I.Mục đích yêu cầu:
- HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền, từ và câu ứng dụng .
-Vết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền
-Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện .
- GD HS có ý thức học tập .
II.Đồ dùng dạy- học:
- G: tranh minh hoạ từ khoá, câu ƯD phần luyện nói .
- HS: SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
Tuần 24 Ngày soạn: 20/2/2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày 24 tháng 2 năm 2010 Hoạt động tập thể Chào cờ đầu tuần (Tổng đội soạn và triển khai) Âm nhạc( Tiết 24) (GV bộ môn soạn, giảng) Học vần Bài 100 : uân – uyên I.Mục đích yêu cầu: - HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền, từ và câu ứng dụng . -Vết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện . - GD HS có ý thức học tập . II.Đồ dùng dạy- học: - G: tranh minh hoạ từ khoá, câu ƯD phần luyện nói . - HS: SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: * Tiết 1: a. GT bài: b. Dạy vần * uân + GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng vần: uân - Viết bảng : xuân - Cho HS xem tranh minh họa - Viết bảng : mùa xuân *uyên - Giới thiệu vần mới và viết lên bảng : uyên - Nhận xét - Cho HS so sánh vần uân với uyên - Viết bảng: chuyền - Cho HS quan sát tranh và hỏi tranh vẽ gì ? *- Viết bảng: bóng chuyền - Dạy từ và câu ứng dụng - Viết 4 từ mới lên bảng * Tiết 2 *Luyện đọc bài bảng lớp. - GV sửa sai * Luyện đọc SGK b. HD viết: uân – uyên - Viết mẫu trên bảng lớp - HD viết từ: c. Luyện nói theo chủ đề: Em thích đọc truyện - Cho HS quan sát tranh ảnh trong SGK - Em đã xem những cuốn chuyện gì ? - Trong số các truyện đã xem em thích nhất truyện nào ? - Cho HS nói về truyện mà em thích *GV nhận xét tuyên dương .d. HD làm vở BTTV ( nếu có ) - HS hát 1 bài -1em đọc vần và câu ƯD bài: 99 - Nhận xét . - Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần uân - Viết vào bảng con: uân - Viết thêm chữ x vào trước vần uân để tạo thành tiếng mới : xuân - Đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng : xuân - Quan sát tranh - Đọc trơn : mùa xuân * Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp : vần uyên - Viết vào bảng con : uyên - So sánh uân với uyên *Giống nhau : kết thúc = n - Viết thêm ch vào vần uyên và dấu huyền để được tiếng mới : chuyền - Đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng : chuyền - Quan sát tranh - Đọc trơn: bóng chuyền - Đọc thầm và phát hiện rồi gạch chân các tiếng có vần mới trên bảng - Đọc trơn tiếng , trơn từ . - Đọc cn- đt - Đọc thầm 2 câu ƯD. Tìm tiếng mới . - Đọc trơn câu thơ ƯD - Đọc toàn bài trong SGK - Viết vào vở tập viết - Kể trước lớp về những gì em quan sát thấy trong tranh. - Nhiều em bày tỏ ý kiến của mình . - HS thực hiện ( nếu có ) 4. Củng cố, dặn dò: - Thi viết tiếng có vần: uân – uyên - GV nhận xét giờ học. -Dặn dò: về nhà ôn lại bài Toán- tiết 93: Luyện tập I. Mục tiêu: -Biết đọc viết so sánh các số tròn chục, bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục (40 gồm 4chuc và 0 đơn vị) - Biết đếm xuôi và đếm ngược các số tròn chục. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: -.GV : Nội dung bài , bảng phụ ghi bài toán 4( 128). - HS : SGK , Vở BT toán 1, các bó chục III. Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định: 2. Kiểm tra: Đọc các số tròn chục. - GV nhận xét . 