I/ Mục tiêu
- HS đọc và viết được : om , am , làng xóm , rừng tràm .
- Đọc được từ và câu ứng dụng .
- Hiểu nghĩa: 2/4 số từ ứng dụng (chòm râu , đom đóm ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nói lời cảm ơn .
- HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá . Tìm được tiếng chứa vần mới trong bài .
II/ Đồ dùng dạy - học
Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK
Bộ chữ học TV
III/ Các hoạt động dạy - học
ằm - GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá - GV nhận xét chỉnh sửa cho HS * Vần âm - Yêu cầu HS so sánh âm và ăm ( Hdẫn quy trình tương tự trên ) - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài * Đọc từ úng dụng - GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : * Viết - GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết - Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS - Yêu cầu HS đọc lại bài * HĐ3: Luyện tập * Luyện đọc Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 - GV hỏi lại HS nghĩa 2 từ ứng dụng ( mầm non , đỏ thắm ) * Đọc câu ứng dụng - GV cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS - GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng - Yêu cầu HS nêu tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài * Luyện viết - GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở - GV quan sát uốn nắn HS - Chấm tập , nhận xét * HĐ4 : Luyện nói - GV gợi ý : + Tranh vẽ những gì ? + Các bạn nhỏ thích làm gì vào ngày chủ nhật ? + Hôm nay là ngày thứ mấy , ngay mấy , tháng mấy ? + Em thích nhất ngày nào trong tuần , vì sao ? 3. Củng cố - dặn dò - GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài - Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới - Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 63 - Nhận xét tiết học -2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . -2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng - 1 HS phân tích , cả lớp phát âm - HS cài bảng , nhìn bảng phát âm - HS đánh vần - HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp . - HS cài bảng , phát âm - HS phân tích - HS đánh vần cá nhân , lớp - HS đánh vần (đọc trơn ) - HS luyện đọc theo nhóm , lớp - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , lớp - HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích - HS nhắc lại nghĩa từ -HS tập viết vào bảng con 4 - HS lần lượt phát âm : ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm . - HS đọc các từ ngữ ứng dụng - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , nhóm , lớp - 2- 3 HS đọc câu ứng dụng - HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc - HS viết bài vào vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói : Thứ , ngày , tháng . - HS nói : cá nhân theo gợi ý *Rút kinh nghiệm : TOÁN LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu Giúp HS củng cố và khắc sâu kiến thức : - Các bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học . - So sánh các số trong phạm vi 9 . - Đặt đề toán theo tranh , nhận dạng hình vuông . - HS yếu thực hiện được bài tập 1 , 3 . II/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Gọi HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 9 . - Yêu cầu HS làm bài : 9 -2 = 9 -5 = 9 -6 = 9 -1 = 9 -7 = 9 -8 = - Nhận xét , sửa sai . 2 . Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Thực hành - GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt từng bài tập . + Bài 1 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm - Nhận xét , sửa sai . + Bài 3 : Điền dấu : > , < = - Gọi HS nêu yêu cầu . - Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện - Chấm điểm một vài tập . - Nhận xét , sửa bài + Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK - GV gợi ý : + Có mấy con gà ? + Mấy con trong chuồng ? + Bài toán hỏi gì ? - Nhận xét cho điểm . + Bài 2 : Số - GV gợi ý hướng dẫn HS làm bài + Bài 5 : Hình bên có mấy hình vuông - GV hướng dẫn HS tìm tổng số hình 3 . Củng cố - dặn dò - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cộng, trừ trong phạm vi 9 . - Dặn HS HTL lại tất cả các bảng cộng , trừ đã học . - Nhận xét tiết học - 2 HS đọc thuộc lòng trước lớp - 3 HS thực hiện trên bảng lớp , ca lớp thực hiện vào bảng con theo nhóm . - 1 , 2 HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm bài vào bảng con theo nhóm . - Đại diện nhóm làm bài trên bảng lớp . - Nhận xét . -1 , 2 HS nêu . - HS làm bài vào vở - 3 HS làm bài trên bảng lớp . - Nhận xét sửa bài . - HS quan sát hình vẽ SGK , nêu đề toán cá nhân . - HS viết hép tính vào sách . - 1 HS viết phép tính trên bảng lớp . - Nhận xét sửa sai - HS làm bài vào sách . - 3 HSthực hiện trên bảng lớp -HS quan sát nêu kết quả - HS đọc Đ T * Rút kinh nghiệm : MĨ THUẬT Bài : VẼ CÂY I/Mục tiêu Giúp HS : - Nhận biét được các loại cây và hình dáng của chúng . - Biết cách vẽ một vài loại cây quen thuộc . - Vẽ được hình cây và vẽ màu theo ý thích . II/ Đồ dùng dạy - học - Một số tranh ảnh về các loại cây . Hình vẽ các loại cây Hình hướng dẫn cách vẽ - Vở tập vẽ , bút chì , chì màu . III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS - Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Giới thiệu tranh , ảnh một số cây - Gợi ý để HS nhận biết về hình dáng , màu sắc của chúng : + Tên cây .. + Các bộ phận của cây . - Yêu cầu HS kể thêm tên các loại cây khác . - GV tóm tắt : Có nhiều loại cây khác nhau , cây có vòm lá , thân và cành , hoa quả , * HĐ3 : Hướng dẫn cách vẽ cây - Hướng dẫn vẽ theo từng bước sau : + Vẽ thân , cành + Vẽ vòm lá + vẽ thêm chi tiết + Vẽ màu theo ý thích - GV cho HS xem một số bài vẽ cây của hoạ sĩ , của thiếu nhi - * HĐ4 : Thực hành - GV hướng dẫn HS vẽ : + Vẽ một cây ( vẽ nhiều cây ) + Vẽ hình vừa với phần giấy + Vẽ màu theo ý thích - GV quan sát giúp đỡ HS , gợi ý vẽ màu : vẽ màu xanh , thân màu cây . * HĐ5 : Nhận xét đánh giá - GV cùng HS nhận xét đánh giá từng bài vẽ của HS 3. Củng cố - dặn dò - Liên hệ giáo dục BVMT . - Nhận xét tiết học - HS quan sát nhận biết : tên cây , các bộ phận của cây HS theo dõi các bước vẽ của GV - HS thực hành vẽ hình theo yêu cầu - HS nhận xét , chọn bài vẽ đẹp theo ý thích . * Rút kinh nghiệm : . Thứ tư ngày 3 tháng 12 năm 2008 HỌC VẦN Bài 62 : ôm – ơm I/ Mục tiêu - HS đọc và viết được : ôm , ơm , com tôm , đống rơm - Đọc được từ và câu ứng dụng . - Hiểu nghĩa: 1/4 số từ ứng dụng ( sáng sớm ) câu ứng dụng câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bữa cơm - HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá . Tìm được tiếng chứa vần mới trong bài . II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK Bộ chữ học TV III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc , viết: ăm , nuôi tằm âm , hái nấm - Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Dạy vần *Vần ôm + Nhận diện vần - Yêu cầu HS phân tích vần ôm - Yêu cầu HS so sánh ôm và am - GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần : ôm + Đánh vần - GV đánh vần hdẫn HS + Tiếng và từ khoá - Yêu cầu HS cài bảng tôm - GV đánh vần hdẫn HS - GV giới thiệu từ khoá : con tôm - GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá - GV nhận xét chỉnh sửa cho HS * Vần ơm - Yêu cầu HS so sánh ôm và ơm ( Hdẫn quy trình tương tự trên ) - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài * Đọc từ úng dụng - GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : * Viết - GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết - Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS - Yêu cầu HS đọc lại bài * HĐ3: Luyện tập * Luyện đọc Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 - GV hỏi lại HS nghĩa từ ứng dụng (sáng sớm ) * Đọc câu ứng dụng - GV cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS - GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng - Yêu cầu HS nêu tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài * Luyện viết - GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở - GV quan sát uốn nắn HS - Chấm tập , nhận xét * HĐ4 : Luyện nói - GV gợi ý : + Tranh vẽ những gì ? + Bữa cơm nhà em thường có những gì ? Có những ai ùng ăn cơm ? + Nhà em ăn mấy bữa cơm trong ngày ? + Ai nấu cơm ? + Em thích ăn món gì nhất ? 3. Củng cố - dặn dò - GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài - Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới - Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 63 - Nhận xét tiết học -2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . -2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng - 1 HS phân tích , cả lớp phát âm - HS cài bảng , nhìn bảng phát âm - HS đánh vần - HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp . - HS cài bảng , phát âm - HS phân tích - HS đánh vần cá nhân , lớp - HS đánh vần (đọc trơn ) - HS luyện đọc theo nhóm , lớp - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , lớp - HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích - HS nhắc lại nghĩa từ -HS tập viết vào bảng con 4 - HS lần lượt phát âm : ôm , ơm ,con tôm , đống rơm - HS đọc các từ ngữ ứng dụng - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , nhóm , lớp - 2- 3 HS đọc câu ứng dụng - HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc - HS viết bài vào vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói : Bữa cơm - HS nói : cá nhân theo gợi ý *Rút kinh nghiệm : TOAÙN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I/Muïc tieâu Giuùp HS : - tieáp tuïc cuûng coá khaùi nieäm veà pheùp coäng - Thaønh laäp vaø ghi nhôù baûng coäng trong phaïm vi 10 - Bieát laøm tính coäng trong phaïm vi 10. - HS yếu không yêu cầu HS thuộc lòng bảng coäng tại lớp . HS thực hiện được bài tập 1 trong bài . II/ Ñoà duøng daïy – hoïc Boä ñoà duøng hoïc toaùn . III/ Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc 1.Kieåm tra - Yeâu caàu HS ñoïc thuoäc baûng coäng trong phaïm vi 9 2. Baøi môùi * HÑ1 : Giôùi thieäu baøi * HÑ2 : Höôùng daãn HS thaønh laäp baûng coäng trong phaïm vi 10. * Höôùng daãn thaønh laäp coâng thöùc 9 + 1 = 10 , 1 + 9 = 10 - GV ñính 9 hình tam giaùc hoûi : Coù maáy hình tam giaùc ? - GV ñính theâm 1 hình : Theâm maáy hình ? - Yeâu caàu HS neâu ñeà toaùn . - Ta phaûi thöïc hieän pheùp tính gì ? - Yeâu caàu HS neâu pheùp tính . - Yeâu caàu HS ñeám soá hình tam giaùc neâu keát quaû pheùp tính . - Gv vieát pheùp tính , ñoïc . 9 + 1 = 10 - Yeâu caàu HS döïa vaøo 3 soá treân vieát 1 pheùp tính khaùc . - Yeâu caàu HS nhaän xeùt keát quaû cuûa 2 pheùp tính 9 + 1 = 10 , 1 + 9 = 10 ñeå nhaän bieát tính chaát giao hoaùn cuûa pheùp coäng . * Höôùng daãn HS hình thaønh caùc coâng thöùc 8 + 2 = 10 , 2 + 8 = 10 , 7 + 3 = 10 , 3 + 7 = 10 , 4 + 6 = 10 , 6 + 4 =10 , 5 + 5 =10 ( Höôùng daãn töông töï treân ) - GV ñoïc laïi töøng pheùp tính vaø noùi ñaây laø pheùp coäng , giôùi thieäu baûng coäng . * HÑ3 : Höôùng daãn HS hoïc thuoäc loøng baûng coäng - GV xoaù baûng daàn höôùng daãn HS * HÑ4 : Thöïc haønh - Höôùng daãn HS thöïc hieän laàn löôït töøng bài + Baøi 1 : Tính - Nhaän xeùt + Baøi 3 : Vieát pheùp tính thích hôïp - Yeâu caàu HS quan saùt tranh SGK neâu ñeà toaùn . - GV gôïi yù : Coù maáy con xanh ? Có mấy con cá màu đen ? Baøi toaùn hoûi gì ? Thöïc hieän pheùp tính gì ? - Nhaän xeùt , söûa baøi . + Baøi 2 : Số - GV hướng dẫn HS cách thực hiện - Gv tổ chức cho HS thi đua tiếp sức - Nhaän xeùt , tuyên dương nhắc nhở . 3. Cuûng coá – daën doø - Goïi HS ñoïc laïi baûng coäng . - Daën HS hoïc thuoäc loøng laïi baûng coäng : Chuaån bò baøi sau . - Nhaän xeùt tieát hoïc . - 3 HS ñoïc laàn löôït töøng baûng . -HS quan saùt neâu : caù nhaân - Coù 9 hình - Theâm 1 hình - HS vieát pheùp tính vaøo baûng con , ñoïc . - HS vieát vaøo baûng con : 1 + 9 = 10 - HS ñoïc laïi baûng coäng -HS hoïc thuoäc loøng baûng coäng theo höôùng daãn . - HS thi ñoïc thuoäc loøng . - HS thöïc hieän laàn löôït vaøo baûng con (ý a ) - HS thực hiện ý b vào sách , nêu miệng kết quả - Nhaän xeùt , söûa baøi . - HS neâu ñeà toaùn caù nhaân - HS vieát pheùp tính vaøo baûng con . - 1 HS vieát treân baûng lôùp . - HS thành 2 nhóm ( 7 HS/ nhóm ) * Ruùt kinh nghieäm : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ TỰ NHIÊN XÃ HỘI Bài : LỚP HỌC I/Mục tiêu Giúp HS : - Lớp học là nơi các em đến học hàng ngày . - Nói về thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp . - Nói được tên lớp , cô giáo chủ nhiệm và một số bạn cùng lớp . - Nhận dạng, phân loại (ở mức độ đơn giản ) đồ dùng trong lớp học . - Kính trọng thầy giáo , cô giáo , đoàn kết với bạn bè và yêu quý lớp học của mình . II/ Đồ dùng dạy - học Một số tờ bìa có ghi tên một số đồ dùng có trong lớp học . III/ Các hoạt động dạy - học 1.Kiểm tra -Khi sử dụng các vật nhọn ,dễ cháy em cần phải làm gì ? - Khi gặp đám cháy các em cần phải làm gì ? - Nhận xét , đánh giá . 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài *HĐ2 : Quan sát Tranh SGK , quan sát lớp học - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK , lớp học , trả lời : + Trong lớp học có những ai , có những gì ? + Em thích lớp học nào nhất ? Tại sao ? + Lớp học em có những gì ? + Lớp học em giống như lớp học nào trong tranh trên ? => Kết luận : Lớp học nào cũng có thầy cô giáo và học sinh .Trong lớp học có bàn ghế , bảng , phấn cho GV và HS . Việc trang bị đồ dùng phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của từng trường . * HĐ3 : Thảo luận ( lồng ghép GDBVMT ) - Yêu cầu HS thảo luận về lớp học : + Tên lớp + Lớp học có những gì ? + Lớp học để làm gì ? + Cần làm gì để có lớp học sạch đẹp ? + Vì sao phải luôn giữ cho lớp học sạch đẹp ? => Kết luận : Cần phải nhớ tên trường , làm vệ sinh để lớp học luôn sạch đẹp ,đem lại sức khoẻ tốt để hoc tốt . Phải luôn yêu quý lớp học vì đó là nơi các em đến học điều hay lẽ phải hằng ngày với thầy cô và bạn bè . * HĐ4 : Trò chơi : Ai nhanh , ai đúng . - GV chia bảng thành từng cột dọc tương ứng với số nhóm . - GV phát các tờ bìa đã chuẩn bị , nêu cách chơi . Đồ dùng gỗ Đồ dùng nhựa - Nhận xét , tuyên dương , nhắc nhở . 3. Củng cố - dặn dò - Nêu câu hỏi củng cố bài học . - Liên hệ giáo dục HS - Nhận xét tiết học - Một vài HS nêu trước lớp . - Nhận xét -HS quan sát tranh vẽ SGK , quan sát lớp học của mình thảo luận nhóm đôi , trả lời - HS thảo luận nhóm đôi , một vài cặp nêu trước lớp . - HS cử 2 đội : mỗi đội 3 HS chọn dán vào từng cột cho phù hợp . * Rút kinh nghiệm : .. 16 Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2008 THỂ DỤC THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI I/ Mục tiêu - Tiếp tục ôn một số động tác Thể dục RLTTCB đã học . Yêu cầu thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác hơn giờ trước . - tiếp tục làm quen với trò choi : “ Chạy tiếp sức” . Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi . II/ Địa điểm - phương tiện . Trên sân trường . Dọn vệ sinh nơi tập . III/ Nội dung và phương pháp lên lớp . 1. Phần mở đầu - GV phổ biến nội dung , yêu cầu bài học : 1 – 2 phút . - Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên sân trường , sau đó đi thường hít thở sâu : 2 – 3 phút . x x x x x x x x x x x x - Ôn đứng nghiêm , đứng nghỉ , quay phài , quay trái : 1 – 2 phút . X x x x x x x x x x x x x x x 2. Phần cơ bản - Ôn phối hợp : 1 – 2 lần , 2 x 4 nhịp . X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x + Nhíp 1: Đưa chân trái ra sau , hai tay giơ cao thẳng hướng . + Nhịp 2: Về TTĐCB . + Nhịp 3 : Đưa chân phải ra sau , hai tay giơ cao chéch hình chữ V . + Nhịp 4 : Về TTĐ CB . - Ôn phối hợp : 1 – 2 lần + Nhíp 1: Đưa chân trái sang ngang , hai tay chống hông + Nhịp 2: Về TT đứng hai tay chống hông. + Nhịp 3 : Đưa chân phải sang ngang , hai tay chống hông . + Nhịp 4 : Về TTĐ CB . - Ôn trò chơi “ Chạy tiếp sức “ : 6 – 8 phút . x x x x x x x x x x x x x x 3 . Phần kết thúc . - Đi thường theo nhịp và hát : X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x - GV cùng HS hệ thống bài : 1 – 2 phút . - Nhận xét giờ học : 1 – 2 phút . * Rút kinh nghiệm : HỌC VẦN Bài 63 : em –êm I/ Mục tiêu - HS đọc và viết được : em , êm , con tem , sao đêm . - Đọc được từ và câu ứng dụng . - Hiểu nghĩa: 2/4 số từ ứng dụng ( trẻ em , mềm mại ) câu ứng dụng câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Anh chị em trong nhà . - HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá . Tìm được tiếng chứa vần mới trong bài . II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK Bộ chữ học TV III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc , viết: ôm , đống rơm ôm , con tôm - Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Dạy vần *Vần em + Nhận diện vần - Yêu cầu HS phân tích vần em - Yêu cầu HS so sánh em và am - GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần : em + Đánh vần - GV đánh vần hdẫn HS + Tiếng và từ khoá - Yêu cầu HS cài bảng tem - GV đánh vần hdẫn HS - GV giới thiệu từ khoá : con tem - GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá - GV nhận xét chỉnh sửa cho HS * Vần êm - Yêu cầu HS so sánh êm và em ( Hdẫn quy trình tương tự trên ) - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài * Đọc từ úng dụng - GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : * Viết - GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết - Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS - Yêu cầu HS đọc lại bài * HĐ3: Luyện tập * Luyện đọc Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 - GV hỏi lại HS nghĩa từ ứng dụng (trẻ em , mềm mại ) * Đọc câu ứng dụng - GV cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS - GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng - Yêu cầu HS nêu tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài * Luyện viết - GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở - GV quan sát uốn nắn HS - Chấm tập , nhận xét * HĐ4 : Luyện nói - GV gợi ý : + Tranh vẽ những gì ? + Anh em trong nhà phải đối xử với nhau như thế nào ? + Là anh chị phải đối xử với nhau như thế nào? + Là em nhỏ phải đối xử với anh chịnhư thế nào ? 3. Củng cố - dặn dò - GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài - Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới - Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 64 - Nhận xét tiết học -2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . -2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng - 1 HS phân tích , cả lớp phát âm - HS cài bảng , nhìn bảng phát âm - HS đánh vần - HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp . - HS cài bảng , phát âm - HS phân tích - HS đánh vần cá nhân , lớp - HS đánh vần (đọc trơn ) - HS luyện đọc theo nhóm , lớp - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , lớp - HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích - HS nhắc lại nghĩa từ -HS tập viết vào bảng con 4 - HS lần lượt phát âm : ôm , ơm ,con tôm , đống rơm - HS đọc các từ ngữ ứng dụng - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , nhóm , lớp - 2- 3 HS đọc câu ứng dụng - HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc - HS viết bài vào vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói : Anh chị em trong nhà - HS nói : cá nhân theo gợi ý *Rút kinh nghiệm : TOÁN LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu Giúp HS: - Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép cộng trong phạm vi 10 . - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh . - Thực hiện được bài tập 1 , 2 trong bài . II/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Gọi HS đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 10. - Yêu cầu HS làm bài : 10 -2 = 10 -5 = 10 -6 = 10 -1 = 10-7 = 10 -8 = - Nhận xét , sửa sai . 2 . Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Thực hành - GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt từng bài tập . + Bài 1 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu - GV nêu phép tính - Nhận xét , sửa sai . + Bài 2 : Tính + Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm - GV nêu yêu cầu . - GV gợi ý : + Ta có kết quả là 10 + Vậy 3 cộng mấy bằng 10 ( 10 bằng 3 cộng mấy ) + Ta phải viết số mấy vào chỗ chấm ? - Tương tự hướng dẫn với các phép tinh còn lại . - Chấm điểm một vài tập . - Nhận xét , sửa bài + Bài 5 : Viết phép tính thích hợp - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK - GV gợi ý : + Có mấy con gà ? + Thêm mấy con ? + Bài toán hỏi gì ? - Nhận xét cho điểm . + Bài 2 : Số - GV gợi ý hướng dẫn HS làm bài 3 . Củng cố - dặn dò - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 10. - Dặn HS HTL lại tất cả các bảng cộng , trừ đã học . - Nhận xét tiết học - 2 HS đọc thuộc lòng trước lớp - 3 HS thực hiện trên bảng lớp , ca lớp thực hiện vào bảng con theo nhóm . - HS nêu miệng kết quả - Nhận xét - 1 , 2 HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm bài vào bảng con theo nhóm . - Đại diện nhóm làm bài trên bảng lớp . - Nhận xét . - HS nêu miệng kết quả - HS làm bài vào vở - 3 HS làm bài trên bảng lớp . - Nhận xét sửa bài . - HS quan sát hình vẽ SGK , nêu đề toán cá nhân . - HS viết hép tính vào sách . - 1 HS viết phép tính trên bảng lớp . - Nhận xét sửa sai - HS làm bài vào sách . - 3 HSthực hiện trên bảng lớp -HS quan sát nêu kết quả - HS đọc Đ T * Rút kinh nghiệm : THỦ CÔNG Bài : GẤP CÁI QUẠT I/Mục tiêu HS biết cách gấp cái quạt , gấp được cái quạt bằng giấy . II/ Đồ dùng dạy - học - Quạt giấy mẫu , giấy màu hình chữ nhật to , 1 sợi chỉ . - Giấy màu hình chữ nhật , vở thủ công , chỉ , hồ dán . III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS - Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Quan sát nhận xét - GV cho HS xem quạt mẫu , yêu cầu HS nhận xét các nếp gấp . - GV giới thiệu : quạt được dùng nếp gấp các nếp gấp cách đều để gấp . * HĐ3 : Hướng dẫn gấp . - GV thao tác : ( vừa gấp vừa nêu cách gấp ) . . Bước 1: Đặt tờ giấy màu lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều cho đến hết tờ giấy màu . .Bước 2:Gấp đôi vừa gấp để lấy dấu giữa . . Bước 3 :Dùng sợi chỉ buột chặt lại phần giấy giữa . . Trang trí quạt theo ý thích - Yêu cầu HS nhắc lại các thao tác gấp quạt - Yêu cầu HS thực hành trên giấy nháp -GV quan sát giúp đỡ HS * HĐ4 : Thực hành - GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS - GV nhắc lại quy trình gấp trên vật mẫu - Gọi HS nhắc lại các bước gấp quạt . - Yêu cầu HS thực hành gấp quạt - GV quan sát , giúp đỡ HS còn lúng túng . - Lưu ý HS bôi hồ mỏng , đều , buộc dây chác , đẹp . - Gấp xong trang
Tài liệu đính kèm: