I/ Mục tiêu:
_ Học sinh đọc được :p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; câu và từ ứng dụng.
_ Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá, viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
_ Phát triển lời nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ phố thị xã.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa
- HS: - sách ,bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt
III/ Hoạt động dạy và học:
1. kiểm tra bài cũ:(5)
- Hs viết bảng con: xe chỉ, củ xả, rổ khế
- Đọc bài trong sách giáo khoa –GV nhận xét
chó xù -Đọc bài SGK. GV đọc mẫu HĐ.2:(10’) Luyện nói -Trong tranh vẽ những cảnh gì? - Nhà em có gần chợ không? -Chợ dùng để làm gì? Nhà bạn có gần chợ không? GV nhận xét, ghi điểm HĐ.3: (10’) Luyện viết -Hướng dẫn viết: -Nhắc HS tư thế ngồi viết -Chấm –Nhận xét HĐ.4:(2’) Củng cố, dặn dò: Học sinh đọc Giống: nét móc hai đầu - Khác: p có nét xiên phải và nét sổ Đọc đồng thanh, cá nhân Học sinh cài p Tiếng nụ - Giống:Chữ p - Khác:ph có thêm h - Học sinh cài, đọc cá nhân-đồng thanh - phân tích ph đứng trước, ô đứng sau, đấu sắc trên ô -Lớp đánh vần đồng thanh cá nhân Học sinh đọc: Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng -HS viết trên không bằng ngón trỏ -HS viết bảng con p, ph, nh,phố xá,ù nhà lá - Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn - Học sinh đọc câu ứng dụng Đọc đồâng thanh, nhóm, cá nhân -Đọc SGK theo hướng dẫn -HS đọc chủ đề Thảo luận nhóm đôi, trả lời câu hỏi - Đại diện nhóm trả lời – Nhóm khác bổ sung -HS viết vở tập viết Đọc lại bài đã học - Tìm các từ đã học ở sách báo - Xem trước bài mới kế tiếp -Lớp đọc lại toàn bài TOÁN SỐ 10 I. MỤC TIÊU: - Biết 9 thêm 1 được 10; viết số 10, đọc, đếm được từ 0 đến 10 - Biết so sánh các số trong phạm vi 10; Biết vị trí ssố 10 trong dãy số từ 0 đến 10 -Yêu thích môn toán, giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm có 10 mẫu vật cùng loại + Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6, 7, 8, 9, 10. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Kiểm tra bài cũ :(5’) + Đếm xuôi và đếm ngược từ 0 đến 9 và 9 đến 0 ? + Viết bảng con từ 0 đến 9 + Nhận xét bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2. Bài mới.(2’) : Giới thiệu số 10 HĐ.1:(16’) Bước 1: lập số 10 -GV hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi : -Co ù9 bạn đang chơi 1 bạn nữa chạy tới như vậy có? - Tương tự: 10 chấm tròn,10 hình vuông đều có số lượng là 10. Đây chính là bài + Giới thiệu chữ số 10 - Số 10 in - Số 10 thường - Số 10 được biểu thị bằng 2 chữ số, số 1 trước so á0 sau. Đọc là 10 -Cài chữ số 10 – viết mẫu - Số 10 khác số 9 ở chỗ nào? Bước 2 .Nhận biết số 10 trong dãy số từ 0đến 10 Các số đứng trước 10 đều bé hơn 10 -Đọc từ 0 đến 10; 10 đến 0 Số 10 đứng sau những số nào? Số nào đứng liền trước số 10? Giải lao:(2’) HĐ.2(16’) : Thực hành Bài 1: Viết số 10 - Viết mẫu số10 hướng dẫn viết - Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống -Làm miệng HD học sinh điền số còn thiếu Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất Chấm- nhận xét HĐ.3(2’) Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học -HS quan sát tranh trả lời câu hỏi -Có 10 bạn đến chơi -Học sinh lần lượt nhắc lại - HS quan sát -Đọc số 10 - Học sinh cài - Học sinh viết và đọc chữ số 10 - Số 10 có 2 chữ số - HS