Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 28

Ngôi nhà

I/Mục tiêu:

-HS đọc trơn cả bài.phát âm đúng các tiếng,từ ngữ khó:hàng xoan,xao xuyến,lảnh lót,thơm phức,mộc mạc,ngõ,.Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm.

-Hiểu nội dung bài:Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà .

-Trả lời câu hỏi 1,2/SGK.

-GDVSCN-VSMT:Giữ nhà cửa sạch sẽ .

II/Các hoạt động dạy và học:

1.2/Kiểm tra:

-khi Mèo chộp được Sẻ,Sẻ đã nói gì?

-Khi Mèo đặt Sẻ xuống,nó đã nói gì?

 

doc 20 trang Người đăng hong87 Lượt xem 751Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùng ta thực hiện phép tính trừ.
-Lấy mấy trừ mấy?
-Lấy 8 trừ 2 bằng 6 con chim
-Lời giải như thế nào?
-Trên cây còn lại là,Số con chim còn lại là,Số con chim trên cây còn lại là,Còn lại là.
-Gọi HS trình bày bảng lớp: (3 HS)
Bài giải:
 Trên cây còn lại là:
 8-2=6(con chim)
 Đáp số:6 con chim
Bài 2:
-Đọc đề.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán cho biết An có 8 quả bóng,An thả bay đi 3 quả.
-Bài toán hỏi gì?
-Bài tóan hỏi An còn lại mấy quả bóng?
 Tóm tắt:
 có:8 quả bóng
 Bay đi:3 quả bóng
 Còn: quả bóng?
-Chúng ta thực hiện phép tính gì?
-Chúng ta thực hiện phép tính trừ
-Lấy mấy trừ mấy?
-Lấy 8 trừ 3 bằng 5 quả bóng
-Lời giải như thế nào?
-An còn lại là,Số quả bóng còn lại là,Số quả bóng An còn lại là,Còn lại là.
-Cho HS giải theo nhóm đôi.
Hướng dẫn HS yếu thực hiện từng bước.
Bài giải:
 An còn lại là:
 8-3=5(quả bóng)
 Đáp số: 5 quả bóng
Bài 3:
-Đọc đề.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán cho biết Đàn vịt có 8 con,5 con ở dưới ao.
-Bài toán hỏi gì?
-Bài toán hỏi trên bờ có mấy con vịt?
 Tóm tắt:
 có:8 con
 Dưới ao: 5 con
 Trên bờ:con vịt?
-Chúng ta thực hiện phép tính gì?
-Chúng ta thực hiện phép tính trừ
-Lấy mấy trừ mấy?
-lấy 8 trừ 5 bằng 3 con vịt.
-Lời giải như thế nào?
-Trên bờ có là,Số con vịt trên bớ có là.
-Cho HS giải vảo vở.
Hỗ trợ HS yếu trình bày vào vở.
Bài giải:
 Trên bờ có là:
 8-5=3(con vịt)
 Đáp số:3 con vịt.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS Vận dụng đúng.
-Về nhà xem lại bài.
-Chuẩn bị:Luyện tập –Xem bài trước.
Thể dục (Tiết 28)
Oân bài thể dục-Trò chơi vận động
I/Mục tiêu:
-Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài TD phát triển chung theo nhịp hô
-Biết cách chơi và tham gia trò chơi tâng cầu bằng bang3ca1 nhân bằng vợt gỗ
II/Chuẩn bị:GV:sân tập,
 HS:Dọn vệ sinh nơi tập,
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp,báo cáo sỉ số.
-Nhận lớp,phổ biến nội dung bài học.
-Chạy nhẹ nhàng một hàng dọc,đi thường theo nhịp
2/Phần cơ bản:
-Cho HS ôn lại bài thể dục.
-Thực hiện
-Cho HS thực hiện theo lớp,tổ.
-Thực hiện
-Cho HS tập hợp,dóng hàng,dồn hàng,điểm số,quay trái,phải,dàn hàng,
-Thực hiện
-Cho hS ôn tổng hợp.
-Thực hiện
-Trò chơi “Tâng cầu”
-Thực hiện
+Cách chơi:Từng em(đứng tại chỗ hoặc di chuyển)dùng tay hoặc bảng gỗ nhỏ,hoặc vợt bóng bànđể tâng cầu.
-Thực hiện
+Cho HS thực hiện từng đôi.
-Thực hiện
+Thi tâng cầu.
-Thực hiện
3/Phần kết thúc:
-Đi thường theo nhịp và hát
-Hệ thống bài.
-Nhận xét và giao bài tập về nhà.
Tập viết (Tiết 25)
Tô chữ hoa E,Ê,G
I/Mục tiêu:
-HS biết tô các chữ hoa H,I,K
-Viết đúng các vần,từ ở vở tập viết 
-Viết cẩn thận sạch,đẹp.
II/Chuẩn bị:GV:Chữ hoa H,I,K
các vần từ ngữ ứng dụng.
 HS:Tập viết các chữ hoa trước.
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:ĐDHT của HS
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Giới thiệu chữ hoa: H,I,K
-Tập viết bảng con.
-Đính vần và hướng dẫn viết
-Thực hiện.
-Đính từ và hướng dẫn viết:
-Thực hiện.
-Thư giãn.
-Hướng dẫn HS viết vào vở:Nhắc tư thế ngồi.
-Thực hiện.
Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp.
-Nộp tập.
-Phân loại,chấm.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-HS tô lại chữ hoa H,I,K
 -Về nhà viết phần tập viết ở nhà.
-Chuẩn bị:Tô chữ hoa L,M,N
Chính tả -Tập chép(Tiết 7)
Ngôi nhà
I/Mục tiêu:
-HS chép lại chính xác,không mắc lỗi khổ 3 trong bài”ngôi nhà”.khoảng 10-12 phút.
-Điền đúng vần iêu hay yêu,chữ c hoặc k vào chỗ trống.
-Viết cẩn thận sạch,đẹp.
-GDMT:Giúp đỡ ông bà cha mẹ
II/Chuẩn bị:GV:Viết sẵn bài ở bảng phụ.
 -HS:Luyện viết từ khó ở nhà.
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:Điền chữ c hay k?
à voi,chú é
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
-GV đọc.
-Lắng nghe.
-HS K-G đọc lại.
-Đọc những câu thơ nói về tình cảm của bạn nhỏ đối với quê hương đất nước?
-Thực hiện-Khổ 3
-HS đọc dòng1:Tìm tiếng khó viết?
-ngôi nhà,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc dòng 2:Tìm tiếng khó viết?
-mộc mạc,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc dòng 3:Tìm tiếng khó viết?
-đất nước,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc dòng 4:Tìm tiếng khó viết?
-chim ca,
-Phân tích,viết bảng con.
-Đọc lại các từ khó.
-Thư giãn.
-Đọc lần 2.
-Lắng nghe.
-Chỉ bảng cho HS chép vào vở.
Nhắc nhở tư thế ngồi.Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp.
Chỉ chậm cho HS yếu viết.
-Đọc lần 3-cho HS soát lỗi
-Thực hiện.
Luyện tập:
Bài 1:Điền vần iêu hay yêu?
Hchăm ngoan,học giỏi,có năng kh
Hiếu chăm ngoan,học giỏi,có năng khiếu
 Bố mẹ rất .quý
 Bố mẹ rất yêu quý
Bài 2:Điền chữ c hoặc k?
Oâng trồng ây cảnh
Oâng trồng cây cảnh
Bà ể chuyện
Bà kể chuyện
Chị xâu im
-GDMT:Giúp đỡ ông bà cha mẹ
Chị xâu kim
=>Ghi nhớ:K+i,e,ê
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Viết từ dễ sai.
-Về nhà viết từ sai thành một dòng đúng.
-Chuẩn bị:Quà của bố -Luyện viết tiếng khó.
Toán(Tiết 110)
Luyện tập 
I/Mục tiêu:
-Biết giải toán có phép trừ;thực hiện được cộng trừ( không nhớ )cac1 số trong phạm vi 20(BT1,2,3)
-HSKG:bài 4
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra: Trình bày bài giải toán có lời văn gồm mấy phần?	
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 1:
-Đọc đề.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán cho biết cửa hàng có 15 búp bê,đã bán đi 2 búp bê. 
-Bài toán hỏi gì?
-Bài toán hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu búp bê? 
Tóm tắt:
 Có:15 búp bê 
 Đã bán :2 búp bê
 Còn: búp bê ?
-Lời giải như thế nào?
-Cửa hàng còn lại là,Số búp bê con lại là,Số búp bê cửa hàng còn lại là,Còn lại là.
-Có ,bán,còn lại thực hiện phép tính gì?
-Phép tính trừ 
-Cho HS giải ở bảng lớp.
Hỗ trợ HS ghi phép tính dọc.
Bài giải:
 15 Cửa hàng còn lại là:
 - 2 15-2=13(búp bê)
 13 Đáp số:13 búp bê
Bài 2:
-Đọc đề.
-Bài toán cho biết gì?
- Bài toán cho biết Trên sân bay có 12 máy bay,sau đó có 2 máy bay bay đi.
-Bài toán hỏi gì?
-Bài toán hỏi trên sân bay còn lại bao nhiêu máy bay?
 Tóm tắt:
 Có:12 máy bay 
 Bay đi:2 máy bay
 Còn: máy bay?
-Lời giải như thế nào?
-Trên sân bay còn lại là,Số máy bay còn lại là,Số máy bay trên sân bay còn lại là,Còn lại là.
-Có ,bay đi,còn lại thực hiện phép tính gì?
-Thực hiện phép tính trừ
-Cho HS giải theo nhóm..
Hỗ trợ HS yếu ghi phép tính dọc và thực hiện từng bước.
Bài giải:
 12 Trên sân bay còn lại là:
 -2 12-2=10(máy bay)
 10 Đáp số:10 máy bay.
Bài 3:điền số thích hợp vào ô trống:
-SGK
17
 -2 -3
12
15
17
 -2 -3
18
 -4 +1
15
14
18
 -4 +1
14
 +2 -5
Bài 4Giaỉ toán theo tóm tắt sau:SGK
11
16
14
 +2 -5
HSKG làm vào vở
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS vận dung chính xác.
-Về nhà học bài xem baì 4 chiều học..
-Chuẩn bị:Luyện tập.Xem trước các bài tập.
Tự nhiên và xã hội(Tiết 28)
Con muỗi
I/Mục tiêu:
-Nêu một số tác hại của muỗi
-Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con muỗi trên hình vẽ
-HSKG: nêu được cách phòng trừ muỗi
-GDMT:Phát hoang bụi rậm ,đổ nước đọng
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
-Mèo gồm các bộ phận nào?
-Người ta nuôi meò để làm gì?
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Hoạt động 1:Quan sát con muỗi
-Con muỗi to hay nhỏ?
-Con muỗi nhỏ.
-Khi đập muỗi em thấy cơ thể muỗi cứng hay mềm?
-Cơ thể muỗi mềm.
-Hãy chỉ vào đầu,thân,cánh của muỗi?
-Thực hiện.
-Quan sát kĩ đầu con muỗi và chỉ vòi con muỗi?
-Thực hiện
-Con muỗi dùng vòi để làm gì?
-Để hút máu
-Con muỗi di chuyển như thế nào?
-Bay bằng cánh.
=>Muỗi là một loài sâu bọ nhỏ bé hơn ruồi.Muôi có đầu,thân,chân,cánh.Muỗi bay bằng cánh,đậu bằng chân.Nó dùng vòi hút máu người và động vật để sống.
-Thư giãn 
*Hoạt động 2:Thảo luận cả lớp.
-Muỗi thường sống ở đâu?Người ta nuôi Mèo để làm gì?
-Muỗi sống ở nơi tối tăm,ẩm ướt.
-Vào lúc nào em thường hay nghe thấy tiếng muỗi vo ve và hay bị muỗi đốt nhất?
-Vào lúc tối
-Bị muỗi đốt có hại gì?
-Truyền nhiễm bệnh từ người này sang người khác.
-Kể tên một số bệnh do muỗi truyền mà em biết?
-sốt rét,sốt xuất huyết.
-Em cần làm gì để không bị muỗi đốt?
-Mắc màn khi ngủ,dùng thuốc trừ muỗi,hương diệt muỗi,nhà cửa sạch sẽ.
- GDMT:Phát hoang bụi rậm ,đổ nước đọng
-Cá trê,
=>Muỗi là con vật truyền bệnh trung gian có hại,các bệnh do muỗi đốt:sốt rét,sốt xuất huyết,Ta không muốn bị muỗi đốt phải giăng mùng khi ngủ,dùng thuốc trừ muỗi,nhà cửa sạch sẽ,khai thông cống rãnh.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Về nhà học bài.
-Chuẩn bị:Nhận biết cây cối và con vật–Quan sát cây cối và con vật 
Tập đọc(Tiết 21-22)
Quà của bố 
I/Mục tiêu:
-HS đọc trơn cả bài.phát âm đúng các tiếng,từ ngữ khó:lần nào,luôn luôn,về phép,vững vàng. Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm.
-Hiểu nội dung bài:Bố là bộ đội ngoài đảo xa,bố rất nhớ và yêu em .trả lời được câu hỏi 1,2/SGK.
-Học thuộc lòng bài đồng dao.
-GDMT:Tôn trọng nghề lao động 
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:Bàn tay mẹ.
-Bàn tay mẹ làm những viiệc gì cho chị em Bình?
-Đọc câu văn diễn tả tính cảm của Bình đối với bàn tay mẹ?
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Đọc mẫu 
-Lắng nghe 
Nội dung : Bố là bộ đội ngoài đảo xa,bố rất nhớ và yêu em
-Nêu dòng
-Đánh số 
-Nhẩm khổ1:tìm tiếng khó?
-lần nào,về phép,
-HS đọc 
-Nhẩm khổ 2:tìm tiếng khó?
-nghìn,cái thương,
-HS đọc 
-Nhẩm khổ 3::tìm tiếng khó?
-rất,ngoan,vững vàng,
-HS đọc 
-Cho HS đọc lại các từ,cụm từ
-HS đọc 
-Thư giãn 
-Hướng dẫn HS đọc nối tiếp:câu,đoạn
-HS đọc 
Nhắc nhở cách ngắt,nghỉ hơi.
-Hướng dẫn HS đọc toàn bài 
-HS đọc 
-Tìm tiếng trong bài có vần oan?
-ngoan 
-Nói câu chứa tiếng có vần oan,oat?
-Chúng em vui liên hoan
-Chúng em thích hoạt động
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Nhẩm lại bài chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2:
1.2/Kiểm tra:
-HS đọc lại các từ khó.
-HS đọc nối tiếp theo câu,đoạn,cả bài.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Cho HS đọc khổ 1,2,3
-Thực hiện 
-Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu?
-Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đảo xa
-Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gì?
-Bố gửi nghìn cái nhớ,nghìn cái thương,lời chúc,cái hôn 
-Hỏi nhau về nghề nghiệp của bố mẹ
-GDMT:Tôn trọng nghề lao động 
-Thực hiện 
-Thư giãn 
-Luyện đọc và HTL cho HS
-Thực hiện 
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS học giỏi có ích cho quê hương
-Về nhà đọc bài.	
-Chuẩn bị:Vì bây giờ mẹ mới về .Đọc trước bài.
Toán(Tiết 111)
Luyện tập 
I/Mục tiêu:
-Biết trình bày bài giai3bai2 toán có lời văn có một phép trừ (BT1,2,3,4)
-Vận dụng chính xác.
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra: HS viết:cm,5cm,8cm.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 1:
-Đọc đề.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán cho biết Lan gấp được 14 cái thuyền,Lan cho bạn 4 cái.
-Bài toán hỏi gì?
-Bài toán hỏi Lan còn bao nhiêu cái thuyền?
Tóm tắt:
 Có:14 cái thuyền 
 cho:4 cái thuyền
 còn: cái thuyền?
-Lời giải như thế nào?
-Lan còn lại là,Số cái thuyền còn lại là,Số cái thuyền Lan còn lại là,Còn lại là.
-Có ,cho,còn lại thực hiện phép tính gì?
-Phép tính trừ
-Cho HS giải ở bảng lớp.
Hỗ trợ HS ghi phép tính dọc.
Bài giải:
 14 Số cái thuyền còn lại là:
 - 4 14-4=10(cái thuyền)
 10 Đáp số:10 cái thuyền
Bài 2:
-Đọc đề.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán cho biết Tổ em có 9 bạn,trong đó có 5 bạn nữ.
-Bài toán hỏi gì?
-Bài toán hỏi tổ em có mấy bạn nam?
Tóm tắt:
 Có:9 bạn 
 Nữ:5 bạn 
 Nam:bạn?
-Lời giải như thế nào?
-Số bạn nam tổ em có là,
-Cho HS giải theo nhóm..
Hỗ trợ HS yếu ghi phép tính dọc và thực hiện từng bước.
Bài giải:
 9 Số bạn nam tổ em có là:
 -5 9-5=4(bạn)
 4 Đáp số:4 bạn
-Thư giãn.
Bài 3:
-Đọc đề.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán cho biết Một sợi dây dài 13 cm,đã cắt 2 cm.
-Bài toán hỏi gì?
-Bài toán hỏi sợi dây7 còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?
-Lời giải như thế nào?
-Số xăng-ti-mét còn lại là,Sợi dây còn lại là,.
-Có ,cắt,còn lại thực hiện phép tính gì?
-Thực hiện phép tính trừ
-Cho HS giải theo nhóm..
Hỗ trợ HS yếu ghi phép tính dọc và thực hiện từng bước.
Bài giải:
 13 Sợi dây còn lại là;
 - 2 13-2=11(cm)
 11 Đáp số:11 cm
Bài 4:Giải bài toán theo tóm tắt SGK.
-Đọc đề.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán cho biết có 15 hình tròn,tô màu 4 hình.
-Bài toán hỏi gì?
-Bài toán hỏi không tô màu mấy hình tròn?
Tóm tắt:
 Có:15 hình tròn
 Tô màú :4 hình tròn
 Không tô màu:hình?
-Lời giải như thế nào?
Số hình tròn không tô màu là,
-Cho HS giải vào vở
Phép tính trong phạm vi 10 không cần ghi phép tính dọc.
Hỗ trợ HS yếu thực hiện từng bước.
Bài giải:
 15 Số hình tròn không tô màu là:
 - 4	15-4=11(hình)
 11 Đáp số:11 hình.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS vận dung chính xác.
-Về nhà học bài.
-Chuẩn bị:Luyện tập chung.Xem trước các bài tập.
Đạo đức(Tiết 28)
Chào hỏi và tạm biệt 
I/Mục tiêu:
-Nêu được ý nnghia4 của việc chào hỏi,tạm biệt 
-Biết chào hỏi tạm biệt 5rong các tình huống cụ thể,quen thuộc hàng ngày.
-Có thái độ tôn trọng ,lễ độ với người lớn tuổi,thân ái với bạn bè và em nhỏ.
-HSKG:biết nhắc nhở các bạn thực hiện chào hỏi ,tạm biệt một cách phù họp
-GDMT:Nói năng lễ phép phù họp
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
-Cần nói cảm ơn khi nào?
-Cần nói xin lỗi khi nào?
 3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Hoạt động 1:Nhóm đôi(BT4) :Trò chơi:vòng tròn chào hỏi
-Thực hiện
-Hai người gặp nhau.
-HS gặp thầy giáo,cô giáo ở ngoài đường.
-Em đến nhà bạn chơi gặp bố mẹ bạn.
=>Sau mỗi tình huống chuyển dịch.
-Thư giãn.
*Hoạt động 2:Thảo luận nhóm đôi
Cách chào hỏi trong mỗi tình huống giống hay khác nhau?Khác nhau như thế nào?
-Thảo luận.
-Em cảm thấy thế nào khi:
+Được người khác chào hỏi?
+Em chào hỏi và được đáp lại 
+Em gặp một người bạn,em chào nhưng bạn cố tình không đáp lại.
GDMT:Nói năng lễ phép phù hợp
-Trình bày.
-Nhận xét
=>Cần chào hỏi khi gặp gỡ,tạm biệt khi chia tay.Chào hỏi,tạm biệt thể hiện sự tôn trọng lẫn nhau.
-Cho hS đọc câu tục ngữ:
Lời chào cao hơn mâm cỗ.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS biết chào hỏi và tạm biệt đúng lúc.
-Về nhà xem lại bài
-Chuẩn bị:Chào hỏi và tạm biệt(tt)-Xem bài trước.
Chính tả -Tập chép(Tiết 8)
Quà của bố
:
I/Mục tiêu:
-HS chép lại chính xác,không mắc lỗi chính tả khổ 2 bài ”Quà của bố”,trình bày đúng bài thơ.Tốc độ chép tối thiểu:2 tiếng/1 phút.
-Điền đúng chữ x hay s,vần im hay iêm?
-Viết cẩn thận sạch,đẹp.
-GDMT:Không vứt rác xuống sông 
II/Chuẩn bị:GV:Viết sẵn bài ở bảng phụ.
 -HS:Luyện viết từ khó ở nhà.
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:hS viết:Thoáng mát,
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
-GV đọc.
-Lắng nghe.
-HS K-G đọc lại.
-Bố gửi những quà gì cho bạn nhỏ?
-Bố gừi cái nhớ,cái thương,lời chúc,cái hôn
-HS đọc dòng 1:Tìm tiếng khó viết?
-nghìn,..
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc dòng 2:Tìm tiếng khó viết?
-cái thương,..
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc dòng 3:Tìm tiếng khó viết?
-lời chúc,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc dòng 4:Tìm tiếng khó viết?
-cái hôn,
-Phân tích,viết bảng con.
-Đọc lại các từ khó.
-Thư giãn.
-Đọc lần 2.
-Lắng nghe.
-Chỉ bảng cho HS chép vào vở.
Nhắc nhở tư thế ngồi.Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp.
Chỉ chậm cho HS yếu viết.
-Đọc lần 3-cho HS soát lỗi
-Thực hiện.
Luyện tập:
Bài 1:a/điền chữ xhay s? 
e lu,dòng ông
GDMT:Không vứt rác xuống sông
xe lu,dòng sông
b/điền vần im hay iêm?
Trái t,kim t
Trái tim,kim tiêm
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Viết từ dễ sai.
-Về nhà viết từ sai thành một dòng đúng.
-Chuẩn bị:Đầm sen-Luyện viết tiếng khó.
Toán (Tiết 18)
Luyện tập chung
I/Mục tiêu:
-Biết lập đề toán theo hình vẽ,tóm tắt đề toán ,biết cách giải và trình bày bài giải toán có lời văn
-Vận dụng chính xác( BT1,2,).
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 1:a/
-Đọc đề.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán cho biết trong bến có 5 ô tô,có thêm 2 ô tô vào bến.
-Bài toán hỏi gì?
-Bài toán hỏi trong bến có tất cả bao nhiêu ô tô?
 Tóm tắt:
 Có:5 ô tô
 thêm:2 ô tô
 có tất cả: ô tô?
-Lời giải như thế nào?
-Số ô tô có tất cả là,
-Có ,thêm,có tất cả thực hiện phép tính gì?
-Phép tính cộng
-Cho HS giải ở bảng lớp.
Hỗ trợ HS ghi phép tính dọc.
Bài giải:
 Số ô tô có tất cả là:
 5+2=7(ô tô)
 Đáp số:7 ô tô
Bài1/b:
-Đọc đề.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán cho biết lúc đầu có 6 con chim ,có 2 con bay đi.
-Bài toán hỏi gì?
-Bài toán hỏi trên cành còn lại mấy con chim?
Tóm tắt:
 Có:6 con chim 
 Bay:2 con chim
 Còn:con chim?
-Lời giải như thế nào?
-Số con chim trên cành còn lại là,Số con chim còn lại là,Trên cành còn lại là.
-Cho HS giải theo nhóm..
Hỗ trợ HS yếu ghi phép tính dọc và thực hiện từng bước.
Bài giải:
 Trên cành còn lại là:
 6-2=4(con chim
 Đáp số:4 con chim
-Thư giãn.
Bài 2:
-Đọc đề.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán cho biết có 8 con thỏ đang ở trên sân,có 3 con thỏ đi ra.
-Bài toán hỏi gì?
-Bài toán hỏi trên sân còn lại mấy con thỏ?
 Tóm tắt:
 Có:8 con thỏ
 Đi:3 con thỏ
 Còn:con thỏ
-Lời giải như thế nào?
-Trên sân còn lại là,Số con thỏ còn lại là,Số con thỏ trên sân còn lại là.
-Có ,đi,còn lại thực hiện phép tính gì?
-Thực hiện phép tính trừ
-Cho HS giải theo nhóm..
Hỗ trợ HS yếu ghi phép tính dọc và thực hiện từng bước.
Bài giải:
 13 Trên sân còn lại là:
 - 2 8-3=2 (con thỏ)
 11 Đáp số:2 con thỏ
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS vận dung chính xác.
-Về nhà học bài.
-Chuẩn bị:phép cộng trong phạm vi 100(cộng không nhớ)-Xem bài trước.
Thủ công(Tiết 28)
Cắt dán hình tam giác (Tiết 1)
I/Mục tiêu:
-Biết cách kẻ cắt dán hình tam giác 
-Kẻ cắt dán được hình tam giác .Đường cắt tương đối thẳng.Hình dáng tương đối phẳng.
-HS khéo tay :Cắt dán được hình tam giác có kích thước khác
II/Chuẩn bị:GV:Hình tam giác mẫu,giấy màu,keo,kéo,
 HS:giấy màu,keo,kéo,
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:ĐDHT của HS
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
-Quan sát hình vuông.
-Quan sát và nhận xét.
-Hình vuông có mấy cạnh?
-Hình tam giác có 3 cạnh.
-Hướng dẫn cách kẻ hình tam giác.
+Lấy một điểm A trên mặt giấy kẻ ô từ điểm A đếm xuống 5 ô.Theo đường kẻ ta được AB.
-Lắng nghe.
+Từ A,B đếm sang phải 5 ô ta có D,C.
+Nối lần lượt các điểm A->D,B->C,
D->C.Ta được hình tam giác ABCD.
+Từ đoạn AB đếm vào 4 ô chấm chọn điểm I.Nối Ac,AD ta được hình tam giác ICD
+Cắt rời hình tam giác,bôi hồ và dán.
HS K-G có thể cắt hình tam giác với kích thước khác.
-Thư Giãn.
-Thực hành trên giấy nháp.
-Thực hiện.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Nêu lại cách kẻ.
-Thực hiện.
-Cho HS thực hành.
-Thực hiện.
-Trình bày.
-Nhận xét.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS có đôi tay khéo léo.
-Về nhà tập cắt lại.
-Chuẩn bị:Giấy màu,keo,kéo,tiết sau học.
Tập đọc(Tiết 23-24)
Vì bây giờ mẹ mới về 
I/Mục tiêu:
-HS đọc đúng các từ ngữ:khóc oà,hoảng hốt,cắt bánh,đứt tay.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
-Hiểu nội dung:Cậu bé làm nũng mẹ nên đợi mẹ về mới khóc
-Trả lời được câu hỏi 1,2/SGK
-GDMT:Không nhỏng nhẻo với bố mẹ
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
- Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu?
-Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gì?
 3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Đọc mẫu 
-Lắng nghe 
Nội dung: Cậu bé làm nũng mẹ nên đợi mẹ về mới khóc
-Nêu câu 
-Đánh số 
-Nhẩm câu 1 -tìm tiếng khó?
-cắt bánh,đứt tay,
-HS đọc 
-Nhẩm câu 2-tìm

Tài liệu đính kèm:

  • docTuyet tuan 28.doc