Ngôi nhà
I/Mục tiêu:
-HS đọc trơn cả bài.phát âm đúng các tiếng,từ ngữ khó:hàng xoan,xao xuyến,lảnh lót,thơm phức,mộc mạc,ngõ,.Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm.
-Hiểu nội dung bài:Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà .
-Trả lời câu hỏi 1,2/SGK.
-GDVSCN-VSMT:Giữ nhà cửa sạch sẽ .
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
-khi Mèo chộp được Sẻ,Sẻ đã nói gì?
-Khi Mèo đặt Sẻ xuống,nó đã nói gì?
ùng ta thực hiện phép tính trừ. -Lấy mấy trừ mấy? -Lấy 8 trừ 2 bằng 6 con chim -Lời giải như thế nào? -Trên cây còn lại là,Số con chim còn lại là,Số con chim trên cây còn lại là,Còn lại là. -Gọi HS trình bày bảng lớp: (3 HS) Bài giải: Trên cây còn lại là: 8-2=6(con chim) Đáp số:6 con chim Bài 2: -Đọc đề. -Bài toán cho biết gì? -Bài toán cho biết An có 8 quả bóng,An thả bay đi 3 quả. -Bài toán hỏi gì? -Bài tóan hỏi An còn lại mấy quả bóng? Tóm tắt: có:8 quả bóng Bay đi:3 quả bóng Còn: quả bóng? -Chúng ta thực hiện phép tính gì? -Chúng ta thực hiện phép tính trừ -Lấy mấy trừ mấy? -Lấy 8 trừ 3 bằng 5 quả bóng -Lời giải như thế nào? -An còn lại là,Số quả bóng còn lại là,Số quả bóng An còn lại là,Còn lại là. -Cho HS giải theo nhóm đôi. Hướng dẫn HS yếu thực hiện từng bước. Bài giải: An còn lại là: 8-3=5(quả bóng) Đáp số: 5 quả bóng Bài 3: -Đọc đề. -Bài toán cho biết gì? -Bài toán cho biết Đàn vịt có 8 con,5 con ở dưới ao. -Bài toán hỏi gì? -Bài toán hỏi trên bờ có mấy con vịt? Tóm tắt: có:8 con Dưới ao: 5 con Trên bờ:con vịt? -Chúng ta thực hiện phép tính gì? -Chúng ta thực hiện phép tính trừ -Lấy mấy trừ mấy? -lấy 8 trừ 5 bằng 3 con vịt. -Lời giải như thế nào? -Trên bờ có là,Số con vịt trên bớ có là. -Cho HS giải vảo vở. Hỗ trợ HS yếu trình bày vào vở. Bài giải: Trên bờ có là: 8-5=3(con vịt) Đáp số:3 con vịt. 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS Vận dụng đúng. -Về nhà xem lại bài. -Chuẩn bị:Luyện tập –Xem bài trước. Thể dục (Tiết 28) Oân bài thể dục-Trò chơi vận động I/Mục tiêu: -Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài TD phát triển chung theo nhịp hô -Biết cách chơi và tham gia trò chơi tâng cầu bằng bang3ca1 nhân bằng vợt gỗ II/Chuẩn bị:GV:sân tập, HS:Dọn vệ sinh nơi tập, III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Phần mở đầu: -Tập hợp lớp,báo cáo sỉ số. -Nhận lớp,phổ biến nội dung bài học. -Chạy nhẹ nhàng một hàng dọc,đi thường theo nhịp 2/Phần cơ bản: -Cho HS ôn lại bài thể dục. -Thực hiện -Cho HS thực hiện theo lớp,tổ. -Thực hiện -Cho HS tập hợp,dóng hàng,dồn hàng,điểm số,quay trái,phải,dàn hàng, -Thực hiện -Cho hS ôn tổng hợp. -Thực hiện -Trò chơi “Tâng cầu” -Thực hiện +Cách chơi:Từng em(đứng tại chỗ hoặc di chuyển)dùng tay hoặc bảng gỗ nhỏ,hoặc vợt bóng bànđể tâng cầu. -Thực hiện +Cho HS thực hiện từng đôi. -Thực hiện +Thi tâng cầu. -Thực hiện 3/Phần kết thúc: -Đi thường theo nhịp và hát -Hệ thống bài. -Nhận xét và giao bài tập về nhà. Tập viết (Tiết 25) Tô chữ hoa E,Ê,G I/Mục tiêu: -HS biết tô các chữ hoa H,I,K -Viết đúng các vần,từ ở vở tập viết -Viết cẩn thận sạch,đẹp. II/Chuẩn bị:GV:Chữ hoa H,I,K các vần từ ngữ ứng dụng. HS:Tập viết các chữ hoa trước. III/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:ĐDHT của HS 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Giới thiệu chữ hoa: H,I,K -Tập viết bảng con. -Đính vần và hướng dẫn viết -Thực hiện. -Đính từ và hướng dẫn viết: -Thực hiện. -Thư giãn. -Hướng dẫn HS viết vào vở:Nhắc tư thế ngồi. -Thực hiện. Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp. -Nộp tập. -Phân loại,chấm. 4.5/Củng cố-Dặn dò: -HS tô lại chữ hoa H,I,K -Về nhà viết phần tập viết ở nhà. -Chuẩn bị:Tô chữ hoa L,M,N Chính tả -Tập chép(Tiết 7) Ngôi nhà I/Mục tiêu: -HS chép lại chính xác,không mắc lỗi khổ 3 trong bài”ngôi nhà”.khoảng 10-12 phút. -Điền đúng vần iêu hay yêu,chữ c hoặc k vào chỗ trống. -Viết cẩn thận sạch,đẹp. -GDMT:Giúp đỡ ông bà cha mẹ II/Chuẩn bị:GV:Viết sẵn bài ở bảng phụ. -HS:Luyện viết từ khó ở nhà. III/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:Điền chữ c hay k? à voi,chú é 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -GV đọc. -Lắng nghe. -HS K-G đọc lại. -Đọc những câu thơ nói về tình cảm của bạn nhỏ đối với quê hương đất nước? -Thực hiện-Khổ 3 -HS đọc dòng1:Tìm tiếng khó viết? -ngôi nhà, -Phân tích,viết bảng con. -HS đọc dòng 2:Tìm tiếng khó viết? -mộc mạc, -Phân tích,viết bảng con. -HS đọc dòng 3:Tìm tiếng khó viết? -đất nước, -Phân tích,viết bảng con. -HS đọc dòng 4:Tìm tiếng khó viết? -chim ca, -Phân tích,viết bảng con. -Đọc lại các từ khó. -Thư giãn. -Đọc lần 2. -Lắng nghe. -Chỉ bảng cho HS chép vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi.Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp. Chỉ chậm cho HS yếu viết. -Đọc lần 3-cho HS soát lỗi -Thực hiện. Luyện tập: Bài 1:Điền vần iêu hay yêu? Hchăm ngoan,học giỏi,có năng kh Hiếu chăm ngoan,học giỏi,có năng khiếu Bố mẹ rất .quý Bố mẹ rất yêu quý Bài 2:Điền chữ c hoặc k? Oâng trồng ây cảnh Oâng trồng cây cảnh Bà ể chuyện Bà kể chuyện Chị xâu im -GDMT:Giúp đỡ ông bà cha mẹ Chị xâu kim =>Ghi nhớ:K+i,e,ê 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Viết từ dễ sai. -Về nhà viết từ sai thành một dòng đúng. -Chuẩn bị:Quà của bố -Luyện viết tiếng khó. Toán(Tiết 110) Luyện tập I/Mục tiêu: -Biết giải toán có phép trừ;thực hiện được cộng trừ( không nhớ )cac1 số trong phạm vi 20(BT1,2,3) -HSKG:bài 4 II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra: Trình bày bài giải toán có lời văn gồm mấy phần? 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1: -Đọc đề. -Bài toán cho biết gì? -Bài toán cho biết cửa hàng có 15 búp bê,đã bán đi 2 búp bê. -Bài toán hỏi gì? -Bài toán hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu búp bê? Tóm tắt: Có:15 búp bê Đã bán :2 búp bê Còn: búp bê ? -Lời giải như thế nào? -Cửa hàng còn lại là,Số búp bê con lại là,Số búp bê cửa hàng còn lại là,Còn lại là. -Có ,bán,còn lại thực hiện phép tính gì? -Phép tính trừ -Cho HS giải ở bảng lớp. Hỗ trợ HS ghi phép tính dọc. Bài giải: 15 Cửa hàng còn lại là: - 2 15-2=13(búp bê) 13 Đáp số:13 búp bê Bài 2: -Đọc đề. -Bài toán cho biết gì? - Bài toán cho biết Trên sân bay có 12 máy bay,sau đó có 2 máy bay bay đi. -Bài toán hỏi gì? -Bài toán hỏi trên sân bay còn lại bao nhiêu máy bay? Tóm tắt: Có:12 máy bay Bay đi:2 máy bay Còn: máy bay? -Lời giải như thế nào? -Trên sân bay còn lại là,Số máy bay còn lại là,Số máy bay trên sân bay còn lại là,Còn lại là. -Có ,bay đi,còn lại thực hiện phép tính gì? -Thực hiện phép tính trừ -Cho HS giải theo nhóm.. Hỗ trợ HS yếu ghi phép tính dọc và thực hiện từng bước. Bài giải: 12 Trên sân bay còn lại là: -2 12-2=10(máy bay) 10 Đáp số:10 máy bay. Bài 3:điền số thích hợp vào ô trống: -SGK 17 -2 -3 12 15 17 -2 -3 18 -4 +1 15 14 18 -4 +1 14 +2 -5 Bài 4Giaỉ toán theo tóm tắt sau:SGK 11 16 14 +2 -5 HSKG làm vào vở 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS vận dung chính xác. -Về nhà học bài xem baì 4 chiều học.. -Chuẩn bị:Luyện tập.Xem trước các bài tập. Tự nhiên và xã hội(Tiết 28) Con muỗi I/Mục tiêu: -Nêu một số tác hại của muỗi -Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con muỗi trên hình vẽ -HSKG: nêu được cách phòng trừ muỗi -GDMT:Phát hoang bụi rậm ,đổ nước đọng II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra: -Mèo gồm các bộ phận nào? -Người ta nuôi meò để làm gì? 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò *Hoạt động 1:Quan sát con muỗi -Con muỗi to hay nhỏ? -Con muỗi nhỏ. -Khi đập muỗi em thấy cơ thể muỗi cứng hay mềm? -Cơ thể muỗi mềm. -Hãy chỉ vào đầu,thân,cánh của muỗi? -Thực hiện. -Quan sát kĩ đầu con muỗi và chỉ vòi con muỗi? -Thực hiện -Con muỗi dùng vòi để làm gì? -Để hút máu -Con muỗi di chuyển như thế nào? -Bay bằng cánh. =>Muỗi là một loài sâu bọ nhỏ bé hơn ruồi.Muôi có đầu,thân,chân,cánh.Muỗi bay bằng cánh,đậu bằng chân.Nó dùng vòi hút máu người và động vật để sống. -Thư giãn *Hoạt động 2:Thảo luận cả lớp. -Muỗi thường sống ở đâu?Người ta nuôi Mèo để làm gì? -Muỗi sống ở nơi tối tăm,ẩm ướt. -Vào lúc nào em thường hay nghe thấy tiếng muỗi vo ve và hay bị muỗi đốt nhất? -Vào lúc tối -Bị muỗi đốt có hại gì? -Truyền nhiễm bệnh từ người này sang người khác. -Kể tên một số bệnh do muỗi truyền mà em biết? -sốt rét,sốt xuất huyết. -Em cần làm gì để không bị muỗi đốt? -Mắc màn khi ngủ,dùng thuốc trừ muỗi,hương diệt muỗi,nhà cửa sạch sẽ. - GDMT:Phát hoang bụi rậm ,đổ nước đọng -Cá trê, =>Muỗi là con vật truyền bệnh trung gian có hại,các bệnh do muỗi đốt:sốt rét,sốt xuất huyết,Ta không muốn bị muỗi đốt phải giăng mùng khi ngủ,dùng thuốc trừ muỗi,nhà cửa sạch sẽ,khai thông cống rãnh. 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Về nhà học bài. -Chuẩn bị:Nhận biết cây cối và con vật–Quan sát cây cối và con vật Tập đọc(Tiết 21-22) Quà của bố I/Mục tiêu: -HS đọc trơn cả bài.phát âm đúng các tiếng,từ ngữ khó:lần nào,luôn luôn,về phép,vững vàng. Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm. -Hiểu nội dung bài:Bố là bộ đội ngoài đảo xa,bố rất nhớ và yêu em .trả lời được câu hỏi 1,2/SGK. -Học thuộc lòng bài đồng dao. -GDMT:Tôn trọng nghề lao động II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:Bàn tay mẹ. -Bàn tay mẹ làm những viiệc gì cho chị em Bình? -Đọc câu văn diễn tả tính cảm của Bình đối với bàn tay mẹ? 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Đọc mẫu -Lắng nghe Nội dung : Bố là bộ đội ngoài đảo xa,bố rất nhớ và yêu em -Nêu dòng -Đánh số -Nhẩm khổ1:tìm tiếng khó? -lần nào,về phép, -HS đọc -Nhẩm khổ 2:tìm tiếng khó? -nghìn,cái thương, -HS đọc -Nhẩm khổ 3::tìm tiếng khó? -rất,ngoan,vững vàng, -HS đọc -Cho HS đọc lại các từ,cụm từ -HS đọc -Thư giãn -Hướng dẫn HS đọc nối tiếp:câu,đoạn -HS đọc Nhắc nhở cách ngắt,nghỉ hơi. -Hướng dẫn HS đọc toàn bài -HS đọc -Tìm tiếng trong bài có vần oan? -ngoan -Nói câu chứa tiếng có vần oan,oat? -Chúng em vui liên hoan -Chúng em thích hoạt động 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Nhẩm lại bài chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2: 1.2/Kiểm tra: -HS đọc lại các từ khó. -HS đọc nối tiếp theo câu,đoạn,cả bài. 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Cho HS đọc khổ 1,2,3 -Thực hiện -Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu? -Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đảo xa -Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gì? -Bố gửi nghìn cái nhớ,nghìn cái thương,lời chúc,cái hôn -Hỏi nhau về nghề nghiệp của bố mẹ -GDMT:Tôn trọng nghề lao động -Thực hiện -Thư giãn -Luyện đọc và HTL cho HS -Thực hiện 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS học giỏi có ích cho quê hương -Về nhà đọc bài. -Chuẩn bị:Vì bây giờ mẹ mới về .Đọc trước bài. Toán(Tiết 111) Luyện tập I/Mục tiêu: -Biết trình bày bài giai3bai2 toán có lời văn có một phép trừ (BT1,2,3,4) -Vận dụng chính xác. II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra: HS viết:cm,5cm,8cm. 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1: -Đọc đề. -Bài toán cho biết gì? -Bài toán cho biết Lan gấp được 14 cái thuyền,Lan cho bạn 4 cái. -Bài toán hỏi gì? -Bài toán hỏi Lan còn bao nhiêu cái thuyền? Tóm tắt: Có:14 cái thuyền cho:4 cái thuyền còn: cái thuyền? -Lời giải như thế nào? -Lan còn lại là,Số cái thuyền còn lại là,Số cái thuyền Lan còn lại là,Còn lại là. -Có ,cho,còn lại thực hiện phép tính gì? -Phép tính trừ -Cho HS giải ở bảng lớp. Hỗ trợ HS ghi phép tính dọc. Bài giải: 14 Số cái thuyền còn lại là: - 4 14-4=10(cái thuyền) 10 Đáp số:10 cái thuyền Bài 2: -Đọc đề. -Bài toán cho biết gì? -Bài toán cho biết Tổ em có 9 bạn,trong đó có 5 bạn nữ. -Bài toán hỏi gì? -Bài toán hỏi tổ em có mấy bạn nam? Tóm tắt: Có:9 bạn Nữ:5 bạn Nam:bạn? -Lời giải như thế nào? -Số bạn nam tổ em có là, -Cho HS giải theo nhóm.. Hỗ trợ HS yếu ghi phép tính dọc và thực hiện từng bước. Bài giải: 9 Số bạn nam tổ em có là: -5 9-5=4(bạn) 4 Đáp số:4 bạn -Thư giãn. Bài 3: -Đọc đề. -Bài toán cho biết gì? -Bài toán cho biết Một sợi dây dài 13 cm,đã cắt 2 cm. -Bài toán hỏi gì? -Bài toán hỏi sợi dây7 còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét? -Lời giải như thế nào? -Số xăng-ti-mét còn lại là,Sợi dây còn lại là,. -Có ,cắt,còn lại thực hiện phép tính gì? -Thực hiện phép tính trừ -Cho HS giải theo nhóm.. Hỗ trợ HS yếu ghi phép tính dọc và thực hiện từng bước. Bài giải: 13 Sợi dây còn lại là; - 2 13-2=11(cm) 11 Đáp số:11 cm Bài 4:Giải bài toán theo tóm tắt SGK. -Đọc đề. -Bài toán cho biết gì? -Bài toán cho biết có 15 hình tròn,tô màu 4 hình. -Bài toán hỏi gì? -Bài toán hỏi không tô màu mấy hình tròn? Tóm tắt: Có:15 hình tròn Tô màú :4 hình tròn Không tô màu:hình? -Lời giải như thế nào? Số hình tròn không tô màu là, -Cho HS giải vào vở Phép tính trong phạm vi 10 không cần ghi phép tính dọc. Hỗ trợ HS yếu thực hiện từng bước. Bài giải: 15 Số hình tròn không tô màu là: - 4 15-4=11(hình) 11 Đáp số:11 hình. 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS vận dung chính xác. -Về nhà học bài. -Chuẩn bị:Luyện tập chung.Xem trước các bài tập. Đạo đức(Tiết 28) Chào hỏi và tạm biệt I/Mục tiêu: -Nêu được ý nnghia4 của việc chào hỏi,tạm biệt -Biết chào hỏi tạm biệt 5rong các tình huống cụ thể,quen thuộc hàng ngày. -Có thái độ tôn trọng ,lễ độ với người lớn tuổi,thân ái với bạn bè và em nhỏ. -HSKG:biết nhắc nhở các bạn thực hiện chào hỏi ,tạm biệt một cách phù họp -GDMT:Nói năng lễ phép phù họp II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra: -Cần nói cảm ơn khi nào? -Cần nói xin lỗi khi nào? 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò *Hoạt động 1:Nhóm đôi(BT4) :Trò chơi:vòng tròn chào hỏi -Thực hiện -Hai người gặp nhau. -HS gặp thầy giáo,cô giáo ở ngoài đường. -Em đến nhà bạn chơi gặp bố mẹ bạn. =>Sau mỗi tình huống chuyển dịch. -Thư giãn. *Hoạt động 2:Thảo luận nhóm đôi Cách chào hỏi trong mỗi tình huống giống hay khác nhau?Khác nhau như thế nào? -Thảo luận. -Em cảm thấy thế nào khi: +Được người khác chào hỏi? +Em chào hỏi và được đáp lại +Em gặp một người bạn,em chào nhưng bạn cố tình không đáp lại. GDMT:Nói năng lễ phép phù hợp -Trình bày. -Nhận xét =>Cần chào hỏi khi gặp gỡ,tạm biệt khi chia tay.Chào hỏi,tạm biệt thể hiện sự tôn trọng lẫn nhau. -Cho hS đọc câu tục ngữ: Lời chào cao hơn mâm cỗ. 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS biết chào hỏi và tạm biệt đúng lúc. -Về nhà xem lại bài -Chuẩn bị:Chào hỏi và tạm biệt(tt)-Xem bài trước. Chính tả -Tập chép(Tiết 8) Quà của bố : I/Mục tiêu: -HS chép lại chính xác,không mắc lỗi chính tả khổ 2 bài ”Quà của bố”,trình bày đúng bài thơ.Tốc độ chép tối thiểu:2 tiếng/1 phút. -Điền đúng chữ x hay s,vần im hay iêm? -Viết cẩn thận sạch,đẹp. -GDMT:Không vứt rác xuống sông II/Chuẩn bị:GV:Viết sẵn bài ở bảng phụ. -HS:Luyện viết từ khó ở nhà. III/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:hS viết:Thoáng mát, 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -GV đọc. -Lắng nghe. -HS K-G đọc lại. -Bố gửi những quà gì cho bạn nhỏ? -Bố gừi cái nhớ,cái thương,lời chúc,cái hôn -HS đọc dòng 1:Tìm tiếng khó viết? -nghìn,.. -Phân tích,viết bảng con. -HS đọc dòng 2:Tìm tiếng khó viết? -cái thương,.. -Phân tích,viết bảng con. -HS đọc dòng 3:Tìm tiếng khó viết? -lời chúc, -Phân tích,viết bảng con. -HS đọc dòng 4:Tìm tiếng khó viết? -cái hôn, -Phân tích,viết bảng con. -Đọc lại các từ khó. -Thư giãn. -Đọc lần 2. -Lắng nghe. -Chỉ bảng cho HS chép vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi.Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp. Chỉ chậm cho HS yếu viết. -Đọc lần 3-cho HS soát lỗi -Thực hiện. Luyện tập: Bài 1:a/điền chữ xhay s? e lu,dòng ông GDMT:Không vứt rác xuống sông xe lu,dòng sông b/điền vần im hay iêm? Trái t,kim t Trái tim,kim tiêm 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Viết từ dễ sai. -Về nhà viết từ sai thành một dòng đúng. -Chuẩn bị:Đầm sen-Luyện viết tiếng khó. Toán (Tiết 18) Luyện tập chung I/Mục tiêu: -Biết lập đề toán theo hình vẽ,tóm tắt đề toán ,biết cách giải và trình bày bài giải toán có lời văn -Vận dụng chính xác( BT1,2,). II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1:a/ -Đọc đề. -Bài toán cho biết gì? -Bài toán cho biết trong bến có 5 ô tô,có thêm 2 ô tô vào bến. -Bài toán hỏi gì? -Bài toán hỏi trong bến có tất cả bao nhiêu ô tô? Tóm tắt: Có:5 ô tô thêm:2 ô tô có tất cả: ô tô? -Lời giải như thế nào? -Số ô tô có tất cả là, -Có ,thêm,có tất cả thực hiện phép tính gì? -Phép tính cộng -Cho HS giải ở bảng lớp. Hỗ trợ HS ghi phép tính dọc. Bài giải: Số ô tô có tất cả là: 5+2=7(ô tô) Đáp số:7 ô tô Bài1/b: -Đọc đề. -Bài toán cho biết gì? -Bài toán cho biết lúc đầu có 6 con chim ,có 2 con bay đi. -Bài toán hỏi gì? -Bài toán hỏi trên cành còn lại mấy con chim? Tóm tắt: Có:6 con chim Bay:2 con chim Còn:con chim? -Lời giải như thế nào? -Số con chim trên cành còn lại là,Số con chim còn lại là,Trên cành còn lại là. -Cho HS giải theo nhóm.. Hỗ trợ HS yếu ghi phép tính dọc và thực hiện từng bước. Bài giải: Trên cành còn lại là: 6-2=4(con chim Đáp số:4 con chim -Thư giãn. Bài 2: -Đọc đề. -Bài toán cho biết gì? -Bài toán cho biết có 8 con thỏ đang ở trên sân,có 3 con thỏ đi ra. -Bài toán hỏi gì? -Bài toán hỏi trên sân còn lại mấy con thỏ? Tóm tắt: Có:8 con thỏ Đi:3 con thỏ Còn:con thỏ -Lời giải như thế nào? -Trên sân còn lại là,Số con thỏ còn lại là,Số con thỏ trên sân còn lại là. -Có ,đi,còn lại thực hiện phép tính gì? -Thực hiện phép tính trừ -Cho HS giải theo nhóm.. Hỗ trợ HS yếu ghi phép tính dọc và thực hiện từng bước. Bài giải: 13 Trên sân còn lại là: - 2 8-3=2 (con thỏ) 11 Đáp số:2 con thỏ 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS vận dung chính xác. -Về nhà học bài. -Chuẩn bị:phép cộng trong phạm vi 100(cộng không nhớ)-Xem bài trước. Thủ công(Tiết 28) Cắt dán hình tam giác (Tiết 1) I/Mục tiêu: -Biết cách kẻ cắt dán hình tam giác -Kẻ cắt dán được hình tam giác .Đường cắt tương đối thẳng.Hình dáng tương đối phẳng. -HS khéo tay :Cắt dán được hình tam giác có kích thước khác II/Chuẩn bị:GV:Hình tam giác mẫu,giấy màu,keo,kéo, HS:giấy màu,keo,kéo, III/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:ĐDHT của HS 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Quan sát hình vuông. -Quan sát và nhận xét. -Hình vuông có mấy cạnh? -Hình tam giác có 3 cạnh. -Hướng dẫn cách kẻ hình tam giác. +Lấy một điểm A trên mặt giấy kẻ ô từ điểm A đếm xuống 5 ô.Theo đường kẻ ta được AB. -Lắng nghe. +Từ A,B đếm sang phải 5 ô ta có D,C. +Nối lần lượt các điểm A->D,B->C, D->C.Ta được hình tam giác ABCD. +Từ đoạn AB đếm vào 4 ô chấm chọn điểm I.Nối Ac,AD ta được hình tam giác ICD +Cắt rời hình tam giác,bôi hồ và dán. HS K-G có thể cắt hình tam giác với kích thước khác. -Thư Giãn. -Thực hành trên giấy nháp. -Thực hiện. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Nêu lại cách kẻ. -Thực hiện. -Cho HS thực hành. -Thực hiện. -Trình bày. -Nhận xét. 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS có đôi tay khéo léo. -Về nhà tập cắt lại. -Chuẩn bị:Giấy màu,keo,kéo,tiết sau học. Tập đọc(Tiết 23-24) Vì bây giờ mẹ mới về I/Mục tiêu: -HS đọc đúng các từ ngữ:khóc oà,hoảng hốt,cắt bánh,đứt tay.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. -Hiểu nội dung:Cậu bé làm nũng mẹ nên đợi mẹ về mới khóc -Trả lời được câu hỏi 1,2/SGK -GDMT:Không nhỏng nhẻo với bố mẹ II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra: - Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu? -Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gì? 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Đọc mẫu -Lắng nghe Nội dung: Cậu bé làm nũng mẹ nên đợi mẹ về mới khóc -Nêu câu -Đánh số -Nhẩm câu 1 -tìm tiếng khó? -cắt bánh,đứt tay, -HS đọc -Nhẩm câu 2-tìm
Tài liệu đính kèm: