I Mục tiêu :
Biết làm cỏc phộp trừ , biết trừ nhẩm dạng 17 - 7 ; viết được phộp tớnh thớch hợp
với hỡnh vẽ .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Các bó chục que tính và các que tính rời
2.HS : Các bó chục que tính và các que tính rời
( điều cần tỡm ) . Điền đỳng số , đỳng cõu hỏi của bài toỏn theo hỡnh vẽ . II. Đồ dùng dạy học : GV : tranh vẽ SGK HS : SGK , Vở BT toán 1 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra : HS thực hiện vào bảng con 13 – 2 – 1 = - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài toán có lời văn : Bài 1 : - Nêu yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ cần thực hiện ( viết số thích hợp vào chỗ chấm ) - HD quan sát tranh vẽ . - Lập đề toán . - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Câu hỏi này ta phải làm gì ? Bài 2( thực hiện tương tự bài 1 ) Bài 3 : Nêu yêu cầu cho HS tự nêu nhiệm vụ . - Cho HS quan sát tranh rồi đọc bài toán - Bài toán còn thiếu gì ? - Cho HS nêu toàn bộ bài toán . ** Lưu ý : Trong các câu hỏi đều phải có - Từ ( hỏi ) ở đầu câu . - Trong câu hỏi của bài toán này nên có từ (tất cả ). - Viết dấu chấm hỏi ở cuối câu . Bài 4 : Cho HS tự điền số thích hợp , viết tiếp câu hỏi vào chỗ chấm tương tự như bài 1 và bài 3. ( GV lưu ý cho HS : Bài toán thường có các số liệu và có câu hỏi ) b. Trò chơi : Lập bài toán . - Cho HS dựa vào mô hình , tranh ảnh để tự lập bài toán tương tự như các bài 1 , 2, 3,4 - Hát 1 bài - Làm bảng con : 13 – 2 – 1 = 10 - Nhận xét . - Tự nêu yêu cầu . - Quan sát tranh vẽ . - Lập đề toán - Bài toán cho biết : Có 1 bạn , thêm 3 bạn đang đi tới . - Bài toán hỏi : có tất cả bao nhiêu bạn ? - Tìm xem có tất cả có bao nhiêu bạn ? - Nêu yêu cầu . - Quan sát tranh – lập đề toán - Câu hỏi . - Nêu toàn bộ bài toán . - Nhắc lại – nhận xét . - Điền số thích hợp vào ô trống . - Nhìn vào mô hình , tranh ảnh SGK , nêu bài toán Có : 3 cái thuyền . Thêm : 2 cái thuyền Có tất cả : cái thuyền 4. Hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .................................................................... Tiết 4: Mĩ thuật VẼ MÀU VÀO HèNH VẼ PHONG CẢNH I- MỤC TIấU. - Biết thêm về cách vẽ màu. - Biết cách vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh miền núi. II- THIẾT BỊ DẠY -HỌC. GV: - Một số tranh, ảnh phong cảnh. - Một số bài vẽ của HS năm trước. HS: Vở Tập vẽ 1, màu,... III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TG Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 5 phỳt 5 phỳt 20 phỳt 5 phỳt - Giới thiệu bài mới. HĐ1: Giới thiệu tranh, ảnh phong cảnh. GV cho HS xem tranh + Tranh phong cảnh cú những hỡnh ảnh nào ? + Màu sắc ? - GV túm tắt. HĐ2: Hướng dẫn HS cỏch vẽ màu. - GV y/c HS quan sỏt hỡnh vẽ ( phong cảnh miền nỳi ở H3), vở Tập vẽ 1 và gợi ý: + Hỡnh 3 cú những hỡnh ảnh nào ? + Vẽ phong cảnh ở đõu ? - GV gợi ý HS cỏch vẽ màu. + Vẽ màu theo ý thớch. + Chọn màu khỏc nhau để vẽ vào cỏc hỡnh: nỳi, ngụi nhà sàn, cõy, 2 người đang đi. HĐ3: Hướng dẫn hS thực hành. - GV y/c HS chia nhúm và phỏt hỡnh phúng to cho cỏc nhúm. - GV bao quỏt lớp, nhắc nhở HS vẽ màu theo ý thớch, khụng nhất thiết phải vẽ đều màu, nờn cú chỗ đậm, chỗ nhạt, vẽ màu toàn bộ bức tranh,... - GV giỳp đỡ HS yếu, động viờn HS khỏ,giỏi HĐ4: Nhận xột, đỏnh giỏ. - GV y/c cỏc nhúm đưa bài lờn để nhận xột. - GV gọi 2 đến 3 HS nhận xột. - GV nhận xột . * Dặn dũ: - Về nhà quan sỏt con vật nuụi trong nhà. - Nhớ đưa vở Tõp vẽ 1, bỳt chỡ, tẩy, màu,.. - HS quan sỏt tranh và trả lời. + Cảnh biển, cảnh sụng, cảnh nỳi,... + Cú biển, cú cõy, cú nhà,... + Cú màu đậm, màu nhạt,... - HS lắng nghe. - HS quan sỏt H.3 và trả lời. + Hỡnh 3 cú nỳi, ngụi nhà sàn, cõy, hai nguười đang đi. + Vẽ phong cảnh miền nỳi. - HS quan sỏt và lắng nghe. - HS chia nhúm. - HS vẽ bài theo nhúm. - HS vẽ màu vào hỡnh 3, phong cảnh miền nỳi, - Vẽ màu theo ý thớch,... - Đại diện nhúm đưa bài lờn để nhận xột. - HS nhận xột về màu và chọn ra bài vẽ đẹp nhất. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe dặn dũ. _____________________________________________________________ Thứ sáu ngày 15 tháng 1 năm 2010 Tiết 1+2:Tập viết(2 tiết) Bập bênh , lợp nhà , sách giáo khoa I . Mục tiêu : Viết đỳng cỏc chữ : bập bờnh , lợp nhà , xinh đẹp , kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập hai . Viết đỳng cỏc chữ đó học từ tuần 1 đến tuần 19 kiểu chữ viết thường , cỡ vừa . II. Thiết bị dạy học : 1. GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: bập bênh , lợp nhà , SGK 2. HS : Vở tập viết , bảng con . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS viết vào bảng con :tuốt lúa , hạt thóc , con ốc , đôi guốc. - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết . - Treo bảng phụ . - Hướng dẫn HS viết từng tiếng , từ . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con - Cho HS đọc từ - nhận xét . - Đọc cho HS viết vào bảng con . c. Hoạt động 3 : * Viết vào vở - Cho HS mở vở tập viết . - Cho HS viết vở - Uốn nắn ,giúp đỡ em yếu . - Chấm 1 số bài . - HS hát 1 bài - HS viết vào bảng con : tuốt lúa , hạt thóc , con ốc , đôi guốc . -HS nhận xét bài của bạn . - HS quan sát - HS đọc thầm các từ ở bảng phụ . - HS viết bảng con bập bênh , lợp nhà , sách giáo khoa . - HS viết bài tập viết vào vở tập viết . - HS chú ý khoảng cách giữa các con chữ . 4 . Các hoạt động nối tiếp : - Cho học sinh tìm tiếng có vần ep , êp - GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp . - GV nhận xét giờ học . . Tiết 3: Thể dục BAỉI THEÅ DUẽC – ẹOÄI HèNH ẹOÄI NGUế. I. MUẽC TIEÂU: - Bieỏt caựch thửùc hieọn ba ủoọng taực vửụn thụỷ, tay, chaõn cuỷa baứi theồ duùc phaựt trieồn chung. -Bửụực ủaàu bieỏt caựch thửùc hieọn ủoọng taực vaởn mỡnh cuỷa baứi theồ duùc phaựt trieồn chung. Bieỏt caựch ủieồm soỏ ủuựng haứng doùc theo tửứng toồ. II. ẹềA ẹIEÅM – PHệễNG TIEÄN: _ Treõn saõn trửụứng.Doùn veọ sinh nụi taọp. _ GV chuaồn bũ 1 coứi vaứkeỷ saõn chụi III. NOÄI DUNG: NOÄI DUNG ẹềNH LệễẽNG TOÅ CHệÙC LUYEÄN TAÄP 1/ Phaàn mụỷ ủaàu: -GV nhaọn lụựp, kieồm tra sú soỏ. -Phoồ bieỏn noọi dung, yeõu caàu baứi hoùc _ ẹửựng taùi choó voó tay, haựt -Khụỷi ủoọng: + Chaùy nheù nhaứng theo 1 haứng doùc treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn ụỷ saõn trửụứng. + ẹi thửụứng theo voứng troứn (ngửụùc chieàu kim ủoàng hoà) vaứ hớt thụỷ saõu. _ Troứ chụi “ẹi ngửụùc chieàu theo tớn hieọu” 2/ Phaàn cụ baỷn: a) OÂn 3 ủoọng taực theồ duùc ủaừ hoùc: ễÛ ủoọng taực vửụn thụỷ nhaộc HS thụỷ saõu. b) ẹoọng taực vaởn mỡnh: * GV neõu teõn ủoọng taực, laứm maóu, giaỷi thớch ủoọng taực cho HS taọp baột chửụực. + Sau 2 laàn, Moói laàn 2 x 8 nhũp, GV nhaọn xeựt uoỏn naộn ủoọng taực. + Laàn 3: GV vửứa laứm maóu vửứa hoõ nhũp. + Laàn 4-5: Chổ hoõ nhũp khoõng laứm maóu. * Caựch thửùc hieọn: _ Nhũp 1: Bửụực chaõn traựi sang ngang roọng baống vai, hai tay dang ngang, baứn tay saỏp. _ Nhũp 2: Vaởn mỡnh sang traựi, hai baứn chaõn giửừ nguyeõn, tay phaỷi ủửa sang traựi voó vaứo baứn tay traựi. _ Nhũp 3: Nhử nhũp 1. _ Nhũp 4: Veà TTCB. _ Nhũp 5, 6, 7, 8: Nhử treõn, nhửng ụỷ nhũp 5 bửụực chaõn phaỷi sang ngang vaứ ụỷ nhũp 6 vaởn mỡnh sang phaỷi, voó tay traựi vaứo baứn tay phaỷi. c) OÂn 4 ủoọng taực ủaừ hoùc: _ Xen keừ giửừa 2 laàn, GV nhaọn xeựt, sửỷa chửừa uoỏn naộn ủoọng taực sai. + Laàn 1: GV laứm maóu vaứ hoõ nhũp cho HS laứm theo. + Laàn 2: Chổ hoõ nhũp khoõng laứm maóu. Laàn 2, coự theồ toồ chửực dửụựi daùng thi xem toồ naứo taọp ủuựng, caự nhaõn naứo thửùc hieọn ủoọng taực ủeùp. GV khen ngụùi ủoọng vieõn. d) OÂn taọp hụùp haứng doùc, doựng haứng, ủieồm soỏ: _ Laàn 1: Tửứ ủoọi hỡnh theồ duùc GV cho giaỷi taựn sau ủoự taọp hụùp. _ Laàn 2-3: Caựn sửù dieàu khieồn GV giuựp ủụừ. e) Troứ chụi: “Nhaỷy oõ tieỏp sửực” GV neõu teõn troứ chụi vaứ nhaộc laùi caựch chụi _ Laàn 1: Chụi thửỷ. _ Laàn 2: Chụi chớnh thửực 3/ Phaàn keỏt thuực: _ Thaỷ loỷng. _ Troứ chụi hoài túnh, thử giaừn. _ Cuỷng coỏ. _ Nhaọn xeựt giụứ hoùc. _ Giao vieọc veà nhaứ. 8’ 20’ 5’ - Caựn sửù lụựp ủieàu khieồn lụựp taọp hụùp thaứnh 4 haứng doùc (GV giuựp ủụừ). Caực toồ trửụỷng taọp baựo caựo. - OÂn 3 ủoọng taực vaứ hoùc ủoọng taực vaởn mỡnh vaứ oõn caựch ủieồm soỏ. - Tửứ haứng ngang chaùy nheù nhaứng thửự tửù tửứ toồ 1-4 thaứnh voứng troứn - HS ủang ủi thửụứng theo voứng troứn, khi nghe thaỏy GV thoồi moọt tieỏng coứi, thỡ quay laùi ủi ngửụùc chieàu voứng troứn ủaừ ủi. Sau khi ủi ủửụùc moọt ủoaùn, nghe thaỏy tieỏng coứi thỡ quay laùi, ủi ngửụùc vụựi chieàu vửứa ủi. - Thửùc hieọn 2 x 4 nhũp moói ủoọng taực. - Thửùc hieọn 2 x 8 nhũp - Moói ủoọng taực thửùc hieọn: 2 x 4 nhũp. - ẹoọi hỡnh haứng doùc (2 haứng). - ẹoọi hỡnh haứng doùc (2 haứng) - HS ủi thửụứng theo nhũp vaứ haựt. - Dieọt caực con vaọt coự haùi - GV cuứng HS heọ thoỏng baứi hoùc. - Taọp laùi caực ủoọng taực ủaừ hoùc. ___________________________ Tiết 4: Thủ công Ôn tập chương II. Kỹ thuật gấp hình I - Mục tiêu : Củng cố được kiến thức , kĩ năng gấp giấy .Gấp được ớt nhất một hỡnh gấp đơn giản . Cỏc nếp gấp tương đối thẳng , phẳng . II -Thiết bị dạy học : 1.GV :các mẫu gấp bài 13 , 14 , 15 , để xem lại . 2. HS : giấy màu . III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của học sinh - HS mở sự chuẩn bị của mình 3.Bài mới : Thực hành gấp mũ ca lô. - GV cho học sinh nhớ lại quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình - Nhắc lại quy ước về gấp giấy và gấp hình . - Cho HS thực hành lại các thao tác đó . - Thực hành trên giấy . *Quan sát và nhắc nhở HS gấp các - Gấp các nếp gấp . Nếp thẳng và phẳng . - Cho HS thực hành gấp sản phẩm . - gấp sản phẩm . * Cho HS quan sát lại : cái ví , cái quạt , mũ ca lô . - trình bày sản phẩm - bình chọn bài đẹp nhất ( Có thể cho các em trang trí thêm ) 4.Hoạt động nối tiếp - Giáo viên nhận xét giờ học . Tuyên dương em có ý thức học tập tốt - Dặn dò : chuẩn bị giấy màu cho bài sau. ________________________________________ Tiết 5 sinh hoạt I . MUẽC TIEÂU : - Ruựt kinh nghieọm coõng taực tuaàn qua . Naộm keỏ hoaùch coõng taực tuaàn tụựi . - Bieỏt pheõ vaứ tửù pheõ . Thaỏy ủửụùc ửu ủieồm , khuyeỏt ủieồm cuỷa baỷn thaõn vaứ cuỷa lụựp qua caực hoaùt ủoọng . II. CHUAÅN Bề : - Keỏ hoaùch tuaàn 22 . - Baựo caựo tuaàn 21 . III. HOAẽT ẹOÄNG TREÂN LễÙP : 1. Khụỷi ủoọng : (1’) Haựt . 2. Baựo caựo coõng taực tuaàn qua : (10’) - Lụựp trửụỷng báo cáo,toồng keỏt chung . - Tuyên dương, phê bình từng cá nhân 3. Giaựo vieõn chuỷ nhieọm coự yự kieỏn .Triển khai phương hướng tuần 22 ________________________________________________________________________ Tuần 22 Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010 Tiết 1: Chào cờ ____________________________ Tiết 2:Toán Giải toán có lời văn I. Mục tiêu : Hiểu đề toỏn : cho gỡ ? hỏi gỡ ? Biết bài giải gồm : cõu lời giải , phộp tớnh , đỏp số . II. Đồ dùng dạy học : 1.GV : tranh vẽ SGK 2.HS : SGK , Vở BT toán 1 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra : HS thực hiện vào bảng con 13 - 1 - 1 = - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải : - HD quan sát tranh vẽ . - Lập đề toán . - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? Nêu : ta có thể tóm tắt bài toán như sau - Viết tóm tắt lên bảng . Có: 5 con gà Thêm : 3 con gà . Có tất cả : con gà ? - Muốn biết nhà An có mấy con gà ta làm như thế nào ? - Hướng dẫn làm phép cộng . Hướng dẫn HS viết bài giải của bài toán - Viết mẫu lên bảng . Bài giải : Nhà An có tất cả số gà là : 5 + 4 = 9 ( con gà) Đáp số : 9 con gà . * Lưu ý : Khi giải bài toán có lời văn ta viết : - Bài giải - Viết câu trả lời . - Viết phép tính( tên đơn vị đặt trong dấu ngoặc đơn) . - Viết đáp số . b. Thực hành : Bài 1: Hướng dẫn học sinh tự nêu đề toán , viết số thích hợp vào tóm tắt và dựa vào tóm tắt để nêu các câu hỏi . - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Cho HS viết phần còn thiếu , sau đó đọc toàn bộ bài giải . Bài 2 và bài 3 GV hướng dẫn tương tự bài 1 Bài 3 : - Hát 1 bài - Làm bảng con : 13 - 1 - 1 = 11 - Nhận xét . - Quan sát tranh vẽ . - Lập đề toán - Bài toán cho biết : Có 5 con gà , mua thêm 4 con gà . - Bài toán hỏi : có tất cả bao nhiêu con gà? - Đọc tóm tắt - Ta lấy 5 cộng với 4 - Thực hiện phép cộng vào nháp - Viết vào nháp . - Nêu lại các bước giải 1 bài toán có lời văn - Nêu cá nhân - nhận xét . - Nêu yêu cầu . - Trả lời câu hỏi : bài toán cho biết gì , hỏi gì ? - Nêu cách làm - nêu kết quả - nhận xét - Thực hiện 4. Hoạt động nối tiếp : a. Nêu lại các bước giải 1 bài toán có lời văn . b. GV nhận xét giờ c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài. . Tiết 3+4: Học vần ôn tập Mục tiêu: Đọc được cỏc vần , từ ngữ , cõu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90 . Viết được cỏc vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90 . Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và tộp . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ : ấp trứng ( bài 15 SGk trang 33) 2. HS : SGK - vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thầy Trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : b. Ôn tập * + GV giới thiệu bảng ôn - Đọc vần , HS viết vào vở bài tập . - Chia theo dãy , mỗi dãy viết 1 vần - Nhận xét 12 vần có gì giống nhau . - Cho HS luyện đọc 12 vần . b. Đọc từ ngữ ứng dụng . - Viết từ mới lên bảng . đầy ắp đón tiếp ấp trứng - Cho HS đọc thầm từ và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn tập: ắp , tiếp , ấp. - Cho HS luyện đọc toàn bài trên bảng . *Tiết 2: a. Luyện đọc - Cho HS quan sát và nhận xét bức tranh số 2 vẽ gì ? - Luyện đọc câu ứng dụng rồi tìm tiếng chứa vần vừa ôn : chép , tép , đẹp - Cho HS đọc trơn các câu ứng dụng . - Đọc trơn toàn bài SGK . b. Luyện viết : - HD viết từ : đón tiếp , ấp trứng - Cho HS viết vở tập viết . c . Kể chuyện Ngỗng và Tép . * GT tên truyện , tranh minh họa . * Kể theo đoạn . - Hướng dẫn học sinh kể . - Nêu ý nhĩa của chuyện : Ca ngợi tình cảm của vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau . - HS hát 1 bài -1em đọc vần và câu ƯD bài: 89 - Nhận xét . - Viết vào vở - Viết theo dãy , mỗi dãy 1 vần . - Các vần giống nhau là đều kết thúc bằng p - Đọc từ ngữ ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa ôn - Đọc toàn bài trên bảng . - Quan sát tranh 2 SGK - Đọc câu ứng dụng . - Đọc các tiếng chứa vần vừa ôn . - Đọc trơn câu ứng dụng . - Đọc trơn toàn bài . - Viết vào vở : đón tiếp , ấp trứng . - Quan sát tranh minh họa . - Thảo luận nhóm , kể theo tranh minh họa . - Nhắc lại ý nghĩa của truyện 4. Củng cố , dặn dò : a. Thi viết tiếng có vần vừa ôn b. GV nhận xét giờ học . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài ___________________________________________________ Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010 Tiết 1: Học vần oa - oe Mục tiêu: Đọc được : oa , oe , hoạ sĩ , mỳa xoố ; từ và đoạn thơ ứng dụng . Viết được : oa , oe , hoạ sĩ , mỳa xoố . Luyện núi từ 2 -4 cõu theo chủ đề : Sức khoẻ là vốn quý nhất . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ƯD phần luyện nói . 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hđ củaThầy Hđ của Trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : b. Dạy vần *oa + GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng vần : oa - Viết bảng : họa - Cho HS xem tranh họa sĩ . - Họa sĩ là người làm nghề gì ? - Viết bảng : họa sĩ oe - Giới thiệu vần mới và viết lên bảng : oe - Nhận xét - Cho HS so sánh vần oa với oe - Nêu yêu cầu - Viết bảng : xòe - Cho HS quan sát tranh và hỏi tranh vẽ gì ? - Viết bảng : múa xòe - Dạy từ và câu ứng dụng - Viết 4 từ mới lên bảng *sách giáo khoa chích chòe * hòa bình mạnh khỏe * Tiết 2 : a . Luyện đọc SGK - Cho HS quan sát và nhận xét các bức tranh số 1 , 2, 3, vẽ gì ? b. HD viết : - Viết mẫu trên bảng lớp ( lưu ý nét nối o từ sang e và a ) - HD viết từ : họa sĩ , múa xòe . c . Luyện nói theo chủ đề : Sức khỏe là vốn quý nhất . * Tranh 1 , 2 , 3 vẽ gì ? - Các bạn trai trong bức tranh đang làm gì ? - Hàng ngày em tập thể dục vào lúc nào ? - Tập thể dục đều có ích gì cho cơ thể ? d. HD làm vở BTTV ( nếu có ) - HS hát 1 bài -1em đọc vần và câu ƯD bài:90 - Nhận xét . - Đánh vần , đọc trơn , phân tích vần có oa : âm o đứng trước , âm a đứng sau - Viết vào bảng con: oa - Viết thêm chữ h vào trước vần oa và dấu nặng để tạo thành tiếng mới :họa - Đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng : họa - Quan sát tranh . - Vẽ tranh . - Đọc trơn : oa , họa , họa sĩ . * Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp : vần oe ( có âm o đứng trước âm e đứng sau ) - Viết vào bảng con : oe - So sánh oa với oe * giống nhau : bắt đầu bằng o * khác nhau : oa kết thúc = a còn oe kết thúc = e - Viết thêm x vào vần oe và dấu huyền để được tiếng mới : xòe - Đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng xòe . - Quan sát tranh - Đọc trơn : oe , xòe , múa xòe . - Đọc thầm và phát hiện rồi gạch chân các tiếng có vần mới trên bảng . - Đọc trơn tiếng , trơn từ . - Nêu - nhận xét - Đọc thầm 2 câu ƯD. Tìm tiếng mới : xòe , khoe - Đọc trơn câu thơ ƯD - Đọc toàn bài trong SGK - Viết bảng con - sửa lỗi - Viết vào vở tập viết - Nêu tên phần luyện nói . - Tập thể dục . - Em tập thể dục vào buổi sáng . - Cơ thể khỏe mạnh . - Thực hiện nếu có . 4. Củng cố , dặn dò : a. Thi viết tiếng có vần : oa , oe b. GV nhận xét giờ học . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài ................................................................................... Tiết 4: Đạo đức EM VAỉ CAÙC BAẽN I.MUẽC TIEÂU : -Bước đầu biết được:Treỷ em coự quyeàn ủửụùc hoùc taọp, coự quyeàn ủửụùc vui chụi, coự quyeàn ủửụùc keỏt giao baùn beứ. - Caàn phaỷi ủoaứn keỏt thaõn aựi vụựi baùn khi cuứng hoùc cuứng chụi. - Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơII.ẹOÀ DUỉNG DAẽY – HOẽC : -Tranh BT3 /32 -Hoùc sinh chuaồn bũ giaỏy , buựt chỡ , buựt maứu. III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC : TG HOAẽT ẹOÄNG THAÀY HOAẽT ẹOÄNG TROỉ 1’ 1.OÅn ủũnh : 5’ 2.Baứi cuừ : -Chụi moọt mỡnh vui hụn hay coự baùn cuứng hoùc cuứng chụi vui hụn ? -Muoỏn coự nhieàu baùn quyự meỏn mỡnh thỡ em phaỷi cử xửỷ vụựi baùn nhử theỏ naứo khi cuứng hoùc cuứng chụi ? -Nhaọn xeựt. 24’ 3.Baứi mụựi : 1’ *Giụựi thieọu baứi : * Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng : 10’ *Hoaùt ủoọng 1 : ẹoựng vai. MT : Hoùc sinh bieỏt xửỷ sửù trong caực tỡnh huoỏng ụỷ BT3 moọt caựch hụùp lyự. -Giaựo vieõn chia nhoựm vaứ yeõu caàu moói nhoựm Hoùc sinh chuaồn bũ ủoựng vai moọt tỡnh huoỏng cuứng hoùc cuứng chụi vụựi baùn. -Sửỷ duùng caực tranh 1, 3, 5, 6 BT3. Phaõn cho moói nhoựm moọt tranh. Thaỷo luaọn : Giaựo vieõn hoỷi : +Em caỷm thaỏy theỏ naứo khi : - Em ủửụùc baùn cử xửỷ toỏt ? - Em cử xửỷ toỏt vụựi baùn ? - Giaựo vieõn nhaọn xeựt, choỏt laùi caựch ửựng xửỷ phuứ hụùp trong tỡnh huoỏng vaứ keỏt luaọn : * Cử xửỷ toỏt vụựi baùn laứ ủem laùi nieàm vui cho baùn vaứ cho chớnh mỡnh. Em seừ ủửụùc caực baùn yeõu quyự vaứ coự theõm nhieàu baùn. - Hoùc sinh thaỷo luaọn nhoựm , chuaồn bũ ủoựng vai. Caực nhoựm laàn lửụùt leõn ủoựng vai trửụực lụựp. Caỷ lụựp theo doừi nhaọn xeựt. Hoùc sinh thaỷo luaọn traỷ lụứi. -Hoùc sinh laộng nghe, ghi nhụự. 10’ *Hoaùt ủoọng 2 : Veừ tranh. Mt : Hoùc sinh bieỏt veừ tranh veà chuỷ ủeà “ Baùn em ”. -Giaựo vieõn neõu yeõu caàu veừ tranh -Cho hoùc sinh veừ tranh theo nhoựm ( hay caự nhaõn ). -Giaựo vieõn nhaọn xeựt, khen ngụùi tranh veừ cuỷa caực nhoựm. + Chuự yự : Coự theồ cho Hoùc sinh veừ trửụực ụỷ nhaứ. ẹeỏn lụựp chổ trửng baứy vaứ giụựi thieọu tranh. * Keỏt luaọn chung : Treỷ em coự quyeàn ủửụùc hoùc taọp, ủửụùc vui chụi, ủửụùc tửù do keỏt giao baùn beứ. -Muoỏn coự nhieàu baùn cuứng hoùc cuứng chụi phaỷi bieỏt cử xửỷ toỏt vụựi baùn. -HS chuaồn bũ giaỏy buựt . HS trửng baứy tranh leõn baỷng hoaởc treõn tửụứng xung quanh lụựp hoùc. Caỷ lụựp cuứng ủi xem vaứ nhaọn xeựt . 3’ 4.Cuỷng coỏ – Daởn doứ : -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng Hoùc sinh hoaùt ủoọng tớch cửùc. -Daởn hoùc sinh thửùc hieọn toỏt nhửừng ủieàu ủaừ hoùc. -Chuaồn bũ baứi cho hoõm sau : + Tỡm hieồu caực baỷng hieọu treõn ủửụứng ủi . + Quan saựt caực tranh trong saựch BT. + Chuaồn bũ caực BT 1,2. + Moói toồ coự 4 tranh veừ xe ủaùp, ngửụứi ủi boọ , xe maựy, xe oõ toõ. _________________________________________________________________ Thứ tư ngày 20 tháng 1 năm 2010 Tiết 1+2: Học vần oai - oay Mục tiêu: Đọc được : oai, oay, điện thoại , giú xoỏy ; từ và đoạn thơ ứng dụng . Viết được : oai, oay, điện thoại, giú xoỏy . Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ƯD phần luyện nói . 2. HS : SGK - vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thầy Trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : b. Dạy vần * oai + GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng vần : oai - Viết bảng : thoại - Cho HS xem : điện thoại thật - Viết bảng : điện thoại * oay - Giới thiệu vần mới và viết lên bảng : oay - Nhận xét - Cho HS so sánh vần oai với oay - Nêu yêu cầu - Viết bảng : xoáy - Cho HS quan sát tranh và hỏi tranh vẽ gì ? - Viết bảng : gió xoáy - Dạy từ và câu ứng dụng - Viết 4 từ mới lên bảng * quả xoài hí hoáy * khoai lang loay hoay * Tiết 2 : Luyện tập . a . Luyện đọc SGK - Cho HS quan sát và nhận xét các bức tranh số 1 , 2, 3, vẽ gì ? b. HD viết : oai , oay - Viết mẫu trên bảng lớp - HD viết từ : điện thoại , gió xoáy . c . Luyện nói theo chủ đề : ghế đẩu , ghế xoay , ghế tựa . * Quan sát tranh và tìm từng loại ghế d. HD làm vở BTTV ( nếu có ) - HS hát 1 bài -1em đọc vần và câu ƯD bài: 91 - Nhận xét . - Đánh vần , đọc trơn , phân tích vần có oai : âm o đứng trước , âm i đứng cuối - Viết vào bảng con: oai - Viết thêm chữ th vào trước vần oai và dấu nặng để tạo thành tiếng mới : thoại - Đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng : thoại - Quan sát điện thoại - Đọc trơn : oai , thoại , điện thoại . * Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp : vầ
Tài liệu đính kèm: