I/ Mục tiêu
- HS đọc và viết được : ăc , âc , mắc áo , quả gấc . ( HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá .). ( HS KK nhận biết đọc được các âm có trong các vần mới .)
- Đọc được từ và câu ứng dụng .( HS yếu tìm được tiếng chứa vần mới trong bài )
- Hiểu nghĩa: các từ ứng dụng, hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang .( HSY nói được một vài ý )
II/ Đồ dùng dạy - học
Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK
Bộ chữ học TV
iểu nghĩa: 2/4 từ ứng dụng ( máy xúc, cúc vạn thọ ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất ?.( HSY nói được một vài ý ) II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK Bộ chữ học TV III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc , viết : ăc , mắc áo . âc , quả gấc - Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Dạy vần *Vần uc + Nhận diện vần - Yêu cầu HS phân tích vần uc - Yêu cầu HS so sánh uc vần ac - GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần uc + Đánh vần - GV đánh vần hdẫn HS + Tiếng và từ khoá - Yêu cầu HS cài bảng : trục - GV đánh vần hdẫn HS - GV giới thiệu từ khoá : cần trục . - GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá - GV nhận xét chỉnh sửa cho HS * Vần ưc - Yêu cầu HS so sánh vần ưc và uc ( Hdẫn quy trình tương tự trên ) - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài * Đọc từ úng dụng - GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : * Viết - GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết - Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS - Yêu cầu HS đọc lại bài * HĐ3: Luyện tập * Luyện đọc Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 - GV hỏi lại HS nghĩa từ ứng dụng * Đọc câu ứng dụng - GV cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS - GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng - Yêu cầu HS nêu tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài * Luyện viết - GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở - GV quan sát uốn nắn HS - Chấm tập , nhận xét * HĐ4 : Luyện nói - GV gợi ý : + Tranh vẽ những gì ? + Mọi người đang làm gì ? Ở đâu ? + Con gì báo hiệu cho mọi người thức dậy vào buổi sớm ? + Theo em ai là người dậy sớm nhất ? - GV giới thiệu cho HS biết ruộng bậc thang qua tranh . 3. Củng cố - dặn dò - GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài - Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới - Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 79 - Nhận xét tiết học -2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . -2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng - 1 HS phân tích , cả lớp phát âm - HS cài bảng , nhìn bảng phát âm - HS đánh vần - HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp . - HS KK đọc âm , từ khoá : lực sĩ ( Hiền ) - HS cài bảng , phát âm - HS phân tích - HS đánh vần cá nhân , lớp - HS đánh vần (đọc trơn ) - HS luyện đọc theo nhóm , lớp - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , lớp - HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích - HSY đánh vần một vài tiếng - HS nhắc lại nghĩa từ - HS tập viết vào bảng con - HS lần lượt phát âm : uc , ưc , cần trục , lực sĩ - HS đánh vần các vần , đánh vần chậm một số tiếng . - HS đọc các từ ngữ ứng dụng - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , nhóm , lớp - HSY đọc theo HS lớp . - 2- 3 HS đọc câu ứng dụng - HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc - HS viết bài vào vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói : Ruộng bậc thang . - HS nói : cá nhân theo gợi ý - HSTB , Y nói được vài ý *Rút kinh nghiệm : TOÁN Bài : MƯỜI ,MƯỜI MỘT I/Mục tiêu Giúp HS : - Nhận biết : số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị ; số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị . - Biết đọc và viết các số đó . Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số . - HS TB , Y nhận biết , đọc và viết được số 11.Thực hiện được bài tập 1 , 2, 3 , 4 . II/ Đồ dùng dạy - học Bó chục que tính và các que tính rời . Các mô hình hình vuông , hình tam giác . III/ Các hoạt động dạy - học . 1. Kiểm tra . - Một chục bằng mấy đơn vị ? - Mưòi đơn vị bằng bao nhiêu chục ? - Nhận xét . 2. Bài mới . * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Giới thiệu số 11 - Hướng dẫn HS lấy bó 1 chục que tính và 1 que tính rời . Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? - GV giới thiệu số mười một và ghi bảng 11, đọc “ mười một” - GV giới thiệu bằng que tính , hướng dẫn HS nhận biết 11 gồm một chục và một đơn vị - GV nhắc lại - Hướng dẫn HS viết số 11 * HĐ3 : Giới thiệu số 12 ( tương tự như trên ) * HĐ4 : Thực hành + Bài 1 : Điền số thích hợp vào ô trống - Gọi HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS TB, Y thực hiện - Nhận xét . + Bài 2 : Vẽ thêm chấm tròn ( theo mẫu ) - Gọi HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt từng ô . - GV kiểm tra nhận xét . + Bài 3 : Tô màu vào 11 hình tam giác và 12 hình vuông : - GV nêu yêu cầu , gợi ý : + Yêu cầu HS nhận dạng hình . + Yêu cầu HS đếm số hình cần phải tô màu . - Nhận xét . + Bài 4 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số : - Yêu cầu HS đọc lại các số từ 0 đền 10 - Nhận xét , sửa bài , yêu cầu HS đọc lại các số vừa điền trên tia số . 3 .Củng cố - dặn dò - Yêu cầu HS viết lại số 11, 12 , nhắc lại cấu tạo của 2 số trên . - Liên hệ giáo dục HS - Dặn HS về làm bài vào VBT - Nhận xét tiết học . - 2 HS trả lời . - Nhận xét . - HS thực hiện lấy que tính như GV , rồi nêu kết quả . - HS đọc cá nhân , Đ T - HSKG nêu : 11 gồm 1chục và 1 đơn vị . - HS tập viết vào bảng con - 1 HS nêu - HS thực hiện vào sách : ca nhân - HS đổi sách kiểm tra . - 1 HS nêu . - HS thực hiện vào sách . - HS KG nhận dạng hình - HS thực hành tô màu vào sách : cá nhân - Vài HSTB đọc . - HS thực hành điền vào sách . - 1 HS thực hiện trên bảng lớp - Nhận xét * Rút kinh nghiệm : MĨ THUẬT Bài : VẼ GÀ I/Mục tiêu Giúp HS : - Nhận biết các hình dáng , các bộ phận của gà trống , gà mái . - Biết cách vẽ con gà . Vẽ được một con gà , vẽ màu theo ý thích . HS không có năng khiếu vẽ được con gà tương đối . - HS biết yêu quý , chăm sóc gà ( nếu có nuôi ) , biết phòng tránh các bệnh lây nhiễm từ gà . II/ Đồ dùng dạy - học - Tranh , ảnh về gà mái và gà trống .Hình hướng dẫn cách vẽ . - Vở tập vẽ , bút chì , màu vẽ . III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS - Nhận xét . 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Quan sát , nhận xét .( LHGDBVMT) - GV cho HS xem các tranh đã chuẩn bị . - Yêu cầu HS quan sát , nhận xét : hình dáng , màu sắc của các con gà , các bộ phận của các con gà . + Con gà gồm có các bộ phận nào ? + Lông gà trống , gà mái màu gì ? + Gà trống hình dáng , màu sắc như thế nào ? + Gà mái hình dáng , màu sắc như thế nào ? - Nhận xét , kất luận . + Khi nuôi gà , cần làm gì để giữ vệ sinh xung quanh nhà và chuồng trại ? + Cần làm gì để tránh bị nhiễm bệnh H5N1 ? * HĐ3 : Hướng dẫn cách vẽ - Vẽ con gà như thế nào ? - GV cho HS quan sát hình hướng dẫn cách vẽ - GV vẽ và nêu cách vẽ : + Vẽ mình : + Vẽ đầu : + Vẽ các chi tiết và vẽ màu : *HĐ4 : Thực hành - GV nhắc lại các bước vẽ con gà - Yệu cầu HS vẽ con gà vào vở tập vẽ , vẽ màu theo ý thích . * Lưu ý HS vẽ hình cân đối với khung hình có sẵn . * HĐ5 : Nhận xét đánh giá - GV cùng HS nhận xét từng bài vẽ của HS . Tuyên dương nhắc nhở . 3. Củng cố - dặn dò - Nhắc nhở , dặn HS về nhà luyện tập vẽ gà . - Liên hệ giáo dục HS - Nhận xét tiết học . - HS quan sát , thảo luận theo nhóm đôi . - Nêu nhận xét trước lớp - HS trả lời theo nhận thức của mình . -HS có năng khiếu có thể vẽ một hay nhiềy con gà. - Nhận xét , chọn ra bài vẽ đẹp theo ý thích . * Rút kinh nghiệm : HÁT NHẠC HỌC HÁT : Bài BẦU TRỜI XANH I/Mục tiêu - HS hát đúng giai điệu và lời ca . ( HS không có năng khiếu hát đúng lời ca một đoạn ) - HS hát đồng đều , rõ lời . - HS biết bài hát Bầu trời xanh do nhạc sĩ Nguyễn Văn Quỳ sáng tác . HS yêu quý và có ý thức giữ cho môi trường trong sạch để luôn có bầu trời xanh . II/ Đồ dùng dạy - học Hát đúng lời ca . Thanh phách . III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra ( không kiểm tra ) 2 .Bài mới * HĐ1 : Dạy bài hát Bầu trời xanh . -GV giới thiệu bài hát - GV hát mẫu * Hướng dẫn Hs đọc lời ca + Câu 1 : Em yêu .. hồng hồng . + Câu 2: Em yêu ... trắng trắng . + Câu 3 : Em yêu .. hoà bình . + Câu 4 : Em cất ... tới trường . * Hướng dẫn HS hát : - GV hướng dẫn HS hát theo lối móc xích . - GV hát mẫu - Nhận xét , sửa sai cho HS * HĐ2 : Hát kết hợp gõ đệm - Gõ đệm theo phách : GV làm mẫu Em yêu bầu trời xanh xanh , yêu đám mây hồng hồng x x x x x x x x - Gõ đệm theo tiết tấu : GV làm mẫu Em yêu bầu trời xanh xanh , yêu đám mây hồng hồng . x x x x x x x x x x x - GV hát và gõ đệm lại 3. Củng cố - dặn dò - Yêu cầu HS hát lại bài . - Liên hệ giáo dục HS . - Nhận xét tiết học . - HS đọc đồng thanh từng câu theo GV - HS hát đồng thanh , tổ , cá nhân . - HS hát lại toàn bài : cá nhân , lớp , tổ . - HS không có năng khiếu hát được một đoạn . - HS cả lớp gõ theo .( HSKCNK hát ) - HS cả lớp gõ theo ( HSKCNK hát ) - HSNK hát và gõ đệm - HS lớp thực hiện lại . * Rút kinh nghiệm : Thứ tư ngày 7 tháng 1 năm 2009 HỌC VẦN Bài 79 : ÔC –UÔC I/Mục tiêu - HS đọc và viết được ôc , uôc , thợ mộc , ngọn đuốc . ( HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá .). ( HS KK đọc được vần mới ( Hiền ) , nhận biết đọc được các âm có trong các vần mới .) - Đọc được từ và câu ứng dụng .( HSY đọc theo HS lớp và nhớ các câu ) - Hiểu nghĩa: 1/4 từ ứng dụng ( thuộc bài ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng , uống thuốc .( HSY nói được một vài ý ) II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK Bộ chữ học TV III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc , viết : uc , cần trục . ưc , lực sĩ . - Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Dạy vần *Vần ôc + Nhận diện vần - Yêu cầu HS phân tích vần ôc - Yêu cầu HS so sánh ôc vần uc - GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần ôc + Đánh vần - GV đánh vần hdẫn HS + Tiếng và từ khoá - Yêu cầu HS cài bảng : mộc - GV đánh vần hdẫn HS - GV giới thiệu từ khoá : thợ mộc . - GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá - GV nhận xét chỉnh sửa cho HS * Vần uôc - Yêu cầu HS so sánh vần uôc và ôc ( Hdẫn quy trình tương tự trên ) - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài * Đọc từ úng dụng - GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : * Viết - GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết - Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS - Yêu cầu HS đọc lại bài * HĐ3: Luyện tập * Luyện đọc Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 - GV hỏi lại HS nghĩa từ ứng dụng * Đọc câu ứng dụng - GV cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS - GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng - Yêu cầu HS nêu tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài * Luyện viết - GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở - GV quan sát uốn nắn HS - Chấm tập , nhận xét * HĐ4 : Luyện nói - GV gợi ý : + Tranh vẽ gì ? + Mọi người đang làm gì ? + Khi nào chúng ta phải uống thuốc ? + Em đã bao giờ tiêm chủng chưa ? - GV liên hệ giáo dục HS . 3. Củng cố - dặn dò - GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài - Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới - Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 80 - Nhận xét tiết học -2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . -2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng - 1 HS phân tích , cả lớp phát âm - HS cài bảng , nhìn bảng phát âm - HS đánh vần - HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp . - HS KK đọc âm , từ khoá : con ốc ( Hiền ) - HS cài bảng , phát âm - HS phân tích - HS đánh vần cá nhân , lớp - HS đánh vần (đọc trơn ) - HS luyện đọc theo nhóm , lớp - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , lớp - HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích - HSY đánh vần một vài tiếng - HS nhắc lại nghĩa từ - HS tập viết vào bảng con - HS lần lượt phát âm : uc , ưc , cần trục , lực sĩ - HS đánh vần các vần , đánh vần chậm một số tiếng . - HS đọc các từ ngữ ứng dụng - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , nhóm , lớp - HSY đọc theo HS lớp . - 2- 3 HS đọc câu ứng dụng - HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc - HS viết bài vào vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói : Tiêm chủng , uống thuốc - HS nói : cá nhân theo gợi ý - HSTB , Y nói được vài ý *Rút kinh nghiệm : TOÁN Bài : MƯỜI BA , MƯỜI BỐN ,MƯỜI LĂM I/Mục tiêu Giúp HS : - Nhận biết : số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị ; số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị , 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị . - Biết đọc và viết các số đó . Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số . - HS TB , Y nhận biết , đọc và viết được số 13 , 14 , 15.Thực hiện được một vài ý trong các bài tập 1 , 2, 3 , 4 . II/ Đồ dùng dạy - học Bó chục que tính và các que tính rời, các mô hình hình vuông , hình tam giác . Bộ đồ dùng học toán . III/ Các hoạt động dạy - học . 1. Kiểm tra . - Kiểm tra bài Mười một , mười hai . - Nhận xét . 2. Bài mới . * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Giới thiệu số 13 - Hướng dẫn HS lấy bó 1 chục que tính và 3 que tính rời . Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? - GV giới thiệu số mười một và ghi bảng 13, đọc “ mười ba ” - GV giới thiệu bằng que tính , hướng dẫn HS nhận biết 13 gồm một chục và một đơn vị - GV nhắc lại - Số 13 là số có mấy chữ số ? - Hướng dẫn HS viết số 13 * HĐ3 : Giới thiệu số 14 , 15 ( tương tự như trên ) * HĐ4 : Thực hành + Bài 1 : Viết số - Gọi HS nêu yêu cầu - GV đọc cho HS TB, Y viết các số theo yêu cầu . - Nhận xét . + Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống . - Gọi HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt từng ô . - GV kiểm tra nhận xét . + Bài 3 : Nối mỗi tranh với một số thích hợp ( theo mẫu ) - GV nêu yêu cầu , gợi ý : + GV hướng dẫn HS TB Y đếm số lượng từng hình để nối vào số thích hợp . - Nhận xét . + Bài 4 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số : - Yêu cầu HS đọc lại các số từ 0 đền 10 - Nhận xét , sửa bài , yêu cầu HS đọc lại các số vừa điền trên tia số . 3 .Củng cố - dặn dò - Yêu cầu HS viết lại số 13, 14 , 15 nhắc lại cấu tạo của 3 số trên . - Liên hệ giáo dục HS - Dặn HS về làm bài vào VBT - Nhận xét tiết học . - 2 HS trả lời . - Nhận xét . - HS thực hiện lấy que tính như GV , rồi nêu kết quả . - HS đọc cá nhân , Đ T - HSKG nêu : 13 gồm 1chục và 3 đơn vị . - HS trả lời - HS tập viết vào bảng con - 1 HS nêu - HS thực hiện vào sách : ca nhân - HS đổi sách kiểm tra . - 1 HS nêu . - HS thực hiện vào sách . - HS thực hiện vào SGK - HS thực hành điền vào sách . - 1 HS thực hiện trên bảng lớp - HS TB Y đọc lại các số vừa điền . - Nhận xét * Rút kinh nghiệm : TỰ NHIÊN XÃ HỘI Bài : CUỘC SỐNG XUNG QUANH ( T 2 ) I/Mục tiêu Giúp HS : - Quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sinh hoạt của nhân dân địa phương . - HS có ý thức gắn bó , yêu mến quê hương . II/ Đồ dùng dạy - học Các hình vẽ SGK III / Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra + Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp , các em cần phải lảm gì ? - Nhận xét. 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Quan sát tranh - Yêu cầu HS quan sát quang cảnh từng tranh vẽ SGK - Yêu cầu HS nhớ lại quang cảnh trên đường đến trường . * HĐ3 : Thảo luận về hoạt động sinh sống của nhân dân - Yêu cầu HS thảo luận : + Xung quanh đường có những gì ? + Nhân dân sống bằng nghề gì là chính ? - Nhận xét . => Kết luận : * HĐ4 : Làm việc với SGK - Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ SGK , thảo luận : + Bức tranh này vẽ cảnh ở đâu ? Vì sao em biết ? + Theo em bức tranh nào đẹp ? Vì sao ? => Kết luận : * HĐ5 : Thảo luận nhóm ( LHGDBVMT ) - GV chia nhóm yêu cầu HS thảo luận theo nội dung sau : + Các em đang sống ở đâu ? ( thành thị hay nông thôn ) + Nói về cảnh vật nơi em đang sống ? - Nhận xét : + Theo em muốn cho quang cảnh xung quanh nơi em đang sống sạch , đẹp ta cần phải làm gì ? + Cần làm gì để cho cây xanh thêm tươi tốt , tạo cho bầu không khí trong lành ? - Nhận xét , yêu cầu HS nói về tình cảm của mình đối với nơi em đang sống 3. Củng cố - dặn dò - Liên hệ giáo dục HS - Chuẩn bị bài sau . - Nhận xét tiết học . - 2 HS nêu trước lớp . - Nhận xét . - HS quan sát, thảo luận theo nhóm đôi - Đại diện một vài HS nêu kết luận trước lớp - Nhận xét , bổ sung . - HS nêu cá nhân . - HS thảo luận nhóm đôi . - Địa diện nêu trước lớp . - HS làm việc cá nhân , nêu lên những gì nhìn thấy trong tranh - HS thảo luận nhóm theo yêu cầu - Đại diện nêu câu trả lời . - HS nói cá nhân * Rút kinh nghiệm : Thứ năm ngày 8 tháng 1 năm 2009 THỂ DỤC BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI I/Mục tiêu - Ôn trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” . Yêu cầu HS tham gia vào trò chơi ở mức đã có sự chủ động .( không yêu cầu HS thụ động ) - Làm quen với 2 động tác : Vươn thở và tay của bài thể dục . yêu cầu thựa hiện ở mức cơ đúng . - HS ham thích tập thể dục để có sức khoẻ tốt . II/ Địa điểm và phương tiện Trên sân trường , kẻ 2 dãy ô để chơi trò chơi . III/ Các hoạt động dạy -học 1. Phần mở đầu - GV phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học : 1 – 2 phút - Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc trên sân trường ; x x x x x x x x x x x x x x x : 1 phút . - Đi thường theo vòng tròn ( ngược chiều kim đồng hồ ) và hít thở sâu :1 phút - Trò chơi : nhảy ô tiếp sức : 2- 3 phút . 2 .Phần cơ bản * Động tác vươn thở : 2- 3 lần , 2 x4 nhịp . - GV nêu tên động tác , giải thích và cho Hs tập bắt chước . - GV nhận xét , uốn nắn động tác cho HS . * Động tác tay Hướng dẫn tương tự trên . * Ôn 2 động tác ; vươn thở và tay ; 1- 2 lần , 2 x4 nhịp * Trò chơi : nhảy ô tiếp sức : 2- 3 phút . 6 4 2 3 1 100 00000000 8 9 7 5 CB XP GV nêu tên trò chơi và nhắc tóm tắt lại cách chơi . 3. Phần kết thúc . - Đi theo nhịp : x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x - GV cùng HS hệ thống lại bài học 1 – 2 phút . - Nhận xét giờ học ; 1 – 2 phút . * Rút kinh nghiệm : HỌC VẦN Bài 80 : IÊC – ƯƠC I/Mục tiêu - HS đọc và viết được iêc ươc , xem xiếc , rước đèn . ( HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá .). ( HS KK đọc được vần mới ( Hiền ) , nhận biết đọc được các âm có trong các vần mới .) - Đọc được từ và câu ứng dụng .( HSY đọc theo HS lớp và nhớ các câu ) - Hiểu nghĩa: 1/4 từ ứng dụng ( công việc ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Xem xiếc , múa rối , ca nhạc .( HSY nói được một vài ý II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK Bộ chữ học TV III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc , viết : ôc , thợ mộc . uôc , ngọn đuốc . - Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Dạy vần *Vần iêc + Nhận diện vần - Yêu cầu HS phân tích vần iêc - Yêu cầu HS so sánh iêc vần uc - GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần iêc + Đánh vần - GV đánh vần hdẫn HS + Tiếng và từ khoá - Yêu cầu HS cài bảng : mộc - GV đánh vần hdẫn HS - GV giới thiệu từ khoá : thợ mộc . - GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá - GV nhận xét chỉnh sửa cho HS * Vần ươc - Yêu cầu HS so sánh vần ươc vần iêc ( Hdẫn quy trình tương tự trên ) - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài * Đọc từ úng dụng - GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : * Viết - GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết - Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS - Yêu cầu HS đọc lại bài * HĐ3: Luyện tập * Luyện đọc Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 - GV hỏi lại HS nghĩa từ ứng dụng * Đọc câu ứng dụng - GV cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS - GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng - Yêu cầu HS nêu tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài * Luyện viết - GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở - GV quan sát uốn nắn HS - Chấm tập , nhận xét * HĐ4 : Luyện nói - GV gợi ý : + Tranh vẽ gì ? + Yêu cầu HS nhìn tranh chỉ và nêu cụ thể + Em có được xem múa rối , xiếc và ca nhạc chưa ? 3. Củng cố - dặn dò - GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài - Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới - Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 81. - Nhận xét tiết học -2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . -2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng - 1 HS phân tích , cả lớp phát âm - HS cài bảng , nhìn bảng phát âm - HS đánh vần - HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp . - HS KK đọc âm , từ khoá : con ốc ( Hiền ) - HS cài bảng , phát âm - HS KG phân tích - HS đánh vần cá nhân , lớp -HSKGđọc trơn - HSTBY đánh vần - HS luyện đọc theo nhóm , lớp - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , lớp - HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích - HSY đánh vần một vài tiếng - HS nhắc lại nghĩa từ - HS tập viết vào bảng con - HS lần lượt phát âm : ươc iêc , xem xiếc , rước đèn . -HSKG đọc trơn . - HSTBY đánh vần các vần , một số tiếng . - HS đọc các từ ngữ ứng dụng - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK - HS đọc trơn cá nhân , nhóm , lớp - HSTB đánh vần đọc được 1 , 2 câu . - HSY đọc theo HS lớp . - 2- 3 HSG lại đọc câu ứng dụng - HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc - HS viết bài vào vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói: Xem xiếc , múa rối , ca nhạc . - HS chỉ và nói - HSTB , Y chỉ và nói được 1 , 2 ý . *Rút kinh nghiệm : 20 TOÁN Bài : MƯỜI S ÁU , MƯỜI B ẢY , M ƯỜI TÁM , MƯỜI CHÍN I/Mục tiêu Giúp HS : - Nhận biết : mỗi số : 16 , 17, 18 , 19 gồm 1 chục và một số đơn vị là 6 , 7 , 8 ,9 . Nhận biết các số 16, 17 , 18 , 19 là số có hai chữ số . - Biết đọc và viết các số đó . - HS làm được các bài tập ( HSTBY.Thực hiện được một vài ý trong các bài tập 1 , 2, 3 , 4 .) II/ Đồ dùng dạy - học Bó chục que tính và các que tính rời Bộ đồ dùng học toán . III/ Các hoạt động dạy - học . 1. Kiểm tra . - Kiểm tra bài Mười ba , mười bốn , mười lăm . - Nhận xét . 2. Bài mới . * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Giới thiệu số 16 - Gv thao tác trên que tính , hướng dẫn HS nhận biết số 16 , đọc viết được số 16 biết được số 16 gồm một chục và 6 đơn vị - GV nhắc lại - Biết được số 16 là số có 2 chữ số - Hướng dẫn HS viết số 13 * HĐ3 : Giới thiệu số 17, 18 , 19 . - GV nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS TBY thao tác * HĐ4 : Thực hành + Bài 1 : Viết số - Gọi HS nêu yêu cầu - GV đọc cho HS TB, Y viết các số theo yê
Tài liệu đính kèm: