I. YấU CẦU CẦN ĐẠT:
- HS đọc được cỏc vần “uụi, ươi”,nải chuối,mỳi bưởi, cỏc từ ứng dụng.
- HS viết được cỏc vần uụi, ươi”,nải chuối,mỳi bưởi,.
- Luyện núi được 2-3 cõu theo chủ đề chuối,bưởi,vỳ sữa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
-Giỏo viờn: Tranh minh hoạ từ khoỏ, từ ứng dụng, cõu, phần luyện núi.
- Học sinh: Bộ đồ dựng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
hợp, sau đú cựng học sinh cả lớp nhận xột, đỏnh giỏ xếp loại. Sau khi cỏc tổ thi xong, GV nhận xột đỏnh giỏ chung. - ễn TTĐCB, đứng đưa hai tay ra trước. - Học đứng đưa hai tay dang ngang : + Chuẩn bị : TTĐCB. + Động tỏc : từ TTĐCB đưa hai tay sang hai bờn lờn cao ngang vai, hai bàn tay sấp, cỏc ngún tay khộp lại với nhau, thõn người thẳng mắt nhỡn về trước. - Tập phối hợp : + Nhịp 1 : từ TTĐCB đưa hai tay ra trước. + Nhịp 2 : về TTĐCB. + Nhịp 3 : đứng đưa 2 tay dang ngang bàn tay sấp. + Nhịp 4 : về TTĐCB. - Đứng hai tay đưa lờn cao chếch chữ V : + Chuẩn bị : TTĐCB. + Động tỏc : từ TTĐCB đưa hai tay lờn cao chếch chữ V, hai lũng bàn tay hướng vào nhau, cỏc ngún tay khộp lại, thõn người và chõn thẳng, mặt hơi ngửa, mắt nhỡn lờn cao. 22p-25p Đội hỡnh hàng dọc. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x rGv x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x rGv 3/ Phần kết thỳc : - Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn và hỏt. GV hụ nhịp hoặc thổi cũi. nhắc HS đi theo hàng, khụng đựa nghịch và khụng để đứt hàng. - Giỏo viờn cựng HS hệ thống bài. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Sau đú GV giao bài tập về nhà. 3p-5p xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx rGv .......................................................................... Tiết 2+3: Tiếng việt Bài 36: AY - Â - ÂY I.yêu cầu cần đạt : - Đọc được : ay , õ , õy , mõy bay , nhảy dõy ; từ và cõu ứng dụng; - Viết được : ay , õ , õy , mõy bay , nhảy dõy ; - Luyện núi từ 2 - 3 cõu theo chủ đề : Chạy ,bay, đi bụ̣ , đi xe . II.Đồ dùng dạy - học : - Tranh: máy bay , nhảy dõy - Tranh minh hoạ cõu ứng dụng và phõn luyện núi III.Các hoạt động dạy- học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ : - viết: tuổi thơ, buổi tối, tươi cười -Đọc bài vần uụi, ươi , tỡm tiếng có chứa vần uụi, ươi trong cõu ứng dụng ? 2.Bài mới: 2. Giới thiệu bài - Treo tranh rỳt vần ghi bảng. Vần ay:. a) Nhận diện vần: - phát õm mõ̃u. Nờu cấu tạo vần ay? Yờu cầu học sinh tỡm vần ay trờn bộ chữ. b) Phỏt õm và đỏnh vần tiếng: -Phỏt õm. -Phỏt õm mẫu: ay. Đỏnh vần: a- y - ay -Giới thiệu tiếng: -Thờm õm b vào vần ay để tạo tiếng mới. -Gọi học sinh phõn tớch .Đỏnh vần, đọc trơn. Vần õy : ( tương tự vần ay) -Giới thiệu võ̀n õy - Vần õy được tạo bởi õm :õ , y -So sánh vần ay với vần õy? Dạy tiếng ứng dụng: -Gạch dưới những tiếng chứa õm mới học. -GV gọi học sinh đỏnh vần và đọc trơn tiếng. Giải thớch từ, đọc mẫu Gọi HS đọc trơn từ ứng dụng. d)Hướng dẫn viết: -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. -Nhận xột , chỉnh sữa -Đọc toàn bảng 3.Củng cố T1: -Tỡm tiếng mang õm mới học -Nhận xét tiết 1 Tiết 2 -Luyện đọc trờn bảng lớp. -Đọc õm, tiếng, từ lộn xộn. -Lần lượt đọc õm , vần , tiếng , từ khóa -Lần lượt đọc từ ứng dụng Luyện đọc cõu: -Nhận xột tranh minh hoạ cõu ứng dụng: -Tỡm tiếng có chứa vần ay, õy trong cõu -Gọi đỏnh vần tiếng , đọc trơn tiếng. -Gọi đọc trơn toàn cõu. - Luyện núi: - Chủ đề luyện nói hụm nay là gỡ? -Tranh vẽ gỡ? Nờu tờn từng hoạt động ? -Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? - Bố mẹ em đi làm bằng gỡ? -HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trờn. -Giỏo dục tư tưởng tỡnh cảm. Luyện viết: -Hướng dẫn HS viết vần ay , õy vào vở tập viết -Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. -Chấm 1/3 lớp Nhận xột cỏch viết 4.Củng cố : - Gọi đọc bài. - Thi tỡm tiếng có chứa vần ay , õy 5.Nhận xột, dặn dũ: - Về nhà đọc lại bài, xem bài mới ụn tập - Nhận xét giờ học -Viết bảng con -1 HS lờn bảng Lắng nghe. -Theo dừi và lắng nghe. Đồng thanh -Có õm a đứng trước, õm y đứng sau -Lắng nghe.Đồng thanh 6 em, nhúm 1, nhúm 2, lớp -Ghép tiếng bay -1 em. Đỏnh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhúm 1, nhúm 2, lớp Giống : đều kết thúc bằng õm y Khỏc : vần õy mở đầu bằng õm õ -Đọc thầm , tỡm tiếng có chứa vần uụi 6 em, nhúm 1, nhúm 2. Lắng nghe -Cá nhõn, nhóm, lớp. 1 em. -Cả lớp tìm tiờ́ng có õm mới học - Lớp theo dừi , viết định hỡnh - Luyện viết bảng con -Cá nhõn, nhóm, lớp -Cá nhõn, nhóm, lớp -Quan sát tranh trả lời -2 em (Hưng,Thuý) 6 em (Cảnh,Phượng,Nhật Hào,Phượng, Huệ,Hải) -Cá nhõn, nhóm, lớp -Đọc lại toàn cõu 3em Chạy, bay ..... -Đi bộ , đi xe . -Liờn hợ̀ thực tờ́ trả lời -Luyện viết ở vở tập viết - 2HS đọc toàn bài -Thi tỡm tiếng -Lắng nghe để thực hiện ở nhà. ..................................................................................... Tiết 4: Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG I.Yêu cầu cần đạt : - Làm được phộp cộng các số trong phạm vi đó học, cụ̣ng với sụ́ 0 - Bài tập cần làm bài 1, bài 2 ,bài 3 II.đồ dùNG dạy - học : - Bảng phụ . III.Các hoạt động dạy- học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ: . 2 2 + 3, 2 + 3 4 + 0 Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = ; 3 + 2 = 2.Bài mới : GT trực tiếp: Ghi đầu bài “Luyện tập chung”. 3.Hướng dẫn làm cỏc bài tập : Bài 1: Tớnh 2 4 1 2 1 0 + + + + + + 3 0 2 2 4 5 Lưu ý :HS cách đặt tớnh , đặt dấu + Bài 2 : Tớnh 2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 2 + 0 + 2 = Mỗi dãy tớnh cú 2 phộp cộng ta làm thế nào? GV theo dừi nhận xột sửa sai. Bài 3 : Điền dấu vào chỗ chấm Bài toỏn này yờu cầu làm gỡ? Hướng dẫn học sinh làm mẫu 1 bài. Yờu cõ̀u các em làm các bài còn lại vào vở Bài 4: Dành cho HS khỏ giỏi Gọi HS nờu YC của bài toỏn. GV hướng dẫn học sinh quan sỏt từng hỡnh trong SGK, qua đú gọi HS nờu bài toỏn. Gọi nờu phộp tớnh, ghi vào ụ trống. 4.Củng cố: - Đọc lại bảng cộng trong PV5 5.Dặn dũ: Học bài, xem bài mới. 2 em lờn bảng. Cả lớp thực hiện. Học sinh nhắc đầu bài. HS nờu YC. HS lần lượt thực hiện cỏc phộp cộng Cả lớp làm bảng con -HS nờu YC của bài toỏn. -Cộng lần lượt từ trỏi sang phải, lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai, sau đú lấy kết qủa tỡm được cộng với số thứ ba. -Cả lớp làm bảng con, 3 em lờn bảng làm -HS nờu YC của bài toỏn. -Điền > , < , = vào ụ trống: 2 + 3 5 , vậy 2 + 3 = 5 5 Học sinh thực hiện vào vở ụ li. -Hai em nờu yờu cõ̀u -Quan sát hình SGK -Hai em nờu bài toán -Nụ́i tiờ́p nhau nờu phép tính -Nhiều học sinh đọc. Thực hiện ở nhà. ........................................................................ Tiết 5: Luyện tiếng việt ễN LUYỆN A- Mục tiêu: - Viết được: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu ; câu ứng dụng theo kiểu chữ thường, cỡ vừa. - Làm được một số bài tập. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn và viết mẫu. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết chữ : rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3. Hướng dẫn HS tập viết vào vở ô li. - Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - Lệnh cho HS viết bài vào vở từ : rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu và câu ứng dụng : Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. - GV quan sát và giúp đỡ HS yếu. - Nhắc nhở, chỉnh sửa cho những HS ngồi viết và cầm bút chưa đúng quy định (nếu có ). - GV chấm bài, chữa lỗi sai phổ biến. 4. Hướng dẫn HS làm BT. Bài 1: Điền vần au hay âu ? quả bầu rau cải chú gấu - Hướng dẫn HS làm bài. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: Nối: Bà rau cải. Mẹ xào bé qua cầu. Bố đưa chia quà cho cháu. - GV Hướng dẫn HS cách làm. - GV nhận xét, chấm và chữa bài. 5. Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Thi viết chữ đẹp. - Nhận xét chung giờ học, tuyên dương những HS viết đúng, đẹp. : Luyện viết lại bài. - HS theo dõi tập viết vào bảng con. - 1 HS nêu. - HS tập viết từng dòng theo hiệu lệnh. * HS nêu yêu cầu. - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. * HS nêu yêu cầu. - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. - Các tổ cử đại diện lên chơi. ................................................................................ Tiết 6: Luyện toỏn Luyện tập I.yêu cầu cần đạt - Giỳp học sinh củng cố khắc sõu “Bảng cộng và làm tớnh cộng trong phạm vi đó học”. Áp dụng làm tốt vở bài tập. II. Hoạt Động dạy- học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc lại tờn bài học? - GV ghi lờn bảng: 2 + 3 = 4 + 1 = 3 + 2 = 1 + 4 = - Cho HS làm bảng con. - Gọi 2 HS lờn bảng thực hiện phộp tớnh trờn bảng - Nhận xột. II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... Hoạt động1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tớnh. HS TB làm bài Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1. - Cho HS làm bảng con 0 + 1 = 1 + 1 = 2 + 1 = 3 + 1 = 4 + 1 = 0 + 2 = 1 + 2 = 2 + 2 = Kiểm tra.Nhận xột.Phần cũn lại làm vào vở Bài 2: Tớnh. GV ghi bảng bài tập 2 3 + 2 = 1 + 4 = 1 + 2 = 0 + 5 = 2 + 3 = 4 + 1 = 2 + 1 = 5 + 0 = - Cho HS làm lần lượt từng cặp và so sỏnh kết quả - Cho HS nhận xột vị trớ cỏc số hạng. - GV kết luận và núi cho HS biết tớnh chất giao hoỏn trong phộp cộng. Bài 3: Điền dấu >, <, = Dành cho HS khỏ giỏi - Hướng dẫn HS cỏch điền dấu 1 trường hợp: 3 + 2....4 - Cho HS làm vào VBT - Chấm bài - Nhận xột III. Dặn dũ: Nhận xột giờ học. - Về nhà xem lại cỏc bài tập đó làm. - Chuẩn bị nội dung ụn tập kiểm tra. - ễn tập tốt để kiểm tra giữa kỡ. - củng cố luyện tập - HS làm bảng con - Lớp làm vào bảng con - Lớp làm vào vở - HS làm bảng con HS thực hiện theo y/cầu - Lớp làm VBT ....................................................................................... Tiết 7: Tự nhiờn & xó hội BàI 9: Hoạt động và nghỉ ngơi A. Mục tiêu 1. kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích. 2. Biết tư thế ngồi học đúng, đi đúngcó lợi cho sức khoẻ. 4.Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày. B. Đồ dùng 1. Gv: Tranh, sách giáo khoa 2. Hs : Sgk C. Họat động dạy và học. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra(5P) - Khi nào cần ăn, uống ? - Ngày ăn ít nhất là mấy bữa, đó là những bữa nào? II. Bài mới (28P) 1. Khởi động: Chơi trò chơi: HD giao thông Cả lớp chơi 2. Họat động 1: Thảo luận nhóm 2 - Nhận biết được các hoạt động hoặc trò chơi có lợi cho sức khỏe. - GV hướng dẫn thảo luận. *Hs khá giỏi: Những hoạt động trên có tác dụng gì? KL: Các trò chơi trên có lợi cho sức khỏe, cần chú ý giữ an toàn khi chơi. 3. Họat động 2: Làm việc (với SGK) Hiểu được nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức khỏe. KL: khi họat động nhiều hoặc làm việc quá sức, cơ thể sẽ mệt mỏi lúc đó cần nghỉ ngơi cho lại sức khỏe. 4. Họat động 3:QS tranh SGK - Nhận biết các tư thế đúng sai trong hoạt động hàng ngày. KL: Nhắc nhở học sinh chú ý thực hiện đúng các tư thế lúc đi, đứng trong các hoạt động hàng ngày. III. Củng cố, dặn dò(3P) - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau - Ăn, uống hàng ngày - Hs tham gia chơi - HS trao đổi theo cặp về các hoạt động, trò chơi mà các em chơi hàng ngày. - Kể trước lớp: nhảy dây, trốn tìm, bịt mắt bắt dê, đá bóng - hs nêu: Bóng đá giúp cho chân khẻo, khéo léo, nhanh nhẹn.. HS thảo luận nhóm 4 QS hình 20, 21 ( SGK) Chỉ và nói tên các loại họat động trong hình: múa hát, nhảy dây, đá cầu, bơi, nghỉ ngơi. - Một số em trình bày trước lớp. HS thảo luận nhóm 2 HS quan sát các tư thế đi, đứng, ngồi Hình 21 Bạn gái ngồi đúng 2 bạn bên phải đi đứng đúng HS đóng vai nói về cảm giác của mình sau khi thực hiện động tác. HS sửa chữa tư thế ngồi học. .......................................................................................................................................... Thứ tư Ngày soạn:12/10/2013 Ngày dạy:16/10/2013 Tiết 1+2: Tiếng việt Bài 37: ễN TẬP I.yêu cầu cần đạt: - Đọc được các võ̀n có kờ́t thúc bằng i, y ;Từ ngữ và cõu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37; -Viết được các võ̀n , từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đờ́n 37; - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cõy khờ́ - Học sinh khỏ , giỏi kể được 2, 3 đoạn truyện theo tranh II.đồ dùNG dạy - học : Tranh minh hoạ kể chuyện : Cõy khế III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh 1Kiểm tra bài cũ - Viết: tuụ̉i thơ , cối xay , cõy khế - Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. - GV nhận xột chung. 2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa. Gọi nờu vần đó học GV ghi bảng. Gọi các em nờu õm cụ ghi bảng. Gọi học sinh ghộp, GV chỉ bảng lớp. Gọi đọc cỏc vần đó ghộp. GV ghi từ ứng dụng lờn bảng. Gọi đọc từ : đụi đũa, tuổi thơ, mõy bay. GV theo dừi nhận xột Gọi học sinh đọc cỏc từ khụng thứ tự. Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp. Chỉnh sửa , giải thớch Hướng dẫn viết từ : mõy bay, tuổi thơ. GV nhận xột viết bảng con . 3.Củng cố tiết 1: NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. GV theo dừi nhận xột. Luyện đọc cõu : GT tranh rỳt cõu ghi bảng. Giú từ tay mẹ Ru bộ ngủ say. Thay cho giú trời Giữa trưa oi ả. Gọi học sinh đỏnh vần tiếng cú vần mới ụn. Gọi học sinh đọc trơn toàn cõu. GV nhận xột và sửa sai. Kể chuyện theo tranh vẽ: “Cõy khế”. -GV dựng tranh gợi ý cõu hỏi giỳp học sinh dựa vào cõu hỏi để kể lại chuyện Cõy khế. Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ T1: Người anh lấy vợ..... T2:Đại bàng ăn khế...... T3: Theo đại bàng ra biển.... T4: Người anh đổi cõy khế.... T5: Người anh lấy nhiều vàng....rơi xuống biển -Đụ̣ng viờn những em giỏi kờ̉ lại toàn chuyợ̀n Qua đú GV giỏo dục TTTcảm cho học sinh. í nghĩa cõu chuyện: Hướng dẫn viết từ máy bay: viết mẫu. Cả lớp viờ́t bảng con. Nhận xét sửa sai Cả lơp viờ́t bài vào vở 4.Củng cố dặn dũ: Học bài, xem bài ở nhà. Cả lớp viờ́t bảng con 2 em ( Khánh Huyền ,Thanh) đoc đoạn thơ ứng dụng -Học sinh nờu: oi, ai, ay, õy, ụi, ơi, ui, ưi, uụi, ươi, -Học sinh nờu: i, y, a, õ, o, ụ, -Học sinh lõ̀n lượt ghép a – i – ai, õ – y – õy, Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp. Đọc cá nhõn , nhóm , lớp Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm , lớp CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhúm. Toàn lớp viết vào bảng con. CN 6 em, đồng thanh. CN 4 em, đỏnh vần, đọc trơn tiếng. Đọc trơn cõu, cỏ nhõn 7 em, ĐT. -Học sinh lắng nghe và trả lời cõu hỏi theo tranh. - HS trả lời theo gợi ý cõu hỏi -Khụng nờn tham lam.... Luyện viết bảng con Viết vào vở tập viết Thực hiện ở nhà. ............................................................................... Tiết 3: Toỏn Kiểm tra giữa kì 1 I.Yêu cầu cần đạt: - Kiểm tra kiến thức cỏch điền dấu, viết cỏc số theo thứ tự từ lớn đến bộ và ngược lại. -Củng cố lại bảng cộng và làm tớnh cộng trong cỏc phạm vi đó học II. đồ dùng dạy -hoc: Đề kiểm tra Giấy kiểm tra cho HS III. Các hoạt động dạy - hoc: Đề ra Bài 1: Khoanh vào số lớn nhất. a, 3 9 7 10 4 b, 1 0 8 2 5 Bài 2: Viết cỏc số: 8, 5, 2, 10, 6 a. Theo thứ tự từ bộ đến lớn:.............................................................................. b. Theo thứ tự từ lớn đến bộ:.............................................................................. Bài 3: Điền dấu >, <, = thớch hợp vào chỗ chấm. a. 5 ... 2 b 4 + 1 ... 0 + 3 7 ... 7 1 + 2 ... 2 + 2 10 ... 9 5 + 0 ... 4 + 0 Bài4: Tớnh 2 + 1 = 3 + 1 = 5 + 0 = 0 + 1 = 3 + 1 = 1 + 4 = 3 + 2 = 3 + 0 = Bài5 Viết phép tính thích hợp Đánh giá cho điểm Bài 1: 1 điểm ( Khoanh đúng mỗi số cho 0,5 điểm ) Bài 2: 2 diểm ( Viết đúng mỗi phần cho 1 điểm ) Bài 3: 2 diểm ( điền đúng mỗi dấu cho 0,5điểm ) Bài 4: 2 diểm ( điền đúng mỗi phép tính cho 0,25điểm ) Bài 5: 2 diểm ( điền đúng mỗi phép tính cho 0,5điểm ) Trình bày sạch,đẹp cho 1 điểm ........................................................................... Tiết 4: Luyện tiếng việt ễN LUYỆN A- Mục tiêu: - Đọc được : oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế. B- Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc. - Đọc từ, câu ứng dụng. - Nhận xét, cho điểm. II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: + Luyện đọc bảng ôn. - GV treo bảng ôn. - Yêu cầu HS đọc bảng ôn. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Luyện đọc từ ứng dụng. - GV ghi bảng: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay. - Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Luyện đọc câu ứng dụng. - Yêu cầu HS đọc đoạn thơ ứng dụng. Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. 3. Kể chuyện: Cây khế. - Yêu cầu HS đọc tên câu chuyện. - GV kể diễn cảm 2 lần, (lần 2 kể bằng tranh). Tranh1: Ngửụứi anh laỏy vụù ra ụỷ rieõng, chia cho em moói moọt caõy kheỏ ụỷ goực vửụứn. Ngửụứi em ra laứm nhaứ caùnh caõy kheỏ vaứ ngaứy ngaứy chaờm soực caõy. Caõy kheỏ ra raỏt nhieàu traựi to vaứ ngoùt. Tranh 2: Moọt hoõm, coự moọt con ủaùi baứng tửứ ủaõu bay tụựi. ẹaùi baứng aờn kheỏ vaứ hửựa seừ ủửa cho ngửụứi em ra moọt hoứn ủaỷo coự raỏt nhieàu vaứng baùc, chaõu baựu. Tranh 3: Ngửụứi em theo ủaùi baứng ra moọt hoứn ủaỷo ủoự vaứ nghe lụứi ủaùi baứng chổ nhaởt laỏy moọt ớt vaứng baùc. Trụỷ veà, ngửụứi em trụỷ neõn giaứu coự. Tranh 4: Ngửụứi anh sau khi nghe chuyeọn cuỷa em lieàn baột em ủoồi caõy kheỏ laỏy nhaứ cửỷa, ruoọng vửụứn cuỷa mỡnh Tranh 5: Nhửng khaực vụựi em, ngửụứi anh laỏy quaự nhieàu vaứng baùc. Khi bay ngang qua bieồn, ủaùi baứng ủuoỏi sửực vỡ chụỷ quaự naởng. Noự xoaỷi caựnh, ngửụứi anh bũ rụi xuoỏng bieồn. * Câu chuyện khuyên ta điều gì? III. Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Thi viết tiếng có vần vừa ôn. - Cho HS đọc lại bài. - Nhận xét chung giờ học. - Mỗi tổ viết 1 từ: cối xay, ngày hội, vây cá. - 2 -> 3 HS đọc. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Cả lớp đọc đồng thanh. - Cây khế. - HS nghe và thảo luận nhóm 2. - HS lần lượt lên kể và chỉ theo tranh. * Không ta không nên quá tham lam. - HS chơi theo tổ. - Cả lớp đọc đồng thanh. ...................................................................................................................................... Thứ năm Ngày soạn:12/10/2013 Ngày dạy:17/10/2013 Tiết 1+2: Tiếng việt Bài 38: EO - AO I.yêu cầu cần đạt : - Đọc được : eo, ao , chú mèo , ngụi sao ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : eo , ao , chú mèo , ngụi sao - Luyện núi từ 2 - 3 cõu theo chủ đề : Gió mõy , mưa , bão , lũ . II.đồ dùng dạy - học : -Bộ ghộp chữ tiếng Việt. -Tranh minh hoạ: con mèo, ngụi sao -Tranh minh hoạ cõu ứng dụng và phõn luyện núi III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động GV Hoạt động HS Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ -Viết: đụi đũa , tuổi thơ, máy bay - Đọc đoạn thơ ứng dụng tỡm tiếng có chứa vần ay, õy trong đoạn thơ ứng dụng ? 2.Bài mới: Giới thiệu bài Vần eo: a) Nhận diện vần: Phát õm mõ̃u. Nờu cấu tạo vần eo? Yờu cầu học sinh tỡm vần eo trờn bộ chữ. b) Phỏt õm và đỏnh vần tiếng: -Phỏt õm. Phỏt õm mẫu: eo Đỏnh vần:e- o - eo - Giới thiệu tiếng: Ghép thờm õm m thanh huyền vào vần eo để tạo tiếng mới. Gọi học sinh phõn tớch. c)Hướng dẫn đỏnh vần GV hướng dẫn đỏnh vần mờ - eo - meo - huyền - mèo Đọc trơn: mèo. Con mèo GV chỉnh sữa cho học sinh. d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cỏch viết. Nhận xột chỉnh sữa Vần ao : ( tương tự vần eo) - Vần ao được tạo bởi õm a, o -So sánh vần ao với vần eo? Đỏnh vần: a - o - ao sờ - ao - sao . ngụi sao Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lờn bảng các từ ứng dụng. Cái kéo trái đào Leo trèo chào cờ Gạch dưới những tiếng chứa õm mới học. Phõn tớch một số tiếng có chứa vần eo , ao GV gọi học sinh đỏnh vần và đọc trơn tiếng. Giải thớch từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tỡm tiếng mang õm mới học Nhận xét tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc trờn bảng lớp. Đọc õm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc õm , vần , tiếng , từ khóa Lần lượt đọc từ ứng dụng Luyện đọc cõu: Nhận xột tranh minh hoạ cõu ứng dụng: Trong tranh cú những gỡ? Tỡm tiếng có chứa vần eo, ao trong cõu Gọi đỏnh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn cõu. Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo Luyện đọc SGK - GV đọc mẫ và hướng dẫn cachs đọc Luyện núi: Chủ đề luyện nói hụm nay là gỡ? Trong tranh vẽ gỡ? -Trờn đường đi học về gặp trời mưa em làm thế nào? - Khi nào em thớch thả diờ̀u? -Trước khi mưa em thấy gỡ trờn bầu trời? -HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trờn. Giỏo dục tư tưởng tỡnh cảm. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần ao,eo vào VTV Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. Chấm 1/3 lớp. Nhận xột cỏch viết 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Hụm nay học bài gỡ? Thi tỡm tiếng có chứa vần eo, ao 5.Nhận xột, dặn dũ: Về nhà đọc lại bài, xem bài mới au , õu Nhận xét giờ học -Viết bảng con - 4 HS đọc bài trong SGK Lắng nghe.Theo dừi và lắng nghe. Đồng thanh Có õm e đứng trước, m o đứng sau Tỡm vần eo và cài trờn bảng cài Lắng nghe. 6 em, nhúm 1, nhúm 2, lớp Ghép tiếng mèo 1 em phõn tích Đỏnh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhúm 1, nhúm 2, lớp 2 em. Lớp theo dừi , viết định hỡnh Luyện viết bảng con -Giống : đều kết thúc bằng õm o Khỏc : vần ao mở đầu bằng õm a Theo dừi và lắng nghe. Cá nhõn, nhóm, lớp 2 em đánh võ̀n lại toàn bài . Đọc thầm,tỡm tiếng có chứa vần eo, ao 3em phõn tích các tiờ́ng có chứa võ̀n vừa học (6 em, nhúm 1, nhúm 2.) Cá nhõn đánh vần đọc trơn, nhóm , lớp 1 em. -Lắng nghe Cả lớp tìm tiờ́ng có õm mới học Cá nhõn, nhóm, lớp - Các nhóm thi tìm tiếng ngoài bài chứa vần mới Cá nhõn, nhóm ,lớp Quan sát tranh trả lời Có suụ́i , em bé ngụ̀i thụ̉i sáo ... Tiờ́ng reo , rào ... 2 em 6 em. Cá nhõn, nhóm, lớp -Đọc các nhân 7 em (Nhật Hào ,Toản,Phượng,Thanh, Phỳc, Bỡnh,Thuỷ) Lớp đồng thanh -Gió, mõy , mưa , bão , lũ - Gió các bạn thả diều, trờn trời có mõy, mưa,gió to cõy nghiờng đỗ dẫn đến bão nước lũ to ngập nhà cửa -Mang áo mưa , che ụ , trú mưa -Chiều tối để thả diều -Mõy xám xịt , giụng -Liờn hệ thực tế và nờu. Luyện viết ở vở tập viết - vần eo-ao Thi tỡm tiếng trờn bảng cài Lắng nghe để thực hiện ở nhà. ................................................................. Tiết 3: Toỏn PHEÙP TRệỉ TRONG PHAẽM VI 3 I. YÊU CầU CầN ĐạT: -Biết làm tớnh trừ trong p
Tài liệu đính kèm: