I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
Đọc đúng các tiếng từ: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn.
Học sinh viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
- Câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên:
- Tranh minh hoạ, chữ mẫu
Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
ân, nhóm, lớp ê – nờ - ên Nhờ – ên – nhên – nặng - nhện. Con nhện. Học sinh luyện đọc cá nhân, cả lớp tìm tiếng có vần vừa học Học sinh viết theo hướng dẫn vào bảng con Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. Hs tìm và đọc phân tích tiếng: Mèn, sên, trên Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh nêu Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới Hs trả lời 3 dãy cử 3 bạn thi đua tiếp sức Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 45: LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học. Phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với các tình huống trong hình vẽ. Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập Học sinh : Vở bài tập, bảng con Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Kiểm tra bài cũ: Gọi hs lên bảng tính – nhận xét 1 + 2 = 3 + 0 = 3 + 2 = 3 – 1 = 4 – 4 = 4 – 2 = Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Trong giờ học này chúng ta tiếp tục cùng làm các bài toán luyện tập về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 5. Làm bài tập Bài 1 : Tính Cho hs làm bài vào vở, hs nối tiếp nêu kết quả Hướng dẫn hs nhận xét Nhận xét Bài 2: Tính Hd hs đọc đề bài, nêu cách làm bài Cho hs làm bài vào vở, sửa bài Nhận xét Bài 3: Điền số vào ô Y/c hs dựa vào bảng cộng để điền số thích hợp vào phép tính. Tìm một số thích hợp điền vào để cho kết quả là 5 Cho hs làm bài vào bảng, nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp Đọc đề toán a. Có 2 con vịt, thêm 2 con chạy đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt? Muốn biết có tất cả bao nhiêu con vịt thì làm thế nào? (Hs ghi phép tính bảng con) b. Có 4 con hươu, 1 con chạy đi. Hỏi còn lại mấy con hươu? Cho hs làm bài Nhận xét Củng cố : Hỏi: Khi cộng hoặc trừ một số với 0 thì kết quả như thế nào? Giáo viên nhận xét Nhận xét - Dặn dò: Ôn lại các bảng cộng trừ đã học Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 6 Hát 3 hs lên bảng, lớp làm bảng con 1 + 2 = 3 3 + 0 = 3 3 + 2 = 5 3 – 1 = 2 4 – 4 = 0 4 – 2 = 2 Học sinh đọc tựa bài Hs nêu y/c Hs làm bài và nêu kết quả. 4 + 1 = 5 5 – 2 = 3 2 + 0 = 2 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 4 – 2 = 2 3 – 2 = 1 1 – 1 = 0 2 – 0 = 2 4 – 1 = 3 Thực hiện lần lượt từ trái sang phải: làm phép tính thứ nhất cộng (hoặc trừ) được kết quả bao nhiêu thì cộng (hoặc trừ) số thứ ba. 3 + 1 + 1 = 5 5 – 2 – 2 = 1 3 + £ = 5 4 - £ = 1 5 - £ = 4 2 + £ = 2 Học sinh làm và sửa bài bảng lớp Hs nêu y/c Làm tính cộng 2 + 2 = 4 Học sinh làm , sửa bảng lớp Làm tính trừ 4 – 1 = 3 Học sinh làm , sửa bảng lớp Khi cộng hoặc trừ một số với 0 thì kết quả bằng chính số đó. Học sinh nhận xét ___________________________________________________ Tự nhiên xã hội Bài 12: NHÀ Ở Mục tiêu: Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình. Giáo dục bảo vệ môi trường: Biết nhà ở là nơi sống của mỗi người. Sự cần thiết phải giữ sạch môi trường nhà ở. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh các loại nhà Học sinh: Tranh các loại nhà Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Gia đình Em hãy kể về gia đình mình Em đã làm gì để bảo vệ gia đình mình, không phụ lòng cha mẹ Bài mới: Giới thiệu: Bài học trước chúng ta đã được học về gia đình, ở đó có những người thân yêu nhất của chúng ta. Mọi người cùng sống và làm việc trong một ngôi nhà đó là nhà ở. Hôm nay ta học bài nhà ở. Hoạt động1: Quan sát hình Mục tiêu: Nhận biết các loại nhà ở khác nhau Cách tiến hành Quan sát tranh 12 sách giáo khoa Nhà này ở thành phố, nông thôn hay miền núi? Nó thuộc nhà tầng, nhà ngói hay nhà lá? Bạn thích ngôi nhà nào? Vì sao? Ở lớp mình bạn nào là nhà ở thành thị? Bạn nào là nhà ở nông thôn? à Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình, các em cần phải yêu quý ngôi nhà của mình. Hoạt động 2: Quan sát theo nhóm nhỏ Mục tiêu: Kể được tên những đồ dùng phổ biến trong nhà Cách tiến hành Quan sát tranh 27 sách giáo khoa và nói tên các đồ dùng, được vẽ trong hình Giáo viên cho trình bày Cho hs kể tên một số đồ dùng trong nhà của mình. à Kết luận: Đồ đạc trong gia đình là để phục vụ cho các sinh hoạt của mọi người. Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt tuỳ vào điều kiện kinh tế của từng nhà, chúng ta không nên đòi bố mẹ mua sắm những đồ dùng khi gia đình chưa có điều kiện. Hoạt động 3: Ngôi nhà của em. Mục tiêu: Giới thiệu với các bạn trong lớp về ngôi nhà của mình Cách tiến hành Cho học sinh kể về ngôi nhà của mình Hai em ngồi cạnh nhau giới thiệu nhà của mình Nhà của em là nhà ở nông thôn hay thành phố? Nhà của em rộng hay chật? Nhà của gia đình em có sân, vườn không? Địa chỉ nhà của em như thế nào? à Kết luận: Các em cần yêu quý ngôi nhà của mình và nhớ địa chỉ nhà ở của mình. Củng cố : Chơi trò chơi đi chợ: Sắm các vật dụng cho gia đình Giáo viên nhận xét Nhận xet - Dặn dò: Dọn dẹp nhà cửûa cho sạch đẹp Chuẩn bị bài: Công việc ở nhà Hát Học sinh kể về gia đình mình Học sinh nêu 2 em ngồi cùng bàn trao đổi Học sinh trình bày, bổ sung Hs nêu Nhóm 4 em thảo luận Học sinh trình bày Học sinh giới thiệu về nhà ở, địa chỉ, đồ dùng trong nhà Hs trình bày Học sinh chơi trò chơi. Mỗi em làm quản trò mua 5 đồ dùng cho gia đình ________________________________________________________ Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009 Học Vần Bài 48: Vần in – un Mục tiêu: Học sinh đọc được: in – un , đèn pin, con giun Đọc đúng các tiếng từ: Nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới. Học sinh viết được in – un , đèn pin, con giun Câu ứng dụng: Ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ Luyện nói từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ, chữ mẫu Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần en, ên Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho hs viết bảng con: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà. Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học tiếp 2 vần nữa cũng có kết thúc bằng n đó là vần : in – un Dạy vần: in: Nhận diện vần Giáo viên viết chữ in Vần in được tạo nên từ âm nào? So sánh vần in với en Lấy in ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: i – n – in Giáo viên đọc trơn in Muốn có chữ pin thầy thêm âm gì? Yêu cầu hs ghép tiếng pin phân tích tiếng Phân tích tiếng pin Giáo viên đánh vần: pờ–in–pin. Cho hs đánh vần và đọc Giáo viên đưa đèn pin và hỏi: Đây là vật gì? Giáo viên ghi bảng: đèn pin (giảng từ) Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh un ( quy trình tương tự in ) So sánh un và in Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên đặt câu hỏi để rút ra các từ nhà in mưa phùn xin lỗi vun xới Giải thích từ: Mưa phùn: mưa nhỏ nhưng dày hạt, kéo dài nhiều ngày thường có vào mùa đông ở miền Bắc. Xin lỗi: xin được tha thứ vì biết lỗi. Đọc lại toàn bài ở bảng lớp Nhận xét Viết Giáo viên viết mẫu in – un , đèn pin, con giun Viết chữ in: viết chữ i lia bút nối với chữ n. Viết chữ un: viết chữ u lia bút nối với chữ n. Pin: viết chữ p lia bút nối với vần in. Giun: viết chữ gi lia bút nối với vần un Đèn pin: viết chữ đèn, cách 1 con chữ o viết pin. Con giun: viết chữ con, cách 1 con chữ o viết giun. Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Tiết 2 Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2 Luyện đọc Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1 Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 99 Tranh vẽ những con vật gì? Chúng đang làm gì? Cho học sinh đọc câu ứng dụng Giáo viên ghi câu ứng dụng: Ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ Cho hs đọc tìm tiếng có vần in - un Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Gv hướng dẫn viết in – un , đèn pin, con giun Viết chữ in: viết chữ i lia bút nối với chữ n. Viết chữ un: viết chữ u lia bút nối với chữ n. Đèn pin: viết chữ đèn, cách 1 con chữ o viết pin. Con giun: viết chữ con, cách 1 con chữ o viết giun. Nhận xét Luyện nói Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 99 Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? à Giáo viên ghi bảng: Nói lời xin lỗi Tranh vẽ gì? Em có biết vì sao bạn trai đứng có nét mặt buồn thiu vậy? Khi nào em nói lời xin lỗi? Khi không thuộc bài em có nói lời xin lỗi không? Em có nói câu xin lỗi bao giờ chưa, trong trường hợp nào? Củng cố: Tìm từ tiếp sức có vần in, un Nhận xét 5. Nhận xét - Dặn dò: Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Xem trước bài 49 iên – yên. Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Cả lớp đọc: in – un Học sinh: được tạo nên từ âm i và âm n Giống nhau là đều có âm n Khác nhau là in có âm i đứng trước, en có âm e đứng trước Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Thêm âm p vào trước vần in Học sinh thực hiện p đứng trước, in đứng sau Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp Pờ – in – pin. Hs quan sát và nêu: đèn pin Hs phân tích tiếng và đọc Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp i – n – in Pờ – in – pin. đèn pin Giống nhau: đều có âm n Khác nhau un có âm u đứng trước, vần in âm i đứng trước. Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp u – nờ - un Gi – un – giun. Con giun. Học sinh luyện đọc cá nhân, cả lớp tìm tiếng có vần vừa học Học sinh viết theo hướng dẫn vào bảng con Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Hs luyện đọc câu ứng dụng Ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ Hs tìm và đọc phân tích tiếng Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh nêu: Nói lời xin lỗi Hs trả lời Hs thi nhau tìm Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương _________________________________________ TOÁN Tiết 46: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 Mục tiêu: Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm mẫu vật có số lượng là 6 Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Ổn định: Kiểm tra bài cũ : - 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con 3 + = 5 4 - = 1 5 - = 4 2 + = 2 - GV nhận xét ghi điểm. Bài mới: Giới thiệu bài: Trong giờ học này chúng ta cùng học về phép cộng trong phạm vi 6. (ghi tựa) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 6. a. Giới thiệu lần lượt các phép cộng 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6; 4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6; 3 + 3 = 6. -Hướng dẫn HS quan sát hình tam giác trên bảng: Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính. Gọi HS trả lời: -GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 5 thêm 1 là mấy? -Ta viết năm thêm một là sáu như sau: 5 + 1 = 6. *Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 5= 6 theo 3 bước tương tự như đối với 5 + 1 = 6. *Với 6 hình vuông HD HS học phép cộng 4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6 theo 3 bước tương tự 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6. *Với 6 hình tròn HD HS học phép cộng 3 + 3 = 6, (Tương tự như trên). b. Sau mục a trên bảng nên giữ lại các công thức: 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6; 4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6; 3 + 3 = 6. GV có thể che hoặc xoá từng phần rồi toàn bộ công thức, tổ chức cho HS học thuộc. Hỏi: 4 cộng 2 bằng mấy? 3 cộng mấy bằng 6? ... Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Tính HS làm vào bảng con Hướng dẫn HS dựa vào bảng cộng trong phạm vi 6 để làm bài. Lưu ý HS đặt các số thẳng cột khi làm tính Nhận xét, sửa bài Bài 2: Tính (cột 1, 2, 3) HS làm vào bảng con Nhận xét – sửa bài. Bài 3: Tính (cột 1, 2) Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài, nêu cách làm Nhận xét, sửa bài Bài 4: Viết phép tính thích hợp a) Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán: Và nêu câu trả lời: Yêu cầu HS viết phép tính tương ứng vào vở Nhận xét b) Hướng dẫn tương tự: cho HS thi đua theo 3 dãy Yêu cầu HS viết phép tính tương ứng vào vở Nhận xét Củng cố Chúng ta vừa học xong bài gì? Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6 Nhận xét – dặn dò: Về xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học. HS hát Hs làm bài 3 + 2 = 5 4 – 3 = 1 5 – 1 = 4 2 + 2 = 2 1 HS nhắc lại Quan sát hình tam giác để tự nêu bài toán: “ Có 5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác nữa. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?” HS tự nêu câu trả lời:”Có 5 hình tam giác thêm 1 giác là 6 hình tam giác”. Trả lời: Năm thêm một là sáu Nhiều HS đọc:” 5 cộng 1 bằng 6”. HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT) HS nêu yêu cầu: tính HS nêu yêu cầu: tính 4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 5 + 0 = 6 2 + 4 = 6 1 + 5 = 5 0 + 5 = 6 Nêu yêu cầu: tính. Hs làm bảng con, viết kết quả 4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6 3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 + 2 = 6 Hs nêu y/c Nêu bài toán Có 4 con chim đậu trên cành, 2 con chim bay đến. Hỏi tất cả có mấy con chim? Có 3 ô tô trắng và có 3 ô tô xanh. Hỏi tất cả có mấy ô tô? Viết phép tính vào vở: a) 4 + 2 = 6 b) 3 + 3 = 6 HS nêu lại tựa 2, 3 HS đọc Thủ Công Bài: Ôn tập chương I: Kĩ thuật xé, dán giấy I. MỤC TIÊU: - Củng cố được kiến thức, kĩ năng xé, dán giấy. - Xé, dán được ít nhất 1 hình trong các hình đã học. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. - Với HS khéo tay: Xé, dán được ít nhất 2 hình trong các hình đã học. Hình dán cân đối, phẳng. Trình bày đẹp. Khuyến khích xé, dán thêm những sản phẩm mới có tính sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: - GV: Các loại giấy màu. - HS: Giấy thủ công, bút chì, thước, hồ dán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ : Giáo viên hỏi lại các mẫu xé dán đã học: Học sinh trả lới, lớp bổ sung. Muốn có được sản phẩm đẹp em cần xé dán như thế nào? Nhận xét, tuyên dương. Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta ôn tập về kĩ thuật xé, dán giấy. Hoạt động 1: - Yêu cầu học sinh kể tên các bài xé dán. - Hãy nêu quy trình xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. Hoạt động 2: Học sinh thực hành theo nhóm. - Gv chia 4 nhóm, yêu cầu mỗi nhóm chọn 1 sản phẩm để xé, dán. - Nhận xét, tuyên dương các nhóm. Củng cố: Giáo viên nhắc lại kỹ thuật xé. Nhận xét - Dặn dò: Chuẩn bị học phần gấp giấy và gấp hình. Nhận xét lớp. HS hát Hình chữ nhật, hình tam giác,hình vuông, hình tròn, hình quả cam, hình cây đơn giản, hình con gà con. - Học sinh nêu : Bước 1: Đếm ô đánh dấu. Bước 2: Làm thao tác xé. Bước 3: Dán hình. Các nhóm thực hành. - Mỗi nhóm chọn 1 sản phẩm xé dán,sau đó lên trình bày dán vào bảng lớp. - HS quan sát và có ý kiến. Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009 Học Vần Bài 49: Vần iên - yên Mục tiêu: Học sinh đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến Đọc đúng các tiếng từ: cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui. Học sinh viết được: iên, yên, đèn điện, con yến Câu ứng dụng: Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới. Luyện nói từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Biển cả. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ, chữ mẫu Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần in – un Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho hs viết bảng con: nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới. Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu: Một bạn phác họa cho cả lớp biết trong tuần này chúng ta đã học những vần nào kết thúc bằng n Hôm nay chúng ta học tiếp 2 vần nữa cũng có kết thúc bằng n đó là vần : iên – yên Dạy vần: iên: Nhận diện vần Giáo viên viết chữ iên Vần iên được tạo nên từ âm nào? So sánh vần iên với in Lấy iên ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: : i – ê – n – iên – iên Giáo viên đọc trơn iên Muốn có chữ điện thầy thêm âm gì? Yêu cầu hs ghép tiếng điện phân tích tiếng Phân tích tiếng điện Giáo viên đánh vần: Đờ – iên – điên – năng – điện. Cho hs đánh vần và đọc Giáo viên đưa đèn điện và hỏi: Đây là vật gì? Giáo viên ghi bảng: đèn điện (giảng từ) Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh yên ( quy trình tương tự iên ) So sánh yên và iên Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên đặt câu hỏi để rút ra các từ cá biển yên ngựa viên phấn yên vui Giải thích từ: Cá biển: loài cá sống ở biển. Yên ngựa: vật đặt lên lưng ngựa để người cưỡi. Yên vui: sự bình yên và vui vẻ của cuộc sống. Đọc lại toàn bài ở bảng lớp Nhận xét Viết Giáo viên viết mẫu iên, yên, đèn điện, con yến Viết iên: viết chữ i lia bút viết nối chữ ê rê bút viết chữ n Viết yên: viết chữ y lia bút viết nối chữ ê rê bút viết chữ n điện: viết chữ đ, rê bút viết vần iên, dấu nặng dưới ê đèn điện: viết chữ đèn, cách 1 con chữ o viết chữ điện con yến: viết chữ con, cách 1 con chữ o viết chữ yến Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Tiết 2 Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2 Luyện đọc Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1 Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 101 Tranh vẽ gì? Cho học sinh đọc câu ứng dụng Giáo viên ghi câu ứng dụng: Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới. Cho hs đọc tìm tiếng có vần iên - yên Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Gv hướng dẫn viết iên, yên, đèn điện, con yến Viết iên: viết chữ i lia bút viết nối chữ ê rê bút viết chữ n Viết yên: viết chữ y lia bút viết nối chữ ê rê bút viết chữ n đèn điện: viết chữ đèn, cách 1 con chữ o viết chữ điện con yến: viết chữ con, cách 1 con chữ o viết chữ yến. Nhận xét Luyện nói Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 101 Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? à Giáo viên ghi bảng: Biển cả Tranh vẽ gì? Em thấy hoặc nghe nói biển có những gì? Bên những bãi biển thường có những gì? Nước biển có vị gì? Người ta dùng nước biển để làm gì? Những đồi núi ở ngoài biển được gọi là gì? Trên ấy thường có những gì? Những người nào thường sinh sống ở biển? Em có thích biển không? Em đã được bố mẹ cho đi biển lần bào chưa? Ở đấy em làm gì? Củng cố: Tìm tiếng có vần iên, yên. Nhận xét 5. Nhận xét - Dặn dò: Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Xem trước bài 50 uôn – ươn. Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con ân – ăn – ôn – ơn Cả lớp đọc: iên – yên Học sinh: được tạo nên từ âm iê và âm n Giống nhau là đều có âm n Khác nhau là iên có âm iê đứng trước, in có âm i đứng trước Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Thêm âm đ vào trước vần iên và Hs thực hiện Hs phân tích Hs đọc Đờ – iên – điên – năng – điện Hs quan sát và nêu: đèn điện Hs phân tích tiếng và đọc Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp i – ê – n – iên – iên Đờ – iên – điên – năng – điện. đèn điện Giống nhau: đều có âm n Khác nhau yên có âm yê đứng trước, vần iên âm iê đứng trước. Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp yê–nờ–yên yên–sắc–yến con yến Học sinh luye
Tài liệu đính kèm: