I/ Mục tiêu
- HS đọc và viết được :im , um , chim câu , trùm khăn.
- Đọc được từ và câu ứng dụng .
- Hiểu nghĩa: 2/4 số từ ứng dụng (tủm tỉm , mũm mĩm ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xanh , đỏ , tím , vàng .
- HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá . Tìm được tiếng chứa vần mới trong bài .
II/ Đồ dùng dạy - học
Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK
Bộ chữ học TV
ọc như thế nào ? + Các bạn có trật tự chưa , có nói chuyện không ? => Kết luận : HS cần trật tự khi nghe giảng bài , không đùa nghịch , nói chuyện hay làm việc riêng trong giờ học , giơ tay xin phép khi muốn nói . * HĐ5 : Tô màu - Yêu cầu HS tô màu các bạn HS biết giữ trật tự trong tranh . - GV nhận xét nêu câu hỏi : + Vì sao em lại tô màu vào bạn đó ? + Chúng ta có nên làm theo các bạn đó không ? Vì sao ? => Kết luận : Việc làm của 2 bạn nhỏ trong tranh là đúng hay sai ? Vì sao ? Mất trật tự trong lp71 học có hại gì ? Hai bạn giành nhau quyển truyện tra nh gây mất trật tự trong giờ học , không nghe cô giáo giảng bài , không hiểu bài , làm mất thời gian của cô , làm ảnh hưởng đến các bạn trong lớp . - Hướng dẫn HS đọc 2 câu thơ: Trò ngoan vào lớp nhẹ nhàng Trật tự nghe giảng em càng ngon hơn . 3. Củng cố - dặn dò - Liên hệ giáo dục HS - Nhận xét tiết học - HS quan sát tranh , thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trả lời - Nhận xét , bổ sung . - HS thực hiện thi đua theo tổ . - HS quan sát tranh thảo luận nhóm đôi . - Đại diện một vài HS nêu kết quả thảo luận - Nhận xét . - HS thực hành tô màu vào VBT - HS trả lời cá nhân - HS đọc Đ T theo GV , HS đọc thuộc lòng cá nâhn . * Rút kinh nghiệm : Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2008 HỌC VẦN Bài 65 : iêm - yêm I/ Mục tiêu - HS đọc và viết được: iêm , yêm , dừa xiêm , cái yếm . - Đọc được từ và câu ứng dụng . - Hiểu nghĩa: 3/4 số từ ứng dụng (âu yếm , yếm dãi , quý hiếm ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Điểm mười . - HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá . Tìm được tiếng chứa vần mới trong bài . II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK Bộ chữ học TV III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc , viết : im , chim câu um , trùm khăn - Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Dạy vần *Vần iêm + Nhận diện vần - Yêu cầu HS phân tích vần : iêm - Yêu cầu HS so sánh iêm và im - GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần iêm + Đánh vần - GV đánh vần hdẫn HS + Tiếng và từ khoá - Yêu cầu HS cài bảng : xiêm - GV đánh vần hdẫn HS - GV giới thiệu từ khoá : dừa xiêm - GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá - GV nhận xét chỉnh sửa cho HS * Vần yêm - Yêu cầu HS so sánh vần yêm và vần iêm - Lưu ý HS vần yêm đứng một mình tạo thành tiếng , không có phụ âm đầu đứng trước . ( Hdẫn quy trình tương tự trên ) - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài * Đọc từ úng dụng - GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : * Viết - GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết - Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS - Yêu cầu HS đọc lại bài * HĐ3: Luyện tập * Luyện đọc Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 - GV hỏi lại HS nghĩa 2 từ ứng dụng ( chòm râu , đom đóm ) * Đọc câu ứng dụng - GV cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS - GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng - Yêu cầu HS nêu tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài * Luyện viết - GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở - GV quan sát uốn nắn HS - Chấm tập , nhận xét * HĐ4 : Luyện nói - GV gợi ý : + Tranh vẽ gì ? + Vì sao bạn học được điểm mười ? + Để học được nhiều điểm mười , ta phải học như thế nào ? + Bạn nào trong lớp ta thường học được nhiều điểm mười nhất ? 3. Củng cố - dặn dò - GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài - Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới - Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 66 - Nhận xét tiết học -2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . -2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng - 1 HS phân tích , cả lớp phát âm - HS cài bảng , nhìn bảng phát âm - HS đánh vần - HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp . - HS cài bảng , phát âm - HS phân tích - HS đánh vần cá nhân , lớp - HS đánh vần (đọc trơn ) - HS luyện đọc theo nhóm , lớp - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , lớp - HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích - HS nhắc lại nghĩa từ -HS tập viết vào bảng con - HS lần lượt phát âm : iêm , dừa , dừa xiêm , yêm , cái yếm - HS đọc các từ ngữ ứng dụng - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , nhóm , lớp - 2- 3 HS đọc câu ứng dụng - HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc - HS viết bài vào vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói : Điểm mười - HS nói : cá nhân theo gợi ý *Rút kinh nghiệm : TOÁN Bài : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu Giúp HS : - Củng cố về phép trừ trong phạm vi 10 . - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong thanh . - HS yếu thực hiện được bài tập 1 trong bài . II/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 10 . 10 - - 10 - Yêu cầu HS thực hiện : 4 7 - Nhận xét – cho điểm . 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Thực hành + Bài 1 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu - GV nêu phép tính - Nhận xét , sửa sai . +Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống - GV nêu yêu cầu , gợi ý hướng dẫn HS làm bài . - Nhận xét , sửa bài . Chấm điểm một số tập , nhận xét . + Bài 3 : Viết phép tình thích hợp . - Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ SGK - GV gợi ý : a/ Có mấy con vịt trong chuồng ? Mấy con vịt đi vào nữa ? Bài toán hỏi gì ? Thực hiện phép tính gì ? b/ Hướng dẫn tương tự trên - Nhận xét , sửa bài . 3. Củng cố - dặn dò - Tổ chức cho HS hỏi đáp nhanh về bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 . - Nhận xét , tuyên dương , nhắc nhở . - Dặn HS về học thộc lòng lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 . - Nhận xét tiết học . - 2 HS đọc thuộc lòng trước lớp . - Được , Linh thực hiện trên bảng lớp . - 1 , 2 HS nêu yêu cầu - HS nêu miệng kết quả . - HS yếu thực hiện vào sách - HS làm bài vào vở - 2 HS thực hiện trên bảng lớp - Nhận xét , sửa bài - HS quan sát tranh vẽ SGK , nêu đề toán : - HS viết phép tính vào bảng con . -2 HS viết 2 phép tính trên bảng lớp . - Nhận xét - HS lập thành 2 đội : hỏi – đáp theo yêu cầu . - Nhận xét * Rút kinh nghiệm : MĨ THUẬT Bài : VẼ HOẶC XÉ DÁN LỌ HOA I/ Mục tiêu Giúp HS : - Thấy được vẻ đẹp về hình dáng của một số lọ hoa . - Vẽ được lọ hoa đơn giản . II/ Đồ dùng dạy - học Một vài tranh ảnh chụp một vài lọ hoa có kiểu dáng khác nhau , tranh quy trình hướng dẫn cách vẽ lọ hoa . Vở tập vẽ , bút chì , màu vẽ . III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS - Nhận xét 2 . Bài mới * HĐ1 : Giới thiêu bài * HĐ2 : Quan sát - GV cho HS quan sát tranh đã chuẩn bị - Yêu cầu HS quan sát , nhận xét : + Có mấy dạng lọ hoa ? kể ra ? - GV nhận xét kết luận : * HĐ3 : Hướng dẫn cách vẽ - GV giới thiệu tranh quy trình + vẽ mệng lọ : + Vẽ nét cong của thân lọ + Vẽ cổ lọ + Vẽ hình hoàn chỉnh + Vẽ màu và trang trí theo ý thích * HĐ4 : Thực hành - Yêu cầu HS vẽ lọ hoa vào Vở tập vẽ . - Lưu y HS vẽ hình vừa với khung hình , không to quá hay nhỏ quá . - GV quan sát giúp đỡ HS - Nhắc HS vẽmàu và trang trí theo ý thích * HĐ5 : Trưng bày bài vẽ - GV nhận xét đánh giá từng bài vẽ của cá nhân , của tổ . 3. Củng cố - dặn dò - Liên hệ giáo dục HS - Nhận xét tiết học . - HS quan sát nhận xét : có nhiều dạng : thấp tròn , cao tròn , có cổ cao , thân pinh2 to ở dưới . - HS quan sát tranh quy trình , quan sát cách vẽ mẫu của GV . - HS trưng bày theo tổ . - HS quan sát , nhận xét bài vẽ của các bạn . Chọn ra bài vẽ đẹp theo ý thích . * Rút kinh nghiệm : Thứ tư ngày 10 tháng 12 năm 2008 HỌC VẦN Bài 66: uôm – ươm I/ Mục tiêu - HS đọc và viết được: uôm , cánh buồm , ươm , đàn bướm . - Đọc được từ và câu ứng dụng . - Hiểu nghĩa: 2/4 số từ ứng dụng (nhuộm vải , cháy đượm ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong , bướm , chim , cá cảnh . - HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá . Tìm được tiếng chứa vần mới trong bài . II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK Bộ chữ học TV III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc , viết : iêm , dừa xiêm yêm , cái yếm - Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Dạy vần *Vần uôm + Nhận diện vần - Yêu cầu HS phân tích vần : uôm - Yêu cầu HS so sánh uôm vần um - GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần uôm + Đánh vần - GV đánh vần hdẫn HS + Tiếng và từ khoá - Yêu cầu HS cài bảng : buồm - GV đánh vần hdẫn HS - GV giới thiệu từ khoá : cánh buồm - GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá - GV nhận xét chỉnh sửa cho HS * Vần ươm - Yêu cầu HS so sánh vần uômvà vần ươm ( Hdẫn quy trình tương tự trên ) - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài * Đọc từ úng dụng - GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : * Viết - GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết - Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS - Yêu cầu HS đọc lại bài * HĐ3: Luyện tập * Luyện đọc Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 - GV hỏi lại HS nghĩa 2 từ ứng dụng (nhuộm vải , cháy đượm ) * Đọc câu ứng dụng - GV cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS - GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng - Yêu cầu HS nêu tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài * Luyện viết - GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở - GV quan sát uốn nắn HS - Chấm tập , nhận xét * HĐ4 : Luyện nói - GV gợi ý : + Con ong thường thích làm gì ? +Con bướm thích gì ? + Con cá và con chim có ích gì cho nhà nông ? + Em thích con vật nào nhất ? 3. Củng cố - dặn dò - GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài - Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới - Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 67 - Nhận xét tiết học -2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . -2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng - 1 HS phân tích , cả lớp phát âm - HS cài bảng , nhìn bảng phát âm - HS đánh vần - HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp . - HS cài bảng , phát âm - HS phân tích - HS đánh vần cá nhân , lớp - HS đánh vần (đọc trơn ) - HS luyện đọc theo nhóm , lớp - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , lớp - HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích - HS nhắc lại nghĩa từ -HS tập viết vào bảng con - HS lần lượt phát âm : uôm , ươm , cánh buồm , đàn bướm . - HS đọc các từ ngữ ứng dụng - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , nhóm , lớp - 2- 3 HS đọc câu ứng dụng - HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc - HS viết bài vào vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói : Ong , bướm , chim , cá cảnh . - HS nói : cá nhân theo gợi ý *Rút kinh nghiệm : TOÁN BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I/Mục tiêu Giúp HS : - Củng cố bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 . Biết vận dụng để làm tính . - Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Tiếp tục củng cố và phát triển kĩ năng xem tranh vẽ , đọc và giải bài toán tương ứng . - HS yếu thực hiện được bài tập 1 , 2 trong bài . II/ Đồ dùng dạy - học Bộ đồ dùng học toán III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Gọi HS đọc thuộc lòng bảng cộng , trừ trong phạm vi 10 - Nhận xét cho điểm . 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Ôn bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cộng trừ trong phạm vi 10 . - GV hướng dẫn HS nhận biết quy luật sắp xép các công thức tính trên các bảng đã cho : + Một bên là tăng dần : 1, 2 , 3 , 4 , 5 , . + Một bên là giảm dần : 9 , 8 , 7 , 6 ,.. - Bảng trừ cột 1 = 10 - Cột 2 tăng dần từ 1 đến 10 - Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ . - Yêu cầu HS đọc lại các bảng cộng , trừ trong phạm vi 10 . * HĐ3 : Thực hành + Bài 1 :Tính - GV nêu phép tính - Nhận xét , sửa sai + Bài 2 : Điền số - GV gợi ý : kết quả là 10 , ta phải chọn một số thích hợp để điền vào ô và khi cộng 2 số lại có kết quả là 10 . Vậy 1 cộng mấy bắng 10 ? - Tương tự Gv hướng dẫn HS thực hiện lần lượt các phép tính còn lại . + Bài 3 : Viết phép tính tích hợp - Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ SGK - GV hướng dẫn : a/ + Hàng trện có mấy chiếc thuyền ? + Hàng dưới có mấy chiếc thuyền ? + Bài toán hỏi gì ? b/ Hướng dẫn HS thực hiện tương tự như trên 3 . Củng cố - dặn dò - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 . - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. -2 HS đọc thuộc lòng trước lớp - HS lần lượt đọc thuộc lòng bảng cộng và trừ : cá nhân - HS quan sát trên bảng cộng, trừ nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - HS nêu miệng kết quả - HS nêu : 1 + 9 = 10 - HS lần lượt thực hiện các phép tính còn lại trên bảng lớp . - HS quan sát tranh vẽ SGK , nêu đề toán - HS viết phép tính vào bảng con * Rút kinh nghiệm : Th ứ n ăm ng ày 11 th áng 12 n ăm 2008 THỂ DỤC Bài : KIỂM TRA THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I/Mục tiêu Kiểm tra các động tác TDRLTTCB .Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng . II/Địa điểm , phương tiện Trên sân trường ,dọn vệ sinh nơi tập . Vẽ 5 dấu nhân hàng ngang cách vị trí đứng của lớp từ 2 – 3m . II/ Nội dung và phương pháp lên lớp . 1. Phần cơ bản - GV nêu yêu cầu , nội dung bài học , nội dung và phương pháp kiểm tra . - Giậm chân tại chỗ , đếm theo nhịp : 1 – 2phút x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x * Ôn 1 – 2 lần Nhịp 1 : Đứng đưa hai tay ra trước x x x x x x Nhịp 2 : Đứng đưa hai tay dang ngang x x x x x x Nhịp 3 : Đứng đưa hai tay lên cao chéch hình chữ V x x x x x x Nhịp 4 : Về TT ĐCB x x x x x x * Ôn 1 – 2 lần Nhịp 1 : Đứng hai tay chống hông , đưa chân trái ra trước Nhịp 2 :Thu chân về , đứng đưa hai tay chống hông Nhịp 3 : Đưa chân ra trước , hai tay chống hông Nhịp 4 : Về TT ĐCB 2. Phần cơ bản - Nội dung kiểm tra : Mỗi HS thực hiện 2 trong 10 động tác TDRLTTCBđã học . - Tổ chức và phương pháp kiểm tra : Kiểm tra nhiều đợt , mỗi đợt 3 – 5 HS .Gvgoi5 tên những HS đến lượt kiểm tra lên đứng vào dấu (x) đã chuẩn bị , quay mặt về phía các bạn .Gvneu6 tên động tác trước khi hô nhịp cho HS thực hiện đồng loạt . Chỉ kiểm tra mỗi nhóm 2 trong 10 động tác đã học . - Cách đánh giá : + Những HS thực hiện được cả 2 động tác ở mức cơ bản đúng là đạt yêu cầu . + Những HS thực hiện được một động tác hoặc không được động tác nào , Gv cho kiểm tra lại . x x x x x x 3 . Phần kết thúc - Gv cùng HS hệ thống lại bài : 1 phút . - GV nhận xét phần kiểm tra và công bố kết quả , khen ngợi những HS thực hiện động tác chính xác , đẹp . HỌC VẦN B ÀI 67 : ÔN TẬP I/ Mục tiêu - HS đọc viết một cách chắc chắn các vân có kết thúc bằng m ,- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài . - Hiểu nghĩa 1/3 số từ (xâu kim ) và câu ứng dụng . - Nghe hiểu và kể lại được câu chuyện : Đi tìm bạn - HS yếu đọc được các vần , nhận biết các vần có trong từ và câu II/ Đồ dùng dạy - học Bảng ôn SGK phóng to Tranh minh hoạ SGK III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS dọc , viết : uôm , cánh buồm ươm , đàn bướm - Yêu cầu HS đọc từ và câu ứng dụng - Nhận xét , cho điểm 2. Bài mới * HĐ1: Giới thiệu bài - Yêu cầu HS nêu những vần vừa học trong tuần - GV ghi phần trái bảng - GV cho HS xem bảng ôn *HĐ2: Ôn tập + Các vần vừa học - Yêu cầu HS nêu các vần vừa học - GV đọc âm + Ghép chữ thành vần + Đọc từ ngữ ứng dụng - GV đọc , giải thích nghĩa từ (xâu kim ) - Gv chỉnh sửa phát âm cho HS + Tập viết từ ngữ ứng dụng - GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết : xâu kim , lưỡi liềm - Nhận xét chỉnh sửa chữ viết cho HS * Luyện tập + Luyện đọc Nhắc lại bài ôn tiết 1 - GV nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS + Đọc đoạn thơ ứng dụng - GV đọc , giải thích nội dung : - Gv chỉnh sửa phát âm , khuyến khích HS đọc trơn .- GV đọc lại bài + Luyện viết - Hdẫn HS viết bài vào vở - Gv quan sát uốn nắn HS * HĐ3 : Kể chuyện - GV kể chuyện diễn cảm , có kèm theo tranh minh hoạ - GV kể lại lần 2 theo tranh để HS ghi nhớ - GV gợi ý để HS kể chuyện : mỗi nhóm kể theo nội dung của 1 tranh . - GV gợi ý cho HS về ý nghĩa câu chuyện : Câu chuyện nói lên tình bạn cao quý thân thiết của Sóc và Nhím dù cuộc sống khác nhau . 3. Củng cố - dặn dò - GV chỉ bảng ôn cho HS theo dõi đọc theo - Dặn HS ôn lại bài - Nhận xét tiết học - 2 HS đọc , viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con , đọc Đ T - 2 HS đọc từ , 1 HS nhìn sách đọc câu ứng dụng - HS nêu cá nhân - HS chỉ chữ - HS chỉ chữ và đọc âm - HS lần lượt ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang . - HS đọc các vần ghép được : cá nhân , tổ , lớp - HS đọc các từ ngữ ứng dụng : cá nhân , tổ , lớp - HS tập viết vào bảng con - HS lần lượt đọc các vần trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo : nhóm , bàn , cá nhân . - HS đọc Đ T , cá nhân - HS viết bài vào vở - HS đọc tên câu chuyện : Đi tìm bạn - HS lắng nghe , quan sát ghi nhớ . - HS thảo luận , cử đại diện kể - HS tìm chữ có vần vừa học ôn : cài bảng * Rút kinh nghiệm : TOÁN LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu Giúp HS củng cố và khắc sâu kiến thức : - Củng cố bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 . - Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Tiếp tục củng cố và phát triển kĩ năng xem tranh vẽ , đọc va giải bài toán tương ứng . - HS yếu thực hiện được bài tập 1 , 4 . ( không yêu cầu đọc rành mạch đề toán ) II/ Đồ dùng dạy - học Phiếu ghi các bài tập 3 , 2 II/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra .- Yêu cầu HS làm bài : 10 -2 = 5 + 5 = 7 -6 = 10 -1 = 3 + 7 = 9 -8 = - Nhận xét , sửa sai . 2 . Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Thực hành - GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt từng bài tập . + Bài 1 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu Hs thực hiện vào sách - Gọi 5 HS đứng tại chỗ nhìn sách đọc kết quả - Nhận xét , cho diểm - GV viết bảng : 5 + 5 = 10 – 5= 10 + 0 = 10 – 0 = - GV chỉ lên phép tính 5 + 5 = hỏi : 5 cộng 5 bằng mấy ? ( GV viết kết quả : 5 + 5 = 10 ) - GV hỏi : Thế 10 – 5 = mấy ? ( GV viết kết quả 10 – 5 = 5 ) - GV : Các số trong hai phép tính đó là giống nhau nhưng chúng đứng ở cac vị trí giống nhau không ? - GV : Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - GV lại chỉ vào 2 phép tính : 10 + 0 = 10 10 – 0 = 10 - GV hỏi : Em có hận xét gì về kết quả của 2 phép tính trên ? - GV hỏi : Em có nhận xét gì khi lấy một số cộng với 0 hay lấy 1 số trừ đi 0 ? + Bài 3 : Điền dấu : > , < = - Gọi HS nêu yêu cầu . - GV : Trước khi điền dấu ta phải làm gì? - Chấm điểm một vài tập . - Nhận xét , sửa bài + Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Gị HS nêu yêu cầu bài toán - GV viết tóm tắt lên bảng va gọi HS nhìn vao tóm tắt đọc đề toán . - GV : Bàitoán cho ta biết gì ? Bài toán cho ta biết điều gì ? + Bài 2 : Số - Gọi HS nêu yêu cầu - GV dán đầu bài lên bảng , yêu cầu HS làm bài . - Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp - Nhận xét cho điểm . 3 . Củng cố - dặn dò - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - Dặn HS HTL lại tất cả các bảng cộng , trừ đã học . - Nhận xét tiết học - HS thực hiện vào bảng con theo lượt ( mỗi lượt 2 phép tính ) . - 1 , 2 HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm bài vào sách . - HS Nhận xét . - HS nêu - HS nêu không giống nhau - HS nêu : kết quả giống nhau - HS nêu : một số cộng với 0 hay 1 số trừ đi 0 cũng bằng chính số đó . -1 , 2 HS nêu . - HS thực hiện tính rồi so sánh - HS làm bài vào sách - 3 HS làm bài trên phiếu . - Nhận xét sửa bài . - HS nhìn tóm tắt nêu bài toán - HS : Cho biết tổ 1 có 6 bạn , tổ 2 có 4 bạn . Hỏi : Cả 2 tổ có bao nhiêu bạn / - HS viết phép vào bảng con - 1 HS viết phép tính trên bảng lớp . - Nhận xét sửa sai - HS làm bài vào sách . - 2HSthực hiện trên bảng lớp - Nhận xét -HS quan sát nêu kết quả - HS đọc Đ T * Rút kinh nghiệm : THỦ CÔNG Bài : GẤP CÁI QUẠT ( T2 ) I/Mục tiêu HS biết cách gấp cái quạt , gấp được cái quạt bằng giấy . II/ Đồ dùng dạy - học - Quạt giấy mẫu , giấy màu hình chữ nhật to , 1 sợi chỉ . - Giấy màu hình chữ nhật , vở thủ công , chỉ , hồ dán . III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS - Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Quan sát nhận xét - GV cho HS xem quạt mẫu , yêu cầu HS nhận xét các nếp gấp . - GV giới thiệu : quạt được dùng nếp gấp các nếp gấp cách đều để gấp . * HĐ3 : Hướng dẫn gấp . - GV thao tác : ( vừa gấp vừa nêu cách gấp ) . . Bước 1: Đặt tờ giấy màu lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều cho đến hết tờ giấy màu . .Bước 2:Gấp đôi vừa gấp để lấy dấu giữa . . Bước 3 :Dùng sợi chỉ buột chặt lại phần giấy giữa . . Trang trí quạt theo ý thích - Yêu cầu HS nhắc lại các thao tác gấp quạt - Yêu cầu HS thực hành trên giấy nháp -GV quan sát giúp đỡ HS * HĐ4 : Thực hành - GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS - GV nhắc lại quy trình gấp trên vật mẫu - Gọi HS nhắc lại các bước gấp quạt . - Yêu cầu HS thực hành gấp quạt - GV quan sát , giúp đỡ HS còn lúng túng . - Lưu ý HS bôi hồ mỏng , đều , buộc dây chác , đẹp . - Gấp xong trang trí quạt cho đẹp . * HĐ5 : Trung bày sản phẩm - GV nhận ét đánh giá từng sản phẩm của HS . 3. Củng cố - dặn dò - Giáo dục HS - Chuẩn bị bài sau : Gấp cái ví . - Nhận xét tiết học . - HS quan sát , nhận xét - HS quan sát các thao tác của GV - 1 , 2 HS nhắc lại : có 3 bước - 1 HS thực hiện trước lớp - HS thực hành trên giấy nháp - HS thực hành gấp quạt theo đúng quy trình - HS trưng bày sản phẩm theo nhóm - HS cùng nhận xét .Chọn sản phẩm đẹp theo ý thích . * Rút kinh nghiệm : Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2008 HỌC VẦN Bài 68 : ot - at I/ Mục tiêu - HS đọc và viết được: ot , at , tiếng hót , ca hát . - Đọc được từ và câu ứng dụng . - Hiểu nghĩa: 2/4 số từ ứng dụng (bãi cát , chẻ lạt ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy , chim hót , chúng em ca hát . - HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá . Tìm được tiếng chứa vần mới
Tài liệu đính kèm: