Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 23

I.MỤC TIÊU:

- HS đọc trơn đúng cả bài tập đọc, đọc đúng tốc độ.

- Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.

- Hiểu nội dung: Ngôi trường là nơi gắn bó thân thiết với bạn học sinh.

- Trả lời được câu hỏi SGK

- HSKG tìm được các tiếng, nói câu chứa tiếng có vần “ai, ay” biết hỏi đáp theo mẫu về trường, lớp mình.

II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 21 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1083Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 3 cm	
Học sinh nhắc lại nội dung bài.
Thứ 3 ngày 26 tháng 1 năm 2010
Tiết 1 CHÍNH TẢ
Trường em.
I. Mục tiêu:
-HS nhìn sách hoặc bảng chép lạiđoạn “ Trường học là anh em” 26 chữ trong khoanmgr 15 phút
-Điền đúng vần: ai /ay, âm c/k vào chỗ trống..
-Làm được BT 2, SGK
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập.
- Học sinh: Vở chính tả.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
3’
2’
15’
10’
5’
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
2. Bài mới: 
a-Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
b. Hướng dẫn HS tập chép
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- GV chỉ các tiếng: “trường, giáo, thân thiết”. HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.
- GV gọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở.
c. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
Điền vần “ai” hoặc “ay”
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
Điền chữ “c” hoặc “k”
- Tiến hành tương tự trên.
d. Chấm bài 
- Thu 14 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
5. Củng cố - dặn dò 
- Đọc lại bài chính tả vừa viết.
- Nhận xét giờ học. 
- HS đọc lại đầu bài.
- HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể.
-HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ viết sai đó, viết bảng con.
-HS tập chép vào vở
-HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm vào vở
-HS chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
.
Tiết 2 KỂ CHUYỆN
Thỏ và rùa
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
-Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
-Hiểu lời khuyên của câu chuyện: chớ nên chủ quan, kiêu ngạo.
II. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Tl
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
2.Bài mới
2’
a- Giới thiệu bài ghi đầu bài lên bảng.
- đọc đầu bài.
5’
b. GV kể chuyện
- GV kể chuyện lần 1.
- theo dõi.
- GV kể chuyện lần 2 kết hợp với tranh minh hoạ.
- theo dõi.
10’
c. Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh 
- Tranh 1 vẽ cảnh gì?
- Rùa đang chạy, Thỏ mỉa mai rùa chạy chậm
- Câu hỏi dưới tranh là gì?
- Rùa đang làm gì? Thỏ nói gì với Rùa?
- Gọi HS kể đoạn 1.
- em khác theo dõi nhận xét bạn.
- Các đoạn còn lại hướng dẫn tương tự trên.
- Gọi 2 em kể toàn bộ câu chuyện
- cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung cho bạn.
10’
d. Hướng dẫn HS phân vai kể chuyện
- GV phân vai các nhân vật trong chuyện, gọi HS nên kể theo vai.
- GV cần có câu hỏi hướng dẫn HS yếu kể chuyện.
- các em khác theo dõi, nhận xét bạn. 
3’
e. Hiểu nội dung truyện .
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- kẻ kiêu ngạo chủ quan sẽ thất bại, người kiên trì sẽ thành công
2’
- Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao?
7. Củng cố dặn dò .
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị cho tiết kể chuyện tuần sau: Cô bé trùm khăn đỏ.
- thích Rùa vì bạn kiên trì
..
Tiết 3: LUYỆN ĐỌC
Luyện đọc bài: Trường em
I- MỤC TIÊU: 
 Luyện đọc đúng, đọc trôi chảy bài trường em, làm một số bài tập
II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1- Luyện đọc : 
- Cho học sinh mở sgk đọc lại nội dung bài
- Giáo viên uốn nắn cách đọc cho học sinh
2 : Hướng dẫn làm bài tập 
 Bài 1: Tìm và viết tiếng trong bài có vần ai, ay 
- Nhận xét 
 Bài 2:Tìm và viết tiếng ngoài bài có vần ai, ay 
- Nhận xét 
 Bài 3:
- Trong bài trường học được gọi là gì? 
- Nhận xét 
- Cho học sinh làm vào vở
Bài 4: Nối
con
nháp
giấy
cọp
xe
đạp
Bài 5: Điền op hay ap
 dây c..	 h.....tổ	 thnước. đóng g. 
 xe đ. Tháng ch
-Thu vở chấm nhận xét. 
-Dặn về nhà tập đọc lại bài: Trường em 
- Học sinh mở sgk
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh
HS tìm và viết vào bảng con.
- hai, mái 
HS tìm viết vào bảng
- bài, bãi, chạy, nhảy
Ngôi nhà thứ 2
cái
bênh
bập
cặp
tập
thể dục
.
Thứ 4 ngày 26 tháng 1 năm 2010
SÁNG
Tiết 1,2 TẬP ĐỌC
Tặng cháu
I.MỤC TIÊU:
- HS đọc trơn đúng cả bài tập đọc, đọc đúng tốc độ.
- Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là nước non.
- Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.
- Trả lời được câu hỏi1,2 SGK.
- HSKG tìm được tiếng nói được câu chứa tiếng có vần ao, au.
II. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy – học chủ yếu:
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: Trường em.
- đọc SGK.
- Hỏi một số câu hỏi của bài.
- trả lời câu hỏi.
2. Bài mới
2’
- Giới thiệu bài: Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng tranh, ghi đầu bài, chép toàn bộ bài tập đọc lên bảng.
- đọc đầu bài.
15’
*. Luyện đọc 
- Đọc mẫu toàn bài.
- theo dõi.
- Luyện đọc tiếng, từ: “nước non, giúp, tặng cháu”, GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc.
- GV giải thích từ: “nước non, tỏ”.
- HS luyện đọc cá nhân, ĐT, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó.
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng 
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- luyên đọc cá nhân, nhóm.
- Đọc nối tiếp từng dòng thơ.
- Luyện đọc đoạn, cả bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp các câu.
- luyện đọc cá nhân, nhóm.
- thi đọc nối tiếp các câu trong bài.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
- đọc đồng thanh.
10’
*. Ôn tập các vần cần ôn trong bài
- Gọi HS đọc yêu cầu của các bài tập trong SGK
- 1;2 em đọc cá nhân, lớp đọc thầm..
- Tìm cho cô tiếng có vần “au” trong bài?
- HS nêu.
- Gạch chân tiếng đó, đọc cho cô tiếng đó?
 - cá nhân, ĐT
- Tìm tiếng có vần “au, ao” ngoài bài?
- HS nêu tiếng ngoài bài.
- Ghi bảng, gọi HS đọc tiếng ?
- HS đọc tiếng, phân tích, đánh vần tiếng 
5’
3- Củng cố tiết 1: Gọi HS đọc lại bài
2 em đọc lại bài, cả lớp theo dõi
Tiết 2
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học bài gì? Gọi 2 em đọc lại bài trên bảng.
- bài: Tặng cháu.
- các em khác theo dõi, nhận xét bạn. 
2- Bài mới
20’
*. Đọc SGK kết hợp tìm hiểu bài 
- GV gọi HS đọc từng khổ thơ một.
- Nêu câu hỏi 1 ở SGK và gọi HS trả lời từng ý của câu hỏi theo khổ thơ đã đọc.
- Nêu câu hỏi 2 SGK.
- GV nói thêm: bài thơ cho ta thấy tình cảm của Bác Hồ dành cho các em thiếu nhi.
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách ngắt nghỉ đúng cho HS .
-Tổ chức cho HS học thuộc lòng bài thơ.
- 1 em đọc.
- vài em trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
- cá nhân trả lời, lớp nhận xét.
- theo dõi.
- theo dõi.
- luyện đọc cá nhân, nhóm trong SGK.
- thi đua học thuộc lòng bài thơ theo nhóm , tổ.
10’’
*. Luyện nói 
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Thi hát về Bác Hồ
5’
- Tổ chức cho Hs thi hát
4. Củng cố - dặn dò 
- Hôm nay ta học bài gì? Bài thơ đó nói về điều gì?
- Qua bài thơ hôm nay em thấy cần phải làm gì?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Cái nhãn vở.
- hát theo nhóm, tổ
..
Tiết 3 TOÁN 
Luyện tập chung
I.MỤC TIÊU :
 	- Giúp học sinh củng cố về cộng, trừ trong phạm vi 20
- Giúp giải toán có lời văn
- Học sinh biết đặt tính , tính nhẩm, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
- Trình bày bài toán có lời văn
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
1.Bài cũ: 
Gọi học sinh nêu cách vẽ đoạn thẳng cho trước.
Dãy 1: Đo và vẽ đoạn thẳng có độ dài 6 cm.
Dãy 2: Đo và vẽ đoạn thẳng có độ dài 10 cm.
Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
* Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài, nên viết theo thứ tự từ 1 đến 20.
Cho học sinh làm vở và chữa bài trên bảng.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh nêu cách làm dạng toán này.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh đọc đề toán và nêu tóm tắt bài toán.
Tóm tắt:
Có 	: 12 bút xanh
Có 	: 3 bút đỏ
Có tất cả 	: ? bút xanh và đỏ
Giáo viên hỏi: Muốn tính tất cả có bao nhiêu cái bút ta làm thế nào?
Cho học sinh tự giải và nêu kết quả
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm vào và nêu kết quả.
Gọi học sinh khác nhận xét.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi lại nội dung bài vừa học.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
2 học sinh nêu.
Học sinh hai dãy thực hiện bài tập theo yêu cầu của giáo viên vẽ đoạn thẳng 6 cm và đoạn thẳng 10 cm
Học sinh nhắc 
Điền số từ 1 đến 20 và ô trống.
Cách 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Cách 2
1
2
3
4
5
10
9
8
7
6
11
12
13
14
15
20
19
18
17
16
Điền số thích hợp vào ô trống
Học sinh làm vào vopà vở bài tập và nêu kết quả 
2 học sinh đọc đề toán, gọi 1 học sinh nêu tóm tắt bài toán trên bảng.
Ta lấy số bút xanh cộng số bút đỏ.
Giải
Hộp bút có tất cả là:
12 + 3 = 15 (cái bút)
Đáp số: 15 cái bút
Điền số thích hợp vào ô trống
Nhắc lại nội dung bài học.
Về nhà thực hành các bài tập.
Tiết 4 LUYỆN VIẾT
Tập tô chữ hoa a, ă, â
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng các chữ hoa : A, Ă, Â , viết đúng các vần ai, ay các từ mái trường, điều hay theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa ở vở luyện viết tập 2 
-HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở luyện viết tập 2 
II. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên: Chữ: A, Ă, Â ,ai, ay, mái trường, điều hay ... đặt trong khung chữ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của trò
5’
30’
5’
5’
1: Kiểm tra bài cũ: 
- Hôm trước viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: lời khuyên, nhệ thuật, tuyệt đẹp.
2:Bài mới:
-Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
a: Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng 
- Treo chữ mẫu: chữ hoa A, Ă, Â,ai, ay, mái trường, điều hay 
- yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng 
– GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- HS tập viết trên bảng con.
b: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở 
HS tập viết chữ ở vở tập viết
 GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
c: Chấm bài: 
- Thu vở của HS và chấm.- Nhận xét bài viết của HS.
3: Củng cố – dặn dò 
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học. 
HS viết bảng
HS theo dõi
-HS quan sát nhận xét số độ cao từng con chữ.
-Theo dõi quy trình viết
-Nhắc lại quy trình viết
-Cả lớp luyện viết bảng con
-Luyện viết vở tập viết
-Nạp bài chấm
-Nhắc lại chữ vừa viết
-Lắng nghe.
..
CHIỀU
Tiết 1: LUYỆN ĐỌC
Luyện đọc bài: Tặng cháu
I- MỤC TIÊU: 
 Luyện đọc đúng, đọc trôi chảy bài trường em, làm một số bài tập
II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1- Luyện đọc : 
- Cho học sinh mở sgk đọc lại nội dung bài
- Giáo viên uốn nắn cách đọc cho học sinh
2 : Hướng dẫn làm bài tập 
 Bài 1: Tìm và viết tiếng trong bài có vần au 
- Nhận xét 
 Bài 2:Tìm và viết tiếng ngoài bài có vần au ,ao
- Nhận xét 
 Bài 3:
- Viết câu có vần ao, au 
- Nhận xét 
- Cho học sinh làm vào vở
Bài 4:
 a.Điền ăp hay âp:
 nau tường; g.. sách; 
 cây cao cây th; g..gỡ; 
 t. múa, thát
b.Điền ôp hay ơp:
t. ca;	h..tác
 Nhà l ngói rất mát
 Bánh x.. thơm phức.
 Mẹ đựng kẹo trong h..
-Thu vở chấm nhận xét. 
-Dặn về nhà tập đọc lại bài: Tặng cháu 
- Học sinh mở sgk
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh
HS tìm và viết vào bảng con.
- cháu, sau 
HS tìm viết vào bảng
sau, máu, cáu, cao, trào, sáo, cáo..
HS viết vào vở
Mèo trèo cây cau.
Cây cau cao vút.
HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm bài.
.
Tiết 2 LUYỆN TẬP VIẾT
Tô chữ hoa: chữ a, ă, â, ai, ay
I. MỤC TIÊU:
Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: “a,ă,â”, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sách vở của HS.
2. Bài mới
*Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
*. Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: a,ă,â, yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ a,ă,â, trong khung chữ mẫu.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: ai, ay, mái trường, điều hay.
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở.
*. Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở 
- HS tập tô chữ: a,ă,â, tập viết vần, từ ngữ: ai, ay, mái trường, điều hay.
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
*. Chấm bài 
- Thu 14 bài của HS và chấm.
 Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò 
- Nêu lại các chữ vừa viết?
 Nhận xét giờ học. 
- HS đọc lại đầu bài.
-HS quan sát và nhận xét
- Theo dõi
-HS nêu lại quy trình viết
-HS viết bảng
-HS đọc các vần và từ ứng dụng
- HS tập viết trên bảng con.
- HS tập tô chữ ở vở tập viết
- Lắng nghe nhận xét 
-Nạp vở chấm bài.
..
Tiết 3 LUYỆN TOÁN
Luyện tập
I-MỤC TIÊU: Củng cố lại kiến thứ đã học, luyện giải toán.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1- Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
a. 11 + 8 14 + 2 7 + 3 12 + 5
 19 - 8 16 - 2 10 - 3 17 - 5
b. 12 + 3 - 2 18 - 4 - 1 15 - 5 + 7 
- Cho học sinh điền kết quả
Bài 2 :
- Gọi HS nêu yêu cầu 
a. Khoanh vào số bé nhất
16; 12; 10; 18
b. Khoanh vào số lớn nhất 
15; 11; 17; 14
- Nhận xét
Bài 3 - Gọi HS nêu yêu cầu 
- Cho học sinh đọc đề bài
- Cho học sinh dùng thước đo độ dài đoạn AC trong 2 hình
a. 3cm 4cm 
 A B C 
b. A
 3cm
 B C
 4cm
- Học sinh làm bảng
Bài 4 
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- Cho học sinh đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Cho học sinh giải vào vở
Bài 5*
- Điền số 
€ - 1 = 17 - €
19 - € = 15 + €
2-Chấm bài – Nhận xét : 
Dặn về nhà xem lại các bài tập đã làm 
HS tính vào vở
1 em lên bảng làm
HS làm vào vở
HS nêu sô lớn nhất, số bế nhất trong 
mỗi nhóm
- Viết số thích hợp vào chổ chấm rồi đọc các số đo
- Học sinh làm
-Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết các số đo .
-Học sinh đọc đề bài và đo
Đoạn AB: 3 cm
Đoạn BC: 4 cm
Đoạn AC: 7cm 
- Tổ 1 trồng 10 cây, tổ 2 trồng 8 cây
- Cả 2 tổ trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
Cả 2 tổ trồng được số cây
 10 + 8 = 18 ( cây)
HSKG làm
Lựa chọn các cặp số thích hợp điền 
vào cho hợp lí
Thứ 5 ngày 28 tháng 1 năm 2010
Tiết 1 TẬP VIẾT
Tô chữ hoa chữ b, au, ao
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật, tô được chữ: b.
-Viết đúng các vần: “ao, au, sao sáng, mai sau” kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết, mỗi từ ít nhất một lần.
-HSKG viết đều nét giãn đúng khoảng cách, viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở TV.
II. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên: Chữ: b và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TL
Hoạt động GV
Hoạt động hS
3’
2’
10’
15’
5’
5’
1. Kiểm tra bài cũ :
 - Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
2. Bài mới
a.Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
b. Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: b yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ b trong khung chữ mẫu.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng 
- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: au, ao, sao sáng, mai sau.
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở.
- HS tập viết trên bảng con.
c. Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở 
- HS tập tô chữ: b, tập viết vần, từ ngữ: au,ao, sao sáng, mai sau.
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
d. Chấm bài 
- Thu 14 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò 
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học. 
HS nhắc lại mục bài 
- Hs nêu nhận xét 
-HS quan sát , lắng nghe 
-Nêu lại quy trình viết 
-HS luyện viết bảng con.
-HS nhận xét
-HS đọc các vần và từ ứng dụng
- Viết bảng từ ứng dụng
-HS tập tô chữ: b, tập viết vần, từ ngữ
-Nạp bài chấm
.
Tiết 2 CHÍNH TẢ
Tặng cháu. 
I. MỤC TIÊU:
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bốn câu thơ bài “ Tặng cháu” trong khoảng 15 – 17 phút. 
- Điền đúng l/n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, ngã vào chữ in nghiêng.
II. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
Tl
Hoạt động Gv
Hoạt động HS
3’
2’
20’
8’
4’
3’
1.Kiểm tra bài cũ :
- Hôm trước viết bài gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: trường học, cô giáo.
2. Bài mới
a- Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học- ghi mục bài
b. Hướng dẫn HS tập chép
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- GV chỉ các tiếng: “lòng, non nước, giúp, ra công”. HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.
- GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở.
c. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
Điền âm “n” hoặc “
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm.
Điền dấu’ /~.
- Tiến hành tương tự trên.
d. Chấm bài 
- Thu 14 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3.Củng cố - dặn dò 
- Đọc lại bài chính tả vừa viết.
HS viết bảng
-HS đọc lại mục bài.
- HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể.
HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai , viết bảng con.
-HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
-HS tập chép vào vở
-HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
Tiết 3 TOÁN :
Luyện tập chung
I.MỤC TIÊU :
 - Giúp HS củng cố về: Đọc,viết, đếm các số đến 20
- Phép cộng trong phạm vi các số đến 20
- Kết hợp giải bài toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
1.Bài cũ: Hỏi tên bài học.
Gọi học sinh lên bảng làm bài tập số 4.
Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi mục bài
* Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Hỏi học sinh về cách thực hiện dạng toán này.
Nhận xét về học sinh làm bài tập 1.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Khi làm bài này ta cần chú ý điều gì?
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh đọc đề toán và sơ đồ tóm tắt
Bài toán cho biết gì?
Bài toán yêu cầu gì?
Muốn tìm độ dài đoạn AC ta làm thế nào?
3.Củng cố, dặn dò:
Hệ thống lại bài học
Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.
Học sinh nêu.
2 học sinh làm, mỗi em làm 1 cột.
Học sinh nhắc mục bài
Học sinh nêu: câu a: tính và ghi kết quả sau dấu bằng.
Câu b: Thực hiện từ trái sang phải ; lấy 11 cộng 4 bằng 15, 15 cộng 2 bằng 17.
Học sinh giải bảng con câu a, giải vào vở câu b. Đọc kết quả.
1em nêu yêu cầu
-Câu a: Xác định số lớn nhất trong các số đã cho để khoanh tròn.
Câu b: Xác định số bé nhất trong các số đã cho để khoanh tròn.
Làm vở và nêu kết quả.
Nêu lại cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm. Cả lớp thực hiện ở bảng con vẽ đoạn thẳng.
Đọc đề toán và tóm tắt.
AB dài 3 cm; BC dài 6 cm.
Tính độ dài đoạn AC.
Lấy độ dài đoạn AB cộng độ dài đoạn BC.
 Giải
Độ dài đoạn thẳng AC là:
3 + 6 = 9 (cm)
 Đáp số: 9 cm.
Học sinh làm vở và 1 em lên bảng làm
Học sinh nêu nội dung bài.
.
Tiết 4 LUYỆN TOÁN
 Luyện tập
MỤC TIÊU
Củng cố kiến thức kĩ năng về giải toán và cộng trừ trong phạm vi 20.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1- Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 14 + 5 18 - 4 13 + 3
 6 + 11 19 - 9 10 + 7
Chốt: Đặt tính và ghi kết quả cho thẳng cột.
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
 12 + 2 = .. - 5 
 17 - 7 =  + 8
 18 - 4 = + 3 
Bài 3: Cô giáo mua 13 quả bóng xanh và 2 quả bóng đỏ. Hỏi cô giáo mua tất cả bao nhiêu quả bóng?
Cho HS đọc đề tóm tắt bằng miệng, sau đó làm bài vào vở.
Chốt: Muốn viết câu lời giải cần dựa vào câu hỏi của bài toán.
Bài 4: Cô giáo có 18 quả bóng gồm bón xanh và bóng đỏ trông đó 5 quả bóng đỏ. Hỏi cô giáo có bao nhiêu quả bóng xanh ?
2- Hướng dẫn chấm chữa bài: GV chấm và chữa bài.
HS làm vào vở và chữa bài
HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở chữa bài.
- đọc đề toán, tóm tắt miệng
- Làm và chữa bài, chú ý nêu nhiều câu lời giải khác nhau: Cô giáo mua tất cả số quả bóng là, hay số quả bóng cô giáo mua tất cả là.
 HS làm bài vào vở tương tự bài trên
1 em lên bảng làm bài, cả lớp chữa bài.
Thứ 6 ngày 27 tháng 2 năm 2009
Tiết 1,2 TẬP ĐỌC
Cái nhãn vở.
I.MỤC TIÊU :
- Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, ngay ngắn, nắn nót, viết, khen.
- Biết được tác dụng của nhãn vở.
-Trả lời được câu hỏi SGK, HSKG biết tự viết nhãn vở.
II. ĐỒ DÙNG:
Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: Tặng cháu.
- đọc SGK.
- Nêu một số câu hỏi của bài
- trả lời câu hỏi.
2. Bài mới 
2’
a- Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng tranh, ghi đầu bài, chép toàn bộ bài tập đọc lên bảng.
- đọc đầu bài.
13’
b. Luyện đọc 
- Đọc mẫu toàn bài.
- theo dõi.
- Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu.
- có 4 câu.
-Luyện đọc tiếng, từ: nắn nót, quyển vở, ngay ngắn, GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc.
- GV giải thích từ: nhãn vở, nắn nót.
- HS luyện đọc cá nhân, tập thể, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó.
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, 

Tài liệu đính kèm:

  • docL1T23CKTKN ca TB.doc