Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 8

I/ Mục tiêu :

-HS đọc , viết được : ua , ưa , cua b ể , ngựa gỗ.

-Đọc được câu ứng dụng: mẹ đi chợ mua khế, mía , dừa , thị cho bé.

-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : giữa trưa.

-GDMT:Không được ra ngoài nắng lúc giữa trưa

II/ Chuẩn bị:

-GV: cà chua ( vật thật)

-HS: bộ chữ cái

III/ Các hoạt động dạy học:

1-2/ Kiểm tra:

-Đọc bảng : lá mía , tờ bìa , vỉa hè , tỉa lá

- Viết bảng: ia , lá tía tô

- HS đọc SGK.

 

doc 19 trang Người đăng hong87 Lượt xem 726Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùc
- Tại sao em biết?
- Thấy bóng cây, bác cởi áo , lấy nón quạt.
- Buổi trưa mọi người đang làm gì ?
-Buổi trưa các bạn em đang làm gì ?
- Tại sao trẻ không nên chơi đùa vào buổi trưa ?
- GDMT: HS không đi nắng lúc giữa trưa
- Thư giãn
-Luyện đọc SGK ( HS giỏi đọc)
-Luyện viết : ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ vào tập viết
-Ở nhà , nghỉ ngơi
- Ngủ
- Để cho mọi người nghỉ ngơi
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
- Gọi HS đọc toàn bài
-Về nhà học bài
-Chuẩn bị : Ôn tập - Về đọc bài trước ở nhà.
Toán ( tiết 28 )
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
-Biết làmtính cộng trong phạm vi 3;phạm vi 4;tập biểu thị tình huống trong hình vẽbằng phép tính cộng( bài 1;2dòng 1;3)
-HSKG:bài 2dòng 2;4
II/ Chuẩn bị :
GV: Trình bày sẵn các bài tập
HS:Xem bài trước
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra: Cột 2 bài tập 3
- Điền dấu , = ? 4 > 1 + 2 4 = 1 + 3 4 = 2 + 2 
 3 4 4 
3/ Bài mới: Luyện tập
-Bài 1: Tính? ( vào vở)
- Giáo dục HS viết các số rõ ràng, thẳng cột
 3 2 2 1 1 
 + + + + +
 1 1 2 3 2 
 4 3 4 4 3 
-Bài 2: Số ? ( vở bài tập )
1
1
2
 + 1 + 2 
3
-HSY dòng 1
-HSKG cả bài
2
2
3
 + 1 + 2
4
 +1 +2 +1 +3
2	;2	;3	;1
-Thư giãn
-Bài 3 : Tính ? ( bảng con)
-Hỗ trợ HSY cách tínhlấy số thứ nhất làm tính với số thứ hai được kết quả ;lấy kết quả làm tính với số thứ ba ra kết quả ghi sau dấu bằng
2 + 1 + 1 = 4 1 + 1 + 1 = 3
 3 2 
1 + 2 + 1 = 4
 3
-Bài 4 : viết phép tính thích hợp ? ( bảng lớp)
( HS giỏi làm )
 1 + 3 = 4 hoặc 3 + 1 = 4
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
- Về nhà làm bài 2 cột 3 , 4
- Chuẩn bị : Phép cộng trong phạm vi 5. 4 + 1 = ?.
Ngày dạy Thể dục ( tiết 8 )
Vắng:	 Đội hình đội ngũ – Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
I/ Mục tiêu :
-Bước đầu biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bảnvà đừng đưa hai tay ra trước.
-Biết cách chơi và tham gia chơi được.
-Hscó thể hai tay đưa ra trướcchưa thẳng
II/ Chuẩn bị :
GV: Sân tập , còi 
HS: Dọn vệ sinh nơi tập
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Phần mở đầu :
- Tập hợp lớp , phổ biến nội dung
-HS vỗ tay hát
2/ Phần cơ bản:
-Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng
-HS tập 1 lần do GV chỉ huy
-GV chọn vị trí và cho từng tổ ra tập hợp
-HS nhận xét , đánh giá xếp loại
-GV nhận xét đánh giá chung
-Tư thế đứng cơ bản
+ Khẩu lệnh: đứng theo tư thế cơ bản bắt đầu ! 
+Động tác: người đứng thẳng tự nhiên , hai tay duỗi thẳng áp sát vào đùi, chân hình chữ V, mắt nhìn thẳng
-Đứng đưa 2 tay ra trước
-Chuẩn bị : tư thế đứng chuẩn bị
-Động tác: từ tư thế đứng chuẩn bị
đưa hai tay ra trước cao ngang vai, bàn tay sấp, ngón tay khép lại, mắt nhìn theo tay.
3/ Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay hát
-GV hệ thống và giao bài tập về nhà.
- HS thực hiện
- Từng tổ tập luyện 
- Cả lớp tập luân phiên.
Học vần ( tiết 67 -68 )
Bài 31 : Ôn tập
I/ Mục tiêu :
-HS đọc , viết được một cách chắc chắn các vần vừa học : ia , ua , ưa.
-Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
-Nghe , hiểu và kể lại theo truyện “ Khỉ và Rùa “
-HSKG:kể được 2,3 đoạn truyện theo tranh 
-GDMT:Không nên nói ba hoa
II/ Chuẩn bị :
GV : bảng ôn kẻ sẵn
HS: Luyện đọc.
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra:
-Đọc bảng: cà chua , nô đùa , tre nứa , xưa kia
- viết bảng : ua , cua bể , ưa , ngựa gỗ
- HS đọc SGK
3/ Bài mới: Ôn tập
- Quan sát tranh , phân tích , đọc
m ua
 mua
 m ia
 mía
HS nhắc các vần vừa học: ia, ua, ưa
GV đọc bảng ôn SGK
Tra vần bảng ôn và góc bảng
u
ua
ư
ưa
i
ia
tr
---
---
---
---
---
---
ng
---
---
---
---
ngh
---
---
Hướng dẫn HS đọc từ
 mua mía ngựa tía
 mùa dưa trỉa đỗ
HS nhẩm từ,HSKG đọc trơn câu
HSY đánh vần
Hướng dẫn HS viết: mùa dưa, ngựa tía trong bảng con
4-5/. Củng cố – Dặn dò:
-HS đọc bài trên bảng 
- Nhẩm bài : Chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2:
1-2/. Kiểm tra bài cũ:
HS đọc bài trên bảng tiết 1
3/. Bài mới:
Hướng dẫn HS đọc trơn câu:
 Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đu đưa
 Gió qua cửa sổ
 Bé vừa ngủ trưa
Nhẩm câu tìm tiếng mangvần vừa học
Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đu đưa
 Gió qua cửa sổ
 Bé vừa ngủ trưa
HSKG đọc trơn câu
Kể chuyện “Khỉ và Rùa”
Tranh 1: Rùa và Khỉ là đôi bạn thân
Một hôm Khỉ báo cho Rùa biết là nhà Khỉ có tin mừng. Vợ Khỉ vừa sinh con. Rùa liền vội vàng hteo Khỉ đến thăm
Tranh 2: Đến nơi, Rùa băn khoăn không biết cách nào lên thăm vợ con, khi được về nhà Khỉ ở trên chạc cao. Khỉ bảo Rùa ngậm chặt đuôi Khỉ để Khỉ đưa Rùa về nhàmình
Tranh 3: Vừa tới cổng, vợ Khỉ chạy ra chào, Rùa quê cả việc đang ngậm đuôi liền chào đáp lại. Thế là bịch 1 cái rơi xuống đất
Tranh 4: Rùa rơi xuống đất nên mai rùa bị rạn nứt. Thế là từ đó trên mai của loài Rùa đều có vết rạn
Ý nghĩa: ba hoa cẩu thả là tính xấu rất có hại. Truyện còn giải thích sự tích cái mai Rùa
GDMT:Không nên nói ba hoa
Thư giãn
Luyện đọc SGK
Luyện viết: mùa dưa, ngựa tía vào vở
4-5/. Củng cố – Dặn dò:
Về nhà học bài
Chuẩn bị: oi, ai - luyện đọc, viết.
Toán ( tiết 29 )
Phép cộng trong phạm vi 5
I/ Mục tiêu:
-Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5,biết làm tính cộng càc số trong phạm vi 5;tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng (bài 1,2,4a)
_HSG:bài 3,4b
II/ Chuẩn bị :
GV: 5 hình vuông , 5 chấm tròn , mô hình.
HS : 5 que tính
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra bài cũ : Bài tập 2 , cột 3, 4
- Số ? 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4
3/ Bài mới : phép cộng trong phạm vi 5
- GV dùng 5 hình vuông , 5 chấm tròn
- Giới thiệu các phép tính
 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
-GV dùng mô hình 5 chấm tròn hình thành cho HS mối quan hệ phép cộng
 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
- Hướng dẫn cho HS thuộc bảng cộng
-Thư giãn
+ Bài 1 : Tính ? ( bảng con )
+ Bài 2: Tính ? ( vào vở )
+ Bài 3 : Số ? ( miệng )HSKG nêu miệng
*Khi dổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không đổi
+ Bài 4 : viết phép tính thích hợp 
 ( bảng lớp )
HSY câu a;HSKG câu b
 4 + 1 = 5 2 + 3 = 5 2 + 2 = 4
 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
 3 + 1 = 4
 4 2 2 3 1 1
 + + + + + + 
 1 3 2 2 4 3 
 5 5 4 5 5 4 
( HS yếu làm 3 cột đầu )
 4+1=5; 3+2=5; 5 = 4 + 1; 5 = 3 + 2
 1+4=5 ; 2+3=5 ; 5 = 1 + 4; 5 = 2 + 3 
a/ 4 + 1 = 5 hoặc 1 + 4 = 5
b/ 3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5
4-5/ Củng cố – Dặn dò :
- Về nhà làm bài vở bài tập
- Chuẩn bị : Luyện tập - Xem bài trướâp5
Ngày dạy:	Tự nhiên – Xã hội ( tiết 8)
Vắng:	Aên uống hằng ngày
I/ Mục tiêu:
-Biết cần phải ăn uống đầy đủ hàng ngày để mau lớn khoẻ mạnh .
-Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.
-GDMT:Rửa sạch tay trước khi ăn 
II/ Chuẩn bị :
GV: Tranh ( thiết bị)
HS: Xem bài trước
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra bài cũ: 
- Đánh răng và rửa mặt như thế nào là đúng cách ?
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3/ Bài mới :Aên uống hằng ngày
-Hoạt động 1: Động não
-Hãy kể tên những thức ăn, đồ uống mà các em thường xuyên dùng hằng ngày?
-Các em thích ăn các loại thức ăn nào trong số đó?
-Loại thức ăn nào các em chưa ăn hoặc không biết ăn ?
+Giáo dục HS nên ăn nhiều thức ăn sẽ có lợi cho sức khỏe.
-Hoạt động 2: Làm việc với SGK
-Quan sát tranh , nhận xét
-Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
-Hình nào cho biết các bạn học tập tốt? Sức khỏe tốt ?
-Tại sao chúng ta phải ăn uống hằng ngày?
- Để cơ thể mau lớn, có sức khỏe và học tập tốt
-Hoạt động 3: Trao đổi cả lớp
-Khi nào ta cần phải ăn và uống?
-Hằng ngày em ăn mấy bữa, vào những lúc nào?
-Tại sao chúng ta không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính?
GDMT:Rửa sạch tay trước khi ăn 
-Cần ăn khi đói , uống khi khát
- Em ăn 3 bữa : sáng , trưa , chiều 
-Vì để cho ta ăn nhiều và ngon miệng
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
- Tại sao phải ăn uống hằng ngày?
-Thực hiện theo bà
-Chuẩn bị: Hoạt động và nghỉ ngơi - HS xem hình trước ở nhà
: Học vần ( tiết 69 -70 )
Bài 32 : oi - ai
I/ Mục tiêu :
-HS đọc , viết được : oi , ai , nhà gói , bé gái 
-Đọc được câu ứng dụng : “ Chú Bói cá nghĩ gì thế ?
 Chú nghĩ về bữa trưa .” 
Phát triển lời nói theo chủ đề : sẻ , ri, bói cá , le le
-GDMT:Không được bắt chim non
II/ Chuẩn bị :
GV : bé gái , cái còi ( vật thật)
HS : bộ chữ cái
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra :
- Đọc bảng : mua mía , mùa dưa , ngựa tía , trỉa đỗ .
- Viết bảng: mua mía.
-HS đọc SGK
3/ Bài mới: oi , ai
-GV ghi bảng: oi
-Phân tích, tìm bộ chữ, đọc
-Ghép : ng + ói = ngói , phân tích, đọc
-Ghép : nhà + ngói = nhà ngói , HS phân tích , đọc ( xem tranh )
- Đọc : oi , ngói , nhà ngói
- GV ghi bảng: ai
- Phân tích , tìm bộ chữ , đọc
-So sánh : oi , ai
-Giống i cuối , khác o , a đầu vần 
-Ghép : g + ái = gái , phân tích, đọc
-Ghép : bé + gái = bé gái , phân tích , đọc ( HS xem hình bé gái)
-HS đọc : ai , gái , bé gái
-Thư giãn 
-Hướng dẫn HS viết : oi , nhà ngói , ai , bé gái vào bảng con
- Hướng dẫn HS đọc từ:
-Nhẩm từ tìm tiếng mang vần vừa học?
-Giải thích : ngà voi là của con voi
 Bài vở là bài làm của HS
-HS đọc lại các từ
-HS đọc : oi ai
 ngói gái
 nhà ngói bé gái
HS viết bảng con
Hỗ trợ HS yếu cầm tay viết và đánh vần
ngà voi gà mái
 cái còi bài vở
, HS phân tích , đọc
 HSKG đọc trơn từ,HSY đánh vần
4-5/ Củng cố – Dặn dò :
-HS đọc bài
-Nhẩm bài – Chuẩn bị học tiết 2. 
Tiết 2
1/Bài cũ:
-HS đọc lại bài tiết 1
2/Bài mới:
-Hướng dẫn HS đọc câu 
HS nhẫm câu tìm tiếng mang vần vừa học 
*Đọc cao giọng ở dấu hỏi
-GDMT:Không được bắt chim non
-Luyện nói:Sẻ,ri,bói cá,le le
-Luyện viết :oi,ai,nhà ngói,bé gái
-Luyện đọc bài SGK
Chú Bói Cá nghĩ gì thế ?
Chú nghĩ về bữa trưa.
Phân tích .HSY đánh vần ,HSKG đọc trơn
HS viết bài vở TV
3-4/Củng cố –dặn dò
-Về xem lại bài
-Chuẩn bị:ôi.ơi
Toán ( tiết 30 )
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
-Biết làm tính cộng trong phạm vi 5;biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng (1;2;3dòng 1;5)
II/ Chuẩn bị :
-GV: chép sẵn bài tập 2
- HS: que tính.
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra : bài 3 cột 1 , 3
- Số ? 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
3/ Bài mới : Luyện tập
- Bài 1: Tính ? ( nêu miệng )
 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4
 1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 3 + 2 = 5
 1 + 3 = 4 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5
 1 + 4 = 5 2 + 3 = 3 + 2 4+ 1 = 1 + 4
- Bài 2: Tính ? ( Vào vở )
-Giáo dục HS viết số rõ ràng, thẳng cột.
 2 1 3 2 4 2
 + + + + + + 
 2 4 2 3 1 1 
 4 5 5 5 5 3 
( Hổ trợ HS yếu tính từng phép tính )
Bài 3: Tính ? ( bảng con )
-HSY dòng 1
-HSKG cả bài
2+1+1=4 ; 3+1+1=5;1+2+2=5
 3 4 3
1+2+1=4; 1+3+1=5 ;2+2+1=5
 3 4 4
-Bài 4: Điền dấu ,=
HSG: làm SGK
 3 + 2 = 5 3 + 1 < 5
 4
 4 < 2 + 3 4 < 2 + 3 
 5 5
-Bài 5: viết phép tính thích hợp ( bảng lớp )SGK
a/ 3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5
b/ 1 + 4 = 5 hoặc 4 + 1 = 5
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
-Về nhà làm cột 3 bài 3 , 4
- Chuẩn bị : Số 0 trong phép cộng 1 + 0 = ?
Ngày dạy:	Đạo đức ( tiết 8)
Vắng:	Gia đình em ( tiết 2)
I/ Mục tiêu:
-Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương chăm sóc.
-Nêu được những việc trẻ em cần làmđể thể hiện sự kính trọng,lễ phép ,vâng lời ông bà cha mẹ.
-HSKG:Biết trẻ em có quyền có gia đình ,có cha mẹ;phân biệt được các hành vi ,việc làm phù hợpvà chưa phù hợpvề kính trọng ,lễ phép ,vâng lời ông bà cha mẹ.
_GDMT:Kính trọng ông bà cha mẹ
II/ Chuẩn bị :
GV: trò chơi đổi nhà
HS: Xem bài trước
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra :
- Gia đình em gồm có những ai ?
- Em có bổn phận gì đối với ông bà, cha mẹ.
3/ Bài mới: Gia đình em ( T T )
-Khởi động: Đổi nhà ( SGV / 24 ,25)
Kết luận: Gia đình em là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng , dạy bảo
- Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp
-GV đọc tiểu phẩm: Truyện của bạn Long
-HS nhận xét
-Thư giãn
-Hoạt động 2: Liên hệ thực tế
Kết luận: Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở , chăm sóc, nuôi dưỡng , dạy bảo.
GDMT:Kính trọng ông bà cha mẹ
. Cần chia sẻ với những bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình. Trẻ em có bổn phận phải yêu quý gia đình, kính trọng , lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
-Giáo dục HS biết thông cảm với các bạn không được sống chung với gia đình
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
- Về nhà học bài
-Chuẩn bị: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ .
 Học vần ( tiết 71- 72 )
	Bài 33: Oâi – ơi
I/ Mục tiêu:
-Đọc , viết được: ôi , ơi , trái ổi , bơi lội
-Đọc được câu ứng dụng : Bé trai , bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Lễ hội.
-GDMT:Không được tự ý đi bơi lội một mình
II/ Chuẩn bị :
-GV: trái ổi , cái chổi , cái còi ( vật thật ) 
- HS: bộ chữ cái
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra : oi , ai
-Đọc bảng : ngà voi , cái còi , gà mái , bài vở 
-Viết bảng: oi , nhà ngói , ai , bé gái
- HS đọc SGK.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3/ Bài mới: ôi , ơi
-Gvghi bảng : ôi
-HS nhận diện , tìm bộ chữ , đọc
-Ghép : ổi , phân tích , đọc
-Ghép : trái + ổi = trái ổi , phân tích , đọc ( xem vật thật )
-So sánh : oi , ôi
-Giống i cuối vần , khác o , ô
-GV ghi bảng : ơi
- Nhận diện , tìm bộ chữ, đọc
-So sánh : ôi , ơi
-Giống i cuối vần , khác ô , ơ
-Ghép : b + ơi = bơi , phân tích , đọc
GDMT:Không được tự ý đi bơi lội một mình
-Thư giãn
-Hướng dẫn HS viết : ôi , trái ổi , ơi , bơi lội vào bảng con
- Hướng dẫn HS đọc từ :
 Nhẩm từ tìm tiếng mang vần vừa học?
-Giải thích : ngói mới là ngói mới lợp
-Ghép : bơi + lội = bơi lội , phân tích , đọc
-HS đọc: ôi ơi
 ôåi bơi
 trái ổi bơi lội
-HS viết bảng con
-Hỗ trợ HS yếu cầm tay viết và đọc 
cái chổi ngói mới
 thổi c òi đồ chơi
HSKG đọc trơn từ,HSYđánh vần
4-5/ Củng cố –Dặn dò :
- HS đọc bài
-Nhẩm bài – chuẩn bị học tiết 2 .
Tiết 2:
1-2/ Kiểm tra : HS đọc bài trên bảng ở tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3/ Bài mới:
-Hướng dẫn HS đọc câu :
 “ Bé trai , bé gái đi chơi phố với bố mẹ”
-Nhẩm câu tìm tiếng mang vần vừa học?
- chơi , với - Phân tích , đọc
-HS đọc trơn câu
-Luyện nói : Lễ hội
+ tranh vẽ gì ?
- Lễ hội
+Tại sao em biết ?
- Mọi người đều ăn mặc đẹp
+Quê em có lễ hội nào ?
-Thư gain4
-Luyện đọc SGK ( HS khá , giỏi đọc )
-Luyện viết : ôi , ơi , trái ổi , bơi lội vào tập viết
-HS tự nêu
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
- Gọi HS đọc toàn bài.
-Về nhà học bài.
-Chuẩn bị : ui , ưi - Luyện đọc , viết ở nhà.
Toán ( Tiết 31 )
Số 0 trong phép cộng
I/ Mục tiêu :
-Biết kết quả phép cộng một số với 0 ;biết số nào cộng với số 0cũng bằng chính nó;biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp (bài 1;2;3)
-HSG:bài 4
II/ Chuẩn bị:
-GV : 3 chấm tròn
-HS: que tính
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra: Bài 3 cột 3
- Tính ? 
 1 + 2 + 2 = 5 2 + 2 + 1 = 5
 3 4 
-Bài 4 cột 3 : , = 2 + 3 = 3 + 2 1 + 4 = 4 + 1
 5 5 5 5
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3/ Bài mới: Số 0 trong phép cộng
-Hình thành phép tính
 3 + 0 = 3 3 + 0 = 0 + 3
 0 + 3 = 3
-Tương tự : 4+ 0 = 4 0 + 4 = 4
 4 + 0 = 0 + 4
=> Một số cộng với 0 bằng chính số đó và ngược lại.
- thư giãn
-Thực hành
+ Bài 1: Tính ? ( HS nêu miệng )
+Bài 2: Tính ? ( vào vở )
+ Bài 3 : Số ? ( SGK)
+Bài 4: viết phép tính thích hợp: ( bảng lớp)HSG
1 + 0 = 1 5 + 0 = 5 0 + 2 = 2 4 + 0 = 4
0 + 1 = 1 0 + 5 = 5 2 + 0 = 2 0 + 4 = 4
( Hỗ trợ HS yếu đọc và tính từng cột)
 5 3 0 0 1
+ + + + +
 0 0 2 4 0 
 5 3 2 4 1
 1 + 0 = 1 1 + 1 = 2
 0 + 3 = 3 2 + 0 = 2 ( HS khá làm)
a/ 3 + 2 = 5 b/ 3 + 0 = 3
sss :
- Về nhà làm cột 3 bài 3
- Chuẩn bị: Luyện tập - Xem trước các bài tập. 
Thủ công ( tiết 8 )
Xé , dán hình cây đơn giản(tiết 1)
I/ Mục tiêu :
-Biết cách xé, dán hình cây đơn giản
-Xé được hình tán cây, thân cây và đường xé có thể bị răng cưa,hình dán cân đối , phẳng
-HS khéo tay :Xé dán đượchình cây dơn giản.Đường xé ít bị răng cưa.Hình dán cân đối phẳng;hình dạng ,kích thước màu sắc khác nhau.
II/ Chuẩn bị :
-GV: Hình cây ( mẫu)
-HS: giấy giáp , hồ
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra : Kiểm tra dụng cụ của HS.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3/ Bài mới: Xé , dán hình cây đơn giản
-HS quan sát , nhận xét
-Cây có các bộ phận nào?
- Thân cây và tán lá cây
-Thân cây màu gì ?
- nâu , xám
-Tán lá cây màu gì ?
- Xanh
-Hình dáng các cây như thế nào?
- To , nhỏ , cao , thấp khác nhau
+ Giáo dục HS bảo vệ , chăm sóc cây xanh
Hướng dẫn mẫu
Xé hình tán lá cây
+Lấy tờ giấy màu làm tán lá vẽ và xé hình vuông
+Từ hình vuông xé 4 góc và xé chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây
+ xé tán lá cây dài: vẽ và xé hình chữ nhật
+ Từ hình chữ nhật ta xé 4 góc và xé chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây.
Xé hình thân cây
+Vẽ và xé 2 hình chữ nhật( hình dài, hình ngắn)
-Dán hình:
+ Thân cây ngắn với tán lá tròn
+ Thân cây dài với tán lá dài
-HS thực hành xé giấy nháp
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
- Nêu đặc điểm của cây?
- Vè xem lại bài.
-Chuẩn bị tiết sau thực hành . 
Ngày dạy :
Vắng :
Học vần ( Tiết 73 – 74)
Bài 3 4: ui – ưi
I/ Mục tiêu:
-HS đọc , viết được : ui , ưi , đồi núi , gửi thư . 
-HS đọc được câu ứng dụng : Dì Na vừa gửi thư về . Cả nhà vui quá.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : đồi núi
-GDMT:Không được tự ý xem thư người khác
II/ Chuẩn bị :
-GV: cái túi ( vật thật )
-HS: bộ chữ cái
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng : cái chổi , thổi còi , ngói mới , đồ chơi
-Viết bảng : ôi , trái ổi , ơi , bơi lội
-HS đọc SGK
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3/ Bài mới: ui , ưi
- Viết bảng : ui
- Phân tích , tìm bộ chữ , đọc
-Ghép : n + ui = núi , phân tích , đọc
-Ghép : đồi + núi = đồi núi , HS phân tích , đọc ( HS xem tranh)
- GV ghi bảng : ưi 
- Phân tích , tìm chữ cái , đọc
-Ghép : g + ửi = gửi , phân tích , đọc
GDMT:Không được tự ý xem thư người khác
-Ghép : gửi + thư = gửi thư , Phân tích , đọc ( HS xem phong thư )
-So sánh : ui , ưi
- Giống : i cuối vần , khác u , ư đầu vần
- Thư giãn
-Hướng dẫn HS viết : ui , đồi núi , ưi , gửi thư vào bảng con
- Hướng dẫn HS đọc từ: 
 Nhẩm từ tìm tiếng mang vần vừa học?
-HS đọc: ui ưi
 núi gửi
 đồi núi gửi thư
( GV hướng dẫn HS yếu đọc đánh vần)
HS viết bảng con
cái túi gửi quà
 vui vẻ ngửi mùi
- HS phân tích , đọc
-HSKG đọc trơn từ,HSY đánh vần
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
- HS đọc bài
-Nhẩm bài – Chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2:
1-2/ Kiểm tra:
- HS đọc bài ở tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3/ Bài mới :
-Hướng dẫn HS đọc câu: Dì Na vừa gửi thư về, cả nhà vui quá .
-Nhẩm câu tìm tiếng mang vần vừa học?
: Dì Na vừa gửi thư về, cả nhà vui quá .
-HS phân tích
-HSKG đọc trơn câu
-Luyện nói : Đồi núi
+ Tranh vẽ gì ?
- Đồi núi
+ Trên đồi núi thường có gì ?
- ruộng , đồi ,
+ Đồi khác núi thế nào?
- đồi thấp , núi cao
-Thư giãn
-Luyện đọc SGK ( HS giỏi đọc )
-Luyện viết : ui , ưi , đồi núi , gửi thư vào tập viết
-HS viết bài
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
-Gọi HS đọc toàn bài
-Về nhà học bài
- Chuẩn bị : uôi , ươi - Luyện đọc , viết bài này.
An toàn giao thôg (tiết 4)
Đi bộ an toàn trên đường
I/Mục tiêu:
-HS biết đi bộ trên vỉa hè bên tay phải,hoặc đi sát lề đường bên tay phải
-Không chơi đùa dưới lòng đường
-Đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn
-GD:Chấp hành quy định về ATGT
II/Chẩun bị:
HS:SGK ATGT
GV:tranh ảnh về đường phố
III/Các hoạt động dạy và học
1/Bài cũ:
-Tín hiệu đèn có mấy màu?
-Đèn màu nào cho phép đi ?
-Đèn màu nào dừng lại?
2/Bài mới:
Quan sát tranh
-Cô và các bạn Hs đi bộ ở đâu?
-Đường không có vỉa hè ta đi bộ ở đâu ?
-trên đường phố có nê đi một mình không?
Cho HS quan sát tranh
Đi bộ trên vỉa hè 
Đi sát lề bên tay phải
Nên đi cùng người lớn
-GV:đường phố có rát nhiều loại xe qua lại .Em không được ra đường một mình;Em luôn đi cùng và nắm tay người lớn khi đi bộ hay sang đường;Đi bộ trên vỉa hè,nơikh6ng có vỉa hèphải 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuyet tuan 8.doc