đếm và nêu từ 1 đến 7 - HS đếm xuôi, ngược từ 0 đến 10; 10 đến 0 - Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Số 9 đứng liền trước số 10 -HS đọc y/c - HS viết vào vở BT - Học sinh nêu yêu cầu của bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 - -HS làm vào vở a) 4 , 2 , 7 b) 8 , 10 , 9 c) 6 , 3 , 5 Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt ÂM g - gh I/ Mục tiêu: - Học sinh đọc được :g, gh, gà ri, ghế gỗ, câu và từ ứng dụng -Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ viết đúng mẫu, đều nét, đẹp - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô II/ Chuẩn bị: 1. GV: bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá xe, chó 2.HS: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt III/ Hoạt động dạy và học: 1.Kiểm tra bài cũ: -HS đọc bài ở sgk (2em) -Lớp viết bảng con: p, ph, nh, phố xá, nhà lá -GV nhận xét Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 2.Bài mới:(2’) a/ Giới thiệu bài -Hôm nay ta học bài g, gh HĐ.1:(20’) a/ Dạy chữ ghi âm g -GV viết chữ và nói : đây là chữ g - Chữ g gồm nét cong hở phải và nét khuyết dưới -So sánh g với a: - Cài chữ x Phát âm đánh vần tiếng - Giáo viên đọc mẫu gà - phân tích tiếng gà - GV cài : xe - Đánh vần : gờ - a–ga – huyền - gà/ gà Đọc từ khoá: gà ri - Học sinh quan sát - Giống: nét cong hở phải - Khác: g có nét khuyết dưới. - HS thực hiện cài x - HS đọc lớp, cá nhân - g đứng trước; a đứng sau - HS cài x - HS đánh vần cá nhân, đồng thanh -Đọc :nhóm , lớp, cá nhân b/. Dạy chữ ghi âm gh (Dạy tương tự như như âm g) So sánh gh - g * Giải lao. HĐ.2:(7’) Đọc tiếng từ ứng dụng - GV ghi bảng từ ứng dụng – giải thích - HD học sinh phân tích đọc HĐ.3:(7’) Hướng dẫn viết bảng con Viết mẫu g, gh, gà ri, ghế gỗ Nhận xét, sữa saiø Củng cố: (2’) Tiết 2 HĐ.1:(15’) Luyện đọc -Đọc bài bảng lớp -Đọc câu ứng dụng:Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ -Đọc sgk GV đọc mẫu-hướng dẫn đọc HĐ.2:(10’) Luyện nĩi: - GV treo tranh: gà ri, gà gô - Trong tranh vẽ những con vật nào? Em đã thấy gà gô chưa? -Gà của nhà em là loại gà nào? - Gà thường ăn gì? GV-lớp nhận xét HĐ.3(10’): luyện viết GVhướng dẫn học sinh viết vở GV chấm nhận xét HĐ.4:(2’) Củng cố – dặn dò. Nhận xét lớp học Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp - Học sinh quan sát - Giống: g - Khác :gh có thêm h HS phân tích Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân - Quan sát cách viết Học sinh viết trên không Viết bảng con * Đọc lại hai âm vừa học -HS đọc theo hướng dẫn của gv Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân -Đọc sgk theo từng phần (Đọc địng thanh, nhĩm, cá nhân) -HS quan sát tranh Thảo luận nhómđôi - trả lời câu hỏi -Đại diện nhóm trả lời -HS viết vở tập viết g, gh, gà ri, ghế gỗ TOÁN: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : - Nhâïn biết số lượng trong phạm vi 10; - Biết đọc viết các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10. - giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Làm các bài tập 1,2,3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm có10 mẫu vật cùng loại + Bảng thực hành.Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ :(5’) + Đếm xuôi và đếm ngược từ 0 đến10 và 10 đến 0 ? + Khoanh vào sô bé nhất: 4, 3, 8, 10, 5 + Nhận xét bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2. Bài mới.(33’) : Luyện tập Bài 1: Nối theo mẫu HD học sinh đếm số đồ vật trong hình để nối với số tương ứng GV giúp đỡ HS yếu Bài 3: Có mấy hình tam giác -HD học sinh đếm số lượng hình tam giác rồi ghirồi ghi vào ô trốùng Giải lao:(2’) Bài 4: a) >, < , = ? HS căn cứ vào số đứng trước để so sánh và điền dấu -Cho học sinh chựa bài -Chấm nhận xét */ Cũng cố phần so sánh trong phạm vi 10 Bài 5: Trò chơi. Điền số -3 nhóm cử 3 bạn lên chơi điền số GV hướng dẫn chơi, nhóm nào làm nhanh đúng là thắng HĐ.3(2’) Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học -Xem trước tiết luyện tập chung -HS đọc yêu cầu - Học sinh làm vào vở - - Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 - Số 7 đứng liền trước số 8 -HS đọc y/c - HS làm vào vào vở - Học sinh làm bảng con 0 < 1 1 < 2 2 < 3 3 < 4 8 > 7 7 > 6 6 = 6 4 < 5 10 > 9 9 > 8 b) Các số bé hơn 10 là:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 c)Trong các số từ 0 đến10: - Số bé nhất là:0 - Số lớn nhất là: 10 - Đại diện nhóm lên chơi 10 10 10 2 8 4 6 9 1 ĐẠO ĐỨC: GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2) I.MỤC TIÊU: -Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. - Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. -Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ đùng học tập của bản thân. II. CHUẨN BỊ: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ : (3’) Em làm thế nào để giữa sách vở sạch đẹp ? -Nhận xét- ghi điểm 1. Bài mới:(2’) Giới thiệu bài HĐ.1: (15’) HD học sinh làm bài tập 4 Thi đồ dùng sách vở ai sạch đẹp nhất -Cử ban giám khảo: GV trưởng ban,Lớp trưởng, lớp phó ban viên - Nêu thể lệ cuộc thi -Sách vở không quăn mép, có nhãn, bọc, không bẩn. - Có đầy đủ đồ dùng thước, phấn, bút màu, bảng.. */ Giải lao HĐ.2(15’) Thi hát các bài hát có nội dung về sách vở +. Để giữ gìn đồ dùng, sách vở sạch đẹp em cần làm gì? * Giữ gìn đồ dùng, sách, vở.cẩn thận sạch đẹp đo ùcũng là góp phầnø tiết kiệm tài nguyên,BVMT, HĐ.4(2’) Củng cố – dặn dò. Nhậïn xét giờ học - Sách vở phải để ngăn nắp, viết khong tẩy xoá, tay bẩn không được bôi vào sách vở - H S để toàn bộ đồ dùng sách vở lên bàn, Tô màu vào cá dụng cụ học tập mà mình có -Các nhóm kiểm tra báo cáo cho cô -Chọn bộ sách vở sạch, đẹp nhất để tuyên dương -Lớp hát bài sách bút thân yêu ơi - cá nhân thi hát - HS trả lời Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009 Tiếng việt : q - qu - gi I/ MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng - Viết được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : quà quê II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ có tiếng. chợ quê, cụ già; phần luyện nói về : quà quê III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ - Đọc câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ Nhận xét bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Bài mới:(1’) Giới thiệu bài Hôm nay học bài q – qu - gi HĐ.1:(20’) a/ Dạy chữ ghi âm q GV viết, đọc q So sánh chữ p với chữ a - Phát âm mẫu: q - Cài chữ q +. Dạy chữ qu: Chữ qu được ghép từ hai con chư õq và u -So sánh qu với q. _ Cài chữ qu. - Tiếng quê Đánh vần :quờ – ê – quê / quê - Đọc trơn: chợ quê b/ Dạy ghi âm gi - (Quy trình tương tự như âmqu) - So sánh givới g * Giải lao HĐ.2:(7’) Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên viết tiếng, từ HD đ : HĐ.3:(5’) Viết bảng con - Giáo viên viết mẫu -Hướng dẫn viết - Nhận xét, sữa lỗi cho hs * Cho luyện đọc toàn bài TIẾT2 HĐ.1:(15’) Luyện đọc -Đọc bảng lơpù -Đọc câu ứng dụng: : chú tư nghé qua nhà cho bé giỏ cá -Đọc bài SGK. GV đọc mẫu HĐ.2:(10’) Luyện nói: : quà quê - Giáo viên treo tranh -Trong tranh vẽ gì? - Quà quê có những thứ gì? -Em thích quà gì nhất? Ai hay cho em quà? - Được quà em có chia cho mọi người không? GV nhận xét, ghi điểm HĐ.3: (10’) Luyện viết -Hướng dẫn viết: -Chấm –Nhận xét HĐ.4:(2’) Củng cố, dặn dò: Học sinh đọc Giống: nét cong hở phải - Khác: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược Đọc đồng thanh, cá nhân Học sinh cài q Giống:Chữ q Khác:qu có thêm u - Học sinh cài, đọc cá nhân-đồng thanh -phân tích quê đứng trước, qu đứng sau, đấu sắc trên ê -Lớp đánh vần đồng thanh cá nhân -Giống: g - Khác:gi có thêm i Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng HS viết trên không bằng ngón trỏ -HS viết q, qu, gi, chợ quê, cụ già Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh đọc câu ứng dụng Đọc đồâng thanh, nhóm, cá nhân -Đọc SGK theo hướng dẫn -HS đọc chủ đề Thảo luận nhóm đôi, trả lời câu hỏi Đại diện nhóm trả lời - Nhóm khác bổ sung -HS viết vở tập viết Đọc lại bài đã học - Xem trước bài ng, ngh -Lớp đọc lại toàn bài Tự nhiên xã hội CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG I. Muc Tiêu: - Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng. - Biết chăm sóc thường xuyên - Có ý thức bảo vệ răng, miệng sạch sẽ. II.Chuẩn Bị: - GV: Sách giáo khoa, tranh minh hoạ - Mô hình hàm răng III. Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ : (3’) - em đã làm gì để không bị ngứa,đau mắt, mụt nhọt? -Nhận xét Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. bài mới :(1’) Giới thiệu bài HĐ.1:(5’) Khởi động Trò chơi : Ai nhanh ai khéo -Đội nào nhanh không rơi vòng là thắng Nhờ đâu mà cuộn giấy không rơi? - Vâïy hôm nay ta hoc bài: Chăm sóc và bảo vệ răng. HĐ.1(13’) Hoạt động nhóm đôi -Gọi từng nhómbáo cáo việc khám răng cho nhau – và đả quan sát thấy răng bạn như thế nào? -KL:(chỉ mô hình hàm răng) răng các em có đầy đủ là hai mươi chiếc gọi là răng sữa - Không ăn các vật quá cứng. HĐ.2 (17’) Hướng dẫn quan sát ở sgk - Nêu được việc nào nên làm và không nên làm KL: Mỗi ngày cần đánh răng hai lần sáng,tối - không ăn vật cứng, ăn kẹo.. HĐ.3(2’) Dặn dò nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học -Tập hợp hai hàng dọc -Người số 1 ngậm một cuộn giấy có móc một vòng ở đầu, người số 1 chuyển cuộn giấy đó sang cho người số 2, số 2 chuyển..đến hết. Đội nào không rơi là thắng -Nhờ có răng -Nhóm 2 người ngoảnh mặt lại với nhauhá miệng, hai bạn tự khám răng cho nhau - Múc nước sạch vào chậu, dùng khăn tắm xà phòng. -Tắm bằng nước ấm -HS mở sgk quan sát -Nêu việc nên làm:Đánh răng, súc miệng, đi khám răng -Việc không nên làm: không ăn kẹo vào ban đêm, không cắn vật cứng. Thứ năm ngày 1 tháng10 năm 2009 TOÁN: Luyện tập I.MỤC TIÊU : - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 - Biết đọc viết so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ không đến 10 - giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Làm các bài tập 1,2,3, II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Chuẩn bị các nhóm đồ vật có ssó lượng khác nhau. + Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8 ,9. 10. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ :(5’) - làm bảng con:, = ? 0..1 6 6 9 8 + Nhận xét bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2. Bài mới.(33’) Luyện tập chung Bài 1: Nối ( theo mẫu) -Giáo viên hướng dẫn học sinh đếm số lượng của từng tranh rồi nối với số tương ứng : Cho HS chựa bài của bạn Bài 3: số ? HD nhìn những số đã cho, xem dãy số đó lớn dần hay bé dần rồi điền Giải lao:(2’) Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10: -So sánh các số đ dể xếp Chấm – chựa bài Bài5:Trò chơi: Xếùp hình theo mẫu GV sửa cho HS yếu HĐ.3(2’) Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học -HS đọc y/c -Học sinh quan sát tranh nối ở sgk -Làm miệng - 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. -Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 6, 7, 10 -Theo thứ tự từ ù lớn đến bé:10, 7, 6, 3, 1 Lớp lấy hộp đồ dùng để xếp - Nhìn sgk để xếp hình Tiếng việt : Âm ng - ngh I/ MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được : ng,ngh,cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng - Viết được: ng,ngh,cá ngừ, củ nghệ - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : bê, nghé, bé II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Tranh minh hoạ có tiếng ngừ, nghệ ; câu ứng dụng: â Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bê, nghé, bé - HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết :quả thị, giỏ cá - Đọc câu ứng dụng : chú tư nghé qua nhà cho bé giỏ cá Nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 : 2.Bài mới:(1’)Giới thiệu bài âm ng ,ngh. HĐ.2 :(27’) Dạy chữ ghi âm : a/ Dạy chữ ghi âmng : - Nhận diện chữ : Chữ ng là chữ nghép có hai con chữ - So sánh ng - n - Phát âm :ng - Cài:ng -GT tiếng: ngừ GV đọc, phân tích Phân tích-cài: ngừ -Đánh vần: ngờ - ư –ngư - huyền - ngừ b/ Dạy chữ ghi âmngh: (Tương tự dạy âm ng) So sánh ngh - ng * / Giải lao. 2’ c/. Đọc từ ứng dụng: HD đọc HĐ.2:(8’) Hướng dẫn viết bảng con : + Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình đặt bút HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2 : HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc : - Đọc bài bảng lớp - Đọc Câu ứng dụng Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Tìm tiếng có âm mới học ? - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga. -Đọc SGK HĐ,2:10’) Luyện nói : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bê, nghé,bé. - trong tranh vẽ gì? - Bê là con của con gì? Nó có màu gì? -Nghé là con của con gì? Nó có màu gì? - Bê, nghé ăn gì?.... HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết HD viết – cách cầm bút Chấm- nhận xét HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học Về xem trước bài:ôn tập -Quan sát - giống: n - Khác: ng có thêm g - Phát âm đồng thanh, nhóm, cá nhân Cài: ng -tiếng ngừ có 2 âm ghép lại, -Phân tích – cài ngừ -Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh) -Giống: chữ ng - Khác :ngh có thêm h - Đọc (Cá nhân – đồng thanh) Lớp, nhóm, cá nhân - viết trên không bằng ngón trỏ - Viết bảng con : : ng,ngh,cá ngừ, củ nghệ Đọc lại bài tiết 1 ( cá nhân – đồng thanh) Thảo luận và trả lời : - Nghỉ, nga Đọc câu ứng dụng ( Cá nhân – đồng thanh) Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh) Quan sát và Thảo luận nhóm đôi Đại diện nhóm trả lời -HS viết vào vở Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt Âm y - tr I. Mục tiêu: - HS đọc được : y, tr, y tế, tre ngà ; các từ ngữ ,câu ứng dụng - HS viết được : y, tr, y tế, tre ngà - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ. II.Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ từ khoá: y tá, tre ngà â -Tranh minh hoạ phần luyệ nói III. Hoạt động dạy và học: 1.(5’): Kiểm tra bài cũ: - viết bảng ngã tư, ngõ nhỏ -Đọc câu ứng dụng: nghỉ hèø chị kha ra nhà bé nga - GV nhận xét ghi điểm Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 : 2.Bài mới : (1’)Giới thiệu bài HĐ.2 :(27’) Dạy chữ ghi âm : a/ Dạy chữ ghi âm tr - Nhận diện chữ : Chữ y gồm nét xiên phải - So sánh y - u - Phát âm :y - Cài: y -GT tiếng: y GV đọc, b/ Dạy chữ ghi âm tr (Tương tự dạy âm ng) So sánh tr - t * / Giải lao. 2’ c/. Đọc từ ứng dụng: HD đọc HĐ.2:(8’) Hướng dẫn viết bảng con : - Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình đặt bút HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò Tiết 2 : HĐ.1 :(15’) Luyện đọc : - Đọc bài bảng lớp - Đọc Câu ứng dụng Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Tìm tiếng có âm mới học ? - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga. -Đọc SGK HĐ,2:10’) Luyện nói : Chủ đề : bê, nghé,bé. - Hồi bé em có đi nhà trẻ không? - Người lớn trong tranh được gọi là cô gì? -Nhà trẻ em học nằm ở đâu? - Nhà trẻ khác lớp 1 chỗ nào? HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết HD viết – cách cầm bút Chấm- nhận xét HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học Về xem trước bài:ôn tập -Quan sát - giống: phần trên tương tự nhau - Khác: y có nét khuyết dưới - Phát âm đồng thanh, nhóm, cá nhân Cài: y -tiếng ỳ có 1 âm Đọc y - HS đọc trơn y, y tá -Giống: t - Khác :tr có thêm r - Đọc (Cá nhân – đồng thanh) Lớp, nhóm, cá nhân - viết trên không bằng ngón trỏ - Viết bảng con : y, tr, y tế, tre ngà Đọc lại toàn bài trên bảng Đọc lại bài tiết 1 ( cá nhân – đồng thanh) Thảo luận và trả lời : - Nghỉ, nga Đọc câu ứng dụng ( Cá nhân – đồng thanh) Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh) Quan sát và Thảo luận nhóm đôi - .. cô giáo Đại diện nhóm trả lời -HS viết vào vở Toán Số 0 I.Mục tiêu: - HS biếùt viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; - So sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, biết được vị trí số0 trong dãy số từ 0 đến 9 - Học sinh yêu thích học toán giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm mẫu vật + Các chữ số rời 0,1,2,3,4,5,6,7, 8, 9 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ: - Đếm xuôi, ngược từ 1 đến 9, từ 9 đến 1 -xếp các số 3, 9, 5, 4, 2 theo thứ tự bé dần -Nhận xét Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Bài mới:(2’) Giới thiệu số o HĐ.1:(15’) -Giáo viên dùng. Que tính : 3 que Hình vuông: 4 hình Hình tròn: 4 hình Vậy trên tay cô không còn đồ vật nào nữa - Ta ghi 0, đọc 0 +/ So sánh số 0 in, số 0 viết -Cài số 0 -Nhận biết số 0, từ 0 đến 9 - nhận biết vị trí số 0 -Đếm xuôi, ngược từ 0 đến 9, từ 9 đến 0 - So sánh cả dãy số từ 0 đến 9 - So sánh số 0 với các số thì số0 như thế nào? */ Giải lao (2’) HĐ.2:(16’) Thực hành + Bài 1 : viết số 0 + Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) - GV hướng dẫn điền số còn thiếu vào ô trống + Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống -
Tài liệu đính kèm: