I/ Mục tiêu
- HS đọc viết một cách chắc chắn 12 chữ ghi vần vừa học từ bài 84 đến bài 90 . ( HSTBY đọc được 1/3 số vần ôn ) .
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài .
- Hiểu nghĩa 3 từ ngữ và câu ứng dụng .
- Nghe hiểu và kể lại được câu chuyện : Ngỗng và tép . (HSTBY nhớ , kể được tên các nhân vật có trong truyện và kể được một vài ý )
- HS KK đọc được các âm , nhận biết các vần có trong từ và câu
II/ Đồ dùng dạy - học
Bảng ôn SGK phóng to
Tranh minh hoạ SGK
ng - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Dạy vần *Vần oa + Nhận diện vần - Yêu cầu HS phân tích vần oa - GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần oa + Đánh vần - GV đánh vần hdẫn HS + Tiếng và từ khoá - Yêu cầu HS cài bảng : hoạ - GV đánh vần hdẫn HS - GV giới thiệu từ khoá : hoạ sĩ - GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá - GV nhận xét chỉnh sửa cho HS - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài * Vần oe ( Hướng dẫn tương tự trên ) - Yêu cầu HS so sánh vần oe và oa * Đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : * Viết - GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết - Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS - Yêu cầu HS đọc lại bài 5 * HĐ3: Luyện tập * Luyện đọc Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 - GV hỏi lại HS nghĩa từ ứng dụng * Đọc câu ứng dụng - GV cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS - GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài * Luyện viết - GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở - GV quan sát uốn nắn HS - Chấm tập , nhận xét * HĐ4 : Luyện nói - Gọi HS nêu chủ đề - Gợi ý : + Các bạn trong tranh đang làm gì ? + Hằng ngày các em có tập thể dục không ? + Tập thể dục đều giúp các em điều gì ? - GV liên hệ giáo dục HS 3. Củng cố - dặn dò - GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài - Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới - Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 92 - Nhận xét tiết học -3HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . -1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng - 1 HS phân tích , cả lớp phát âm - HS cài bảng , nhìn bảng phát âm - HS đánh vần - HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp . - HS KK đọc âm - HS cài bảng , phát âm - HS phân tích - HS đánh vần cá nhân , lớp - HS đánh vần (đọc trơn ) - HS luyện đọc theo nhóm , lớp - HSKG đọc trơn - HSTB đánh vần - HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích - HSY đánh vần một vài tiếng - HS nhắc lại nghĩa từ - HS tập viết vào bảng con - HS đọc cá nhân . - HS lần lượt phát âm : oa , hoạ , hoạ sĩ , oe , xoè , múa xoè - HSTBY đánh vần các vần , đánh vần chậm một số tiếng . - HSKG đọc các từ ngữ ứng dụng - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK - HSG đọc trơn - HSTB đánh vần từng tiếng - HSTB tièm được tiếng có vần mới trong câu . - 2- 3 HS đọc câu ứng dụng - HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc - HS viết bài vào vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói : Sức khoẻ là vốn quý nhất . - HS nói : cá nhân theo gợi ý *Rút kinh nghiệm : 6 TOÁN GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN I/Mục tiêu - Giúp HS bước đầu nhận biết được các việc thường làm khi giải toán có lời văn : + Tìm hiểu bài . + Bài toán cho biết những gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết nêu trong câu hỏi . - Trình bày bài giải toán ( nêu câu lời giải , phép tính để giải bài toán , đáp số ) . HSTBY viết được phép tính của bài toán . - Bước đầu tập cho HS tự giải bài toán . - Thực hiện được các bài toán có trong bài . II/ Đồ dùng dạy - học Tranh vẽ SGK III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra Kiểm ta bài : Toán có lời văn . 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu cách giải toán và cách trình bày bài giải + Hướng dẫn tìm hiểu bài toán - Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ SGK rồi đọc bài toán . - GV nêu câu hỏi gợi ý hướng dẫn HS phân tích bài toán . - GV nhắc lại và ghi tóm tắt : Có : 5 con gà . Thêm : 4 con gà . Có tất cả : con gà ? - Gọi HS dựa vào tóm tắt nêu lại đề toán . + Hướng dẫn giải bài toán . - GV nêu câu hỏi hướng dẫn : . Muốn biết nhà an có bao nhiêu con gà ta làm thế nào ? . vậy nhà An có bao nhiêu con gà ? + Hướng dẫn trinh bày bài giải . - Viết bài giải như sau : .Viết câu lời giải ( dựa vào câu hỏi ) . Viết phép tính , tên đơn vị trong dấu ngoặc đơn . .Viết đáp số - Yêu cầu Hs nhắc lại cách trình bày bài giải . - GV hướng dẫn trình bày cụ thể trong bài toán trên . * HĐ2 : Thực hành + Bài 1 : - Yêu cầu Hs nêu bài toán - Gv ghi tóm tắt lên bảng . - Hướng dẫn HS phân tích bài toán - Yêu cầu HS viết phần còn lại vào sách . 7 - Yêu cầu HS đọc lại bài giải . + Bài 2 : -Hướng dẫn tương tự trên + Bài 3 : Hướng dẫn tương tự trên . 3. Củng cố - dặn dò - Yêu cầu HS nhắc lại các bước trình bày bài giải . - Giáo dục Hs . - Nhận xét tiết học . - HS quan sát tranh ,HSKG nêu bài toán . - HSTBY nhắc lại . - HS nêu cá nhân . - HS trả lời cá nhân - HS nêu cá nhân . - 1HS nêu đề toán , HS đống thanh - HS nêu cá nhân - HS viết vào sách . * Rút kinh nghiệm : 8 MĨ THUẬT Bài : VẼ VẬT NUÔI TRONG NHÀ I/Mục tiêu Giúp HS : - Nhận biết được hình dáng , màu sắc , đặc điểm một vài con vật trong nhà . - Biết cách vẽ con vật quen thuộc . - Vẽ được hình một vài con vật theo ý thích . - Yêu thích và biết chăm sóc các con vật nưôi trong nhà . II/ Đồ dùng dạy - học Một số tranh ảnh con gà , mèo , thỏ . Hình hướng dẫn cách vẽ . Vở tập vẽ , bút chì , màu . III/Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra Kiểm ctra dụng cụ học tập của HS Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1 : Quan sát - nhận xét ( LHGDBVMT ) - GV cho HS quan sát tranh đã chuẩn bị - Yêu cầu HS nhận xét , nêu : + Tên các con vật có trong tranh + Kể các bộ phận của chúng + Kể tên các con vật mà em biết có nuôi trong gia đình . + Nêu cách chăm sóc chúng . + Cách giữ vệ sinh khi chăn nuôi trong gia đình - GV nhận xét , kết luận : * HĐ2 : Hướng dẫn cách vẽ Vẽ phần cính trước như : đầu , mình Vẽ chi tiết sau : chân , mắt , đưôi , Vẽ màu theo ý thích - GV cho HS xem hình hướng dẫn cách vẽ , nhắc lại các bước vẽ . * HĐ3 : thực hành - Yêu cầu HS nhắc lại các bước vẽ - GV gợi ý hướng dẫn HS cách trình bày . - Lưu ý HS vẽ to vừa với phần khung hình , vẽ màu theo ý thích - Gv quan sát uốn nắn HS * HĐ4 : Trình bày sản phẩm - HS trình bày sản phẩm theo tổ - GV nhận xét đánh giá tùng sản phẩm của HS 3. Củng cố dặn dò - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học - HS quan sát , nêu nhận xét : cá nhân - GV quan sát cách vẽ của G V -1 ,2 HS nhắc lại các bước vẽ con vật nuôi - HS thực hành vẽ vào vở - Trình bày sản phẩm theo tổ - Nhận xét , chọn sản phẩm đẹp theo ý thích * Rút kinh nghiệm : . HÁT NHẠC ÔN BÀI : TẬP TẦM VÔNG PHÂN BIỆTCÁC CHUỖI ÂM THANH ĐI LÊN , ĐI XUỐNG , ĐI NGANG I/Mục tiêu - Hát đúng giai điệu , thuộc lời ca . - Qua những ví dụ cụ thể , HS biết thế nào là chuỗi âm thanh đi lên , đi xuống , đi ngang . II/ Chuẩn bị Hát lại 2 bài : Tìm bạn thân , Sắp đến tết rồi Một số VD để giải thích chuỗi âm thanh đi lên , đi xuống , đi ngang III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra Gọi HS hát bài : Sắp đến tết rồi , Tìm bạn thân Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1 : Ôn bài hát Tập tầm vông - Gv tổ chức ôn bài hát , kết hợpchơi trò chơi - Yêu cầu HS hát , vỗ tay theo nhịp hai . * HĐ2 : Nghe hát nhận ra chuỗi am6 thanh đi lên , đi xuống , đi ngang . - GV hát đưa ra những VD để HS nhận biết ; * Âm thanh đi lên : Mẹ mua cho áo mới nhé Mùa xuân này em đã lớn * Âm thanh đi xuống Biết đi thăm ông bà * Âm thanh đi ngang Nào ai ngoan ai xinh ai tươi Rồi tung tăng ta đi bên nhau 3. Củng cố - dặn dò - Yêu cầu HS hát lại bài Tập tầm vông - Dặn HS về nhà học lại bài . - Nhận xét tiết học - 2 HS hát trước lớp - Cả lớp hát đồng thanh - HS hát đồng thanh , theo tổ, cá nhân - HS chơi trò chơi theo cặp . - HS nghe , nhận biết được chuỗi âm thanh đi lên , đi xuống , đi ngang . * Rút kinh nghiệm : Thứ tư ngày 11 tháng 2 năm 2009 HỌC VẦN Bài 91 : OAI - OAY I/ Mục tiêu - HS đọc và viết được :oai , oay , điện thoại , gió xoáy .( HS TBY đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá .). ( HS KK nhận biết đọc được các âm có trong các vần mới .) - Đọc được từ và câu ứng dụng .( HS TBY tìm được tiếng chứa vần mới trong bài ) - Hiểu nghĩa: 2 từ ứng dụng (hí hoáy , loay hoay ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ghế đẩu , ghế xoay , ghế tựa . II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK Bộ chữ học TV III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc , viết oa , hoạ sĩ oe , múa xoè. - Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Dạy vần *Vần oai + Nhận diện vần - Yêu cầu HS phân tích vần oai - GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần oai + Đánh vần - GV đánh vần hdẫn HS + Tiếng và từ khoá - Yêu cầu HS cài bảng : thoại - GV đánh vần hdẫn HS - GV giới thiệu từ khoá : điện thoại - GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá - GV nhận xét chỉnh sửa cho HS - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài * Vần oay ( Hướng dẫn tương tự trên ) - Yêu cầu HS so sánh vần oay và oai * Đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : * Viết - GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết - Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS - Yêu cầu HS đọc lại bài 9 * HĐ3: Luyện tập * Luyện đọc Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 - GV hỏi lại HS nghĩa từ ứng dụng * Đọc câu ứng dụng - GV cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS - GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài * Luyện viết - GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở - GV quan sát uốn nắn HS - Chấm tập , nhận xét * HĐ4 : Luyện nói - Gọi HS nêu chủ đề - Yêu cầu HS giới hiệu loại ghế nhà mình có . - Yêu cầu HS cho biết loại ghế có trong hình . - GV liên hệ giáo dục HS 3. Củng cố - dặn dò - GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài - Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới - Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 93 - Nhận xét tiết học -3HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . -1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng - 1 HS phân tích , cả lớp phát âm - HS cài bảng , nhìn bảng phát âm - HS đánh vần - HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp . - HS KK đọc âm - HS cài bảng , phát âm - HS phân tích - HS đánh vần cá nhân , lớp - HS đánh vần (đọc trơn ) - HS luyện đọc theo nhóm , lớp - HSKG đọc trơn - HSTB đánh vần - HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích - HSY đánh vần một vài tiếng - HS nhắc lại nghĩa từ - HS tập viết vào bảng con - HS đọc cá nhân . - HS lần lượt phát âm : oai , thoại , điện thoại , oay , xoáy , gió xoáy . - HSTBY đánh vần các vần , đánh vần chậm một số tiếng . - HSKG đọc các từ ngữ ứng dụng - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK - HSG đọc trơn - HSTB đánh vần từng tiếng - HSTB tièm được tiếng có vần mới trong câu . - 2- 3 HS đọc câu ứng dụng - HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc - HS viết bài vào vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói : Ghế đẩu , ghế xoay , ghế tựa - HS nói : cá nhân theo gợi ý *Rút kinh nghiệm : 10 TOÁN XĂNG-TI-MÉT. ĐO ĐỘ DÀI I/Mục tiêu Giúp HS : - Có khái niệm ban đầu về đo độ dài , tên gọi , kí hiệu xăng –ti –mét ( cm) . - Biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị đo là xăng-ti-mét trong các trường hợp đơn giản . - Làm được các bài tập trong bài ( HSTBY thực hiện được bài 1 , 2 và 1 , 2 ý trong bài 4 ) - Vận dụng thước chia vạch cm để đo độ dài các vật trong thực tế . II/ Đồ dùng dạy - học Tước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét ( có chia từ vạch 0 đến vạch 20 ) III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra Kiểm tra bài : Giải bài toán có lời văn 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu đơn vị đo độ dài xăng-ti-mét và dụng cụ đo độ dài . - GV giới thiệu vạch xăng-ti-mét có chia trên thước . GV giới thiệu thước có chia vạch xăng-ti-mét là dụng cụ đo độ dài các đoạn thẳng . - Gv giới thiệu vạch đầu tiên trên thước là vạch 0 . - Gv giới thiệu độ dài từ vạch này đén vạch kia . - Hướng dẫn tương tự với các độ dài từ vạch 2 đến 3 , , 19 đến 20 . - GV giới thiệu cách viết lí hiệu xăng-ti-mét : cm - Yêu cầu HS viết kí hiệu cm . * HĐ2 : Giới thiệu các thao tác đo độ dài - GV hướng dẫn theo các bước : + Đặt vạch 0 của thước trùng vào 1 đầu của đoạn thẳng , mép thước trùng với đoạn thẳng . + Đọc số ghi ở vạch của thước trùng với đầu kia của đoạn thẳng , kèm theo tên đơn vị . - Yêu cầu Hs quan sát SGK * HĐ3: Thực hành + Bài 1 : Viết - Yêu cầu HS viết kí hiệu cm vào sách . + Bài 2 :Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đo : - Nhận xét , sửa bài . + Bài 3 : Đặt thước đúng ghi đ , sai ghi s . - Yêu cầu HS làm bài + Bài 4 : Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết các số đo : - Yêu cầu HS làm bài vào sách - Nhận xét 3. Củng cố - dặn dò - Yêu cầu Hs viết kí hiệu cm , đo độ dài một đoạn thẳng . - Nhận xét tiết học . - HS quan sát trên thước . - Hs dùng bút chì di chuyển từ vạch 0 đến vạch 1 và nói 1 xăng-ti-mét . - HS đọc : xăng –ti-mét : cá nhân . - HS viết vào bảng con . - HS thực hành đo độ dài cây bút chì của HS . - HS quan sát SGK nêu độ dài của từng đoạn thẳng . - HS viết bài vào sách . - HS tự làm bài vào sách rồi đọc số đo vừa điền . - HS nhận xét , nêu kết quả : cá nhân . - HS làm bài vào sách ( HSTBY thực hiện được 1, 2 ý ) - HS nêu kất quả . - 2 HS thực hiện trên bảng lớp . * Rút kinh nghiệm : TỰ NHIÊN XÃ HỘI Bài : CÂY RAU I/Mục tiêu Giúp HS : - Nêu tên được một số cây rau và nơi sống của chúng . - Biết quan sát , phân biệt nói tên được các bộ phận chính của cây rau . - Biết ích lợi của cây rau . - Có ý thức thường xuyên ăn rau và rửa sạch rau trước khi ăn . II/ Đồ dùng dạy - học - GV chuẩn bị 1 cây cài to , một số thẻ viết tên một số cây rau . - HS mang theo một số cây rau . III/Các hoạt động dạy - học 1.Kiểm tra Kiểm tra sự chuẩn bị của HS . 2. Bài mới * HĐ1 : Quan sát cây rau - GV chia nhóm - GV nêu nhiệm vụ : quan sát và kể tên các bộ phận của cây rau . - Nhận xét - Kết luận : Có nhiều loại rau . Các cây đều có rễ , thân , lá . GV kể từng loại rau : ăn lá , ăn củ , ăn thân và lá , ăn hoa , ăn thân , ăn quả . * HĐ2 : Làm việc với SGK - GV giao nhiệm vụ yêu cầu HS quan sát tanh , trả lời câu hỏi . + Khi ăn rau chú ý điều gì ? + Vì sao chúng ta phải thường xuyên ăn rau ? - Nhận xét , kết luận : ăn rau có lợi cho sức khoẻ , giúp ta tránh táo bón , tránh chảy máu chân răng . Cần rửa sạch rau trước khi ăn ,. - GV có thể hướng dẫn một số cách rửa rau - Liên hệ giáo dục Hs . * HĐ3 : Trò chơi : Ta là rau gì ? - GV nêu luật chơi . tổ chức cho HS chơi - Nhận xét , tuyên dương , nhắc nhở . 3. Củng cố - dặn dò - Yêu cầu Hs nhắc lại cac 1bộ phận của cây rau , kể một số loại rau . - Liên hệ giáo dục HS - Nhận xét tiết học . - HS thảo luận nhóm theo yêu cầu . - Đại diện trình bày trước lớp . - HS làm việc nhóm theo yêu cầu - Đại diện trình bày . - HS từng cặp chơi : 1 Hs giới thiệu đặc điểm của mình , 1 Hs kia đoán . -Nhận xét * Rút kinh nghiệm : 12 Thứ năm ngày 12 tháng 2 năm 2009 THỂ DỤC Bài : BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI I/Mục tiêu - Ôn 4 động tác thể dục đã học . Học động tác bụng . Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức độ tương đối chính xác , riêng động tác bụng chỉ yêu cầu ở mức cơ bản đúng . - Làm quen với trò chơi “ nhảy đúng , nhảy nhanh” . yêu cầu bước đầu biết cách nhảy . II/ Địa điểm – phương tiện Trên sân trường , dọn vệ sinh nơi tập . III/ Nội dung và phương pháp lên lớp 1. Phần mở đầu - GV phổ biến nội dung , yêu cầu bài học : 1-2 phút . - Đứng tại chỗ , vỗ tay , hát : 1-2 phút . 2. Phần cơ bản - Động tác bụng : 4 -5 lần , mỗi lần 2 x4 nhịp . Từ lần 1 -3 : GV làm mẫu , hô nhịp ch Hs tập theo , riêng lần 4, 5 Gv chỉ hô nhịp , không làm mẫu . Có thể lần 4-5 : cán sự hô nhịp và cho 1 HS thực hiện mẫu trước lớp . ( Chú ý nhịp 2 và 6 cúi xuống không được co chân ) X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x - Ôn 5 động tác thể dục đã học : ( vươn thở , tay ,chân , vặn mình , bụng ) : 2-3 lần . X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Lần 3 : GV tổ chức các tổ thi đua ( GV chi hô nhịp , không làm mẫu ) . X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x - Chơi trò chơi : “ Nhảy đúng , nhảy nhanh” : 4 – 5 phút . 2 4 1 3 GV nêu tên trò chơi , chỉ vào hình vẽ rồi làm mẫu động tác nhảy chậm vào từng ô , đồng thời giải thích cách nhảy cho HS . Tiếp theo cho từng em lần lượt vào nhảy thử . trong quá trình đó , GV tiếp tục giải thích cách chơi , sau đó cho các em lần lượt tham gia chơi chính thức x x x x x x x CB XP 3. Phần kết thúc . - Đi thường theo 2-4 hàng dọc trên sân trường : 2 -3 phút . - GV cùng Hs hệ thống lại bài học : 2 phút . - Nhận xét giờ học , giao bài tập về nhà : 1 – 2 phút . 13 HỌC VẦN Bài 92 : OAN – OĂN I/ Mục tiêu - HS đọc và viết được :oan , oăn , giàn khoan , tóc xoăn .( HS TBY đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá .). ( HS KK nhận biết đọc được các âm có trong các vần mới .) - Đọc được từ và câu ứng dụng .( HS TBY tìm được tiếng chứa vần mới trong bài ) - Hiểu nghĩa: 1 từ ứng dụng (phiếu bé ngoan ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Con ngoan , trò giỏi . - Luôn có ý thức phấn đấu trở thành HS giỏi , là con ngoan . II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK Bộ chữ học TV III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc , viết oai , quả xoài .oay , loay hoay - Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Dạy vần *Vần oan + Nhận diện vần - Yêu cầu HS phân tích vần oan - GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần oan + Đánh vần - GV đánh vần hdẫn HS + Tiếng và từ khoá - Yêu cầu HS cài bảng : khoan - GV đánh vần hdẫn HS - GV giới thiệu từ khoá : giàn khoan - GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá - GV nhận xét chỉnh sửa cho HS - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài * Vần oăn ( Hướng dẫn tương tự trên ) - Yêu cầu HS so sánh vần oăn và oan * Đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : * Viết - GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết - Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS - Yêu cầu HS đọc lại bài 14 * HĐ3: Luyện tập * Luyện đọc Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 - GV hỏi lại HS nghĩa từ ứng dụng * Đọc câu ứng dụng - GV cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS - GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài * Luyện viết - GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở - GV quan sát uốn nắn HS - Chấm tập , nhận xét * HĐ4 : Luyện nói - Gọi HS nêu chủ đề + ở lớp bạn HS đang làm gì ? + Ở nhà bạn HS đang làm gì ? + Như thế nào là người con ngoan , trò giỏi ? - GV liên hệ giáo dục HS 3. Củng cố - dặn dò - GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài - Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới - Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 94 - Nhận xét tiết học -3HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . -1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng - 1 HS phân tích , cả lớp phát âm - HS cài bảng , nhìn bảng phát âm - HS đánh vần - HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp . - HS KK đọc âm - HS cài bảng , phát âm - HS phân tích - HS đánh vần cá nhân , lớp - HS đánh vần (đọc trơn ) - HS luyện đọc theo nhóm , lớp - HSKG đọc trơn - HSTB đánh vần - HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích - HSY đánh vần một vài tiếng - HS nhắc lại nghĩa từ - HS tập viết vào bảng con - HS đọc cá nhân . - HS lần lượt phát âm : oan , khoan , giàn khoan , oăn , xoăn , tóc xoăn - HSTBY đánh vần các vần , đánh vần chậm một số tiếng . - HSKG đọc các từ ngữ ứng dụng - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK - HSG đọc trơn - HSTB đánh vần từng tiếng - HSTB tièm được tiếng có vần mới trong câu . - 2- 3 HS đọc câu ứng dụng - HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc - HS viết bài vào vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói : Con ngoan , trò giỏi . - HS nói : cá nhân theo gợi ý *Rút kinh nghiệm : 15 TOÁN LUYỆN TẬP I/Mục tiêu - Giúp HS rèn luyện kĩ năng giải toán có lời văn và trình bày được bài giải . - Thực hiện được các bài tập trong bài . ( HSTBY viết được phép tính của các bài tập ) II/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS viết kí hiệu đơn vị đo độ dài xăng-ti-mét . - Yêu cầu HS dùng thước đo độ dài đoạn thẳng cho trước . - Nhận xét . 2. Bài mới * Thực hành - Yêu cầu HS nhắc lại các bước trình bày bài giải toán có lời văn . - GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt từng bài tập + Bài 1 : - Yêu cầu HS nêu đề bài toán . - Hướng dẫn HS phân tích đề toán : + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Ta phải đi tìm cái gì ? - Yêu cầu HS nêu câu lời giải - Yêu cầu HS làm bài vào vở . - Nhận xét , sửa bài . + Bài 2 : ( Hướng dẫn tương tự bài 1 ) + Bài 3 : - Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt nêu đề toán - Hướng dẫn HS phân tích bài toán - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Nhận xét , sửa bài . 3. Củng cố - dặn dò - Củng cố bài - Liên hệ giáo dục - Nhận xét tiết học . - HS viết vào bảng con . - HS nêu cá nhân . - HSKG đọc đề bài toán . - HS trả lời cá nhân . - HSKG lần lượt nêu - HS làm bài vào vở (HSTBY chép câu lời giải , tự viết phép tính và tính , viết tên đơn vị , đáp số ) - 1 HS thực hiện trên bảng lớp . - HSKG nêu đề toán - HS trả lời cá nhân - HS làm bài vào vở ( HSTBY viết được phép tính và đáp số ) - 1 HS thực hiện trên bảng lớp . * Rút kinh nghiệm : 16 THỦ CÔNG Bài : CÁCH SỬ DỤNG BÚT CHÌ , THƯỚC KẺ , KÉO . I/Mục tiêu - HS biết cách sử dụng được bút chì , thước kẻ , kéo . - HS sử dụng được bút chì , kéo , thước kẻ . - HS sử dụng an toàn các dụng cụ trên để làm ra một số sản phẩm cần dùng . II/ Đồ dùng dạy - học Bút chì , kéo , thước kẻ , kéo , một tờ giấy . III/ Các hoạt động dạy - học 1 . Kiểm tra - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS - Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1 : Hướng dẫn cách sử dụng - GV lần lượt hướng dẫn cách sử dụng từng loại dụng cụ theo yêu cầu . - Lưu ý HS sử dụng các vật sắc , nhọn phải cẩn thận . * HĐ2 : thực hành - Yêu cầu HS kẻ một đường thẳng trên tờ giấy rồi cắt theo đường vừa kẻ - Quan sát giúp đỡ HS - Nhắc HS
Tài liệu đính kèm: