Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 33

Gấp mũ ca lô(Tiết 2)

I/Mục tiêu

1-Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy .

2-Gấp được mũ ca lô bằng giấy . các nếp gấp tương đối phẳng thẳng

-HS khéo tay:Gấp được mũ ca lô cân đối đẹp

3- HS yêu thích sản phẩm mình làm ra.

II/Chuẩn bị:GV:Cái mũ ca lô(Vật mẫu)

 HS:Giấy màu,hồ,

III/Các hoạt động dạy và học:

1.2/Kiểm tra:Gấp mũ ca lô.

-Có mấy bước gấp mũ ca lô?

-Kiểm ĐDHT của HS.

 

doc 18 trang Người đăng hong87 Lượt xem 726Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t một hình đơn giản. Các nếp gấp tương đối thẳng phẳng.
3- HS yêu thích sản phẩm mình làm ra.
II/Chuẩn bị:GV:Các mẫu gấp của các bài trước.
 HS:Giấy màu.
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:ĐDHT của HS.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Nêu các kí hiệu về gấp hình?
-Kí hiệu đường giữa hình.
-Kí hiệu đường dấu gấp.
-Kí hiệu đường dấu gấp vào.
-Kí hiệu đường dấu gấp ngược ra phía sau.
-Nêu lại các bài đã gấp?
-Gấp các đoạn thẳng cách đều.
-Gấp cái quạt.
-Gấp cái ví.
-Gấp mũ ca lô.
-Thư giãn.
-Cho HS nêu lại cách gấp từng sản phẩm?
-Tự nêu.
-Cho HS tự gấp lại một sản phẩm mà mình thích?
-Thực hiện.
-Trình bày.
-Nhận xét.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
Thu dọn các sản phẩm của mình.
-Về nhà xem lại bài.
-Chuẩn bị:Xé dán lọ hoa.(Giấy màu,)
Tập đọc(Tiết 49-50)
Cây bàng
I/Mục tiêu:
-HS đọc trơn cả bài.phát âm đúng các tiếng,từ ngữ khó:sừng sững,khẳng khu,trụi lá,chi chítâ.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
-Hiểu nội dung bài:Cây bàng thân thiết với trường học.Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng
-Trả lời câu hỏi 1,2/SGK.
-GDMT:Không bẻ cành,ngắt lá.
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
-Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi như thế nào?
-Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa?
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Đọc mẫu 
-Lắng nghe 
Nội dung: Cây bàng thân thiết với trường học.Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng
-Nêu câu 
-Đánh số 
-Nhẩm câu 1:tìm tiếng khó?
-giữa,sừng sững,
-HS đọc 
-Nhẩm câu 2:tìm tiếng khó?
-khẳng khiu,trụi lá,
-HS đọc 
-Nhẩm câu 3:tìm tiếng khó?
-chi chít,mơn mởn,
-HS đọc 
-Nhẩm câu 4:tìm tiếng khó?
-khoảng,.
-HS đọc 
-Nhẩm câu 5:tìm tiếng khó?
-chín vàng,
-HS đọc 
-Cho HS đọc lại các từ,cụm từ
-HS đọc 
-Thư giãn 
-Hướng dẫn HS đọc nối tiếp:câu,đoạn,bài
-HS đọc 
Nhắc nhở cách ngắt,nghỉ hơi.
-Hướng dẫn HS đọc toàn bài 
-HS đọc 
-Tìm tiếng trong bài có vần oang?
-khoảng-phân tích
-Tìm tiếng ngoài bài có vần oang,oac?
-Vỡ hoang,áo khoác(phân tích:hoang,khoác)
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Nhẩm lại bài chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2:
1.2/Kiểm tra:
-HS đọc lại các từ khó.
-HS đọc nối tiếp theo câu,đoạn,cả bài.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Cho HS đọc bài và tìm hiểu
+Cây bàng thay đổi như thế nào?
 *Vào mùa đông:
-Cây vươn dài những cành khẳng khiu,trụi lá.
 *Vào mùa xuân:
-Cành trên,cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn.
 *Vào mùa hè:
-Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
+Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa nào?
-Tự nêu
-GDMT:Không bẻ cành,ngắt lá.
-Kể tên những cây được trồng ở sân trường em?
-Thực hiện.
-Thư giãn 
-Luyện luyện đọc SGK 2/3 HS 
-Thực hiện 
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-HS đọc lại bài.
-Về nhà đọc bài.
-Chuẩn bị:Đi học .Đọc trước bài.
Toán(Tiết 129)
Oân tập các số đến 10
I/Mục tiêu:
-Biết cộng trong phạm vi 10,tìm thành phần chưa biết của phép cộng,phép trừ dựa vào bảng cộng,trừ;biết nối các điểm để có hình vuông,hình tam giác.
-Thực hiện được các bài tập.1,2,3,4
-HSKG: bài 5
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
 3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tính:
-Miệng
2 + 1 = 3
2 + 2 = 4
2 + 3 = 5
2 + 4 = 6
2 + 5 = 7
2 + 6 = 8
2 + 7 =9
2 + 8 = 10
3 + 1 = 4
3 + 2 = 5
3 + 3 = 6
3 + 4 = 7
3 + 5 = 8
3 + 6 = 9
3 + 7 = 10
4 + 1 = 5
4 + 2 = 6
4 + 3 = 7
4 + 4 = 8
4 + 5 = 9
4 + 6 = 10
5 + 1 = 6
5 + 2 = 7
5 + 3 = 8
5 + 4 = 9
5 + 5 = 10
6 + 1 = 7
6 + 2 = 8
6 + 3 = 9
6 + 4 = 10
7 + 1 = 8
7 + 2 = 9
7 + 3 = 10
8 + 1 = 9
8 + 2 = 10
9 + 1 = 10
2.Tính
-Bảng con
a/6+2= 1+9= 3+5= 
 2+6= 9+1= 5+3= 
 2+8= 4+0=
 8+2= 0+4=
=>phép cộng có tính chất đổi chỗ nhưng kết quả không đổi
a/6+2=8 1+9=10 3+5= 8 
 2+6=8 9+1=10 5+3= 8 
 2+8= 10 4+0=4
 8+2=10 0+4=4
b/7+2+1= 8+1+1= 9+1+0=
 5+3+1= 4+4+0= 1+5+3=
 3+2+2= 6+1+3= 4+0+5=
b/7+2+1=10 8+1+1=10 9+1+0=10
 9 9 10
 5+3+1=9 4+4+0=8 1+5+3=9
 8 8 6
 3+2+2=7 6+1+3=10 4+0+5=9
 5 7 4
3.Số?
-Thực hiện vào vở
3 +  = 7 6 -  = 1  + 8 = 8
 + 5 = 10 9 -  = 3 9 - 7 = 
8 +  = 9 5 +  = 9 5 -  = 5
3 + 4 = 7 6 - 5 = 1 0 + 8 = 8
5 + 5 = 10 9 - 6 = 3 9 - 7 = 2
8 + 1 = 9 5 + 4 = 9 5 - 0 = 5
4.Nối các điểm để có:
-Thực hiện SGK
a/Một hình vuông
b/Một hình vuông và hai hình tam giác
Bài 5 HSKG:SGK
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS Vận dụng đúng.
-Về nhà xem lại bài.
-Chuẩn bị:Oân tập các số đến 10 –Xem bài trước.
Thể dục (Tiết 33)
Đội hình đội ngũ –trò chơi vận động
I/Mục tiêu:
-Biết cách tập hợp hàng dọc,dóng hàng,đứng nghiêm,đứng nghỉ;quay phải,quay trái(nhận biết đúng hướng và xoay người theo)
-Biết cách chuyền cầu theo hai nóm người(số lần có thể còn hạn chế)
-Vận dụng để vui chơi hàng ngày cùng các bạn
II/Chuẩn bị:GV:sân tập,
 HS:Dọn vệ sinh nơi tập,
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp,báo cáo sỉ số.
-Nhận lớp,phổ biến nội dung bài học.
-Đứng vỗ tay và hát
2/Phần cơ bản:
-Oân tập hợp hàng dọc,dóng hàng,điểm số,đứng nghiêm,nghỉ,quay phải,quay trái..
+Lần 1:GV hô
-Thực hiện
+Lần 2:do cán sự hô
-Thực hiện
+Thực hiện theo tổ
-Thực hiện
-Trò chơi “Chuyền cầu”
Cho hs tập hợp hai hàng dọc,quay mặt vào nhau tạo thành từng cặp.
+Cho HS thực hiện từng đôi.
-Thực hiện
3/Phần kết thúc:
-Đi thường theo nhịp và hát
-Hệ thống bài.
-Nhận xét và giao bài tập về nhà.
Tập viết (Tiết 32)
Tô chữ hoa U,Ư,V
I/Mục tiêu:
-HS biết tô các chữ hoa U,Ư,V
-Viết đúng các vần,từ :oang,oac,ăn,ăng,khoảng trời,áo khoác,khăn đỏ,măng non kiểu chữ viết thường,cỡ chữ theo vở tập viết 1,tập 2(Mỗi từ ngữ viết ít nhất được một lần) 
-Viết cẩn thận sạch,đẹp.
II/Chuẩn bị:GV:Chữ hoa U,Ư,V,các vần từ ngữ ứng dụng.
 HS:Tập viết các chữ hoa trước.
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:ĐDHT của HS
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Giới thiệu chữ hoa: U,Ư,V
-Tập viết bảng con.
-Đính vần và hướng dẫn viết
-Thực hiện.
-Đính từ và hướng dẫn viết:
-Thực hiện.
-Thư giãn.
-Hướng dẫn HS viết vào vở:Nhắc tư thế ngồi.
-Thực hiện.
Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp.
HS K-G viết đều nét,dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng,số chữ quy định trong vở tập viết 1,tập 2.
-Nộp tập.
-Phân loại,chấm.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-HS tô lại chữ hoa U,Ư,V
 -Về nhà viết phần tập viết ở nhà.
-Chuẩn bị:Tô chữ hoa X,Y
 Chính tả -Tập chép(Tiết 15)
Cây bàng
I/Mục tiêu:
-Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng đoạn”Xuân sang.đến hết”:khoảng 36 chữ trong khoảng 15-17 phút.
-Điền đúng vần oang,oac,chữ g,gh vào chỗ trống.(Bài tập 2,3)
-Viết cẩn thận sạch,đẹp.
-GDMT:đi nắng nenâ mặc áo khoác
II/Chuẩn bị:GV:Viết sẵn bài ở bảng phụ.
 -HS:Luyện viết từ khó ở nhà.
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
-Viết từ:rì rào,
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
-GV đọc.
-Lắng nghe.
-HS K-G đọc lại.
-Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa nào?
-Tự nêu
-Chỉ những chỗ có dấu chấm trong bài?
-thực hiện
-Chữ đầu sau dấu chấm phải viết như thế nào?
-Vết hoa
-HS đọc câu 1:Tìm tiếng khó viết?
-chi chít,lộc non,mơn mởn,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc câu 2:Tìm tiếng khó viết?
-xanh um,khoảng,sân trường,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc câu 3:Tìm tiếng khó viết?
-chín vàng,
-Phân tích,viết bảng con.
-Đọc lại các từ khó.
-Thư giãn.
-Đọc lần 2.
-Lắng nghe.
-Chỉ bảng cho HS chép vào vở.
Nhắc nhở tư thế ngồi.Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp.
Chỉ chậm cho HS yếu viết.
-Đọc lần 3-cho HS soát lỗi
-Thực hiện.
Luyện tập:
Bài 1:Điền vần oang hay oac?
Cửa sổ mở t
Cửa sổ mở toang
Bố mặc áo kh
GDMT:đi nắng nenâ mặc áo khoác
Bố mặc áo khoác
Bài 2:Điền chữ g hay gh?
õ trống,chơi đàn i ta
gõ trống,chơi đàn ghi ta
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Viết từ dễ sai.
-Về nhà viết từ sai thành một dòng đúng.
-Chuẩn bị:Đi học -Luyện viết tiếng khó.
Toán(Tiết 130)
Oân tập các số đến 10
I/Mục tiêu:
-biết cấu tạo các số trong phạm vi 10,cộng trừ các số trong phạm vi 10;biết vẽ đoạn thẳng,giải bài toán có lời văn.
-Thực hiện được các bài tập.1,2,3,4
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra: 
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.số?
-Bảng con
2 = 1 +  8 = 7 +  9 = 5 + 
3 = 2 +  8 =  + 2 9 =  + 2
5 = 4 + .. 8 =  + 4 10 =  + 4
7 =  + 2 6 = 4 +  10 = 8 + 
2 = 1 + 1 8 = 7 + 1 9 = 5 + 4
3 = 2 + 1 8 = 6 + 2 9 = 7 + 2
5 = 4 + 1 8 = 4 + 4 10 = 6 + 4
7 = 5 + 2 6 = 4 + 2 10 = 8 + 2
-Thư giãn
2.Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
-Bảng lớp
10
8
4
9
9
6
5
6
9
9
6
4
3.
-Thực hiện vào vở
 Tóm tắt:
 Có : 10 cái thuyền
 Cho : 4 cái thuyền
 Còn :cái thuyền?
 Bài giải:
10 số cái thuyền Lan còn lại :
 4 10-4=6(cái thuyền)
 6 Đáp số:6 cái thuyền
4.Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10 cm
-Thực hiện SGK
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS vận dụng chính xác.
-Về nhà xem lại bài
-Chuẩn bị:ôn tập các số đến 10.Xem trước các bài tập.
Tự nhiên và xã hội(Tiết 33)
Trời nóng.Trời rétù
I/Mục tiêu:
-Nhận biết và mô tả ở mức đơn giản của hiện tượng thời tiết:nóng ,rét.
-Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nóng,rét.
-GDMT:Cần mặc phù hợp với thời tiết
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
-Nhìn lên bầu trời ta biết điều gì?
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Hoạt động 1:Liên hệ thực tế
-Nêu cảm giác khi trời nóng,rét?
-Trời nóng con người khó chịu,nực nọi.Trời rét con người cảm giác lạnh.
- Kể tên những đồ dùng cần thiết khi trời nóng,rét?
-Khi trời nóng ta mặc quần áo mỏng và quạt cho mát.Khi trời rét ta ăn mặc ấm.
-HS K-G;Kể về mức độ nóng rét ở địa phương em?
-Thực hiện
=>Trời nóng thấy trong người bức rức khó chịu,toát mồ hôi,Người ta mặc áo ngắn tay có màu sáng.Để làm bớt nóng dùng quạt,máy điều hoà niệt độ,
Trời rét làm cho chân tay tê cóng,run lên,da sởn gai ốc.Cần mặc nhiều quần áo vải dày,có màu sẫm,Những nơi rét cần lò sưởi,
-Thư giãn
*Hoạt động 2:Trò chơi “trời nóng-trời rét”
-GV hô:Trời nóng
-HS lấy quạt quạt
-GV hô:Trời rét
-HS run cầm cập
-Cho HS chơi
-Thực hiện
=>Trang phục phù hợp với thời tiết sẽ bảo vệ được cơ thể phòng chống được một số bệnh như cảm hoặc lạnh ,sổ mũi,nhức đầu,viêm phổi,
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS ăn mặc phù hợp với thời tiết
-Về nhà học bài.
-Chuẩn bị:Thời tiết-Xem bài trước.
Tập đọc(Tiết 51-52)
Đi học
I/Mục tiêu:
-HS đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ :lên nương,tới lớp,hương rừng,nước suối.Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ và khổ thơ.
-Hiểu nội dung bài:Bạn nhỏ tự đến trường.Đường từ nhà đến trường rất đẹp.Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay .trả lời được câu hỏi 1,2/SGK
-GDMT:Đi học nênâ đi sát lề bê phải
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
 -Váo mùa đông,Cây bàng thay đổi như thế nào?
-Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa nào?
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Đọc mẫu 
-Lắng nghe 
Nội dung : Bạn nhỏ tự đến trường.Đường từ nhà đến trường rất đẹp.Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay
-Nêu câu
-Đánh số 
-Nhẩm khổ thơ1:tìm tiếng khó?
-trường,lên nương,
-HS đọc 
Sớm mai là buổi sáng
-Nhẩm khổ thơ 2 :tìm tiếng khó?
-giữa,rừng cây,
-HS đọc 
-Nhẩm khổ thơ 3 :tìm tiếng khó?
-hương rừng,nước suối,
-HS đọc 
-Cho HS đọc lại các từ,cụm từ
-HS đọc 
-Thư giãn 
-Hướng dẫn HS đọc nối tiếp:câu,đoạn
-HS đọc 
Nhắc nhở cách ngắt,nghỉ hơi.
-Hướng dẫn HS đọc toàn bài 
-HS đọc 
-Tìm tiếng trong bài có vần ăng?
-lặng,vắng
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn,ăng?
-GDMT:Đi học nênâ đi sát lề bê phải
-con trăn,vầng trăn(phân tích trăn,trăng)
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Nhẩm lại bài chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2:
1.2/Kiểm tra:
-HS đọc lại các từ khó.
-HS đọc nối tiếp theo câu,đoạn,cả bài.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Cho HS đọc lại bài
-Thực hiện 
-Đường đến trường có những cảnh gì đẹp?
-Hương rừng thơm đồi vắng
Nước suối trong thầm thì
Cọ xoè ô che nắng
Râm mát đường em đi
-Đọc câu thơ trong bà ứng với nội dung mỗi tranh?
-Tranh 1:Trường của em be bé
 Nằm lặng giữa rừng cây
-Tranh 2:Cô giáo em tre trẻ
 Dạy em hát rất hay
-Tranh 3:Hương rừng thơm đồ vắng
Nước suối trong thầm th2
-Tranh 4:Cọ xoè ô che nắng
Râm mát đường em đi
-Hát bài hát đi học
-Thực hiện 
-Thư giãn 
-Luyện đọc cho HS 
-Thực hiện 
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS cố gắng luyện đọc nhiều.
-Về nhà đọc bài.	
-Chuẩn bị:Nói dối hại thân .Đọc trước bài.
Toán(Tiết 131)
Oân tập các số đến 10
I/Mục tiêu:
-Biết trừ các số trong phạm vi 10,trừ nhẩm,nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ,biết giải toán có lời văn.
-Thực hiện được các bài tập.1,3,2,4
II/Các hoạt động dạy và hcọ:
1.2/Kiểm tra:
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt đông của trò
1.Tính:
-Miệng
10- 1=9
10- 2=8
10- 3=7
10- 4=6
10- 5=5
10- 6=4
10- 7=3
10- 8=2
10- 9=1
10-10=0
9-1=8
9-2=7
9-3=6
9-4=5
9-5=4
9-6=3
9-7=2
9-8=1
9-9=0
8-1=7
8-2=6
8-3=5
8-4=4
8-5=3
8-6=2
8-7=1
8-8=0
7-1=6
7-2=5
7-3=4
7-4=3
7-5=2
7-6=1
7-7=0
6-1=5
6-2=4
6-3=3
6-4=2
6-5=1
6-6=0
5-1=4
5-2=3
5-3=2
5-4=1
5-5=0
4-1=3
4-2=2
4-3=1
4-4=0
3-1=2
3-2=1
3-3=0
2-1=1
2-2=0
1-1=0
-Thư giãn
2.tính:
-Bảng con
5+4= 1+6= 4+2=
9-5= 7-1= 6-4=
9-4= 7-6= 6-2=
 9+1= 2+7=
 10-9= 9-2=
 10-1= 9-7=
=>Giữa phép cộng và phép trừ có mối quan hệ với nhau
5+4=9 1+6=7 4+2=6
9-5=4 7-1=6 6-4=2
9-4=5 7-6=1 6-2=4
 9+1=10 2+7=9
 10-9=1 9-2=7
 10-1=9 9-7=2
3.Tính:
-Bảng lớp
9-3-2= 7-3-2= 10-5-4=
10-4-4= 5-1-1= 4+2-2=
9-3-2=4 7-3-2=2 10-5-4=1
 6 4 5
10-4-4=2 5-1-1=3 4+2-2=4
 6 4 6
4.
Thực hiện vào vở
 Tóm tắt:
 Tất cả:10 con
 Gà:3 con
 Vịt:con?
 Bài giải
10 Số con vịt có al32:
 3 10-3=7(con)
 7 Đáp số:7 con
Đạo đức(Tiết 33)
Dành cho địa phương
	Chính tả(Tiết 18)
Đi học
I/Mục tiêu:
-Tập chép chính xác hai khổ thơ đầu bài”Đi học” trong khoảoc5-20 phút.
-Điền đúng vần ăn,ăng,chữ ng,ngh
-Viết cẩn thận sạch,đẹp.
-GDMT:Chăm sóc con vật có ích
II/Chuẩn bị:GV:Viết sẵn bài ở bảng phụ.
 -HS:Luyện viết từ khó ở nhà.
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:hS viết:mơn mởn,..
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
-GV đọc.
-Lắng nghe.
-HS K-G đọc lại.
-Ai dắt em đến trường?
-Mẹ
-HS đọc khổ 1:Tìm tiếng khó viết?
-trường,dắt,lên nương,tới lớp,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc khổ 2:Tìm tiếng khó viết?
- giữa,rừng cây,cô giáo,
-Phân tích,viết bảng con.
-Đọc các từ khó
-Thư giãn.
-Đọc lần 2.
-Lắng nghe.
-Chỉ bảng cho HS chép vào vở.
Nhắc nhở tư thế ngồi.Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp.
Chûi chậm cho HS yếu viết.
-Đọc lần 3-cho HS soát lỗi
-Thực hiện.
Luyện tập:
Bài 2:Điền vần ăn hay ăng?
Bé ngắm tr
Bé ngắm trăng
Mẹ mang chra phơi n.
Mẹ mang chăn ra phơi nắng
Bài 3:Điền chữ ng hay ngh?
ỗng đi trong õ
ngỗng đi trong ngõ
é e mẹ gọi
-GDMT:Chăm sóc con vật có ích
nghé nghe mẹ gọi
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Viết từ dễ sai.
-Về nhà viết từ sai thành một dòng đúng.
-Chuẩn bị:Bác đưa thư-Luyện viết tiếng khó.
Toán (Tiết 132)
Oân tập các số đến 100
I/Mục tiêu:
-Biết đọc,viết,so sánh các số đến 100;biết cấu tạo số có hai chữ số,biết cộng trừ khôgn nhớ các số trong phạm vi 100
-Thực hiện được các bài tập.1,2,3,4
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Viết các số:
-Thực hiện bảng con
a/Từ 11 đến 20;
11,12,13,14,15,16,17,18,19,20
b/Từ 21 đến 30:
21,22,23,24,25,26,27,28,29,30
c/Từ 48 đến 54:
48,49,50,51,52,53,54
d/Từ 69 đến 78:
69,70,71,72,73,74,75,76,77,78
đ/Từ 89 đến 96:
89,90,91,92,93,94,95,96
e/Từ 91 đến 100:
91,92,93,94,95,96,97,98,99,100
-Thư giãn
2.Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số;
-Thực hiện SGK
a/
b/
3.Viết (theo mẫu) :
-Thực hiện bảng lớp
35=30+5 27=+ 19=+
45=+ 47=+ 79=+
95=+ 87=+ 99=+
35=30+5 27=20+7 19=10+9
45=40+5 47=40+7 79=70+9
95=90+5 87=80+7 99=90+9
4.Tính:
-Thực hiện vào vở
a/24 53 45 36
 31 40 33 52
a/24 53 45 36
 31 40 33 52
 55 93 78 88
b/68 74 96 87
 32 11 35 50
b/68 74 96 87
 32 11 35 50
 36 63 61 37
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS vận dụng chính xác.
-Về nhà học bài,làm bài 3 cột 4,bài 4 cột 5,6(HS K-G).
Thủ công(Tiết 33)
Cắt,dán trang trí ngôi nhà (Tiết 2)
I/Mục tiêu:
-Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt,dán và trang trí ngôi nhà.
-Cắt dán trang trí được ngôi nhà yêu thích.có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngôi nhà.đường cắt tương đối thẳng.Hình dán tương đối phẳng.
-Có ý thức giữ vệ sinh sau khi học xong.
II/Chuẩn bị:GV:ngôi nhà mẫu,giấy màu,kéo,keo,
 HS:giấy màu,keo,kéo,
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:ĐDHT của HS
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
a/Hướng dẫn dán hình ngôi nhà
-Quan sát
-Dán thân nhà trước,dán mái nhà sau 
-Tiếp theo dán cửa ra vào,đến cửa sổ
-Dán hàng rào hai bên nhà tuỳ ý hoặc vẽ hàng rào
-Trước nhà dán cây lá,ông mặt trời trên cao
-Thư giãn
b/HS thực hành dán ngôi nhà
-Thực hiện
Với HS khéo tay:Dán được ngôi nh2,hình dán phẳng.Ngôi nhà cân đối trang trí đẹp
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS có đôi tay khéo léo.
-Về nhà tập cắt lại.
-Chuẩn bị:ôn tập.
Tập đọc(Tiết 53-54)
Nói dối hại thân
I/Mục tiêu:
-HS đọc đúng các từ ngữ:bỗng,giả vờ,kêu toáng,tức tốc,hốt hoảng.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
-Hiểu được lời khuyên của câu chuyện:Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác,sẽ có lúc hại tới bản thân.
-Trả lời được câu hỏi 1,2/SGK
-GDMT:Không qua đường một mình
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
- Đường đến trường có những cảnh gì đẹp?
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Đọc mẫu 
-Lắng nghe 
Nội dung : Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác,sẽ có lúc hại tới bản thân.
-Nêu câu 
-Đánh số 
-Nhẩm câu 1 -tìm tiếng khó?
-bỗng,kêu toáng lên,
-HS phân tích-đọc 
-Nhẩm câu 2,3-tìm tiếng khó?
-các bác nông dân,tức tốc,
-HS phân tích-đọc 
-Nhẩm câu 4,5,6,7-tìm tiếng khó?
-hốt hoảng,..
-HS phân tích-đọc 
-Nhẩm câu 8-tìm tiếng khó?
-thản nhiên,..
-HS phân tích-đọc 
-Cho HS đọc lại các từ,cụm từ
-HS đọc 
-Thư giãn 
-Hướng dẫn HS đọc nối tiếp:câu,đoạn
-HS đọc 
Nhắc nhở cách ngắt,nghỉ hơi.
-Hướng dẫn HS đọc toàn bài 
-HS đọc 
-Tìm tiếng trong bài có vần it?
-thịt
-GDMT:Không qua đường một mình
-Phân tích-đọc
-Tìm tiếng ngoài bài có vần it,uyt?
-quả mít,huýt sáo(phân tích:mít,huýt)
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Nhẩm lại bài chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2:
1.2/Kiểm tra:
-HS đọc lại các từ khó.
-HS đọc nối tiếp theo câu,đoạn,cả bài.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Cho HS đọc lại bài.
-Thực hiện 
+Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu,ai đã tới giúp?
-Các bác nông dân
+Khi sói đến thật,chú kêu cứu,có ai đến giúp không?
-Không
+sự việc kết thúc như thế nào?
-Sói ăn thịt hết đàn cừu.
-Nói lời khuyên chú bé chăn cừu
-Thực hiện
-Thư giãn 
-Luyện đọc SGK 2/3 HS
-Thực hiện 
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS luyện đọc nhiều.
-Về nhà đọc bài.
-Chuẩn bị:Bác đưa thư .Đọc trước bài.
Kể chuyện(Tiết 9)
Cô chủ không biết quý tình bạn
I/Mục tiêu:
-Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
-Biết được lời khuyên của truyện:Ai không biết quý tình bạn,người ấy sẽ sống cô độc
-GDMT:Không tắm dưới ao sâu
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:hS kể lại câu chuyện”con rồng cháu tiên”
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV kể-Tóm nội dung.
-Lắng nghe.
-Tranh 1 vẽ cảnh gì?
-Cô bé vuốt ve gà mái,gà trống đứng ngoài buồn thiu
-Vì sao cô bé đổ gà trống lấy gà mái?
-Vì cô thích gà mái.
-Tranh 2 vẽ cảnh gì?
-GDMT:Không tắm dướ

Tài liệu đính kèm:

  • docTuyet tuan 33.doc