TIẾT 4 ĐẠO ĐỨC (Tiết 30)
BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG
I . MỤC TIÊU
Kể được một vài ích lợi của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người
Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên
Biết bảo vệ cây và hoổ¨ đường làng ngõ xómvà những nơi công cộng khác; Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
GDBVMT: Yêu quý và gần gũi với thiên nhiên, yêu thích các loài cây và hoa.
Không đồng tình với các hành vi, việc làm phá hoại cây và hoa nơi công cộng.
Thân thiện với môi trường và bảo vệ các loài cây và hoa.
GDSDTKNLHQ: Bảo vệ cây và hoa là góp phàn bảo vệ tài nguyên thiên nhiên,
không khí trong lành, môi trường trong sạch góp phần giảm các chi phí về năng lượng cho hoạt động này.
Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II . CÁC HOẠT ĐỘNG
ạn Hoa không thuộc bài, bạn Hùng trêu con Đọc đoạn 3 : Mẹ muốn nghe bạn kể bạn đã ngoan như thế nào khi ở lớp Đọc cả bài Mẹ mong bạn nhỏ luôn ngoan ngoãn Hs đọc lần lượt học thuộc từng câu. HS thi đọc thuộc HS đọc tên bài luyện nói HS trình bày 2 - 3 Hs đọc HS nêu lại nội dung bài ------------------------------------------- TIẾT 3 TẬP VIẾT ( Tiết 36) Tô chữ hoa O, Ô, Ơ ,P I . MỤC TIÊU Tô được các chữ hoa O, Ô, Ơ ,P. Viết đúng các vần : uôt, uôc, ưu, ươu ; từ ngữ : chải chuốt, thuộc bài ,con cừu, ốc bươu kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2 II. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Khởi động : 2. Bài cũ : Nhận xét bài viết của Hs 3. Bài mới:Tiết này tập viết O, Ô, Ơ, P Hoạt động 1 : Hướng dẫn tô chữ hoa Gv treo bảng chữ hoa O, Ô, Ơ, P Nêu những điểm giống nhau, khác nhau giữa các con chữ: O, Ô, Ơ GV chỉ vào chữ O hoa viết mẫu : Yêu cầu HS nêu quy trình Tương tự hướng dẫn HS viết các con chữ hoa Ô, Ơ, P O O O P Nhận xét Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng Gv viết mẫu từng dòng uot uoc uu uou chai chuot thuoc bai con cuu oc buou Gv lưu ý cách nối nét các con chữ Nhận xét Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết vở Nêu khoảng cách giữa các con chữ Lưu ý cách nối nét Hoạt động 4 : Củng cố Thu vở chấm – Nhận xét 4/ Dặn dò : Về viết phần B Chuẩn bị : Tô chữ hoa Q,R Nhaän xeùt tieát hoïc Haùt HS quan saùt Ñeàu coù neùt cong kín Khaùc nhau ôû caùc daáu HS neâu Hs ñoïc HS vieát baûng Hs neâu laïi HS vieát vôû ------------------------------------------- TIẾT 4 ĐẠO ĐỨC (Tiết 30) BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG I . MỤC TIÊU Kể được một vài ích lợi của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên Biết bảo vệ cây và hoổ¨ đường làng ngõ xómvà những nơi công cộng khác; Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. GDBVMT: Yêu quý và gần gũi với thiên nhiên, yêu thích các loài cây và hoa. Không đồng tình với các hành vi, việc làm phá hoại cây và hoa nơi công cộng. Thân thiện với môi trường và bảo vệ các loài cây và hoa. GDSDTKNLHQ: Bảo vệ cây và hoa là góp phàn bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, không khí trong lành, môi trường trong sạch góp phần giảm các chi phí về năng lượng cho hoạt động này. Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc. II . CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Khởi động : 2. Bài cũ Cần nói lời chào hỏi khi nào? Cần nói lời tạm biệt khi nào? Nhận xét 3. Bài mới :Tiết này học bài : Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng (T.1) Hoạt động 1 : Quan sát hoa, cây ở sân trường * Tổ chức cho HS quan sát các cây trong sân trường Nêu tên các cây? Em thích cây nào ? Vì sao? Đối với các em cần làm gì và không nên làm những gì? Gv nhận xét GDBVMT: Hoa và cây là những cây xanh góp phần mang lại bầu không khí trong lành .Chúng ta cần phải bảo vệ, chăm sóc vì lợi ích của nó mang lại cho con người . Hoạt động 2 : Liên hệ thực tế Hướng dẫn HS tự liên hệ một nơi công cộng nào đó Nơi công cộng đó là gì? Nơi đó có trồng những loại cây nào? Chúng có được bảo vệ tốt không ? Em có cảm giác như thế nào khi nhìn thấy chúng? sẽ làm gì để bảo vệ chúng? Nhận xét GDBVMT: Cây xanh cho ta bóng mát, góp phần mang lại bầu không khí trong lành . Dù được trồng ở đâu chúng ta cũng cần phải bảo vệ cây xanh . Hoạt động 3 : Thảo luận Cho HS quan sát tranh VBT Các bạn đang làm gì? Việc làm của các bạn có lợi ích gì? Em đã làm được những việc gì so với những bạn trong tranh? Nhận xét GDBVMT: Chúng ta chăm sóc hoa và cây bằng cách vun bón cho cây, không ngắt hoa, bẻ cành. Cần có những lời khuyên khi thấy bạn mình hoặc những ai có hành động gây hại cho cây xanh . Môi trường trong lành giúp chúng ta khỏe mạnh và phát triển, cần có các hành động bảo vệ , chăm sóc cây và hoa. 4/ Dặn dò Chuẩn bị : Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng ( T.2) Nhận xét tiết học Hát Chào hỏi khi gặp nhau Tạm biệt khi chia tắm Hs quan sát Hs nêu HS nêu một số nơi công cộng Cây cỏ, hoa, cổ thụ Chúng được chăm sóc rất tốt ( hs tự nêu ) Hs thảo luận theo nhóm Đại diện HS trình bày HS nhận xét ------------------------------------------- Thứ năm ngày 4 tháng 4 năm 2013 TIẾT 1 Toán (Tiêt 117) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (trừ không nhớ ) I.MỤC TIÊU HS biết đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ ) số có 2 chữ số dạng 65-30; 36-4; Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc. II. CHUẨN BỊ Bộ đồ dùng học toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Gọi 2HS lên bảng làm Nhận xét 3.Bài mới: Phép trừ trong phạm vi 100 (không nhớ) Hoạt động 1 : Giới thiệu cách làm tính trừ Giới thiệu cách làm tính dạng 65- 30; 36-4 Tương tự dạng 57-23 Thực hiện trừ từ phải sang trái bắt đầu từ hàng đơn vị Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1: Tính a/ b/ Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s: GV cho HS làm bài theo nhóm Nhận xét ,tuyên dương Bài 3: Tính nhẩm Nhận xét ,tuyên dương 4/ Dặn dò Về làm VBT Chuẩn bị: Phép trừ trong phạm vi 100 Nhận xét tiết học. Hát 2HS lên bảng làm 30 + 12 =42 16+ 23 =39 25 + 3 =28 27 + 41=68 Hs thực hiện 82 75 48 69 98 55 - - - - - - 50 40 20 50 30 55 32 35 28 19 68 0 68 37 88 33 79 54 - - - - - - 4 2 7 3 0 4 64 35 81 30 79 50 HS thi đua làm bài theo nhóm Các nhóm dán bài Học sinh làm bài a)66-60=6 72-70=2 78-50=28 43-20=23 b) 58-4=54 99-1=98 58-8=50 99=9=90 ------------------------------------------- TIẾT 2 CHÍNH TẢ (Tiết 11) BÀI: CHUYỆN Ở LỚP I/ MỤC TIÊU: HS nhìn bảng chép lại và trình bày đúng bài thơ Chuyện ở lớp. Điền đúng vần uôt,uôc, điền chữ k hoặc c bài tập 2,3 sgk. Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc. II. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Khởi động : 2.Bài cũ: Nhận xét bài viết trước 3.Bài mới : Tiết này các con viết chính tả khổ 3 bài “Chuyện ở lớp” Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tập chép Gv giới thiệu đoạn thơ Yêu cầu HS đọc Tìm tiếng khó viết Viết bảng từ khó Nhận xét Cho HS chép bài vào vở Gv đọc đoạn văn Hoạt động 2 : Làm BT chính tả Bài 2 :Điền uôt hoặc uôc Bài 3 : Điền k hay c Hướng dẫn Hs xem tranh điền chữ Nhận xét 4/ Dặn dò Về chép lại bài cho đúng Chuẩn bị : Mèo con đi học Nhận xét tiết học Hát 3-5 HS đọc Hs nêu : vuốt tóc, nghe, ngoan HS viết bảng con Hs viết bài vào vở Trao đổi vở để sửa lỗi HS đánh vần từ khó, viết số lỗi Trao đổi vở sửa lỗi sai. HS làm VBT b..uộc tóc chuộtđồng Túi kẹo quả cam ------------------------------------------- Tiết 4+ 5 ÂM NHẠC- MỸ THUẬT GIÁO VIÊN BỘ MÔN ------------------------------------------- Thứ sáu ngày 5 tháng 4 năm 2013 TIẾT 1+ 2 TẬP ĐỌC ( Tiết 33+34) MÈO CON ĐI HỌC I. MỤC TIÊU Đọc được cả bài. Đọc đúng buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. Hiểu nội dung bài : Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; Cừu doạ cắt đuôi làm Mèo con sợ không dám nghỉ học nữa. Trả lời được câu hỏi 1,2 trong sách giáo khoa. Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc II. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Khởi động 2. Bài cũ : Em bé kể cho mẹ nghe những chuyện gì? Mẹ muốn bé kể cho mẹ nghe chuyện gì? Nhận xét 3/Bài mới : Hôm nay chúng ta học bài : Mèo con đi học Hoạt động 1 : Luyện đọc GV đọc mẫu lần 1 Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng khó Ghi bảng : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Phân tích tiếng khó * Giải thích : Buồn bực : Buồn và cảm thấy khó chịu Kiếm cớ : Tìm lí do Be toáng : Kêu ầm ĩ Luyện đọc câu Cho HS nhận ra số câu Cho HS đọc từng câu – nối tiếp Thi đọc trọn cả bài : (sắm vai ) Nhận xét Nghỉ giải lao Hoạt động 2 : Ôn lại các vần ươu, ưu Yêu cầu HS tìm tiếng có vần ưu, ươu trong bài Tìm tiếng có vần ưu, ươu ngoài bài Gv ghi bảng : con cừu, về hưu, cưu mang, cái bướu, bươu đầu, con hươu Nhận xét TIẾT 2 Hoạt động1 : Tìm hiểu bài Gv đọc mẫu lần 2 Mèo kiếm cớ gì để trốn? Cừu có cách gì khiến Mèo xin đi học ngay? Đọc cả bài Nhận xét Hoạt động 2 : Luyện nói Chủ đề : Vì sao bạn thích đi học Vì sao con thích đi học ? Nhận xét – Tuyên dương Hoạt động 3 : Củng cố Đọc lại cả bài Nêu nội dung bài? *GV chốt ý: Mèo con lười học, kiếm cớ nghỉ học ở nhà, Cừu doạ cắt đuôi làm Mèo con sợ không dám nghỉ học nữa. 4/Dặn dò: Về đọc lại bài và làm VBT Chuẩn bị : Người bạn tốt Nhận xét tiết học Hát Đọc bài : Chuyện ở lớp Trả lời câu hỏi trong sgk. HS lắng nghe HS nêu : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. CN – ĐT B - uôn – buôn – huyền - buồn C – ưu – huyền - cừu CN theo dãy bàn, tổ HS 1 : Người dẫn truyện HS 2 : Mèo HS 3 : Cừu HS nêu : cừu HS thi đua theo tổ Đọc 4 dòng đầu Mèo kêu rằng đuôi ốm Đọc 6 câu cuối bài: Cắt cái đuôi ốm đi HS trình bày ý kiến của mình. HS nêu ------------------------------------------ TIẾT 3 THỦ CÔNG (TIẾT 30) CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN I . Mục tiêu: Học sinh biết cách kẻ, cắt các nan giấy. Cắt được các nan giấy. Các nan giấy tương đối đều.Đường cắt tương đối thẳng Dán được các nan giấy thành hình rào đơn giản.Hàng rào có thể chưa cân đối. Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc II . Chuẩn bị : 1/ GV: Một số mẫu đã cắt. 2/ HS : giấy , bút , thước III . Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động : 2. Bài cũ : * Nêu lại cách vẽ, cách cắt hình tam giác ? GV nhận xét. 3. Bài mới: Tiết này học Cắt, dán hàng rào đơn giản ( T 1 ). a/ Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS quan sát nhận xét GV cho HS quan sát mẫu. GV giới thiệu : cạnh của các nan là những đường thẳng cách đều, hàng rào được dán bởi các nan giấy. * Nêu số nan đứng, nan ngang ? * Khoảng cách giữa các nan đứng và những nan ngang? GV nhận xét. b/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS cắt các nan GV làm mẫu : Kẻ 4 nan đứng Kẻ 2 nan ngang Ta cắt các đoạn thẳng cách đều ta được các nan giấy. GV thực hiện mẫu. Hát HS nêu HS quan sát HS quan sát c/ Hoạt động 3 : Thực hành GV cho HS thực hành trên giấy màu. GV quan sát giúp đỡ HS yếu. d/ Hoạt động 4 : Củng cố GV thu vài vở chấm – nhận xét. 4/ Củng cố-dặn dò : Chuẩn bị : Tiết 2. Nhận xét tiết học . HS thực hành cắt, dán vào vở nháp ------------------------------------------- TIẾT 4 TOÁN (TIẾT 118) LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100( không nhớ) Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc. II . CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Chấm VBT Nhận xét 3.Bài mới: Tiết này học bài Luyện tập Hoạt động 1 : Ôn cách đặt tính, cách thực hiện phép trừ GV: Nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép trừ trong phạm vi 100 không nhớ Gv nhận xét Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1: Đặt tính rồi tính Hướng dẫn : Viết phép tính theo cột dọc rồi tính Nhận xét Bài 2: Tính nhẩm Hướng dẫn : thực hiện tính nhẩm theo thứ tự, số ở hàng đơn vị trừ số ở hàng đơn vị, số ở hàng chục trừ số ở hàng chục Nhận xét, tuyên dương Bài 3: ( ,= )? Muốn diền dấu đúng , bước đầu ta làm gì? Nhận xét , ghi điểm Bài 5: Nối theo mẫu Nhận xét 4/Dặn dò Về làm VBT Chuẩn bị : Luyện tập Nhận xét tiết học Hát HS nêu Viết các số thẳng hàng dọc : Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục Thực hiện trừ từ trái sang phải bắt đầu từ hàng đơn vị Nêu yêu cầu đề bài 45 57 72 70 66 - - - - - 23 31 60 40 25 22 26 12 30 41 Nêu yêu bài 65-5=60 65-60=5 65-65=0 70-30=40 94-3=91 33-30=3 21-1=20 21-20=1 32-10=22 HS nêu yêu cầu bài Tính 2 vế rồi điền dấu 35-5.. 43-3 30-20..= 40-30 31+42..= 41+32 Cả lớp làm vào vở 3 HS lên bảng làm ------------------------------------------- TIẾT 5 SINH HOẠT LỚP ( Tiết 30) I/ Mục tiêu: GD học sinh có ý thức phê và tự phê trước tập thể Biết lễ phép, vâng lời thầy cô và người lớn. Kế hoạch tuần 31. II/ Tiến hành: 1/ Ổn định lớp: Cho lớp hát bài Ai yêu nhi đồng Trò chơi: Đèn xanh , đèn đỏ 2/ Tiến hành sinh hoạt: Giáo viên chủ nhiệm nhận xét: Ưu điểm: Phần đa các con đi học đều , đúng giờ. Biết tự học bài và làm bài ở nhà trước khi đến lớp Đi học đều, đúng giờ . Lên lớp chú ý nghe cô giản , hăng hái giơ tay phát biểu ý kiến xây dựng bài Ngoan ngoãn, lễ phép, vâng lời thầy cô và người lớn. Đoàn kết với bạn bè. Biết bảo vệ tài sản của nhà trường, chăm sóc và bảo vệ cây xanh Vệ sinh cá nhân và trường lớp sạch sẽ. Tồn tại: Một số bạn chưa học kĩ bài và chưa tự làm bài ở nhà. Hay nói chuyện riêng trong giờ học. Một số bạn nghỉ học không có lý do chính đáng Một số bạn hay quên dụng cụ học tập ở nhà Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập chưa tốt Xếp hàng ra vào lớp chưa nghiêm túc C/ Kế hoạch tuần 31 Tiếp tục phát huy những mặt đã làm tốt, khắc phục tồn tại: Chấp hành tốt nội quy của trường, lớp. Học thuộc bài và làm bài ở nhà trước khi đến lớp Lên lớp trật tự chú ý nghe cô giảng, giơ tay phát biểu ý kiến xây dựng bài. Bảo vệ tài sản chung, giữ gìn nơi công cộng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh ------------------------------------------- Thứ hai ngày 8 tháng 4 năm 2013 TIẾT 1 CHÍNH TẢ ( Tiết 12) MÈO CON ĐI HỌC I/MỤC TIÊU HS nhìn bảng chép lại và trình bày đúng 6 dòng thơ đầu. Điền đúng chữ r, d, gi vào chỗ trống bài tập 2a. Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc II. CHUẨN BỊ Học sinh : Vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Khởi động : 2.Bài cũ: Nhận xét bài viết trước 3.Bài mới : Tiết này viết chính tả bài : Mèo con đi học Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tập chép Gv giới thiệu đoạn thơ Yêu cầu HS đọc Tìm tiếng khó viết Phân tích tiếng khó viết Viết bảng từ khó Nhận xét Cho HS chép bài vào vở Gv đọc đoạn văn Thu vở chấm – Nhận xét NGHỈ GIỮA TIẾT Hoạt động 2 : Làm BT chính tả Bài 2 :Điền r, d, gi Nhận xét 4/ Dặn dò Chép lại bài chính tả Chuẩn bị : Ngưỡng cửa Nhận xét tiết học Hát 3-5 HS đọc Hs nêu : buồn bực, be toáng, lành, nhanh, khỏi, chết, cái đuôi HS viết bảng con Hs viết bài vào vở Trao đổi vở để sửa lỗi HS đánh vần từ khó, viết lỗi Thầy giáo dạy học. Bé nhảy dây. Đàn cá rô lội nước. ------------------------------------------- TIẾT 2 TOÁN : (TIẾT 119) CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ I.MỤC TIÊU Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần; Biết đọc thứ, ngày tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày. Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Khởi động 2. Bài cũ : Chấm VBT, nhận xét 3.Bài mới: Tiết này học bài Các ngày trong tuần lễ Hoạt động 1: Giới thiệu lịch bóc hằng ngày Gv treo lịch lên bảng và hỏi: Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là ngày mấy? *Yêu cầu HS mở SGK: GV: đó là các ngày trong tuần lễ Một tuần lễ có mấy ngày? Hôm nay là ngày mấy? Ngày mai là thứ mấy, ngày mấy? Ngày kia là thứ mấy, ngày mấy? *Trò chơi Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1: Em đi học vào các ngày nào? Nghỉ vào các ngày nào? Nhận xét Bài 2: GV phát PBT cho các nhóm Nhận xét , tuyên dương Bài 3: *Yêu cầu HS đọc thời khóa biểu của lớp 4/ Dặn dò : Về làm VBT Chuẩn bị: Luyện tập Nhận xét tiết học. Hát thứ hai ngày 8 HS mở SGK 7 ngày ngày 8 thứ ba ngày 9 thứ tư ngày 10 HS đọc yêu cầu Đi học vào thứ: 2,3,4,5,6. nghỉ vào thứ 7, chủ nhật. Đọc yêu cầu Hôm nay là thứ hai ngày 8 tháng 4. Ngày mai là thứ ba ngày 9 tháng 4. HS đọc thời khóa biểu của lớp ------------------------------------------- TIẾT 3 Thể dục( Tiết 30) Trò chơi vận động I Mục tiêu Bước đầu biết cách tâng cầu theo nhóm hai người. Tiếp tục chơi trò chơi tâng cầu. Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc. II Địa điểm – phương tiện : Sân trường, còi III/ Nội dung và phương pháp: Phần Nội dung Thời gian PP tổ chức Mở đầu GV nhận lớp – phổ biến nội dung bài học : Kiểm tra TD rèn luyện tư thế cơ bản. Khởi động : giậm chân tại chỗ ( đếm theo nhịp ) GV cho HS ôn lại bài Thể dục 1 – 2 lần. Đi thường theo vòng tròn, hít thở sâu. 2’ 2’ 1’ xxxxxxxxx xxxxxxxxx Cơ bản Trò chơi : Kéo cưa lừa xẻ GV làm mẫu – hướng dẫn HS làm. GV điều khiển – HS thực hiện. GV nhận xét Trò chơi : Tâng cầu Gv hướng dẫn : Dùng tay tâng cầu cho bạn đứng đối diện, lặp lại động tác giữa hai Hs không để cầu rơi xuống đất GV điều khiển – HS thực hiện. GV nhận xét 6’ 8’ xxxxxxxxx xxxxxxxxx Kết thúc GV cho HS đi thường theo nhịp 2 x 4 Đứng tại chỗ + vỗ tay hát. Ôn động tác vươn thở, điều hòa GV nhận xét tiết học. 1’ 1’ 1’ 1’ xxxxxxxxx xxxxxxxxx ------------------------------------------- Tiết 4 Tự nhiên xã hội: (Tiết 30) TRỜI NẮNG – TRỜI MƯA I. MỤC TIÊU Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng,mưa. Biết cách ăn mặc và gữi gìn sức khoẻ trong những ngày nắng ,mưa. GDBVMT: Thời tiết nắng, mưa, gió, nóng, rét là một yếu tố của môi trường. Sự thay đổi của thời tiết có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của con người.Vì thế con người phải có những hành động thân thiện với môi trường. Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc. II. CHUẨN BỊ Tranh minh họa trong sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Khởi động : 2. Bài cũ: Kể tên 1 số cây rau, cây hoa, cây gỗ mà con biết? Kể tên 1 số con vật có ích, 1 số con vật có hại? Nhận xét 3. Bài mới : Tiết này học bài : Trời nắng, trời mưa Hoạt động1:Nhận biết dấu hiệu trời nắng , trời mưa PP: đàm thoại, trực quan Gv chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 tấm bìa và yêu cầu : dán tranh ảnh sưu tầm về trời nắng, trời mưa Nêu các dấu hiệu nhận biết trời nắng, trời mưa Khi trời mưa bầu trời ra sao? Nhận xét * Chốt : Trời nắng, bầu trời trong xanh, có mây trắng, mặt trời sáng chói, nắng vàng chiếu xuống mọi vật. Khi trời mưa, bầu trời u ám, mây đen phủ kín bầu trời, không nhìn thấy ánh sáng mặt trời, những giọt nước mưa rơi xuống mọi vật Hoạt động 2 : Thảo luận cách giữ gìn sức khoẻ PP : đàm thoại, trực quan Tại sao đi dứơí trời nắng bạn lại phải đội mũ, nón? Chúng ta làm gì để khỏi bị ướt mưa? Chốt : Khi đi dưới trời nắng phải đội mũ tránh bị cảm sốt, khii đi dưới trời mưa phải mang ô, mặc áo đi mưa để tránh bị ướt dẫn đến cảm sốt. Hoạt động 3 : Củng cố GDBVMT: Để bảo vệ môi trường sống chúng ta phải làm gì? Thời tiết nắng, mưa, gió, nóng, rét là một yếu tố của môi trường. Sự thay đổi của thời tiết có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của con người.Vì thế con người phải có những hành động thân thiện với môi trường. Vẽ tranh về trời nắng, trời mưa Thu bài chấm Nhận xét 4/Dặn dò : Chuẩn bị : Thực hành : Quan sát bầu trời Nhận xét tiết học. Hát HS kể HS thảo luận HS trình bày Tránh bị sốt,cảm nắng Mang ô, mặc áo mưa Bảo vệ rừng đầu nguồn không đốt rác thải..... ------------------------------------------- Tiết 5 CHÀO CỜ ( Tiết 30) CHÀO CỜ THEO CỤM LÀNG NGOL ------------------------------------------- Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013 TIẾT 1+ 2 TẬP ĐỌC (TIẾT 35 +36) NGƯỜI BẠN TỐT I. MỤC TIÊU Đọc đúng cả bài.Đọc đúng liền, sửa lại, nắm, ngượng nghịu.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những ngưởi bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành. Trả lời được câu hỏi 1,2 trong sách giáo khoa. Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc. II. CHUẨN BỊ Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Khởi động 2. Bài cũ Muốn trốn học Mèo con kiếm cớ gì? Vì sao Mèo con đi học ngay Nhận xét 3. Bài mới: Hôm nay chúng ta học bài Người bạn tốt Hoạt động 1 : Luyện đọc GV đọc mẫu lần 1 Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng khó Ghi bảng : liền, sửa lại, nắm, ngượng nghịu Luyện đọc câu Cho HS đọc từng câu – nối tiếp Luyện đọc đoạn : Đọc đoạn 1 : Trong giờ vẽ cho Hà Đọc đoạn 2 : Phần còn lại Nhận xét Hoạt động 2 : Ôn lại các vần uc, ut Yêu cầu HS tìm tiếng có vần uc, ut trong bài Tìm tiếng có vần uc, ut ngoài bài Nhận xét Gv giới thiệu tranh + câu mẫu Thi đua nói theo câu mẫu có vần uc, ut Nhận xét TIẾT 2 Hoạt động1 : Tìm hiểu bài Gv đọc mẫu lần 2 Hà hỏi mượn bút, Cúc nói gì? Ai đã giúp Hà ? Đọc đoạn 2 : Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp? * Chốt : Người bạn tốt là người luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn mọi lúc ,mọi nơi Nhận xét Hoạt động 2 : Luyện nói Chủ đề : Nói về người bạn tốt của em Bạn em tên gì? em và bạn có cùng học bài với nhau không? Hãy kể lại một kỉ niệm giữa em và bạn Nhận xét – Tuyên dương Hoạt động 3 : Củng cố Đọc lại cả bài, cho HS nêu nội dung bài. Nhận xét 4/ Dặn dò: Chuẩn bị : Kể cho bé nghe. Nhận xét tiết học Hát Đọc bài : Mèo con đi học Cái đuôi bị ốm Vì sợ cắt đuôi HS lắng nghe HS nêu : liền, sửa lại, nắm, ngượng nghịu Ngờ – ương – ngương-nặng-ngượng HS nêu số câu CN bàn, tổ Cúc , bút Hs thi đua tìm theo tổ HS đọc đọan 1 Cúc từ chối và nói tớ sắp dùng tới nó. Nụ cho Hà mượn bút. HS đọc đoạn 2 Hà tự đến giúp Cúc. HS nêu HS trình bày 2 - 3 Hs đọc HS nêu nội dung bài ------------------------------------------- TIẾT 3 TOÁN (TIẾT 120) CỘNG, TRỪ ( Không nhớ ) TRONG PHẠM VI 100 I.MỤC TIÊU Biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ; cộng ,trừ nhẩm; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải dược toán co ùlời văn trong phạm vi các phép tính đã học. Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc. II. CHUẨN BỊ : Bảng con, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Chấm VBT, nhận xét 3.Bài mới: Tiết này học bài:cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Hoạt động 1 : Thực hành Bài 1: Tính nhẩm ( bỏ cột 2) Nêu cách tính nhẩm? Nhận xét, ghi bảng Bài 2: Đặt tính rồi tính( bỏ cột 2). Nhận xét , ghi điểm Bài 3: Đề toán cho biết gì? Tóm tắt Hà có : 35 que tính Lan có : 43 que tính Cả hai bạn : ... que tính? Bài 4 Đề toán cho biết gì? Tóm tắt Tất cả có : 68 bông hoa Hà có : 34 bông hoa Lan có :...bông hoa? 4/Dặn dò : Về làm VBT Chuẩn bị: Luyện tập Nhận xét tiết học. Hát Nêu yêu cầu Nhẩm trong đầu, nêu kết quả 80+10=90 80+5=85 90-80=10 85-5=80 90-10=80 85-80=5
Tài liệu đính kèm: