I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
-H biết đọc và viết được : eng, iêng ,tiếng xẻng, chiêng.
-Đọc được từ và câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ao. hồ. giếng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Tranh minh hoạ các từ khoá. Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Ao, hồ, giếng
+ Hãy phân tích tiếng tem + Cài tiếng tem + Đánh vần tiếng tem + Đọc trơn tiếng tem + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần êm T chỉ vào vần em và hỏi: Nếu thay âm e bằng âm ê ta được vần gì? + Hãy cài vần êm T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần êm (ghi tựa bài) –T cài vần êm T đánh vần mẫu: ê – mờ – êm ( lưu ý cách phát âm) + Đọc trơn vần êm + Phân tích vần êm + Ghép âm đ với vần êm, ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng đêm.T cài tiếng đêm + Hãy đánh vần tiếng đêm + Đọc trơn tiếng đêm.T sửa phát âm cho H T treo tranh ,hỏi:+Tranh vẽ quang cảnh nào? + Trên bầu trời có cái gì chiếu sáng? + Ngôi sao xuất hiện vào lúc nào? + Em rút ra từ gì? .T gắn từ sao đêm -T chỉ từ khoá -Tchỉ bảng lớp -T cho so sánh 2 vần. -T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau 3.Hoạt động 3: Luyện viết a/ Vần em, tem :-Tviết mẫu và nói:Đặt bút trên đường kẻ1 viếtchữe,viết tiếp chữ m,kết thúc ngay đường kẻ 2 ,e nối với m ở đầu nét móc của m -T:viết vần em đặt bút và kết thúc ở đâu? -T: e nối với m ở đâu? Tiếng tem :Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ t, viết tiếp vần em kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , t nối với em ở đầu nét xiên của e -T: t nối với em ở đâu? b/ Vần êm, đêm : -T viết mẫu và nói: Đặt bút trên đường kẻ 1 viết ê, viết tiếp chữ m, kết thúc ngay đường kẻ 2 Tiếng đêm: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ đ, viết tiếp vần êm, kết thúc ngay đường kẻ 2 4.Củng cố – dặn dò YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước 2.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng -T giới thiệu các từ ứng dụng: trẻ em ghế đệm que kem mềm mại -T giải thích từ: que kem , ghế đệm -T chỉ từng từ -T gạch chân tiếng có vần em , êm 3.Củng cố – dặn dò T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học TIẾT 3 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước 2.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng, SGK / 128 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T:hãy đọc câu ứng dụng để hiểu rõ thêm nội dung tranh -Tgắn câu ứng dụng -T:tìm từ có tiếng có vần mới học( T gạch chân tiếng H tìm) -T : chỉ từ khó -T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu -T gọi H đọc cả câu ứng dụng -T chỉnh sửa phát âm cho H 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: em, êâm, con tem, sao đêm -T viết mẫu , nói lại cách viết -T chấm 1 số vở 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà, hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ ai? -T: Họ đang làm gì? -T: Con đoán họ có phải là anh em không? -T: Anh chị em trong nhà còn gọi là gì? -T:Nếu là anh hay chị trong nhà, con phải đối xử với các em như thế nào? -T: Nếu là em trong nhà con phải đối xử với anh chị như thế nào ? -T: Ông bà, cha mẹ mong anh chị em trong nhà đối xử với nhau như thế nào? -T: Con có anh chị em không? Hãy kể tên anh chị em trong nhà cho các bạn nghe? 4.Củng cố , dặn dò: -Đọc S /129 -Trò chơi đọc nhanh H đọc và phân tích tiếng H đọc và tìm tiếng Tổ 1 – Tổ 2 – Tổ 3 + Tranh vẽ con tem + Ở trên bao thơ, bán ở bưu điện + con tem + Tiếng con đã học rồi + Âm t đã học rồi + Vần em có âm e đứng trước, âm m đứng sau H cài vần em H : e – mờ – em + H đánh vần: cá nhân, đồngthanh +H đọc trơn vần em( c/n, đt) +Tiếng tem có âm t đứng trước, vần em đứng sau H cài tiếng tem + H đánh vần : tờ – em - tem (c/n, đt) + H đọc trơn: tem (C/n, ĐT) . H quan sát và trả lời: Ta được vần êm + H cài vần êm + H đánh vần: ê – mờ – êm ( cá nhân, đồng thanh) + H đọc trơn : êm ( c/n, đt) + H : Vần êm có âm ê đứng trước, âm m đứng sau + H : Tiếng đêm H cài tiếng đêm + H đánh vần : (C/n, ĐT) + H đọc trơn : đêm ( c/n, đt) + Tranh vẽ bầu trời + ngôi sao + Vào ban đêm + Sao đêm - H đọc trơn: sao đêm(c/n,đt) -H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt) H : Giống nhau: đều có âm m đứng sau. Khác nhau: em có e đứng trước, êm có ê đứng trước H quan sát H:đặt bút trên ĐK1 kết thúc ngay ĐK 2 -H: ở đầu nét móc của m H viết em ( b/c) H quan sát H: ở đầu nét xiên của e H viết tem ( B.c) H quan sát H viết vần êm (b/c) H viết đêm (b/c) H đọc H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh) H : em ,kem, đệm ,mềm -H đọc c/n , ĐT -H:con cò bị ngã dưới nước -H đọc c/n, ĐT -H: đêm, mềm -H đọc cá nhân -H đọc c/n, đt -H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T -H nộp vở -H: Anh chị em trong nhà -H:anh và em -H: đang rửa trái cây -H: thảo luận, cá nhân trình bày -H : anh em ruột -H: nhường nhịn -H: quý mến, nghe lời H: phải thương yêu nhau H: trả lời cá nhân H cả lớp tham gia BUỔI CHIỀU Toán LUYỆN TẬP: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -H được củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi đã học. -So sánh các số trong phạm vi đã học. -Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Nhìn tranh tập nêu ra bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC T: ĐDDH, SGK . H: ĐD học toán, Vở toán. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ: T gọi H đọc bảng cộng trong phạm vi 8 T gọi H đọc bảng trừ trong phạm vi 8 II.Bài mới: + Giới thiệu bài Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. T ghi đầu bài 1.Hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập trong SGK Bài 1:-T gọi H đọc yêu cầu bài toán -T gọi H lên bảng chữa bài -T gọi H dưới lớp nhận xét bài của bạn -T nhận xét , cho điểm Bài 2:-T gọi H đọc đầu bài -T tổ chức bài này thành trò chơi -T nhận xét , biểu dương đội thắng Nghỉ giữa tiết Bài 3: -T gọi H đọc đề toán -T gọi H nêu cách tính và làm bài -T gọi H chữa bài -T nhận xét Bài 4:-T cho H đọc yêu cầu bài toán -T treo tranh và gọi H nêu phép tính -T gọi H đặt đề toán -T gọi H nêu phép tính khác -T: em nào có đề toán khác -T nhận xét, cho điểm Bài 5: -T yêu cầu H đọc đề toán -T gọi H lên bảng làm -T nhận xét cho điểm 2.Củng cố: YC HS đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 Tổ chức trò chơi. 1H 1H -H: tính -H làm cột 1,2 -1 H -H nhận xét -H: điền số Mỗi đội cử 3H -H : tính -H nêu cách tính ,làm bài cột 1,2 -H đổi phiếu chữa bài -H : Viết phép tính thích hợp -H: 8 – 2 = 6 -H Trong giỏ có 8 quả táo, rơi ra ngoài 2 quả ,Hỏi còn lại mấy quả? -H: 8 – 6 = 2 -H: Tronh giỏï có 8 quả táo, có 6 quả trong giỏï.Hỏi rơi ra ngoài mấy quả? -H nhận xét của bạn -H: nối ô vuông với số thích hợp - 1 H, cả lớp làm vào vở -H nhận xét bài của bạn Mỗi đội cử 5 H tham gia Thể dục THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI A. MỤC TIÊU - Ôn một số kĩ năng đội hình, đội ngũ đã học. YC thực hiện ở mức cơ bản đúng, nhanh, trật tự. -Học đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc. YC thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng. -Ôn trò chơi “Diệt con vật có hại”. YC tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động. B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN Sân bãi C. NỘI DUNG VÀ PP LÊN LỚP 1. Phần mở đầu - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu buổi học. * Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát : 1-2 phút - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên : 30 – 40m - Đi theo vòng tròn và hít thở sâu : 1 – 2 phút - Trò chơi “ tự chọn” : 2 phút 2. Phần cơ bản - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái : 1 – 2 lần - Dàn hàng, dồn hàng : 2 lần - Đi thường theo nhịp 1 – 2 hàng dọc : 3 – 4 phút * Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, quay phải, quay trái, dàn hàng ngang, dồn hàng : 1 lần * Ôn trò chơi “Diệt con vật có hại” : 3 – 4 phút 3. Phần kết thúc - Đứng tại ch và hát : 1 – 2 phút - GV cùng HS hệ thống bài học : 1 – 2 phút - GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà : 1 – 2 phút 3 hàng dọc 1 hàng dọc Vòng tròn 3 hàng dọc 3 hàng dọc Vòng tròn 3 Hàng dọc BUỔI SÁNG Thứ tư, ngày 19 tháng 11 năm 2008 Học vần Bài 64: im, um I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU - H nắm được cấu tạo vần : im, um - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : im , um, chim câu, trùm câu. - H đọc được các từ có tiếng chứa vần im, um : con nhím, trốn tìm, tủm tỉm , mũm mỉm - Đọc đúng câu ứng dụng. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Xanh ,đỏ ,vàng ,tím. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, bài luyện nói mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ: T cho H đọc : em, êm, trẻ em, que kem, ghế nệm, mềm mại. Phân tích tiếng Gọi 1H đọc câu. Tìm tiếng có vần em, êm. T cho H viết : em, êm, trẻ em. II.Bài mới: +Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần im - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Chim này có tên là bồ câu. + Ta có từ khoá gì? - T cài từ khoá -T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ chim câu, tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng chim ( gắn tiếng chim) + Tiếng chim có âm đầu gì đã học? Hôm nay ta học bài vần im .T:Ghi tựa bài + Phân tích vần im + Cài vần im + Em nào đánh vần được vần im? T đánh vần mẫu lại : i – mờ – im ( lưu ý cách phát âm: Kết thúc vần, miệng khép lại) + Đọc trơn vần im T sửa cách phát âm cho H + Hãy phân tích tiếng chim + Cài tiếng chim + Đánh vần tiếng chim + Đọc trơn tiếng chim + Tháo chữ bỏ vào rổ. 2.Hoạt động 2: Dạy vần um T chỉ vào vần im và hỏi: Nếu thay âm i bằng âm u ta được vần gì? + Hãy cài vần um T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần um (ghi tựa bài) -T cài vần um T đánh vần mẫu: u – mờ – um ( lưu ý cách phát âm) + Đọc trơn vần um + Phân tích vần um + Ghép âm tr với vần um, dấu huyền trên đầu u ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng trùm T cài tiếng trùm + Hãy đánh vần tiếng trùm + Đọc trơn tiếng trùm T sửa phát âm cho H T treo tranh , hỏi: + Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì?(T gắn từ trùm khăn) -T chỉ từ khoá -T chỉ bảng lớp -T cho so sánh 2 vần *T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau 3.Hoạt động 3: Luyện viết a/ Vần im, chim : -Tviết mẫu và nói:Đặt bút trên đường kẻ1 viết chữ i, viết tiếp chữ m,kết thúc ngay đường kẻ 2, i nối với m ở đầu nét móc của m -T:viết vần im đặt bút và kết thúc ở đâu? -T: i nối với m ở đâu? Tiếng chim:Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ ch, viết tiếp vần im kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , ch nối với im ở đầu nét xiên của i -T: ch nối với im ở đâu? b/ Vần um, trùm -T viết mẫu và nói: Đặt bút trên đường kẻ 1 viết u, viết tiếp chữ m, kết thúc ngay đường kẻ 2. Tiếng đêm: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ tr, viết tiếp vần um, kết thúc ngay đường kẻ 2. 4.Củng cố – dặn dò YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước 2.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng T giới thiệu các từ ứng dụng: con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm T giải thích từ: con chim, tủm tỉm T chỉ từng từ Tìm tiếng có vần im , um .T gạch chân tiếng có vần im , um T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học 3.Củng cố – dặn dò T cho đọc các từ vừa tìm được TIẾT 3 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước 2.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng, SGK / 130 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T: Em bé trong tranh rất ngoan, biết đi: hỏi, về : chào, thật đáng yêu. Đó cũng là nội dung của các câu thơ ứng dụng -Tgắn câu ứng dụng -T: tìm tiếng nào có chứa vần mới học? -T cho H đọc từng câu -T cho H đọc cả các câu -T chỉnh sửa phát âm cho H 3. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: im, um, chim câu , trùm khăn -T cho H viết b/c -T viết mẫu , nói cách viết -T cho H viết vở -T chấm 1 số vở 4. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà, hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Mỗi thứ đó có màu gì? -T: Con biết những vật gì có màu xanh? -T Vật gì có màu đỏ? -T Vật gì có màu vàng? -T: Vật gì có màu tím? -T: Trong các màu xanh , đỏ, vàng, tím con thích nhất màu nào? Vì sao? -T: Ngoài các màu đó ,con còn biết những màu gì? -T: Các màu này được gọi là gì? 5.Củng cố , dặn dò: -Đọc S /131 -Trò chơi đọc nhanh H đọc phân tích H đọc và tìm tiếng. H viết B/c + Tranh vẽ con chim + chim câu + Tiếng câu đã học rồi + Âm ch đã học rồi + Vần im có âm i đứng trước, âm m đứng sau H cài vần im H : i – mờ – im +H đánh vần ( cầm bảng cài ): cá nhân, đồng thanh . +H đọc trơn vần im( cầm bảng cài) : cá nhân, đồng thanh +Tiếng chim có âm ch đứng trước, vần im đứng sau H cài tiếng chim + H đánh vần : chờ – im - chim (c/n ,đt) + H đọc trơn: chim (c/n, đt) . H quan sát và trả lời: Ta được vần um + H cài vần um + H đánh vần: u – mờ – um ( cá nhân, đồng thanh) + H đọc trơn : um ( cá nhân, đồng thanh) + H : Vần u có âm u đứng trước, âm m đứng sau + H : Tiếng trùm + H cài tiếng trùm + H đánh vần : trờ – um – trum – huyền – trùm (c/n, đt) + H đọc trơn : trùm (c/n, đt) + Tranh vẽ bé đang trùm khăn + trùm khăn -H đọc trơn: trùm khăn (c/n,đt) -H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt) -H : Giống nhau: đều có âm m đứng sau. Khác nhau: im có i đứng trước, um có u đứng trước H quan sát H:đặt bút trên ĐK1 kết thúc ngay ĐK 2 H: ở đầu nét móc của m H viết em ( b/c) H quan sát H: ở đầu nét xiên của i H viết tem ( B.c) H quan sát H viết vần um (b/c) H viết trùm (b/c) H đọc từng từ ( c/n,đt) H : nhím ,tìm, tủm ,mũm Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần im. Tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần um. -H đọc c/n , ĐT -H:em bé chào mẹ để đi học -H:con cò đi ăn đêm H: chúm ,chím -H đọc c/n, ĐT -H đọc c/n, ĐT -H b/c H mở vở tập viết, viết từng dòng theo thầy -H nộp vở -H: Xanh ,đỏ ,vàng ,tím -H:lá, cà, lê, lựu -H: lá : màu xanh, lựu : màu đỏ, lê màu vàng, cà màu tím -H: thảo luận, cá nhân trình bày H trả lời H: màu sắc Mĩ thuật VẼ MÀU VÀO CÁC HỌA TIẾT Ở HÌNH VUÔNG I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - HS thấy được vẻ đẹp của trang trí hình vuông . - HS biết cách vẽ màu theo ý thích . II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Tranh ảnh, đồ vật có trang trí hình vuông . - Bài vẽ đẹp của HS các năm trước . - Vở mĩ thuật, bút chì màu . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Bài cũ : - Kiểm tra đồ dùng học mĩ thuật của HS - T nhận xét II.Bài mới:+ Giới thiệu bài : - Giới thiệu một số đồ vật có trang trí hình vuông và có nhận xét gì về họa tiết và tô màu . 1. Hoạt động 1 : Hướng dẫn cách vẽmàu - Treo tranh, hỏi : + Ở 4 góc của hình vuông vẽ hình gì ? + Hình gì vẽ ở giữa ? + Hình gì ở giữa hình thoi ? + Hướng dẫn tô màu : bốn lá vẽ cùng một màu, bốn góc vẽ cùng một màu, nhưng khác màu của lá. Vẽ màu khác ở hình thoi và màu khác ở hình tròn . Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2 : Thực hành - Hướng dẫn H vẽ màu vào hình vuông - Chọn màu theo ý thích . Lưu ý : không nên dùng quá nhiều màu, vẽ có màu đậm màu nhạt . 3. Hoạt động 3 : Nhận xét, đánh giá : T cho HS xem một số bài và nhận xét bài đẹp, chưa đẹp . 4. Dặn dò : - Quan sát màu sắc xung quanh Nhận xét Các hình trang trí các góc giống nhau + hình cái lá + Hình thoi + Hình tròn + Mở vở, lấy bút chì màu thực hành tô màu - Quan sát nhận xét . BUỔI SÁNG Thứ sáu, ngày 21 tháng 11 năm 2008 Học vần Bài 65: iêm, yêm I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU - H nắm được cấu tạo vần : iêm, yêm - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : iêm , yêm, dừa xiêm, cái yếm - H đọc được các từ có tiếng chứa vần iêm, yêm, thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi - Đọc đúng câu ứng dụng. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Điểm mười. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, bài luyện nói mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ: T cho H : im, um, con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm. Phân tích tiếng. Gọi 1H đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có chứa vần im, um. T cho H viết : im, um, con nhím. T nhận xét II.Bài mới +Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần iêm - T treo tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì ? + Dừa này có tên là dừa xiêm. + Ta có từ khoá gì? -T cài từ khoá -T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ dừa xiêm, tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng xiêm (gắn tiếng xiêm) + Tiếng xiêm có âm đầu gì đã học? Hôm nay ta học bài vần iêm .T:Ghi tựa bài + Phân tích vần iêm + Cài vần iêm + Em nào đánh vần được vần iêm? T đánh vần mẫu lại : iê – mờ – iêm ( lưu ý cách phát âm: Kết thúc vần, miệng khép lại) + Đọc trơn vần iêm.T sửa cách phát âm cho H + Hãy phân tích tiếng xiêm + Cài tiếng xiêm + Đánh vần tiếng xiêm + Đọc trơn tiếng xiêm + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần yêm T chỉ vào vần iêm và hỏi: Nếu thay âm iê bằng âm yê ta được vần gì? + Hãy cài vần yêm T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần yêm (ghi tựa bài) -T cài vần yêm T đánh vần mẫu: yê – mờ – yêm ( lưu ý cách phát âm) + Đọc trơn vần yêm + Phân tích vần yêm + Vần yêm không có âm đứng trước, có dấu sắc trên ê ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng yếm .T cài tiếng yếm + Hãy đánh vần tiếng yếm + Đọc trơn tiếng yếm -T sửa phát âm cho H -T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì ? +T: đeo yếm để làm gì? + Em rút ra từ gì?(T gắn từ cái yếm) -T chỉ từ khoá -T chỉ bảng lớp -T cho so sánh 2 vần *T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau 4.Hoạt động 3: Luyện viết - Vần iêm, kiếm - Vần yêm, yếm 5.Củng cố – dặn dò YC đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước 2.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng T giới thiệu các từ ứng dụng: thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm dãi - T giải thích từ: thanh kiếm, yếm dãi - T chỉ từng từ - Tìm tiếng có vần iêm , yêm - T gạch chân tiếng có vần iêm , yêm 3.Củng cố – dặn dò - T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước 2.Hoạt động 1 : Luyện đọc -Đọc trên bảng, SGK / 132 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T: Để xem chim sẻ như thế nào, chúng ta cùng đọc câu ứng dụng dưới tranh minh hoạ -Tgắn câu ứng dụng -T: tìm tiếng nào có chứa vần mới học? -T cho H đọc từng câu -T cho H đọc cả các câu -T chỉnh sửa phát âm cho H 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: iêm, yêm, dừa xiêm , cái yếm -T cho H viết b/c : iêm,yêm , xiêm, yếm -T viết mẫu , nói cách viết T nhận xét -T cho H viết vở T quan sát chỉnh sửa cho H -T chấm 1 số vở 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà, hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Khi được điểm mười con cảm thấy thế nào? -T: Nếu là con , con có vui không? -T Khi con nhận được điểm mười, con muốn khoe với ai đầu tiên? -T Phải học như thế nào thì mới được điểm mười? -T: Lớp mình bạn nào được điểm mười nhiều nhất? -T: Con đã được mấy điểm mười? -T: Hôm nay, có bạn nào được điểm 10 không? T nhận xét, đánh giá. 4.Củng cố , dặn dò: -Đọc S /133 -Trò chơi đọc nhanh H đọc và phân tích 1H đọc câu và tìm tiếng. H viết B/c + Tranh vẽ cây dừa + dừa xiêm + Tiếng dừa đã học rồi + Âm x đã học rồi + Vần iêm có âm i, ê, m H cài vần iêm H: iê – mờ – iêm + H đánh vần ( c/n,đt ) +H đọc trơn vần iêm( c/n,đt) +Tiếng xiêm có âm x đứng trước, vần iêm đứng sau H cài tiếng xiêm + H đánh vần : xờ – iêm - xiêm (cầm bảng cài đánh vần): c/n,đt + H đọc trơn: xiêm (c/n,đt) H quan sát và trả lời: Ta được vần yêm + H cài vần yêm + H đánh vần: yê – mờ – yêm ( cá nhân, đồng thanh) + H đọc trơn : yêm ( c/n,đt) + H : Vần yê có âm i, ê, m + H : Tiếng trùm + H cài tiếng yếm + H đánh vần : yếm – sắc – yếm + H đọc trơn : yếm ( cá nhân, đồng thanh) + Tranh vẽ bé đang đeo cái yếm + để ăn không bị rơi vào áo + cái
Tài liệu đính kèm: