Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 13 đến tuần 25

I/ Mục tiêu:

- Trẻ em có quyền có Quốc tịch.

- Quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh.

-HS biết tự hào mình là người Việt nam, biết tôn trọng Quốc kì và yêu quý TQ Việt Nam.

- HS biết thực hiện: Nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.

II/ Chuẩn bị:

 Lá cờ Quốc Kì

 Bài hát “Quốc ca”

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc 158 trang Người đăng hong87 Lượt xem 846Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 13 đến tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ch chơi
-Luật chơi
Chuẩn bị bài học sau
TIẾT 3: TOÁN: TCT 76: HAI MƯƠI - HAI CHỤC
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết số 20 gồm 2 chục; Biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị. 
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ, bó chục que tính
 - Bó chục que tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 35’
1.Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra viết số . Kiểm tra đọc số. 
Kiểm tra phân tích số 
2.Dạy học bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu số 20 .
- Yêu cầu lấy 1 bó chục 
- Lấy thêm 1 bó chục nữa .
- Có tất cả mấy bó chục ?
- 2 bó chục có mấy que tính ? 
- Giáo viên nói : Hai mươi còn gọi là hai chục 
- Giáo viên viết : 20 . 
- Giáo viên đọc : hai mươi ( hai chục ) 
- Số hai chục có mấy chữ số ? 
Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành 
Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20 
 từ 20 đến 10 
Bài 2: Trả lời câu hỏi . 
 GV hướng dẫn bài mẫu.
Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số .
3.Củng cố, dặn dò: 
Hoạt động 2: Trò chơi: Thi đếm nhanh
-Nhận xét trò chơi
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò bài sau
- 2 HS 
- 2 HS
- 2 HS
Hoạt động cả lớp . 
- Cá nhân đọc lại . 
- Ghép số : 20 . 
Hoạt động cả lớp 
- Nêu yêu cầu, làm bài theo cá nhân , vài em đọc kết quả . 
Hoạt động cá nhân
- Nêu yêu cầu , tự làm bài , vài em đọc dãy số vừa viết .
Hoạt động cá nhân 
 - 2 nhóm chơi
- Chuẩn bị bài sau
TIẾT 4: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: TCT 19: CUỘC SỐNG XUNG QUANH (tt)
I/ Mục tiêu:
 -Nắm được 1 số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương 
 -Học sinh có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương nơi em ở .
Hsk/g: Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị.
**GD kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Phân tích, so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn. Phát triển KNS hợp tác trong công việc.
 II/ Chuẩn bị:
	- Sưu tầm một số ví dụ HS chuẩn bị:
	- Hình minh hoạ SGK
III/ Các hoạt động dạy học: 35’
1.Khởi động: 
Giáo viên gọi 2 em nêu : 
 + Nghề nổi bật của nhân dân nơi em ở đã tham quan ( ở tiết 1 ) là nghề gì ? 
2 . Dạy học bài mới: 
a.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
b.Các hoạt động chủ yếu: 
Hoạt động 1 : Thảo luận .
- Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 18, 19 
- Vài em nêu câu hỏi trong bài .
- Gọi nhiều học sinh nói trước lớp . 
- Giáo viên chốt ý bằng câu hỏi: 
- Bức tranh ở trang 38 , 39 vẽ về cuộc sống ở đâu , tại sao em biết ? 
- Bức tranh ở trang 40 , 41 vẽ về cuộc sống ở đâu , tại sao em biết ? 
Hoạt động 2 : Làm bài tập SGK
- Yêu cầu mở vở bài tập bài 20 ( hoặc phát bài phô tô đến các nhóm ) 
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài : Tô màu và đặt tên cho tranh.
- GV nhận về hoạt động 2 của HS.
Hoạt động nối tiếp 
- Tuyên dương nhóm học tốt, tô màu đẹp. 
3. Tổng kết tiết học. 
-Về nhà quan sát hàng xóm mình làm nghề gì, hôm sau kể cho lớp nghe.
- HS trả lời
(trồng rau, buôn bán, làm 
việc ở cơ quan ) 
Hoạt động theo nhóm nhỏ .
- Quan sát tranh theo nhóm . 
- Học sinh trả lời cho nhau nghe .
- Đại diện nhóm phát biểu .
- Vẽ về cuộc sống ở nông thôn , vì : có trâu , đống rơm , đồng lúa , nông dân , nhà lá  
- Vẽ về cuộc sống ở thành phố , vì : có nhà cao tầng , xe cộ nhiều , có chợ , người , chợ , đường phố  
- Hoạt động cá nhân ( hoặc nhóm lớn )
- Mở vở bài tập bài 20 ( nếu học sinh không có vở , giáo viên phô tô vào giấy khổ lớn , cho học sinh làm bài theo nhóm ) 
- Học sinh tô màu tuỳ ý theo nhóm .
- Tranh 1 : Cảnh ở nông thôn .
- Tranh 2 : Cảnh ở thành phố .
 Chuẩn bị bài sau	
 TUẦN 20
 Thứ hai ngày 7 tháng 01 năm 2013
TIẾT 1: ĐẠO ĐỨC: TCT 20: LỄ PHÉP VỚI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (t2)
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo
- Vì sao, em cần phải lễ phép, vâng lời thầy cô giáo. 
* Hiểu được thế nào là lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. Biết nhắc nhở với các bạn cần phải lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.
- Thực hiện lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
II/ Đồ dùng dạy học : 
- Vở bài tập đạo đức bút chì màu.
- Tranh bài tập 2 phóng to, điều 12, quyền công ước quốc tế về quyền trẻ em.
III/ Các hoạt động dạy học: 35’
Hoạt động 1: Khởi động:
- Giới thiệu vào bài mới
Hoạt động 2: Kể chuyện về gương vâng lời thầy cô. 
- y/c làm vở bài tập 3/30
- Sau mỗi câu chuyện , lớp nhận xét . 
- Giáo viên kể 1, 2 chuyện về lớp mình biết vâng lời cô dạy bảo. 
Hoạt động 3: 
Thảo luận bài tập 4 /30 
- Giáo viên nêu yêu cầu thảo luận : 
- Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép , chưa vâng lời thầy cô giáo?
Kết luận : Khi bạn em chưa biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo, em cần nhắc nhở nhẹ nhàng, khuyên bạn không nên như vậy
Hoạt động 4: 
- HDHS thảo luận
- Yêu cầu HS thảo luận
- Dặn bài sau
- HS hát múa tập thể
- Quan sát , đọc yêu cầu bài tập 3 .
- Cá nhân kể trước lớp .
- Thảo luận , phát biểu . 
- Lắng nghe 
Hoạt động nhóm 
- Thảo luận theo nhóm nhỏ .
- Đại diện phát biểu . 
- Lớp nhận xét và bổ sung .
+Cá nhân thi hát theo chủ đề bài học. 
+ Đọc câu thơ:
 “Thầy cô như thể mẹ cha
Vâng lời, lễ phép mới là trò ngoan”
- Chuẩn bị bài học sau
TIẾT 2: HỌC VẦN: TCT 173, 174: ach
A/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc đựơc ach, sách, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng
 Học sinh viết được: ach, cuốn sách.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở 
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
Bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
Tiết 1(35’)
I.Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 1 số Hs đọc và viết các từ ngữ
- 1 số HS đọc các câu ứng dụng 
II.Dạy học bài mới:
1. Dạy vần mới: 
* Nhận diện vần ach
- So sánh ach với ac
- Đánh vần,đọc trơn vần 
- Ghép vần 
- Đánh vần, phân tích, đọc trơn
- Giáo viên ghi bảng : ach 
- Thêm âm s , dấu sắc . 
- Ghi bảng : sách 
- Đây là caí gì ? ( đưa ra ) 
- Ghi bảng : cuốn sách . 
- So sánh : ach với ăt
2. HDViết: Viết bảng con
3. Đọc từ ngữ ứng dụng: 6 phút
- Gắn thẻ từ lên bảng : 
 Viên gạch kênh rạch 
 Sạch sẽ cây bạch đàn 
- Thi tìm tiếng mới có chứa vần 
-GV giải thích và đọc mẫu
 Tiết 2(35’)
4. Luyện tập: 
a. Luyện đọc:
- Đọc lại vần mới ở tiết 1 
- Đọc câu ứng dụng
 - Cho Hs xem tranh
- Gv đọc mẫu, 1 số HS đọc
b. Luyện viết: 
- Giở vở tập viết in sẵn
- Giáo viên viết mẫu, lưu ý nét nối, khoảng cách, tư thế.
c. Luyện nói: 
- Chủ đề : 
- Gv gợi ý 
III. Củng cố, dặn dò: 
 Trò chơi: Kết bạn 
 Nhận xét tiết học
- 2 HS
- 3 HS
- HS đánh vần, đọc trơn và phân tích
- HS so sánh
- Ghép vần và đánh vần: cá nhân lớp
- Đánh vần đọc trơn, phân tích vần ach
- Ghép vần : ach . 
- Ghép tiếng : sách . 
- Đánh vần đọc trơn , phân tích tiếng 
- Quyển sách , cuốn sách . 
- Đọc trơn vần , từ trên bảng.
- Viết bảng con vần và từ khoá
- Đọc vài em, kết hợp phân tích tiếng khó.
- Đọc cá nhân
- Xem tranh 
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Viết vở tập viết
- Nói theo chủ đề: 
- Cả lớp tham gia
- Chuẩn bị bài sau
 Thứ ba ngày 8 tháng 01 năm 2013
TIẾT 1: THỂ DỤC: TCT 20: Giáo viên bộ môn thực hiện.
TIẾT 2 + 3: HỌC VẦN: TCT 175,176: BÀI 82: ich - êch
A.Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: êch , ich , tờ lịch , con ếch ;Từ và đoạn thơ ứng dụng
 Học sinh viết được: êch , ich , tờ lịch , con ếch.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch . 
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
- Tranh minh hoạ bài học
- Tranh minh hoạ phần luyện nói	
- Bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1(35’)
I.Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 1 số Hs đọc và viết các từ sau: 
- 1 số HS đọc các câu ứng dụng 
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: 
2/Dạy chữ ghi âm: 
Hoạt động 1: Đánh vần, đọc trơn, phân tích
* Ghi bảng : ich . 
- Thêm âm l , dấu nặng . 
- Ghi bảng : lịch .
- Đây là cái gì ? ( đưa lên ) 
- Ghi bảng : tờ lịch . 
* Vần êch ( hướng dẫn tương tự ) 
- So sánh : ich , êch . 
Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- Gắn thẻ từ lên bảng :
- 2, 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
 vở kịch mũi hếch 
 vui thích chênh chếch . 
- GV có thể giải thích các từ ngữ cho HS để hình dung. Gv đọc mẫu
Hoạt động 3: HDHS viết: 
-Viết mẫu: 
 Tiết 2(35’)
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 
Luyện đọc vần mới ở tiết 1 
- Đọc câu ứng dụng
+ Cho 1 số HS nhận xét tranh 
+Cho 2,3 đọc câu ứng dụng. cho HS đọc
b.Luyện viết: Giở vở tập viết 
c.Luyện nói: 
- Yêu cầu mở sách giáo khoa. 
- Tên bài luyện nói là gì ? 
-Luyện nói theo chủ đề .
4. Củng cố, dặn dò: 
 Trò chơi: Ghép chữ nhanh
 Nhận xét tiết học
- 2 HS
- 2 HS
Hoạt động cá nhân
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích .
- Ghép vần
- Ghép tiếng 
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích .
- Đọc trơn từ khoá .
- Đọc lại bài.
- Đọc lại cả 2 vần trên bảng.
Hoạt động cá nhân
- Đọc thầm, tìm tiếng mới .
- Đọc trơn từ.
- Đọc lại cả 4 từ nhiều em .
- Đọc lại toàn bài .
- Thi tìm theo nhóm .
- Viết bảng con từ ứng dụng
- Cá nhân, 2 em đọc
- Cá nhân, nhóm lớp
- Xem tranh
- Thảo luận
- Vở tập viết
- Đọc tên chủ đề
- Xem tranh, thảo luận, trình bày
- Cả lớp cùng chơi
 Chuẩn bị bài sau
TIẾT 4: TOÁN: TCT 77: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 20 ( không nhớ ) 
- Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
- Làm các bài tập: Bài 1( cột 1,2,3 ), Bài 2 ( cột 2,3 ), Bài 3 ( phần 1 )
II/ Đồ dùng: 
 - Bộ đồ dùng Toán 1- Thước đo độ dài có đơn vị cm
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 35’
1.Kiểm tra bài cũ: 
HS đếm, viết từ 10-20
2.Dạy học bài mới: 
HĐ1: Giới thiệu cách làm tính cộng
 dạng 14 + 3
a/ Yêu cầu: 
H: Có tất cả bao nhiêu que tính ? 
b/ Hướng dẫn cách đặt tính : 
- Giáo viên vừa nói, vừa viết : 
+ Viết số 14. 14
 + Viết số 3 thẳng cột với 4 + 3
+ Viết dấu cộng ( + ) 1 7
+ Kẻ ngang dưới hai số đó . 
+ Tính từ phải sang trái : 
 4 cộng 3 bằng 7 viết 7 ,; hạ 1, viết 1 . 
- Nhắc lại cách đặt tính và tính . 
Hoạt động 2 : Thực hành 
Bài 1 : Tính ( theo hàng dọc ) 
Bài 2 : Tính ( theo hàng ngang ) 
- GV hướng dẫn HS làm bài rồi chữa bài 
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống - Giáo viên hướng dẫn mẫu 1 bài trên bảng 
Hs k/g làm các phần còn lại.
3.Củng cố, dặn dò: 
 Nhận xét tiết học
Hoạt động cả lớp .
HS lấy: 1 bó chục, 4 que tính rời 
lấy thêm : 3 que tính rời. 
hs có 17 que tính.
Hs nhắc: 4 cộng 3 bằng 7, viết 7
 1 hạ 1.
+Nêu yêu cầu.
- Tự đếm và làm bài, 1 em đọc kết quả, tự kiểm tra bài.
Hoạt động theo cặp
+ Nêu yêu cầu
- Tự làm bài, đổi bài kiểm tra
Hoạt động theo nhóm 
+ Nêu yêu cầu.
- Tự làm bài , đổi bài kiểm tra theo nhóm 
-HS nêu yêu cầu - Tự làm bài.
-Chuẩn bị bài học sau.
 Thứ tư ngày 9 tháng 01 năm 2013
TIẾT 1 + 2: HỌC VẦN: TCT 177,178: ÔN TẬP
A.Mục tiêu: 
- Học sinh đọc,được các vần Đọc đúng từ và câu ứng dụng từ bài 17 đế 83. 
Học sinh viết được các vần, từ và câu ứng dụng từ bài 17 đế 83.
- Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. 
* HSk/g: Kể được từ 2-3 đoạn truyện theo tranh.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
- Tranh minh hoạ bài học
- Tranh minh hoạ phần kể chuyện
- Bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1(35’)
I.Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc, viết từ 
- Đọc toàn bài
II.Dạy học bài mới: 
* Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
HĐ 1 : Ôn các chữ và vần đã học: 
- Gắn bảng ôn lên bảng . 
- GV kết hợp gắn vần vào bảng ôn.
- Vần nào có âm đôi ? 
- Gọi học sinh đọc vần trong bảng ôn. 
HĐ2: Đọc từ ứng dụng : 
- Giáo viên gắn từ lên bảng : 
 thác nước, ích lợi, chúc mừng. 
- Đọc thầm, tìm tiếng chứa vần kết thúc bằng âm c, âm ch. 
- Đọc trơn từ. 
- Thi đọc từ. 
- Thi đọc toàn bài .
 Tiết 2(35’)
Hoạt động 3 : Luyện tập 
a/ Đọc sách giáo khoa : 
- Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 79 
- Quan sát tranh 1 , 2 , 3 vẽ gì ? 
- Đọc thầm, tìm tiếng mới . 
- Thi đọc tiếp sức từng câu . 
- Thi đọc cả bài . 
- Luyện đọc toàn bài . 
b/ Luyện viết : 
- Giáo viên viết mẫu, lưu ý nét nối, tư thế, khoảng cách .
c/ Kể chuyện : 
 Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng 
- GV nêu tên chuyện, vài học sinh nhắc lại . 
- GV kể có kèm theo tranh:diễn cảm, chậm rãi 
- Học sinh thi kể theo tranh (từng tranh hoặc nhiều tranh). 
Ý nghĩa : Nhờ sống tốt bụng, Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được sống ấm no, hạnh phúc. 
Trò chơi : Thi tìm tiếng mới. 
III/ HĐ nối tiếp :
- Tổng kết, tuyên dương. 
- Về tập viết lại các vần vừa học vào bảng con.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS
- 3 HS
- Hoạt động cá nhân 
- Đọc các vần kết thúc bằng âm c, âm ch.
- Thi đọc vần trong bảng ôn . 
- Ghép 1 số vần, tiếng trên đồ dùng học tập. 
Hoạt động cá nhân , nhóm .
Hoạt động cá nhân 
Hoạt động cá nhân
- Lấy vở ra tập viết .
Hoạt động cá nhân
Hoạt động nhóm
- Chuẩn bị bài ở nhà
TIẾT 3: TOÁN: TCT 78: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 20 ( không nhớ ) 
- Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
II/ Đồ dùng: 
- Bộ đồ dùng Toán 1
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 35’
1.Kiểm tra bài cũ: 
HS làm vào bảng con: Đặt tính và tính theo cột dọc
 Nhận xét chung
2.Dạy học bài mới: 
Hoạt động 1 : Thực hành 
Bài 1 : Tính ( theo hàng dọc ) 
Bài 2 : Tính ( theo hàng ngang ) 
- GV hướng dẫn HS làm bài rồi chữa bài 
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống 
- Giáo viên hướng dẫn mẫu 1 bài trên bảng 
- Kiểm tra và hướng dẫn HS chữa bài
3. Củng cố, dặn dò: 
-Nhận xét tiết học
-Dặn chuẩn bị tiết sau
- HS làm vào bảng con
-Nhận xét, sửa chữa
-HS nêu yêu cầu BT
- Làm bài rồi chữa bài
+ Nêu yêu cầu
- Tự làm bài, đổi bài kiểm tra
Hoạt động theo nhóm 
+ Nêu yêu cầu.
- Tự làm bài , đổi bài kiểm tra theo nhóm 
-Chuẩn bị bài học sau.
TIẾT 4: MĨ THUẬT: Giáo viên bộ môn thực hiện.
	 Thứ năm ngày 10 tháng 01 năm 2013 
TIẾT 1: TOÁN: TCT 79: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3
I/ Mục tiêu: Giúp hs biết:
 - Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 
 - Biết trừ nhẩm (dạng 17 - 3) .
II/ Đồ dùng: 
- Bộ đồ dùng Toán 1
- Các bó que tính và các que tính rời
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: ( 35’)
1.Kiểm tra bài cũ: 
2.Dạy học bài mới: 
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b. Các hoạt động.
Hoạt động 1: 
Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3
*/ Thực hành trên que tính : 
- Yêu cầu lấy 1 bó chục và 7 que tính rời , có tất cả mấy que tính ?
- Yêu cầu: Từ 7 que tính rời, lấy bớt 3 
que tính.
- Còn lại mấy que tính ? 
- GV thực hiện bằng que tính trên bảng 
 17 - 3 = 14
b/ Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ : 
+ Đặt tính : 
- Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 .
- Viết dấu trừ ( - ) 
- Kẻ ngang .
- Tính từ phải sang trái .
Hoạt động 3 : Thực hành 
Bài 1 : Tính 
Bài 2 : Tính (cột 1)
 12 - 1 = 17 - 5 =
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu ) 
- GV hướng dẫn mẫu 1 bài trên bảng 
- lấy 16 -1 = 15, viết 15 vào ô trống ở dưới.
3.Củng cố, dặn dò: 
 Chuẩn bị bài sau
 Nhận xét dặn dò
- 3 HS
Hoạt động cả lớp 
Hs thực hiện theo gv.
14 que tính
Hoạt động cả lớp .
 17 + 7 trừ 3 bằng 4 , viết 4 
 - 3 + Hạ 1 , viết 1
 14
Vậy 17 - 3 = 14
- Vai em nhắc lại cách đặt tính và cách tính 
Hoạt động cả lớp . 
+Nêu yêu cầu . Làm bảng con .
Hoạt động nhóm ,
+ Nêu yêu cầu . Làm bài miệng tiếp sức . 
Hoạt động cá nhân
-Quan sát , theo dõi , lắng nghe . 
( lấy 19 -6 = 13 , viết 13 vào ô trống ở dưới) 
- Học sinh làm bài còn lại .
-Đổi bài kiểm tra nhau.
TIẾT 2 + 3: HỌC VẦN: TCT 179,180: op ap	
A. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được op, ap, họp nhóm, múa sạp Từ và câu ứng dụng
Học sinh viết được op, ap, họp nhóm, múa sạp
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
- Tranh minh hoạ bài học
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
- Bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
	Tiết 1(35’)
I.Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc, viết 2 từ ngữ ứng dụng
- Đọc toàn bài
II.Dạy học bài mới: 
1. Giới thiệu bài 
HĐ 1: Đánh vần, đọc trơn, phân tích . 
- Ghi bảng : op 
- Thêm âm h , dấu chấm . 
- Ghi bảng : họp .
-Các bạn đang làm gì ?(giáo viên đưa tranh) 
- Ghi bảng : họp nhóm 
Vần ap : 
( quy trình tương tự ) 
- So sánh op - ap . 
HĐ2: Luyện viết bảng con.
Op - họp , ap - múa sạp
HĐ 3: Đọc từ ứng dụng 
Giáo viên gắn từ lên bảng 
- Đọc thầm, tìm tiếng mới . 
- Đọc cá nhân , nhóm . 
- Thi đọc từ . 
- Thi đọc lại toàn bài . 
- Trò chơi : Tìm tiếng, từ mang vần vừa học 
 Tiết 2(35’)
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 
- Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 80 
- Quan sát tranh 1 , 2 , 3 vẽ gì ? 
- Đọc thầm đoạn thơ . 
- Đọc trơn nhiều em . 
- Thi đọc từng câu , cả bài . 
- Luyện đọc toàn bài . 
b.Luyện viết: 
- HD viết mẫu
c. Luyện nói: 
- Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 80 
- Quan sát tranh 4 vẽ gì ?
- Đọc tên bài luyện nói . 
- Luyện nói thành câu . 
Trò chơi : Thi gắn từ ứng với nội dung tranh 
 (giáo viên ghi sẵn thẻ từ, in sẵn tranh) 
4. Củng cố, dặn dò: 
 Nhận xét tiết học
- 2 HS
- 2 HS
- Hoạt động cả lớp 
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần. 
- Ghép vần op.
- Ghép tiếng : họp.
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng. 
- Đang họp nhóm.
- Đọc trơn từ khoá . 
- Đọc lại bài . 
Hs viết vần và từ khoá.
Hoạt động cá nhân , nhóm .
- Đọc thầm, tìm tiếng mới . 
- Đọc trơn từ nhiều em .
- Đọc lại toàn bài trên bảng . 
- Thi tìm theo cá nhân . 
Hoạt động cá nhân 
- Đọc thầm đoạn thơ .
- Thi tìm tiếng mới trong đoạn thơ .
- Đọc trơn từng câu . 
- Thi đọc cả đoạn thơ . 
- Thi đọc tiếp sức từng câu, cả bài .
 Hoạt động cá nhân . 
- Viết bảng con , viết vào vở . 
Hoạt động cá nhân 
- Hoạt động nhóm
Chuẩn bị bài sau
TIẾT 4: THỦ CÔNG: TCT 20: GẤP MŨ CA LÔ (Tiết 2)
I.Mục tiêu:
 -HS biết được cách gấp cái mũ ca lô bằng giấy
 -Gấp được cái mũ bằng giấy.các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
* HS khéo tay: Gấp được cái mũ bằng giấy.các nếp gấp thẳng, phẳng. Mũ cân đối.
 -Trang trí sản phẩm đẹp
II.Chuẩn bị:
 -1 tờ giấy màu hình chữ nhật .
 -Bút chì, hồ dán.
 -Vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy-học chủ yếu:35’
1/ Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
2/ Các hoạt đọng .
Hoạt động 1: 
Quan sát mẫu: 
- Gắn vật mẫu lên bảng . 
-Mũ ca lô này được gấp bằng gì? 
-Mũ ca lô được làm bằng gì?
- Đội thử mũ ca lô bằng vải . 
- Em thường đội mũ vào trường hợp nào ? 
Hoạt động 2: 
Hướng dẫn cách gấp
- Yêu cầu dựa vào mẫu trên bảng để gấp mũ.
Hoạt động 3: Thực hành: 
- Giáo viên theo dõi , hướng dẫn thêm .
- Về gấp lại cho nhớ các bước gấp . 
- Tổng kết, khen ngợi 1 số em tiếp thu tốt, gấp đúng, đều, đẹp.
Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá sản phẩm.
Trò chơi: Thi gấp mũ
- Cách chơi
- Luật chơi
3/ Nhận xét, dặn dò:
 -GV nhận xét tinh thần học tập và sự chuẩn bị của HS. Nhận xét mức độ đạt kĩ thuật gấp của toàn lớp và đánh giá sản phẩm của HS.
HS quan sát
HS nhận xét
HS quan sát
- Thực hành trên giấy màu : 
HS trang trí sản phẩm đẹp và dán vở
Nhận xét bổ sung
Hai nhóm chơi
 Thực hiện
Chuẩn bị bài học sau
 Thứ sáu ngày 11 tháng 01 năm 2013
TIẾT 1 + 2: HỌC VẦN: TCT 181,182: ĂP - ÂP
A. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và câu ứng dụng
- Học sinh viết được. ăp, âp, cải bắp, cá mập
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. 
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
- Tranh minh hoạ bài học
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
- Bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1(35’)
I.Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc, viết 2 từ ngữ ứng dụng
- Đọc toàn bài
II.Dạy học bài mới: 
1/Giới thiệu bài: 
Hoạt động 1: Đánh vần, đọc trơn, phân tích 
**Ghi bảng: ăp 
- Thêm âm b, dấu sắc. 
- Ghi bảng: bắp. 
- Đây là loại rau gì ? 
(giáo viên đưa ra cho HS xem) 
- Ghi bảng : cải bắp 
** Vần âp 
(quy trình tương tự) 
- So sánh : ăp – âp . 
Hoạt động 2: hd viết.
Gv viết mẫu hướng dẫn viết từ khoá , vần.
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng 
- Giới thiệu từ lên bảng : 
- Thi tìm tiếng mới chứa vần ăp, âp.
- GV đọc mẫu, giải thích từ.
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 
- Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 85
- Quan sát tranh 1, 2, 3 vẽ gì ? 
- Đọc thầm câu ứng dụng 
- Đọc trơn nhiều em . 
- Thi đọc từng câu, cả bài . 
- Luyện đọc toàn bài . 
b.Luyện viết: - HD viết mẫu
c. Luyện nói: 
- Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 85 
- Đọc tên bài luyện nói 
-Luyện nói thành câu theo chủ đề
 (giáo viên ghi sẵn thẻ từ, in sẵn tranh) 
4. Củng cố, dặn dò: 
Nhận xét tiết học
- 2 HS
- 2 HS
- Hoạt động cả lớp 
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần. 
- Ghép vần : ăp . 
- Ghép tiếng : bắp 
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng 
- Cây rau cải bắp ( cải thảo ) 
- Đọc trơn từ . 
-HS so sánh (sự giống và khác nhau.)
- Hs viết bảng con ăp - cải bắp; 
 âp - cá mập
Hoạt động nhóm . 
- Đọc thầm , tìm tiếng mới .
- Đọc trơn từ . 
- Thi đọc từng từ , cả 4 từ . 
- Thi đọc cả bài .
- Thi tìm theo nhóm .
-Vài em đọc lại.
Hoạt động cá nhân 
- Quan sát tranh 1, 2, 3 vẽ gì ? 
- Đọc thầm cả lớp.
- Thi tìm tiếng mới trong đoạn thơ.
- Đọc trơn từng câu. 
- Thi đọc cả đoạn thơ. 
- Thi đọc tiếp sức từng câu, cả bài.
 Hoạt động cá nhân 
- Viết bảng con, viết vào vở. 
Hoạt động cá nhân 
- Hoạt động nhóm
- Chuẩn bị bài sau
TIẾT 3: TOÁN: TCT 80: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Thực hiện được phép tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20;
-Trừ nhẩm dạng 17 – 3 . 
- Làm các bài tập: Bài 1, Bài 2 (cột 2,3,4 ), Bài 3 (dòng 1 )
II. Đồ dùng dạy học:
 - Tranh vẽ, bó chục que tính
- Bộ Toán 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 35’
1.Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra viết số . Kiểm tra đọc số. 
Kiểm tra phân tích số 
2.Dạy học bài mới: 
Hoạt động 1: Luyện tập thực hành 
Bài 1 : Đặt tính rồi tính . 
Bài 2 : Tính nhẩm 
(cột 2,3,4 )
Bài 3 : Tính : (dòng 1)
- Giáo viên hướng dẫn : 
 12 + 3 - 1 = 14
 15 + 2 - 1 = 16
3.Củng cố, dặn dò: 
Trò chơi: Thi đếm nhanh
+ Cách chơi
+ Luật chơi 
-Nhận xét trò chơi
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò bài sau
- 2 HS 
- 2 HS
- 2 HS
Hoạt động cá nhân 
- Nêu yêu cầu, làm bài trên bảng con . 
-Vài em nêu cách tính cho lớp nghe.
Hoạt động nhóm 
- Nêu yêu cầu, làm bài miệng tiếp sức . 
Hoạt động với từng đối tượng HS. 
- Nêu yêu cầu , làm bài vào sách giáo khoa, 1 em đọc kết quả, lớp tự kiểm tra 
Hoạt động cá nhân
- Chia 2 nhóm
- Chuẩn bị bài sau
TIẾT 4: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: TCT 20: 
 AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC
I/ Mục tiêu: Giúp HS: 
 - Xác định 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra tai nạn trên đường đi học .
 - Đi bộ trên vỉa hè, đi bộ sát lề đường bên phải của mình. 
+ Hsk/g

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 13 25.doc