Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 24

A- Mục tiêu:

- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.

- Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng quy định.

 - Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

 - Phân biệt được hành vi đi bộ đúng quy định và sai quy định.

B- Tài liệu và phương tiện:

- Vở bài tập đạo đức1

- Hai tranh BT1 phóng to

C- Phương pháp:

 - Trực quan, thảo luận, giảng giải, thực hành

 

doc 28 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1110Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Phương pháp:
 - Quan sát, luyện tập, thực hành
D. Các hoạt động dạy học:
 ND- TG
1- Kiểm tra bài cũ (4')
2- Bài mới (33’)
a- Giới thiệu bài: 
b- Luyện tập
Bài tập 1: Nối 
( theo mẫu)
Bài tập 2: Viết (theo mẫu)
Bài tập 3: 
Bài tập 4: Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn.
 Hoạt động dạy
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
- GV nhận xét, ghi điểm.
Hôm nay chúng ta học tiết Luyện tập chung.
- Hướng dẫn cách làm bài.
- Gọi học sinh lên bảng thi nối.
- Gọi đại diện các nhóm nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV hướng dẫn cách viết lên bảng.
+ Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
- Gọi học sinh lên bảng viết.
- GV nhận xét.
GV hướng dẫn cách làm và gọi hai nhóm học sinh lên thi làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dơng.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Dưới lớp học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét.
 Hoạt động học
Học sinh viết bang con.
 30, 50, 80, 90
Học sinh lắng nghe
Học sinh thảo luận và làm vào phiếu bài tập.
Hai nhóm thi nói trên bảng.
+ Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
+ Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị. 
+ Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị.
Hai nhóm lên bảng thi làm bài.
A, Khoanh tròn vào số bé nhất
70, 40, 20, 50, 30
B, Khoanh tròn vào số lớn nhất.
10, 80, 60, 90, 70
Viết thứ tự các số: tăng, giảm:
20
50
70
80
90
80
60
40
30
10
3- Củng cố, dặn dò (2'
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trớc bài học sau.
 ============================================================== 
 Phụ đạo buổi chiều
Tiết 1: Tiếng việt:
 ôn tập các vần , từ, câu đã học 
A. Mục tiêu :
 * Mục tiêu chung:
 -Bước đầu nhận ra và đọc được om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm,im, um, iêm, yêm, uôm, ươm, ot, at, ăt, ât,ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it, iêt, uôt,ươt, oc, ac,ăc, âc, uc,ưc, ôc,uôc, iêc, ươc, ach, ich, êch, op, ap, ăp, âp, ôp ,ơp, ep, êp , ip, up, iêp, ươp, oa, oe, oay, oai, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oach, oat, oăt . Cây vạn tuế ,tàu thuỷ,xum xuê,khuy áo
 Cỏ mọc xanh chân đê 
 Dâu xum xuê nương bãi 
*Mục tiêu hs khá, giỏi:Cây vạn tuế ,tàu thuỷ,xum xuê,khuy áo
 Cỏ mọc xanh chân đê Cây cam vàng thêm trái
 Dâu xum xuê nương bãi Hoa khoe sắc nơi nơi.
* Mục tiêu hs yếu (Nhàn, Vững): Bước đầu nhận ra và đọc được : ong, ông, ăng, âng,ung, ưng, eng, iêng, uông, ương, ang, anh, inh, ênh, om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, em,im, um, iêm, yêm,uôm, ươm, ot, at, ăt, ât,ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it, iêt, uôt,ươt, oc, ac,ăc, âc, uc,ưc, ôc,uôc,iêc, ươc, ach, ich, êch,op, ap, ăp, âp, ôp ,ơp, ep, êp, ip, up, iêp, ươp, oa, oe, oay, oai, oan, oăn ,oang, oăng, oanh, oach, oat, oăt . Cây vạn tuế ,tàu thuỷ,xum xuê,khuy áo
B. Đồ dùng dạy - học :
 * Giáo viên : Sách Tiếng Việt, các âm, vần
 * Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở ô ly, bút, bảng con
C. Phương pháp: 
 -PP: Trực quan, luyện đọc, thực hành ,
 -HT: cn. n. 
D. Các hoạt động dạy - học :
ND - TG
I. ÔĐTC
 II. KTBC :4'
III. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
IV. Củng cố – dặn dò:
Hoạt động dạy
Trực tiếp
a. Gv ghi bảng và chỉ các vần 
b. Luyện viết vào vở
- Viết mẫu và hd cách viết vào vở các vần trên
- Theo dõi- hd và uốn nắn hs
- Hôm nay các em ôn lại các âm , vần, câu
Hoạt động học
- Hs nhận ra và đọc được: om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm,ot, at, ăt, ât,ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it, iêt, uôt,ươt iêc, ươc, ach, ich, êch. op, ap, ăp, âp, ôp ,ơp, ep, êp, ip, up, iêp, ươp, oa, oe, oay, oai, oan, oăn,oang, oăng, oanh, oach, oat, oăt . Cây vạn tuế ,tàu thuỷ,xum xuê,khuy áo
 Cỏ mọc xanh chân đê Cây cam vàng thêm trái *Hs khá, giỏi: Đánh vần nhẩm và đọc trơn:Cây vạn tuế ,tàu thuỷ,xum xuê,khuy áo
 Cỏ mọc xanh chân đê Cây cam vàng thêm trái Dâu xum xuê nương bãi Hoa khoe sắc nơi nơi.
- Viết mẫu và hd cách viết vào vở các vần, từ ngữ trên
- Viết mẫu và hd cách viết vào vở các vần trên
- Về nhà đọc, viết lại các âm, vần, tiếng đã học
 Hs yếu
Hs yếu: Bước đầu nhận ra và đọc được : om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, em,im,um,iêm, yêm,uôm, ươm, ot, at, ăt, ât,ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it, iêt, uôt,ươt, oc,ac,ăc,âc, uc,ưc, ôc,uôc. iêc, ươc, ach, ich, êch, op, ap, ăp, âp, ôp ,ơp, ep, êp, ip, up, iêp, ươp, oa, oe, oay, oai, oan, oănoang, oăng, oanh, oach, oat, oăt .Cây vạn tuế ,tàu thuỷ,xum xuê,khuy áo
Hs nêu được âm,vần ghép được, đánh vần và viết vào vở
Tiết 2: Toán:
 ôn giảI toán có lời văn
A. Mục tiêu: 
* Mục tiêu chung 
 - Hiểu đề toán: cho gì? hỏi gì?Bài toán gồm:câu lời giải, phép tính ,đáp số. 
*Mục tiêu hs khá giỏi
 - Biết giải toán có lời văn và trình bày bài giải
* Mục tiêu hs yếu(Chi , Nhàn, Vững)
- Bước đầu hs nhận biết và đọc được bài toán và bài giải
B.Đồ dùng dạy học:
-GV: 10 que tính,  
-HS:sgk,bộ đồ dùng toán, bảng con, vở ô li 
C. Phương Pháp: 
 -PP:Trực quan, thực hành
 -HT:cá nhân,nhóm , 
D. Các hoạt động dạy và học.
 ND-TG 
 Hoạt động dạy 
Hoạt động học
 Hs yếu
 I. KTBC:
II. Dạy bài mới:35’
1.Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
B1: Hd giảI toán
IV . Củng cố - dặn dò: 3’
Trực tiếp
Giải bài toán theo tóm tắt sau Đoạn thẳng AB: 5 cm
Đoạn thẳng BC: 3 m
Cả hai đoạn thẳng : ....cm ?
? Dựa vào bài giải cho sẵn em hãy giải bài toán?
* Hs khá giỏi
? Đọc bài toán
? Điền và nêu tóm tắt 
? Giải bài toán 
HD: Ghi lời giải
 Phép tính
Đáp số
Theo dõi- uốn nắn
-Về nhà tự tập giải toán
Giải bài toán theo tóm tắt sau Đoạn thẳng AB: 5 cm
Đoạn thẳng BC: 3 cm
Cả hai đoạn thẳng : ....cm ?
Bài giải
Cả 2 đoạn thẳng dài là:
5 + 3 = 8 ( cm)
Đáp số: 8 cm
 - Hs đọc
Một hộp có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cái bút?
 Bài giải 
 Số bút có trong hộp là :
 12 + 3= 15 ( bút) 
 Đáp số: 15 bút 
- Hs đọc CN
- Trong vườn có 12 cây chuối, bố trồng thêm 3 cây chuối . Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối ?
Tómtắt:
Có:12 cây 
 Thêm : 3 cây 
Có tất cả:.....cây 
- CN
- có 12 cây , thêm 3 cây
- Hỏi có tất cả mấy cây ?
- Trong vườn có tất cả là: 
12+ 3= 15 ( cây)
 Đáp số: 15 cây 
 =========================================================== 
 Ngày soạn: 08/ 02/ 2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 10/ 02/ 2010
Tiết 1 + 2: Tiếng việt:
 Đ101: uynh – uych
A. Muc tiêu :
 - Đọc và viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch; từ và câu ứng dụng.
- Viết và viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói
- HS: sgk, vở TV, bảng con
C.Phương pháp:
PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành
HT: CN. N. CL
D. Các hoạt động dạy học.
ND - TG
I-ÔĐTC: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
III- Bài mới (33’)
1-Giới thiệu bài: 
2- Dạy vần
*-Dạy vần : uych
a. Nhận diện vần
b. Đánh vần:
*- Dạy vần uych
3.Hướng dẫn viết:
4.Đọc từ ứng dụng:
IV/ Luyện tập
a-Luyệnđọc:(10')
Hoạt động dạy
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- Đọc cho hs viết: xuất, duyệt
- GV: Nhận xét, ghi điểm
Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp 2 vần mới: uynh, uych
- Vần uynh được tạo bởi âm nào
-So sánh vần uât và uynh
- Nêu vị trí vần : uynh
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
- Muốn có tiếng huynh ta thêm âm gì , dấu gì 
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
? Tranh vẽ ai
- GV ghi bảng: phụ huynh
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T)
Dạy tương tự như vần uynh
 ? Vần uyêt được tạo bởi âm nào
? So sánh vần uynh và uych
- Viết mẫu lên bảng và hướng dẫn cách viết
- Nhận xét – sửa sai và uốn nắn hs 
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
 Luýnh quýnh khuỳnh tay
 Huỳnh huỵch uỳnh uỵch
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
?Tìm tiếngchứavần mới trong từ.
- GV giải nghĩa một số từ.
 * Củng cố
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
Tiết 2:
Hoạt động học
- Học sinh đọc bài.
- Viết bảng con
Vần uynh được tạo bởi âm uy và nh
- uy đứng trước âm nh đứng sau
CN - N - ĐT
Hs ghép vần uynh, huynh
- CN - N - ĐT
- h đứng trước vần uynh đứng sau
CN - N - ĐT
- bố mẹ
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
- Âm uy và ch
- kết thúc bằng nh và ch
- Bắt đầu bằng uy 
- Quan sát và viết bảng con
- Đọc nhẩm
- CN - N - ĐT
- Gạch chân và phân tích
- CN - N - ĐT
-Học 2 vần. vần : uynh, uych
- ĐT- CN đọc.
b- Luyện viết (13')
c- Luyện nói (7')
d- Đọc SGK (7')
IV. Củng cố, dặn dò (3')
- Đọc lại bài tiết 1 
- GV nhận xét, ghi điểm.
 * Đọc câu ứng dụng
? Tranh vẽ những gì
 - Ghi bảng
 Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao độnh trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về.
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
- Đọc mẫu
- Cho hs tìm tiếng chứa vần mới
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn hs yếu
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
? Tranh vẽ gì. 
- Chỉ cho hs đọc: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang
? Em hãy nêu từng loại đèn
?Đèn nào dùng điện để thắp sáng
? Nhà em có loại đèn nào
? Em đã nhìn thấy đèn huỳnh quang chưa
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- Về nhà viết, đọc lại bài
- GV nhận xét giờ học 
- CN . N. CL
- Vẽ các bạn đang trồng cây
Lớp nhẩm.
- ĐT- N- CL
- Gạch chân và phân tích
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
 - Vẽ các loại đèn
- CN- CL
- Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang
- Đèn điện
- Nhà em có đèn điện
- Hs trả lời
Lớp nhẩm
Đọc ĐT- CN
Học vần uynh, uych
Tiết 3: Toán:
 Đ94 : Cộng các số tròn chục
I. Mục tiêu : 
 - Biết đặt tính , làm tính cộng các số tròn chục ,cộng nhẩm các số số tròn chục trong phạm vi 90; giảI được bài toán có phép cộng.
 - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, 
II. Đồ dùng dạy học
GA, SGK,, vở ghi ...
III. Phương pháp:
 - Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành
IV, Các hoạt động dạy học 
ND- TG
1. Kiểm tra bài cũ: 4'
2. Bài mới: 30'
a. Giới thiệu bài
b.Giới thiệu cách cộng các số trong chục
c. Thực hành
Bài tập 1: Tính
Bài 2: Tính nhẩm
Bài tập 3
3. Củng cố –dặn dò : 4'
 Hoạt đọng dạy
So sánh các số sau:
- Nhận xét ghi điểm
Bài hôm nay chúng ta học: cộng các số tròn chục
'Bước 1: Thao tác trên que tính 
Lấy 30 qe tính ( 3 bó que tính 
? nêu cấu tạo số 30?
- Ta viết 3 ở hàng chục, o ở hàng đơn vị 
Lấy tiếp 20 que tính ( 2 bó que tính = 2chục) 
Nêu cấu tạo số 20 ?
Ta viết 2 ở hàng chục 0 ở hàng đơn vị 
? Gộp lại được mấy chục que tính?
Ta viết : 5 ở cột hàng chục thẳng với 2 và 3 , 0 ở hàng đơn vị 
Bước 2: HD đặt tính và tính
Viết 30 rồi viết 20 bên dưới sao cho hàng chục thẳng hàng chục hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị , viết dấu cộng ở giữa 2 số , viết đường kẻ ngang , Thực hiện tính theo thứ tự từ phải sang trái 
vậy 30+ 20= 50 
? Nêu lại cách tính 
 ? Nêu cách tính?
- Cho HS làm bảng con
Cách đặt tính và tính
- Gv nhận xét 
HD: 20+ 30 = 
Nhẩm : 2 chục + 3 chục = 5 chục
Vậy 20+ 30= 50 
- Gv nhận xét 
? Đọc đề bài 
? Nêu tóm tắt bài toán
? Bài toán cho biết gì?
? bài toán hỏi gì?
? Muốn tìm 2 thùng có bao nhiêu gói bánh ta làm như thế nào?
? hãy giải bài toán?
- GV nhận xét 
 ? Em vừa học bài gì?
- Nhận xét giờ học 
- HD học ở nhà: làm bài tập trong vở bài tập .
 Hoạt động học
Hs làm bảng con
80 > 20 30 = 30
70 > 40 10 < 90
- 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị 
- 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị 
- 5 chục que tính.
30
 +
 20
50 
 0 cộng 0 bằng 0 viết 0
 3 cộng 2 bằng 5 viết 5 
- CN nhắc lại
Tính thứ tự từ phải sang trái 
40
50
30
10
20
+ 
+ 
+ 
+
 +
30
40
30
70
50
70
90
60
80
70
- Nhận xét , đọc lại bài 
- Làm miệng
50+10 =60 40+30= 70 
50+ 40= 90 20+ 70= 90
20+20= 40 20+60= 80 
40+50= 90 70+20= 90 
30+50=80 
- Nhận xét đổi vở để KT
- Đọc lại bài làm 
- Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh. Thùng thứ 2 đựng 30 gói bánh . Hỏi cả 2 thùng đựng bao nhiêu gói bánh 
Tóm tắt: thùng 1: 20 gói bánh
 Thùng 2: 30 gói bánh
 cả 2 thùng :....gói bánh?
 Bài giải
Cả hai thùng đựng được là: 
20 + 30 = 50 ( gói bánh)
Đáp số: 50 gói bánh
- Nhận xét , đổi vở cho nhau để KT
- Đọc lại bài làm 
- Cộng các số tròn chục 
Tiết 4: Mĩ thuật: 
 ============================================================
 Ngày soạn: 09/ 02/ 2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 11/ 02/ 2010
Tiết 1 + 2: Tiếng việt:
 Đ102: Ôn tập
A/ Mục tiêu :
 - Đọc được vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
 - Viết được vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
 - Nghe hiểu và kể lại được truyện theo tranh truyện kể : Truyện kể mãi không hết
B/ Đồ dùng dạy học.
 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ phương pháp:
 - Quan sát, phân tích, luyện đọc thực hành
D/ Các hoạt động Dạy học.
 ND- TG
I- ÔĐTC: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
III- Bài mới (33')
1- Giới thiệu bài: 
2- Ôn tập
a. Các vần vừa học:
b. Ghép các âm thành vần:
c.Đọc từ ứng dụng.
d. Hướng dẫn viết:
*-Củng cố:
IV/ Luyện tập
1- Luyện đọc:(10')
 Hoạt động dạy
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- Đọc cho hs viết: hoạt, choắt
- GV: Nhận xét, ghi điểm
Bài hôm nay cô cùng các em đi ôn tập các vần đã học.
- GV giới thiệu vần, treo trang vẽ.
? Nêu cấu tạo vần : uê, uân
- Cho hs đọc các âm đã học: uê, uơ, uy, ya, yên, ân, ât, yêt, ynh, ych
-Yêu cầu hs chỉ và đọc
- Yêu cầu hs ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang:uê, uơ, uy, uya, uyên, uân ,uât, uyêt, uynh
, uych
- Cho hs chỉ và đọc
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
 Uỷ ban hào thuật uyện tập
? Tìm tiếng mang vần đac học
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
- GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết. Ngoan ngoãn, khai hoang
 - GV nhận xét.
? Hôm nay học bài gì
 - Cho hs đọc lại bài trên bảng
- GV nhận xét tuyên dương.
Tiết 2:
 Hoạt động học
Học sinh đọc bài sgk.
Học sinh viết bảng con
Học sinh lắng nghe
Hs nêu
 CN- N- CL 
CN- CL
- CN- N- CL
Học sinh đọc nhẩm
- CN- N- CL
Học sinh đọc nhẩm
- Gạch chân và phân tích
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
-Học sinh viết bảng con
- Ôn tập
- CN- CL
2- Luyện viết (7)
3-Kể chuyện : 
Truyện kể mãi
Không hết
 (13') 
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? Tranh vẽ gì.
-Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
 Sóng nâng thuyền
 Lao hối hả
 Lưới tung tròn
 Khoang đấy cá
 Cánh buồm ơi
- Đọc từng câu- cả bài ứng dụng
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
- Cho hs tìm tiếng chứa vần ôn
- Hương dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
GV kể chuyện 3 lần.
Lần 1: kể diễn cảm
Lần 2+3: kể dựa vào tranh
Tranh1: Vua đã ra lệnhcho những người kể phải kể những câu chuyện như thế nào
Tranh 2: Những người kể chuyện
Cho vua nghe đã bị vua làm gì
Tranh 3: Em hãy kể câu chuyện mà anh nông dân đã kể cho vua nghe
Tranh 4: Vì sao anh nông dân lại 
được vua khen
- Treo tranh cho học sinh thảo luận.
- Cho học sinh kể chuyện nối tiếp theo từng nhóm, tổ.
- Gọi một học sinh kể lại từ đầu đến cuối chuyện.
CN- N- CL
Học sinh quan sát, trả lời
- Vẽ họ đang kéo lưới
Lớp nhẩm.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
 Gach chân và phân tích
Học sinh mở vở tập viết, viết bài
Quan sát lăng nghe
- Chuyện kể mãi không hết
- Bị vua tống vào ngục
- Một con chuột chui vào kho rồi từ hang ề kho
- Vì anh đã kể câu chuyện vua yêu cầu
Thảo luận nhóm.
Học sinh kể chuyện nối tiếp
Kể chuyện diễn cảm.
4-Đọc bài sgk ( 7’)
IV. Củng cố, dặn dò (3’)
 - Đọc mẫu và cho hs chỉ và đọc
? Hôm nay học bài gì
- Xem trước bài 98
- GV nhận xét giờ học
- Chỉ và đọc CL- CN
Ôn tập
Về học bài, làm bài tập.
Tiết3:Toán:
 Đ95: Luyện tập
I. Mục tiêu :
 - Biết đặt tính, cộng nhẩm các số tròn chục ; bước đầu biết về tính chất phép cộng
Biết giải toán có phép cộng.
 - Bài tập cần làm: Bài 1,Bài 2(a),Bài 3,Bài 4
 *Hs khá giỏi làm thêm bài 2 (b)
II . Đồ dùng dạy học
SGK, vở
III. Phương pháp:
 - Quan sát, làm mẫu, luyện tập, thực hành
IV. Các hoạt động dạy học 
 ND – TG
1. Kiểm tra bài cũ: 4'
2. Bài mới : 30'
a. Giới thiệu bài 
b. Nội dung bài 
Bài tập 1( 130) 
Đặt tính rồi tính
Bài tập 2( T130)
Tính nhẩm
Bài tập 3( T130)
Bài tập 4 (T130) 
Nối phép tính với kết quả đúng
 3. Củng cố dặn dò: 3'
 Hoạt động dạy
Thực hiện phép tính sau:
- Nhận xét ghi điểm 
-> ghi đầu bài 
? nêu yêu cầu bài tập 
- cho HS làm bài bảng con
Hướng dẫn cách đặt tính và tính
- Nhận xét – sửa sai
- Cho HS làm miệng nối tiếp
? Nhận xét từng cặp phép tính 
? khi đổi chỗ các số trong phép tính cộng thì kết quả như thế nào?
Hướng dẫn cách tính 
Nhận xét- sửa sai
? nêu bài toán
? nêu tóm tắt bài toán 
Tóm tắt: Lan hái: 20 bông hoa
Mai hái: 10 bông hoa 
Cả hai bạn:...bông hoa?
? hãy giải bài toán 
Hướng dẫn cách giải
- Nhận xét 
- Cho 3 nhóm thi nối 
- Nhận xét tuyên dương 
- Nhấn mạnh nội dung bài 
- Nhận xét giờ học
- HD học ở nhà: làm bài tập trong vở bài tập 
 Hoạt động học
- 2 HS lên bảng 
30+30=60 10+80=90
60+30=90 50+20=70
Đặt tính rồi tính
Hs làm bảng con
40
30
10
50
60
+ 
+
+ 
+
 +
20
30
70
40
20
60
60
80
90
80
- Nhận xét , đọc lại bàiếng
 Hs làm miệng
a)30+20=50 40+50=90 10+60=70
 20+30=50 50+40=90 60+10=70
- Đổi chỗ các số trong phép cộng thì két quả không thay đổi 
*Hs giỏi làm thêm phần b
b) 30cm+ 10cm=40cm
 50cm+ 20cm=70cm
 40cm+ 40cm=80cm
 20cm+ 30cm=50cm
- Lan hái được 20 bông hoa, Mai hái được 10 bông hoa. Hỏi cad hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ?
Bài giải
Cả hai bạn hái được là:
20+10=30 ( bông hoa)
Đáp số: 30 bông hoa
- Nhận xét- Đọc lại bài làm
- Hs làm vào vở 
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội:
 Đ24: Cây gỗ
I. Mục tiêu:
Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây gỗ.
Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ
So sánh các bộ phận chính, hình dạng, kích thước ích lợi của cây rau và cây gỗ.
II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, 
 2. Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập.
III. Phương pháp:
 - Quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành
IV. Các hoạt động dạy học:
 ND- TG
1- Kiểm tra bài cũ (4')
2- Bài mới ( 28')
a- Giới thiệu bài: 
b- Giảng bài
* HĐ1: Quan sát cây gỗ.
* HĐ2: Làm việc với sách giáo khoa.
* HĐ3: Trò chơi 
3- Củng cố, dặn dò (3’)
 Hoạt động dạy
- Nêu tên một số loại hoa mà em biết.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
Tiết hôm nay chúng ta học bài 24- Cây gỗ , ghi tên đầu bài.
- MT:Giúp học sinh biết tên và các bộ phận chính của cây gỗ.
- Cho học sinh quan sát cây gỗ và thảo luận nhóm.
? Hãy chỉ và nói rõ về thân, lá, của cây. 
? So sánh cây gỗ và cây hoa.
? Tên cây gỗ này là gì.
? Cây có đặc điểm gì.
? Em hãy nêu các bộ phận chính của cây
KL: Cây gỗ giống các cây rau, cây hoa đều có rễ, thân, lá, hoa . Nhng cây gỗ thân to, cành lá xum xuê làm bóng mát.
- Mục tiêu: Biết đặt câu hỏi và trả lời theo các câu hỏi trong sách giáo khoa. Biết ích lợi của việc trồng gỗ.
- Tiến hành: Chia lớp thành nhóm, tổ và quan sát tranh vẽ trong sách giáo khoa, thảo luận và trả lời câu hỏi.
- GV theo dõi và hớng dẫn thêm.
- Gọi các nhóm trình bày.
? kể tên một số loại cây gỗ mà em biết.
? Đồ dùng nào được làm bằng gỗ.
? Cây gỗ có ích lợi gì.
- GV nhấn mạnh ý trả lời của học sinh.
KL: Cây gỗ có nhiều lợi ích, trồng lấy gỗ làm bóng mát, ngăn lũ ...
- Mục tiêu: Củng cố những hiểu biết về cây gỗ. 
- Tiến hành: Mỗi tổ cử một bạn lên giới thiệu đặc điểm của mình là cây gỗ.
- Gọi lần lượt các nhóm lên mô tả cây gỗ và trả lời .
- GV gợi ý và hớng dẫn thêm.
? Bạn tên là gì.
? Bạn trồng ở đâu.
? Bạn có ích lợi gì.
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- GV tóm tắt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
 Hoạt động học
-Hoa hồng, hoa đòng tiền
Học sinh quan sát cây hoa
Hs chỉ và nói
- Đèn có thân, lá
- Cây me, cây nhãn
- Thân cay cứng, cao to
- Có thân, rễ ,lá ,cành
Học sinh thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi.
Các nhóm trình bày
- Cây xoan, cây me, cây nhãn
- Tủ, bàn, ghế, giường
- Có ích cho con người
Học sinh đóng vai là cây gỗ .Các bạn khác quan sát, lắng nghe và thảo luận và trả lời tên loại gỗ mà bạn vừa giới thiệu
Trả lời các câu hỏi theo gọi ý của GV
Lớp học bài , xem trớc bài học sau
Tiết 5: Tập viết: 
 Đ 21: Hoà hình , hí hoáy, khoẻ khoắn, 
 A. Mục tiêu : 
 - Viết đúng các chữ: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch....kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập viết 1 , tập hai . 
 * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập hai 
B - Đồ dùng dạy - học:
 - Giáo viên: Sách TV, mẫu chữ, giáo án, bảng kẻ sẵn dòng kẻ 5 ly...
 - Học sinh: Vở tập viết, bảng con, bút, bảng, phấn...
C - Phương pháp : 
 Trực quan, quan sát, phân tích, luyện tập.
D - Các hoạt động dạy - học :
 ND-TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I - Kiểm tra bài cũ: 5)
II- Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 2.Quan sát nhận xét mẫu:
3.HD cách viết bảng con:
4. Thực hành: 
IV - Củng cố - dặn dò: (2’)
- GV Y/c HS viết bảng con: giúp đỡ, ướp cá.
- GV nhận xét, ghi điểm.
GV ghi đầu bài lên bảng.
- GV gắn các mẫu chữ lên bảng cho HS quan sát.
? Đây là những mẫu chữ gì?
? Các chữ trên được viết như thế nào?
? Hãy phân tích các mẫu chữ trên?.
- GV nhận xét, bổ sung.
- Các chữ khác phân tích như trên.
- GV viết mẫu lên bảng có kẻ ô ly.
+ Từ “sách giáo khoa” 
+ Từ “hí hoáy” 
- Y/c HS viết bảng con.
+ Từ “khoẻ khoắn” 
- Y/c HS viết bảng con.
+ Từ “áo choàng” 
- Y/c HS viết bảng con.
+ Từ “kế hoạch” 
+ Từ “khoanh tay” 
- Y/c Hs viết bảng con.
- GV nxét, chỉnh sửa.
- HD HS viết bài trong VTV.
- GV quan sát, HD.
- GV chấm, chữa bài.
- Nhận xét lỗi sai, - 
- Chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét tiết học.
 - HS viết bảng con: giúp đỡ, ướp cá..
- Mẫu chữ: Sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
- Các chữ được viết dưới dạng chữ thường.
+ Mẫu chữ “sách giáo khoa” có 3 chữ, chữ sách có con chữ s, a, c cao 2 ly, h cao 5 ly chữ giáo có con chữ g cao 5 ly i, a, o cao 2 ly. Chữ khoa có con chữ k, h cao 5 ly, con chữ o, a, cao 2 ly.
- Sách có 3 chữ, chữ sách có con chữ cao 2 ly nối liền a, c cao 2 ly, nối h cao 5 ly...
- có 2 chữ, chữ hí có con chữ h cao 5 ly nối liền i cao 2 ly...
- có 2 con chữ, chữ khoẻ có con chữ k cao 5 ly nối liền h cao 5 

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 24 CHAN.doc