Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là ngày mấy?
*Yêu cầu HS mở SGK:
GV: đó là các ngày trong tuần lễ
Một tuần lễ có mấy ngày?
Hôm nay là ngày mấy?
Ngày mai là thứ mấy, ngày mấy?
Ngày kia là thứ mấy, ngày mấy?
*Trò chơi
Hoạt động 2 : Thực hành 
Bài 1: 
Em đi học vào các ngày nào?
Nghỉ vào các ngày nào?
Nhận xét
Bài 2: 
GV phát PBT cho các nhóm
Nhận xét , tuyên dương
Bài 3: 
*Yêu cầu HS đọc thời khóa biểu của lớp
4/ Dặn dò : 
Về làm VBT
Chuẩn bị: Luyện tập
Nhận xét tiết học.
Hát
thứ hai
ngày 8
HS mở SGK
7 ngày
ngày 8
thứ ba ngày 9
thứ tư ngày 10
HS đọc yêu cầu
Đi học vào thứ: 2,3,4,5,6.
nghỉ vào thứ 7, chủ nhật.
Đọc yêu cầu
Hôm nay là thứ hai ngày 8 tháng 4.
Ngày mai là thứ ba ngày 9 tháng 4.
HS đọc thời khóa biểu của lớp
----------------------—­–---------------------
TIẾT 3 Thể dục( Tiết 30)
 Trò chơi vận động
I Mục tiêu 
Bước đầu biết cách tâng cầu theo nhóm hai người.
Tiếp tục chơi trò chơi tâng cầu.
Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II Địa điểm – phương tiện : Sân trường, còi
III/ Nội dung và phương pháp:
Phần
Nội dung
Thời
 gian
PP tổ chức
Mở đầu
GV nhận lớp – phổ biến nội dung bài học : Kiểm tra TD rèn luyện tư thế cơ bản.
Khởi động : giậm chân tại chỗ ( đếm theo nhịp )
GV cho HS ôn lại bài Thể dục 1 – 2 lần.
Đi thường theo vòng tròn, hít thở sâu.
2’
2’
1’
xxxxxxxxx
xxxxxxxxx
Cơ 
bản
Trò chơi : Kéo cưa lừa xẻ
GV làm mẫu – hướng dẫn HS làm. 
GV điều khiển – HS thực hiện.
GV nhận xét 
Trò chơi : Tâng cầu
Gv hướng dẫn : Dùng tay tâng cầu cho bạn đứng đối diện, lặp lại động tác giữa hai Hs không để cầu rơi xuống đất
GV điều khiển – HS thực hiện.
GV nhận xét
6’
8’
xxxxxxxxx
xxxxxxxxx
Kết thúc
GV cho HS đi thường theo nhịp 2 x 4
Đứng tại chỗ + vỗ tay hát.
Ôn động tác vươn thở, điều hòa
GV nhận xét tiết học.
1’
1’
1’
1’
xxxxxxxxx
xxxxxxxxx
----------------------—­–---------------------
Tiết 4 Tự nhiên xã hội: (Tiết 30)
 TRỜI NẮNG – TRỜI MƯA
I. MỤC TIÊU
Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng,mưa.
Biết cách ăn mặc và gữi gìn sức khoẻ trong những ngày nắng ,mưa.
GDBVMT: Thời tiết nắng, mưa, gió, nóng, rét là một yếu tố của môi trường. Sự thay đổi của thời tiết có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của con người.Vì thế con người phải có những hành động thân thiện với môi trường.
Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II. CHUẨN BỊ
Tranh minh họa trong sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1. Khởi động : 
2. Bài cũ: Kể tên 1 số cây rau, cây hoa, cây gỗ mà con biết? Kể tên 1 số con vật có ích, 1 số con vật có hại?
Nhận xét
3. Bài mới : Tiết này học bài : Trời nắng, trời mưa
Hoạt động1:Nhận biết dấu hiệu trời nắng , trời mưa 
PP: đàm thoại, trực quan
Gv chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 tấm bìa và yêu cầu : dán tranh ảnh sưu tầm về trời nắng, trời mưa
Nêu các dấu hiệu nhận biết trời nắng, trời mưa
Khi trời mưa bầu trời ra sao?
Nhận xét
* Chốt : Trời nắng, bầu trời trong xanh, có mây trắng, mặt trời sáng chói, nắng vàng chiếu xuống mọi vật. Khi trời mưa, bầu trời u ám, mây đen phủ kín bầu trời, không nhìn thấy ánh sáng mặt trời, những giọt nước mưa rơi xuống mọi vật
Hoạt động 2 : Thảo luận cách giữ gìn sức khoẻ 
PP : đàm thoại, trực quan
Tại sao đi dứơí trời nắng bạn lại phải đội mũ, nón?
Chúng ta làm gì để khỏi bị ướt mưa?
Chốt : Khi đi dưới trời nắng phải đội mũ tránh bị cảm sốt, khii đi dưới trời mưa phải mang ô, mặc áo đi mưa để tránh bị ướt dẫn đến cảm sốt.
Hoạt động 3 : Củng cố 
GDBVMT: Để bảo vệ môi trường sống chúng ta phải làm gì?
Thời tiết nắng, mưa, gió, nóng, rét là một yếu tố của môi trường. Sự thay đổi của thời tiết có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của con người.Vì thế con người phải có những hành động thân thiện với môi trường.
Vẽ tranh về trời nắng, trời mưa
Thu bài chấm
Nhận xét
4/Dặn dò : 
Chuẩn bị : Thực hành : Quan sát bầu trời
Nhận xét tiết học.
Hát
HS kể
HS thảo luận
HS trình bày
Tránh bị sốt,cảm nắng
Mang ô, mặc áo mưa
Bảo vệ rừng đầu nguồn không đốt rác thải.....
----------------------—­–---------------------
Tiết 5 CHÀO CỜ ( Tiết 30)
CHÀO CỜ THEO CỤM LÀNG NGOL
 ----------------------—­–---------------------
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
TIẾT 1+ 2 TẬP ĐỌC (TIẾT 35 +36) 
NGƯỜI BẠN TỐT
I. MỤC TIÊU
Đọc đúng cả bài.Đọc đúng liền, sửa lại, nắm, ngượng nghịu.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những ngưởi bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành. Trả lời được câu hỏi 1,2 trong sách giáo khoa. 
Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II. CHUẨN BỊ
Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.Khởi động 
2. Bài cũ 
Muốn trốn học Mèo con kiếm cớ gì?
Vì sao Mèo con đi học ngay
Nhận xét
3. Bài mới: Hôm nay chúng ta học bài Người bạn tốt
Hoạt động 1 : Luyện đọc 
GV đọc mẫu lần 1
Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng khó
Ghi bảng : liền, sửa lại, nắm, ngượng nghịu
Luyện đọc câu
Cho HS đọc từng câu – nối tiếp
Luyện đọc đoạn :
Đọc đoạn 1 : Trong giờ vẽ  cho Hà
Đọc đoạn 2 : Phần còn lại
Nhận xét
Hoạt động 2 : Ôn lại các vần uc, ut 
Yêu cầu HS tìm tiếng có vần uc, ut trong bài
Tìm tiếng có vần uc, ut ngoài bài
Nhận xét 
Gv giới thiệu tranh + câu mẫu
Thi đua nói theo câu mẫu có vần uc, ut 
Nhận xét
TIẾT 2
Hoạt động1 : Tìm hiểu bài 
Gv đọc mẫu lần 2
Hà hỏi mượn bút, Cúc nói gì?
Ai đã giúp Hà ?
Đọc đoạn 2 :
Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp?
* Chốt : Người bạn tốt là người luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn mọi lúc ,mọi nơi
Nhận xét
Hoạt động 2 : Luyện nói
Chủ đề : Nói về người bạn tốt của em
 Bạn em tên gì?
em và bạn có cùng học bài với nhau không?
Hãy kể lại một kỉ niệm giữa em và bạn
Nhận xét – Tuyên dương
Hoạt động 3 : Củng cố 
Đọc lại cả bài, cho HS nêu nội dung bài.
Nhận xét
4/ Dặn dò: 
Chuẩn bị : Kể cho bé nghe.
Nhận xét tiết học
Hát
Đọc bài : Mèo con đi học
Cái đuôi bị ốm
Vì sợ cắt đuôi
HS lắng nghe
HS nêu : liền, sửa lại, nắm, ngượng nghịu
Ngờ – ương – ngương-nặng-ngượng 
HS nêu số câu
CN bàn, tổ
Cúc , bút
Hs thi đua tìm theo tổ
HS đọc đọan 1
Cúc từ chối và nói tớ sắp dùng tới nó.
Nụ cho Hà mượn bút.
HS đọc đoạn 2
Hà tự đến giúp Cúc.
HS nêu
HS trình bày
2 - 3 Hs đọc
HS nêu nội dung bài
----------------------—­–---------------------
TIẾT 3 TOÁN (TIẾT 120) 
CỘNG, TRỪ ( Không nhớ ) TRONG PHẠM VI 100 
I.MỤC TIÊU
Biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ; cộng ,trừ nhẩm; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải dược toán co ùlời văn trong phạm vi các phép tính đã học. 
Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II. CHUẨN BỊ : Bảng con, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1. Khởi động : 
2. Bài cũ : 
Chấm VBT, nhận xét
3.Bài mới: Tiết này học bài:cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 
Hoạt động 1 : Thực hành 
Bài 1: Tính nhẩm ( bỏ cột 2)
Nêu cách tính nhẩm?
Nhận xét, ghi bảng 
Bài 2: Đặt tính rồi tính( bỏ cột 2).
Nhận xét , ghi điểm
Bài 3: Đề toán cho biết gì? 
 Tóm tắt
 Hà có : 35 que tính
Lan có : 43 que tính
Cả hai bạn : ... que tính?
Bài 4
Đề toán cho biết gì? 
 Tóm tắt
Tất cả có : 68 bông hoa
Hà có : 34 bông hoa
Lan có :...bông hoa?
4/Dặn dò : 
Về làm VBT
Chuẩn bị: Luyện tập
Nhận xét tiết học.
Hát
Nêu yêu cầu 
Nhẩm trong đầu, nêu kết quả
80+10=90 80+5=85
90-80=10 85-5=80
90-10=80 85-80=5

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 35.doc