3. Bài mới: Ôn các số tròn chục *Bài 1: * Cho HS nối theo mẫu . - Cho HS thực hiện vào SGK *Bài 2: - HD thực hiện - viết kết quả vào chỗ chấm Bài 3( 127) - Cho HS khoanh tròn vào số lớn nhất ( b) và số bé nhất ( a) - HD thực hiện . Bài 4: (treo bảng phụ) - Cho HS thực hiện vào SGK – nêu kết quả - nhận xét *GV nhận xét – tuyên dương - Hát 1 bài - Đọc: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. - Nhận xét . - Nêu yêu cầu - Thực hiện vào SGK – đổi vở chữa bài - Nêu yêu cầu - Thực hiện vào SGK -Làm vở - Lần lượt nêu kết quả : a( 20), b(90) - Đổi vở chữa bài cho nhau. - Nhận xét a: 20 , 50 , 70 , 80 , 90 b: 80 , 60 , 40 , 30, 10. 4. Củng cố , dặn dò: - Củng cố lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - HDVN ôn bài Ngày soạn: 21/2/2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 25 tháng 2 năm 2010 Toán( Tiết 94) Cộng các số tròn chục I Mục tiêu: - Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90. - Giải được bài toan có phép cộng. - GD lòng say mê toán học. II. Đồ dùng dạy học : 1.GV: Các bó chục que tính 2.HS: Các bó chục que tính III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc các số tròn chục từ 10 90 - Nhận xét 3. Bài mới * GT các làm tính cộng các số tròn chục a. Cho HS lấy que tính ( gồm 1 bó chục và 2 bó chục ). Có tất cả mấy chục que tính ? b. Thể hiện trên bảng: - Có 3 bó chục, viết 3 ở cột chục 0 ở cột đơn vị. Viết 2 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị. - Muốn biết có mấy chục que tính ta gộp lại . c. Hướng dẫn cách đặt tính ( từ trên xuống dưới ) - Viết 30 rồi viết 20 sao cho 0 thẳng cột với 0( ở cột đơn vị ), 2 thẳng 3 ở cột chục - Viết dấu + ( dấu cộng ) - Kẻ vạch ngang dưới hai số đó . - Tính từ phải sang trái . 30 0 cộng 0 = 0 viết 0 + 20 3 cộng 2 = 5 viết 5. * 30 cộng 20 bằng 50 (30 + 20 =50) * Thực hành . - Bài 1: HD thực hành làm tính cộng * Cho HS nêu yêu cầu * Cho HS đổi SGK chữa bài. - Bài 2: HS tính nhẩm * Cho 1 số em nêu miệng – nhận xét - Bài 3: luyện giải toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Cho HS giải bài toán vào vở. - HS hát 1 bài - Đọc: 10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 , 90. - HS lấy 3 bó chục que tính và 2 bó chục que tính - HSTL - Quan sát trên bảng - Đặt 2 chục dưới 3 chục - Gộp que tính . - Có 5 chục que tính . - Quan sát cô thao tác trên bảng . - Thực hiện vào bảng con - Thực hiện phép tính theo cột dọc vào bảng con - Làm vào SGK – nêu kết quả - Tính nhẩm – Nêu kết quả - Đọc bài toán ,viết tóm tắt rồi giải vào vở. Bài giải Cả hai thùng đựng số gói bánh là : 20 + 30 = 50( gói bánh) Đáp số : 50 gói bánh 4. Củng cố dặn dò: a. GV nhận xét giờ b. Dặn dò: về nhà ôn lại bài Học vần Bài 101: uât- uyêt Mục tiêu: - HS đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh: từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh - Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp. - GD HS có ý thức học tập . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ƯD phần luyện nói . 2. HS: SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: 1. ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: * Tiết 1: a. GT bài: b. Dạy vần * uât + GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng vần: uât - Viết bảng: xuất - Cho HS xem tranh minh họa - Viết bảng: sản xuất *uyêt - Giới thiệu vần mới và viết lên bảng: uyêt - Viết bảng: duyệt - Cho HS quan sát tranh và hỏi tranh vẽ gì ? - Viết bảng: duyệt binh ** Dạy từ và câu ứng dụng - Viết 4 từ mới lên bảng * Tiết 2: Luyện tập . a . Luyện đọc SGK b. HD viết: uât , uyêt - Viết mẫu trên bảng lớp - HD viết từ sản xuất , duyệt binh. c. Luyện nói theo chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp. - Trong tranh em thấy những gì ? - Nước ta có tên là gì ? Em nhận ra những cảnh nào có trong ảnh em đã xem ? - Em hãy nêu những cảnh đẹp có ở quê hương em . d. HD làm vở BTTV ( nếu có ) - HS hát 1 bài -1em đọc vần và câu ƯD bài: 100 - Nhận xét . - Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần uât - Viết vào bảng con: uât - Viết thêm chữ x vào trước vần uât và dấu sắc để tạo thành tiếng mới: xuất - Đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng xuất - Quan sát tranh - Đọc trơn: sản xuất * Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp: vần: uyêt - Viết vào bảng con: uyêt - So sánh: uyêt với uât - HS nêu – nhận xét - Viết thêm d vào trước vần uyêt và dấu nặng để được tiếng mới: duyệt - Đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng : duyệt - Quan sát tranh - Đọc trơn : duyệt binh - Đọc thầm và phát hiện rồi gạch chân các tiếng có vần mới trên bảng - Đọc trơn tiếng , trơn từ . - Nêu - nhận xét - Đọc thầm 2 câu ƯD. Tìm tiếng mới . - Đọc trơn câu thơ ƯD - Đọc toàn bài trong SGK - Viết vào vở tập viết - Kể trước lớp về những gì em quan sát thấy trong tranh. - Nhiều em bày tỏ ý kiến của mình . - HS thực hiện ( nếu có ) 4. Củng cố, dặn dò: a. Thi viết tiếng có vần: uât , uyêt b. GV nhận xét giờ học. c. Dặn dò: về nhà ôn lại bài Mỹ thuật( Tiết 24) ( Gv bộ môn soạn, giảng) Ngày soạn: 21/2/2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 26 tháng 2 năm 2010 Học vần Bài 102 : uynh - uych I.Mục đích yêu cầu: - HS đọc được: uynh, uych , phụ huynh ,ngã huỵch; từ và các câu ứng dụng -Viết được: uynh, uych phụ huynh ,ngã huỵch - Luyện nói từ 2- 4- câu theo chủ đề : Đèn điện , đèn dầu , đèn huỳnh quang. - GD HS có ý thức học tập . II.Đồ dùng dạy- học: - GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ƯD phần luyện nói . - HS: SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt *Phương pháp : Quan sát ,đàm thoại thực hành III. Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: * Tiết 1: a. GT bài: b. Dạy vần * uynh + GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng vần: uynh - Viết bảng: huynh - Cho HS xem tranh minh họa - Viết bảng: phụ huynh *uych - Giới thiệu vần mới và viết lên bảng: - Nhận xét - Viết bảng : huỵch - Cho HS quan sát tranh và hỏi tranh vẽ gì ? - Viết bảng: ngã huỵch - Dạy từ và câu ứng dụng - Viết 4 từ mới lên bảng * Tiết 2: *Luyện đọc bài bảng lớp. * Luyện đọc SGK b. HD viết: uynh - uych - Viết mẫu trên bảng lớp - HD viết từ: phụ huynh, ngã huỵch c. Luyện nói theo chủ đề: Đèn điện, đèn dầu, đèn huỳnh quang. - Tên của mỗi loại đèn là gì ? d. HD làm vở BTTV ( nếu có ) - HS hát 1 bài -1em đọc vần và câu ƯD bài: 101 - Nhận xét . - Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần - Viết vào bảng con: uynh - Viết thêm chữ h vào trước vần uynh để tạo thành tiếng mới: huynh - Đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng: huynh - Quan sát tranh - Đọc trơn: phụ huynh * Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp: vần - Viết vào bảng con :uych - So sánh uynh - uych *Giống nhau: bắt đầu bằng uy *Khác nhau: uych kết thúc = ch - Viết thêm h vào vần uych và dấu nặng để được tiếng mới: huỵch - Đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng: huỵch - Quan sát tranh - Đọc trơn: ngã huỵch - Đọc thầm và phát hiện rồi gạch chân các tiếng có vần mới trên bảng - Đọc trơn tiếng, trơn từ . - Đọc thầm 2 câu ƯD. Tìm tiếng mới - Đọc trơn câu thơ ƯD - Đọc đt - cn - Đọc toàn bài trong SGK - Viết vào vở tập viết - Kể trước lớp về những gì em quan sát thấy trong tranh. - Nhiều em bày tỏ ý kiến của mình . - HS thực hiện ( nếu có ) 4. Củng cố, dặn dò: -Thi viết tiếng có vần: uynh, uych - GV nhận xét giờ học - Dặn dò: về nhà ôn lại bài Thủ công( Tiết 24) Cắt, dán hình chữ nhật I - Mục tiêu : - Học sinh biết cách kẻ, cắt , dán hình chữ nhật. - Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhạt. Có thẻ kẻ, cắt được HCN theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đói phẳng. - GD cho HS KN sử dụng thành thạo đồ dùng học tập , sử dụng an toàn . II -Thiết bị dạy học : 1.GV: 1 hình chữ nhật mẫu bằng giấy màu. 1 tờ giấy kẻ ô ly cỡ lớn 2. HS: Giấy màu, vở kẻ ô ly, bút chì , hồ dán , vở thủ công. III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu : 1. ổn định: 2. Kiểm tra: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh . - Nhận xét 3. Bài mới: a. Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét mẫu . - Treo hình vẽ mẫu lên bảng. - Cho HS quan sát và nêu tên các vật là hình chữ nhật b. Hướng dẫn cách kẻ. - Giáo viên ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng .Lấy điểm A .Từ điểm A đếm xuống 5 ô lấy điểm C.Từ A và D đếm sang phải 7 ô .Nối 4 điểm lại ta được hình chữ nhật. - Hướng dẫn cắt hình chữ nhật. * Cắt theo các cạnh ta được HCN. - Bôi 1 lớp hồ mỏng , dán cân đối phẳng . - Thao tác mẫu cho HS quan sát. **HD kẻ HCN đơn giản . - Tận dụng 2 cạnh của tờ giấy làm 2 cạnh của hình chữ nhật có độ dài cho trước như vậy chỉ cần cắt 2 cạnh còn lại . - GV làm mẫu . - Hát 1 bài . - Mở sự chuẩn bị - Quan sát và nhận xét mẫu . - Các vật có hình chữ nhật là: cái bảng lớp , quyển vở , cái bàn - Quan sát cô làm mẫu . - Thực hành trên giấy - Thao tác thử trên giấy. - Học sinh nêu lại cách kẻ hình chữ nhật đơn giản. - Quan sát cô làm mẫu 4. Củng cố dặn dò: a.Giáo viên nhận xét giờ . b.Dặn dò: về nhà chuẩn bị cho bài sau Toán- tiết 95: Luyện tập I Mục tiêu: - Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm ,bước đầu biết về tính chất phép cộng ,biết giải toán có lời văn . -Kỹ năng tập cộng nhẩm các số tròn chục và giải toán có lời văn. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy học: - GV: Các bó chục que tính - HS: Các bó chục que tính III.Các hoạt động dạy- học: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra: Gọi HS đọc các số tròn chục. - Nhận xét 3. Bài mới *Bài 1: Đặt tính rồi tính - Cho HS thực hiện vào bảng con - Nhận xét *Bài 2 : ( Phần b: Dành cho HSK- G) - Cho 1 số em nêu miệng – nhận xét *Bài 3: luyện giải toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Cho HS giải bài toán vào vở. *Bài 4: Hướng dẫn cách làm . - Cho HS thực hiện vào SGK - HS hát 1 bài - Đọc: 10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 , 90. - Đặt tính vào bảng con. - Thực hiện từ phải sang trái . - Nêu kết quả - nhận xét. - Nêu yêu cầu – nêu miệng – nhận xét - Đọc bài toán ,viết tóm tắt rồi giải vào vở. Bài giải Cả hai bạn hái được số hoa là : 20 + 10 = 30( bông hoa) Đáp số : 30 bông hoa - Nối kết quả theo mẫu – nhận xét. 4.Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét giờ - Tuyên dương em có ý thức học tập . - Dặn dò: về nhà ôn lại bài Ngày soạn: 24/2/2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2010 Toán( Tiết 96) trừ các số tròn chục I Mục tiêu: - Biết đặt tính, làm tính, trư nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90. - Giải được bài toán có lời văn. - GD lòng say mê toán học. II. Đồ dùng dạy học : 1.GV: Các bó chục que tính 2.HS: Các bó chục que tính III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1. ổn định: 2.Kiểm tra: - Nhận xét 3. Bài mới * GT các làm tính trừ các số tròn chục a. Cho HS lấy 50 que tính ( gồm 5 bó ) Có tất cả mấy chục que tính ? -Tách ra 20 QT( 2 bó QT) - Còn lại bao nhiêu QT? b. Thể hiện trên bảng: - Có 5 bó chục, viết 5 ở cột chục 0 ở cột đơn vị. Viết 2 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị. - Muốn biết còn mấy chục que tính ta bớt đi . c. Hướng dẫn cách đặt tính ( từ trên xuống dưới ) - Viết 50 rồi viết 20 sao cho 0 thẳng cột với 0( ở cột đơn vị ), 2 thẳng 5 ở cột chục - Viết dấu - ( dấu trừ ) - Kẻ vạch ngang dưới hai số đó . - Tính từ phải sang trái . 50 0 trừ 0 = 0 viết 0 - 20 5 trừ 2 = 3 viết 3. * 50 trừ 20 bằng 30(30 + 20 =50) * Thực hành . - Bài 1: HD thực hành làm tính cộng * Cho HS nêu yêu cầu * Cho HS đổi SGK chữa bài. - Bài 2: HS tính nhẩm * Cho 1 số em nêu miệng – nhận xét - Bài 3: luyện giải toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Cho HS giải bài toán vào vở. - HS hát 1 bài - Lớp mở VBT - HS lấy 5 bó chục que tính - HSTL - HSTL - Quan sát trên bảng - Đặt 2 chục dưới 5 chục - Bớt que tính . - Có 3 chục que tính . - Quan sát cô thao tác trên bảng . - Thực hiện vào bảng con - Thực hiện phép tính theo cột dọc vào bảng con - Làm vào SGK – nêu kết quả - Tính nhẩm – Nêu kết quả - Đọc bài toán ,viết tóm tắt rồi giải vào vở. Bài giải An có số kẹo là: 30 + 10= 40( cái kẹo) Đáp số : 40 cái kẹo 4. Củng cố dặn dò: a. GV nhận xét giờ b. Dặn dò: về nhà ôn lại bài Thể dục( Tiết 24) ( GV bộ môn soạn, giảng) Học vần Bài 103: Ôn tập Mục tiêu: - HS đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 102 - HS viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 102 - Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện hteo tranh truyện kể : Chuyện kể mãi không hết. - GD HS có ý thức học tập . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: phiếu từ của các bài từ bài 98 đến bài 102 .Bảng ôn 2. HS : SGK – vở tập viết, III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: 1. ổn định; 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: - HS hát 1 bài -1em đọc vần và câu ƯD bài: 102 - Nhận xét . * Tiết 1: a. GT bài: b. Ôn các vần + GV giới thiệu vần từ bài 98 đến bài 102 - GV treo bảng ôn cho HS tự ghép các vần ở từng ô cột dọc với từng âm ở ô hàng ngang để tạo các vần đã học - Cho HS tự ôn theo cặp. - HD và sửa sai cho HS - Chia lớp thành 4 nhóm: cho mỗi nhóm viết vần theo bảng ôn * Tiết 2: Luyện tập. - Cho HS thi tìm tiếng chứa vần vừa học . - Cho HS viết vào giấy rồi dán kết quả lên bảng. b. HD viết: Cho HS viết trong vở tập viết. - Giúp đỡ các em yếu . c. Kể chuyện: Chuyện kể mãi không hết - Kể mẫu . - Kể theo tranh . HD HS kể trước lớp . d. HD làm vở BTTV ( nếu có ) - Mở SGK - Thực hiện theo bảng ôn: ghép các vần ở từng ô cột dọc với từng âm ở ô hàng ngang để tạo các vần đã học - Ôn theo cặp đôi - Thi viết vào giấy các tiếng có vần vừa ôn rồi ghép lên bảng lớp. - Mở sách thi tìm tiếng có vần vừa ôn - Các nhóm thi viết vào giấy rồi dán lên bảng – nhận xét - Mở vở viết bài - Nghe kể chuyện - Kể lại chuyện theo gợi ý - Thực hiện ( nếu có ) 4. Củng cố, dặn dò: a.Thi viết tiếng có vần vừa ôn. b. GV nhận xét giờ học. c. Dặn dò: về nhà ôn lại bài Ngày soạn: 26/2/2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 2 tháng 3 năm 2010 Tập viết(Tiết 1) Tàu thủy , giấy pơ - luya I . Mục đích yêu cầu: - HS viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ các từ: tàu thủy, giấy pơ – luya .. - Rèn luyện kỹ năng vết đẹp, tốc độ viết vừa phải. - GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Thiết bị dạy học : 1. GV: Chữ viết mẫu vào bảng phụ: tàu thủy, giấy pơ - luya 2. HS: Vở tập viết , bảng con . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1. ổn định: 2. Kiểm tra: - GV nhận xét . 3. Bài mới: a. Nhận diện chữ viết. - GV treo bảng phụ. - GV hướng dẫn HS viết từng tiếng, từ. b. Luyện viết bảng con - GV cho HS đọc từ - nhận xét. - GV đọc cho HS viết vào bảng con . * Viết vào vở - Cho HS mở vở tập viết. - Uốn nắn ,giúp đỡ em yếu. - Chấm 1 số bài. - HS hát 1 bài - HS viết vào bảng con: sách giáo khoa, hí hoáy - HS nhận xét bài của bạn. - HS quan sát - Đọc thầm các từ ở bảng phụ. - Viết bảng con: tàu thủy, giấy pơ - luya - HS nhận xét. - Viết bài tập viết vào vở tập viết. - Chú ý khoảng cách giữa các con chữ. 4 .Các hoạt động nối tiếp: - GV cho HS thi viết đúng, nhanh, đẹp. - Tuyên dương 1 số em có ý thức học tập tốt - GV nhận xét giờ học Tập viết ( tiết 2) ôn tập I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ đã học từ tuần 1 đến tuần 19 kiểu chữ viết thường cỡ vừa - Rèn luyện kỹ năng viết đẹp, tốc độ viết vừa phải . - GD HS có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: Chữ viết mẫu vào bảng phụ: Bập bênh, lợp nhà, sách giáo khoa, hí hoáy,... 2. HS: Vở tập viết , bảng con . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. ổn định: 2. Kiểm tra: vtv của HS 3. Bài mới a. HS nêu các chữ đã học từ tuần 1 đến tuần 19 - Cho HS nêu các chữ - GV liệt kê lên bảng - Hỏi xem trong các chữ vừa nêu những chữ nào dễ viết sai? b. Viết bảng con - Hd lại nếu em nào viết sai c. Viết vở - Chấm chữa bài - Nhận xét 4. Củng cố dặn dò - Từng em nêu: h,gh,ng, ngh, ch, tr, qu, r,... - Nêu các chữ dễ viêt sai - Luyện bảng con - Nhận xét - Nghe GV đọc viết vở - Đổi vở cho nhau - Nêu số lỗi sai - TT nội dung bài - NXG - VN: Tập viết bài Tự nhiên và xã hội Cây gỗ I. Mục tiêu: - Kể được tên 1 số cây gỗ và nêu lợi ích của một số cây gỗ. - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ. - GD ý thức bảo vệ cây xanh II. Đồ dùng dạy học : 1.Giáo viên: ảnh cây gỗ bài 24 2.Học sinh: SGK III. các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. ổn định: 2. Kiểm tra: Nêu ích lợi của cây hoa? - Nhận xét. 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Cho học sinh quan sát ảnh cây gỗ * Mục tiêu : Học sinh biết tên các bộ phận của cây gỗ và kể tên các bộ phận của cây gỗ * Tiến hành: - Cho học sinh quan sát cây gỗ trong ảnh . - Cho HS ra sân quan sát cây gỗ . - Chỉ và nói: rễ , thân , lá của cây gỗ. - Thân cây gỗ có đặc điểm gì ? * GVKL: * Hoạt động 2: Làm việc với SGK *Mục tiêu : Biết ích lợi của cây gỗ * Tiến hành: - Cho HS quan sát hình SGK bài 24. - Cây gỗ được trồng ở đâu? - Nêu tên 1 số cây gỗ mà em biết? - ích lợi của cây gỗ . * GVKL: - HS hát 1 bài - Hoa dùng để trang trí và làm nước hoa .. . - Nhận xét. - Quan sát cây gỗ. - Ra sân quan sát cây gỗ quanh sân trường - Chỉ vào: rễ , thân , lá( nhiều em thực hiện ) - Nhiều em kể: thân cây tròn to , cao , thẳng, cứng - Quan sát hình 24 SGK . - Cây được trồng ở đồi , rừng , ven đường , sân trường . - Cây xà cừ , bạch đàn , xoan - Gỗ để làm nhà , đóng bàn ghế , tủ, bảng 4. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Dặn dò: Tiếp tục quan sát cây gỗ và quan sát trước con cá.
Tài liệu đính kèm: