Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 15 năm 2008

I/ Mục tiêu

- HS đọc và viết được : om , am , làng xóm , rừng tràm .

- Đọc được từ và câu ứng dụng .

- Hiểu nghĩa: 2/4 số từ ứng dụng (chòm râu , đom đóm ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng .

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nói lời cảm ơn .

- HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá . Tìm được tiếng chứa vần mới trong bài .

II/ Đồ dùng dạy - học

Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK

Bộ chữ học TV

III/ Các hoạt động dạy - học

 

doc 27 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 994Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 15 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ằm
- GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá 
- GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 
 * Vần âm
- Yêu cầu HS so sánh âm và ăm 
( Hdẫn quy trình tương tự trên ) 
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài 
 * Đọc từ úng dụng 
- GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : 
* Viết 
- GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết 
- Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Yêu cầu HS đọc lại bài 
* HĐ3: Luyện tập 
 * Luyện đọc 
Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 
- GV hỏi lại HS nghĩa 2 từ ứng dụng ( mầm non , đỏ thắm )
 * Đọc câu ứng dụng 
- GV cho HS đọc câu ứng dụng 
- GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS 
- GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS nêu tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài 
 * Luyện viết 
- GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở 
- GV quan sát uốn nắn HS 
- Chấm tập , nhận xét 
* HĐ4 : Luyện nói - GV gợi ý : 
 + Tranh vẽ những gì ? 
 + Các bạn nhỏ thích làm gì vào ngày chủ nhật ?
 + Hôm nay là ngày thứ mấy , ngay mấy , tháng mấy ?
 + Em thích nhất ngày nào trong tuần , vì sao ? 
3. Củng cố - dặn dò 
- GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài 
- Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới 
- Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 63 
- Nhận xét tiết học 
-2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . 
-2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng
- 1 HS phân tích , cả lớp phát âm 
- HS cài bảng , nhìn bảng phát âm 
- HS đánh vần
- HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp .
- HS cài bảng , phát âm 
- HS phân tích 
- HS đánh vần cá nhân , lớp 
- HS đánh vần (đọc trơn ) 
- HS luyện đọc theo nhóm , lớp 
- HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , lớp 
- HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích 
- HS nhắc lại nghĩa từ 
-HS tập viết vào bảng con 
 4 
- HS lần lượt phát âm : ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm .
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng 
- HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK 
- HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , nhóm , lớp 
- 2- 3 HS đọc câu ứng dụng 
- HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc 
- HS viết bài vào vở tập viết 
- HS đọc tên bài luyện nói : Thứ , ngày , tháng .
- HS nói : cá nhân theo gợi ý 
*Rút kinh nghiệm : 
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu 
Giúp HS củng cố và khắc sâu kiến thức : 
- Các bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học .
- So sánh các số trong phạm vi 9 .
- Đặt đề toán theo tranh , nhận dạng hình vuông .
- HS yếu thực hiện được bài tập 1 , 3 . 
II/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 9 .
- Yêu cầu HS làm bài : 
 9 -2 = 9 -5 = 9 -6 =
 9 -1 = 9 -7 = 9 -8 =
- Nhận xét , sửa sai .
 2 . Bài mới
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 : Thực hành 
- GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt từng bài tập .
 + Bài 1 : Tính 
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm 
- Nhận xét , sửa sai .
 + Bài 3 : Điền dấu : > , < = 
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện 
- Chấm điểm một vài tập .
- Nhận xét , sửa bài 
 + Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK 
- GV gợi ý : 
 + Có mấy con gà ? 
 + Mấy con trong chuồng ? 
 + Bài toán hỏi gì ?
- Nhận xét cho điểm .
 + Bài 2 : Số 
- GV gợi ý hướng dẫn HS làm bài 
 + Bài 5 : Hình bên có mấy hình vuông 
- GV hướng dẫn HS tìm tổng số hình 
 3 . Củng cố - dặn dò 
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cộng, trừ trong phạm vi 9 .
- Dặn HS HTL lại tất cả các bảng cộng , trừ đã học .
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS đọc thuộc lòng trước lớp 
- 3 HS thực hiện trên bảng lớp , ca lớp thực hiện vào bảng con theo nhóm .
- 1 , 2 HS nêu yêu cầu bài toán 
- HS làm bài vào bảng con theo nhóm .
- Đại diện nhóm làm bài trên bảng lớp .
- Nhận xét .
-1 , 2 HS nêu .
- HS làm bài vào vở 
- 3 HS làm bài trên bảng lớp .
- Nhận xét sửa bài .
- HS quan sát hình vẽ SGK , nêu đề toán cá nhân .
- HS viết hép tính vào sách .
- 1 HS viết phép tính trên bảng lớp .
- Nhận xét sửa sai 
- HS làm bài vào sách .
- 3 HSthực hiện trên bảng lớp 
-HS quan sát nêu kết quả 
- HS đọc Đ T
* Rút kinh nghiệm : 
MĨ THUẬT
Bài : VẼ CÂY
I/Mục tiêu 
Giúp HS : 
- Nhận biét được các loại cây và hình dáng của chúng .
- Biết cách vẽ một vài loại cây quen thuộc .
- Vẽ được hình cây và vẽ màu theo ý thích .
II/ Đồ dùng dạy - học 
- Một số tranh ảnh về các loại cây .
 Hình vẽ các loại cây 
 Hình hướng dẫn cách vẽ 
- Vở tập vẽ , bút chì , chì màu .
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 
 - Nhận xét 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 : Giới thiệu tranh , ảnh một số cây 
- Gợi ý để HS nhận biết về hình dáng , màu sắc của chúng : 
 + Tên cây ..
 + Các bộ phận của cây .
- Yêu cầu HS kể thêm tên các loại cây khác .
- GV tóm tắt : Có nhiều loại cây khác nhau , cây có vòm lá , thân và cành , hoa quả ,
* HĐ3 : Hướng dẫn cách vẽ cây 
- Hướng dẫn vẽ theo từng bước sau : 
 + Vẽ thân , cành 
 + Vẽ vòm lá 
 + vẽ thêm chi tiết 
 + Vẽ màu theo ý thích 
- GV cho HS xem một số bài vẽ cây của hoạ sĩ , của thiếu nhi 
- * HĐ4 : Thực hành 
- GV hướng dẫn HS vẽ : 
 + Vẽ một cây ( vẽ nhiều cây ) 
 + Vẽ hình vừa với phần giấy 
 + Vẽ màu theo ý thích 
- GV quan sát giúp đỡ HS , gợi ý vẽ màu : vẽ màu xanh , thân màu cây .
* HĐ5 : Nhận xét đánh giá 
- GV cùng HS nhận xét đánh giá từng bài vẽ của HS 
 3. Củng cố - dặn dò 
- Liên hệ giáo dục BVMT .
- Nhận xét tiết học 
- HS quan sát nhận biết : tên cây , các bộ phận của cây 
HS theo dõi các bước vẽ của GV 
- HS thực hành vẽ hình theo yêu cầu 
- HS nhận xét , chọn bài vẽ đẹp theo ý thích .
* Rút kinh nghiệm : .
Thứ tư ngày 3 tháng 12 năm 2008
HỌC VẦN
Bài 62 : ôm – ơm 
I/ Mục tiêu 
- HS đọc và viết được : ôm , ơm , com tôm , đống rơm 
- Đọc được từ và câu ứng dụng .
- Hiểu nghĩa: 1/4 số từ ứng dụng ( sáng sớm ) câu ứng dụng câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bữa cơm
- HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá . Tìm được tiếng chứa vần mới trong bài .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK 
Bộ chữ học TV 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS đọc , viết: ăm , nuôi tằm 
 âm , hái nấm 
- Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng
- Nhận xét cho điểm 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 : Dạy vần 
 *Vần ôm
 + Nhận diện vần 
- Yêu cầu HS phân tích vần ôm
- Yêu cầu HS so sánh ôm và am
- GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần : ôm
 + Đánh vần 
- GV đánh vần hdẫn HS 
 + Tiếng và từ khoá 
- Yêu cầu HS cài bảng tôm
- GV đánh vần hdẫn HS 
- GV giới thiệu từ khoá : con tôm
- GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá 
- GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 
 * Vần ơm
- Yêu cầu HS so sánh ôm và ơm
( Hdẫn quy trình tương tự trên ) 
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài 
 * Đọc từ úng dụng 
- GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : 
* Viết 
- GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết 
- Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Yêu cầu HS đọc lại bài 
* HĐ3: Luyện tập 
 * Luyện đọc 
Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 
- GV hỏi lại HS nghĩa từ ứng dụng (sáng sớm )
 * Đọc câu ứng dụng 
- GV cho HS đọc câu ứng dụng 
- GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS 
- GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS nêu tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài 
 * Luyện viết 
- GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở 
- GV quan sát uốn nắn HS 
- Chấm tập , nhận xét 
* HĐ4 : Luyện nói - GV gợi ý : 
 + Tranh vẽ những gì ? 
 + Bữa cơm nhà em thường có những gì ? Có những ai ùng ăn cơm ?
 + Nhà em ăn mấy bữa cơm trong ngày ?
 + Ai nấu cơm ? 
 + Em thích ăn món gì nhất ?
3. Củng cố - dặn dò 
- GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài 
- Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới 
- Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 63 
- Nhận xét tiết học 
-2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . 
-2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng
- 1 HS phân tích , cả lớp phát âm 
- HS cài bảng , nhìn bảng phát âm 
- HS đánh vần
- HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp .
- HS cài bảng , phát âm 
- HS phân tích 
- HS đánh vần cá nhân , lớp 
- HS đánh vần (đọc trơn ) 
- HS luyện đọc theo nhóm , lớp 
- HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , lớp 
- HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích 
- HS nhắc lại nghĩa từ 
-HS tập viết vào bảng con 
 4 
- HS lần lượt phát âm : ôm , ơm ,con tôm , đống rơm
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng 
- HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK 
- HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , nhóm , lớp 
- 2- 3 HS đọc câu ứng dụng 
- HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc 
- HS viết bài vào vở tập viết 
- HS đọc tên bài luyện nói : Bữa cơm 
- HS nói : cá nhân theo gợi ý 
*Rút kinh nghiệm : 
TOAÙN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I/Muïc tieâu 
Giuùp HS : 
- tieáp tuïc cuûng coá khaùi nieäm veà pheùp coäng
- Thaønh laäp vaø ghi nhôù baûng coäng trong phaïm vi 10
- Bieát laøm tính coäng trong phaïm vi 10.
- HS yếu không yêu cầu HS thuộc lòng bảng coäng tại lớp . HS thực hiện được bài tập 1 trong bài .
II/ Ñoà duøng daïy – hoïc 
Boä ñoà duøng hoïc toaùn .
III/ Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc 
 1.Kieåm tra 
- Yeâu caàu HS ñoïc thuoäc baûng coäng trong phaïm vi 9
 2. Baøi môùi 
* HÑ1 : Giôùi thieäu baøi 
* HÑ2 : Höôùng daãn HS thaønh laäp baûng coäng trong phaïm vi 10.
 * Höôùng daãn thaønh laäp coâng thöùc 9 + 1 = 10 , 
1 + 9 = 10 
- GV ñính 9 hình tam giaùc hoûi : Coù maáy hình
 tam giaùc ? 
- GV ñính theâm 1 hình : Theâm maáy hình ? 
- Yeâu caàu HS neâu ñeà toaùn .
- Ta phaûi thöïc hieän pheùp tính gì ? 
- Yeâu caàu HS neâu pheùp tính .
- Yeâu caàu HS ñeám soá hình tam giaùc neâu keát quaû pheùp tính .
- Gv vieát pheùp tính , ñoïc . 9 + 1 = 10
- Yeâu caàu HS döïa vaøo 3 soá treân vieát 1 pheùp tính khaùc .
- Yeâu caàu HS nhaän xeùt keát quaû cuûa 2 pheùp tính
9 + 1 = 10 , 1 + 9 = 10 ñeå nhaän bieát tính chaát giao hoaùn cuûa pheùp coäng .
 * Höôùng daãn HS hình thaønh caùc coâng thöùc 
8 + 2 = 10 , 2 + 8 = 10 , 7 + 3 = 10 , 3 + 7 = 10 ,
4 + 6 = 10 , 6 + 4 =10 , 5 + 5 =10 ( Höôùng daãn töông töï treân ) 
- GV ñoïc laïi töøng pheùp tính vaø noùi ñaây laø pheùp coäng , giôùi thieäu baûng coäng .
* HÑ3 : Höôùng daãn HS hoïc thuoäc loøng baûng coäng 
- GV xoaù baûng daàn höôùng daãn HS 
* HÑ4 : Thöïc haønh 
- Höôùng daãn HS thöïc hieän laàn löôït töøng bài 
+ Baøi 1 : Tính
- Nhaän xeùt 
+ Baøi 3 : Vieát pheùp tính thích hôïp 
- Yeâu caàu HS quan saùt tranh SGK neâu ñeà toaùn .
- GV gôïi yù : 
 Coù maáy con xanh ? 
 Có mấy con cá màu đen ? 
 Baøi toaùn hoûi gì ? Thöïc hieän pheùp tính gì ?
- Nhaän xeùt , söûa baøi .
+ Baøi 2 : Số 
- GV hướng dẫn HS cách thực hiện
- Gv tổ chức cho HS thi đua tiếp sức 
- Nhaän xeùt , tuyên dương nhắc nhở .
 3. Cuûng coá – daën doø 
- Goïi HS ñoïc laïi baûng coäng .
- Daën HS hoïc thuoäc loøng laïi baûng coäng : Chuaån bò baøi sau . 
- Nhaän xeùt tieát hoïc .
- 3 HS ñoïc laàn löôït töøng baûng .
-HS quan saùt neâu : caù nhaân
- Coù 9 hình 
- Theâm 1 hình 
- HS vieát pheùp tính vaøo baûng con , ñoïc .
- HS vieát vaøo baûng con : 1 + 9 = 10 
- HS ñoïc laïi baûng coäng 
-HS hoïc thuoäc loøng baûng coäng theo höôùng daãn . 
- HS thi ñoïc thuoäc loøng .
- HS thöïc hieän laàn löôït vaøo baûng con (ý a ) 
- HS thực hiện ý b vào sách , nêu miệng kết quả 
- Nhaän xeùt , söûa baøi .
- HS neâu ñeà toaùn caù nhaân 
- HS vieát pheùp tính vaøo baûng con .
- 1 HS vieát treân baûng lôùp .
- HS thành 2 nhóm ( 7 HS/ nhóm )
* Ruùt kinh nghieäm : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Bài : LỚP HỌC
I/Mục tiêu 
Giúp HS : 
- Lớp học là nơi các em đến học hàng ngày . 
- Nói về thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp .
- Nói được tên lớp , cô giáo chủ nhiệm và một số bạn cùng lớp .
- Nhận dạng, phân loại (ở mức độ đơn giản ) đồ dùng trong lớp học .
- Kính trọng thầy giáo , cô giáo , đoàn kết với bạn bè và yêu quý lớp học của mình .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Một số tờ bìa có ghi tên một số đồ dùng có trong lớp học .
III/ Các hoạt động dạy - học
 1.Kiểm tra 
-Khi sử dụng các vật nhọn ,dễ cháy em cần phải làm gì ?
- Khi gặp đám cháy các em cần phải làm gì ?
- Nhận xét , đánh giá .
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
*HĐ2 : Quan sát Tranh SGK , quan sát lớp học 
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK , lớp học , trả lời : 
 + Trong lớp học có những ai , có những gì ? 
 + Em thích lớp học nào nhất ? Tại sao ? 
 + Lớp học em có những gì ? 
 + Lớp học em giống như lớp học nào trong tranh trên ?
=> Kết luận : Lớp học nào cũng có thầy cô giáo và học sinh .Trong lớp học có bàn ghế , bảng , phấn cho GV và HS . Việc trang bị đồ dùng phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của từng trường .
* HĐ3 : Thảo luận ( lồng ghép GDBVMT )
- Yêu cầu HS thảo luận về lớp học : 
 + Tên lớp 
 + Lớp học có những gì ? 
 + Lớp học để làm gì ? 
 + Cần làm gì để có lớp học sạch đẹp ? 
 + Vì sao phải luôn giữ cho lớp học sạch đẹp ? 
=> Kết luận : Cần phải nhớ tên trường , làm vệ sinh để lớp học luôn sạch đẹp ,đem lại sức khoẻ tốt để hoc tốt .
Phải luôn yêu quý lớp học vì đó là nơi các em đến học điều hay lẽ phải hằng ngày với thầy cô và bạn bè .
* HĐ4 : Trò chơi : Ai nhanh , ai đúng .
- GV chia bảng thành từng cột dọc tương ứng với số nhóm .
- GV phát các tờ bìa đã chuẩn bị , nêu cách chơi .
Đồ dùng gỗ
Đồ dùng nhựa
- Nhận xét , tuyên dương , nhắc nhở .
 3. Củng cố - dặn dò 
- Nêu câu hỏi củng cố bài học .
- Liên hệ giáo dục HS 
- Nhận xét tiết học
- Một vài HS nêu trước lớp .
- Nhận xét 
-HS quan sát tranh vẽ SGK , quan sát lớp học của mình thảo luận nhóm đôi , trả lời 
- HS thảo luận nhóm đôi , một vài cặp nêu trước lớp .
- HS cử 2 đội : mỗi đội 3 HS chọn dán vào từng cột cho phù hợp .
* Rút kinh nghiệm : ..
 16
Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2008
THỂ DỤC
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI
I/ Mục tiêu 
- Tiếp tục ôn một số động tác Thể dục RLTTCB đã học . Yêu cầu thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác hơn giờ trước . 
- tiếp tục làm quen với trò choi : “ Chạy tiếp sức” . Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi .
II/ Địa điểm - phương tiện .
Trên sân trường . Dọn vệ sinh nơi tập .
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp .
 1. Phần mở đầu 
- GV phổ biến nội dung , yêu cầu bài học : 1 – 2 phút .
- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên sân trường , sau đó đi thường hít thở sâu : 2 – 3 phút .
 x x x x x x x x x x x x
- Ôn đứng nghiêm , đứng nghỉ , quay phài , quay trái : 1 – 2 phút .
 X x x x x x x x 
 x x x x x x x 
 2. Phần cơ bản 
- Ôn phối hợp : 1 – 2 lần , 2 x 4 nhịp .
 X x x x x x x
 x x x x x x
 x x x x x x
 x x x x x x
 + Nhíp 1: Đưa chân trái ra sau , hai tay giơ cao thẳng hướng . 
 + Nhịp 2: Về TTĐCB .
 + Nhịp 3 : Đưa chân phải ra sau , hai tay giơ cao chéch hình chữ V .
 + Nhịp 4 : Về TTĐ CB .
- Ôn phối hợp : 1 – 2 lần 
 + Nhíp 1: Đưa chân trái sang ngang , hai tay chống hông 
 + Nhịp 2: Về TT đứng hai tay chống hông.
 + Nhịp 3 : Đưa chân phải sang ngang , hai tay chống hông .
 + Nhịp 4 : Về TTĐ CB .
- Ôn trò chơi “ Chạy tiếp sức “ : 6 – 8 phút .
 x x x x x x x x x x x x x x
 3 . Phần kết thúc .
- Đi thường theo nhịp và hát : 
X x x x x x x 
 x x x x x x
 x x x x x x 
 x x x x x x 
- GV cùng HS hệ thống bài : 1 – 2 phút .
- Nhận xét giờ học : 1 – 2 phút .
* Rút kinh nghiệm : 
HỌC VẦN
Bài 63 : em –êm 
I/ Mục tiêu 
- HS đọc và viết được : em , êm , con tem , sao đêm . 
- Đọc được từ và câu ứng dụng .
- Hiểu nghĩa: 2/4 số từ ứng dụng ( trẻ em , mềm mại ) câu ứng dụng câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Anh chị em trong nhà .
- HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá . Tìm được tiếng chứa vần mới trong bài .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK 
Bộ chữ học TV 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS đọc , viết: ôm , đống rơm 
 ôm , con tôm 
- Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng
- Nhận xét cho điểm 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 : Dạy vần 
 *Vần em
 + Nhận diện vần 
- Yêu cầu HS phân tích vần em
- Yêu cầu HS so sánh em và am
- GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần : em
 + Đánh vần 
- GV đánh vần hdẫn HS 
 + Tiếng và từ khoá 
- Yêu cầu HS cài bảng tem
- GV đánh vần hdẫn HS 
- GV giới thiệu từ khoá : con tem
- GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá 
- GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 
 * Vần êm
- Yêu cầu HS so sánh êm và em
( Hdẫn quy trình tương tự trên ) 
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài 
 * Đọc từ úng dụng 
- GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : 
* Viết 
- GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết 
- Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Yêu cầu HS đọc lại bài 
* HĐ3: Luyện tập 
 * Luyện đọc 
Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 
- GV hỏi lại HS nghĩa từ ứng dụng (trẻ em , mềm mại )
 * Đọc câu ứng dụng 
- GV cho HS đọc câu ứng dụng 
- GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS 
- GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS nêu tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài 
 * Luyện viết 
- GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở 
- GV quan sát uốn nắn HS 
- Chấm tập , nhận xét 
* HĐ4 : Luyện nói - GV gợi ý : 
 + Tranh vẽ những gì ? 
 + Anh em trong nhà phải đối xử với nhau như thế nào ? 
 + Là anh chị phải đối xử với nhau như thế nào? 
 + Là em nhỏ phải đối xử với anh chịnhư thế nào ? 
 3. Củng cố - dặn dò 
- GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài 
- Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới 
- Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 64
- Nhận xét tiết học 
-2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . 
-2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng
- 1 HS phân tích , cả lớp phát âm 
- HS cài bảng , nhìn bảng phát âm 
- HS đánh vần
- HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp .
- HS cài bảng , phát âm 
- HS phân tích 
- HS đánh vần cá nhân , lớp 
- HS đánh vần (đọc trơn ) 
- HS luyện đọc theo nhóm , lớp 
- HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , lớp 
- HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích 
- HS nhắc lại nghĩa từ 
-HS tập viết vào bảng con 
 4 
- HS lần lượt phát âm : ôm , ơm ,con tôm , đống rơm
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng 
- HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK 
- HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , nhóm , lớp 
- 2- 3 HS đọc câu ứng dụng 
- HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc 
- HS viết bài vào vở tập viết 
- HS đọc tên bài luyện nói : Anh chị em trong nhà 
- HS nói : cá nhân theo gợi ý 
*Rút kinh nghiệm : 
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu 
Giúp HS:
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép cộng trong phạm vi 10 .
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh .
- Thực hiện được bài tập 1 , 2 trong bài .
II/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 10.
- Yêu cầu HS làm bài : 
 10 -2 = 10 -5 = 10 -6 =
 10 -1 = 10-7 = 10 -8 =
- Nhận xét , sửa sai .
 2 . Bài mới
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 : Thực hành 
- GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt từng bài tập .
 + Bài 1 : Tính 
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- GV nêu phép tính 
- Nhận xét , sửa sai .
+ Bài 2 : Tính 
+ Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
- GV nêu yêu cầu .
- GV gợi ý : 
 + Ta có kết quả là 10 
 + Vậy 3 cộng mấy bằng 10 ( 10 bằng 3 cộng mấy ) 
 + Ta phải viết số mấy vào chỗ chấm ?
- Tương tự hướng dẫn với các phép tinh còn lại .
- Chấm điểm một vài tập .
- Nhận xét , sửa bài 
 + Bài 5 : Viết phép tính thích hợp 
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK 
- GV gợi ý : 
 + Có mấy con gà ? 
 + Thêm mấy con ? 
 + Bài toán hỏi gì ?
- Nhận xét cho điểm .
 + Bài 2 : Số 
- GV gợi ý hướng dẫn HS làm bài 
 3 . Củng cố - dặn dò 
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 10.
- Dặn HS HTL lại tất cả các bảng cộng , trừ đã học .
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS đọc thuộc lòng trước lớp 
- 3 HS thực hiện trên bảng lớp , ca lớp thực hiện vào bảng con theo nhóm .
- HS nêu miệng kết quả 
- Nhận xét 
- 1 , 2 HS nêu yêu cầu bài toán 
- HS làm bài vào bảng con theo nhóm .
- Đại diện nhóm làm bài trên bảng lớp .
- Nhận xét .
- HS nêu miệng kết quả 
- HS làm bài vào vở 
- 3 HS làm bài trên bảng lớp .
- Nhận xét sửa bài .
- HS quan sát hình vẽ SGK , nêu đề toán cá nhân .
- HS viết hép tính vào sách .
- 1 HS viết phép tính trên bảng lớp .
- Nhận xét sửa sai 
- HS làm bài vào sách .
- 3 HSthực hiện trên bảng lớp 
-HS quan sát nêu kết quả 
- HS đọc Đ T
* Rút kinh nghiệm : 
THỦ CÔNG
Bài : GẤP CÁI QUẠT
I/Mục tiêu 
HS biết cách gấp cái quạt , gấp được cái quạt bằng giấy .
II/ Đồ dùng dạy - học 
- Quạt giấy mẫu , giấy màu hình chữ nhật to , 1 sợi chỉ .
- Giấy màu hình chữ nhật , vở thủ công , chỉ , hồ dán .
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 
- Nhận xét 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 : Quan sát nhận xét 
- GV cho HS xem quạt mẫu , yêu cầu HS nhận xét các nếp gấp .
- GV giới thiệu : quạt được dùng nếp gấp các nếp gấp cách đều để gấp . 
* HĐ3 : Hướng dẫn gấp .
- GV thao tác : ( vừa gấp vừa nêu cách gấp ) .
. Bước 1: Đặt tờ giấy màu lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều cho đến hết tờ giấy màu .
.Bước 2:Gấp đôi vừa gấp để lấy dấu giữa .
. Bước 3 :Dùng sợi chỉ buột chặt lại phần giấy giữa .
. Trang trí quạt theo ý thích 
- Yêu cầu HS nhắc lại các thao tác gấp quạt 
- Yêu cầu HS thực hành trên giấy nháp 
-GV quan sát giúp đỡ HS 
* HĐ4 : Thực hành 
- GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS 
- GV nhắc lại quy trình gấp trên vật mẫu 
- Gọi HS nhắc lại các bước gấp quạt .
- Yêu cầu HS thực hành gấp quạt 
- GV quan sát , giúp đỡ HS còn lúng túng .
- Lưu ý HS bôi hồ mỏng , đều , buộc dây chác , đẹp .
- Gấp xong trang 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 15(15).doc