Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 14 - Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

-H biết đọc và viết được : eng, iêng ,tiếng xẻng, chiêng.

-Đọc được từ và câu ứng dụng

-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ao. hồ. giếng.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh minh hoạ các từ khoá. Tranh minh hoạ câu ứng dụng.

-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Ao, hồ, giếng

 

doc 61 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 953Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 14 - Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 
+ Hãy phân tích tiếng tem
+ Cài tiếng tem
+ Đánh vần tiếng tem
+ Đọc trơn tiếng tem
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần êm
T chỉ vào vần em và hỏi: Nếu thay âm e 
bằng âm ê ta được vần gì?
+ Hãy cài vần êm
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần êm (ghi tựa bài) –T cài vần êm
T đánh vần mẫu: ê – mờ – êm ( lưu ý cách phát âm)
+ Đọc trơn vần êm
+ Phân tích vần êm
+ Ghép âm đ với vần êm, ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng đêm.T cài tiếng đêm
+ Hãy đánh vần tiếng đêm
+ Đọc trơn tiếng đêm.T sửa phát âm cho H 
T treo tranh ,hỏi:+Tranh vẽ quang cảnh nào?
+ Trên bầu trời có cái gì chiếu sáng?
+ Ngôi sao xuất hiện vào lúc nào?
+ Em rút ra từ gì? .T gắn từ sao đêm
-T chỉ từ khoá
-Tchỉ bảng lớp
-T cho so sánh 2 vần.
-T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
3.Hoạt động 3: Luyện viết
a/ Vần em, tem :-Tviết mẫu và nói:Đặt bút trên đường kẻ1 viếtchữe,viết tiếp chữ m,kết thúc ngay đường kẻ 2 ,e nối với m ở đầu nét móc của m
-T:viết vần em đặt bút và kết thúc ở đâu?
-T: e nối với m ở đâu?
Tiếng tem :Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ t, viết tiếp vần em kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , t nối với em ở đầu nét xiên của e
-T: t nối với em ở đâu?
b/ Vần êm, đêm :
-T viết mẫu và nói: Đặt bút trên đường kẻ 1 viết ê, viết tiếp chữ m, kết thúc ngay đường kẻ 2
Tiếng đêm: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ đ, viết tiếp vần êm, kết thúc ngay đường kẻ 2
4.Củng cố – dặn dò
YC HS đọc lại bài
TIẾT 2
1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước
2.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
-T giới thiệu các từ ứng dụng:
 trẻ em ghế đệm
 que kem mềm mại
-T giải thích từ: que kem , ghế đệm
-T chỉ từng từ
-T gạch chân tiếng có vần em , êm
3.Củng cố – dặn dò
T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học
TIẾT 3
1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước
2.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng, SGK / 128
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T:hãy đọc câu ứng dụng để hiểu rõ thêm nội dung tranh
-Tgắn câu ứng dụng
-T:tìm từ có tiếng có vần mới học( T gạch chân tiếng H tìm)
-T : chỉ từ khó 
-T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu
-T gọi H đọc cả câu ứng dụng
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: em, êâm, con tem, sao đêm
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T chấm 1 số vở
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà, hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ ai?
-T: Họ đang làm gì?
-T: Con đoán họ có phải là anh em không?
-T: Anh chị em trong nhà còn gọi là gì?
-T:Nếu là anh hay chị trong nhà, con phải đối xử với các em như thế nào?
-T: Nếu là em trong nhà con phải đối xử với anh chị như thế nào ?
-T: Ông bà, cha mẹ mong anh chị em trong nhà đối xử với nhau như thế nào?
-T: Con có anh chị em không? Hãy kể tên anh chị em trong nhà cho các bạn nghe?
4.Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /129
-Trò chơi đọc nhanh
H đọc và phân tích tiếng
H đọc và tìm tiếng
Tổ 1 – Tổ 2 – Tổ 3
+ Tranh vẽ con tem
+ Ở trên bao thơ, bán ở bưu điện
+ con tem
+ Tiếng con đã học rồi
+ Âm t đã học rồi
+ Vần em có âm e đứng trước, âm m đứng sau
H cài vần em
H : e – mờ – em 
+ H đánh vần: cá nhân, đồngthanh 
+H đọc trơn vần em( c/n, đt)
+Tiếng tem có âm t đứng trước, vần em đứng sau
H cài tiếng tem
+ H đánh vần : tờ – em - tem (c/n, đt) 
+ H đọc trơn: tem (C/n, ĐT) .
H quan sát và trả lời: Ta được 
vần êm
+ H cài vần êm
+ H đánh vần: ê – mờ – êm ( cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn : êm ( c/n, đt)
+ H : Vần êm có âm ê đứng trước, âm m đứng sau
+ H : Tiếng đêm
H cài tiếng đêm
+ H đánh vần : (C/n, ĐT)
+ H đọc trơn : đêm ( c/n, đt)
+ Tranh vẽ bầu trời
+ ngôi sao
+ Vào ban đêm
+ Sao đêm
- H đọc trơn: sao đêm(c/n,đt)
-H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt)
H : Giống nhau: đều có âm m đứng sau. Khác nhau: em có e đứng trước, êm có ê đứng trước
H quan sát
H:đặt bút trên ĐK1 kết thúc ngay ĐK 2
-H: ở đầu nét móc của m
H viết em ( b/c)
H quan sát
H: ở đầu nét xiên của e
H viết tem ( B.c)
H quan sát
H viết vần êm (b/c)
H viết đêm (b/c)
H đọc
H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh)
H : em ,kem, đệm ,mềm
-H đọc c/n , ĐT
-H:con cò bị ngã dưới nước
-H đọc c/n, ĐT
-H: đêm, mềm
-H đọc cá nhân
-H đọc c/n, đt
-H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T
-H nộp vở
-H: Anh chị em trong nhà
-H:anh và em
-H: đang rửa trái cây
-H: thảo luận, cá nhân trình bày 
-H : anh em ruột
-H: nhường nhịn
-H: quý mến, nghe lời
H: phải thương yêu nhau
H: trả lời cá nhân
H cả lớp tham gia
	 BUỔI CHIỀU	 Toán
LUYỆN TẬP: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
-H được củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi đã học.
-So sánh các số trong phạm vi đã học.
-Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Nhìn tranh tập nêu ra bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
T: ĐDDH, SGK .
H: ĐD học toán, Vở toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ:
T gọi H đọc bảng cộng trong phạm vi 8
T gọi H đọc bảng trừ trong phạm vi 8
II.Bài mới:
+ Giới thiệu bài
Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. T ghi đầu bài
1.Hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập trong SGK
Bài 1:-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T gọi H lên bảng chữa bài
-T gọi H dưới lớp nhận xét bài của bạn
-T nhận xét , cho điểm
Bài 2:-T gọi H đọc đầu bài
-T tổ chức bài này thành trò chơi
-T nhận xét , biểu dương đội thắng
Nghỉ giữa tiết
Bài 3: -T gọi H đọc đề toán
-T gọi H nêu cách tính và làm bài
-T gọi H chữa bài
-T nhận xét
Bài 4:-T cho H đọc yêu cầu bài toán
-T treo tranh và gọi H nêu phép tính
-T gọi H đặt đề toán
-T gọi H nêu phép tính khác
-T: em nào có đề toán khác
-T nhận xét, cho điểm
Bài 5: -T yêu cầu H đọc đề toán
 -T gọi H lên bảng làm
 -T nhận xét cho điểm
2.Củng cố:
YC HS đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 8
Tổ chức trò chơi.
1H
1H
-H: tính
-H làm cột 1,2
-1 H
-H nhận xét
-H: điền số
Mỗi đội cử 3H
-H : tính
-H nêu cách tính ,làm bài cột 1,2
-H đổi phiếu chữa bài
-H : Viết phép tính thích hợp
-H: 8 – 2 = 6
-H Trong giỏ có 8 quả táo, rơi ra ngoài 2 quả ,Hỏi còn lại mấy quả?
-H: 8 – 6 = 2
-H: Tronh giỏï có 8 quả táo, có 6 quả trong giỏï.Hỏi rơi ra ngoài mấy quả?
-H nhận xét của bạn
-H: nối ô vuông với số thích hợp
- 1 H, cả lớp làm vào vở
-H nhận xét bài của bạn
Mỗi đội cử 5 H tham gia
Thể dục
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI
A. MỤC TIÊU
 - Ôn một số kĩ năng đội hình, đội ngũ đã học. YC thực hiện ở mức cơ bản đúng, nhanh, trật tự.
 -Học đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc. YC thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng.
 -Ôn trò chơi “Diệt con vật có hại”. YC tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động.
B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
Sân bãi
C. NỘI DUNG VÀ PP LÊN LỚP
1. Phần mở đầu
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu buổi học.
* Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát : 1-2 phút
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên : 30 – 40m
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu : 1 – 2 phút
- Trò chơi “ tự chọn” : 2 phút
2. Phần cơ bản
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái : 1 – 2 lần
- Dàn hàng, dồn hàng : 2 lần
- Đi thường theo nhịp 1 – 2 hàng dọc : 3 – 4 phút
* Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, quay phải, quay trái, dàn hàng ngang, dồn hàng : 1 lần
* Ôn trò chơi “Diệt con vật có hại” : 3 – 4 phút
3. Phần kết thúc
- Đứng tại ch và hát : 1 – 2 phút
- GV cùng HS hệ thống bài học : 1 – 2 phút
- GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà : 1 – 2 phút
3 hàng dọc
1 hàng dọc
Vòng tròn
3 hàng dọc
3 hàng dọc
Vòng tròn
3 Hàng dọc
BUỔI SÁNG	 Thứ tư, ngày 19 tháng 11 năm 2008
Học vần
Bài 64: im, um
 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU
 - H nắm được cấu tạo vần : im, um
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : im , um, chim câu, trùm câu.
 - H đọc được các từ có tiếng chứa vần im, um : con nhím, trốn tìm, tủm tỉm , mũm mỉm
 - Đọc đúng câu ứng dụng.
 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Xanh ,đỏ ,vàng ,tím.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, bài luyện nói mẫu vật cho trò chơi
 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1
I.Kiểm tra bài cũ:
T cho H đọc : em, êm, trẻ em, que kem, ghế nệm, mềm mại. Phân tích tiếng
Gọi 1H đọc câu. Tìm tiếng có vần em, êm.
T cho H viết : em, êm, trẻ em.
II.Bài mới:
+Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần im
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
 + Chim này có tên là bồ câu.
 + Ta có từ khoá gì?
- T cài từ khoá
-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ chim câu, tiếng gì đã học rồi?
Hôm nay ta học tiếng chim ( gắn tiếng chim) 
+ Tiếng chim có âm đầu gì đã học?
Hôm nay ta học bài vần im .T:Ghi tựa bài
+ Phân tích vần im
+ Cài vần im
+ Em nào đánh vần được vần im?
T đánh vần mẫu lại : i – mờ – im ( lưu ý cách phát âm: Kết thúc vần, miệng khép lại)
+ Đọc trơn vần im
T sửa cách phát âm cho H 
+ Hãy phân tích tiếng chim
+ Cài tiếng chim
+ Đánh vần tiếng chim
+ Đọc trơn tiếng chim
+ Tháo chữ bỏ vào rổ.
2.Hoạt động 2: Dạy vần um
T chỉ vào vần im và hỏi: Nếu thay âm i bằng âm u ta được vần gì?
+ Hãy cài vần um
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần um (ghi tựa bài) -T cài vần um
T đánh vần mẫu: u – mờ – um ( lưu ý cách phát âm)
+ Đọc trơn vần um
+ Phân tích vần um
+ Ghép âm tr với vần um, dấu huyền trên đầu u ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng trùm
T cài tiếng trùm
+ Hãy đánh vần tiếng trùm
+ Đọc trơn tiếng trùm
T sửa phát âm cho H 
T treo tranh , hỏi: + Tranh vẽ gì ?
+ Em rút ra từ gì?(T gắn từ trùm khăn)
-T chỉ từ khoá
-T chỉ bảng lớp
-T cho so sánh 2 vần
*T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
3.Hoạt động 3: Luyện viết
a/ Vần im, chim :
-Tviết mẫu và nói:Đặt bút trên đường kẻ1 viết chữ i, viết tiếp chữ m,kết thúc ngay đường kẻ 2, i nối với m ở đầu nét móc của m
-T:viết vần im đặt bút và kết thúc ở đâu?
-T: i nối với m ở đâu?
Tiếng chim:Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ ch, viết tiếp vần im kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , ch nối với im ở đầu nét xiên của i
-T: ch nối với im ở đâu?
b/ Vần um, trùm
-T viết mẫu và nói: Đặt bút trên đường kẻ 1 viết u, viết tiếp chữ m, kết thúc ngay đường kẻ 2.
Tiếng đêm: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ tr, viết tiếp vần um, kết thúc ngay đường kẻ 2.
4.Củng cố – dặn dò
YC HS đọc lại bài
TIẾT 2
1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước
2.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
T giới thiệu các từ ứng dụng:
 con nhím tủm tỉm
 trốn tìm mũm mĩm
 T giải thích từ: con chim, tủm tỉm
 T chỉ từng từ
Tìm tiếng có vần im , um .T gạch chân tiếng có vần im , um
T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học
3.Củng cố – dặn dò
T cho đọc các từ vừa tìm được
TIẾT 3
1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước
2.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng, SGK / 130
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T: Em bé trong tranh rất ngoan, biết đi: hỏi, về : chào, thật đáng yêu. Đó cũng là nội dung của các câu thơ ứng dụng 
-Tgắn câu ứng dụng
-T: tìm tiếng nào có chứa vần mới học?
-T cho H đọc từng câu
-T cho H đọc cả các câu
-T chỉnh sửa phát âm cho H
3. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: im, um, chim câu , trùm khăn
-T cho H viết b/c
-T viết mẫu , nói cách viết
-T cho H viết vở
-T chấm 1 số vở
4. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà, hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Mỗi thứ đó có màu gì?
-T: Con biết những vật gì có màu xanh?
-T Vật gì có màu đỏ?
-T Vật gì có màu vàng?
-T: Vật gì có màu tím?
-T: Trong các màu xanh , đỏ, vàng, tím con thích nhất màu nào? Vì sao?
-T: Ngoài các màu đó ,con còn biết những màu gì?
-T: Các màu này được gọi là gì?
5.Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /131
-Trò chơi đọc nhanh
 H đọc phân tích
H đọc và tìm tiếng.
 H viết B/c
+ Tranh vẽ con chim
+ chim câu
+ Tiếng câu đã học rồi
+ Âm ch đã học rồi
+ Vần im có âm i đứng trước, âm m đứng sau
H cài vần im
H : i – mờ – im 
+H đánh vần ( cầm bảng cài ): cá nhân, đồng thanh .
+H đọc trơn vần im( cầm bảng cài) : cá nhân, đồng thanh
+Tiếng chim có âm ch đứng trước, vần im đứng sau
H cài tiếng chim
+ H đánh vần : chờ – im - chim (c/n ,đt) 
+ H đọc trơn: chim (c/n, đt) .
H quan sát và trả lời: Ta được vần um
+ H cài vần um
+ H đánh vần: u – mờ – um ( cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn : um ( cá nhân, đồng thanh)
+ H : Vần u có âm u đứng trước, âm m đứng sau
+ H : Tiếng trùm
+ H cài tiếng trùm
+ H đánh vần : trờ – um – trum – huyền – trùm (c/n, đt)
+ H đọc trơn : trùm (c/n, đt)
+ Tranh vẽ bé đang trùm khăn
+ trùm khăn
-H đọc trơn: trùm khăn (c/n,đt)
-H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt)
-H : Giống nhau: đều có âm m đứng sau. Khác nhau: im có i đứng trước, um có u đứng trước
H quan sát
H:đặt bút trên ĐK1 kết thúc ngay ĐK 2
H: ở đầu nét móc của m
H viết em ( b/c)
H quan sát
H: ở đầu nét xiên của i
H viết tem ( B.c)
H quan sát
H viết vần um (b/c)
H viết trùm (b/c)
H đọc từng từ ( c/n,đt)
H : nhím ,tìm, tủm ,mũm
Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần im. Tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần um.
-H đọc c/n , ĐT
-H:em bé chào mẹ để đi học
-H:con cò đi ăn đêm
H: chúm ,chím
-H đọc c/n, ĐT
-H đọc c/n, ĐT
-H b/c 
H mở vở tập viết, viết từng dòng theo thầy
-H nộp vở
-H: Xanh ,đỏ ,vàng ,tím
-H:lá, cà, lê, lựu
-H: lá : màu xanh, lựu : màu đỏ, lê màu vàng, cà màu tím
-H: thảo luận, cá nhân trình bày 
H trả lời
H: màu sắc
Mĩ thuật
VẼ MÀU VÀO CÁC HỌA TIẾT Ở HÌNH VUÔNG
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
 - HS thấy được vẻ đẹp của trang trí hình vuông .
 - HS biết cách vẽ màu theo ý thích .
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 
 - Tranh ảnh, đồ vật có trang trí hình vuông .
 - Bài vẽ đẹp của HS các năm trước .
 - Vở mĩ thuật, bút chì màu .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Bài cũ :
- Kiểm tra đồ dùng học mĩ thuật của HS
- T nhận xét
II.Bài mới:+ Giới thiệu bài :
- Giới thiệu một số đồ vật có trang trí hình vuông và có nhận xét gì về họa tiết và tô màu .
1. Hoạt động 1 : Hướng dẫn cách vẽmàu 
- Treo tranh, hỏi :
+ Ở 4 góc của hình vuông vẽ hình gì ?
+ Hình gì vẽ ở giữa ?
+ Hình gì ở giữa hình thoi ?
+ Hướng dẫn tô màu : bốn lá vẽ cùng một màu, bốn góc vẽ cùng một màu, nhưng khác màu của lá. Vẽ màu khác ở hình thoi và màu khác ở hình tròn .
 Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2 : Thực hành 
- Hướng dẫn H vẽ màu vào hình vuông 
- Chọn màu theo ý thích .
Lưu ý : không nên dùng quá nhiều màu, vẽ có màu đậm màu nhạt .
3. Hoạt động 3 : Nhận xét, đánh giá :
T cho HS xem một số bài và nhận xét bài đẹp, chưa đẹp .
4. Dặn dò :
- Quan sát màu sắc xung quanh
Nhận xét
Các hình trang trí các góc giống nhau 
+ hình cái lá
+ Hình thoi 
+ Hình tròn
+ Mở vở, lấy bút chì màu thực hành tô màu
- Quan sát nhận xét .
BUỔI SÁNG	Thứ sáu, ngày 21 tháng 11 năm 2008
Học vần
Bài 65: iêm, yêm
 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU
 - H nắm được cấu tạo vần : iêm, yêm
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : iêm , yêm, dừa xiêm, cái yếm
 - H đọc được các từ có tiếng chứa vần iêm, yêm, thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi
 - Đọc đúng câu ứng dụng.
 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Điểm mười.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, bài luyện nói mẫu vật cho trò chơi
 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1
I.Kiểm tra bài cũ:
T cho H : im, um, con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm. Phân tích tiếng.
Gọi 1H đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có chứa vần im, um.
T cho H viết : im, um, con nhím.
T nhận xét
II.Bài mới
+Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần iêm
- T treo tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì ?
 + Dừa này có tên là dừa xiêm.
 + Ta có từ khoá gì?
-T cài từ khoá
-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ dừa xiêm, tiếng gì đã học rồi?
Hôm nay ta học tiếng xiêm (gắn tiếng xiêm) 
+ Tiếng xiêm có âm đầu gì đã học?
Hôm nay ta học bài vần iêm .T:Ghi tựa bài
+ Phân tích vần iêm
+ Cài vần iêm
+ Em nào đánh vần được vần iêm?
T đánh vần mẫu lại : iê – mờ – iêm ( lưu ý cách phát âm: Kết thúc vần, miệng khép lại)
+ Đọc trơn vần iêm.T sửa cách phát âm cho H 
+ Hãy phân tích tiếng xiêm
+ Cài tiếng xiêm
+ Đánh vần tiếng xiêm
+ Đọc trơn tiếng xiêm
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần yêm
T chỉ vào vần iêm và hỏi: Nếu thay âm iê bằng âm yê ta được vần gì?
+ Hãy cài vần yêm
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần yêm (ghi tựa bài) 
-T cài vần yêm
T đánh vần mẫu: yê – mờ – yêm ( lưu ý cách phát âm)
+ Đọc trơn vần yêm
+ Phân tích vần yêm
+ Vần yêm không có âm đứng trước, có dấu sắc trên ê ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng yếm .T cài tiếng yếm
+ Hãy đánh vần tiếng yếm
+ Đọc trơn tiếng yếm
-T sửa phát âm cho H 
-T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+T: đeo yếm để làm gì?
 + Em rút ra từ gì?(T gắn từ cái yếm)
-T chỉ từ khoá
-T chỉ bảng lớp
-T cho so sánh 2 vần
*T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
4.Hoạt động 3: Luyện viết
- Vần iêm, kiếm
- Vần yêm, yếm
5.Củng cố – dặn dò
YC đọc lại bài
TIẾT 2
1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước
2.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
T giới thiệu các từ ứng dụng:
 thanh kiếm âu yếm
 quý hiếm yếm dãi
- T giải thích từ: thanh kiếm, yếm dãi
- T chỉ từng từ
- Tìm tiếng có vần iêm , yêm
- T gạch chân tiếng có vần iêm , yêm
3.Củng cố – dặn dò
- T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học
TIẾT 2
1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước
2.Hoạt động 1 : Luyện đọc
-Đọc trên bảng, SGK / 132
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T: Để xem chim sẻ như thế nào, chúng ta cùng đọc câu ứng dụng dưới tranh minh hoạ
-Tgắn câu ứng dụng
-T: tìm tiếng nào có chứa vần mới học?
-T cho H đọc từng câu
-T cho H đọc cả các câu
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: iêm, yêm, dừa xiêm , cái yếm
-T cho H viết b/c : iêm,yêm , xiêm, yếm
-T viết mẫu , nói cách viết
T nhận xét
-T cho H viết vở
T quan sát chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà, hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Khi được điểm mười con cảm thấy thế nào?
-T: Nếu là con , con có vui không?
-T Khi con nhận được điểm mười, con muốn khoe với ai đầu tiên?
-T Phải học như thế nào thì mới được điểm mười?
-T: Lớp mình bạn nào được điểm mười nhiều nhất?
-T: Con đã được mấy điểm mười?
-T: Hôm nay, có bạn nào được điểm 10 không?
T nhận xét, đánh giá.
4.Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /133
-Trò chơi đọc nhanh
H đọc và phân tích
1H đọc câu và tìm tiếng.
H viết B/c
+ Tranh vẽ cây dừa
+ dừa xiêm
+ Tiếng dừa đã học rồi
+ Âm x đã học rồi
+ Vần iêm có âm i, ê, m
H cài vần iêm
H: iê – mờ – iêm 
+ H đánh vần ( c/n,đt ) 
+H đọc trơn vần iêm( c/n,đt) 
+Tiếng xiêm có âm x đứng trước, vần iêm đứng sau
H cài tiếng xiêm
+ H đánh vần : xờ – iêm - xiêm (cầm bảng cài đánh vần): c/n,đt
+ H đọc trơn: xiêm (c/n,đt)
H quan sát và trả lời: Ta được vần yêm
+ H cài vần yêm
+ H đánh vần: yê – mờ – yêm ( cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn : yêm ( c/n,đt)
+ H : Vần yê có âm i, ê, m
+ H : Tiếng trùm
+ H cài tiếng yếm
+ H đánh vần : yếm – sắc – yếm 
+ H đọc trơn : yếm ( cá nhân, đồng thanh)
+ Tranh vẽ bé đang đeo cái yếm 
+ để ăn không bị rơi vào áo
+ cái 

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 14 co 2 buoi.doc