Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 14

Bài 55 : eng – iêng

 I/ Mục tiêu:

1-HS đọc , viết được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng

 -HS đọc được câu ứng dụng: Dù ai nói ngã nói nghiêng

 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân

2-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao , hồ , giếng.

 3- HS yêu thích môn TV.

 II/ Chuẩn bị:

 -GV: Cái xẻng ( vật thật)

 -HS: Bộ chữ cái.

 III/ Các hoạt động dạy học:

 1-2/ Kiểm tra:

 -Đọc bảng: cây sung , trung thu , củ gừng , vui mừng.

 -Viết : ung , ưng , củ gừng , trung thu

 -HS đọc SGK.

 

doc 25 trang Người đăng hong87 Lượt xem 744Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 3 
-HSTBY : viết 1 phép tính;HSKG cả bài
 b/ 8 – 3 = 5 8 – 6 = 2
 4-5/ Củng cố – Dặn dò:
 - Về nhà học thuộc bảng trừ. -Chuẩn bị: Luyện tập 
ÔN TV
 eng - iêng
I/ Mục tiêu:
- HS ôn lại bài vần eng - iêng
- Đọc, viết vần, từ, câu mang các vần trên.
II/ Nội dung:
-HS đọc bài eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng
 -HS đọc được câu ứng dụng: Dù ai nói ngã nói nghiêng
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
-HS viết bảng con: eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng
- GVgiúp HS
------------------------------------
TỰ HỌC: ÔN TV
I/ Mục tiêu: 
Giúp HS ôn lại vần có n ở cuối vần . HS làm VBTTV
II/ Nội dung:
HS làm bài tập
Bài 1: Nốitừ vào hình vẽ
Bài 2: Điền vần: eng, iêng
cái xẻng cái kẻng bay liệng
------------------------------------------------
	HĐTT
GIÁO DỤC QUYỀN VÀ BỔN PHẬN CỦA TRẺ EM
 I/ Mục tiêu:
HS nắm được : trẻ em co quyền đdược học tập vui chơi, giải trí,
HS tham gia tích cực trong học tập.
HS có thái độ đúng đắn 
II/ Nội dung:
GV phổ biến 1 số quyền đđvà bổn phận để HS nắm.
HS lắng nghe vàà trao đđổi cho nhau về quyền đđược học tập
HS trao đổi về bổn phận của mình
Đại diện các tổ trình bày ý kiến thảo luận.
GV nhận xét, tuyên dương.
Kết thúc giờ học.
Ngày soạn: 19/ 11/ 2011
Ngày dạy: 22/ 11/ 2011 ( T BA)
MĨ THUẬT ( T 14)
VẼ MÀU VÀO CÁC HỌA TIẾT Ở HÌNH VẼ.
( GV BỘ MÔN)
----------------------------
Học vần ( Tiết 121 – 122)
Bài 56 : uông – ương
I/ Mục tiêu:
1-HS đọc , viết được: uông , ương , quả chuông , con đường.
-Đọc được câu ứng dụng: “ Nắng đã lên, lúc trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui chào hội.’’
2-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng.
-HSKG: Đọc trơn từ , câu
3- HS yêu thích môn TV.
-GDMT:Nên đi sát lề đường bên tay phải
 II/ Chuẩn bị:
 -GV: Tranh minh họa, câu ứng dụng, các từ khóa.
 -HS: Bộ chữ cái.
 III/ Các hoạt động dạy học:
 1-2/ Kiểm tra:
 -Đọc bảng: cái kẻng , củ riềng , xà beng , bay liệng.
 -Viết : eng, cái xẻng , iêng , trống chiêng.
 -Đọc SGK. Tìm tiếng mang vần vừa học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3/ Bài mới:
-GV ghi bảng: uông
-Phân tích , tìm bộ chữ , đọc.
-Ghép : ch + uông = chuông , phân tích , đọc
-Ghép : quả + chuông = quả chuông
-HS đọc: uông , chuông , quả chuông
-GV ghi bảng : ương
-Phân tích , tìm bộ chữ , đọc.
-Ghép : đ + ường = đường , phân tích , đọc.
-Ghép : con + đường = con đường
-HS đọc: ương , đường , con đường
-GDMT:Nên đi sát lề đường bên tay phải
-HS đọc lại: uông ương
 chuông đường
 quả chuông con đường
( Hỗ trợ HS yếu đánh vần)
-Hướng dẫn HS viết bảng con
-Hướng dẫn HS đọc từ:
 rau muống nhà trường
 luống cày nương rẫy
-Nhẩm từ tìm tiếng mang vần vừa học?
-HS viết:
-muống , trường , luống , nương
( HS phân tích , đánh vần)
-HS đọc trơn từ ( Xem hình SGK)
 4-5/ Củng cố – Dặn dò:
 -HS đọc bài.
 -Nhẩm bài - Chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2:
 1-2/ Kiểm tra:
 -HS đọc bài trên bảng ở tiết 1.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3/ Bài mới:
-GV hướng dẫn HS khai thác tranh để có câu : “ Nắng đã lên. Lúa lên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội’’
-Nhẩm câu tìm tiếng mang vần vừa học?
- nương , mường ( phân tích , đọc)
-HS đọc trơn
-Luyện nói : Đồng ruộng
+ Trong tranh vẽ gì?
-đồng ruộng
+Lúa , ngô , khoai , sắn được trồng ở đâu?
- đồng ruộng, nương
+ Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?
- các bác nông dân
+ Trên đồng ruộng các bác nông dân đang làm gì?
- các bác vun trồng , chăm bón,
-Giáo dục HS phải kính yêu bác nông dân
-Thư giãn
-Luyện đọc SGK
-Luyện viết : uông , ương , quả chuông , con đường vào vở tập viết
( HS khá , giỏi đọc)
..
..
....
.
..
..
....
...
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
- HS đọc toàn bộ bài.
-Về nhà học bài.
-Chuẩn bị: ang , anh - Luyện đọc , viết ở nhà.
Toán ( Tiết 54)
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
1-Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8;viết được phép` tính thích hợp với hình vẽ(Bài 1 cột 1,2;2;3 cột 1,2;4)
2 Rèn kĩ năng tính nhanh.
-HSKG:Bài 1 cột 3,4;3 cột 3,4;5
3- HS yêu thích môn toán.
II/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra: vở bài tập HS
- Tính ? 8 – 2 – 2 = 4 8 – 1 – 3 = 4 
 6 7 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3/ Bài mới: Luyện tập
-Bài 1: Tính ? ( nêu miệng)
HSKG cả bài;HSY cột 1,2
=> phép cộng, trừ có mối quan hệ nhau.
 7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 
 4 + 4 = 8
 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 
 8 – 4 = 4
 8 – 7 = 1 8 – 2 = 6 8 – 5 = 3 
 8 + 0 = 8
 8 – 1 = 7 8 – 6 = 2 8 – 3 = 5 
 8 – 0 = 8
-Bài 2: Số ? ( SGK)
-Hỗ trợ HSY dùng que tính tìm kết quả
=>Ghi số rõ ràng, đúng vị trí.
8
2
8
5
 + 3 +6
4
8
6
8
 - 2 - 4
8
3
7
3
 - 5 +4
-Bài 3: Tính ( vở)
-HSTBY: cột 1,2
-HSKG: cả bài
-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
 4 + 3 + 1 = 8 8 – 4 – 2 = 2
 7 4
 2 + 6 – 6 = 2 8 + 0 – 5 = 3
 8 8
 5 + 1 + 2 = 8 8 – 6 + 3 = 5
 7 2
 7 – 3 + 4 = 8 3 + 3 – 4 = 2
 4 6
 8 
 -
 2
 =
 6
-Bài 5 : Nối với số thích hợp 
 ( bảng lớp)
-HSKG:làm
7
 > 5 + 2
8
 < 8 - 0
9
 > 8 + 0
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
-Về nhà làm lại các bài tập.
- Chuẩn bị: Phép cộng trong phạm vi 9. ( 8 + 1 = ? ; 1 + 8 = ? )
-------------------------------------------
ÔN:	Thể dục 
Rèn luyện tư thế cơ bản – Trò chơi vận động
 I/ Mục tiêu:
 1 -Biết cách thực hiện tư the áđứng đưa một chân ra sau (mũi bàn chân chạm đất )hai tay 
 giơ cao thẳng hướng .
 2 -Làm quen với tư thế đứng đưa một chân sang ngang , hai tay chống hông .
 3 -Biết cách chơi trò chơi đúng theo luật của trò chơi( có thể còn chậm)
 II/ Nội dung
 - Tập hợp lớp.
 - HS khởi động.
 - HS ôn lại các kiến thức đã học: Biết cách thực hiện tư the áđứng đưa một chân ra sau (mũi 
 bàn chân chạm đất )hai tay giơ cao thẳng hướng .
 -Làm quen với tư thế đứng đưa một chân sang ngang , hai tay chống hông .
 - GV giúp đỡ HS yếu.
ÔN NT: MĨ THUẬT 
Vẽ màu vào các họa tiết ở hình vẽ hình Ù
 I/ Mục tiêu: 
 - Giúp HS hoàn thành bài vẽ, vẽ đúng, tô màu đẹp.
 II/ Nội dung:
 - GV hướng dẫn cách vẽ.
 - Gv hướng dẫn tô màu
 -HS thực hành.
-----------------------------------------
TỰ HỌC: ÔN TOÁN
I/ Mục tiêu: 
 - Giúp HS ôn lại 1 số bài toán trong VBTT.
 II/ Nội dung:
 HS làm VBTT
 Bài 1: 7 +1 = 8	 6 + 2 = 8
 8 – 1 = 7	 8 – 2 = 6
 8 – 7 = 1	8 – 6 = 2
 Bài 2: 
 8– 1 – 2 = 5	 8 – 2 – 3 = 3	 8 – 5 – 1 = 2
 8 – 2 – 1 = 3 8 – 3 – 2 = 3	8 – 1 – 5 = 2
 Bài 3: nhìn tranh viết phép tính thích hợp
 a/ 8 – 4 = 4
 b/ 8 – 3 = 5
Ngày soạn: 20/ 11/ 2011
Ngày dạy : 23/ 11/ 2011 ( T TƯ)
Thể dục ( Tiết 14)
Rèn luyện tư thế cơ bản – Trò chơi vận động
( GV BỘ MÔN)
Học vần ( Tiết 123 -124)
Bài 57: ang – anh.
I/ Mục tiêu:
1-HS đọc , viết được: ang , anh , cây bàng , cành chanh.
-Đọc được câu ứng dụng: Không có chân có cánh
 Sao gọi là con sông?
 Không có lá, có cành 
 Sao gọi là gọn gió?
2-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng.
-HSKG: Đọc trơn từ, câu 
3- HS yêu thích môn TV.
 II/ Chuẩn bị:
 -GV: cây chamh ( Vật thực)
 -HS: bộ chữ cái
 III/ Các hoạt động dạy học:
 1-2/ Kiểm tra:uông , ương
 -Đọc bảng: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy
 -Viết : uông , ương , nương rẫy, quả chuông
 -HS đọc SGK.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3/ Bài mới:
-GV ghi bảng: ang
-Phân tích , tìm bộ chữ, đọc
-Ghép : b + àng = bàng , phân tích , đọc
-Ghép : cây + bàng = cây bàng
-HS đọc: ang , bàng , cây bàng ( HS xem cây bàng trước sân trường)
-So sánh: an , ang
-Giống a , khác n , ng
-GV ghi bảng: anh
-Phân tích , tìm bộ chữ , đọc.
-Ghép : ch + anh = chanh , phân tích , đọc
-Ghép: cành + chanh = cành chanh
-Hướng dẫn HS viết bảng con.
-Hướng dẫn HS đọc từ:
 buôn làng bánh chưng
 hải cảng hiền lành
-Nhẩm từ tìm tiếng mang vần vừa học
-GDMT:Aênbánh bỏ vỏ đúng nơi quy định
-HS đọc: anh , chanh , cành chanh 
( HS xem vật thực)
-HS đọc: ang anh
 bàng chanh
 c ây bàng cành chanh
-HS viết.
-làng, bánh, cảng, lành
- HS phân tích , đọc.
( HS yếu đánh vần)
 4-5/ Củng cố – Dặn dò:
 - HS đọc bài.
 -Nhẩm bài – Chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2:
 1-2/ Kiểm tra:
 -HS đọc bài trên bảng ở tiết 1.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-GV hướng dẫn HS khai thác tranh để có câu: Không có chân, có cánh
 Sao gọi là con sông?
 Không có lá , có cành.
 Sao gọi là ngọn gió?
-Nhẩm câu tìm tiếng mang vần vừa học?
- cánh , cành ( phân tích , đọc)
-HS đọc trơn câu ( HS yếu đánh vần)
-Luyện nói: Buổi sáng
+Trong tranh vẽ gì?
- Mặt trời, người, trâu , nhà,
+Đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
- Cảnh nông thôn
+Buổi sáng mọi người đang đi đâu?
- Đi ra đồng
+Buổi sáng em làm những việc gì?
-Tự HS nêu
-Thư giãn
-Luyện đọc SGK
-HS khá , giỏi đọc.
-Luyện viết: ang , anh , cây bàng , cành chanh vào vở tập viết.
-HS luyện viết.
..
..
....
.
..
..
....
...
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
-HS đọc lại toàn bài.
-Về nhà học bài.
-Chuẩn bị: inh , ênh - Luyện đọc , viết ở nhà.
Toán ( Tiết 55)
Phép cộng trong phạm vi 9
 I/ Mục tiêu :
 1-Thuộc bảng cộng ;biết làm tính cộng trong phạm vi 9;Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ(bài 1;2 cột 1,2,4;3 cột 1;4) 
 -HSKG:Bài 2 cột 3;3 cột 2,3;
 2- Rèn kĩ năng tính nhanh.
 3- HSyêu thích môn TV.
II/ Chuẩn bị:
-GV: Sử dụng bộ đồ dùng học toán.
-HS: 9 que tính.
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra: Luyện tập
- Tính ? 7 + 1 = 8 8 – 1 = 7 1 + 7 = 8 8 – 7 = 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3/ Bài mới: phép cộng trong phạm vi 9
-GV hình thành bảng cộng 9
 8 + 1 = 9 2 + 7 = 9 5 + 4 = 9
 1 + 8 = 9 7 + 2 = 9 4 + 5 = 9
 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9
- HS đọc bảng cộng 9
=>phép cộng có tính đổi chỗ cho nhau nhưng kết quả không thay đổi
-Thư giãn
-Bài 1: Tính ? ( bảng con)
=> viết phép tính trong phép cộng cho thẳng cột
 1 3 4 7 6 
 + 8 + 6 + 5 + 2 + 3 
 9 9 9 9 9 
-Bài 2: Tính ? ( miệng)
HSTBY: cột 1,2,4
HSKG cả bài
=> nhẩm nhanh, chính xác
 2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 3 + 6 = 9 8+1=9 0 + 9 = 9 4 + 4 = 9 1 + 7 = 8 5+2=7 8 – 5 = 3 7 – 4 = 3 0 + 8 = 8 6-1=5
-Bài 3: Tính ? ( vở)
-HSY cột 1
HSKG cả bài
=> viết rõ ràng, sạch đẹp
 4 + 5 = 9 6 + 3 = 9 1 + 8 = 9
 4 + 1 + 4 = 9 6 + 1 + 2 =9
 5 7
 1 + 2 + 6 = 9 4 + 2 + 3 = 9
6
 6 + 3 + 0 = 9 1 + 5 + 3 = 9
6
-Bài 4: Viết phép tính thích hợp
 8
 +
 1
 =
 9
7
 +
 2
 =
 9
 a/ 
b/
 4- 5/ Củng cố – Dặn dò:
 - Về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9.
 -Chuẩn bị: Phép trừ trong phạm vi 9. 9 – 1 = ? 9 – 2 = ?.
	Tự nhiên xã hội ( Tiết 14)
An toàn khi ở nhà.
 I/ Mục tiêu:
 1-Kể tên một số vật có trong nha øcó thể gây đứt tay , chảy máu ,gây bỏng ,cháy .
 2-Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra
 3-HS yêu thích môn TNXH.
 II/ Chuẩn bị:
 -GV và HS: Sưu tầm một số tranh, ảnh về những tai nạn xảy ra trong nhà.
 III/ Các hoạt động dạy học:
 1-2/ Kiểm tra: Công việc ở nhà
 -Em làm việc gì để giúp đỡ gia đình?
 -Bạn cảm thấy thế nào khi tham gia giúp việc nhà?
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3/ Bài mới: An toàn khi ở nhà
-Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp
-HS quan sát hìnhSGK /30 nêu nội dung tranh
+Dự kiến điều gì xảy ra?
- Đứt tay
+Dùng dao, vật sắc nhọn thế nào?
- Cẩn thận
-Kết luận: Khi phải dùng dao hoặc những đồ dùng dễ vỡ và sắc nhọn, cần phải cẩn thận để tránh bị đứt tay.Những đồ dùng kể trên cần để xa trẻ em
* GDKNS: Nên và không nên làm gì để phòng tranh tay nạn đứt tay chân, bỏng, điện giật.
-Thư giãn
-Hoạt động 2: Đóng vai
-HS chia nhóm, quan sát SGK/ 31
-Kết luận: Không được để đèn dầu hoặc các vật cháy khác trong màn hay để gần những đồ dùng dễ bắt lửa. Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy
.Khi sử dụng các đồ điện phải rất cẩn thận không sờ vào phích cắp, ổ điện, dây dẫn để phòng chúng bị hở mạch.Điện giật có thể gây chết người.
.Hãy tìm đủ mọi cách để chạy ra xa nơi có lửa cháy gọi to kêu cứu, để phòng khi cần.
* GDHSKNTBV: Ưng phó với các tình huống khi ở nhà.
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
- Về nhà thực hiện như bài học.
-Chuẩn bị : Lớp học.
- Lớp học của chúng ta có bao nhiêu bạn ?
-------------------------------------
ÔN TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
I/ Mục tiêu:
Giúp hs ôn lại Phép cộng trong phạm vi 9.
II/ Nội dung:
 Bài 1: 
 1 3 4 7 6 
 + 8 + 6 + 5 + 2 + 3 
 9 9 9 9 9 
Bài 2:
 2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 3 + 6 = 9 8 + 1 = 9 0 + 9 = 9 4 + 4 = 9 
 5 + 2 = 7 8 – 5 = 3 7 – 4 = 3 0 + 8 = 8 6 – 1 = 5
 4 + 5 = 9 6 + 3 = 9 1 + 8 = 9 
------------------------------------
HĐTT
GIÁO DỤC QUYỀN VÀ BỔN PHẬN CỦA TRẺ EM
 I/ Mục tiêu:
 -HS nắm được : trẻ em co quyền đdược học tập vui chơi, giải trí,
 - HS tham gia tích cực trong học tập.
 - HS có thái độ đúng đắn về quyền và bổn phận của trẻ em.
II/ Nội dung:
GV phổ biến 1 số quyền đđvà bổn phận để HS nắm.
HS lắng nghe vàà trao đđổi cho nhau về quyền đđược học tập
HS trao đổi về bổn phận của mình
Đại diện các tổ trình bày ý kiến thảo luận.
GV nhận xét, tuyên dương.
Kết thúc giờ học.
Ngày soạn: 21/ 11/ 2011
Ngày dạy: 24/ 11/ 2011 ( T NĂM) 
Đạo đức ( Tiết 14)
Đi học đều và đúng giờ.
 I/ Mục tiêu:
 1 -Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
 -Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
 -Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
 2 -Thực hiện đi học đều và đúng giờ.
 3- HS yêu thích môn ĐĐ.
 II/ Chuẩn bị:
 -GV: tranh thư viện
 III/ Các hoạt động dạy học:
 1-2/ Kiểm tra: Nghiêm trang khi chào cờ.
 -Quốc tịch ta là gì?
-Lá Quốc kì Việt Nam có đặc điểm gì?
-Khi chào cờ ta đứng tư thế như thế nào?
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3/ Bài mới: Đi học đều và đúng giờ
-Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp bài tập 1 SGK
-HS nghe truyện kể
+Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học chậm?
- Ỷ vào mình nhanh nhẹn nên cứ la cà chơi.
+Còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ?
- Vì Rùa kiên nhẫn
+ Như vậy bạn nào đáng khen?
- Bạn Rùa
-Giáo dục HS không nên la cà dọc đường khi làm việc.
-GDKNS:Thường xuyên đi học đều và đúng giờ
-Hoạt động 2: Đóng vai ( bài 2sgk)
-HS đóng vai trước giờ học – Nhận xét
-Hoạt động 3: Liện hệ thực tế
+Bạn nào trong lớp mình luôn đi học đúng giờ?
- HS nêu
+Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ ?
-Kết luận: Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện tốt quyền được đi học của mình.
+Để đi học đúng giờ em cần phải như thế nào?
* KNS: HS biết quản lí thời gian đi học đều và đúng giờ.
-HS nêu
-Chuẩn bị quần áo, sách vở đầy đủ từ tối hôm trước
-Không thức khuya.
-Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ để gọi dậy đúng giờ.
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
-Đi học đều là đi học như thế nào?
-Chuẩn bị: Đi học đều và đúng giờ ( Tiết 2).
Học vần ( Tiết 125 -126)
Bài 58 : inh – ênh
 I/ Mục tiêu:
1-HS đọc, viết được: inh , ênh , máy vi tính , dòng kênh.
-Đọc được câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra.?
2-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu , máy tính.
-HSKG: đọc trơn từ
3- HS yêu thích môn TV.
 II/ Chuẩn bị:
 -GV: Tranh minh họa, từ khóa, câu ứng dụng
 -HS: Bộ chữ cái.
 III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra: ang , anh
-Đọc bảng: buôn làng, hải cảng, bánh chưng , hiền lành.
-Viết : ang , anh , buôn làng, hiền lành.
-HS đọc SGK. Tìm tiếng mang vần đã đọc. 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3/ Bài mới: inh – ênh
-GV ghi bảng : inh
-Phân tích, tìm bộ chữ, đọc.
-Ghép: t + ính = tính , phân tích , đọc
-Ghép: máy + vi + tính = máy vi tính (phân tích , đọc)
-HS đọc: inh , tính , máy vi tính
-So sánh: in , inh
-Giống i , khác n , nh
-GV ghi bảng: ênh
-Phân tích , tìm bộ chữ, đọc.
-Ghép : k + ênh = kênh , phân tích , đọc
-GDMT:Không được vứt rác xuống dòng sông 
-Ghép : dòng + kênh = dòng kênh
( HS phân tích , đọc)
-HS đọc: ênh , kênh , dòng kênh
-So sánh: ên , ênh
-Hướng dẫn HS viết bảng con
-Hướng dẫn HS đọc từ :
 đình làng bệnh viện
 thông minh ễnh ương
-Nhẩm từ tìm tiếng mang vần vừa học?
-Giải thích: bệnh viện là nơi có nhiều người đến khám và chữa bệnh.
-Giống ê , khác n , nh
-HS đọc: inh ênh
 tính kênh
 máy vi tính dòng kênh
-HS viết:
-đình, minh , bệnh, ễnh ( phân tích , đọc)
-HSKG đọc trơn ( HS yếu đánh vần)
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
- HS đọc bài
-Nhẩm bài – Chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2:
1-2/ Kiểm tra:
-HS đọc bài trên bảng ở tiết 1.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3/ Bài mới:
-GV hướng dẫn HS khai thác tranh để có câu: “ Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra’’
-Nhẩm câu tìm tiếng mang vần vừa học?
- lênh , khênh, kềnh ( phân tích , đọc)
-HS đọc trơn câu – HS yếu đánh vần
-Luyện nói: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
+Máy cày dùng để làm gì ?
- Cày đất
+Máy nổ dùng để làm gì?
- Để kéo điện
+Máy khâu dùng để làm gì ?
-Dùng để may đồ
+Máy tính dùng để làm gì ?
-Dùng để tính toán
-Em hãy nêu những loại máy mà em biết?
-HS tự nêu
-Luyện đọc SGK
-Luyện viết : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh vào vở tập viết.
- HS khá, giỏi đọc.
..
..
....
.
..
..
....
...
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
-HS đọc lại toàn bài.
-Về nhà học bài.
-Chuẩn bị : Ôn tập - Về đọc lại các bài đã học.
	ÂM NHẠC ( T 14)
SẮP ĐẾN TẾT RỒI
( GV BỘ MÔN)
----------------------------------------
	Thủ công(Tiết 14)
Cách sử dụng bút chì,thước kẻ,kéo.
I/Mục tiêu:
1-HS biết cách sử dụng bút chì,thước kẻ,kéo.
2-Sử dụng bút chì,thước kẻ,kéo đúng cách.
-Giữ gìn ĐDHT cẩn thận.
3- HS yêu thích môn thủ công.
II/Chuẩn bị:GV-HS:bút chì,thước kẻ,kéo.
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:dụng cụ học tập của HS.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Cách sử dụng bút chì:Cầm bút chì ở tay phải(ngón tay cái,trỏ,giữa)giữ thân bút,các ngón còn lại dưới thân bút,làm điểm tựa đặt trên bàn khi viết,vẽ,kẻ.
-Lắng nghe.
-Cách sử dụng thước kẻ:Khi sử dụng tay trái cầm thước,tay phải cầm bút.Muốn kẻ một đoạn thẳng ta đặt thước trên giấy đưa bút chì dựa theo cạnh của thước,di chuyển đầu bút chì từ trái sang phải nhẹ nhàng không ấn đầu bút.
-Lắng nghe.
-Cách sử dụng kéo:Khi sử dụng tay phải cầm kéo,ngón cái cho vào vòng thứ nhất,ngón giữa cho vào vòng thứ hai,ngón trỏ ôm lấy phần trên cán kéo vòng thứ hai.
-Lắng nghe.
Khi cắt tay trái cầm tờ giấy,tay phải cầm kéo,ngón cái và ngón trỏ của tay trái đặt trên mặt giấy,tay phải mở rộng lưỡi kéo,đưa lưỡi kéo sát vào đường muốn cắt,bấm kéo từ từ theo đường cắt.
-Thư giãn.
-Cho HS thực hành.
-Thực hành.
-Gv theo dõi sửa sai.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS giữ gìn ĐDHT của mình.
-Về nhà xem lại bài.
Toán ( Tiết 56)
Phép trừ trong phạm vi 9.
 I/ Mục tiêu:
 1 -Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9,Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ(bài 1;2 cột 1,2,3;3 bảng 1;4) 
 -HSKG:Bài 2 cột 4;3 bảng 2;
 2- Rèn kĩ năng tính nhanh.
 3- HSyêu thích môn TV.
 II/ Chuẩn bị:
 -GV: Bộ đồ dùng học toán.
 -HS: Hình tròn , hình tam giác.
 III/ Các hoạt động dạy học:
 1-2/ Kiểm tra: Vở bài tập HS
-Tính ? 8 1 2
 + 1 + 8 + 7
 9 9 9
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3/ Bài mới: phép trừ trong phạm vi 9
-GV hình thành bảng trừ 9
 9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 9 – 3 = 6
 9 – 8 = 1 9 – 7 = 2 9 – 6 = 3
 9 – 4 = 5 9 – 5 = 4
-HS đọc bảng trừ cho thuộc
=> phép cộng, trừ có liên quan nhau
-Thư giãn
-Bài 1: Tính ? ( Bảng con)
=> viết phép tính cho thẳng cột
 9 9 9 9 9 9 9 
-1 - 2 -3 - 4 - 5 -6 - 7 - 
 8 7 6 5 4 3 2 
-Bài 2: Tính ? ( nêu miệng)
HSY cột 1,2,3
( HS khá , giỏi nêu cả bài )
 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
 9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 9 – 6 = 3
 9 – 8 = 1 9 – 7 = 2 9 – 3 = 6
 5+4=9 9-4=5 9-5=4
-Bài 3: Số ( SGK)
HSKG cả bài 
HSY bảng 1
9
7
4
3
8
5
2
5
6
1
4
-4
+ 222222
5
4
3
2
1
0
9
8
7
6
5
4
7
6
5
4
3
2
Bài 4:Viết phép tính thích hợp (vở)
Hướng dẫn HS yếu làm
9
-
4
=
5
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
Về học bài
Chuẩn bị: “Luyện tập” – Xem bài tập
	TỰ HỌC
ÔN TV: ênh - inh
I/ Mục tiêu:
HS ôn lạ

Tài liệu đính kèm:

  • docTuyet tuan 14.doc